Câu hỏi ôn tập Chương 1 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Câu hỏi ôn tập Chương 1 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1
1. Mâu thuẫn trong XHCN là ....
2. Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh giai cấp là do mâu
thuẫn về kinh tế
3. Tác phẩm “ Tuyên ngôn ĐCS” đánh dấu sự ra đời của
CNXHKH
4. CNXHKH ra đời dựa trên sự phát triển mạnh mẽ của phong
trào ....
5. Tiền đề ra đời .... Tất cả đều đúng ( Không chọn chủ nghĩa
XH không tưởng phê phán)
6. .... được coi là phạm trù cơ bản nhất của CNXHKH
7. CNXH trải qua 3 GĐ phát triển
8. ..... Chủ nghĩa duy vật LS và học thuyết về giá trị thặng dư
9. Dựa trên chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng
dư, Mác và Ăng ghen đã phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của
GCCN
10. Lê nin là người đầu tiên đưa ra phạm trù chuyên chính vô sản
11. Phong trào đấu tranh nào được xem là cơ sở thực tiễn –
phong trào hiến chương của những người lao động Anh .
12. Đóng góp tích cực của Mác và Ăng ghen đối với chủ nghĩa
XH khoa học là giúp cho CNXH từ không tưởng trở thành
khoa học
13. Vai trò của Lê nin đối với CNXHKH là giúp CNXH từ không
tưởng thành hiện thực
14. Những hạn chế của những nhà XH không tưởng là không
phát hiện ra sứ mệnh LS của GCCN
15. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là học
thuyết chính xác” là câu nói của Lê nin
16. Đóng góp của ĐCSVN đối với lý luận chủ nghĩa Mác Leenin
nói chung và CNXHKH nói riêng là : Độc lập, dân tộc, gắn
liền với CNXH
17. “ Vô sản tất cả các nước các dân tộc bị áp bức bóc lột đoàn
kết lại” là câu nói của Lê nin
Chương 2
1. Sứ mệnh LS của GCCN hiện nay ở VN ? Thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
2. Giá trị mới mà GCCN cần phải xây dựng trong lĩnh vực văn hóa,
tư tưởng là ? Lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
3. Sứ mệnh LS của GCCN do địa vị kinh tế và địa vị chính trị qui
định
4. Đặc điểm của công nhân là LĐ bằng phương thức công nghiệp
5. Sự biến đổi của giai cấp công nhân hiện nay ? Tăng nhanh về số
lượng và chất lượng đi đầu trong sự nghiệp CN hóa HĐ hóa
6. Vì sao GCCN lại có tinh thần CM triệt để nhất? GCCN có lợi ích
đối kháng đối với GC tư sản
7. Qui luật phổ biến chung cho sự ra đời của Đảng là chủ nghĩa Mác
Lê nin và phong trào công nhân
8. GCCN VN ra đời khi nào? Chính sách khai thác thuộc địa của
Thực dân Pháp
9. Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân phát triển là quá trình
thực hiện công nghiệp hóa
10. Nhân tố nào quyết định đến mức độ thu nhập và đời sống ? Việc
làm và sức LĐ
11. Khái niệm công nhân áo trắng dùng để chỉ xh trí tuệ hóa của
GCCN
12. Nền SX công nghiệp để cho công nhân tính tổ chức,kỉ luật, lao
động
13. Trong tác phẩm tuyên ngôn ĐCS Mác và Ăng ghen nhấn mạnh “
Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển
của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản
thân nền đại công nghiệp”
Chương 3
1. “ Làm theo năng lực, hưởng theo lao động” là nguyên tắc phân
phối trong GĐ thấp của hình thái kinh tế XHCN
2. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là sự
tồn tại đan xen và đấu tranh giữa nhân tố xh mới và tàn tích xh
3. Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên CNXH trong thời gian
nào ? 1954
4. Cách mạng vô sản thành công là biểu hiện quyết định sự ra đời
của CNXH
5. Mục tiêu cao nhất của CNXH là giải phóng và phát triển con
