Câu hỏi Ôn tập Cuối kì Pháp luật Đại cương | Đại hoc Pháp luật đại cương

Câu hỏi Ôn tập Cuối kì Pháp luật Đại cương | Đại hoc Pháp luật đại cương. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

BK GALLERY
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG – SAI? GII THÍCH?
1. Mi quy t c x s t n t i trong xã h ội có nhà nước đều là pháp lut.
Sai. Các quy tắc đó còn bao gồm quy phm xã hội,…
2. Nhà nước ra đời, tn t i và phát tri n g n li n v i xã h i có giai c p.
Đúng. Nhà nướ ấp. ra đờc mang bn cht giai c i, tn ti phát
trin trong xã hi giai c p, là s n ph m c u tranh giai của đấ p và do mt
hay m t liên minh giai c p n m gi .
3. Tùy vào các ki c khác nhau mà b n ch c có thểu nhà nướ ất nhà nướ bn
cht giai cp ho c b n ch xã h t i.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản cht giai c p.
4. Nhà nước mang b n ch t giai c c chấp nghĩa là nhà nướ thuc v m t
giai c p ho c mt liên minh giai c p nh ất định trong xã hi.
Sai. Nhà nướ ấp, nghĩa nhà nước mang bn cht giai c c mt b
máy tr c bi t c a giai c i v i giai c p khác, công c bấn áp đặ ấp này đố o
lực để duy trì s th ng tr ca giai c p.
5. Nhà nước m t b ng ch c bi t do giai c p thông tr máy ế đặ t chc
ra và s d ụng để th hi n s thng tr đối v i xã h i.
Đúng. Nhà nước mt b máy tr c bi t c a giai cấn áp đặ ấp này đối
vi giai c p khác, là công c b o l duy trì s ng tr c a giai c ực để th p.
6. Không ch c m i b nhà nướ máy chuyên ch ế làm nhi m v ng ch cưỡ ế,
điều đó đã tồn ti t xã h i c ng s n nguyên th y.
Sai. S cưỡng chế trong h i c ng s n nguyên th y không ph i
mt b máy chuyên ch , mà do toàn b t c b l c t ế th chc.
7. Nhà nước mt b máy b o l c do giai c p th ng tr t chức ra để trn
áp các giai c i kháng. p đ
Đúng. T s phân tích b n ch t giai c p c c cho th y: nhà ủa nhà nướ
nướ c là m t b máy b o l c do giai c p th ng tr t chức ra để chuyên chính
các giai c i kháng . ấp đố
8. Nhà nướ ản lý dân cư theo sực trong xã hi có cp qu khác bi t v chính tr,
tôn giáo, địa v giai c p.
Sai. Đặc điểm cơ bả ủa nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thn c ,
t chức thành các đơn vị hành chính-lãnh th trong phm vi biên gii quc
gia.
BK GALLERY
9. Trong ba lo i quy n l c kinh t , quy n l c chính tr , quy n l ng thì ế ực tư tưở
quyn lc chính tr ng vai trò quan tr đó ng nh m b o sất đả c mnh
cưỡ ế ng ch c a giai c p th ng tr i v i giai c p b . đố tr
Sai. Quyn l c kinh t ế là quan tr ng nh t, vì kinh t ế quyết định chính
tr, t m b o quy đó đả ền áp đặt tư tưởng.
10. Kiểu nhà nước là cách t chc quy n l c c c và nh ủa nhà nư ng phương
pháp để thc hin quy n l ực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nướ các đặc điểm bả ủa nhà nước là tng th n c c, th
hi n b n ch t giai c p,vai trò h i, nh u kiên tững điề n t i phát tri n
của nhà nước trong m t hình thái kinh t xã h i nh nh. ế ất đị
11. Chức năng lậ ủa nhà nướ ạt độp pháp c c là ho ng xây dng pháp lut t
ch c th c hi n pháp lu t.
Sai. Quyn lp pháp quyn làm lut, xây d ng lu t ban hành
những văn bản lut trên t t c c c a xã h các lĩnh vự i.
