Chương 1: Tổng quan về quản lý nhà nước về
kinh tế
I. Sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước về
kinh tế
1. Nhà nước
1.1. Sự ra ời của nhà nước (7)
- Khái niệm (7)
- 2 thuộc tính: giai cấp, xã hội (7)
Thchế là quy ịnh, nguyên tắc, luật lệ
Thiết chế là c cấu bộ máy nhà nước; hệ thống c quan, t
chức
1.2. Vai trò của nhà nước ối với xã hội (7,8) 1.3. Nhà
ớc ối với vấn ề kinh tế (9)
- Chức năng ối nội
- Chức năng ối ngoại
- Phương diện tác ộng (gly hành chính và gly
kinh tế)
1.4. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế th
trường (13)
- Vai trò (13-15)
- Khuyết tật (15-19)
2. QLNN về kinh tế
2.1. Khái niệm(19) 2.2. Các kết luận cần lưu ý
- Thực chất QLNN (20)
- Bản chất QLNN (21)
- QLNN là khoa học
- QLNN là nghệ thuật
3. QLNN về kinh tế ở VN hiện nay
3.1. Bảo ảm lãnh o của Đảng trên mặt trận kinh tế
và gly kinh tế (22)
- Đường lối, chiến lược, con ường xây dựng
(22-23)
- Giữ vững ịnh hướng XHCN theo 6 ặc trưng
(23)
- 4 Nguy cơ e dọa (23)
3.2. Nhà nước phải thực hin tốt vai trò quản lý của mình ối
với kinh tế (24)
- Công cụ quản lý kinh tế (24)
II. Đối tượng, nội dung, phương pháp môn học
1. Đối tượng môn học (25)
- Các cơ quan quyền lực nhà nước tham gia qly
kinh tế
- Các chủ thể tham gia các hoạt ộng kinh
tế
- Các quốc gia và thực thể xã hội khác
- Các thiết chế xã hội khác ngoài kinh tế
2. Nội dung
2.1. Cơ sở lý luận và phương pháp luận (27) 2.2. Cơ sở tổ
chức và hoạt ộng gly kinh tế (27) 2.3. Cơ sở i mi
ánh giá quản lý (28)
3. Phương pháp học (28-29)
III. QLNN xét trên quan iểm hệ thng
1. Tổng quan về lý thuyết hthống trong quản lý kinh
tế
1.1. Vấn
- Khái niệm (29)
- Lưu ý (29)
1.2. Quan iểm toàn th
- Khái niệm (30)
- Điều kiện (30-31)
1.3. Lý thuyết hệ thng
- Khái niệm (31)
1.4. Phần tử (32) 1.5. Kênh truyền (32) 1.6. Phân loại phần
tử (32)
- Theo số kênh truyền dẫn ến một phần tử
- Theo chức năng của phần t
- Theo kết quả hoạt ộng (phần tử chức năng
hiện và phần tử chức năng mờ)
1.7. Hthống (34) 1.8. Môi trưng ca h thống (34) 1.9.
Đầu vào của hthng
- Khái niệm (34)
- Hệ thống kinh tế quốc dân có các ầu vào
(34)
1.10. Đầu ra của hệ thng
- Khái niệm (35)
- Hệ thống kinh tế quc dân có các u
ra
(35)
-
1.11. Hành vi của hệ thống (35-36) 1.12. Trạng thái của h
thống (36) 1.13. Mục tiêu của hthống (36)
1.14. Quỹ o của hệ thống (36) 1.15. Nhiễu của hệ
thống (37) 1.16. Chức năng của hthống (37) 1.17. Tiêu
chuẩn ca h thống (37) 1.18. Ngôn ngữ của hệ thống (37)
1.19. Cơ cấu của hệ thống (38)
- Khái niệm
- 4 ặc iểm của cơ cấu
1.20. Động lực của hệ thống (39) 1.21. Phân loại hthng
(40-41) 1.22. Cơ chế iều khiển h thống (cơ chế hệ
thống)
- Khái niệm (41)
- Nội dung (42-43)
1.23. Quan iểm nghiên cứu
- Khái niệm (43)
- Quan iểm macro (vĩ mô. chức năng,
chiến lược)
- Quan iểm micro (vi mô, cơ cấu, tác
nghiệp)
1.24. Phương pháp nghiên cu ca hthng
- Khái niệm (44)
- Phương pháp mô hình hóa
- Phương pháp hộp en
- Phương pháp tiếp cn hthống (45)
1.25. Điều khiển hệ thng
- Khái niệm (46)
- Hành vi hướng ích
- Quá trình iều khiển
- 2 nội dung của thông tin (47)
1.26. Quá trình iều khiển
- Khái niệm (47)
- Các bước (47-48)
1.27. Các nguyên lý iều khiển
- Khái niệm (48)
- Nguyên lý liên hệ ngược
- Nguyên lý bổ sung ngoài
- Nguyên lý a dng cần thiết
- Nguyên lý phân cấp (tập trung dân chủ) (50)
- Nguyên lý lan truyền (cộng hưởng)
- Nguyên lý khâu xung yếu
1.28. Các phương pháp iều khiển
- Khái niệm (51)
- Phương pháp dùng kế hoch
- Phương pháp dùng hàm kích thích (phân phối
theo lao ng)
- Phương pháp dùng hàm phạt (phương pháp
thị trường)
1.29. Các phương pháp iều chỉnh (51-54)
- Phương pháp khử nhiễu (phòng ngừa, mai rùa,
bao cp)
- Phương pháp bôi nhiễu (bảo him)
- Phương pháp xóa bỏ sai lệch (dự tr thanh
toán trợ cấp khó khăn)
- Phương pháp chấp nhận sai lệch (thị trường)
2. Ứng dụng quan iểm hệ thống trong quản lý nhà
c về kinh tế
Chương II: Quy luật và nguyên tắc quản lý
nhà nước về kinh tế
I. Quy luật
1. Định nghĩa
- Quy luật (59)
- Quy luật kinh tế (59)
2. Tính khách quan của quy luật (60) 3. Đặc iểm của
quy luật
3.1. Các quy luật kinh tế hoạt ộng và tồn tại thông qua
hoạt ng của con người (60) 3.2. Trong tự nhiên, mi
liên hệ qua lại và sphụ thuộc nguyên nhân và kết qu
của các quy luật kinh tế là phức tạp (61) 3.3. Quy luật kinh
tế kém bền vững hơn so với quy luật tự nhiên (61) 3.4. Các
quy luật kinh tế hoạt ộng trong mối quan hệ ràng buộc
lẫn nhau, hỗ trợ và thúc ẩy lẫn nhau i theo một hướng
do quy luật kinh tế cơ bản quyết ịnh (63) 3.5. Các quy luật
kinh tế hoạt ộng có liên quan ến cơ chế quản lý
kinh tế (64) 4. Cơ chế vận dụng các quy lut 4.1. Khái
niệm (65) 4.2. Đặc iểm (65)
- Tính bao quát toàn diện và phục vụ cho việc
vận dng
- Tinh thống nhất
- Tính ồng bộ
- Tính khoa học cách mạng
4.3. Nội dung của cơ chế vn dụng quy luật
- Nhận biết quy luật (66)
- Tổ chức các iều kiện chủ quan ca h
thng
- Tổ chức thu nhập các thông tin sai pham
5. Các loại quy luật
5.1. Các quy luật kinh tế (67-68)
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật cạnh tranh
5.2. Các quy luật tâm lý xã hội (68)
- Quy luật về tính khí con người
- Quy luật về nhu cầu
- Quy luật về lợi ích
5.3. Các quy luật mang tính tổng quát (69)
- Quy luật quan hệ sản xuất
- Quy luật các quốc gia ều có mục tiêu
phát triển kinh tế
- Quy luật phân hóa xã hội
6. Cơ chế quản lý kinh tế
6.1. Định nghĩa (70) 6.2. Nội dung (70-71) 6.3. Động lực
của cơ chế quản lý kinh tế
- Khái niệm (71)
- Các tác ộng tích cực (71)
- Các yếu tố hình thành ộng lực
(71) 6.4. Chức năng của cơ chế quản lý kinh tế
(72)
II. Các nguyên tắc quản lý của Nhà nước về kinhtế
1. Định nghĩa nguyên tắc QLNN về kinh tế
- Khái niệm (73)
- Yêu cầu (73)
- Quan iểm hiện nay ca Đảng (73)
2. Các nguyên tắc quản lý kinh tế của nhà nước
2.1. Thống nhất lãnh ạo chính trị và kinh tế (74) 2.2. Tập
trung dân chủ (77-78) 2.3. Kết hợp hài hòa các lợi ích xã
hội (79-80) 2.4. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành với
quản lý theo ịa phương và vùng lãnh thổ (81) 2.5.
