Câu hỏi ôn tập chương 1 môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

TA(7,1 )= "Là hệ thống có sự tham gia của con người." TA(7,2 )= "Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin." TA(7,3 )= "Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định." TA(7,4 )= "Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh." Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
HA(1 )= "Hệ thống là gì?"
TA(1,1 )= "Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục
đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định."
TA(1,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(1,3 )= "Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá."
TA(1,4 )= "Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy
trình và dữ liệu."
SA(1) = 4
DA(1) = 1
DiemA(1) = 1
HA(2 )= "Hệ thống thông tin là gì?"
TA(2,1 )= "Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục
đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định."
TA(2,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(2,3 )= "Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá."
TA(2,4 )= "Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy
trình và dữ liệu."
SA(2) = 4
DA(2) = 2
DiemA(2) = 1
HA(3 )= "Hệ thống kinh doanh là gì?"
TA(3,1 )= "Là hệ thống có giao tiếp với môi trường bên ngoài."
TA(3,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(3,3 )= "Là hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(3,4 )= "Là hệ thống có mục tiêu kinh doanh thu được lợi nhuận cao nhất."
SA(3) = 4
DA(3) = 4
DiemA(3) = 1
HA(4 )= "Hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường là gì?"
TA(4,1 )= "Hệ thống ổn định."
TA(4,2 )= "Hệ thống động."
TA(4,3 )= "Hệ thống mở."
TA(4,4 )= "Hệ thống đóng."
SA(4) = 4
DA(4) = 1
DiemA(4) = 1
HA(5 )= "Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?"
TA(5,1 )= "Hệ thống ổn định."
TA(5,2 )= "Hệ thống động."
TA(5,3 )= "Hệ thống phản hồi."
TA(5,4 )= "Hệ thống kinh doanh."
SA(5) = 4
DA(5) = 2
DiemA(5) = 1
HA(6 )= "Hệ tác nghiệp là gì?"
TA(6,1 )= "Là hệ thống có sự tham gia của con người."
TA(6,2 )= "Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(6,3 )= "Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định." TA(6,4
)= "Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham gia sản
xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh."
SA(6) = 4
DA(6) = 4
DiemA(6) = 1
HA(7 )= "Hệ thông tin là gì?"
TA(7,1 )= "Là hệ thống có sự tham gia của con người."
TA(7,2 )= "Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin."
TA(7,3 )= "Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định."
TA(7,4 )= "Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham
gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh."
SA(7) = 4
DA(7) = 2
DiemA(7) = 1
HA(8 )= "Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?"
TA(8,1 )= "Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ"
TA(8,2 )= "Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ"
TA(8,3 )= "Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý"
TA(8,4 )= "Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra."
SA(8) = 4
DA(8) = 3
DiemA(8) = 1
HA(9 )= "Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh?"
TA(9,1 )= "Hệ tác nghiệp."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(9,2 )= "Hệ quyết định."
TA(9,3 )= "Hệ thông tin."
TA(9,4 )= "Hệ phản hồi."
SA(9) = 4
DA(9) = 4
DiemA(9) = 1
HA(10 )= "Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?"
TA(10,1 )= "Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt."
TA(10,2 )= "Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình."
TA(10,3 )= "Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói."
TA(10,4 )= "Tính đa hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt."
SA(10) = 4
DA(10) = 2
DiemA(10) = 1
HA(11 )= "UML là gì?"
TA(11,1 )= "Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau, bao gòm những
biểu đồ khác nhau."
TA(11,2 )= "Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống
phần mềm hướng đối tượng."
TA(11,3 )= "Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng
đối tượng."
TA(11,4 )= "Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần
mềm hướng đối tượng."
SA(11) = 4
DA(11) = 3
lOMoARcPSD| 48302938
DiemA(11) = 1
HA(12 )= "Khung nhìn (View) trong UML là gì?"
TA(12,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng."
TA(12,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc."
TA(12,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(12,4 )= "Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau."
SA(12) = 4
DA(12) = 4
DiemA(12) = 1
HA(13 )= "Use Case view trong UML là gì?"
TA(13,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(13,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ
thống."
TA(13,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(13,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào."
SA(13) = 4
DA(13) = 1
DiemA(13) = 1
HA(14 )= "Logic view trong UML là gì?"
TA(14,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(14,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn
lOMoARcPSD| 48302938
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ
thống."
TA(14,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(14,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào."
SA(14) = 4
DA(14) = 2
DiemA(14) = 1
HA(15 )= "Deployment view trong UML là gì?"
TA(15,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(15,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ
thống."
TA(15,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(15,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào."
SA(15) = 4
DA(15) = 4
DiemA(15) = 1
HA(16) = "Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?"
TA(16, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(16, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(16, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(16, 4) = "Biểu đồ ca sử dụng."
SA(16) = 4
DA(16) = 4
lOMoARcPSD| 48302938
DiemA(16) = 1
HA(17) = "Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của mt nhóm
đối tượng?"
TA(17, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(17, 2) = "Biểu đồ tuần tự."
TA(17, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(17, 4) = "Biểu đồ ca sử dụng."
