-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập Chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kiên Giang
Câu hỏi ôn tập Chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Z05006) 8 tài liệu
Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Câu hỏi ôn tập Chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kiên Giang
Câu hỏi ôn tập Chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Z05006) 8 tài liệu
Trường: Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kiên Giang
Preview text:
Chương 2 : Hng ha th trưng v vai tr ca cc chu
th tham gia th trưng
Tnh cht hai mă t ca s!n xut hng ha
Gm c hai mă t mă t: lao đô ng c th v mă t tru tưng ca lao đô ng
Lao đô ng c th : lao đô ng c th l lao đô ng c t dư!i mô t h"nh th#c
c th ca nh$ng ngh% nghiê p chuyên môn nh)t đ*nh. M-i lao đô ng
c th c mc đch riêng, đ/i tưng riêng , phương tiê n riêng, phương
ph1p riêng v k3t qu5 riêng.
Vd : lao đô ng c th ca ngư7i th m8c, mc đch l s5n xu)t c1i bn,
c1i gh3 , đ/i tưng lao đô ng l g-, phương ph1p ca anh ta l c1c thao
t1c v% cưa, v% bo , khoan, đc ; phương tiê n đưc s= dng l c1i cưa ,
c1i đc, c1i bo, c1i khoan; k3t qu5 lao đ8ng l t>o ra c1i bn , c1i gh3.
+ Đă c trưng ca lao đô ng c th :
M-i lao đô ng c th t>o ra mô t lo>i gi1 tr* s= dng nh)t đ*nh . lao đô ng
c th cng nhi%u lo>i th" cng t>o ra nhi%u lo>i gi1 tr* s= dng kh1c nhau
C1c lao đô ng c th hp thnh hê th/ng phân công lao đô ng xC hô i .
cDng v!i sE ph1t trin ca khoa h8c kF thuâ t , c1c h"nh th#c lao đô ng c
th cng đa d>ng , phong phG n ph5n 1nh tr"nh đô ph1t trin ca phân
công lao đô ng xC hô i .
Lao động c th t>o ra gi1 tr* s= dng của hng ha. Gi1 tr* s= dng l
ph>m trD vĩnh viễn, v" vậy lao động c th cng l ph>m trD vĩnh viễn
tn t>i gắn li%n v/i vật phẩm, n l một đi%u kiện không th thi3u trong
b)t kỳ h"nh th1i kinh t3 - xC hội no.
* C1c h"nh th#c phong phG v đa d>ng của lao động c th ph thuộc
vo tr"nh độ ph1t trin v sE 1p dng khoa h8c - công nghệ vo s5n xu)t,
đng th7i cng l t)m gương ph5n chi3u tr"nh độ ph1t trin kinh t3 v
khoa h8c - công nghệ ở m-i th7i đ>i.
* Lao động c th không ph5i l ngun g/c duy nh)t của gi1 tr* s=
dng do n s5n gi7 cng do hai nhân t/ hp thnh: vật ch)t v lao động.
Lao động c th của con ngư7i chỉ thay đổi h"nh th#c tn t>i của c1c vật
ch)t, lm cho n thch hp v!i nhu cầu của con ngư7i.
Lao động tru tưng
+ Kh1i niệm: Lao động của ngư7i s5n xu)t hng ho1, n3u coi đ l sE
hao ph c, s#c thần kinh của s#c cơ bắp ni chung của con ngư7i, ch#
không k đ3n h"nh th#c c th của n như th3 no, th" g8i l lao động tru tưng.
V d: lao động của ngư7i th mộc v lao động của ngư7i th may, n3u
xét v% mặt lao động c th th" hon ton kh1c nhau, nhưng n3u g>t bỏ t)t
c5 nh$ng sE kh1c nhau )y sang một bên th" chGng chỉ còn c một c1i
chung, đ%u ph5i hao ph s#c c, s#c bắp th*t v s#c thần kinh của con ngư7i.
+ Đặc trưng của lao động tru tưng:
* Lao động tru tưng t>o ra gi1 tr* hng ha, lm cơ sở cho sE ngang bằng trao đổi.
* Gi1 tr* của hng ha l một ph>m trD l*ch s=, do đ lao động tru
tưng t>o ra gi1 tr* hng ha cng l một ph>m trD l*ch s=, chỉ tn t>i
trong n%n s5n xu)t hng ha.
LƯ&NG GI* TR, H-NG H.A V- C*C NHÂN T2 3NH HƯ4NG :
*Lư6ng lao đô ng ca hng ha: l lưng lao đô ng đC hao ph đ t>o ra hng ha
Th7i gian lao đô ng xC hô i cần thi3t l th7i gian đòi hỏi đ^ t>o ra mô t gi1
tr* s= dng no đ trong nh$ng đi%u kiê n b"nh thư7ng ca xC hô i v!i
tr"nh đô thnh th>o trung b"nh, cư7ng đô lao đô ng trung b"nh.
*Cc nhân t< !nh hư=ng đ>n lư6ng gi tr ca hng ha
Mô t l : năng su)t lao đô ng
Năng su)t lao đô ng l năng lEc s5n su)t ca ngư7i lao đô ng , đưc tnh
bằng s/ lưng s5n phẩm đưc s5n xu)t ra trong mô t đơn v* th7i gian
hay s/ lưng th7i gian hao ph đ s5n xu)t ra đơn v* s5n phẩm .
năng su)t lao động tăng lên sẽ lm gi5m th7i gian hao ph lao động cần
thi3t trong một đơn v* hng ha .
do vậy, năng su)t lao động lao động tăng lên sẽ lm cho lưng gi1 tr*
trong một đơn v* hng ha gi5m xu/ng. “như vậy l đ>i lưng gi1 tr* ca
một hng ha thay đổi theo tỷ lệ thuận v!i lao động th hiện trong hng
ha đ v tỷ lệ ngh*ch v!i s5n xu)t ca lao động đ “
Năng su)t lao động l>i tDy thuộc vo nhi%u nhân t/ như: tr"nh độ khéo
léo của ngư7i lao động, sE ph1t trin của khoa h8c - kF thuật v tr"nh độ
#ng dng ti3n bộ kF thuật vo s5n xu)t, sE k3t hp xC hội của s5n xu)t,
hiệu qu5 của tư liệu s5n xu)t v c1c đi%u kiện tE nhiên.
