Câu hỏi Luật Hôn nhân và Gia đình có đáp án - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1. Luật Hôn nhân và gia đình có đối tượng điều chỉnhA. Tương tự đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sựB. Giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sựC. Mang bản chất của đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sựD. Không giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PL101)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
File câu hỏi Luật Hôn nhân và Gia đình
Câu 1. Luật Hôn nhân và gia đình có đối tượng điều chỉnh
A. Tương tự đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
B. Giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
C. Mang bản chất của đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
D. Không giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
Câu 2. Luật Hôn nhân và gia đình điều chỉnh
A. Quan hệ thân nhân và tài sản giữa vợ và chồng
B. Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa
thành viên gia đình với người thứ ba
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau
Câu 3. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
A. Quy định chế độ tài sản hỗn hợp vừa theo luật định vừa theo
thỏa thuận của vợ chồng
B. Chỉ quy định chế độ tài sản theo luật đinh
C. Không chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định
D. Chỉ quy định chế độ tài sản theo thỏa thuận
Câu 4. Nam nữ chung sống như vợ chồng
A. Không phải là một quan hệ hôn nhân
B. Là không có giá trị pháp lý
C. Là một qian hệ hôn nhân
D. Là một quan hệ vợ chồng
Câu 5. Chủ thể của quan hệ hôn nhân và gia đình là A. Cá nhân
B. Cá nhân, pháp nhân và nhà nước
C. Cả ba phương án trên đều đùng D. Cá nhân và pháp nhân
Câu 6. Quan hệ hôn nhân và gia đình.
A. Tồn tại lâu dài, bên vững trừ quan hệ hôn nhân bị kết thúc bằng ly hôn
B. Không tồn tại lâu dài bền vững
C. Có thể tồn tại lâu dài bền vững
D. Tồn tại lâu dài bền vững
Câu 7. Gia đình được xây dựng trên cơ sở A. Hôn nhân B. Nuôi dưỡng C. Huyết thống
D. Hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng
Câu 8. Pháp luật quy định Nam nữ được kết hôn khi đạt độ tuổi nào?
A. Nam từ đủ 19 tuổi, nữ từ đủ 17 tuổi.
B. Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi.
C. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 9. Pháp luật cấm kết hôn trong những trường hợp nào sau đây.
A. Giữa người đang có vợ và đang có chồng.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người có dòng máu về trực hệ; có họ trong phạm vi ba đời.
D. Tất cả các trường hợp trên đều bị cấm
Câu 10. Việc kết hôn phải được đăng ký với cơ quan nào? A. Thôn, bản, khối phố.
B. UBND cấp xã của 01 trong hai bên nam, nữ.
C. UBND cấp huyện của 01 tronghai bên nam, nữ. D. Nhà thờ.
Câu 11. Khi tổ chức đăng ký kết hôn, hai bên nam nữ
bắt buộc phải có mặt không?
A. Bắt buộc hai bên nam nữ phải có mặt.
B. Chỉ cần một trong hai bên có mặt là đượC.
C. Cả hai bên ᴠắng mặt cũng được nhưng phải ủу quуền cho người kháC.
D. Tùу từng trường hợp có thể đến, có thể không
Câu 12. Cơ quan nào có thẩm quуền hủу kết hôn trái pháp luật
A. UBND cấp хã nơi đã đăng ký kết hôn.
B. Hội Liên hiệp phụ nữ.
C. Cơ quan bảo ᴠệ ᴠà chăm ѕóc trẻ em. D. Tòa án nhân dân.
Câu 13. Có mấy Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vợ chồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng
được lập khi nào? A. Trước khi kết hôn B. Sau khi kết hôn C. Trước khi có con D. Sau khi có con
Câu 15. Thỏa thuận về việc chia tài sản chung phải lập thành...? A. Văn bản B. Cam kết C. Quy định D. Quyết định
Câu 16. Nội dung cơ bản của thỏa thuận về chế độ tài
sản của vợ chồng
A. Tài sản được xác định là tài sản chung, tài sản riêng của vợ, chồng;
B. Quyền, nghĩa vụ của vợ chồng đối với tài sản chung, tài sản
riêng và giao dịch có liên quan; tài sản để bảo đảm nhu cầu
thiết yếu của gia đình;
C. Điều kiện, thủ tục và nguyên tắc phân chia tài sản khi chấm dứt chế độ tài sản; D. Tất cả các ý trên
Câu 17. Quan hệ với chồng chấm dứt khi nào?