Nguyên tắc phân ịnh và kết hợp tốt các chức năng
QLNN về kinh tế với chức năng quản lý kinh doanh của các
doanh nghiệp (81- 82)
- Mục tiêu quản lý - Quan hệ quản lý
- Đối tượng quản
- Công cụ quản
- Nguyên tắc tổ chức bộ máy
2.6. Tiết kiệm và hiệu quả (88-91)
2.7. Mở rộng hợp tác kinh tế ối ngoại với yêu cầu các
bên cùng có lợi, không xâm phạm ộc lập, chủ quyn
và lãnh thổ của nhau
- Nhiệm v ối ngoại (91)
- Ch ộng hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
(92)
2.8. Nguyên tắc gắn phát triển kinh tế với phát triển văn
hóa xã hội, bảo ảm ịnh hướng XHCN ca s phát triển
(94-96)
2.9. Nguyên tắc pháp chế XHCN (96)
__________________________
Chương III: Công cụ và phương pháp quản lý
của nhà nước về kinh tế
I. Công cụ quản lý của nhà nước về kinh tế
1. Khái niệm về công cụ quản lý của nhà nước về kinh
tế
- Khái niệm (p/tiện hữu hình + vô hình), công c
(pháp luật, KH,chính sách, tsan QG, VH dân
tộc) (99)
- Vai trò: vật truyền dẫn (99)
- Tính chủ thể: cq qly nn (100)
- Tinh mục ích: 1 ccu 1 m nhất nh
- Tính hệ thng
2. Pháp luật (101) 1. Khái niệm
- Khái niệm pháp luật (101)
- Văn bản quy phạm pháp luật (102)
- Văn bản áp dụng quy phạm pháp luật (103)
2.2. Vai trò của pháp luật trong QLNN về kinh tế
- Tạo tiền ề pháp lý vững chắc
iều chỉnh các quan hệ kinh tế. duy trì sự ổn
ịnh lâu dài của nền kinh tế quốc dân nhằm
thực hiện mục
tiêu tăng trưởng kinh tế bền vững (104)
- Tạo cơ chế pháp lý hữu hiệu thc
hin sự bình ng vquyền lợi và nghĩa
vụ giữa các chthể kinh tế nhằm nâng cao
hiu quả kinh tế quốc dân (104)
- Tạo cơ sở pháp lý cần thiết ể kết hợp hài hòa
phát triển kinh tế với phát triển xã hội và bo v
môi trường (105)
2.3. Đổi mới hệ thống pháp luật trong QLNN về kinh tế
- Nghiên cứu và ban hành các ạo luật có
liên quan ến việc tạo môi trường pháp lý
chính thức, ổn ịnh cho sự hình thành và
phát triển các quan hệ kinh tế thị trường (106)
- Quán triệt ầy ủ nguyên tắc bình
ẳng trong
quá trình xây dựng và thực thi hệ thống pháp
luật QLNN về kinh tế (107)
3. Kế hoch
3.1. Khái niệm (107)
Phân loại: - Tầm nhìn chiến lược
- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
- Kế hoạch trung hạn (3 năm, 5 năm)
- Kế hoạch hàng năm
- Chương trình
- Dự án
- Ngân sách
3.2. Vai trò của quản lý kế hoạch vĩ mô
- Quản lý kế hoạch vĩ mô là căn cứ cơ bản ca
qly kinh tế quốc dân: ịnh hg, iều hành,
kiểm soát kinh tế (110)
- Quản lý kế hoạch vĩ mô là một khâu quan trọng
và một bộ phn cấu thành hữu cơ của quản lý
kinh tế quốc dân (110)
- Quản lý kế hoạch vĩ mô là một công cụ quan
trng của nhà nước iều hành kinh tế vĩ
(111)
3.3. Đổi mới công tác kế hoạch hóa vĩ mô
- Kết hợp kế hoạch với thị trường (112)
- Chuyển kế hoạch cụ th, trực tiếp sang kế
hoch nh hướng, gián tiếp (112)
- Tính ến yếu tố môi trường (ô nhim, s
dụng nguồn lực, tài nguyên,..) trong XD KH
- Nâng cao chất lượng công tác lập kế hoạch,
ồng thời tăng cường chỉ ạo việc thực hiện
kế
hoạch (113)
4. Chính sách
4.1. Khái niệm
- Tập hợp giải pháp giải quyết vấn ề cấp thiết
nhằm ạt m.tiêu nhất ịnh (114)
- Các chính sách kinh tế chủ yếu (114)
- Các chính sách xã hội (114)
4.2. Vai trò của chính sách trong QLNN về kinh
tế
- Chức năng chung (115)
+ Định hướng và tạo khuôn khổ cho h. ộng
+ C. năng iều tiết
+ Khuyến khích, hỗ tr, tạo ĐK cho sự phát triển
- Chính sách là bộ phận năng ộng nhất (115)
4.3. Hoàn thiện hệ thống các chính sách QLNN về kinh tế
- Hoàn thiện hoạch ịnh chính sách
- Tổ chức thực thi chính sách
- Đánh giá chính sách Quan iểm:
- Phát triển theo con ường XHCN vì sự nghiệp
dân giàu, nước mạnh (117)
- Mục tiêu và ộng lực chính của sự phát triển
kinh tế là vì con người, do con người (118-120)
- Tăng trưởng kinh tế phải gắn với mục tiêu
công bằng và tiến bộ xã hội (121)
5. Tài sản quốc gia
5.1. Khái niệm (122)
- Công sở
- Ngân sách nhà nước
- Tài nguyên thiên nhiên
- Công khố (kho bạc nhà nưc)
- Kết cu hạ tầng
- Doanh nghiệp nhà nước (123)
- Hệ thống thông tin nhà nước
5.3. Tăng cường quản lý tài sản quốc gia (124-125)
- Qly NSNN
- Qly TNTN
- Qly kết cu hạ tầng
- Qly doanh nghiệp nhà nước
6. Vận dụng các công cụ QLNN về kinh tế
- Tiến hành một số phân tích tính toán về các
mặt hiện trạng kinh tế, ối tượng qly(125)
- Xem xét ầy thuộc tính của bản thân
mục tiêu (126)
- Xem xét ầy ặc iểm (ưu,
hạn chế, ĐK áp dụng) của bản thân công cụ
(126)
- Căn cứ chung ể lựa chọn công cụ (126)
- Tiêu chuẩn cơ bản: hiệu suất
II. Phương pháp QLNN về kinh tế
1. Khái niệm phương pháp QLNN
- Khái niệm (126)
- Đặc iểm (127)
- Quá trình quản lý (127)
- Tác ng của phương pháp quản lý Các
phương pháp qly gm:
2. Phương pháp hành chính
- Khái niệm: trc tiếp, qua các q. ịnh, bắt
buộc
(128)
- Đặc iểm: tính bắt buộc & quyền lực (129)
- Vai trò (129)
- Tác ộng 2 hướng (129): Tác ng về mặt tổ
chức và Tác ng iều chỉnh hành
ng của
ối tượng qly kte
3. Phương pháp kinh tế
- Khái niệm: gián tiếp, lợi ích kte,tự giác, chủ
ộng (132)
- Đặc iểm (133)
- Vai trò (133) - Tác ộng (134):
+ Định hướng phát triển chung
+ Sử dụng các ịnh mức kinh tế
+ Chính sách ưu ãi kinh tế thu hút ngưi
ớc ngoài
- Vấn ề quan trọng (134-135)
4. Phương pháp giáo dục
- Khái niệm: tác ộng nhận thức, tcam (135)
- Đặc iểm: quy luật tâm lý, kết hợp công
cụ
- Nội dung giáo dục (136)
- Hình thức giáo dục (136)
5. Vận dụng các phương pháp quản lý của nhà nưc v
kinh tế (137)
- Đối tượng chịu tác ng của nhiều quy luật
khách quan
- Có nhu cầu và ộng cơ, mục tiêu và hoạt
ộng a dạng
Chương IV: Mục tiêu và chức năng QLNN về kinh tế
I. Mục tiêu QLNN về kinh tế
1. Tổng quan về mục tiêu
1.1. Khái niệm (145) 1.2. Đặc iểm
- Tính vĩ mô (146)
- Thống nhất vchất và lượng (147)
- Tính tiến thủ và tính trình tự giai oạn: mong
muốn, thực lực và hoàn cảnh từng g (148)
- Tinh quan hệ tương hỗ: ộc lập, bổ sung,
ngược chiều (148)
- Tính ức chế nhiều hơn tính xúc tiến
1.3. Hthống mục tiêu QLNN về kinh tế
- 10 mục tiêu lớn (149)
- 4 nhóm mục tiêu (149)
2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế
2.1. Tầm quan trọng ca mục tiêu tăng trưởng kinh tế 2.2.
Biểu hiện của mục tiêu tăng trưởng kinh tế
- Tốc ộ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế
chủ yếu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ớng CN hóa, hiện ại hóa (151)
- Sự óng góp của tiến bộ công nghệ vào tăng
trưởng kinh tế (151)
- Mức tăng trưởng ca tlệ vốn ầu tư
trong nước trên GDP (152)
- Mức tăng trưởng của xuất khẩu và của vốn u
tư nước ngoài (152)
- Sự hoàn thiện của thể chế kinh tế và phương
thức quản lý (153) LƯU Ý:
- Thhin cả về ợng và chất
- Tăng trưởng cân bng ca các ngành kte và
cân bằng vi các mục tiêu khác
- Ưu tiên tăng trưởng ở 1 sngành
3. Mục tiêu ổn ịnh kinh tế
* Mục tiêu ược coi trọng do cần khắc phục những
thất bại của thị trường
3.1. Vai trò (155) 3.2. Nội dung của mục tiêu ổn ịnh kinh tế
- Duy trì sự ổn ịnh cơ bản của mức vật
giá, ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát (156)
- Duy trì sự ổn ịnh cơ bản ca công ăn
việc làm, hạn chế thất nghiệp,... (157)
- Duy trì sự ổn ịnh cơ bản ca tăng
trưởng kinh tế, làm cho kinh tế tăng trưởng
ổn ịnh hài hòa (157)
- Đảm bo sự cân bằng thu - chi ngân sách nhà
ớc và cán cân thanh toán quốc tế, tránh
thâm hụt thương mại và nợ ớc ngoài lớn
(158)
- Đảm bảo cân bằng cơ cấu của tổng cung và
tổng cầu XH (159)
4. Mục tiêu công bằng kinh tế
* Mục tiêu này liên quan ến thất bại thị trường
4.1. Khuyết tật của kinh tế thị trường và công bằng kinh tế
4.2. Nội dung của mục tiêu công bằng kinh tế
- Công bằng về phân phối thu nhập xã hội (160)
- CB về sở hữu, trong tiếp cn nguồn lực
- Công bằng về cạnh tranh (161)
- Công bằng về cơ hội thị trường (161)
5. Mục tiêu phúc lợi kinh tế tổng hợp (Phát triển bền
vững)
5.1. Vì sao cần ề ra mục tiêu phúc lợi kinh tế tổng hợp
(162)
- Mục tiêu phúc lợi kinh tế (3 ặc iểm) (162)
- Tính thống nhất và khái quát
- Tính tối ưu
- Tính chỉnh thể
5.2. Nội dung
- Phát triển kinh tế (cân bằng phát triển KT và
XH) (163)
- Ổn ịnh kinh tế (163) - Công bằng kinh tế
MT phúc lợi phi kinh tế:
- PT kinh tế i ôi với Đảm bảo chất lượng
của môi trường sống (163)
- Hài hòa trong quan hquốc tế (163)
- Hoàn thiện chế ộ nhà nước (163)
II. Các chức năng QLNN về kinh tế
1. Tổng quan chức năng QLNN về kinh tế
1.1. Khái niệm
- Khái niệm (164)
- Mục ích (165)
1.2. Ý nghĩa (165) 1.3. Phân loại chức năng QLNN về kinh
tế
- Tiếp cận theo quá trình quản lý (giai oạn)
(165)
+ Hoạch ịnh PTKT, tổ chức thực hiện KH,
iều hành, kiểm soát PTKT
- Tiếp cận theo tính chất tác ộng (165)
+ Thiết lập khuôn khổ PL,
+ Tạo MT thuận lợi cho SX và KD
+ Bảo ảm CSHT cho PT; Hỗ trPT; Cải
cách KV công
- Tiếp cận theo căn cứ vào các yếu tố và lĩnh
vực hoạt ng ca nền kinh tế (166)
+ Tài chính - tin tệ, QLNN về kinh tế i
ngoại, QLNN về tài nguyên MT,...