Tăng năng su)t lao động v tăng cư7ng độ lao động t1c động kh1c nhau
đ/i v!i lưng gi1 tr* hng ha.
Cư7ng độ lao động l kh1i niệm ni lên m#c độ khẩn trương, l sE căng
thẳng mệt nh8c của ngư7i lao động. V" vậy, khi cư7ng độ lao động tăng
lên, th" lưng lao động hao ph trong cDng một đơn v* th7i gian cng
tăng lên v lưng s5n phẩm đưc t>o ra cng tăng lên tương đương, còn
lưng gi1 tr* của một đơn v* s5n phẩm th" không đổi. Xét v% b5n ch)t,
tăng cư7ng độ lao động cng gi/ng như kéo di th7i gian lao động.
Th# hai, m#c độ ph#c t>p của lao động.
M#c độ ph#c t>p của lao động cng 5nh hưởng nh)t đ*nh đ3n s/ lưng
gi1 tr* của hng ha. Theo m#c độ ph#c t>p của lao động c th chia lao
động thnh lao động gi5n đơn v lao động ph#c t>p.
Lao động gi5n đơn l lao động m b)t kỳ một ngư7i b"nh thư7ng no c
kh5 năng lao động cng c th thEc hiện đưc. Lao động ph#c t>p l lao
động đòi hỏi ph5i đưc đo t>o, hu)n luyện thnh lao động chuyên môn
lnh ngh% m!i c th ti3n hnh đưc.
Khi nghiên cứu tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa, có
một vấn đề đặt ra là: phải chăng trong cùng một đơn vị thời gian lao
động, thì bất cứ ai làm việc gì, nghề gì cũng đều tạo ra một lượng giá trị như nhau?
Vd : C.M1c chỉ rõ: trong một gi7 lao động, ngư7i th s=a ch$a đng h
t>o ra nhi%u gi1 tr* hơn ngư7i r=a b1t. Bởi v", lao động của ngư7i r=a b1t
l lao động gi5n đơn, c nghĩa l b)t kỳ một ngư7i b"nh thư7ng no,
không ph5i tr5i qua đo t>o, không cần c sE ph1t trin đặc biệt, cng c
th lm đưc. Còn lao động của ngư7i th s=a ch$a đng h l lao động
ph#c t>p đòi hỏi ph5i c sE đo t>o, ph5i c th7i gian hu)n luyện tay
ngh%. V" vậy, trong cDng một đơn v* th7i gian lao động như nhau, lao
động ph#c t>p t>o ra đưc nhi%u gi1 tr* hơn so v!i lao động gi5n đơn.
Lao động ph#c t>p l lao động gi5n đơn đưc nhân g)p bội lên. Đ cho
c1c hng ha do lao động gi5n đơn t>o ra c th quan hệ b"nh đẳng v!i
c1c hng ha do lao động ph#c t>p t>o ra, trong qu1 tr"nh trao đổi ngư7i
ta quy m8i lao động ph#c t>p thnh lao động gi5n đơn trung b"nh.
C.M1c vi3t: "Lao động ph#c t>p... chỉ l lao động gi5n đơn đưc nâng
lên ly tha, hay ni cho đGng hơn l lao động gi5n đơn đưc nhân lên...”.
Như vậy, lưng gi1 tr* của hng ha đưc đo bằng th7i gian lao động xC
hội cần thi3t, gi5n đơn trung b"nh.
SO S*NH GIỮA NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG V-
CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG *Khi niệm
Năng suất lao động : l năng lEc s5n xu)t của lao động. N đưc đo
bằng s/ lưng s5n phẩm s5n xu)t ra trong một đơn v* th7i gian hoặc
lưng th7i gian lao động hao ph đ s5n xu)t ra một đơn v* s5n phẩm. *Khái niệ m
Cường độ lao động: l đ>i lưng chỉ m#c độ hao ph s#c lao động trong
một đơn v* th7i gian. N cho th)y m#c độ khẩn trương, nặng nh8c hay
căng thằng của lao động. Cư7ng độ lao động tăng lên l m#c hao ph s#c
cơ bắp, thần kinh trong một đơn v* th7i gian tăng lên, m#c độ khẩn
trương, nặng nh8c hay căng thẳng của lao động tăng lên.
N3u cư7ng độ lao động tăng lên th" s/ lưng (hoặc kh/i lưng) hng ha
s5n xu)t ra tăng lên v s#c hao ph lao động cng tăng lên tương #ng, v"
vậy gi1 tr* của một đơn v* hng ha vẫn không đổi. Tăng cư7ng độ lao
động thEc ch)t cng như kéo di th7i gian lao động cho nên hao ph leo
động trong một đơn v* s5n phẩm không đổi.
*Gi Đi%u dẫn đ3n lưng s5n phẩm s5n xu)t ra trong một th7i gian tăng lên .
tỷ lệ thuận v!i k3t qu5 lao động khi tăng c5 năng xu)t lao động v cư7ng
độ lao động th" đi%u t>o ra nhi%u s5n phẩm hơn. *Khc nhau :
- Về bản chất tăng năng suất lao động và cường độ là hoàn toàn khác
nhau. Trong cùng một thời gian năng suất lao động tăng sẽ làm tăng sản
phẩm nhưng giá trị của sản phẩm không tăng theo. Còn cường độ lao
động tăng sẽ làm tăng số lượng sản phẩm nhưng cùng với nó thì giá trị
của sản phẩm được tạo ra nhờ tăng cường độ lao động là do lao động
trội ra (hay lao động nhiều lên).