12. Chức năng hành pháp của nhà nướ ạt độ ằm đảc là mt ho ng nh m bo cho
pháp lu c th c hi n nghiêm minh b o v pháp lu c nh ng ật đượ ật trướ
hành vi vi phm.
Sai. chức năng hành pháp bao gm 2 quyn, quyn lp quy quyn
hành chính :
+) Quy n l p quy quy n ban hành nh i lu t nh ững văn bản dướ m
c th luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
+) Quy n hành chính quy n t c t t c các m t các quan h xã ch
hi b ng cách s d ng quy n l ực nhà nước.
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là m t ho ng bạt độ o v pháp lut.
Sai. Chức năng pháp chức năng của nhà nước trách nhim
duy trì , b o v công lý và tr t t pháp lu t.
14. Giai c p th ng tr xây d ng h ng c đã thông qua nhà nước để tưở a
giai c p mình thành h ng th ng tr tư tưở trong xã h i.
Đúng. Do n m quy n l c kinh t ế chính tr bằng con đường nhà
nướ c, giai c p th ng tr đã xây dng h tưởng ca giai c p mình thành
h tưởng thng tr trong hi buc các giai cp khác b l thuc v
tưởng.
BK GALLERY
15. Chức năng h ủa nhà nưới c c gii quyết tt c các vấn đề khác ny
sinh trong xã h i.
Sai. Chức năng xã hộ ủa nhà nưới c c ch th c hi n qu n lý nhng ho t
độ ng s t n t i ca h i, tha mãn m t s nhu c u chung ca c ng
đồng.
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu t cu thành nên m t qu c gia.
Sai. Các y u tế cu thành nên m t qu c gia g m có : Lãnh th xác
đị nh, c nh, Chính phộng đồng dân ổn đị v i diới cách người đạ n
cho qu c gia trong quan h c t , Kh c l p tham gia vào các quan qu ế năng độ
h pháp lu t qu c t . ế
17. Nhà nước là ch th duy nh t có kh t và qu n năng ban hành pháp lu
xã h ng pháp lu i b t.
Đúng. Pháp lu t h th ng các quy t c x s do nhà nước đặt ra
nhằm điều chính các m i quan h xã h i phát tri n theo ý chí c ủa nhà nước.
18. Nhà nước thu thuế c oa nhân dân vi m t nh m bục đích duy nhấ ằm đả
công b ng trong xã h i và ti n thu ế nhằm đầu tư cho người nghèo.
Sai. Nhà nước thu thu a nhân dân nh m : ế c
Tt c mi ho ng c a chính quy n c n phạt độ i có ngu n tài chính
để chi (đầu tiên nuôi b máy n c); ngunướ ồn đầu tiên đó các khoản
thu t thu . ế
Thuế công c r t quan tr chính quyọng để n can thip vào s
hoạt động ca n n kinh t bao g m c n ế ội thương và ngoại thương.
Chính quy n cung ng các hàng hóa công c ng cho công dân, nên
công dân ph ng h tài chính cho chính quy n (vì thải nghĩa vụ ế Vit
Nam và nhi c m i có thu t ngều nướ "nghĩa vụ thuế").
Gia các nhóm công dân s chênh l ch v thu nh ập do đó
chênh l ch v m c s ng, nên chính quy n s l y m t ph n thu đánh thuế để
nhp của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua cung cấp
hàng hóa công cng).
Chính quy n th n h n ch m t s ng c a công dân mu ế hoạt độ
(ví d h n ch vi ph m lu t giao thông hay h n ch hút thu c lá, h n ch ế ế ế
uống rượu) nên đánh thuế vào các ho ng này.ạt độ
Chính quy n c n kho n chi tiêu cho các kho n phúc l i h i
phát tri n kinh t ế.
Rõ ràng r ng, ti n thu không ch ế nhằm đầu tư cho người nghèo.
BK GALLERY
19. Thông qua hình th c bi c ai là chức nhà nướ ết đượ th nm quy n l c nhà
nước và vi c th c thi quy n lc t ch ực nhà nước như thế nào.