SA(17) = 4
DA(17) = 2
DiemA(17) = 1
HA(18) = "Sử dụng biểu đồ nào để mô hình hóa các trạng thái đối tượng ca một
hệ thống?"
TA(18, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(18, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(18, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(18, 4) = "Biểu đồ triển khai."
SA(18) = 4
DA(18) = 1
DiemA(18) = 1
HA(19) = "Biểu đồ nào được dùng để mô hình hoá cho các hoạt động trong mt
quy trình nghiệp vụ?"
TA(19, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(19, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(19, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(19, 4) = "Biểu đồ triển khai."
SA(19) = 4
DA(19) = 3
DiemA(19) = 1
HA(20) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?”
TA(20,1) = "Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng."
TA(20,2) = "Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái."
TA(20,3) = "Là một điều kiện."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(20,4) = "Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái."
SA(20) = 4
DA(20) = 1
DiemA(20) = 1
HA(21) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp quyết định được biểu diễn như thế nào?"
TA(21,1) = "Hình tròn."
TA(21,2) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc."
TA(21,3) = "Hình thoi."
TA(21,4) = "Hình elip."
SA(21) = 4
DA(21) = 3
DiemA(21) = 1
HA(22) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp quyết định được biểu diễn như thế nào?"
TA(22,1) = "Hình tròn."
TA(22,2) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc."
TA(22,3) = "Hình thoi."
TA(22,4) = "Hình elip."
SA(22) = 4
DA(22) = 2
DiemA(22) = 1
HA(23) = "Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong
biểu đồ trạng thái?"
TA(23,1) = "Trạng thái bắt đầu."
TA(23,2) = "Trạng thái kết thúc."
TA(23,3) = "Hộp quyết định và rẽ nhánh."
TA(23,4) = "Tất cả các đáp án."
SA(23) = 4
DA(23) = 4
DiemA(23) = 1
HA(24) = "Đối tượng là gì?"
lOMoARcPSD| 48302938
TA(24,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(24,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong
thế giới thực."
TA(24,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể
trong thế giới thực."
TA(24,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới
thực." SA(24) = 4
DA(24) = 1
DiemA(24) = 1
HA(25) = "Trạng thái của đối tượng là gì?"
TA(25,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(25,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong
thế giới thực."
TA(25,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể
trong thế giới thực."
TA(25,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới
thực." SA(25) = 4
DA(25) = 2
DiemA(25) = 1
HA(26) = "Hành vi của đối tượng là gì?"
TA(24,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(26,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong
thế giới thực."
TA(26,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể
trong thế giới thực."
TA(26,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới
thực." SA(26) = 4
DA(26) = 3
DiemA(26) = 1
HA(27) = "Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối
quan hệ giữa các ca sử dụng?"
TA(27,1) = "Use Case Diagram."
TA(27,2) = "Activity Diagram."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(27,3) = "State Diagram."
TA(27,4) = "Sequence Diagram."
SA(27) = 4
DA(27) = 1
DiemA(27) = 1
HA(28) = "Biểu đồ nào mô tả sự tương tác của các đối tượng theo trình tự về mặt
thời gian?"
TA(28,1) = "Use Case Diagram."
TA(28,2) = "Activity Diagram."
TA(28,3) = "State Diagram."
TA(28,4) = "Sequence Diagram."
SA(28) = 4
DA(28) = 4
DiemA(28) = 1
HA(29) = "Biểu đồ nào có phân luông hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển
đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng?"
TA(29,1) = "Use Case Diagram."
TA(29,2) = "Activity Diagram."
TA(29,3) = "State Diagram."
TA(29,4) = "Sequence Diagram."
SA(29) = 4
DA(29) = 2
DiemA(29) = 1
HA(30) = "Biểu đồ nào thể hiện các đối tượng chuyển từ trạng thái này sang trạng
thái khác như thế nào?"
TA(30,1) = "Use Case Diagram."
TA(30,2) = "Activity Diagram."
TA(30,3) = "State Diagram."
TA(30,4) = "Sequence Diagram."
SA(30) = 4
DA(30) = 3
lOMoARcPSD| 48302938
DiemA(30) = 1
HA(31) = "Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành
động được bắt đầu đồng thời?"
TA(31,1) = "Thanh đồng bộ kết hợp."
TA(31,2) = "Thanh đồng bộ chia nhánh."
TA(31,3) = "Thanh đồng bộ nối tiếp."
TA(31,4) = "Thanh đồng bộ song song."
SA(31) = 4
DA(31) = 1
DiemA(31) = 1
HA(32) = "Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành
động được kết thúc đồng thời?"
TA(32,1) = "Thanh đồng bộ kết hợp."
TA(32,2) = "Thanh đồng bộ chia nhánh."
TA(32,3) = "Thanh đồng bộ nối tiếp."
TA(32,4) = "Thanh đồng bộ song song."
SA(32) = 4
DA(32) = 2
DiemA(32) = 1
HA(33) = "Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?"
TA(33,1) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc."