2. Các chức năng QLNN về kinh tế theo tính chất tác
ng
2.1. Thiết lập khuôn khổ pháp luật v kinh tế
- Khái niệm khuôn khổ pháp luật (167) -
Khái niệm hàng hóa công cộng (168)
- Vai trò của pháp luật trong nền kinh tế th
trường (168-171)
2.2. Tạo lập môi trường thun lợi cho hoạt ng sn
xut - kinh doanh (171)
- Duy trì ổn ịnh kinh tế vĩ mô (172)
- Giữ vững ổn ịnh chính trị (173)
+ Rủi ro chính trị (173)
+ Đánh giá mức ộ rủi ro (4 yếu tố) (173)
- Bảo m ổn ịnh xã hội
+ Vấn ề dân số (175)
+ Vấn việc làm (176)
+ Vấn ề công bằng xã hội (177)
+ Vấn ề xóa ói giảm nghèo (180)
+ Vấn ề củng c và phát triển văn hóa
(181)
+ Khắc phục những hiện tượng tiêu cực
trong xã hội (182)
+ Vấn ề bảo vệ môi trường sinh thái
(182)
2.3. Chức năng bảo ảm cơ sở hạ tầng cho phát triển (183)
- Vì 3 lý do: CSHT có vai trò to lớn và là ĐK tiên
quyết ể PTKT, vốn lớn, là hàng hóa công
cộng nên tư nhân ít quan tâm
- 2 hướng: NN trực tiếp or khuyến khích DN tư
nhân cung cấp
2.4. Chức năng htrợ phát triển
- Hỗ trợ phát triển (184)
- Bảo trợ sản xuất (184)
+ 3 yto ể bảo trợ thành công
+ Thất bại của NN trong việc bảo tr
2.5. Cải cách khu vực công
- Khái niệm, vai trò (186)
- Nội dung (186-187)
3. Các chức năng QLNN về kinh tế theo giai oạn tác
ng
3.1. Chức năng hoạch ịnh phát triển kinh tế
- Khái niệm phát triển kinh tế (188)
- 3 mục tiêu (189)
- Khái niệm chức năng hoạch ịnh phát triển kinh
tế (189)
- Vai trò của chức năng hoạch ịnh (3 vai
trò)
(190)
- Các hình thức thực hiện chức năng hoạch
ịnh phát triển kinh tế (190)
- Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế-xã hội
+ Khái niệm
(190) + Thực chất
(191)
+ Nội dung chiến lược (191-194)
- Hệ thống quan iểm cơ bản
- Hệ thống mục tiêu chiến lược
- Những nhiệm vụ và giải pháp chiến lược
+ Hệ thống quan iểm của chiến
ợc của Đng
- Xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội
(195-196)
- Lập kế hoạch phát triển kt-xh 5 năm
+ Khái niệm (196)
+ Các bước xây dựng kế hoạch (198)
+ Đổi mới xây dựng kế hoạch pt kt-xh 5
năm (cơ sở, nội dung, quy trình,
phương pháp) (199)
- Lập kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm
+ Khái niệm (200)
+ Đổi mới công tác kế hoạch (201-202)
+ Xây dựng các chương trình quốc gia
(203-205)
3.2. Chức năng tổ chức iều hành nền kinh tế
- Khái niệm (205)
- Ý nghĩa (206)
- Nội dung
+ Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về
kinh tế (207)
+ Tổ chức bộ máy sản xuất kinh tế quc
dân (207)
+ Vận hành bộ máy quản lý và sản xuất
(208)
- Thực chất iều hành KT: Nhà nước ra QĐ và
tổ chức thực hiện QĐ; Áp dụng linh hoạt công
cụ
và phương pháp quản lý tác ộng lên i
ng
3.3. Chức năng kiểm soát sự phát triển kinh tế
- Khái niệm: * Bản chất là hthống phản hồi
(kiểm soát ầu ra) và dự báo ( ầu vào), kiểm
soát quá trình h trước-trong-sau(208)
- Vai trò của chức năng kiểm soát phát triển kinh
tế: 5 vai trò (209-210)
- Nội dung của kiểm soát pt kt
+ Kiểm soát sự phát triển theo ịnh hướng
kế hoạch của nền kinh tế (210)
+ Kiểm soát việc sử dụng các nguồn lc
(210)
+ Kiểm soát việc thực hiện các chủ
trương, chính sách, pháp lut của Nhà
ớc (211)
+ Kiểm soát việc thực hiện các chức
năng của cơ quan nhà nước trong lĩnh
vực quản lý kte (211)
+ Kiểm soát tính hợp lý (211)
- Hình thức của chức năng kiểm soát
+ Giám sát (211-214) + Kiểm tra (214-217) +
Thanh tra (217-218): thuộc hành pháp
+ Kiểm sát (218)
+ Kiểm toán nhà nước (KT nhà nước, KT
ộc lập, KT nội bộ) (219)
Chương V: Thông tin và quyết ịnh trong
QLNN về kinh tế
I. Thông tin trong QLNN về kinh tế
1. Khái niệm chung về thông tin
- Khái niệm (225)
- Lưu ý (225-226)
2. Vai trò của thông tin (226-229)
* Góc ĐIỀU KHIỂN HỌC: qtrinh QLNNVKT là qt thu
nhận, xử lý và truyền ạt t.tin giữa chth tg, h
thống và mtrg (226)
- Tiến hành QL có hiệu quả cần: t.tin vào - ra
mtrg - nhiễu
- Cung cấp bằng chứng quá trình ra q
- T.tin là kq của ra q
3. Các yêu cầu i với thông tin
3.1. Tính chính xác (229) 3.2. Tính kịp thời (229) 3.3. Tính
ầy ủ, tính hiện ại, tính hệ thống (230) 3.4. Tính
logic và tính ổn nh (230) 3.5. Tính kinh tế (231) 3.6. Tính
bảo mật (231)
4. Các loại thông tin trong QLNN về kinh tế
4.1. Theo nguồn xuất xử của thông tin
- Thông tin bên ngoài (231): từ môi trường hệ
thống: trong KV, trên TG
- Thông tin bên trong (nội bộ): trong hệ thống):
trong nước
4.2. Theo cách tiếp nhận thông tin
- Thông tin có hệ thống (232): nhận tin theo chu
kỳ
- Thông tin không có hthống (232): ngẫu nhiên,
sự kin bt ng
4.3. Theo sự ổn nh của thông tin
- Thông tin thường xuyên: ít thay ổi
- Thông tin biến ổi (232): ngày càng quan
trng, cn h thống cung cấp thường xuyên
4.4. Theo hình thức thể hin thông tin
- Văn bản (233)
- Lời nói
4.5. Theo kênh thu nhận thông tin
- Chính thống (233)
- Không chính thống, VD iều tra ặc biệt
4.6. Theo nội dung của thông tin
- Thông tin khoa học - kỹ thuật (233)
- Thông tin quản
- Thông tin kinh tế
- Thông tin chính trị - văn hóa - xã hội
- Các thông tin hàng ngày khác
4.7. Theo cấp ộ và mức ộ xử lý thông tin
- Thông tin sơ cấp (234): có từ theo dõi ghi chép
trực tiếp
- Thông tin thứ cấp: chế biến thông tin sơ cấp
5. Hthống thông tin quản lý (MIS)
'5.1. Khái niệm
- Khái niệm, hthống MIS gồm (235)
- Phân hệ (235): thu thập - chọn lọc - phân loi
xử lý - bảo quản - giao nộp
- Tiêu chuẩn ánh giá (236)
- Ích lợi (236-237)
5.2. Mối quan hệ giữa HTTTQL và truyền thông. Các
phương pháp truyền thông trong quản lý kte
- Mối liên hệ mật thiết giữa MIS và truyền thông
(237)
- Phương pháp truyền thông
+ Trc tiếp bằng lời (ưu, nhược) (238)
+ Bằng văn bản(239) (ưu, nhược)
+ Qua các phương tiện kỹ thuật như
iện thoại, fax... (239) (ư/n)
5.3. Xây dựng HTTTQL
- Quan iểm xây dựng MIS (239-240)
+ Quan iểm chính tr
+ Quan iểm hệ thng
+ Quan iểm khả thi: hiện i
nhưng không thoát ly thực tế
+ Quan iểm hiệu quả
- Các nguyên tắc (3 nguyên tắc) (241 242)
+ Thông tin dọc: Bộ, Sở, Ban ngành, cs
+ Thông tin ngang: lãnh th
- Quá trình xây dựng MIS (244)
- Vận hành HTTTQL nhà nước về kinh tế (244)
Vấn ề cần lưu ý lúc vận hành
II. Quyết ịnh QLNN về kinh tế
1. Khái niệm
- Khái niệm quyết ịnh (244)
- Khái niệm quyết ịnh quản lý (245)
- Đặc trưng cơ bản (245)
2. Các loại hình quyết ịnh QLNN
2.1. Căn cứ vào tính chất ca vấn ề cần giải quyết
- Quyết ịnh chuẩn tắc (246): xuất hiện
nhiều lần mang tính thông l, nội dung vấn
lặp i lặp
lại
- Quyết ịnh không chuẩn tắc (246): giải
quyết vấn phức tạp, không lặp lại, xuất hiện
ngẫu nhiên
2.2. Căn cứ vào số mục tiêu (247)
- Quyết nh ơn mục tiêu
- Quyết nh a mục tiêu (chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch, chính sách) 2.3. Căn cứ vào mức
ộ tổng quát (hay chi
tiết) (247)
- Quyết ịnh chiến lược: toàn diện, lâu dài,
n nh
- Quyết ịnh chiến thuật: một chiều, cục bộ
và giai oạn
- Quyết ịnh tác nghiệp: t. huống cụ th
2.4. Theo thời gian (247)
- Quyết ịnh dài hạn
- Trung hạn
- Ngắn hạn
2.5. Theo phạm vi iều chỉnh (248)
- Quyết ịnh toàn cục
- Quyết ịnh bộ phận
2.6. Theo chính chất của quyết ịnh (248)
- Quyết ịnh chuẩn mực (chung)
- Quyết ịnh riêng biệt
3. Yêu cầu i với quyết ịnh QLNN
3.1. Tính khoa học (249) 3.2. Tính tối ưu (249) 3.3. Tính
khả thi (249) 3.4. Tính hệ thống (250) 3.5. Tính hợp pháp
(250) 3.6. Tính cô ọng dễ hiểu (251) 3.7. Tính xác
nh vthời gian, ối tượng thực hiện và chủ thchịu trách
nhim tchức thực thi (251) 4. Căn cứ ra quyết ịnh (251)
5. Quá trình quyết ịnh (252)
- 2 nội dung cơ bản: ra q và t. hiện (252)
5.1. Phân tích vấn ề và xác ịnh mục tiêu
của quyết nh
- Phát hiện vấn ề (253)
- Chẩn oán nguyên nhân (255) -
Quyết ịnh ra quyết ịnh (256)
- Xác ịnh mục tiêu của quyết ịnh (257)
- Xác ịnh tiêu chuẩn ánh giá: chuyển ổi các mục
tiêu thành chỉ tiêu hay tiêu chí và iều kiện
ràng buộc (257)
5.2. Xác ịnh các phương án quyết nh
- Tìm các phương án - Mô hình hóa
- Khái niệm (259)
- 3 loại
+ Phương án tích cực (259)
+ Phương án tình thế (259)
+ Phương án lâm thời (260)
5.3. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất
- Dự báo ảnh hưng ca các phương án quyết
ịnh (260)
- Đánh giá ảnh hưởng (261)
- Lựa chọn QĐ tối ưu và thể chế hóa QĐ
- So sánh các phương án thông qua hthống
chỉ tiêu (262)
+ Phương pháp phân tích lợi ích - chi phí
+ Phương pháp cho iểm
+ Phương pháp hệ số
+ Phương pháp xác nh k vọng
+ Phương pháp kịch bản (phân tích nhy)
+ Phương pháp chấp nhận, không chấp nhận
5.4. Tổ chức thực hiện quyết nh
- Xây dựng kế hoạch thực hiện quyết ịnh (267)
- Ch o thực hiện kế hoạch (268)
- Kiểm tra và iều chỉnh (269)
- Tổng kết rút kinh nghiệm (269)
6. Các phương pháp và kthuật quyết nh
6.1. Điều tra, nghiên cứu (270) 6.2. Dự báo khoa học (271)
- Phương pháp dự báo nhân - quả (272)
- Phương pháp dự báo tương tự (273)
- * Phương pháp dự báo trực quan (274)
6.3. Phương pháp chuyên gia
- Thành lập các nhóm chuyên gia (275)
- Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia (275)
+ Phương pháp phỏng vấn: nhanh nhất, n
gin nht (276)
+ Phương pháp hội thảo: phổ biến
+ * Phương pháp tấn công cân não: 70%
hiu qu, tọa àm + Phương pháp
Coturn
+ Phương pháp ối chiếu
+ * Phương pháp Delphi
6.4. Phương pháp phân tích toán học ( ịnh lượng) (278)
6.5. Phương pháp nghiên cứu khả thi (279) 6.6. Mô phỏng
và thử nghiệm (280)
III. Văn bản QLNN
