Câu hỏi kiểm sát điều tra - Luật Hình Sự II | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Câu hỏi kiểm sát điều tra - Luật Hình Sự II | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA VỤ
ÁN HÌNH SỰ
Câu 1. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm của
quạn điêu tra.
Câu 2. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công
và kiểm sát việc giải quyết của Cơ quan điều tra đối với kiến nghị khởi tố.
Câu 3. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường họp Viện kiểm
sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
Câu 4. Phân tích khái niệm, phạm vi, đối tượng của công tác thực hành
quyền công tố kiểm sát hoạt động pháp trong giai đoạn điều tra, truy
tố.
Câu 5. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn của
quan điều tra.
Câu 6. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong việc xét phê chuẩn
quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn bắt người bị giữ trong trường hợp
khẩn cấp của cơ quan điều tra.
Câu 7. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp tạm giữ của quan
điều tra.
Câu 8. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề xuất phê chuấn, hủy
quyết định gia hạn tạm giữ của cơ quan điều tra.
Câu 9. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công
kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp tạm giam của quan
điều tra.
Câu 10. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công và
kiêm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp cấm đi khỏi nơi trú
của c quan điều tra.
Cân 11. Trình bày kỳ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công 1
kiêm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh của quan
điều tra
Câu 12. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công và
kiểm sát việc áp dụng, thay đôi, hủy bỏ biện pháp đặt tiền để bảo đảm của
c quan điểu tra.
Câu 13. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiêm sát việc áp dụng, thay đôi, hủy bỏ biện pháp tạm hoãn xuất cảnh
của cơ quan điều tra.
Câu 14. Trình bày kỹ năng cùa Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiểm sát việc tuân theo pháp luật ừong việc áp dụng biện pháp cưỡng
chế của cơ quan điều tra.
Cân 15. Phân tích mối quan hệ giữa thực hành quyền công tổ với kiểm sát
việc tuân theo pháp luật trong giai đoạn điều tra.
Câu 16. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền cổng
tố và kiềm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tổ vụ án hình sự của
cơ quan điều ứa.
Câu 17. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát đối với quyết định không khời tố vụ án hình sự cùa quan
điều tra.
Câu 18. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khời to bị can của
quan điều tra.
Câu 19. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can của cơ quan
điều tra.
Câu 17. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát đối với quyết định không khời tố vụ án hình sự cùa quan
điều tra.
Câu 18. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tố bị can của
quan điều tra.
Câu 19. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can của cơ quan
điều tra.
Câu 20. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề ra yêu cầu điều tra.
Câu 21. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc xem xét
dấu vết ừên thân thể của cơ quan điều ứa.
Câu 22. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc áp dụng biện pháp điều tra
tố tụng đặc biệt của cơ quan điều tra.
Câu 23. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
kiểm sát việc tuân mu pháp luật trong việc áp dụng biện pháp điều tra
nhận biết giọng nói của cơ quan điều tra.
Câu 24. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc hỏi cung bị
can.
Câu 25. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc lấy lời khai
người bị hại của cơ quan điều tra.
Câu 26. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc lấy lời khai
người làm chứng của cơ quan điều tra.
Câu 27. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc đối chất
của cơ quan điều tra.
Câu 28. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiêm sát việc nhận dạng
của cơ quan điều tra.
Cầu 29. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc thực
nghiệm điều tra của cơ quan điều tra.
Câu 30. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát hoạt động khám
xét cùa cơ quan điều tra.
Câu 31. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc thu giữ tài
liệu, đô vật và kê biên tài sản của cơ quan điều tra.
Câu 33. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát khám nghiệm
hiện trường.
Câu 34. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát khám nghiệm
tò thi.
Câu 35. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp tạm đình
chi vụ án trong giai đoạn truy tố.
Câu 36. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tạm đình chỉ điều tra đối với bị can của Cơ quan điều tra.
Câu 37. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kịểm sát việc tạm đình
chỉ điều tra của quan điều tra trong trường họp bị can bị bệnh tâm thần
hoặc
Câu 38. Trình bày kỹ năng của Kiêm sát viên khi đề xuất đình chỉ vụ án
đối với bị can trong giai đoạn truy tố.