TA(33,2) = "Hình hộp chữ nhật."
TA(33,3) = "Hình chữ nhật."
TA(33,4) = "Hình elip."
SA(33) = 4
DA(33) = 3
DiemA(33) = 1
HA(34) = "Trong biểu đồ tuần tự, thông điệp trả lời hoặc trả về được biểu diễn như
thế nào?"
TA(34,1) = "Đường nét liền."
TA(34,2) = "Đường nét liền có mũi tên."
lOMoARcPSD| 48302938
TA(34,3) = "Đường nét đứt có mũi tên."
TA(34,4) = "Đường nét liền có mũi tên quay vòng."
SA(34) = 4
DA(34) = 3
DiemA(34) = 1
HA(35) = "Trong biểu đồ hành động, những đường nét đứt thẳng đứng theo các đối
tượng được gọi là gì?"
TA(35,1) = "Thanh đồng bộ."
TA(35,2) = "Đường rẽ nhánh."
TA(35,3) = "Cạnh gián đoạn."
TA(35,4) = "Phân làn."
SA(35) = 4
DA(35) = 4
DiemA(35) = 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------
HB(1 )= "Khẳng định nào sau đây không đúng?"
TB(1,1 )= "UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa."
TB(1,2 )= "UML là ngôn ngữ dùng để sinh ra mã ở dạng nguyên mẫu."
TB(1,3 )= "UML là ngôn ngữ dùng để lập và cung cấp tài liệu."
TB(1,4 )= "UML là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng."
SB(1) = 4
DB(1) = 4
DiemB(1) = 1
'Rem 2
HB(2 )= "Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?"
TB(2,1 )= "Use case Diagram."
TB(2,2 )= "Activity Diagram."
lOMoARcPSD| 48302938
TB(2,3 )= "Collaboration Diagram."
TB(2,4 )= "State diagram."
SB(2) = 4
DB(2) = 4
DiemB(2) = 1
HB(3 )= "Trong UML, biểu đồ Sequence Diagram được vẽ trong khung nhìn
nào?"
TB(3,1 )= "Use Case view."
TB(3,2 )= "Logic view."
TB(3,3 )= "Component view."
TB(3,4 )= "Deployment view."
SB(3) = 4
DB(3) = 1
DiemB(3) = 1
HB(4 )= "Trong UML, biểu đồ State diagram được vẽ trong khung nhìn nào?"
TB(4,1 )= "Use Case view."
TB(4,2 )= "Logic view."
TB(4,3 )= "Component view."
TB(4,4 )= "Deployment view."
SB(4) = 4
DB(4) = 2
DiemB(4) = 1
HB(5 )= "Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô
hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có đuôi như thế nào?"
lOMoARcPSD| 48302938
TB(5,1 )= "*.mdb."
TB(5,2 )= "*.mdl."
TB(5,3 )= "*.rrs"
TB(5,4 )= "*.uml."
SB(5) = 4
DB(5) = 2
DiemB(5) = 1
HB(6 )= "Trong Rational Rose, có thể chọn tập tin để nhập gồm các kiểu nào?"
TB(6,1 )= ".mdl, .prl, .cat, .sub."
TB(6,2 )= ".mdl."
TB(6,3 )= ".mdl, .sub."
TB(6,4 )= ".prl, .cat, .sub."
SB(6) = 4
DB(6) = 1
DiemB(6) = 1
HB(7 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một mô hình?"
TB(7,1 )= "File -> Export <Packages>"
TB(7,2 )= "File -> Export <Class>"
TB(7,3 )= "File -> Export Model"
TB(7,4 )= "File -> Export <Model>"
SB(7) = 4
DB(7) = 3
DiemB(7) = 1
HB(8 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một lớp?"
lOMoARcPSD| 48302938
TB(8,1 )= "File -> Export <Packages>."
TB(8,2 )= "File -> Export <Class>."
TB(8,3 )= "File -> Export Model."
TB(8,4 )= "File -> Export Class."
SB(8) = 4
DB(8) = 2
DiemB(8) = 1
HB(9 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một gói các lớp?"
TB(9,1 )= "File -> Export <Packages>."
TB(9,2 )= "File -> Export <Class>."
TB(9,3 )= "File -> Export Model."
TB(9,4 )= "File -> Export Packages."
SB(9) = 4
DB(9) = 1
DiemB(9) = 1
HB(10 )= "Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm ""Đối
tượng"" là các khái niệm nào?"
TB(10,1 )= "Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ."
TB(10,2 )= "Thuộc tính, Phương thức, Liên kết."
TB(10,3 )= "Đặc điểm, Phương thức, Liên kết."
TB(10,4 )= "Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ."
SB(10) = 4
DB(10) = 1
DiemB(10) = 1
lOMoARcPSD| 48302938
HB(11 )= "Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm
""Lớp"" là các khái niệm nào?"
TB(11,1 )= "Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ."
TB(11,2 )= "Thuộc tính, Phương thức, Liên kết."
TB(11,3 )= "Đặc điểm, Phương thức, Liên kết."
TB(11,4 )= "Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ."
