Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng và an ninh học phần I (Câu 91-120 có đáp án) | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 91. Một trong những quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là: A. Tiến hành chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự là là yếu tố quyết định giành thắng lợi; B. Tiến hành chiến tranh toàn diện, đánh địch trên mọi mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao, trên cả ba vùng chiến lược; C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu 91. Một trong những quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là: A.
Tiến hành chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự
là là yếu tố quyết định giành thắng lợi B.
Tiến hành chiến tranh toàn diện, đánh địch trên mọi mặt trận chính trị, quân
sự, ngoại giao, trên cả ba vùng chiến lược C.
Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự,
chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng D.
Tiến hành cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ bằng sức mạnh của cả dân tộc
để bảo vệ độc lập tự do của dân tộc, bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
Câu 92. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam là: A.
Hiện đại về vũ khí, trang bị, cách đánh và thế trận B.
Hiện đại về tri thức lực lượng vũ trang và vũ khí, trang bị C.
Hiện đại về vũ khí, trang bị và hệ thống phòng thủ D.
Hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
Câu 93. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc có ý nghĩa: A.
Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước B.
Là cơ sở để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh C.
Là điều kiện để phát huy sức mạnh trong nước và ngoài nước D.
Là cơ sở để huy động được lực lượng toàn dân tham gia đánh giặc
Câu 94. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết định trong chiến tranh: A. Mặt trận kinh tế B. Mặt trận quân sự C. Mặt trận ngoại giao D. Mặt trận chính trị
Câu 95. Trong chiến tranh yếu tố cơ bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường: A.
Vũ khí, trang bị, kỹ thuật hiện đại B.
Nghệ thuật tác chiến hiện đại C. Chính trị, tinh thần D.
Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi
Câu 96. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp kháng chiến với
xây dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất, vì: A.
Cuộc chiến tranh rất ác liệt, thương vong về người và tiêu hao về vật chất kỹ thuật sẽ rất lớn B.
Nhu cầu bảo đảm cho chiến tranh và ổn định đời sống nhân dân đòi hỏi cao và khẩn trương C.
Quy mô cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương D.
Kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ cao, thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, tàn phá rất lớn
Câu 97. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ: A.
Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố B.
Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động C.
Chống địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong D.
Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác
Câu 98. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân
sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi
âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn lật đổ, vì: A.
Kẻ thù tiến hành chiến tranh tâm lý, gián điệp, kết hợp với lực lượng phản
động phá hoại hậu phương B.
Lực lượng phản động trong nước lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động
nước ngoài chống phá hậu phương C.
Lực lượng phản động trong nước cấu kết với quân xâm lược để nổi dậy chống phá D.
Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội để kích động làm mất ổn
định chính trị, gây rối loạn, lật đổ ở hậu phương
Câu 99. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm: A.
Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới B.
Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực C.
Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế, phát huy kết quả hội nhập quốc tế D.
Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 100. Thế trận chiến tranh nhân dân là: A.
Sự tổ chức, bố trí các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc B.
Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến C.
Sự tổ chức, bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến phòng thủ đất nước D.
Sự tổ chức, bố trí các lực lượng để chiến đấu trong khu vực phòng thủ
Câu 101. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được triển khai: A.
Bố trí rộng khắp, có trọng tâm, trọng điểm, không dàn trải B.
Bố trí sâu, rộng, tập trung ở khu vực kinh tế - xã hội chủ yếu C.
Bố trí rộng trên cả nước nhưng phải có trọng tâm, trọng điểm D.
Bố trí rộng trên từng địa phương, tập trung ở các địa bàn trọng điểm Câu
102. Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc gồm: A.
Lực lượng vũ trang nhân dân gồm ba thứ quân : bộ đội chủ lực, bộ đội địa
phương và lực lượng dân quân tự vệ B.
Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ thành lực lượng quần chúng rộng
rãi và lực lượng quân sự C.
Lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt kết hợp với các lực lượng vũ
trang khác trong khu vực phòng thủ D.
Lực lượng vũ trang thường trực, lực lượng dự bị động viên và lực lượng dân quân tự vệ
Câu 103. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, chúng ta phải chuẩn bị mọi
mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, vì: A.
Phát huy truyền thống chống ngoại xâm của ông cha ta, trường kỳ kháng
chiến, lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều B.
Kẻ thù xâm lược có quân số đông, vũ khí hiện đại, kết hợp tiến công quân sự
từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong C.
Kẻ thù xâm lược nước ta là nước lớn, có quân đông, trang bị vũ khí kỹ thuật
cao, tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh hơn ta nhiều lần D.
Để đối phó với kẻ thù có sức mạnh gấp ta nhiều lần, âm mưu thủ đoạn đánh
nhanh, thắng nhanh, tiến công với sức mạnh quân sự áp đảo
Câu 104. Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng
vũ trang phải được xây dựng: A.