người toàn diện
6. Quy tắc phân phối trong GĐ cao của hình thái cộng sản là “
Làm theo năng lực, hưởng theo yêu cầu”
7. Theo đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 11 ở VN có 8 đặc trưng
cơ bản, 8 phương hướng để XD CNXH
8. Đến năm 30 Đảng ta khẳng định nước ta là nước đang phát triển
có công nghệ hiện đại
9. Mục tiêu đến năm 45 là nước phát triển có thu nhập cao
10. Vì sao không đi theo con đường Tư bản mà theo con đường
CNXH? Vì bản chất của CNTB là bóc lột
11. Có 3 hình thái KTXH cộng sản theo phân kỳ của Lê nin
12. Có 2 hình thức quá độ từ CNTB lên CN cộng sản
13. Mô hình xây dựng XHCN đầu tiên được đưa ra tại Đại hội 7
(1991)
14. Đặc trưng tổng quát trong mô hình đi lên XHCN hiện nay là
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
15. Mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là cải tạo xh cũ xây
dựng xh XHCN thành công
16. XHCN đại diện cho lợi ích của đại đa số công nhân LĐ
17. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền
XHCN là tập trung dân chủ
18. Chế độ dân chủ ND được xác lập sau CM tháng 8/1945
19. Phương châm thực hiện dân chủ hiện nay là Dân biết, dân
bàn, dân làm, dân KT
20. Nhà nước pháp quyền XHCN là nhà nước phát triển có địa vị
giống nhau là dùng pháp luật để quản lý XH
21. Đcs là nhân tố, điều kiện để CNXH ra đời và phát triển
22. Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với chế độ chiếm hữu nô lệ
23. Việt Nam có 2 hình thức dân chủ: Dân chủ trực tiếp, Dân chủ
gián tiếp( Nhân dân ủy quyền cho các đại biểu )
24. Dân chủ là 1 phạm trù lịch sử khi được xem xét trên phương
diện là 1 hình thái nhà nước
25. NN XHCN là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của
ND
26. Câu nói “ Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân
chủ tư sản nào cũng hơn gấp triệu lần “ là của Lê nin
27. Kiểu NN nào được Lê nin gọi là kiểu NN nửa nhà nước ? NN
XHCN
28. Sự biến đổi cơ cấu XH gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu
KT
29. Liên minh về KT là nội dung cơ bản quyết định của liên
minh giai cấp
30. Yếu tố QĐ sự liên minh giữa các công nhân, nông dân và
tầng lớp tri thức khác là do lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
31. Giai cấp tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy
mạnh nghiên cứu sáng tạo ứng dụng thành thạo khoa học công
nghệ hiện đại cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay là
đội ngũ doanh nhân đội ngũ tri thức
32. Sự đa dạng phức tạp của cơ cấu KT quy định sự đa dạng
phức tạp của cơ cấu XH
33. Nguyên tắc cơ bản để XD khối liên minh giai cấp tầng lớp
trong thời kỳ quá độ là tự nguyện
34. Cơ cấu xã hội biến đổi theo hướng tích cực vì kinh tế tăng
trưởng, phát triển nhanh bền vững
35. Mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp tầng lớp thời
kỳ quá độ tại Vn là cơ sở ctri vững chắc cho khối đại đoàn kết
toàn dân
36. Giai cấp có khả năng giải quyết công việc làm cho người dân
là đội ngũ doanh nhân
37. Đội ngũ được coi là lao động sáng tạo trong lĩnh vực công
nghiệp hóa là tri thức
38. Việc thực hiện khối liên minh giữa GCCN với GC ND và các
tầng lớp xh khác cần được thực hiện trong GĐ CM nào? Từ GĐ
giành chính quyền đến GĐ XD chủ nghĩa XH
39. Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính VS là duy trì khối liên
minh giữa GCVS và ND
40. Cơ cấu XH GC là căn cứ để xây dựng các chính sách phát
triển KT XH
| 1/5

Preview text:

Chương 1
1. Mâu thuẫn trong XHCN là ....
2. Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh giai cấp là do mâu thuẫn về kinh tế
3. Tác phẩm “ Tuyên ngôn ĐCS” đánh dấu sự ra đời của CNXHKH
4. CNXHKH ra đời dựa trên sự phát triển mạnh mẽ của phong trào ....
5. Tiền đề ra đời .... Tất cả đều đúng ( Không chọn chủ nghĩa
XH không tưởng phê phán)
6. .... được coi là phạm trù cơ bản nhất của CNXHKH
7. CNXH trải qua 3 GĐ phát triển
8. ..... Chủ nghĩa duy vật LS và học thuyết về giá trị thặng dư
9. Dựa trên chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng
dư, Mác và Ăng ghen đã phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của GCCN
10. Lê nin là người đầu tiên đưa ra phạm trù chuyên chính vô sản
11. Phong trào đấu tranh nào được xem là cơ sở thực tiễn –
phong trào hiến chương của những người lao động Anh .
12. Đóng góp tích cực của Mác và Ăng ghen đối với chủ nghĩa
XH khoa học là giúp cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học
13. Vai trò của Lê nin đối với CNXHKH là giúp CNXH từ không tưởng thành hiện thực
14. Những hạn chế của những nhà XH không tưởng là không
phát hiện ra sứ mệnh LS của GCCN
15. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là học
thuyết chính xác” là câu nói của Lê nin
16. Đóng góp của ĐCSVN đối với lý luận chủ nghĩa Mác Leenin
nói chung và CNXHKH nói riêng là : Độc lập, dân tộc, gắn liền với CNXH
17. “ Vô sản tất cả các nước các dân tộc bị áp bức bóc lột đoàn
kết lại” là câu nói của Lê nin Chương 2
1. Sứ mệnh LS của GCCN hiện nay ở VN ? Thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
2. Giá trị mới mà GCCN cần phải xây dựng trong lĩnh vực văn hóa,
tư tưởng là ? Lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
3. Sứ mệnh LS của GCCN do địa vị kinh tế và địa vị chính trị qui định
4. Đặc điểm của công nhân là LĐ bằng phương thức công nghiệp
5. Sự biến đổi của giai cấp công nhân hiện nay ? Tăng nhanh về số
lượng và chất lượng đi đầu trong sự nghiệp CN hóa HĐ hóa
6. Vì sao GCCN lại có tinh thần CM triệt để nhất? GCCN có lợi ích
đối kháng đối với GC tư sản
7. Qui luật phổ biến chung cho sự ra đời của Đảng là chủ nghĩa Mác
Lê nin và phong trào công nhân
8. GCCN VN ra đời khi nào? Chính sách khai thác thuộc địa của Thực dân Pháp
9. Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân phát triển là quá trình
thực hiện công nghiệp hóa
10. Nhân tố nào quyết định đến mức độ thu nhập và đời sống ? Việc làm và sức LĐ
11. Khái niệm công nhân áo trắng dùng để chỉ xh trí tuệ hóa của GCCN
12. Nền SX công nghiệp để cho công nhân tính tổ chức,kỉ luật, lao động
13. Trong tác phẩm tuyên ngôn ĐCS Mác và Ăng ghen nhấn mạnh “
Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển
của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản
thân nền đại công nghiệp” Chương 3
1. “ Làm theo năng lực, hưởng theo lao động” là nguyên tắc phân
phối trong GĐ thấp của hình thái kinh tế XHCN
2. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là sự
tồn tại đan xen và đấu tranh giữa nhân tố xh mới và tàn tích xh cũ
3. Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên CNXH trong thời gian nào ? 1954
4. Cách mạng vô sản thành công là biểu hiện quyết định sự ra đời của CNXH
5. Mục tiêu cao nhất của CNXH là giải phóng và phát triển con người toàn diện
6. Quy tắc phân phối trong GĐ cao của hình thái cộng sản là “