1. Khái niệm về văn bản QLNN
- Khái niệm (281)
- Tính chất: ý chí và tính cht NN (281)
2. Các chức năng cơ bản của văn bản
2.1. Chức năng thông tin
- Thông tin quá khứ, hiện ti, tương lai (282)
2.2. Chức năng pháp lý (282) 2.3. Chức năng quản lý (283)
2.4. Chức năng thống kê (283)
3. Vai trò của văn bản trong hoạt ộng quản lý
của cơ quan NN (283-284) 4. Các loại hình văn bản
QLNN
4.1. Văn bản quy phạm pháp luật (284)
- Khái niệm
- Đặc iểm
- Phạm vi iều chỉnh
- Các loại hình văn bản quy phạm pháp luật
+ Các văn bản luật do Quốc hội ban hành
(Hiến pháp, luật) (286)
+ Các văn bản dưới luật (287-293)
4.2. Văn bản hành chính thông thường (293)
- Khái
nim - Hình
thức
+ Công văn hành chính
+ Tờ trình
+ Báo cáo
+ Thông
báo + Thông
cáo
+ Biên
bản + Din
văn
4.3. Văn bản quản lý chuyên ngành (296)
Chương 6: Bộ máy quản lý nhà nước về kinh
tế
I. Khái niệm hình thức quản Nhà nước về kinh
tế
1. Bộ máy Nhà nước và cơ quan Nhà ηước
- Bộ máy nhà nước (301)
- Cơ quan nhà nước (301)
2. Hình thức tchức Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa VN
2.1. Theo sự phân ịnh quyền lực Nhà nước (302)
- Lập pháp: Quốc hội
- Hành pháp: Chính ph
- Tư pháp: Tòa án, Viện kiểm sát
2.2. Theo cấp bậc hành chính lãnh thổ (302) ‘
- 4 cấp
2.3. Theo sự phân ịnh chức năng (303)
- Cấp TW (CP): các Bộ
- Cấp tỉnh/ TP: các Sở, Ban
- Cấp quận/huyện: các Phòng
3. Bộ máy quản lý Nhà nưc về kinh tế (304)
- Cơ quan quản lý trực tiếp
- quan quản gián tiếp II. Xây
dựng cấu bộ máy quản Nhà c
về kinh tế (305)
1. Các nguyên tắc tchc bộ máy quản lý Nhà nưc v
kinh tế (305) 1.1. Những
nguyên tắc chung
1.1.1. Chuyên môn hóa và phân nhóm chức năng (305)
(306)
1.1.2. Phân ịnh phạm vi, phân cấp quản lý (306)
1.1.3. Nguyên tắc hoàn chỉnh thống nhất (307)
1.1.4. Nguyên tắc tương hợp giữa chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn (307)
1.1.5. Nguyên tắc hiệu lực và hiệu quả (308)
1.2. Các nguyên tắc chính trị - xã hội
1.2.1. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân (308)
1.2.2. Nguyên tắc quyền lực nhà nước (310)
1.2.3. Tập trung dân chủ (310)
1.2.4. Nhà nước pháp quyền (311)
2. Mô hình cơ cấu bộ máy quản lý Nhà
c về kinh tế
2.1. Mô hình tập trung (313)
- Tập quyền: mọi quyền lc Quốc hội
- Tản quyền
2.2. Mô hình phân quyền (phi tập trung) (315)
- Phân quyền chức năng
- Phân quyền lãnh thổ: chính quyền p
3. Quá trình xây dựng cơ cấu bộ máy quản lý
3.1. Căn cứ xây dựng (316) 3.2. Quá trình xây dựng (317)
III. Cơ cấu quản lý Nhà nước về kinh tế (319)
1. Cơ cấu bộ máy quản lý kinh tế ở Trung ương
1.1. Quốc hội - Lập pháp (319) 1.2. Tòa án nd, Viện kiểm
sát (322) 1.3. Các cơ quan hành pháp ở TW (Chính phủ)
1.3.1. Hệ thống các cơ quan hành pháp (323)
1.3.2. Chính phủ (324)
1.3.3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
(327)
- Bộ quản lý theo lĩnh vực (327)
- Bộ quản lý ngành (328)
- Bộ và các cơ quan ngang Bộ (328)
- Cơ cấu của Bộ (332)
2. Cơ cấu bộ máy quản lý kinh tế ở ịa phương
2.1. Hthống chính quyền ịa phương (333)
- Có Hội ồng ND - UBND- ngân sách p
- 3 cấp: Tỉnh (TW) - huyn -
2.2. Chính quyền ịa phương trong quản lý kinh tế (335)
2.2.1. Tỉnh, thành phố trc thuộc TW (336)
2.2.2. Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (338)
2.2.3. Xã, phường, thị trấn (341)
2.3. Vai trò của HĐND, UBND (342)
2.3.1. HDND (343)
2.3.2. UBND (345)
Chương 7: Cán bộ quản lý Nhà nước về kinh
tế
I. Tổng quan cán bộ quản Nhà nước về kinh tế
(351)
1. Khái niệm
- Cán bộ nhà nưc, ặc trưng (351) - Cán
bộ quản lý kinh tế (352) - Công chức
(353): + 4 tiêu chí
+ 8 loại
+ Phân loại: Điều 32. Công chức. khoản
2 iều 4 của Luật
- Viên chức là công dân Việt Nam ược
tuyn dụng theo vị trí việc làm, làm việc
tại n vị sự nghiệp công lập theo chế
ộ hợp ồng làm việc, hưởng lư ng
từ quỹ lư ng của n vị sự nghiệp công
lập theo quy nh của Luật sa
ổi, bổ sung một s iều ca Luật cán bộ, công
chức và luật viên chức năm 2019
2. Phân loại Cán bquản lý kinh tế
2.1. Theo trình ào tạo (355) 2.2. Theo tính chất
công việc
2.2.1. Cán bộ lãnh ạo, chỉ huy (356)
2.2.2. Công chức chuyên môn, nghiệp vụ (356)
2.2.3. Cán bộ thi hành công vụ nhân danh quyền lực (357)
2.2.4. Nhân viên hành chính (358)
2.3. Theo ngạch, bậc
2.3.1. Ngạch cán bộ quản lý kinh tế (357)
2.3.2. Bậc (359)
- Chuyển ngạch công chức
- Xem nghị ịnh 138/2020
+ Điều 29. Chuyển ngạch công chức
+ Điều 30. Căn cứ, nguyên tắc, tiêu chun, iều kiện
dự thi nâng ngạch công chức + Điều 31. Xét nâng ngạch
công chức
+ Điều 37. Hình thức, nội dung và thời gian thi nâng ngạch
- Điều 44. Luật cán bộ, công chức:
Nâng ngạch công chức
1. Việc nâng ngạch phải căn cứ vào vị trí việc làm,
phù hợpvới cơ cấu công chức của cơ quan, tchc, ơn
vị và thông qua thi tuyn.
2. Công chức có ủ tiêu chuẩn, iều kiện
ảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch cao
hơn thì ược ăng ký dự thi nâng ngạch.
3. Kỳ thi nâng ngạch ược tổ chức theo nguyên
tắc cạnh tranh, công khai, minh bạch, khách quan và
úng pháp luật.
- Cán bộ cấp xã:
- a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ;
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội ồng nhân dân;
c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân;
d) Chủ tịch Uỷ ban Mặt trn Tổ quốc Việt Nam;
) Bí thư Đoàn Thanh niên Cng sn Hồ Chí Minh;
e) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam;
g) Chủ tịch Hội ng n Việt Nam (áp dụng i với xã,
phường, thị trấn hoạt ộng nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
và có tchức Hội Nông dân Việt Nam); h) Chủ tịch Hội Cựu
chiến binh Việt Nam.
- Công chức cấp xã có các chức danh sau
ây:
- a) Tởng Công an;
- b) Chỉ huy trưởng Quân sự;
- c) Văn phòng - thống kê;
- d) Địa chính - xây dựng - ô thị và môi trường ( ối
với phường, thị trấn) hoặc ịa chính - nông nghiệp -
xây dựng và môi trường ( ối với xã);
- ) Tài chính - kế toán; - e) Tư pháp - hộ tịch; -
g) Văn hóa - xã hội.
- Công chức cấp xã do cấp huyện quản lý.
- Xem nghị Luật cán bộ công chức, Nghị ịnh số
112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về công chức xã, phường, thị
trấn
- . Điều 4. Số ợng cán bộ, công chức cấp
- 1. Số ng cán bộ, công chức cấp xã ược bố trí
theo Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính
xã, phường, thị trấn. Cụ thể như sau:
- a) Loại 1: tối a 23 ngưi;
- b) Loại 2: tối a 21 người; - c) Loại 3: tối a
19 người.
- Điều 13. Số ợng người hoạt ng
không chuyên trách ở cấp ược bố trí theo
Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính xã,
phường, thị trn:
1. Loại 1 tối a 14 người.
2. Loại 2 tối a 12 người.
3. Loại 3 tối a 10 người”.
Điều 17. Nguồn kinh phí ể thực hiện chế ộ, chính sách
Nguồn kinh phí thực hiện chế ộ, chính sách ối với cán
bộ, công chức cấp xã do ngân sách nhà nước bảo
ảm theo quy nh ca Luật ngân sách nhà nưc.
Cụ thể như sau:
1. Kinh phí thực hiện chế ộ, chính sách ối với cán
bộ, công chức cấp xã và người hoạt ộng không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cấp xã già
yếu nghỉ việc do ngân sách ịa phương bo ảm theo
quy nh của Luật ngân sách nhà nước.
2. Quỹ Bảo hiểm xã hội bảo ảm kinh phí chi trả
các chế ộ theo quy nh của pháp lut về bảo
hiểm xã hội cho cán bộ, công chức cấp xã và người
hoạt ộng không chuyên trách cấp xã.
- Điều 14. Phụ cấp và khoán kinh phí i vi
người hoạt ộng không chuyên trách ở cấp xã
1. Người hoạt ộng không chuyên trách ở cấp xã
ược hưởng chế phụ cấp, chế ộ bảo hiểm xã
hội
và chế ộ bảo hiểm y tế. Ngân sách nhà nước thực
hiện khoán quỹ phụ cấp, bao gồm cả hỗ trợ bảo hiểm
xã hội và bảo hiểm y tế ể chi trả hàng tháng i
với người hoạt ộng không chuyên trách ở cấp xã
theo Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính xã,
phường, thị trấn như sau:
a) Loại 1 ược khoán quỹ phụ cấp bằng 16,0 lần mức
lương cơ sở;
b) Loại 2 ược khoán quỹ phụ cấp bằng 13,7 lần mức
lương cơ sở;
c) Loại 3 ược khoán quỹ phụ cấp bng 11,4 lần mức
lương cơ sở.
3. Vai trò của cán bộ qun lý kinh tế (360)
II. Xây dựng ội ngũ cán bộ quản Nhà nước về
kinh tế (362)
1. Kế hoạch hóa ội ngũ cán bộ quản lý (362) 2.
Đào tạo và bồi dưỡng cán bquản lý kinh tế (363)
- Nhng vấn ề của ào tạo
+ Quy mô và cơ cấu ào tạo (363)
+ Đào tạo và ào to lại (364)
+ Chất lượng ào to
(364) + Hình thức ào to
(364)
- 8 Nguyên tắc ào tạo (365)
- Quá trình phát triển và ào tạo cán bộ qly
(368)
- Công việc hiện thời, công việc sắp ti, nhu cầu
tương lai, ào to tại chỗ (369)
- Thuyên chuyển công chức, bố trí vào công việc
“trợ lý”, ề bạt tạm thời (370)
- Tham dự vào các ủy ban và hội ồng, huấn
luyện (372)
- Đào tạo ở trong và ngoài cơ quan (372)
3. Tuyển dụng, lựa chọn và bổ nhiệm cán bộ quản lý
3.1. Tuyển dụng (372)
3.1.1. Tuyn dụng thẳng (373)
3.1.2. Thi tuyển (373)
3.1.3. Phân bổ hoặc giới thiệu (373)
3.1.4. Đào tạo tiền công vụ (374)
- Nguyên tắc dân chủ công bằng (374)
- Nguyên tắc theo tài năng qua thi tuyển (375)
- Nguyên tắc phục v iều kiện (376)
3.2. Lựa chọn và bổ nhiệm cán bộ trong bộ máy nhà nước
- Yêu cầu ối với công chức lãnh ạo +
Phẩm chất chính trị (377)
+ Năng lực chuyên môn (377)
+ Năng lực tổ chức (378)
+ Cá tính của người lãnh ạo (378)
+ Đạo ức công tác (378)
+ Mặt uy tín (378)
- Phương pháp lựa chọn cán bộ lãnh ạo
+ Bổ nhiệm trực tiếp (379)
+ Bổ nhiệm qua kq bầu cử (381)