V% b5n ch)t tăng năng sut lao động sẽ lm gi5m hao ph lao động
trong một đơn v* s5n phẩm.
tăng năng sut lao động lm tăng hiệu qu5 lao động, gi5m mệt mỏi,
hao ph s#c lEc trong qu1 tr"nh s5n xu)t. Còn cưng độ lao động tăng
không lm gi5m gi5m hao ph lao động trong một đơn v* s5n phẩm, chi
ph ti%n lương cho một đơn v* s5n phẩm không gi5m, không lm tăng
tnh c>nh tranh của s5n phẩm. - cư
ng độ lao động : c th tăng r)t nhi%u do tr"nh độ khoa h8c không
ngng tăng lên nhưng cư7ng độ lao động th" chỉ tăng lên đ3n một gi!i
h>n nh)t đ*nh v" n ph thuộc vo kh5 năng sinh lý của con ngư7i, m
kh5 năng ny th" c h>n trong một chng mEc no đ.
Th trưng , chức năng ,vai tr, đặc trưng ưu
đim ,khuy>t đim :
*Th trưng : (SGK trang 57)
*Chức năng: Ch#c năng của th* trư7ng l trao đổi, mua b1n hng ha.
Đây là chức năng được thực hiện cho các chủ thể có nhu cầu. Với các
thực thể sống, ai cũng đã từng tham gia vào thị trường. Với việc đảm
bảo cho các nhu cầu thiết yếu từ cơ bản nhất. Không chỉ mua bán tìm
kiếm lợi nhuận mới tạo nên thị trường. mà ngay cả các hoạt động trao
đổi hàng hóa, nhu cầu thông thường đã phản ánh tính chất thị trường.
Trong thời điểm đó, các giá trị quy đổi được thực hiện khác với hiện
nay. Khi mà các đơn vị tiền tệ được dùng là thước đo cho thị trường
hoạt động hay phát triển. * V
ai tr ca th trưng : (SGK trang 59)
* Đặc trưng ca nền kinh t> th trưng : (SGK trang 61,62)
* Ưu th> ca nền kinh t> th trưng : ( SGK trang 63,64)
* Khuy>t tật ca nền kinh t> th trưng : ( SGK trang 65,66)
Quy luật gi tr v vận dụng : ( SGK trang 67,68,69)
- Quy luật gi1 tr* giGp đ5m b5o chi ph t/i ưu khi s5n xu)t v lưu thông hng ho1.
- Vd1 : Để sản xuất ra một cái ba lô, nhà sản xuất phải tốn chi phí lao
động cá biệt là 25.000 đồng. Theo đó thì hao phí lao động xã hội trung
bình mà thị trường chấp nhận chỉ có 20.000 đồng. Do vậy, có thấy rằng
nếu nhà sản xuất bán ra thị trường với mức hao phí lao động cá biệt là
25.000 đồng thì rất khó bán được hàng từ đó thu hẹp quy mô sản xuất.
Vd2 :Để sản xuất ra một cái ba lô, nhà sản xuất phải tốn chi phí lao
động cá biệt là 25.000 đồng. Theo đó thì hao phí lao động xã hội trung
bình mà thị trường chấp nhận chỉ có 20.000 đồng. Do vậy, có thấy rằng
nếu nhà sản xuất bán ra thị trường với mức hao phí lao động cá biệt là
25.000 đồng thì rất khó bán được hàng từ đó thu hẹp quy mô sản xuất.
Quy luật cạnh tranh, tác động , vai trò , pp về cạnh tranh :
*Quy luật cạnh tranh : Quy luật c>nh tranh l đi%u ti3t một c1ch
kh1ch quan m/i quan hệ ganh đua kinh t3 gi$a chủ th s5n xu)t v trao
đổi hng ha. Khi đC tham gia th* trư7ng, c1c chủ th s5n xu)t kinh
doanh, bên c>nh sE hp t1c cần ch)p nhận c>nh tranh, b)t kỳ một doanh
nghiệp no tham gia ho>t động s5n xu)t kinh doanh một lo>i hng ho1
no đ trên th* trư7ng đ%u ph5i ch)p nhận c>nh tranh.
V dụ 1: Cạnh tranh có thể diQn ra giữa người sản xuất với người tiêu
dùng như sau: Bên bán thì luôn muốn bán sản phẩm với giá cao nhất,
còn bên mua luôn giá rẻ nhất có thể, cả hai bên đều muốn cạnh tranh
làm sao để mình có lợi nhất.
V dụ 2: Cạnh tranh giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng được thể
hiện qua ví dụ: Những sản phẩm Limited khác với mẫu thường và chỉ
bán ra một số lượng rất nhỏ, khiến cho sản phẩm trở nên đặc biệt và thu
hút hơn với khách hàng. Những khách hàng muốn sở hữu nó trong tay
thì cần cạnh tranh với nhau.
V dụ 3: Cạnh tranh giữa người sản xuất với người sản xuất được thể
hiện thông qua ví dụ: Hai công ty X và Y đều sản xuất quần áo thời
trang cho giới trẻ. Hai công ty cần có cho mình những chiến lược để
cạnh tranh nhau thu hút được nhiều khách hàng hơn. Công ty X thường
đưa ra những hàng mẫu mã không mới, không cập nhật xu hướng như
công ty Y. Theo thời gian, công ty Y luôn bán hàng được nhiều
hơn, công ty X thua lỗ và phá sản.