A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
B. Khi vợ chồng không còn yêu thương nhau và thỏa thuận chia tài sản, sống riêng
C. Khi vợ chồng hủy giấy đăng ký kết hôn
D. Khi một hoặc hai bên vợ, chồng chết hoặc khi có quyết định
cho ly hôn có hiệu lực của Toà án
Câu 18. Tài sản chung của vợ chồng được chia khi nào?
A. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
B. Khi vợ chồng ly hôn và cả khi hôn nhân còn tồn tại theo quy định pháp luật C. Khi Tòa án cho phép chia
D. Chỉ khi vợ chồng thỏa thuận chia
Câu 19. Quan hệ hôn nhân chấm dứt kể từ ngày.
A. Vợ, chồng hoặc cả vợ và chồng nộp đơn yêu cầu giải quyết ly hôn cho Tòa án
B. Tòa án thụ lý đơn yêu cầu giải quyết ly hôn
C. Tòa án ra bản án, quyết định cho ly hôn
D. Có bản án, quyết định cho ly hôn có hiệu lực của Tòa án
Câu 20. Anh Bi, chị Lượm tổ chức đám cưới ngày
15/10/2010, cả hai đăng ký kết hôn ngày 30/11/2011. Do
vợ chồng có nhiều mâu thuẫn, ngày 25/7/2020 chị Lượm
nộp đơn xin ly hôn tại tòa án có thẩm quyền. Ngày
30/9/2020 Tòa án ra bản án có hiệu lực pháp luật tuyên
anh Bi, chị Lượm ly hôn. Vậy thời kỳ hôn nhân của anh Bi
và chị Lượm sẽ được tính.
A. Từ ngày 15/10/2010 đến ngày 25/7/2020
B. Từ ngày 30/11/2011 đến ngày 25/7/2020
C. Từ ngày 30/11/2011 đến ngày 30/9/2020
D. Từ ngày 15/10/2010 đến ngày 30/9/2020
Câu 21. Khi anh T và chị E ly hôn, con của anh chị sinh ra được coi là con chung? khi.
A. Sinh ra đúng 9 tháng 10 ngày.
B. Sinh ra trong vòng 300 ngày kể từ khi chấm dứt hôn nhân.
C. Sinh ra trong vòng 300 ngày.
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 22. Anh H và chị Y đã kết hôn được hai năm, anh H
có người con riêng bên ngoài là A và mong anh H muốn
làm thủ tục nhận con theo quy định pháp của luật nhưng
chị Y không đồng ý. Trong trường hợp này anh H có
quyền được nhận con hay không? Vì Sao? A. Có B. Không
Câu 23. Luật mới 2014 quy đinh nam bao nhiêu tuổi và
nữ bao nhiêu tuổi thì được kết hôn?
A. Nam 18 tuổi, nữ 16 tuổi
B. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Nam 17 tuổi, nữ 15 tuổi
D. Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi
Câu 24. Nhà nước có thừa nhận hôn nhân với những
người đồng giới không? A. Có B. Không
C. Có nhưng tùy trường hợp
Câu 25. Thỏa thuận về việc vợ/chồng đưa tài sản chung
về kinh doanh có phải lập thành văn bản không?
A. Không cần thiết phải lập văn bản
B. Nên lập thành văn bản
C. Phải lập thành văn bản
Câu 26. A và B kết hôn năm 2015 chung sống đc 2 năm
thì A bị tâm thần.Mẹ của A có được yêu cầu giải quyết ly hôn không? A. Không được B. Được
C. Do thỏa thuận giữa các bên
Câu 27. Anh X và chị Y nhờ bà S mang thai hộ vì mục
đích nhân đạo.Vậy đứa bé là con chung của ai? A. X và Y B. X và bà S C. X, chị Y và bà S
Câu 28. Trường hợp nào chồng không có quyền yêu cầu ly hôn? A. Vợ đang mang thai
B. Vợ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi C. Cả 2 đáp án trên 1. D 2. B 3. C 4. A 5. A 6. D 7. D 8. C 9. D 10. B 11. C 12. D 13. C 14. A 15. A 16. D 17. D 18. B 19. D 20. C 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. B 27. A 28. C