Câu hỏi ôn tập Chương 1 - Kinh tế vĩ mô | Trường đại học Điện Lực

Câu hỏi ôn tập Chương 1 - Kinh tế vĩ mô | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi ôn tập Chương 1
Câu 1 : Vấn đề nào sau đây không thuộc ba vấn đề kinh tế cơ bản:
A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Chính sách bảo trợ sản xuất trong nước của Chính phủ?
Câu 2 : Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2017 là 6,18%
B. Cần cung cấp thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
C. Trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ chính tính CPI năm 2017, có 8 nhóm hàng
tăng giá
D. Nền kinh tế Mỹ là nền kin tế lớn nhất thế giới trong nhiều nămh
Câu 3 : Trong những loại thị trường sau, loại nào không thuộc về thị trường yếu t
sản xuất:
A. Thị trường đất đai
B. Thị trường sức lao động
C. Thị trường vốn
D. Thị trường lương thực
Câu 4 : Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ
thống kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua các quy định phân ph i ngân sách c a Chính ph
B. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
C. Thông qua thị trường
D. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Câu 5 : Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt nam hiện nay ở mức cao
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
sản xuất
C. Chính sách tài khóa, tiền tệ là công cụ điều tiết của Chính phủ trong nền kinh tế
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt nam năm 1996 không quá mức 2 con số
Câu 6 : Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
A. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam khá ổn định trong nhiều năm
B. Quy luật năng suất cận biên giảm dần ảnh hưởng đến quyết định sản xuất
C. lQuy luật ợi ích cận biên giảm dần chi phối hành vi tiêu dùng của hộ gia đình
D. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của hãng nhiều khi không đảm bảo phúc lợi xã
hội.
Câu 7 : Chính sách nào hỗ trợ cho người lao động nhằm mục tiêu công bằng:
A. Tài khoá.
B. Thu nhập.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế đối ngoại.
Câu 8 : Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế học vi mô, thực chứng
Câu 9 : Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam năm 2004 đã tăng lên rất cao, câu này
thuộc:
A. Kinh tế vi mô thực chứng
B. Kinh tế vi mô chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
D. Kinh tế vĩ mô thực chứng
Câu 10 : Phân tích chuẩn tắc có đặc điểm:
A. Có thể chứng minh là đúng hay sai
B. Có thể được kiểm chứng từ thực tế
C. Được đưa ra dựa trên số liệu thống kê
D. Được đưa ra để khuyến nghị Chính phủ
Câu 11 : Mục tiêu trong kinh tế vi mô là:
A. Tăng trưởng cao và vững chắc
B. Tạo được nhiều việc làm tốt
C. Hạ thấp và kiểm soát được lạm phát
D. Tối đa hóa doanh thu
Câu 12 : Yếu tố đầu ra của hệ thống kinh tế vĩ mô là:
A. Sản lượng
B. Dân số
C. Đất đai
D. Vốn
Câu 13 : Nội dung nghiên cứu không thuộc kinh tế học vĩ mô
A. Tổng sản phẩm quốc dân
B. Mức giá chung và lạm phát
C. Cán cân thanh toán
D. Mô hình cung cầu của một ngành
Câu 14 : Kinh tế học thực chứng có đặc điểm
A. Dựa trên những chuẩn mực cá nhân
B. Được đưa ra để khuyến nghị
C. Mang tính đánh giá, chỉ dẫn chủ quan
D. Giải thích khách quan sự hoạt động của nền kinh tế
Câu 15 : Chính sách nào được thực hiện bằng cách thay đổi các khoản thu chi
ngân sách của chính phủ.
A. Tài khoá.
B. Thu nhập.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế đối ngoại.
Câu 16 : Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Các quan hệ kinh tế của các ngành trong nền kinh tế
B. Mức giá chung, lạm phát
C. Các thị trường từng ngành
D. Các cấu trúc thị trường
Câu 17 : Mục tiêu kinh tế đối ngoại là:
A. Ổn định tỷ giá hối đoái
B. Ổn định lãi suất
C. Cân bằng ngân sách
D. Tăng cường nhập khẩu
Câu 18 : Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tối đa hóa doanh thu
C. Tạo được nhiều việc làm tốt
D. Giảm sức mạnh độc quyền
Câu 19 : Ngu n g c ca vic gi i quy t các v kinh t ế ấn đề ế cơ bản:
A. Nguồn lực khan hiếm
B. Đặc điểm tự nhiên
C. Nguồn cung của nền kinh tế
D. Sức mua của nền kinh tế.
Câu 20 : Nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A. Cả nội thương và ngoại thương
B. Cả cơ chế chỉ huy và thị trường
C. Cả kinh tế chuẩn tắc và thực chứng
D. Cả kinh tế vi mô và vĩ mô
| 1/3