*Ý nghĩa: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh được xem là linh
hồn của thị trường. Nhờ có cạnh tranh, với sự thay đổi liên tục về nhu
cầu và với bản tính tham lam của con người mà nền kinh tế thị trường
đã đem lại những bước phát triển nhảy vọt mà loài người chưa từng có
được trong các hình thái kinh tế trước đó, cạnh tranh trở thành động lực
của sự phát triển. Theo đó, cạnh tranh mang lại những ý nghĩa sau đây:
- Thứ nht, quy luật c>nh tranh c vai trò đi%u ph/i c1c ho>t động kinh doanh trên th* trư7ng
-Thứ hai, quy luật c>nh tranh đ1p #ng nhu cầu của ngư7i tiêu dDng
-Thứ ba, quy luật c>nh tranh đ5m b5o cho việc s= dng c1c ngun lEc
kinh t3 một c1ch hiệu qu5 nh)t
-Thứ tư, quy luật c>nh tranh c t1c dng thGc đẩy việc #ng dng c1c
ti3n bộ khoa h8c, kF thuật trong s5n xu)t, kinh doanh
-Thứ năm, quy luật c>nh tranh kch thch sE s1ng t>o, l ngun g/c của
sE đổi m!i liên tc trong đ7i s/ng kinh t3 – xC hội *Tc
động ca cạnh tranh
: (SGK trang 74,75, 76,77)
* Vai tr ca cạnh tranh :
-Thứ nhất, c>nh tranh l động lEc cho sE ph1t trin kinh t3- xC hội.
C>nh tranh l sE ch>y đua kinh t3, m mu/n thắng trong b)t k" cuộc
ch>y đua no cng đòi hỏi ph5i c s#c m>nh v kĩ năng.
-Thứ hai, c>nh tranh khuy3n khch việc 1p dng khoa h8c, kĩ thuật m!i,
c5i ti3n công nghệ nhằm kinh doanh c hiệu qu5. Đi%u đ dẫn đ3n k3t
qu5 l sẽ c nhi%u s5n phẩm t/t hơn sẵn c trên th* trư7ng. Trong kinh
doanh, doanh nghiệp no c s5n phẩm phD hp v!i nhu cầu của th*
trư7ng v!i gi1 ph5i chăng th" nhanh chng chi3m lĩnh th* trư7ng v thu
li nhuận cao. Đi%u ny khi3n c1c đ/i thủ c>nh tranh v% s5n phẩm cDng
lo>i ph5i quan tâm đ3n c5i ti3n v% h"nh th#c v ch)t lưng s5n phẩm
bằng c1ch 1p dng công nghệ m!i, ti3n bộ khoa h8c kĩ thuật.
-Thứ ba, c>nh tranh dẫn đ3n gi1 th)p hơn cho ngư7i tiêu dDng v lm
tho5 mCn nhu cầu của ngư7i tiêu dDng. Thông qua quy luật cung cầu,
c>nh tranh c kh5 năng nhanh nh>y trong việc ph1t hiện v đ1p #ng m8i
nhu cầu v th* hi3u của ngư7i tiêu dDng.
-Thứ tư, c>nh tranh buộc c1c doanh nghiệp cng như c1c qu/c gia ph5i
s= dng c1c ngun lEc đặc biệt l ngun ti nguyên một c1ch t/i ưu
nhẩt.Khi tham gia th* trư7ng c tnh c>nh tranh, c1c doanh nghiệp ph5i
cân nhắc khi s= dng c1c ngun lEc vo kinh doanh. H8 ph5i tnh to1n
đ s= dng c1c ngun lEc ny sao cho hp l v c hiệu qu5 nh)t. Do đ,
c1c ngun lEc đặc biệt l ngun ti nguyên ph5i đưc vận động, chu
chuyn hp l đ ph1t huy h3t kh5 năng v/n c đưa l>i năng su)t, ch)t lưng cao. *Phương php cạnh tranh :
Khi niệm : Y3u t/ của c1ch #ng x= th* trư7ng ni lên c1ch th#c
ti3n hnh c>nh tranh của một doanh nghiệp trên th* trư7ng.gm :
(1) Cạnh tranh giá cả, (2) Cạnh tranh phi giá cả, 3) Sản xuất với chi phí thấp.
Để có thể tồn tại trong môi trường kinh tế cạnh tranh
khốc liệt như ngày nay thì mỗi doanh nghiệp đều phải
trang bị cho mình những phương pháp cạnh tranh hiệu
quả, những lợi thế cạnh tranh nhất định. Theo đó có thể
kể đến 04 phương pháp cạnh tranh hiệu quả nhất hiện nay đó là:
- Dẫn đầu chi ph: Dẫn đầu chi ph gi$ gi1 cho c1c s5n phẩm v
d*ch v th)p hơn so v!i đ/i thủ c>nh tranh đ khuy3n khch
kh1ch hng mua c1c s5n phẩm c gi1 th)p hơn đ ti3t kiệm ti%n.
C1c doanh nghiệp s= dng chi3n lưc dẫn đầu v% chi ph trong
c1c ngnh c độ co giCn cao, chẳng h>n như năng lưng v vận t5i.
- Khc biệt ha: Kh1c biệt ha l một chi3n lưc thư7ng đưc
s= dng bởi c1c doanh nghiệp, nh)t l c1c công ty m!i khởi
nghiệp thư7ng dDng đ t>o sE kh1c biệt so v!i c1c đ/i thủ c>nh
tranh. V!i phương ph1p ny, c1c doanh nghiệp dDng đ phân
biệt s5n phẩm của h8 v!i s5n phẩm của c1c đ/i thủ bằng c1ch
nh)n m>ng c1c tnh năng c th của s5n phẩm.
- Tập trung chi ph:Phương ph1p tập trung vo chi ph cng
tương tE như phương ph1p dẫn đầu v% chi ph. Nhưng v!i
phương ph1p tập trung vo chi ph sẽ liên quan đ3n việc phc v
cho một th* trư7ng c th.