Sai. Quyn l c hiực nhà nước đượ u là s ph n ánh cách th c t chc
phương pháp thực hin quy n l c c a m i ki ực nhà nướ ểu nhà nước
trong m t hình thái kinh t h i nh nh nh ng ế ất định. Như vậy, để xác đị
điề ếu trên , ngoài hình th c, ph nh xem hình thái kinh tức nhà nư ải xác đị
hi đây là gì.
20. Căn cứ chính th của nhà nướ ết được nhà nước đó có dânc, ta bi ch hay
không.
Sai. nhà nước dân ch hay không ch căn cứ chính th của nhà nước,
mà còn vào nhcăn cứ ững điều được quy định trong hiến pháp và thc trng
của nhà nước đó.
21. Chế độ chính tr toàn b c th c hi n quy các phương pháp , cách thứ n
lc của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính tr toàn b n, cách th phương pháp, th đoạ c
mà giai c p th ng tr s dụng để th c hi n quy n l c c a mình. ực nhà nướ
22. Chế độ chính tr n m th hi c đ dân ch của nhà nước
Sai. Chế độ chính tr ch quyết đị ức độnh mt phn m dân ch nhà ca
nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuc vào th c tr ng c ủa nhà nước
đó.
23. Nhà nước c ng hòa xã h i ch t Nam có hình th c c u trúc nhà nghĩa Việ
nước đơn nhất.
Đúng. Hình th c c ấu trúc nhà nước CHXHCN VN nhà nước đơn
nhất, đượ ến pháp 1992 quy đị ại điều 1: Nước Hi nh t c CHXHCN VN mt
nhà nước độc lp, ch quyn, thng nht toàn vn lãnh th, bao gm
đấ t li n, các h o, vùng bi n và vùng tr ải đả i.
24. quan nhà nước nhim v, quyn hn mang tính quyn lc nhà
nước.
Đúng. Hoạt độ ủa cơ quan nhà nướ ực và đượng c c mang tính quyn l c
đả m b o bởi nhà nưc.
25. B máy nhà nướ ợp các quan nhà nướ trung ương đếc tp h c t n
địa phương.
Đúng. B máy nhà nướ ống các cơ quan nhà nướ TW đếc là h th c t n
địa phương đượ ạt độc t ch c ho ng theo nguyên tc chung, thng nht
nh m th c hi n nhng nhi m v ch c, lức năng của nhà nướ i ích c a
giai c p th ng tr .
BK GALLERY
26. quan nhà nước làm vic theo chế độ t tp th trước khi quyế định phi
tho lu n dân ch , quy . ết định theo đa số
Sai. Cơ quan nhà nướ ạt độc ho ng da trên các quy phm pháp lut
văn bản ch đạo của cơ quan cấp cao hơn.
27. Quc h t c c c ng hòa xội quan hành chính cao nh ủa nướ hi ch
nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính ph t c a C ng hòa h quan hành chính cao nhấ i
ch nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành ca qu c h i.
28. Quc hi l i bià cơ quan đạ u cao nh t c a nhân dân.
Đúng. Qu c h i biội quan đạ u cao nh t ca nhân dân, do dân
bầu ra quan quyền lc nht ca Cng hòa hi ch nghĩa Việt
Nam.
29. Quc hội là cơ quan quyền lc nh t c c c ng hòa xã h ủa nướ i ch ngh a ĩ
Vit Nam.
Đúng. Theo hi c C ng hòa h i ch t Nam, tến pháp nướ nghĩa Việ t
c quy n l c thu c v nhân dân, qu c h i bi u cao nh ội quan đạ t
ca nhân dân, do dân b n l c nh t cầu ra nên đây quan quyề ủa nước
Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam.
30. Ch quyn quc gia là quy c lền độ p t quyết c a qu c gia trong lĩnh vực
đố i n i.
Sai. Ch quyn quc gia quy c lền độ p t quyết c a qu c gia c
trong lĩnh vực đối nội và đối ngoi.
31. Ch tịch nước không b t bu ộc là đại biu quc hi.
Đúng. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, ch t uịch nước do Quc hi b
trong s i bi u qu c h các đạ i.
32. Th tướng chính ph do ch tịch nước b nhim, mi n nhi m, bãi nhi m.
Sai. Căn c điều 98 hiến pháp 2013, th tướng chính ph do Qu c h i
bu trong s i đạ biu qu c h i.
33. Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà c địa phương, do
nhân dân b u ra.
Đúng. Theo điều 1 lut T chc h ng nhân dân ội đồ y ban nhân
dân (2003) Hội đồng nhân dân quan quyề ực nhà nướn l c địa
phương, đại din cho ý chí, nguyn vng và quyn làm ch ca nhân dân, do
nhân dân địa phương bầ ệm trước nhân dân địa phương u ra, chu trách nhi
và cơ quan nhà nước cp trên.
BK GALLERY
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành ngh định, quyết định.
Sai. Ngh định là ch ng l i ch do chính ph ban hành. trương đườ
35. Tòa án nhân dân vi n ki t ểm sát nhân dân hai quan duy nhấ
chức năng xét xử nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhấ ức năng xét xửt có ch .
36. Đảng c ng s n Vi t Nam m c c ng hòa ột cơ quan trong bộ máy nướ
hi ch nghĩa Việt Nam.
Sai. Đả ng c ng s n Vi t Nam là t c c ng hòa xã chức lãnh đạo Nướ hi
ch nghĩa Việt Nam.
37. Ch có pháp lu t m i mang tính quy ph m.
Sai. Ngoài pháp lu t, các quy ph m h ội khác cũng mang tính quy
phm.
38. Ngôn ng pháp lý rang,chính xác th hiên tính quy ph m ph biến ca
pháp lu t.
Sai. Tính quy ph m ph biế n ca pháp lu t th hin ch Pháp lu t là
nhng quy t c s s c coi là khuôn m u chu n m i v i hành chung, đượ ực đố
vi c a m t cá nhân hay t ch c.
39. Văn bả ật do các quan nhà nướn quy phm pháp lu c, các nhân t
chc ban hành.
Sai. Văn bả ạm nhà nước do các quan nhà nướn quy ph c thm
quyn, các cá nhân có th m quy n ban hành.
40. Nhà nướ ảo đả ật được b m cho pháp lu c thc hin bng nhng bin pháp
như giáo dục thuyết ph c, khuy ến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nướ ảo đảc b m cho pháp lut bng duy nh t bi ện pháp cưỡng
chế.
41. Pháp lu t vi t nam th a nh n t p quán, ti n l ngu n ch yếu ca
pháp lu t.
Sai. Các văn bản quy phm pháp lut ngun ch yếu c a pháp lu t
Vit Nam.
42. Pháp lu t vi t nam ch a nh n ngu n hình thành pháp lu t duy nh th t
các văn bản quy phm pháp lu t.
Sai. Ngoài các văn bản quy phm pháp lut, ngun ca pháp lut còn
bt ngu n t tin l , t p quán, các quy t c chung c a qu c t ế…
BK GALLERY
43. Tp quán là nhng quy tc x s được xã h i công nh n và truy n t đời
này sang đời khác.
Sai. Tp quán ch được cộng đồng nơi tồ ập quán đó thừn ti t a nhn.
44. Tin l là những quy định hành chính và án l .
Sai. Ti n l bao g m h thng các án l , nh ng v việc đã đc xét xử
trước đó, được nhà nướ ẫu. Các quy định hành chính được xem là khuôn m c
nhà nước ban hành, không ph i ti n l .
45. Ch th pháp lut chính là ch quan h pháp lu th ật và ngược li.
Sai. Ch th pháp lu t nhân, t chc có kh n năng quyề
nghĩa vụ pháp theo quy đị nh ca pháp lut. Ch th pháp lut khác vi
ch th quan h pháp lu thành ch pháp lu t ch c ật. Để tr th ần năng
lc pháp luật, nhưng để tr thành ch th c a m t quan h pháp lu t c th
thì ph c pháp lu c hành vi pháp lu t, t c ph i ải năng lự ật và năng lự
kh năng tự ền nghĩa vụ mình thc hin các quy theo quy định ca pháp
lut.
46. Nhng quan h pháp lu c tham gia thì luôn th n ý chật nhà nướ hi
của nhà nước.
Đúng. Nhà nước ch th đặ c bi t ca nhng quan h pháp lu t, do
pháp lu t ra. Khi tham gia nh ng quan h pháp lu t, thì ật do nhà nước đặ
nhng quan h đó luôn luôn thể hin ý chí của nhà nước.