SB(11) = 4
DB(11) = 2
DiemB(11) = 1
HB(12 )= "Quan sát ảnh sau, Hình A là mô hình gì?"
TB(12,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(12,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(12,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(12,4 )= "Mô hình chức năng"
SB(12) = 4
DB(12) = 1
DiemB(12) = 1
AnhB(12) = 1
HB(13 )= "Quan sát ảnh sau, Hình B là mô hình gì?"
TB(13,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(13,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(13,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(13,4 )= "Không có đáp án đúng"
SB(13) = 4
lOMoARcPSD| 48302938
DB(13) = 2
DiemB(13) = 1
AnhB(13) = 1
HB(14 )= "Quan sát ảnh sau, Hình C là mô hình gì?"
TB(14,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(14,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(14,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(14,4 )= "Mô hình năm pha"
SB(14) = 4
DB(14) = 3
DiemB(14) = 1
AnhB(14) = 1
HB(15 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để lưu cửa sổ theo dõi?"
TB(15,1 )= "File -> Save"
TB(15,2 )= "File -> Save As"
TB(15,3 )= "File -> Save Log As" TB(15,4
)= "File -> Save As Log"
SB(15) = 4
DB(15) = 3
DiemB(15) = 1
HB(16) = "Quan sát các hình sau, hình nào thể hiện quan hệ kết hợp (Association)
giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?"
TB(16, 1) = "Hình A."
lOMoARcPSD| 48302938
TB(16, 2) = "Hình B."
TB(16, 3) = "Hình C."
TB(16, 4) = "Hình D ."
SB(16) = 4
DB(16) = 1
DiemB(16) = 1
AnhB(16) = 1
HB(17) = "Quan sát các hình sau, hình nào thể hiện quan hệ kế thừa
(Generalization) giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case
Diagram)?"
TB(17, 1) = "Hình A."
TB(17, 2) = "Hình B."
TB(17, 3) = "Hình C."
TB(17, 4) = "Hình D ."
SB(17) = 4
DB(17) = 4
DiemB(17) = 1
AnhB(17) = 1
HB(18) = "Quan sát các hình sau, hình nào biểu diễn mối quan hệ bắt buộc giữa
các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?"
TB(18, 1) = "Hình A."
TB(18, 2) = "Hình B."
TB(18, 3) = "Hình C."
TB(18, 4) = "Hình D ."
SB(18) = 4
DB(18) = 2
DiemB(18) = 1
AnhB(18) = 1
HB(19) = "Quan sát các hình sau, hình nào biểu diễn mối quan hệ mở rộng (không
bắt buộc) giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?"
TB(19, 1) = "Hình A."
TB(19, 2) = "Hình B."
TB(19, 3) = "Hình C."
lOMoARcPSD| 48302938
TB(19, 4) = "Hình D ."
SB(19) = 4
DB(19) = 3
DiemB(19) = 1
AnhB(19) = 1
HB(20) = "Biểu đồ trong hình sau là gì?"
TB(20, 1) = "Use Case Diagram."
TB(20, 2) = "State Diagram."
TB(20, 3) = "Activity Diagram."
TB(20, 4) = "Sequence Diagram."
SB(20) = 4
DB(20) = 1
DiemB(20) = 1
AnhB(20) = 2
HB(21) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 1 là gì?"
TB(21, 1) = "Actor."
TB(21, 2) = "Use Case."
TB(21, 3) = "Connector."
TB(21, 4) = "System Boundary."
SB(21) = 4
DB(21) = 1
DiemB(21) = 1
AnhB(21) = 2
HB(22) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 2 là gì?"
TB(22, 1) = "Actor."
TB(22, 2) = "Use Case."
TB(22, 3) = "Connector."
TB(22, 4) = "System Boundary."
SB(22) = 4
DB(22) = 2
DiemB(22) = 1
AnhB(22) = 2
lOMoARcPSD| 48302938
HB(23) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 4 là gì?"
TB(23, 1) = "Actor."
TB(23, 2) = "Use Case."
TB(23, 3) = "Connector."
TB(23, 4) = "System Boundary."
SB(23) = 4
DB(23) = 4
DiemB(23) = 1
AnhB(23) = 2
HB(24) = "Biểu đồ trong hình sau là gì?"
TB(24, 1) = "Use Case Diagram."
TB(24, 2) = "State Diagram."
TB(24, 3) = "Activity Diagram."
TB(24, 4) = "Sequence Diagram."
SB(24) = 4
DB(24) = 2
DiemB(24) = 1
AnhB(24) = 3
HB(25) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 1 là gì?"
TB(25, 1) = "Initial state."
TB(25, 2) = "Final-state."
TB(25, 3) = "State-box."
TB(25, 4) = "Decision-box."
SB(25) = 4
DB(25) = 1
DiemB(25) = 1
AnhB(25) = 3
HB(26) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 2 là gì?"
TB(26, 1) = "Initial state."
TB(26, 2) = "Final-state."
TB(26, 3) = "State-box."
TB(26, 4) = "Decision-box."