- Tập trung khc biệt ha:Phương ph1p tập trung kh1c biệt ha
l>i tương tE như phương ph1p chi3n lưc lCnh đ>o đặc biệt ha ở
ch- c5 hai phương ph1p đ%u c/ gắng lm nổi bật c1c thuộc tnh
v tnh năng độc đ1o của s5n phẩm. SE kh1c biệt gi$a chGng l
trong khi chi3n lưc dẫn đầu kh1c biệt ha c th liên quan đ3n
việc thu hGt một th* trư7ng rộng l!n hơn th" phương ph1p chi3n
lưc tập trung kh1c biệt ha l>i liên quan đ3n việc thu hGt một
phân khGc th* trư7ng c th.
CHƯƠNG 3 : GI* TR, THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ TH, TRƯỜNG
Ph ươ ng sả n xuấất giá tr ị thặ ng d ư + s n xuấất giá tr ả th ị ng d ặ tuy ư t đốấi ệ Giá trik th ng d ặ tuy ư t đốấi là : giá tr ệ th ị ng d ặ k ư éo dài th i gian lao đ ờ ng v ộ
ượt qua giờ lao độ ng tấất
yếấu trong khi năng xuấất lao dọ ng xh giá trị s c l
ứ ao dộng và thờ i gian trong khi năng suấất lao động xh, giá tr suấ ị ất lao đ ng và th ộ
i gian lao đống tấất yếấu khống tha ờ y đổi. + sx giá tr th ng d ị ặ t ng đốấi: là giá tr ư ươ thị ng d ặ đc t ư o ra do rút ng ạ ăấn th i gian lao đ ờ ng tấất yếấu ộ
băằng cách nấng cao năng suấất lao độ ng xh, nhờ đó thờ i gian lao độ ng thặ ng dư lến ngay trong đếằu
kiệ n đ ộ dài ngày lao độ ng vấẫn cũ + ph ng pháp s ươ n xuấất giá tr ả th
ị ặng dư siếu nhậ p: lag độ ng lự c manh nhấất thúc đ ẩ y các nhà t ư b ả n
ra s c cãi tiếấn kyẫ thu ứ t, tă ậ
ng năng suấất lao độ ng
So sánh phươ ng pháp sả n xuấất giá tr ị thặ ng d ư . Giống nhau:
- Nhằm mục đích tăng tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư.
- Tăng thời gian lao động thặng dư của công nhân, không chỉ đủ nuôi sống mình mà còn tạo ra phần thặng dư.
- Nhà tư bản sử dụng để bóc lột công nhân nhằm tạo giá trị thặng dư.
- Dựa trên cơ sở thời gian lao động thặng dư được kéo dài
- Đòi hỏi độ dài ngày lao động nhất định, cường độ lao động và năng suất lao động nhất định. Khác nhau:
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối tương đối
Được áp dụng phổ biến khi lao động tiến
Được áp dụng phổ biến khi công nghiệp
bộ còn thấp, kỹ thuật chậm chạp
cơ khí, kỹ thuật đã tiến bộ
Ngày lao động phải dài hơn thời gian lao
Thời gian lao động tất yếu giảm, năng suất
động tất yếu. Năng suất, giá trị, thời gian lao động tăng
lao động tất yếu không đổi
Bóc lột bằng cách kéo dài tuyệt đối ngày
Bóc lột bằng cách hạ thấp giá trị sức lao
lao động, tăng cường độ lao
động, thông qua giảm giá trị tư liệu sinh
hoạt và dịch vụ cần thiết cho người công nhân
Rút ra ý nghĩa lý luận và thực tiễn đối với nước ta hiện nay ( ghi nếu cần )
.Ý nghĩa lý luận đối với nước ta hiện nay: -Nước ta có kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa, trong khu vực kinh tế nhà nước và tập thể, chúng ta cần vận dụng các phương
pháp sản xuất giá trị thặng dư mà các
Hng ha sức lao động v liên hệ hng ha sức lao động = việt nam SGK
Phương php s!n xut gi tr thặng dư , so snh 2 pp sx gi tr thặng dư
1. Ga tr thặng dư l gì?
Gi1 tr* thặng dư ( surplus value) l m#c độ dôi ra khi l)y m#c thu của
một đầu vo nhân t/ tr đi phần gi1 cung của n. D.Ricardo đC l)y v d
v% việc nộp tô cho chủ đ)t sở h$u nh$ng mi3ng đ)t mu mỡ.
M1c đC nghiên c#u gi1 tr* thặng dư dư!i gi1c độ hao ph lao động, trong
đ công nhân s5n xu)t ra nhi%u gi1 tr* hơn chi ph tr5 cho h8 - y3u t/ b*
quy đ*nh bơi m#c ti%n lương t/i thiu chỉ đủ đ đ5m b5o cho h8 tn t>i
v!i tư c1c ngư7i lao động. Theo M1c, sE bc lột công nhân chỉ c th
đưc lo>i tr n3u như tư b5n tr5 cho h8 ton bộ gi1 tr* m!i đưc t>o ra.
A.Marshall cho rằng xét v% b5n ch)t, th" t)t c5 c1c kho5n thu nhập nhân
t/ cao hơn chi ph nhân t/ đ%u l b1n tô trong ngắn h>n. Cho nên theo
ông,khi không c c1c cơ hội kh1c đ một nhân t/ cao hơn chi ph nhân
t/ đ%u l b1n tô trong ngắn h>n. cho nên theo ông, khi không c c1c cơ
hội kh1c đ một nhân t/ s5n xu)t lEa ch8n, th" ton bộ phần thư7ng dnh
cho n đ%u l gi1 tr* thặng dư.