Preview text:

Câu hỏi ôn tập Chương 1
Câu 1 : Vấn đề nào sau đây không thuộc ba vấn đề kinh tế cơ bản: A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? C. Sản xuất cho ai?
D. Chính sách bảo trợ sản xuất trong nước của Chính phủ?
Câu 2 : Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2017 là 6,18%
B. Cần cung cấp thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
C. Trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ chính tính CPI năm 2017, có 8 nhóm hàng tăng giá
D. Nền kinh tế Mỹ là nền kinh tế lớn nhất thế giới trong nhiều năm
Câu 3 : Trong những loại thị trường sau, loại nào không thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường đất đai
B. Thị trường sức lao động C. Thị trường vốn
D. Thị trường lương thực
Câu 4 : Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ
thống kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua các quy định phân phối ngân sách của Chính phủ
B. Thông qua các kế hoạch của chính phủ C. Thông qua thị trường
D. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Câu 5 : Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt nam hiện nay ở mức cao
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất
C. Chính sách tài khóa, tiền tệ là công cụ điều tiết của Chính phủ trong nền kinh tế
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt nam năm 1996 không quá mức 2 con số
Câu 6 : Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
A. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam khá ổn định trong nhiều năm
B. Quy luật năng suất cận biên giảm dần ảnh hưởng đến quyết định sản xuất
C. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần chi phối hành vi tiêu dùng của hộ gia đình
D. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của hãng nhiều khi không đảm bảo phúc lợi xã hội.
Câu 7 : Chính sách nào hỗ trợ cho người lao động nhằm mục tiêu công bằng: A. Tài khoá. B. Thu nhập. C. Tiền tệ. D. Kinh tế đối ngoại.
Câu 8 : Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế học vi mô, thực chứng
Câu 9 : Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam năm 2004 đã tăng lên rất cao, câu này thuộc:
A. Kinh tế vi mô thực chứng
B. Kinh tế vi mô chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
D. Kinh tế vĩ mô thực chứng
Câu 10 : Phân tích chuẩn tắc có đặc điểm:
A. Có thể chứng minh là đúng hay sai
B. Có thể được kiểm chứng từ thực tế
C. Được đưa ra dựa trên số liệu thống kê
D. Được đưa ra để khuyến nghị Chính phủ
Câu 11 : Mục tiêu trong kinh tế vi mô là:
A. Tăng trưởng cao và vững chắc
B. Tạo được nhiều việc làm tốt
C. Hạ thấp và kiểm soát được lạm phát D. Tối đa hóa doanh thu
Câu 12 : Yếu tố đầu ra của hệ thống kinh tế vĩ mô là: A. Sản lượng B. Dân số C. Đất đai D. Vốn
Câu 13 : Nội dung nghiên cứu không thuộc kinh tế học vĩ mô
A. Tổng sản phẩm quốc dân
B. Mức giá chung và lạm phát C. Cán cân thanh toán
D. Mô hình cung cầu của một ngành
Câu 14 : Kinh tế học thực chứng có đặc điểm
A. Dựa trên những chuẩn mực cá nhân
B. Được đưa ra để khuyến nghị
C. Mang tính đánh giá, chỉ dẫn chủ quan
D. Giải thích khách quan sự hoạt động của nền kinh tế
Câu 15 : Chính sách nào được thực hiện bằng cách thay đổi các khoản thu và chi
ngân sách của chính phủ. A. Tài khoá. B. Thu nhập. C. Tiền tệ. D. Kinh tế đối ngoại.
Câu 16 : Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Các quan hệ kinh tế của các ngành trong nền kinh tế
B. Mức giá chung, lạm phát
C. Các thị trường từng ngành
D. Các cấu trúc thị trường
Câu 17 : Mục tiêu kinh tế đối ngoại là:
A. Ổn định tỷ giá hối đoái B. Ổn định lãi suất C. Cân bằng ngân sách
D. Tăng cường nhập khẩu
Câu 18 : Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Tối đa hóa doanh thu
C. Tạo được nhiều việc làm tốt
D. Giảm sức mạnh độc quyền
Câu 19 : Nguồn gốc của việc giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản: A. Nguồn lực khan hiếm B. Đặc điểm tự nhiên
C. Nguồn cung của nền kinh tế
D. Sức mua của nền kinh tế.
Câu 20 : Nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A. Cả nội thương và ngoại thương
B. Cả cơ chế chỉ huy và thị trường
C. Cả kinh tế chuẩn tắc và thực chứng
D. Cả kinh tế vi mô và vĩ mô