+ Bổ nhiệm trực tiếp và lấy ý kiến (381)
4. Đánh giá cán bộ quản lý kinh tế - công chức
4.1. Mục ích (382) 4.2. Nguyên tắc (382) 4.3. Nội
dung (382) 4.4. Phương pháp (383)
- Tự ánh giá
- Đánh giá của tập thể
- Đánh giá của tchức chính trị xã hội
- Đánh giá của thủ trưng ơn vị
- Đánh giá của các cơ quan quản
- Đánh giá theo dư luận
4.5. Đánh giá cán bộ lãnh ạo (384)
5. Sử dụng cán bộ quản lý kinh tế
5.1. Sắp xếp, bố trí cán bộ quản lý kinh tế (385)
- Mục ích
- Nguyên tắc
- Phương pháp
5.2. Công cụ và phương tiện làm việc (387) 5.3. Vấn
tiền lương, khen thưởng và kluật (387)
III. Thực trạng và Phương hưng i mới công tác
cán bộ quản lý kinh tế
1. Thực trạng ội ngũ cán bquản lý kinh tế ở Vit
Nam (389) 2. Phương hưng i mới công tác cán bộ
trong quản lý kinh tế (394)
2.1. Nguyên tắc
2.1.1. Căn cứ năng lực, phẩm chất (394)
2.1.2. Phát huy ưu iểm, khắc phục nhược iểm (395)
2.1.3. Kiểm tra sát hạch, ề bạt, tiến cử khoa học (396)
2.1.4. Bổ sung trí tuệ và tài năng, cơ cu hợp lý (396)
2.1.5. Đổi mới và chuyển ổi hợp lí (397)
2.2. Thực hiện nghiêm chỉnh Pháp lệnh Cán bộ, công chức
2.2.1. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn chức năng khoa học,
công khai (398) 2.2.2. Thi tuyển công khai (399)
2.2.3. Phân loại chức vụ, quy ịnh chức trách (401)
2.2.4. Sát hạch, thăng chức và thưởng phạt theo thành tích
(401)
2.2.5. Nâng cao công tác qly (402)
2.2.6. Tiền lương, phúc lợi, nghỉ hưu (404)
2.3. Phương hướng xây dựng chế ộ công chức nhà nước
(404)

Preview text:

Chương 1: Tổng quan về quản lý nhà nước về -
Các chủ thể tham gia các hoạt ộng kinh kinh tế tế -
Các quốc gia và thực thể xã hội khác
I. Sự cần thiết khách quan của quản lý nhà nước về -
Các thiết chế xã hội khác ngoài kinh tế kinh tế 2. Nội dung 1. Nhà nước
2.1. Cơ sở lý luận và phương pháp luận (27) 2.2. Cơ sở tổ
1.1. Sự ra ời của nhà nước (7) chức và hoạt
ộng gly kinh tế (27) 2.3. Cơ sở ổi mới - Khái niệm (7)
ánh giá quản lý (28) -
2 thuộc tính: giai cấp, xã hội (7)
3. Phương pháp học (28-29)
Thể chế là quy ịnh, nguyên tắc, luật lệ
Thiết chế là c cấu bộ máy nhà nước; hệ thống c quan, tổ chức
III. QLNN xét trên quan iểm hệ thống
1.2. Vai trò của nhà nước
ối với xã hội (7,8) 1.3. Nhà
1. Tổng quan về lý thuyết hệ thống trong quản lý kinh nước ối với vấn ề kinh tế (9) tế - Chức năng ối nội 1.1. Vấn ề - Chức năng ối ngoại - Khái niệm (29) - Phương diện tác
ộng (gly hành chính và gly - Lưu ý (29) kinh tế) 1.2. Quan iểm toàn thể
1.4. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị - Khái niệm (30) trường (13) - Điều kiện (30-31) - Vai trò (13-15)
1.3. Lý thuyết hệ thống - Khuyết tật (15-19) - Khái niệm (31) 2. QLNN về kinh tế
1.4. Phần tử (32) 1.5. Kênh truyền (32) 1.6. Phân loại phần
2.1. Khái niệm(19) 2.2. Các kết luận cần lưu ý tử (32) - Thực chất QLNN (20) -
Theo số kênh truyền dẫn ến một phần tử - Bản chất QLNN (21) -
Theo chức năng của phần tử - QLNN là khoa học -
Theo kết quả hoạt ộng (phần tử chức năng - QLNN là nghệ thuật
hiện và phần tử chức năng mờ)
3. QLNN về kinh tế ở VN hiện nay
1.7. Hệ thống (34) 1.8. Môi trường của hệ thống (34) 1.9. 3.1. Bảo
ảm lãnh ạo của Đảng trên mặt trận kinh tế
Đầu vào của hệ thống và gly kinh tế (22) - Khái niệm (34) -
Đường lối, chiến lược, con ường xây dựng -
Hệ thống kinh tế quốc dân có các ầu vào (22-23) (34) -
Giữ vững ịnh hướng XHCN theo 6 ặc trưng
1.10. Đầu ra của hệ thống (23) - 4 Nguy cơ e dọa (23) - Khái niệm (35)
3.2. Nhà nước phải thực hiện tốt vai trò quản lý của mình ối -
Hệ thống kinh tế quốc dân có các ầu với kinh tế (24) ra (35) -
Công cụ quản lý kinh tế (24) -
II. Đối tượng, nội dung, phương pháp môn học
1.11. Hành vi của hệ thống (35-36) 1.12. Trạng thái của hệ
1. Đối tượng môn học (25)
thống (36) 1.13. Mục tiêu của hệ thống (36) -
Các cơ quan quyền lực nhà nước tham gia qly kinh tế 1.14. Quỹ
ạo của hệ thống (36) 1.15. Nhiễu của hệ
1.29. Các phương pháp iều chỉnh (51-54)
thống (37) 1.16. Chức năng của hệ thống (37) 1.17. Tiêu -
Phương pháp khử nhiễu (phòng ngừa, mai rùa,
chuẩn của hệ thống (37) 1.18. Ngôn ngữ của hệ thống (37) bao cấp)
1.19. Cơ cấu của hệ thống (38) -
Phương pháp bôi nhiễu (bảo hiểm) - Khái niệm -
Phương pháp xóa bỏ sai lệch (dự trữ thanh - 4 ặc iểm của cơ cấu toán trợ cấp khó khăn)
1.20. Động lực của hệ thống (39) 1.21. Phân loại hệ thống -
Phương pháp chấp nhận sai lệch (thị trường) (40-41) 1.22. Cơ chế
iều khiển hệ thống (cơ chế hệ 2. Ứng dụng quan
iểm hệ thống trong quản lý nhà nước về kinh tế thống) - Khái niệm (41) - Nội dung (42-43)
Chương II: Quy luật và nguyên tắc quản lý
nhà nước về kinh tế
1.23. Quan iểm nghiên cứu I. Quy luật - Khái niệm (43) - Quan
iểm macro (vĩ mô. chức năng, 1. Định nghĩa chiến lược) - Quy luật (59) - Quan
iểm micro (vi mô, cơ cấu, tác - Quy luật kinh tế (59) nghiệp)
2. Tính khách quan của quy luật (60) 3. Đặc iểm của
1.24. Phương pháp nghiên cứu của hệ thống quy luật - Khái niệm (44)
3.1. Các quy luật kinh tế hoạt
ộng và tồn tại thông qua - Phương pháp mô hình hóa hoạt
ộng của con người (60) 3.2. Trong tự nhiên, mối - Phương pháp hộp en
liên hệ qua lại và sự phụ thuộc nguyên nhân và kết quả -
Phương pháp tiếp cận hệ thống (45)
của các quy luật kinh tế là phức tạp (61) 3.3. Quy luật kinh
1.25. Điều khiển hệ thống
tế kém bền vững hơn so với quy luật tự nhiên (61) 3.4. Các quy luật kinh tế hoạt
ộng trong mối quan hệ ràng buộc - Khái niệm (46)
lẫn nhau, hỗ trợ và thúc ẩy lẫn nhau i theo một hướng - Hành vi hướng ích
do quy luật kinh tế cơ bản quyết ịnh (63) 3.5. Các quy luật - Quá trình iều khiển kinh tế hoạt ộng có liên quan ến cơ chế quản lý -
2 nội dung của thông tin (47)
kinh tế (64) 4. Cơ chế vận dụng các quy luật 4.1. Khái niệm (65) 4.2. Đặc iểm (65)
1.26. Quá trình iều khiển -
Tính bao quát toàn diện và phục vụ cho việc - Khái niệm (47) vận dụng - Các bước (47-48) - Tinh thống nhất
1.27. Các nguyên lý iều khiển - Tính ồng bộ - Khái niệm (48) - Tính khoa học cách mạng -
Nguyên lý liên hệ ngược
4.3. Nội dung của cơ chế vận dụng quy luật - Nguyên lý bổ sung ngoài - Nhận biết quy luật (66) - Nguyên lý ộ a dạng cần thiết - Tổ chức các
iều kiện chủ quan của hệ -
Nguyên lý phân cấp (tập trung dân chủ) (50) thống -
Nguyên lý lan truyền (cộng hưởng) -
Tổ chức thu nhập các thông tin sai pham - Nguyên lý khâu xung yếu
5. Các loại quy luật
1.28. Các phương pháp iều khiển
5.1. Các quy luật kinh tế (67-68) - Khái niệm (51) -
Phương pháp dùng kế hoạch - Quy luật giá trị -
Phương pháp dùng hàm kích thích (phân phối - Quy luật cung cầu theo lao ộng) - Quy luật cạnh tranh -
Phương pháp dùng hàm phạt (phương pháp
5.2. Các quy luật tâm lý xã hội (68) thị trường) -
Quy luật về tính khí con người - Quy luật về nhu cầu
Chương III: Công cụ và phương pháp quản lý - Quy luật về lợi ích
của nhà nước về kinh tế
5.3. Các quy luật mang tính tổng quát (69)
I. Công cụ quản lý của nhà nước về kinh tế -
Quy luật quan hệ sản xuất
1. Khái niệm về công cụ quản lý của nhà nước về kinh - Quy luật các quốc gia ều có mục tiêu tế phát triển kinh tế -
Quy luật phân hóa xã hội -
Khái niệm (p/tiện hữu hình + vô hình), công cụ
(pháp luật, KH,chính sách, tsan QG, VH dân
6. Cơ chế quản lý kinh tế tộc) (99)
6.1. Định nghĩa (70) 6.2. Nội dung (70-71) 6.3. Động lực -
Vai trò: vật truyền dẫn (99)
của cơ chế quản lý kinh tế -
Tính chủ thể: cq qly nn (100) - Tinh mục ích: 1 ccu 1 m nhất ịnh - Khái niệm (71) - Tính hệ thống -
Các tác ộng tích cực (71) -
Các yếu tố hình thành ộng lực
2. Pháp luật (101) 1. Khái niệm
(71) 6.4. Chức năng của cơ chế quản lý kinh tế -
Khái niệm pháp luật (101) -
Văn bản quy phạm pháp luật (102) (72) -
Văn bản áp dụng quy phạm pháp luật (103)
II. Các nguyên tắc quản lý của Nhà nước về kinhtế
2.2. Vai trò của pháp luật trong QLNN về kinh tế
1. Định nghĩa nguyên tắc QLNN về kinh tế - Tạo tiền ề pháp lý vững chắc ể - Khái niệm (73)
iều chỉnh các quan hệ kinh tế. duy trì sự ổn - Yêu cầu (73)
ịnh lâu dài của nền kinh tế quốc dân nhằm - Quan
iểm hiện nay của Đảng (73) thực hiện mục
tiêu tăng trưởng kinh tế bền vững (104)
2. Các nguyên tắc quản lý kinh tế của nhà nước -
Tạo cơ chế pháp lý hữu hiệu ể thực 2.1. Thống nhất lãnh
ạo chính trị và kinh tế (74) 2.2. Tập hiện sự bình
ẳng về quyền lợi và nghĩa
trung dân chủ (77-78) 2.3. Kết hợp hài hòa các lợi ích xã
vụ giữa các chủ thể kinh tế nhằm nâng cao
hội (79-80) 2.4. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành với
hiệu quả kinh tế quốc dân (104) quản lý theo
ịa phương và vùng lãnh thổ (81) 2.5. -
Tạo cơ sở pháp lý cần thiết ể kết hợp hài hòa Nguyên tắc phân
ịnh và kết hợp tốt các chức năng
phát triển kinh tế với phát triển xã hội và bảo vệ
QLNN về kinh tế với chức năng quản lý kinh doanh của các môi trường (105) doanh nghiệp (81- 82)
2.3. Đổi mới hệ thống pháp luật trong QLNN về kinh tế -
Mục tiêu quản lý - Quan hệ quản lý -
Nghiên cứu và ban hành các ạo luật có - Đối tượng quản lý liên quan
ến việc tạo môi trường pháp lý - Công cụ quản lý chính thức, ổn
ịnh cho sự hình thành và -
Nguyên tắc tổ chức bộ máy
phát triển các quan hệ kinh tế thị trường (106)
2.6. Tiết kiệm và hiệu quả (88-91) - Quán triệt ầy ủ nguyên tắc bình ẳng trong
2.7. Mở rộng hợp tác kinh tế
ối ngoại với yêu cầu các