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
HA(1 )= "Hệ thống là gì?"
TA(1,1 )= "Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục
đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định."
TA(1,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(1,3 )= "Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá."
TA(1,4 )= "Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu." SA(1) = 4 DA(1) = 1 DiemA(1) = 1
HA(2 )= "Hệ thống thông tin là gì?"
TA(2,1 )= "Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục
đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định."
TA(2,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(2,3 )= "Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá."
TA(2,4 )= "Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu." SA(2) = 4 DA(2) = 2 DiemA(2) = 1
HA(3 )= "Hệ thống kinh doanh là gì?"
TA(3,1 )= "Là hệ thống có giao tiếp với môi trường bên ngoài."
TA(3,2 )= "Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin."
TA(3,3 )= "Là hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài." lOMoAR cPSD| 48302938
TA(3,4 )= "Là hệ thống có mục tiêu kinh doanh thu được lợi nhuận cao nhất." SA(3) = 4 DA(3) = 4 DiemA(3) = 1
HA(4 )= "Hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường là gì?"
TA(4,1 )= "Hệ thống ổn định."
TA(4,2 )= "Hệ thống động."
TA(4,3 )= "Hệ thống mở."
TA(4,4 )= "Hệ thống đóng." SA(4) = 4 DA(4) = 1 DiemA(4) = 1
HA(5 )= "Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?"
TA(5,1 )= "Hệ thống ổn định."
TA(5,2 )= "Hệ thống động."
TA(5,3 )= "Hệ thống phản hồi."
TA(5,4 )= "Hệ thống kinh doanh." SA(5) = 4 DA(5) = 2 DiemA(5) = 1
HA(6 )= "Hệ tác nghiệp là gì?"
TA(6,1 )= "Là hệ thống có sự tham gia của con người."
TA(6,2 )= "Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin." lOMoAR cPSD| 48302938
TA(6,3 )= "Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định." TA(6,4
)= "Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham gia sản
xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh." SA(6) = 4 DA(6) = 4 DiemA(6) = 1
HA(7 )= "Hệ thông tin là gì?"
TA(7,1 )= "Là hệ thống có sự tham gia của con người."
TA(7,2 )= "Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin."
TA(7,3 )= "Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định."
TA(7,4 )= "Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham
gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh." SA(7) = 4 DA(7) = 2 DiemA(7) = 1
HA(8 )= "Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?"
TA(8,1 )= "Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ"
TA(8,2 )= "Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ"
TA(8,3 )= "Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý"
TA(8,4 )= "Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra." SA(8) = 4 DA(8) = 3 DiemA(8) = 1
HA(9 )= "Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh?"
TA(9,1 )= "Hệ tác nghiệp." lOMoAR cPSD| 48302938
TA(9,2 )= "Hệ quyết định." TA(9,3 )= "Hệ thông tin."
TA(9,4 )= "Hệ phản hồi." SA(9) = 4 DA(9) = 4 DiemA(9) = 1
HA(10 )= "Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?"
TA(10,1 )= "Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt."
TA(10,2 )= "Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình."
TA(10,3 )= "Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói."
TA(10,4 )= "Tính đa hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt." SA(10) = 4 DA(10) = 2 DiemA(10) = 1 HA(11 )= "UML là gì?"
TA(11,1 )= "Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau, bao gòm những biểu đồ khác nhau."
TA(11,2 )= "Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống
phần mềm hướng đối tượng."
TA(11,3 )= "Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng."
TA(11,4 )= "Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần
mềm hướng đối tượng." SA(11) = 4 DA(11) = 3 lOMoAR cPSD| 48302938 DiemA(11) = 1
HA(12 )= "Khung nhìn (View) trong UML là gì?"
TA(12,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng."
TA(12,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc."
TA(12,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(12,4 )= "Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau." SA(12) = 4 DA(12) = 4 DiemA(12) = 1
HA(13 )= "Use Case view trong UML là gì?"
TA(13,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(13,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống."
TA(13,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(13,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào." SA(13) = 4 DA(13) = 1 DiemA(13) = 1
HA(14 )= "Logic view trong UML là gì?"
TA(14,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(14,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn lOMoAR cPSD| 48302938
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống."
TA(14,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(14,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào." SA(14) = 4 DA(14) = 2 DiemA(14) = 1
HA(15 )= "Deployment view trong UML là gì?"
TA(15,1 )= "Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và
cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng."
TA(15,2 )= "Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn
này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống."
TA(15,3 )= "Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con
và các hành vi thực hiện của các thành phần đó."
TA(15,4 )= "Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô
tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào." SA(15) = 4 DA(15) = 4 DiemA(15) = 1
HA(16) = "Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?"
TA(16, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(16, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(16, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(16, 4) = "Biểu đồ ca sử dụng." SA(16) = 4 DA(16) = 4 lOMoAR cPSD| 48302938 DiemA(16) = 1
HA(17) = "Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng?"
TA(17, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(17, 2) = "Biểu đồ tuần tự."
