-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ngắn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Học thuyết đóng vai trò cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của PT SX TBCN : Học thuyết giá trị thặng dư2. Quan hệ lợi ích giữa người sdlđ và người lđ thể hiện: vừa thống nhất vừa mâu thuẫn. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (THM2) 261 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Câu hỏi ngắn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Học thuyết đóng vai trò cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của PT SX TBCN : Học thuyết giá trị thặng dư2. Quan hệ lợi ích giữa người sdlđ và người lđ thể hiện: vừa thống nhất vừa mâu thuẫn. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (THM2) 261 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
1. Học thuyết đóng vai trò cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của PT SX
TBCN : Học thuyết giá trị thặng dư
2. Quan hệ lợi ích giữa người sdlđ và người lđ thể hiện: vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
3. Khái niệm về thể chế kinh tế: Là một hệ thống các quy phạm pháp luật nhằm điều
chỉnh các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và quan hệ kinh tế; là
một bộ phận cấu thành của hệ thống thể chế xã hội, tốn tại bên cạnh các bộ phận
khác như thể chế chính trị, thể chế giáo dục...
4. Lợi ích nào khi được thực hiện nó tạo đk vật chất cho các lợi ích khác: Kinh tế
5. Phát triển KTTT XHCN VN là phương thức nhằm để: Phát triển NLSX, xây
dựng cơ sở vật chất theo phương thức XH
6. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến GTHH: NSLĐ
7. Cơ chế KT của CNTB độc quyền nhà nước bao gồm: Cơ chế thị trường, độc
quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước.
8. Nền KTTT theo định nghĩa XHCNVN là nền KT: nhiều thành phần KT
9. Chọn đáp án sai: chức năng của KTCT Mác – Lênin => Ko có chức năng định hướng
10. Điền: GTTD là 1 phần giá trị mới đổi ra ngoài
11. Nguồn gốc lợi nhuận thương nghiệp là do: cung cầu
12. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành: giảm GTTT của HH (Giá trị thị trường)
13. Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN: tư bản hoá GTTD
14. Mô hình KT trong sự nghiệp quá độ của nước ta: KTTT định hướng XHCN
15. Đơn vị đo lường GT: Tgian lđ xh cần thiết
16. Học thuyết nào đóng vai trò là cơ sở lý luận: GTTD
17. Khi sdhh sức lao động tạo ra GT mới>GT bản thân nó => HH đặc biệt
18. Cơ sở chung của GTTD tương đối và siêu ngạch: tăng NSLĐ cá biệt
19. Ai được coi là nhà KT học công trường thủ công: A. Smith
20. Bản chất tiền công là tiền trả cho giá trị sức lao động
21. GTTD tương đối là GTTD có được là do: tăng tgian lđ cá biệt, rút ngắn tgian lđxh tất yếu
22. Phân phối lđ căn cứ vào chất lượng lđ làm cơ sở: NSLĐ Downloaded by 28-Lâm B?o Nh?
23. Gía cả>GT: cung24. Tiền đề lý luận của KTCT Mác – lênin: KTCT cổ điển Anh
25. Tỷ suất GTTD phản ánh trình độ
26. CT của giá cả sx: c+v, GTHH =c (cũ) + v+m (mới)
27. Trong TB độc quyền, ql giá trị có hình thức biểu hiện là: Giá cả độc quyền
28. TBBB c (điều kiện) và TBKB v (nguồn gốc) có vai trò ntn trong quá trình sản
xuất ra GTTD: dùng để chỉ từng đặc điểm mức giá trị của từng bộ phận tư bản
29. PP chủ yếu : Trừu tượng hoá khoa học
30. LĐ giản đơn: ko đào tạo
31. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước: Các khoản thuế
32. Lênin đã viết KTCT gốm nd: Chỉ ra đặc điểm của độc quyền, độc quyền nhà
nước, những vấn đề ảnh hưởng KT của thời kỳ quá độ lến CNXH cuối 19 đầu20
33. CNTB độc quyền là: là giai đoạn phát triển của phương thức TBCN
34. Nhà độc quyền mua cổ phiếu khống chế của công ty mẹ: Cty mẹ mua cổ phiếu cty
con – cty cháu – chắt C HẾ Đ Ộ THAM DỰ
35. TBKB V: bộ phận trực tiếp tạo ra GTTD Downloaded by 28-Lâm B?o Nh?
36. Đặc trưng nổi bật của KT GTHH: hình thành đầy đủ đồng bộ
37. Đảng lãnh đạo KTTT thông qua: cơ chế chính sách TT
38. QL nào là QL cơ bản nhất: QL giá trị
39. Tính bất biến khách quan của KTTT XHCN: tính ưu việt KTTT phù hợp với
QL, quấn chúng (chọn tát cả đáp án đều đúng) 40. HH là sp lđ
41. TBCĐ là: chuyển dần vào sp thông qua khấu hao
42. XK tư bản là đặc trưng của độc quyền
43. Sự hình thành GTTT của các loại HH: cạnh tranh trong nội bộ ngành
44. Quan hệ nào qđịnh trong quan hệ sx: quan hệ sở hữu TLSX
45. Điền: LLSX kiến trúc thượng tầng
46. Mục tiêu phát triển KTTT XHCNVN là: dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
47. Nhận định của Lênin: HÔM NAY LÀ BỘ TRƯỞNG, NGÀY MAI LÀ CHỦ NGÂN HÀNG (Độc quyền)
48. Người sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển: W.Petty
49. QL Giá trị biểu hiện sự vận động thông qua: Gía cả sản xuất
50. Sằếp xếếp tt tằng dấền theo tgian: trọng thương – trọng nống – KTCT cổ điển – Mác
51. Lý luận nào sau đấy trực tiếếp khẳng định GTTD: Hàng hoá sức lao động
52. Sức lao động là HH khi: tự do thấn thể, ko có TLSX
53. CNTB độc quyếền có 5 đặc điểm
54. Lượng GTHH s e ẫ tỷ lệ thuận với tgian lđ cấền thiếết, tỷ lệ nghịch với NSLĐ
55. Nguốền gốếc của lợi nhuận thương nghiệp: cung cấều
56. Sự phát triển của nếền sx trải qua mấếy tổ chức KT: SX tự cung tự cấếp + SXHH
57. Tác động của độc quyếền đốếi với nếền KT: thúc đẩy tiếến bộ KHKT, tằng NSLĐ,
nấng cao nằng lực cạnh tranh, thúc đẩy nếền KT phát triển
58. Hệ thốếng lý luận đấều tiến nghiến cứu: KTCT cổ điển Anh
59. Độc quyếền nhà nước trong CNTB là hình thức mới của nếền sx TBCN
60. Hàng hoá có 2 loại: hữu, vố hình Downloaded by 28-Lâm B?o Nh?
61. Lđ trừu tượng: hao phí sức lực, khống hình thức cụ thể
62. Đốếi tượng nghiến cứu chủ nghĩa TRỌNG THƯƠNG: lưu thống
63. Để đảm bảo tính định hướng XHCN kinh t ế ế nhà nước phải giữ những vai trò: chủ đạo
64. Biểu hiện v ế ề mặt XH của mấu thuấẫn cơ bản giữa CNTB: giai cấếp tư sản và
giai cấếp vố sản (cống nhận)
65. CNTB độc quyếền xuấết hiện cuốếi 19 đấ ều 20 66. Đơn vi đo GTHH:
67. Tiếền đế ề trực tiếếp giải thích sự ra đời KTCT Mác: KTCT cổ điển Anh
68. Khi NSLĐ tằng, GT đơn vị HH giảm (hao phí)
69. Hoạt động của TBCN đc miếu tả là các đại cổ đống, thay mặt cho các cổ đống
nhỏ quyếết định phương hướng hđ gọi là c hế ế độ UỶ NHIỆM 70. CĐLĐ là khẩn trương
71. Vai trò Lịch sử của CNTB: thực hiện xã hội hoá sx
72. Mốếi quan hệ giữa độc quyếền và cạnh tranh: làm cho cạnh tranh ngày càng gay gằết hơn
73. Phấn phốếi lđ là ngtằếc cơ bản áp dụng cho: Tấết cả các thành phấền KT trong thời kì quá độ Downloaded by 28-Lâm B?o Nh?