quá trình xây dựng và thực thi hệ thống pháp
bên cùng có lợi, không xâm phạm ộc lập, chủ quyền
luật QLNN về kinh tế (107) và lãnh thổ của nhau 3. Kế hoạch -
Nhiệm vụ ối ngoại (91) -
Chủ ộng hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
3.1. Khái niệm (107) (92)
Phân loại: - Tầm nhìn chiến lược
2.8. Nguyên tắc gắn phát triển kinh tế với phát triển văn -
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội hóa xã hội, bảo ảm
ịnh hướng XHCN của sự phát triển -
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội (94-96) -
Kế hoạch trung hạn (3 năm, 5 năm)
2.9. Nguyên tắc pháp chế XHCN (96) - Kế hoạch hàng năm - Chương trình __________________________ - Dự án - Ngân sách
5. Tài sản quốc gia
3.2. Vai trò của quản lý kế hoạch vĩ mô 5.1. Khái niệm (122) -
Quản lý kế hoạch vĩ mô là căn cứ cơ bản của - Công sở qly kinh tế quốc dân: ịnh hg, iều hành, - Ngân sách nhà nước kiểm soát kinh tế (110) - Tài nguyên thiên nhiên -
Quản lý kế hoạch vĩ mô là một khâu quan trọng -
Công khố (kho bạc nhà nước)
và một bộ phận cấu thành hữu cơ của quản lý - Kết cấu hạ tầng kinh tế quốc dân (110) -
Doanh nghiệp nhà nước (123) -
Quản lý kế hoạch vĩ mô là một công cụ quan -
Hệ thống thông tin nhà nước
trọng của nhà nước ể iều hành kinh tế vĩ mô
5.3. Tăng cường quản lý tài sản quốc gia (124-125) (111) - Qly NSNN
3.3. Đổi mới công tác kế hoạch hóa vĩ mô - Qly TNTN - Qly kết cấu hạ tầng -
Kết hợp kế hoạch với thị trường (112) -
Qly doanh nghiệp nhà nước -
Chuyển kế hoạch cụ thể, trực tiếp sang kế hoạch
ịnh hướng, gián tiếp (112)
6. Vận dụng các công cụ QLNN về kinh tế - Tính
ến yếu tố môi trường (ô nhiễm, sử -
Tiến hành một số phân tích tính toán về các
dụng nguồn lực, tài nguyên,..) trong XD KH
mặt hiện trạng kinh tế, ối tượng qly(125) -
Nâng cao chất lượng công tác lập kế hoạch, - Xem xét ầy
ủ thuộc tính của bản thân
ồng thời tăng cường chỉ ạo việc thực hiện mục tiêu (126) kế - Xem xét ầy ủ ặc iểm (ưu, hoạch (113)
hạn chế, ĐK áp dụng) của bản thân công cụ 4. Chính sách (126) - Căn cứ chung
ể lựa chọn công cụ (126) 4.1. Khái niệm -
Tiêu chuẩn cơ bản: hiệu suất -
Tập hợp giải pháp ể giải quyết vấn ề cấp thiết
II. Phương pháp QLNN về kinh tế nhằm
ạt m.tiêu nhất ịnh (114) -
Các chính sách kinh tế chủ yếu (114)
1. Khái niệm phương pháp QLNN -
Các chính sách xã hội (114) - Khái niệm (126)
4.2. Vai trò của chính sách trong QLNN về kinh - Đặc iểm (127) - Quá trình quản lý (127) tế - Tác
ộng của phương pháp quản lý Các - Chức năng chung (115) phương pháp qly gồm:
+ Định hướng và tạo khuôn khổ cho h. ộng
2. Phương pháp hành chính + C. năng iều tiết +
Khuyến khích, hỗ trợ, tạo ĐK cho sự phát triển -
Khái niệm: trực tiếp, qua các q. ịnh, bắt -
Chính sách là bộ phận năng ộng nhất (115) buộc (128)
4.3. Hoàn thiện hệ thống các chính sách QLNN về kinh tế -
Đặc iểm: tính bắt buộc & quyền lực (129) -
Hoàn thiện hoạch ịnh chính sách - Vai trò (129) -
Tổ chức thực thi chính sách -
Tác ộng 2 hướng (129): Tác ộng về mặt tổ -
Đánh giá chính sách Quan iểm: chức và Tác ộng iều chỉnh hành ộng của -
Phát triển theo con ường XHCN vì sự nghiệp ối tượng qly kte
dân giàu, nước mạnh (117) -
Mục tiêu và ộng lực chính của sự phát triển
3. Phương pháp kinh tế
kinh tế là vì con người, do con người (118-120) -
Khái niệm: gián tiếp, lợi ích kte,tự giác, chủ -
Tăng trưởng kinh tế phải gắn với mục tiêu ộng (132)
công bằng và tiến bộ xã hội (121) - Đặc iểm (133) - Vai trò (133) - Tác ộng (134):
+ Định hướng phát triển chung -
Thể hiện cả về lượng và chất -
Tăng trưởng cân bằng của các ngành kte và
+ Sử dụng các ịnh mức kinh tế
cân bằng với các mục tiêu khác + Chính sách ưu
ãi kinh tế thu hút người -
Ưu tiên tăng trưởng ở 1 số ngành nước ngoài
3. Mục tiêu ổn ịnh kinh tế -
Vấn ề quan trọng (134-135) * Mục tiêu
ược coi trọng do cần khắc phục những
4. Phương pháp giáo dục
thất bại của thị trường - Khái niệm: tác
ộng nhận thức, tcam (135)
3.1. Vai trò (155) 3.2. Nội dung của mục tiêu ổn ịnh kinh tế - Đặc
iểm: quy luật tâm lý, kết hợp công cụ - Duy trì sự ổn
ịnh cơ bản của mức vật - Nội dung giáo dục (136)
giá, ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát (156) -
Hình thức giáo dục (136) - Duy trì sự ổn
ịnh cơ bản của công ăn
việc làm, hạn chế thất nghiệp,... (157)
5. Vận dụng các phương pháp quản lý của nhà nước về - Duy trì sự ổn
ịnh cơ bản của tăng kinh tế (137)
trưởng kinh tế, làm cho kinh tế tăng trưởng -
Đối tượng chịu tác ộng của nhiều quy luật ổn ịnh hài hòa (157) khách quan -
Đảm bảo sự cân bằng thu - chi ngân sách nhà - Có nhu cầu và
ộng cơ, mục tiêu và hoạt
nước và cán cân thanh toán quốc tế, tránh ộng a dạng
thâm hụt thương mại và nợ nước ngoài lớn (158) -
Đảm bảo cân bằng cơ cấu của tổng cung và
Chương IV: Mục tiêu và chức năng QLNN về kinh tế tổng cầu XH (159)
I. Mục tiêu QLNN về kinh tế
4. Mục tiêu công bằng kinh tế
1. Tổng quan về mục tiêu
* Mục tiêu này liên quan ến thất bại thị trường
1.1. Khái niệm (145) 1.2. Đặc iểm
4.1. Khuyết tật của kinh tế thị trường và công bằng kinh tế - Tính vĩ mô (146)
4.2. Nội dung của mục tiêu công bằng kinh tế -
Thống nhất về chất và lượng (147) -
Công bằng về phân phối thu nhập xã hội (160) -
Tính tiến thủ và tính trình tự giai oạn: mong -
CB về sở hữu, trong tiếp cận nguồn lực
muốn, thực lực và hoàn cảnh từng g (148) -
Công bằng về cạnh tranh (161) - Tinh quan hệ tương hỗ: ộc lập, bổ sung, -
Công bằng về cơ hội thị trường (161) ngược chiều (148) -
Tính ức chế nhiều hơn tính xúc tiến
5. Mục tiêu phúc lợi kinh tế tổng hợp (Phát triển bền vững)
1.3. Hệ thống mục tiêu QLNN về kinh tế
5.1. Vì sao cần ề ra mục tiêu phúc lợi kinh tế tổng hợp - 10 mục tiêu lớn (149) (162) - 4 nhóm mục tiêu (149) -
Mục tiêu phúc lợi kinh tế (3 ặc iểm) (162)
2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế -
Tính thống nhất và khái quát
2.1. Tầm quan trọng của mục tiêu tăng trưởng kinh tế 2.2. - Tính tối ưu
Biểu hiện của mục tiêu tăng trưởng kinh tế - Tính chỉnh thể -
Tốc ộ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế 5.2. Nội dung
chủ yếu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo -
Phát triển kinh tế (cân bằng phát triển KT và
hướng CN hóa, hiện ại hóa (151) XH) (163) -
Sự óng góp của tiến bộ công nghệ vào tăng - Ổn ịnh kinh tế (163) - Công bằng kinh tế trưởng kinh tế (151)
● MT phúc lợi phi kinh tế: -
Mức tăng trưởng của tỷ lệ vốn ầu tư - PT kinh tế i
ôi với Đảm bảo chất lượng trong nước trên GDP (152)
của môi trường sống (163) -
Mức tăng trưởng của xuất khẩu và của vốn ầu -
Hài hòa trong quan hệ quốc tế (163) tư nước ngoài (152) - Hoàn thiện chế ộ nhà nước (163) -
Sự hoàn thiện của thể chế kinh tế và phương
thức quản lý (153) LƯU Ý:
II. Các chức năng QLNN về kinh tế
2.3. Chức năng bảo ảm cơ sở hạ tầng cho phát triển (183)
1. Tổng quan chức năng QLNN về kinh tế -
Vì 3 lý do: CSHT có vai trò to lớn và là ĐK tiên quyết
ể PTKT, vốn lớn, là hàng hóa công 1.1. Khái niệm
cộng nên tư nhân ít quan tâm - Khái niệm (164) -
2 hướng: NN trực tiếp or khuyến khích DN tư - Mục ích (165) nhân cung cấp
1.2. Ý nghĩa (165) 1.3. Phân loại chức năng QLNN về kinh
2.4. Chức năng hỗ trợ phát triển tế -
Hỗ trợ phát triển (184) -
Tiếp cận theo quá trình quản lý (giai oạn) -
Bảo trợ sản xuất (184) (165)
+ 3 yto ể bảo trợ thành công + Hoạch
ịnh PTKT, tổ chức thực hiện KH,
+ Thất bại của NN trong việc bảo trợ
iều hành, kiểm soát PTKT -
Tiếp cận theo tính chất tác ộng (165)
2.5. Cải cách khu vực công
+ Thiết lập khuôn khổ PL, - Khái niệm, vai trò (186) - Nội dung (186-187)
+ Tạo MT thuận lợi cho SX và KD
3. Các chức năng QLNN về kinh tế theo giai oạn tác + Bảo
ảm CSHT cho PT; Hỗ trợ PT; Cải ộng cách KV công
3.1. Chức năng hoạch ịnh phát triển kinh tế -
Tiếp cận theo căn cứ vào các yếu tố và lĩnh vực hoạt
ộng của nền kinh tế (166) -
Khái niệm phát triển kinh tế (188) - 3 mục tiêu (189)
+ Tài chính - tiền tệ, QLNN về kinh tế ối -
Khái niệm chức năng hoạch ịnh phát triển kinh
ngoại, QLNN về tài nguyên MT,... tế (189)
2. Các chức năng QLNN về kinh tế theo tính chất tác -
Vai trò của chức năng hoạch ịnh (3 vai ộng trò) (190)
2.1. Thiết lập khuôn khổ pháp luật về kinh tế -
Các hình thức thực hiện chức năng hoạch -
Khái niệm khuôn khổ pháp luật (167) -
ịnh phát triển kinh tế (190)
Khái niệm hàng hóa công cộng (168) -
Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế-xã hội -
Vai trò của pháp luật trong nền kinh tế thị + Khái niệm trường (168-171) (190) + Thực chất
2.2. Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt ộng sản (191) xuất - kinh doanh (171)
+ Nội dung chiến lược (191-194) -
Duy trì ổn ịnh kinh tế vĩ mô (172) - Hệ thống quan iểm cơ bản - Giữ vững ổn ịnh chính trị (173) -
Hệ thống mục tiêu chiến lược + Rủi ro chính trị (173) -
Những nhiệm vụ và giải pháp chiến lược
+ Đánh giá mức ộ rủi ro (4 yếu tố) (173) -
Bảo ảm ổn ịnh xã hội + Hệ thống quan iểm của chiến + Vấn ề dân số (175) lược của Đảng + Vấn ề việc làm (176) -
Xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội
+ Vấn ề công bằng xã hội (177) (195-196)
+ Vấn ề xóa ói giảm nghèo (180) -
Lập kế hoạch phát triển kt-xh 5 năm + Vấn
ề củng cố và phát triển văn hóa + Khái niệm (196) (181)
+ Các bước xây dựng kế hoạch (198)