TA(17, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(17, 4) = "Biểu đồ ca sử dụng." SA(17) = 4 DA(17) = 2 DiemA(17) = 1
HA(18) = "Sử dụng biểu đồ nào để mô hình hóa các trạng thái đối tượng của một hệ thống?"
TA(18, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(18, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(18, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(18, 4) = "Biểu đồ triển khai." SA(18) = 4 DA(18) = 1 DiemA(18) = 1
HA(19) = "Biểu đồ nào được dùng để mô hình hoá cho các hoạt động trong một quy trình nghiệp vụ?"
TA(19, 1) = "Biểu đồ trạng thái."
TA(19, 2) = "Biểu đồ thành phần."
TA(19, 3) = "Biểu đồ hoạt động."
TA(19, 4) = "Biểu đồ triển khai." SA(19) = 4 DA(19) = 3 DiemA(19) = 1
HA(20) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?”
TA(20,1) = "Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng."
TA(20,2) = "Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái."
TA(20,3) = "Là một điều kiện." lOMoAR cPSD| 48302938
TA(20,4) = "Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái." SA(20) = 4 DA(20) = 1 DiemA(20) = 1
HA(21) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp quyết định được biểu diễn như thế nào?" TA(21,1) = "Hình tròn."
TA(21,2) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc." TA(21,3) = "Hình thoi." TA(21,4) = "Hình elip." SA(21) = 4 DA(21) = 3 DiemA(21) = 1
HA(22) = "Trong biểu đồ trạng thái, hộp quyết định được biểu diễn như thế nào?" TA(22,1) = "Hình tròn."
TA(22,2) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc." TA(22,3) = "Hình thoi." TA(22,4) = "Hình elip." SA(22) = 4 DA(22) = 2 DiemA(22) = 1
HA(23) = "Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái?"
TA(23,1) = "Trạng thái bắt đầu."
TA(23,2) = "Trạng thái kết thúc."
TA(23,3) = "Hộp quyết định và rẽ nhánh."
TA(23,4) = "Tất cả các đáp án." SA(23) = 4 DA(23) = 4 DiemA(23) = 1
HA(24) = "Đối tượng là gì?" lOMoAR cPSD| 48302938
TA(24,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(24,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(24,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(24,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực." SA(24) = 4 DA(24) = 1 DiemA(24) = 1
HA(25) = "Trạng thái của đối tượng là gì?"
TA(25,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(25,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(25,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(25,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực." SA(25) = 4 DA(25) = 2 DiemA(25) = 1
HA(26) = "Hành vi của đối tượng là gì?"
TA(24,1) = "Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(26,2) = "Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(26,3) = "Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực."
TA(26,4) = "Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực." SA(26) = 4 DA(26) = 3 DiemA(26) = 1
HA(27) = "Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối
quan hệ giữa các ca sử dụng?"
TA(27,1) = "Use Case Diagram."
TA(27,2) = "Activity Diagram." lOMoAR cPSD| 48302938 TA(27,3) = "State Diagram."
TA(27,4) = "Sequence Diagram." SA(27) = 4 DA(27) = 1 DiemA(27) = 1
HA(28) = "Biểu đồ nào mô tả sự tương tác của các đối tượng theo trình tự về mặt thời gian?"
TA(28,1) = "Use Case Diagram."
TA(28,2) = "Activity Diagram." TA(28,3) = "State Diagram."
TA(28,4) = "Sequence Diagram." SA(28) = 4 DA(28) = 4 DiemA(28) = 1
HA(29) = "Biểu đồ nào có phân luông hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển
đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng?"
TA(29,1) = "Use Case Diagram."
TA(29,2) = "Activity Diagram." TA(29,3) = "State Diagram."
TA(29,4) = "Sequence Diagram." SA(29) = 4 DA(29) = 2 DiemA(29) = 1
HA(30) = "Biểu đồ nào thể hiện các đối tượng chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác như thế nào?"
TA(30,1) = "Use Case Diagram."
TA(30,2) = "Activity Diagram." TA(30,3) = "State Diagram."
TA(30,4) = "Sequence Diagram." SA(30) = 4 DA(30) = 3 lOMoAR cPSD| 48302938 DiemA(30) = 1
HA(31) = "Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành
động được bắt đầu đồng thời?"
TA(31,1) = "Thanh đồng bộ kết hợp."
TA(31,2) = "Thanh đồng bộ chia nhánh."
TA(31,3) = "Thanh đồng bộ nối tiếp."
TA(31,4) = "Thanh đồng bộ song song." SA(31) = 4 DA(31) = 1 DiemA(31) = 1
HA(32) = "Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành
động được kết thúc đồng thời?"
TA(32,1) = "Thanh đồng bộ kết hợp."
TA(32,2) = "Thanh đồng bộ chia nhánh."
TA(32,3) = "Thanh đồng bộ nối tiếp."
TA(32,4) = "Thanh đồng bộ song song." SA(32) = 4 DA(32) = 2 DiemA(32) = 1
HA(33) = "Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?"
TA(33,1) = "Hình chữ nhật được bo tròn góc."
TA(33,2) = "Hình hộp chữ nhật."