Hiện tại c 2 phương php chu y>u đ thu đư6c gi tr thặng dư:
- Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối : L phương ph1p
s5n xu)t gi1 tr* thặng dư bằng c1ch kéo di th7i gian lao động thặng dư
trong khi năng su)t lao động, gi1 tr* s#c lao động v th7i gian lao động t)t y3u không đổi.
Ga tr* thặng dư tuyệt đ/i l gi1 tr* thặng dư thu đưc t việc kéo di
ngy lao động vưt gi!i h>n th7i gian lao động cần thi3t không đổi dẫn
đ3n th7i gian lao động cần thi3t.
- Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối: L phương ph1p
s5n xu)t gi1 tr* thặng dư do rGt ngắn th7i gian lao động t)t y3u bằng c1ch
h> th)p gi1 tr* s#c lao động t)t y3u bằng c1ch h> th)p gi1 tr* s#c lao động
nh7 đ tăng th7i gian lao động thặng dư lên trong đi%u kiện ngy lao
động, cư7ng độ lao động không đổi.
Ga tr* thặng dư tương đ/i l gi1 tr* thặng dư thu đưc t việc rGt ngắn
th7i gian lao động t)t y3u dEa trên cơ sở tăng năng su)t lao động. - Giá trị siêu ngạch là
:gi1 tr* thặng dư thu đưc do c1c x nghiệp s5n
xu)t c/ gi1 tr* c1 biệt th)p hơn gi1 tr* xC hội, khi b1n hng ha theo gi1
tr* xC hội, sẽ thu đưc một s/ gi1 tr* thặng dư vưt trội so v!i c1c x
nghệp kh1c. Ga tr* thặng dư siêu ng>ch = Ga tr* xC hội của hng ha-
Ga tr* c1 biệt của hng ha - Ga tr* c1 biệt của hng ha. Ga tr* thặng
dư siêu ng>ch l h"nh th#c bi3n tư!ng của gi1 tr* thặng dư tương đ/i; l
động lEc trEc ti3p thGc đẩy tăng năng su)t lao động.
So snh hai phương php s!n xut gi tr thặng dư trong
nền kinh t> th trưng tư b!n chu nghĩa: 1. Gi
- Nhằm mc đch tăng tỷ su)t v kh/i lưng gi1 tr* thặng dư. - Tăng th7i gian
lao động thặng dư của công nhân, không chỉ đủ nuôi s/ng m"nh m còn t>o ra
phần thặng dư. - Nh tư b5n s= dng đ bc lột công nhân nhằm t>o gi1 tr*
thặng dư. - DEa trên cơ sở th7i gian lao động thặng dư đưc kéo di - Đòi hỏi
độ di ngy lao động nh)t đ*nh, cư7ng độ lao động v năng su)t lao động nh)t - khc nhau:
*Ý nghĩa lý luận đối với nước ta hiện nay:
-Nư!c ta c kinh t3 th* trư7ng đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa, trong khu vEc
kinh t3 nh nư!c v tập th, chGng ta cần vận dng c1c phương ph1p s5n xu)t
gi1 tr* thặng dư m c1c tư b5n đC s= dng đ ph1t trin s5n xu)t, thGc đẩy tăng
trưởng v ph1t trin kinh t3 k3t hp v!i thEc hiện phân ph/i theo lao động v
hiệu qu5 kinh t3 nhằm nâng cao đ7i s/ng vật ch)t v tinh thần cho ngư7i lao động.
- G>t bỏ tnh ch)t, mc đch của tư b5n chủ nghĩa. Vận dng c1c phương ph1p
vo c1c doanh nghiệp nhằm kch thch s5n xu)t, tăng năng su)t lao động xC
hội; thGc đẩy ph1t trin kF thuật m!i, ti3t kiệm chi ph s5n xu)t.
- GiGp ch đ/i v!i qu1 tr"nh ph1t trin đ)t nư!c: ThGc đẩy tăng của c5i ph1t
trin kinh t3; tăng năng su)t lao động xC hội; đẩy m>nh công nghiệp ha, hiện
đ>i ha. Ý th#c rằng nư!c ta c xu)t ph1t đim th)p nên ra s#c thGc đẩy tăng
trưởng kinh t3, vận dng c1c ngun lEc t>o đ ph1t trin m>nh.
- Gp phần xây dEng cơ sở vật ch)t cho chủ nghĩa xC hội.
2.Ý nghĩa thEc tiễn đ/i v!i nư!c ta hiện nay:
- H8c tập đ qu5n lý c1c thnh phần kinh t3 tư b5n chủ nghĩa trong n%n kinh t3
nư!c ta sao cho va c th khuy3n khch ph1t trin, va hư!ng c1c thnh phần
kinh t3 ny đi vo quF đ>o của chủ nghĩa xC hội. (Thông qua việc khai th1c
nh$ng luận đim của M1c ni v% qu1 tr"nh s5n xu)t, thEc hiện, phân ph/i gi1
tr* thặng dư trong chủ nghĩa tư b5n cDng nh$ng biện ph1p, thủ đo>n nhằm thu
đưc nhi%u gi1 tr* thặng dư).
- Thông qua nh$ng sai lầm, bc lột của chủ nghĩa tư b5n đ đ>t đưc gi1 tr*
thặng dư, nư!c ta s=a ch$a nh$ng sai lầm trong xây dEng kinh t3.
- Lm rõ hơn b5n ch)t bc lột của chủ nghĩa tư b5n ngay trong thnh phần
kinh t3 tư nhân ở nư!c ta hiện nay (nh7 bi3t rõ v% sE giu có cũa tư bản là kết quả
cũa sự bốc lột cũa giá trị thặng dư
- hiểu gõ hơn bản chất xã hội chủ nghĩa tư bản , nước ta có những chính sách đúng đắng để phát
triển kinh tế tư bản tư nhân.