+ Khắc phục những hiện tượng tiêu cực
+ Đổi mới xây dựng kế hoạch pt kt-xh 5 trong xã hội (182)
năm (cơ sở, nội dung, quy trình,
+ Vấn ề bảo vệ môi trường sinh thái phương pháp) (199) (182) -
Lập kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm + Khái niệm (200) +
Đổi mới công tác kế hoạch (201-202)
+ Xây dựng các chương trình quốc gia
2. Vai trò của thông tin (226-229) (203-205)
* Góc ộ ĐIỀU KHIỂN HỌC: qtrinh QLNNVKT là qt thu
3.2. Chức năng tổ chức iều hành nền kinh tế
nhận, xử lý và truyền
ạt t.tin giữa chủ thể và tg, hệ - Khái niệm (205)
thống và mtrg (226) - Ý nghĩa (206) -
Tiến hành QL có hiệu quả cần: t.tin vào - ra - Nội dung mtrg - nhiễu
+ Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về -
Cung cấp bằng chứng quá trình ra q kinh tế (207) - T.tin là kq của ra q
+ Tổ chức bộ máy sản xuất kinh tế quốc
3. Các yêu cầu ối với thông tin dân (207) +
Vận hành bộ máy quản lý và sản xuất
3.1. Tính chính xác (229) 3.2. Tính kịp thời (229) 3.3. Tính (208) ầy ủ, tính hiện
ại, tính hệ thống (230) 3.4. Tính -
Thực chất iều hành KT: Nhà nước ra QĐ và
logic và tính ổn ịnh (230) 3.5. Tính kinh tế (231) 3.6. Tính
tổ chức thực hiện QĐ; Áp dụng linh hoạt công bảo mật (231) cụ
4. Các loại thông tin trong QLNN về kinh tế và phương pháp quản lý ể tác ộng lên ối
4.1. Theo nguồn xuất xử của thông tin tượng
3.3. Chức năng kiểm soát sự phát triển kinh tế -
Thông tin bên ngoài (231): từ môi trường hệ thống: trong KV, trên TG -
Khái niệm: * Bản chất là hệ thống phản hồi -
Thông tin bên trong (nội bộ): trong hệ thống):
(kiểm soát ầu ra) và dự báo ( ầu vào), kiểm trong nước soát quá trình h trước-trong-sau(208)
4.2. Theo cách tiếp nhận thông tin -
Vai trò của chức năng kiểm soát phát triển kinh tế: 5 vai trò (209-210) -
Thông tin có hệ thống (232): nhận tin theo chu -
Nội dung của kiểm soát pt kt kỳ
+ Kiểm soát sự phát triển theo ịnh hướng -
Thông tin không có hệ thống (232): ngẫu nhiên,
kế hoạch của nền kinh tế (210) sự kiện bất ngờ +
Kiểm soát việc sử dụng các nguồn lực
4.3. Theo sự ổn ịnh của thông tin (210)
+ Kiểm soát việc thực hiện các chủ -
Thông tin thường xuyên: ít thay ổi
trương, chính sách, pháp luật của Nhà - Thông tin biến ổi (232): ngày càng quan nước (211)
trọng, cần hệ thống cung cấp thường xuyên
+ Kiểm soát việc thực hiện các chức
4.4. Theo hình thức thể hiện thông tin
năng của cơ quan nhà nước trong lĩnh vực quản lý kte (211) - Văn bản (233) - Lời nói
+ Kiểm soát tính hợp lý (211) -
Hình thức của chức năng kiểm soát
4.5. Theo kênh thu nhận thông tin + Giám sát (211-214) + Kiểm tra (214-217) + - Chính thống (233)
Thanh tra (217-218): thuộc hành pháp - Không chính thống, VD iều tra ặc biệt + Kiểm sát (218)
+ Kiểm toán nhà nước (KT nhà nước, KT
4.6. Theo nội dung của thông tin
ộc lập, KT nội bộ) (219) -
Thông tin khoa học - kỹ thuật (233) - Thông tin quản lý
Chương V: Thông tin và quyết ịnh trong - Thông tin kinh tế QLNN về kinh tế -
Thông tin chính trị - văn hóa - xã hội -
Các thông tin hàng ngày khác
I. Thông tin trong QLNN về kinh tế
4.7. Theo cấp ộ và mức ộ xử lý thông tin
1. Khái niệm chung về thông tin -
Thông tin sơ cấp (234): có từ theo dõi ghi chép - Khái niệm (225) trực tiếp - Lưu ý (225-226) -
Thông tin thứ cấp: chế biến thông tin sơ cấp
5. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) - Quyết ịnh
a mục tiêu (chiến lược, '5.1. Khái niệm
quy hoạch, kế hoạch, chính sách) 2.3. Căn cứ vào mức -
Khái niệm, hệ thống MIS gồm (235) ộ tổng quát (hay chi -
Phân hệ (235): thu thập - chọn lọc - phân loại tiết) (247)
xử lý - bảo quản - giao nộp - Quyết
ịnh chiến lược: toàn diện, lâu dài, - Tiêu chuẩn ánh giá (236) ổn ịnh - Ích lợi (236-237) - Quyết
ịnh chiến thuật: một chiều, cục bộ
5.2. Mối quan hệ giữa HTTTQL và truyền thông. Các và giai oạn
phương pháp truyền thông trong quản lý kte - Quyết
ịnh tác nghiệp: t. huống cụ thể -
Mối liên hệ mật thiết giữa MIS và truyền thông
2.4. Theo thời gian (247) (237) - Quyết ịnh dài hạn -
Phương pháp truyền thông - Trung hạn
+ Trực tiếp bằng lời (ưu, nhược) (238) - Ngắn hạn
+ Bằng văn bản(239) (ưu, nhược)
+ Qua các phương tiện kỹ thuật như
2.5. Theo phạm vi iều chỉnh (248)
iện thoại, fax... (239) (ư/n) - Quyết ịnh toàn cục 5.3. Xây dựng HTTTQL - Quyết ịnh bộ phận - Quan
iểm xây dựng MIS (239-240)
2.6. Theo chính chất của quyết ịnh (248) + Quan iểm chính trị - Quyết ịnh chuẩn mực (chung) + Quan iểm hệ thống - Quyết ịnh riêng biệt + Quan iểm khả thi: hiện ại
nhưng không thoát ly thực tế
3. Yêu cầu ối với quyết ịnh QLNN + Quan iểm hiệu quả
3.1. Tính khoa học (249) 3.2. Tính tối ưu (249) 3.3. Tính -
Các nguyên tắc (3 nguyên tắc) (241 242)
khả thi (249) 3.4. Tính hệ thống (250) 3.5. Tính hợp pháp (250) 3.6. Tính cô
ọng dễ hiểu (251) 3.7. Tính xác
+ Thông tin dọc: Bộ, Sở, Ban ngành, cs
ịnh về thời gian, ối tượng thực hiện và chủ thể chịu trách
+ Thông tin ngang: lãnh thổ
nhiệm tổ chức thực thi (251) 4. Căn cứ ra quyết ịnh (251) -
Quá trình xây dựng MIS (244)
5. Quá trình quyết ịnh (252) -
Vận hành HTTTQL nhà nước về kinh tế (244) -
2 nội dung cơ bản: ra q và t. hiện (252)
Vấn ề cần lưu ý lúc vận hành
5.1. Phân tích vấn ề và xác ịnh mục tiêu
II. Quyết ịnh QLNN về kinh tế của quyết ịnh 1. Khái niệm - Phát hiện vấn ề (253) - Khái niệm quyết ịnh (244) - Chẩn oán nguyên nhân (255) - - Khái niệm quyết ịnh quản lý (245) Quyết ịnh ra quyết ịnh (256) - Đặc trưng cơ bản (245) -
Xác ịnh mục tiêu của quyết ịnh (257)
2. Các loại hình quyết ịnh QLNN -
Xác ịnh tiêu chuẩn ánh giá: chuyển ổi các mục
2.1. Căn cứ vào tính chất của vấn ề cần giải quyết
tiêu thành chỉ tiêu hay tiêu chí và iều kiện ràng buộc (257) - Quyết
ịnh chuẩn tắc (246): xuất hiện
nhiều lần mang tính thông lệ, nội dung vấn ề
5.2. Xác ịnh các phương án quyết ịnh lặp i lặp - Tìm các phương án - Mô hình hóa lại - Khái niệm (259) - Quyết
ịnh không chuẩn tắc (246): giải - 3 loại
quyết vấn ề phức tạp, không lặp lại, xuất hiện
+ Phương án tích cực (259) ngẫu nhiên
+ Phương án tình thế (259)
2.2. Căn cứ vào số mục tiêu (247)
+ Phương án lâm thời (260) - Quyết ịnh ơn mục tiêu
5.3. Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất
2. Các chức năng cơ bản của văn bản -
Dự báo ảnh hưởng của các phương án quyết 2.1. Chức năng thông tin ịnh (260) -
Thông tin quá khứ, hiện tại, tương lai (282) -
Đánh giá ảnh hưởng (261) -
Lựa chọn QĐ tối ưu và thể chế hóa QĐ
2.2. Chức năng pháp lý (282) 2.3. Chức năng quản lý (283) -
So sánh các phương án thông qua hệ thống
2.4. Chức năng thống kê (283) chỉ tiêu (262)
3. Vai trò của văn bản trong hoạt ộng quản lý
+ Phương pháp phân tích lợi ích - chi phí
của cơ quan NN (283-284) 4. Các loại hình văn bản + Phương pháp cho iểm QLNN + Phương pháp hệ số
4.1. Văn bản quy phạm pháp luật (284)
+ Phương pháp xác ịnh kỳ vọng - Khái niệm - Đặc iểm
+ Phương pháp kịch bản (phân tích ộ nhạy) - Phạm vi iều chỉnh
+ Phương pháp chấp nhận, không chấp nhận -
Các loại hình văn bản quy phạm pháp luật
5.4. Tổ chức thực hiện quyết ịnh
+ Các văn bản luật do Quốc hội ban hành (Hiến pháp, luật) (286) -
Xây dựng kế hoạch thực hiện quyết ịnh (267) -
Chỉ ạo thực hiện kế hoạch (268)
+ Các văn bản dưới luật (287-293) -
Kiểm tra và iều chỉnh (269)
4.2. Văn bản hành chính thông thường (293) -
Tổng kết rút kinh nghiệm (269) - Khái
6. Các phương pháp và kỹ thuật quyết ịnh niệm - Hình
6.1. Điều tra, nghiên cứu (270) 6.2. Dự báo khoa học (271) thức + Công văn hành chính -
Phương pháp dự báo nhân - quả (272) + Tờ trình -
Phương pháp dự báo tương tự (273) + Báo cáo -
* Phương pháp dự báo trực quan (274) + Thông
6.3. Phương pháp chuyên gia báo + Thông cáo -
Thành lập các nhóm chuyên gia (275) + Biên -
Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia (275) bản + Diễn
+ Phương pháp phỏng vấn: nhanh nhất, n văn giản nhất (276)
4.3. Văn bản quản lý chuyên ngành (296)
+ Phương pháp hội thảo: phổ biến
+ * Phương pháp tấn công cân não: 70%
Chương 6: Bộ máy quản lý nhà nước về kinh hiệu quả, tọa àm + Phương pháp tế Coturn
I. Khái niệm và hình thức quản lý Nhà nước về kinh + Phương pháp ối chiếu tế + * Phương pháp Delphi
1. Bộ máy Nhà nước và cơ quan Nhà ηước
6.4. Phương pháp phân tích toán học ( ịnh lượng) (278) - Bộ máy nhà nước (301)
6.5. Phương pháp nghiên cứu khả thi (279) 6.6. Mô phỏng - Cơ quan nhà nước (301) và thử nghiệm (280)
2. Hình thức tổ chức Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN III. Văn bản QLNN
2.1. Theo sự phân ịnh quyền lực Nhà nước (302)
1. Khái niệm về văn bản QLNN - Lập pháp: Quốc hội - Hành pháp: Chính phủ - Khái niệm (281) -
Tư pháp: Tòa án, Viện kiểm sát -
Tính chất: ý chí và tính chất NN (281)
2.2. Theo cấp bậc hành chính lãnh thổ (302) ‘
III. Cơ cấu quản lý Nhà nước về kinh tế (319) - 4 cấp
1. Cơ cấu bộ máy quản lý kinh tế ở Trung ương
2.3. Theo sự phân ịnh chức năng (303)
1.1. Quốc hội - Lập pháp (319) 1.2. Tòa án nd, Viện kiểm
sát (322) 1.3. Các cơ quan hành pháp ở TW (Chính phủ) - Cấp TW (CP): các Bộ -
Cấp tỉnh/ TP: các Sở, Ban
1.3.1. Hệ thống các cơ quan hành pháp (323) -
Cấp quận/huyện: các Phòng 1.3.2. Chính phủ (324)
3. Bộ máy quản lý Nhà nước về kinh tế (304)
1.3.3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ -
Cơ quan quản lý trực tiếp (327)