TA(33,3) = "Hình chữ nhật." TA(33,4) = "Hình elip." SA(33) = 4 DA(33) = 3 DiemA(33) = 1
HA(34) = "Trong biểu đồ tuần tự, thông điệp trả lời hoặc trả về được biểu diễn như thế nào?"
TA(34,1) = "Đường nét liền."
TA(34,2) = "Đường nét liền có mũi tên." lOMoAR cPSD| 48302938
TA(34,3) = "Đường nét đứt có mũi tên."
TA(34,4) = "Đường nét liền có mũi tên quay vòng." SA(34) = 4 DA(34) = 3 DiemA(34) = 1
HA(35) = "Trong biểu đồ hành động, những đường nét đứt thẳng đứng theo các đối
tượng được gọi là gì?"
TA(35,1) = "Thanh đồng bộ."
TA(35,2) = "Đường rẽ nhánh."
TA(35,3) = "Cạnh gián đoạn." TA(35,4) = "Phân làn." SA(35) = 4 DA(35) = 4 DiemA(35) = 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------
HB(1 )= "Khẳng định nào sau đây không đúng?"
TB(1,1 )= "UML là ngôn ngữ dùng để chi tiết hóa."
TB(1,2 )= "UML là ngôn ngữ dùng để sinh ra mã ở dạng nguyên mẫu."
TB(1,3 )= "UML là ngôn ngữ dùng để lập và cung cấp tài liệu."
TB(1,4 )= "UML là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng." SB(1) = 4 DB(1) = 4 DiemB(1) = 1 'Rem 2
HB(2 )= "Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?" TB(2,1 )= "Use case Diagram." TB(2,2 )= "Activity Diagram." lOMoAR cPSD| 48302938
TB(2,3 )= "Collaboration Diagram." TB(2,4 )= "State diagram." SB(2) = 4 DB(2) = 4 DiemB(2) = 1
HB(3 )= "Trong UML, biểu đồ Sequence Diagram được vẽ trong khung nhìn nào?" TB(3,1 )= "Use Case view." TB(3,2 )= "Logic view." TB(3,3 )= "Component view." TB(3,4 )= "Deployment view." SB(3) = 4 DB(3) = 1 DiemB(3) = 1
HB(4 )= "Trong UML, biểu đồ State diagram được vẽ trong khung nhìn nào?" TB(4,1 )= "Use Case view." TB(4,2 )= "Logic view." TB(4,3 )= "Component view." TB(4,4 )= "Deployment view." SB(4) = 4 DB(4) = 2 DiemB(4) = 1
HB(5 )= "Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô
hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có đuôi như thế nào?" lOMoAR cPSD| 48302938 TB(5,1 )= "*.mdb." TB(5,2 )= "*.mdl." TB(5,3 )= "*.rrs" TB(5,4 )= "*.uml." SB(5) = 4 DB(5) = 2 DiemB(5) = 1
HB(6 )= "Trong Rational Rose, có thể chọn tập tin để nhập gồm các kiểu nào?"
TB(6,1 )= ".mdl, .prl, .cat, .sub." TB(6,2 )= ".mdl." TB(6,3 )= ".mdl, .sub." TB(6,4 )= ".prl, .cat, .sub." SB(6) = 4 DB(6) = 1 DiemB(6) = 1
HB(7 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một mô hình?"
TB(7,1 )= "File -> Export "
TB(7,2 )= "File -> Export "
TB(7,3 )= "File -> Export Model"
TB(7,4 )= "File -> Export " SB(7) = 4 DB(7) = 3 DiemB(7) = 1
HB(8 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một lớp?" lOMoAR cPSD| 48302938
TB(8,1 )= "File -> Export ."
TB(8,2 )= "File -> Export ."
TB(8,3 )= "File -> Export Model."
TB(8,4 )= "File -> Export Class." SB(8) = 4 DB(8) = 2 DiemB(8) = 1
HB(9 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một gói các lớp?"
TB(9,1 )= "File -> Export ."
TB(9,2 )= "File -> Export ."
TB(9,3 )= "File -> Export Model."
TB(9,4 )= "File -> Export Packages." SB(9) = 4 DB(9) = 1 DiemB(9) = 1
HB(10 )= "Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm ""Đối
tượng"" là các khái niệm nào?"
TB(10,1 )= "Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ."
TB(10,2 )= "Thuộc tính, Phương thức, Liên kết."
TB(10,3 )= "Đặc điểm, Phương thức, Liên kết."
TB(10,4 )= "Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ." SB(10) = 4 DB(10) = 1 DiemB(10) = 1 lOMoAR cPSD| 48302938
HB(11 )= "Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm
""Lớp"" là các khái niệm nào?"
TB(11,1 )= "Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ."
TB(11,2 )= "Thuộc tính, Phương thức, Liên kết."
TB(11,3 )= "Đặc điểm, Phương thức, Liên kết."
TB(11,4 )= "Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ." SB(11) = 4 DB(11) = 2 DiemB(11) = 1
HB(12 )= "Quan sát ảnh sau, Hình A là mô hình gì?"