- giúp doanh nghiệp vận dụng quy luật hợp lí để đảm bảo định hướng chủ nghĩa xã hội
L6i ch trong kinh t>
giúp kinh tế, xã hội phát triển và đổi mới của chủ nghĩa xã hội.
Giá trị thặng dư cấu thành động lực để giúp kinh tế tăng trưởng và phát triển. Từ
đó, các nhà đầu tư, chủ doanh nghiệp sẽ đưa ra những kế hoạch, chiến lược
sản xuất để có thể tạo ra nhiều giá trị thặng dư, giúp thu lại lợi nhuận và doanh thu nhiều hơn.
Bên cạnh đó vẫn đảm bảo về quyền lợi, và chế độ đãi ngộ tốt với công nhân, người lao động.
Giá trị thặng dư thúc đẩy doanh nghiệp áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào
sản xuất. Điều này giúp quá trình sản xuất được tối ưu, năng suất và hiệu suất được
nâng cao, giúp sản xuất ra nhiều sản phẩm, hàng hóa và thu về được nhiều giá trị thặng dư.
Chương 5 : kinh t> th trưng đnh hướng XHCN v cc quan hệ l6i ch = VN
Kh1i niện kinh t3 th* trư7ng đ*nh hư!ng XHCN : l một mô h"nh
kinh t3 th* trư7ng ca th7i k" qu1 độ lên XHCN bỏ qua trong tư b5n chủ nghĩa
- Va c tnh phổ bi3n va c tnh đặc thD
- Nh nư!c đng vai trò đ*nh hư!ng xaay dEng v hon thiện th ch3 kinh t3
=) kinh t3 th* trư7ng đ*nh hư!ng XHCN ở VN l mô h"nh
kinh t3 th* trư7ng đặc thD , l)y c1c riêng l đ*nh hư!ng
XHCN đ ch3 đ*nh c1i chung l kinh t3 th* trư7ng n va
ph5i bao hm c1c thuộc tnh chung v/n c kh1ch quan ca
kt th* trư7ng va ch#a đEng nh$ng thuộc tnh riêng c đ*nh hư!ng XHCN
Đặc đim ca kinh t3 th* trư7ng
- Vận hnh đầy đủ v vận hnh c1c quy luật th* trư7ng
- C nhi%u h"nh th#c sở h$u
- Chủ th th* trư7ng c tnh độc lập
- C1c chủ th th* trư7ng c đ*a v* b"nh đẳng v% mặt ph)p l
trong c1c giao d*ch kinh doanh đưc b5o hộ bởi hệ th/ng ph1p luật đng bộ
- Th* trư7ng gi$ vai trò quy3t đ*nh phân b/ c1c ngun lEc XH
- Gi) c5 hng ha d*ch v h"nh thnh tE do trên th* trư7ng
- L n%n kinh t3 mở
- chnh phủ qu5n l vĩ mô n%n kinh t3 nhằm khắt phc nh$ng
khuy3t tật ca n%n kinh t3 th* trư7ng
Tnh tt y>u ca nền kinh t> th trưng : SGK 169
-Một là, ph1t trin kinh t3 th* trư7ng đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa l phD
hp v!i xu hư!ng ph1t trin kh1ch quan của Việt Nam trong b/i c5nh th3 gi!i hiện nay.
-Hai l, do tnh ưu việt của kinh t3 th* trư7ng trong thGc đẩy ph1t trin
Việt Nam theo đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa. Ba l, kinh t3 th* trư7ng
đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa phD hp v!i nguyện v8ng mong mu/n dân
giu, nư!c m>nh, dân chủ, công bằng, văn minh của ngư7i dân Việt Nam.
-Ba là, kinh t3 th* trư7ng đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa phD hp v!i
nguyện v8ng mong mu/n dân giu, nư!c m>nh, dân chủ, công bằng, văn
minh của ngư7i dân Việt Nam.
VAI TRÒ CŨA L&I ÍCH KINH TẾ TRONG NỀN KINH TẾ TT
+ li ch kinh t3 l mc tiêu ca c1c ho>t động kt
+ l động lEc ca c1c ho>t động kinh t3
+ l động lEc ca ho>t động xh
+l cơ sở thEc tiễn li ch kinh t3 chnh tr* , xh , văn ha
=) li ch kinh t3 mang tnh kh1ch quan v l động lEc m>nh mẽ đ pt kinh t3 XH
Quan hệ l6i ch kinh t>
SE th/ng nh)t v c1c mâu thuẩn trong quan hệ lưi ch kinh t3
+ chủ th c th trở thnh bộ phận c)u thnh ca chủ th kh1c
+ s5n lưng đầu ra v đầu vo đưc thEc hiện thông qua th* trư7ng
+ c1c chủ th kinh t3 c th hnh động theo nh$ng phương th#c kh1c nhau
lph/i k3t qu5 ho>t động sx, kinh doanh
+ mâu thuẩn v% lưi ch kinh t3 l cuội ngun ca c1c xung đột xC hội
+ trong c1c h"nh th#c kinh t3 li ch c1c nhân l cơ sở n%n t5ng ca c1c li ch kh1c
Phương thức thực hiện lư6i ch kinh t> :
Th# nh)t, ngư7i lao động v ngư7i s= dng lao động
v!i đi%u kiện ph5i tham gia th* trư7ng lao động
Th# hai, phương th#c thEc hiện trong li ch kin t3
trong quan hệ gi$a nh$ng ngư7i lao động v ngư7i s= dng lao động
Th# ba, phương th#c thEc hiện trong li ch kinh t3 gi$ nh$ng ngư7i lao động
Th# tư, phương th#c thEc hiện quan hệ gi$a li ch ng
lao động , li ch ng s= dng lao động v li ch XH
=) cơ ch3 th* trư7ng l phương th#c thEc hiện c1c
quan hệ li ch kinh t3 , kinh t3 th* trư7ng chỉ l đi%u
kiện cần v" n không c kh5 năng gi5i quy3t t/i ưu
mâu thuẩn gi$a c1c li ch kinh t3 thư7ng dẫn đ3n va
ch>m gi$a c1c chủ th trên th* trư7ng .