Làm theo năng lực, hưởng theo yêu cầu”
7. Theo đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 11 ở VN có 8 đặc trưng
cơ bản, 8 phương hướng để XD CNXH
8. Đến năm 30 Đảng ta khẳng định nước ta là nước đang phát triển
có công nghệ hiện đại
9. Mục tiêu đến năm 45 là nước phát triển có thu nhập cao
10. Vì sao không đi theo con đường Tư bản mà theo con đường
CNXH? Vì bản chất của CNTB là bóc lột
11. Có 3 hình thái KTXH cộng sản theo phân kỳ của Lê nin
12. Có 2 hình thức quá độ từ CNTB lên CN cộng sản
13. Mô hình xây dựng XHCN đầu tiên được đưa ra tại Đại hội 7 (1991)
14. Đặc trưng tổng quát trong mô hình đi lên XHCN hiện nay là
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
15. Mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là cải tạo xh cũ xây dựng xh XHCN thành công
16. XHCN đại diện cho lợi ích của đại đa số công nhân LĐ
17. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền
XHCN là tập trung dân chủ
18. Chế độ dân chủ ND được xác lập sau CM tháng 8/1945
19. Phương châm thực hiện dân chủ hiện nay là Dân biết, dân bàn, dân làm, dân KT
20. Nhà nước pháp quyền XHCN là nhà nước phát triển có địa vị
giống nhau là dùng pháp luật để quản lý XH
21. Đcs là nhân tố, điều kiện để CNXH ra đời và phát triển
22. Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với chế độ chiếm hữu nô lệ
23. Việt Nam có 2 hình thức dân chủ: Dân chủ trực tiếp, Dân chủ
gián tiếp( Nhân dân ủy quyền cho các đại biểu )
24. Dân chủ là 1 phạm trù lịch sử khi được xem xét trên phương
diện là 1 hình thái nhà nước
25. NN XHCN là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của ND
26. Câu nói “ Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân
chủ tư sản nào cũng hơn gấp triệu lần “ là của Lê nin
27. Kiểu NN nào được Lê nin gọi là kiểu NN nửa nhà nước ? NN XHCN
28. Sự biến đổi cơ cấu XH gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu KT
29. Liên minh về KT là nội dung cơ bản quyết định của liên minh giai cấp
30. Yếu tố QĐ sự liên minh giữa các công nhân, nông dân và
tầng lớp tri thức khác là do lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
31. Giai cấp tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy
mạnh nghiên cứu sáng tạo ứng dụng thành thạo khoa học công
nghệ hiện đại cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay là
đội ngũ doanh nhân đội ngũ tri thức
32. Sự đa dạng phức tạp của cơ cấu KT quy định sự đa dạng
phức tạp của cơ cấu XH
33. Nguyên tắc cơ bản để XD khối liên minh giai cấp tầng lớp
trong thời kỳ quá độ là tự nguyện
34. Cơ cấu xã hội biến đổi theo hướng tích cực vì kinh tế tăng
trưởng, phát triển nhanh bền vững
35. Mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp tầng lớp thời
kỳ quá độ tại Vn là cơ sở ctri vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
36. Giai cấp có khả năng giải quyết công việc làm cho người dân là đội ngũ doanh nhân
37. Đội ngũ được coi là lao động sáng tạo trong lĩnh vực công nghiệp hóa là tri thức
38. Việc thực hiện khối liên minh giữa GCCN với GC ND và các
tầng lớp xh khác cần được thực hiện trong GĐ CM nào? Từ GĐ
giành chính quyền đến GĐ XD chủ nghĩa XH
39. Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính VS là duy trì khối liên minh giữa GCVS và ND
40. Cơ cấu XH GC là căn cứ để xây dựng các chính sách phát triển KT XH