Vững mạnh toàn diện, coi trọng cả số lượng và chất lượng, lấy chất lượng là
chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở B.
Hùng mạnh, vũ khí trang bị hiện đại, coi trọng chất lượng, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở C.
Vững mạnh về mọi mặt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, kỷ luật nghiêm minh, sẵn sàng chiến đấu cao
D.Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn sàng chiến đấu cao,
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
Câu 105. Điểm yếu cơ bản của kẻ thù nếu tiến công xâm lược nước ta là: A.
Chiến tranh phi nghĩa, tàn bạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án B.
Chiến tranh xâm lược, hiếu chiến sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án C.
Chiến tranh tàn ác, phi nhân đạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án D.
Chiến tranh xâm lược, phi nghĩa sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
Câu 106. “Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh
nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh
tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ ngày đầu và lâu dài” là một trong những nội dung của: A.
Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc B.
Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc C.
Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 107. Mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là : A.
Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội của kẻ thù B.
Đấu tranh làm thất bại mọi mưu đồ phá hoại kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh C.
Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của địch D.
Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lực lượng phản động trong và ngoài nước
Câu 108. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo
vệ Tổ quốc khẳng định: A.
Đây là cuộc chiến tranh phát huy cao nhất yếu tố con người B.
Đây là cuộc chiến tranh của dân, do dân và vì dân C.
Đây là cuộc chiến tranh huy động được sức mạnh của quần chúng nhân dân D.
Đây là cuộc chiến tranh phát huy sức mạnh tổng hợp của dân tộc
Câu 108. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm: A.
Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ B.
Bộ đội thường trực, lực lượng công an, dân quân tự vệ C.
Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ D.
Bộ đội chủ lực, công an nhân dân, bộ đội biên phòng
Câu 109. Quân đội nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nảo? A.19/8/1945 B. 22/12/1944 C. 20/12/1960 D. 22/12/1945
Câu 110. Một trong những đặc điểm thuận lợi trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là : A.
Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng B.
Tiềm lực và vị thế của nước ta được tăng cường C.
Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu hơn D.
Kinh tế vẫn tiếp tục tăng trưởng
Câu 111. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện B.
Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt C.
Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt D.
Trực tiếp, toàn diện trên mọi lĩnh vực
Câu 112. Lực lượng vũ trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc có vị trí là lực lượng: A.
Xung kích trong các hoạt động quân sự, an ninh và quyết định trong chiến tranh B.
Nòng cốt của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân và chiến tranh nhân dân C.
Chủ yếu của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc, nòng cốt trong xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh D.
Nòng cốt quyết định sức mạnh quốc phòng - an ninh của nhân dân ta trong thời bình
Câu 113. Dân quân tự vệ Việt Nam thành lập ngày, tháng năm nào?
A.30/4/1975 B.28/3/1930 C.19/8/1945 D. 28/3/1935
Câu 114. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Phát huy nội lực, tự chủ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân B.
Độc lập, dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân C.
Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân D.
Phát huy tự chủ, tự lực xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 115. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh toàn diện, luôn luôn sẵ sàng chiến đấu B.
Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại C.
Xây dựng quân đội cách mạng, chính qui, thống nhất, ngày càng hiện đại D.
D.Xây dựng quân đội chính qui, hiện đại, tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu cao
Câu 116. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên là: A.
Có số lượng đông đảo, chất lượng ngày càng cao, huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch B.
Hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo kế hoạch C.
Lực lượng dự bị hùng hậu, luôn trong tư thế sẵn sàng động viên nhanh theo kế hoạch D.
Hùng hậu, vững mạnh, nâng cao chất lượng huấn luyện và sẵn sàng chiến đấu
Câu 117. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang là: A.
Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, nhu cầu vật chất cho lực lượng vũ trang B.
Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện đại cho lực lương vũ trang C.
Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang D.
Từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang
Câu 118. Công an nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào? A. A.19/8/1944 B. B.22/12/1945 C. 19/08/1945 D. 20/12/1960
Câu 119. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu B.
Xây dựng toàn diện, tập trung hiện đại quân đội C.
Xây dựng toàn diện cả về số lượng và chất lượng D.
Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
Câu 120. Thách thức lớn đối với chúng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là : A.
Tình trạng đạo đức xuống cấp, đời sống nhân dân lao động còn khó khăn, tội
phạm và tệ nạn xã hội chưa giảm B.
Tình trạng suy thoái về chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống của một bộ
phận không nhỏ cán bộ, đảng viên C.
Trật tự, an toàn xã hội còn nhiều phức tạp, trật tự kỷ cương còn lỏng lẻo, tai
nạn giao thông, an toàn vệ sinh thực phẩm đang là vấn đề bức xúc
D.Kinh tế tăng trưởng chưa vững chắc, hàng gian, hàng giả, buôn lậu, trốn thuế
vẫn còn phổ biến, gây bức xúc trong nhân dân