Chương 6 : công nghệ ha hiện đại ha v hội
nhập kinh t> qu ca việt nam
Khi niệm về cch mạng công nghiệp Cách m ng cống nghi ạ p ệ là nh ng
ữ bước phát triể n nhả y vọ t vếằ chấất
trình độ củ a tư liệ u lao đ ộ ng trến c ơ sở nhữ ng phát minh đ ộ t phá vếằ
kyẫ thuậ t và cống nghệ trong quá trình phát triể n củ a nhấn loạ i kéo
theo sự thay đổ i cwn bả n vè phấn cống lao độ ng xã h ộ i cũng nh ư tạ o b c
ướ phát tri n năng suấất lao đ ể
ộ ng cao hơ n hơ n hẳ n nhờ áp dụ ng m t cách ph ộ biếấn nh ổ
ững tính năng mớ i trong kyẫ thuậ t – cống nghệ đó vào đ i sốấng x ờ ã h i. ộ Vai tr
- Hai l , thGc đ5y hon thiện quan hệ s5n xu)t.
- Ba l ,thGc đẩy đổi m!i phương th#c q5n tr* ph1t trin.
- Một l , thGc đẩy sE ph1t trin lEc lưng s5n xu)t.
CNH,HĐH,Tnh Tt Y>u ,Đặc Đim
- Công nghiệp ha l qu1 tr"nh chuyn đổi n%n s5n xu)t xC hội t
dEa trên lao động thủ công l chnh sang n%n s5n xu)t xC hội dEa
chủ y3u trên lao động bằng m1y mc nhằm t>o ra năng su)t lao động xC hội cao.
- Hiện đại ha : Hiện đ>i ha l qu1 tr"nh #ng dng, trang b* nh$ng
thnh tEu khoa h8c v công nghệ tiên ti3n, hiện đ>i vo qu1 tr"nh
s5n xu)t kinh doanh, d*ch v v qu5n lý kinh t3 xC hội. Hiện đ>i
ha bao gm c5 công nghiệp ha v c1c ho>t động kh1c như nông
nghiệp, giao thông, thông tin, gi1o dc, y t3... Hiện đ>i ha giGp
t>o ra năng su)t lao động cao, ch)t lưng cuộc s/ng t/t v sE thay
đổi v% văn ha, chnh tr* v xC hội. *Tnh Tt Y>u
Một l , lý luận v thEc tiễn cho th)y ,công nghiệp ha l quy luật phổ
bi3n của sE ph1t trin lEc lưng s5n xu)t xC hội m m8i qu/c gia đ%u
ph5i tr5i qua dD ở c1c qu/c gia ph1t trin s!m hay c1c qu/c gia đi sau.
Hai l,đ/i v!i c1c nư!c c n%n kinh t3 kém ph1t trin qu1 độ lên chủ
nghĩa xC hội như nư!c ta , xây dEng cơ sở vật ch)t – kF thuật cho chủ
nghĩa xC hội ph5i thEc hiện t đầu thông qua công nghiệp ha,hiện đ>i ha.
* Công nghiệp ha, hiện đại ha = Việt Nam c cc đặc đim chu y>u sau:
- Công nghiệp ha, hiện đ>i ha theo đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa, thEc
hiện mc tiêu “dân giu, nư!c m>nh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
- Công nghiệp ha, hiện đ>i ha gắn v!i ph1t trin kinh t3 tri th#c.
- Công nghiệp ha, hiện đ>i ha gắn v!i ph1t trin kinh t3 th* trư7ng
đ*nh hư!ng xC hội chủ nghĩa
- Công nghiệp ha, hiện đ>i ha trong b/i c5nh ton cầu ha kinh t3 v
ViệtNam đang tch cEc chủ động hội nhập kinh t3 qu/c t3.
*Một l, t>o lập nh$ng đi%u kiện c th thEc hiện chuyn đổi t n%n s5n xu)t
– xC hội l>c hậu sang n%n s5n xu)t – xC hội ti3n bộ.
- Thu hGt v/n đầu tư v s= dng c hiệu qu5. - Đo t>o nhân lEc
- Ph1t trin khoa h8c công nghệ
- Mở rộng quan hệ kinh t3 đ/i ngo>i
- Tăng cư7ng sE lCnh đ>o của Đ5ng v qu5n lý của Nh nư!c
*Hai l, thEc hiện c1c nhiệm v đ chuyn đổi n%n s5n xu)t – xC hội l>c
hậu sang n%n s5n xu)t – xC hội hiện đ>i.
- Đẩy m>nh #ng dng nh$ng thnh tEu khoa h8c công nghệ m!i, hiện đ>i.
- Công nghiệp ha, hiện đ>i ha ở nư!c ta hiện nay ph5i gắn li%n v!i
ph1t trin kinh t3 tri th#c.N%n kinh t3 tri th#c l n%n kinh t3 trong đ sE
s5n sinh ra, phổ cập v s= dng tri th#c gi$ vai trò quy3t đ*nh nh)t đ/i
v!i sE ph1t trin kinh t3, t>o ra của c5i, nâng cao ch)t lưng cuộc
s/ng.Trong qu1 tr"nh công nghiệp ha, hiện đ>i ha ở nư!c ta ph5i gắn
v!i kinh t3 tri th#c, ph5i tranh thủ #ng dng ngy cng nhi%u hơn, ở m#c
cao hơn v phổ bi3n hơn nh$ng thnh tEu công nghệ hiện đ>i v tri th#c
m!i. Trên cơ sở v th3 m>nh của đ)t nư!c ph1t trin m>nh nh$ng ngnh