Câu 39. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc phục hồi
điều tra của cơ quan điều ứa.
Câu 40. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề xuất tạm đình chỉ vụ
án đối với bị can trong giai đoạn truy tố.
Câu 41. Trình bày căn cứ, phạm vi, ý nghĩa của hoạt động kiểm sát việc
lập hồ sơ điều tra vụ án hình sự.
Câu 42. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc lập hô
điều toa vụ án hình sự của cơ quan 'điều tra.
Câu 43. Trình bày kỹ năng tiếp nhận hồ vụ án ừong giai đoạn truy tố
của Kiểm sát viên.
Câu 44. Trinh bày kỹ năng của KSV sau khi nhận được yêu cầu khởi tố,
hoặc quyết định khởi tố vụ án của Hội đồng xét xử.
Câu 45. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp tiến hành biện
pháp thực nghiệm điều tra .
Câu 46. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp hỏi cung bị can.
Cầu 47. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp tiến hành đối
chất.
Câu 48. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp trả hồ
yêu cầu điều tra bổ sung trong giai đoạn truy tố.
Câu 49. Trình bày kỹ năng thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy
tố.
Câu 50. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp đình chỉ vụ
án trong giai đoạn truy tố.
Câu 51. Trinh bày kỹ năng báo cáo án trong giai đoạn truy tố của Kiểm sát
viên.
Câu 52. Trình bày, ý nghĩa, khái niệm, nội dung của bản cáo trạng?
Câu 53. Trình bày kỹ năng KS việc tuân theo pháp luật trong giai đoạn
truy tố?
Câu 54. Trình bày kỹ năng KSV khi nghiên cứu hồ vụ án trong giai
đoạn truy tố ?
Câu 55. Trình bày kỹ năng xây dựng cáo trạng ?
Câu 56. Trình bày kỹ năng của KSV trong trường hợp quyết định truy tố ?
Câu 57. Trình bày kỹ năng của KSV trong trường hợp phục hồi vụ án
trong giai đoạn điều tra?
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA VỤ ÁN HÌNH SỰ
Câu 1. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm của Cơ quạn điêu tra.
Câu 2. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tô
và kiểm sát việc giải quyết của Cơ quan điều tra đối với kiến nghị khởi tố.
Câu 3. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường họp Viện kiểm
sát trực tiếp giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
Câu 4. Phân tích khái niệm, phạm vi, đối tượng của công tác thực hành
quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn điều tra, truy tố.
Câu 5. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn của cơ quan điều tra.
Câu 6. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong việc xét phê chuẩn
quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn bắt người bị giữ trong trường hợp
khẩn cấp của cơ quan điều tra.
Câu 7. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp tạm giữ của cơ quan điều tra.
Câu 8. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề xuất phê chuấn, hủy
quyết định gia hạn tạm giữ của cơ quan điều tra.
Câu 9. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công và
kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp tạm giam của cơ quan điều tra.
Câu 10. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công và
kiêm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú của c quan điều tra.
Cân 11. Trình bày kỳ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công 1
và kiêm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp bảo lĩnh của cơ quan điều tra
Câu 12. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công và
kiểm sát việc áp dụng, thay đôi, hủy bỏ biện pháp đặt tiền để bảo đảm của c quan điểu tra.
Câu 13. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiêm sát việc áp dụng, thay đôi, hủy bỏ biện pháp tạm hoãn xuất cảnh của cơ quan điều tra.
Câu 14. Trình bày kỹ năng cùa Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tuân theo pháp luật ừong việc áp dụng biện pháp cưỡng
chế của cơ quan điều tra.
Cân 15. Phân tích mối quan hệ giữa thực hành quyền công tổ với kiểm sát
việc tuân theo pháp luật trong giai đoạn điều tra.
Câu 16. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền cổng
tố và kiềm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tổ vụ án hình sự của cơ quan điều ứa.
Câu 17. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát đối với quyết định không khời tố vụ án hình sự cùa cơ quan điều tra.
Câu 18. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khời to bị can của cơ quan điều tra.
Câu 19. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can của cơ quan điều tra.