- Cơ quan quản lý gián tiếp II. Xây -
Bộ quản lý theo lĩnh vực (327)
dựng cơ cấu bộ máy quản lý Nhà nước - Bộ quản lý ngành (328) -
Bộ và các cơ quan ngang Bộ (328) về kinh tế (305) - Cơ cấu của Bộ (332)
1. Các nguyên tắc tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về
2. Cơ cấu bộ máy quản lý kinh tế ở ịa phương
kinh tế (305) 1.1. Những
2.1. Hệ thống chính quyền ịa phương (333) nguyên tắc chung - Có Hội ồng ND - UBND- ngân sách p
1.1.1. Chuyên môn hóa và phân nhóm chức năng (305) -
3 cấp: Tỉnh (TW) - huyện - xã (306) 2.2. Chính quyền
ịa phương trong quản lý kinh tế (335)
1.1.2. Phân ịnh phạm vi, phân cấp quản lý (306)
2.2.1. Tỉnh, thành phố trực thuộc TW (336)
1.1.3. Nguyên tắc hoàn chỉnh thống nhất (307)
2.2.2. Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (338)
1.1.4. Nguyên tắc tương hợp giữa chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn (307)
2.2.3. Xã, phường, thị trấn (341)
1.1.5. Nguyên tắc hiệu lực và hiệu quả (308)
2.3. Vai trò của HĐND, UBND (342)
1.2. Các nguyên tắc chính trị - xã hội 2.3.1. HDND (343)
1.2.1. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân (308) 2.3.2. UBND (345)
1.2.2. Nguyên tắc quyền lực nhà nước (310)
1.2.3. Tập trung dân chủ (310)
Chương 7: Cán bộ quản lý Nhà nước về kinh tế
1.2.4. Nhà nước pháp quyền (311)
2. Mô hình cơ cấu bộ máy quản lý Nhà
I. Tổng quan cán bộ quản lý Nhà nước về kinh tế (351) nước về kinh tế 1. Khái niệm
2.1. Mô hình tập trung (313) -
Cán bộ nhà nước, ặc trưng (351) - Cán -
Tập quyền: mọi quyền lực ở Quốc hội
bộ quản lý kinh tế (352) - Công chức - Tản quyền (353): + 4 tiêu chí
2.2. Mô hình phân quyền (phi tập trung) (315) + 8 loại - Phân quyền chức năng +
Phân loại: Điều 32. Công chức. khoản -
Phân quyền lãnh thổ: chính quyền p 2 iều 4 của Luật -
Viên chức là công dân Việt Nam ược
3. Quá trình xây dựng cơ cấu bộ máy quản lý
tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc
3.1. Căn cứ xây dựng (316) 3.2. Quá trình xây dựng (317)
tại n vị sự nghiệp công lập theo chế
ộ hợp ồng làm việc, hưởng lư ng
từ quỹ lư ng của
n vị sự nghiệp công lập theo quy
ịnh của Luật sửa
ổi, bổ sung một số iều của Luật cán bộ, công
chức và luật viên chức năm 2019
2. Phân loại Cán bộ quản lý kinh tế -
Công chức cấp xã có các chức danh sau ây: 2.1. Theo trình ộ
ào tạo (355) 2.2. Theo tính chất - ◦a) Trưởng Công an; công việc -
◦b) Chỉ huy trưởng Quân sự;
2.2.1. Cán bộ lãnh ạo, chỉ huy (356) -
◦c) Văn phòng - thống kê;
2.2.2. Công chức chuyên môn, nghiệp vụ (356) -
◦d) Địa chính - xây dựng - ô thị và môi trường ( ối
với phường, thị trấn) hoặc ịa chính - nông nghiệp -
2.2.3. Cán bộ thi hành công vụ nhân danh quyền lực (357)
xây dựng và môi trường ( ối với xã);
2.2.4. Nhân viên hành chính (358) -
◦ ) Tài chính - kế toán; - ◦e) Tư pháp - hộ tịch; - 2.3. Theo ngạch, bậc ◦g) Văn hóa - xã hội. -
◦Công chức cấp xã do cấp huyện quản lý.
2.3.1. Ngạch cán bộ quản lý kinh tế (357) -
Xem nghị Luật cán bộ công chức, Nghị ịnh số 2.3.2. Bậc (359)
112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về công chức xã, phường, thị
- Chuyển ngạch công chức trấn - Xem nghị ịnh 138/2020 -
◦. Điều 4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã
+ Điều 29. Chuyển ngạch công chức -
◦1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã ược bố trí theo Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính
+ Điều 30. Căn cứ, nguyên tắc, tiêu chuẩn, iều kiện
xã, phường, thị trấn. Cụ thể như sau:
dự thi nâng ngạch công chức + Điều 31. Xét nâng ngạch -
◦a) Loại 1: tối a 23 người; công chức -
◦b) Loại 2: tối a 21 người; - ◦c) Loại 3: tối a 19 người.
+ Điều 37. Hình thức, nội dung và thời gian thi nâng ngạch -
Điều 13. Số lượng người hoạt ộng
- Điều 44. Luật cán bộ, công chức:
không chuyên trách ở cấp xã ược bố trí theo
Nâng ngạch công chức
Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính xã, phường, thị trấn: 1.
Việc nâng ngạch phải căn cứ vào vị trí việc làm,
phù hợpvới cơ cấu công chức của cơ quan, tổ chức, ơn
◦1. Loại 1 tối a 14 người.
vị và thông qua thi tuyển.
◦2. Loại 2 tối a 12 người. 2.
Công chức có ủ tiêu chuẩn, iều kiện ể
ảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch cao
◦3. Loại 3 tối a 10 người”. hơn thì ược
ăng ký dự thi nâng ngạch.
Điều 17. Nguồn kinh phí ể thực hiện chế ộ, chính sách 3. Kỳ thi nâng ngạch
ược tổ chức theo nguyên
◦Nguồn kinh phí ể thực hiện chế ộ, chính sách ối với cán
tắc cạnh tranh, công khai, minh bạch, khách quan và
bộ, công chức cấp xã do ngân sách nhà nước bảo úng pháp luật. ảm theo quy
ịnh của Luật ngân sách nhà nước. Cụ thể như sau: - Cán bộ cấp xã:
◦1. Kinh phí thực hiện chế ộ, chính sách ối với cán -
a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ;
bộ, công chức cấp xã và người hoạt ộng không chuyên
◦b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội ồng nhân dân;
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cấp xã già
yếu nghỉ việc do ngân sách ịa phương bảo ảm theo
◦c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân;
quy ịnh của Luật ngân sách nhà nước.
◦d) Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
◦2. Quỹ Bảo hiểm xã hội bảo ảm kinh phí chi trả các chế ộ theo quy
ịnh của pháp luật về bảo
◦ ) Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
hiểm xã hội cho cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt
ộng không chuyên trách ở cấp xã.
◦e) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam;
- ◦Điều 14. Phụ cấp và khoán kinh phí ối với
◦g) Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam (áp dụng ối với xã,
người hoạt ộng không chuyên trách ở cấp xã
phường, thị trấn có hoạt ộng nông, lâm, ngư, diêm nghiệp ◦1. Người hoạt
ộng không chuyên trách ở cấp xã
và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam); ◦h) Chủ tịch Hội Cựu ược hưởng chế
ộ phụ cấp, chế ộ bảo hiểm xã chiến binh Việt Nam. hội và chế
ộ bảo hiểm y tế. Ngân sách nhà nước thực - Yêu cầu
ối với công chức lãnh ạo +
hiện khoán quỹ phụ cấp, bao gồm cả hỗ trợ bảo hiểm
Phẩm chất chính trị (377)
xã hội và bảo hiểm y tế ể chi trả hàng tháng ối
+ Năng lực chuyên môn (377) với người hoạt
ộng không chuyên trách ở cấp xã
+ Năng lực tổ chức (378)
theo Quyết ịnh phân loại ơn vị hành chính xã,
+ Cá tính của người lãnh ạo (378)
phường, thị trấn như sau:
+ Đạo ức công tác (378)
◦a) Loại 1 ược khoán quỹ phụ cấp bằng 16,0 lần mức + Mặt uy tín (378) lương cơ sở; -
Phương pháp lựa chọn cán bộ lãnh ạo
+ Bổ nhiệm trực tiếp (379)
◦b) Loại 2 ược khoán quỹ phụ cấp bằng 13,7 lần mức
+ Bổ nhiệm qua kq bầu cử (381) lương cơ sở; +
Bổ nhiệm trực tiếp và lấy ý kiến (381)
◦c) Loại 3 ược khoán quỹ phụ cấp bằng 11,4 lần mức
4. Đánh giá cán bộ quản lý kinh tế - công chức lương cơ sở. 4.1. Mục
ích (382) 4.2. Nguyên tắc (382) 4.3. Nội
3. Vai trò của cán bộ quản lý kinh tế (360)
dung (382) 4.4. Phương pháp (383)
II. Xây dựng ội ngũ cán bộ quản lý Nhà nước về - Tự ánh giá kinh tế (362) - Đánh giá của tập thể 1. Kế hoạch hóa
ội ngũ cán bộ quản lý (362) 2. -
Đánh giá của tổ chức chính trị xã hội
Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế (363) -
Đánh giá của thủ trưởng ơn vị -
Những vấn ề của ào tạo -
Đánh giá của các cơ quan quản lý - Đánh giá theo dư luận
+ Quy mô và cơ cấu ào tạo (363)
4.5. Đánh giá cán bộ lãnh ạo (384)
+ Đào tạo và ào tạo lại (364)
5. Sử dụng cán bộ quản lý kinh tế + Chất lượng ào tạo
5.1. Sắp xếp, bố trí cán bộ quản lý kinh tế (385)
(364) + Hình thức ào tạo - Mục ích (364) - Nguyên tắc - 8 Nguyên tắc ào tạo (365) - Phương pháp - Quá trình phát triển và ào tạo cán bộ qly
5.2. Công cụ và phương tiện làm việc (387) 5.3. Vấn ề (368)
tiền lương, khen thưởng và kỉ luật (387) -
Công việc hiện thời, công việc sắp tới, nhu cầu
tương lai, ào tạo tại chỗ (369)
III. Thực trạng và Phương hướng ổi mới công tác
cán bộ quản lý kinh tế -
Thuyên chuyển công chức, bố trí vào công việc
“trợ lý”, ề bạt tạm thời (370)
1. Thực trạng ội ngũ cán bộ quản lý kinh tế ở Việt -
Tham dự vào các ủy ban và hội ồng, huấn
Nam (389) 2. Phương hướng ổi mới công tác cán bộ luyện (372)
trong quản lý kinh tế (394) -
Đào tạo ở trong và ngoài cơ quan (372) 2.1. Nguyên tắc
3. Tuyển dụng, lựa chọn và bổ nhiệm cán bộ quản lý
2.1.1. Căn cứ năng lực, phẩm chất (394) 3.1. Tuyển dụng (372)
2.1.2. Phát huy ưu iểm, khắc phục nhược iểm (395)
3.1.1. Tuyển dụng thẳng (373)
2.1.3. Kiểm tra sát hạch, ề bạt, tiến cử khoa học (396) 3.1.2. Thi tuyển (373)
2.1.4. Bổ sung trí tuệ và tài năng, cơ cấu hợp lý (396)
3.1.3. Phân bổ hoặc giới thiệu (373)
2.1.5. Đổi mới và chuyển ổi hợp lí (397)
3.1.4. Đào tạo tiền công vụ (374)
2.2. Thực hiện nghiêm chỉnh Pháp lệnh Cán bộ, công chức -
Nguyên tắc dân chủ công bằng (374)
2.2.1. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn chức năng khoa học, -
Nguyên tắc theo tài năng qua thi tuyển (375)
công khai (398) 2.2.2. Thi tuyển công khai (399) - Nguyên tắc phục vụ vô iều kiện (376)
2.2.3. Phân loại chức vụ, quy ịnh chức trách (401)
3.2. Lựa chọn và bổ nhiệm cán bộ trong bộ máy nhà nước
2.2.4. Sát hạch, thăng chức và thưởng phạt theo thành tích (401)
2.2.5. Nâng cao công tác qly (402)
2.2.6. Tiền lương, phúc lợi, nghỉ hưu (404)
2.3. Phương hướng xây dựng chế ộ công chức nhà nước (404)