







Preview text:
1/ Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi? A.
Sự khan hiếm của hàng hóa. B.
Sự hao phí sức lao động của con người C.
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa. D.
Số tiền mà người mua bỏ ra để sở hữu hàng hóa.
2/ Trong các nhận xét trên, có mấy nhận định đúng?
Sản xuất hàng hóa ra đời khi có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất.
Hai thuộc tính của hàng hóa là giá trị và giá trị trao đổi của hàng hóa.
Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách
biệt về kinh tế giữa những chủ thể sản xuất. A. 1 B. 2
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
1 và 3 đúng, B sai (giá trị & giá trị sử dụng của HH)
3/ Vật phẩm nào dưới đây KHÔNG phải là hàng hóa? A. Dầu mỏ, khí đốt B. Nước, điện C. Sức lao động. D. Không khí
4/ Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất
C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người
D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
5/ Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa là gì?
A. Năng suất lao động; tính chất phức tạp của lao động
B. Năng suất lao động; cường độ lao động; tính chất phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động; cường độ lao động
D. Cường độ lao động; tính chất phức tạp của lao động
6/ Lao động trừu tượng là nguồn gốc của A. Của cải B. Giá trị trao đổi C. Giá trị cá biệt
D. Giá trị hàng hóa
7/ Năng suất lao động tăng lên 4 lần làm cho
A. Tổng số sản phẩm tăng 4 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hóa giảm xuống 4 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/4 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hóa tăng lên 4 lần.
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 4 lần và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống 1/4 lần và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
8/ Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng sử dụng hợp lí
tài nguyên không thể tái tạo được
B. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo
được; phân hoá sâu sắc trong xã hội
C. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; tạo lập sự công bằng trong xã hội; xu hướng cạn kiệt tài
nguyên không thể tái tạo được
D. Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng phân bố hợp lí
tài nguyên không thể tái tạo được
9/ Vai trò của thị trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
B. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ nguồn
lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bố nguồn lực hiệu quả trong nền kinh
tế, gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
D. Thực hiện giá trị hàng hoá và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
10/ Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế
và tạo ra sự đa dạng các chủ thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong
việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mān tối đa nhu cầu của con người
C. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế
và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức
để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
11/ Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện
A. Giá cả bằng giá trị hàng hóa
B. Giá cả lên xuống xung quanh giá trị hàng hóa C. Cung-cầu về hàng hóa
D. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hóa
12/ Tiền dùng làm chi trả cho việc giao dịch, mua bán đã hoàn thành thuộc chức năng: A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Thước đo giá trị
13/ Tiến cất trữ dưới dạng vàng, bạc thuộc chức năng:
A. Phương tiện cất trữ B. Phương tiện thanh toán
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Tiền tệ thế giới
14/ Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định được xác định bằng công thức: A. M=P. Q V B. M=P. V Q C. M= V P .Q D. M= P V .Q
15/ Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lí luận kinh tế chính trị bước đầu nghiên
cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Trường phái trọng tiền B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển ở Anh
16/ Chủ nghĩa trọng thương ra đời trong thời kì A. Tích luỹ tư bản.
B. Tích luỹ nguyên thuy tư bản chủ nghĩa.
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
17/ Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Chưa phát hiện quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
18/ Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C lưu thông. D. tiền tệ.
19/ Chủ nghĩa trọng thương lí giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
20/ Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lí luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích
để rút ra lí luận kinh tế từ lĩnh vực nào? A.Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngoại thương D. Dịch vụ
21/ Tiền làm môi giới cho việc trao đổi hàng hóa là chức năng nào của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Phương tiện lưu thông
C. Hao phí lao động xã hội của người D. Phương tiện thanh toán
22/ Tiền tệ ra đời là do:
A. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
B. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
D. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa.
23/ Các chức năng của tiền tệ bao gồm:
A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương tiện cất trữ.
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, phương tiện cất
trữ, tiền tệ thế giới.
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, phương tiện cất trữ.
24/ Kinh tế chính trị Mác-Lênin có bao nhiêu chức năng? A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
25/ Người lao động tiến bộ, biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và xã hội;
yêu chuộng hòa bình, củng cố niềm tim cho sự phấn đấu vì mục tiêu dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh là nội dung của chức năng nào của KTCT Mác- Lênin? A. Chức năng thực tiễn
B. Chức năng tư tưởng
C. Chức năng phương pháp luận D. Chức năng nhận thức
26/ Phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Kinh tế chính trị Mác-Lênin cung cấp những phạm trù kinh tế chuyên sâu, phản ánh từ
hiện tượng kinh tế mang tính ẩn sâu trong xã hội. A. Sai B. Đúng
27/ Có bao nhiêu loại lao động? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
28/ Trong KTCT Mác-Lênin, khi tăng năng suất lao động thì…?
A. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm, thời gian sản xuất tổng sản phẩm không đổi.
B. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm tăng, thời gian sản xuất tổng sản phẩm không đổi.
C. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm, thời gian sản xuất tổng sản phẩm giảm.
D. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm tăng, thời giản sản xuất tổng sản phẩm giảm.
29/ Tiền tệ có mấy chức năng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
30/ Dịch vụ thuộc loại hàng hoá là:
A. Hàng hoá giản đơn B. Hàng hoá đơn giản
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá D. Cả a và c
Document Outline
- C.Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh tr
- B.2
- D.Không khí
- D.Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc mộ
- A.Năng suất lao động; tính chất phức tạp của lao độn
- D.Giá trị hàng hóa
- A.Tổng số sản phẩm tăng 4 lần, tổng giá trị sản phẩm
- B.Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài
- A.Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo
- B.Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường
- B.Giá cả lên xuống xung quanh giá trị hàng hóa
- B.Phương tiện lưu thông
- A.Phương tiện cất trữ
- C.Chủ nghĩa trọng thương
- A.Tích luỹ tư bản.
- C.Chưa phát hiện quy luật kinh tế
- C.Thương nghiệp
- A.Nông nghiệp
- B.Phương tiện lưu thông
- B.Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao
- B.Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương ti
- D. 4
- B. Chức năng tư tưởng
- A. Sai
- C. 1
- A. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm, thời gian s
- D. 5
- A. Hàng hoá giản đơn