TB(12,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(12,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(12,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(12,4 )= "Mô hình chức năng" SB(12) = 4 DB(12) = 1 DiemB(12) = 1 AnhB(12) = 1
HB(13 )= "Quan sát ảnh sau, Hình B là mô hình gì?"
TB(13,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(13,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(13,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(13,4 )= "Không có đáp án đúng" SB(13) = 4 lOMoAR cPSD| 48302938 DB(13) = 2 DiemB(13) = 1 AnhB(13) = 1
HB(14 )= "Quan sát ảnh sau, Hình C là mô hình gì?"
TB(14,1 )= "Mô hình thác nước"
TB(14,2 )= "Mô hình tăng trưởng"
TB(14,3 )= "Mô hình xoắn ốc"
TB(14,4 )= "Mô hình năm pha" SB(14) = 4 DB(14) = 3 DiemB(14) = 1 AnhB(14) = 1
HB(15 )= "Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để lưu cửa sổ theo dõi?" TB(15,1 )= "File -> Save"
TB(15,2 )= "File -> Save As"
TB(15,3 )= "File -> Save Log As" TB(15,4 )= "File -> Save As Log" SB(15) = 4 DB(15) = 3 DiemB(15) = 1
HB(16) = "Quan sát các hình sau, hình nào thể hiện quan hệ kết hợp (Association)
giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?" TB(16, 1) = "Hình A." lOMoAR cPSD| 48302938 TB(16, 2) = "Hình B." TB(16, 3) = "Hình C." TB(16, 4) = "Hình D ." SB(16) = 4 DB(16) = 1 DiemB(16) = 1 AnhB(16) = 1
HB(17) = "Quan sát các hình sau, hình nào thể hiện quan hệ kế thừa
(Generalization) giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?" TB(17, 1) = "Hình A." TB(17, 2) = "Hình B." TB(17, 3) = "Hình C." TB(17, 4) = "Hình D ." SB(17) = 4 DB(17) = 4 DiemB(17) = 1 AnhB(17) = 1
HB(18) = "Quan sát các hình sau, hình nào biểu diễn mối quan hệ bắt buộc giữa
các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?" TB(18, 1) = "Hình A." TB(18, 2) = "Hình B." TB(18, 3) = "Hình C." TB(18, 4) = "Hình D ." SB(18) = 4 DB(18) = 2 DiemB(18) = 1 AnhB(18) = 1
HB(19) = "Quan sát các hình sau, hình nào biểu diễn mối quan hệ mở rộng (không
bắt buộc) giữa các đối tượng trong biểu đồ ca sử dụng (Use Case Diagram)?" TB(19, 1) = "Hình A." TB(19, 2) = "Hình B." TB(19, 3) = "Hình C." lOMoAR cPSD| 48302938 TB(19, 4) = "Hình D ." SB(19) = 4 DB(19) = 3 DiemB(19) = 1 AnhB(19) = 1
HB(20) = "Biểu đồ trong hình sau là gì?"
TB(20, 1) = "Use Case Diagram." TB(20, 2) = "State Diagram."
TB(20, 3) = "Activity Diagram."
TB(20, 4) = "Sequence Diagram." SB(20) = 4 DB(20) = 1 DiemB(20) = 1 AnhB(20) = 2
HB(21) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 1 là gì?" TB(21, 1) = "Actor." TB(21, 2) = "Use Case." TB(21, 3) = "Connector."
TB(21, 4) = "System Boundary." SB(21) = 4 DB(21) = 1 DiemB(21) = 1 AnhB(21) = 2
HB(22) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 2 là gì?" TB(22, 1) = "Actor." TB(22, 2) = "Use Case." TB(22, 3) = "Connector."
TB(22, 4) = "System Boundary." SB(22) = 4 DB(22) = 2 DiemB(22) = 1 AnhB(22) = 2 lOMoAR cPSD| 48302938
HB(23) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 4 là gì?" TB(23, 1) = "Actor." TB(23, 2) = "Use Case." TB(23, 3) = "Connector."
TB(23, 4) = "System Boundary." SB(23) = 4 DB(23) = 4 DiemB(23) = 1 AnhB(23) = 2
HB(24) = "Biểu đồ trong hình sau là gì?"
TB(24, 1) = "Use Case Diagram." TB(24, 2) = "State Diagram."
TB(24, 3) = "Activity Diagram."
TB(24, 4) = "Sequence Diagram." SB(24) = 4 DB(24) = 2 DiemB(24) = 1 AnhB(24) = 3
HB(25) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 1 là gì?" TB(25, 1) = "Initial state." TB(25, 2) = "Final-state." TB(25, 3) = "State-box." TB(25, 4) = "Decision-box." SB(25) = 4 DB(25) = 1 DiemB(25) = 1 AnhB(25) = 3
HB(26) = "Trong biểu đồ sau, ký hiệu số 2 là gì?" TB(26, 1) = "Initial state." TB(26, 2) = "Final-state." TB(26, 3) = "State-box." TB(26, 4) = "Decision-box."