Câu 17. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát đối với quyết định không khời tố vụ án hình sự cùa cơ quan điều tra.
Câu 18. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc khởi tố bị can của cơ quan điều tra.
Câu 19. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong thực hành quyền công
tố và kiểm sát việc thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can của cơ quan điều tra.
Câu 20. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề ra yêu cầu điều tra.
Câu 21. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc xem xét
dấu vết ừên thân thể của cơ quan điều ứa.
Câu 22. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc áp dụng biện pháp điều tra
tố tụng đặc biệt của cơ quan điều tra.
Câu 23. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tuân mu pháp luật trong việc áp dụng biện pháp điều tra
nhận biết giọng nói của cơ quan điều tra.
Câu 24. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc hỏi cung bị can.
Câu 25. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc lấy lời khai
người bị hại của cơ quan điều tra.
Câu 26. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc lấy lời khai
người làm chứng của cơ quan điều tra.
Câu 27. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc đối chất của cơ quan điều tra.
Câu 28. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiêm sát việc nhận dạng của cơ quan điều tra.
Cầu 29. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc thực
nghiệm điều tra của cơ quan điều tra.
Câu 30. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát hoạt động khám
xét cùa cơ quan điều tra.
Câu 31. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc thu giữ tài
liệu, đô vật và kê biên tài sản của cơ quan điều tra.
Câu 33. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát khám nghiệm hiện trường.
Câu 34. Trinh bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát khám nghiệm tò thi.
Câu 35. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp tạm đình
chi vụ án trong giai đoạn truy tố.
Câu 36. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố
và kiểm sát việc tạm đình chỉ điều tra đối với bị can của Cơ quan điều tra.
Câu 37. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kịểm sát việc tạm đình
chỉ điều tra của cơ quan điều tra trong trường họp bị can bị bệnh tâm thần hoặc
Câu 38. Trình bày kỹ năng của Kiêm sát viên khi đề xuất đình chỉ vụ án
đối với bị can trong giai đoạn truy tố.
Câu 39. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi kiểm sát việc phục hồi
điều tra của cơ quan điều ứa.
Câu 40. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi đề xuất tạm đình chỉ vụ
án đối với bị can trong giai đoạn truy tố.
Câu 41. Trình bày căn cứ, phạm vi, ý nghĩa của hoạt động kiểm sát việc
lập hồ sơ điều tra vụ án hình sự.
Câu 42. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong kiểm sát việc lập hô sơ
điều toa vụ án hình sự của cơ quan 'điều tra.
Câu 43. Trình bày kỹ năng tiếp nhận hồ sơ vụ án ừong giai đoạn truy tố của Kiểm sát viên.
Câu 44. Trinh bày kỹ năng của KSV sau khi nhận được yêu cầu khởi tố,
hoặc quyết định khởi tố vụ án của Hội đồng xét xử.
Câu 45. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp tiến hành biện
pháp thực nghiệm điều tra .
Câu 46. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp hỏi cung bị can.
Cầu 47. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên khi trực tiếp tiến hành đối chất.
Câu 48. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp trả hồ sơ
yêu cầu điều tra bổ sung trong giai đoạn truy tố.
Câu 49. Trình bày kỹ năng thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố.
Câu 50. Trình bày kỹ năng của Kiểm sát viên trong trường hợp đình chỉ vụ
án trong giai đoạn truy tố.
Câu 51. Trinh bày kỹ năng báo cáo án trong giai đoạn truy tố của Kiểm sát viên.
Câu 52. Trình bày, ý nghĩa, khái niệm, nội dung của bản cáo trạng?
Câu 53. Trình bày kỹ năng KS việc tuân theo pháp luật trong giai đoạn truy tố?
Câu 54. Trình bày kỹ năng KSV khi nghiên cứu hồ sơ vụ án trong giai đoạn truy tố ?
Câu 55. Trình bày kỹ năng xây dựng cáo trạng ?
Câu 56. Trình bày kỹ năng của KSV trong trường hợp quyết định truy tố ?
Câu 57. Trình bày kỹ năng của KSV trong trường hợp phục hồi vụ án
trong giai đoạn điều tra?