47. Quan h pháp lu t ph n ánh ý chí c a các bên tham gia quan h .
Đúng. Quan h pháp lu t ph n ánh ý chí c c ý chí các ủa nhà nướ
bên tham gia quan h trong khuôn kh ý chí c ủa nhà nước.
48. Công dân đương nhiên là chủ th ca m i quan h pháp lu t.
Sai. Ch th ca pháp lu t còn có th là các t c pháp chức có năng lự
lý.
49. nhân tham gia vào quan h pháp lu t s tr thành ch th ca quan
h pháp lu t.
Sai. Mu n tr thành ch a quan h pháp lu th c ật đó, nhân phi
có năng lực hành vi.
50. Năng lực hành vi c a m ọi cá nhân là như nhau.
Sai. Năng lực hành vi ca mi nhân th khác nhau, d người
dướ i 18 tu i so với ngưới t 18 tui tr lên.
BK GALLERY
51. Năng lực pháp lu t c a m ọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp lut mức độ khác
nhau, dựa trên quy định ca pháp lut.
52. Năng lc pháp lut ca ch th là kh c hi n các quy n và năng thự nghĩa
v do ch th đó tự quy đị nh.
Sai. Năng lực pháp lut ca ch th kh c hi n các quy năng thự n
và nghĩa vụ do pháp lu nh. ật quy đị
53. Năng lực pháp lut ca ch th trong quan h pháp lu t ph thuc vào
pháp lu t c a t ng qu c gia.
Đúng. Năng lực pháp lut ca ch th do pháp lu nh, mật quy đ i
pháp lu t l i ph c vào qu thu c gia ban hành.
54. “Năng lực hành vi ca ch thể” phụ tuộc vào độ tui, tình tr ng s c kh e,
trình độ ca ch th.
Sai. Nó không ph thuộc vào trình độ ca ch . th
55. Ch th không năng lc hành vi thì không th tham gia vào các quan
h pháp lu t.
Sai. Ch th không năng lc hành vi th tham gia vào các quan
h pháp luật thông qua người y quy i giám h ền, ngườ ộ…
56. Năng lực pháp lu t phát sinh k t khi các cá nhân được sinh ra.
Đúng. Ch năng lực pháp lut ca nhân t khi người đó sinh
ra và ch m d ứt khi người đó chết.
57. Khi cá nhân b hn chế v năng lực pháp luật thì đương nhiên cũng b hn
chế v năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân s ca cá nhân kh a nhân năng củ
bng hành vi c a mình xác l p, th c hi n quy dân s u 17 ền, nghĩa vụ ( Đi
lu ết dân sự) do đó khi b ch năng lự ật, thì đương nhiền c pháp lu ng b
hn ch vế nưang lực hành vi.
58. Năng lực pháp lu t c c là không th n ch . ủa nhà nướ b h ế
Sai. Năng lực pháp lut của nhà nước b hn ch i pháp lu ế b t.
59. Ni dung c a quan h pháp lu ng nh t v c pháp lu t ật đồ ới năng lự
bao g m quy n và ng pháp lý. hĩa vụ
Sai. Năng lực pháp lut xut hin t lúc sinh, tuy nhiên quan h pháp
lu t ph thuc vào m t s yêu t khác(ví d 18 tu i m i th k đủ ết
hôn…)
BK GALLERY
60. Nghĩa vụ pháp lý c a ch chính là hành vi pháp lý. th
Sai. Nghĩa vụ pháp nh ng hành vi pháp lu nh các ật quy đị
nhân, t ch i th c hi n. Hành vi pháp lý là nh ng s ức có nghĩa vụ ph kin
xy ra theo ý chí c i( VD hành vi tr m c ủa con ngườ ắp… )
61. Khách th ca quan h pháp lu t nh ng y u t y nhân, t ế thúc đẩ
chc tham gia vào quan h pháp lu t.
Đúng. Khách th ca quan h pháp lu t nh ng l i ích các ch
th mong mu c khi tham gia vào quan h pháp lu ốn đạt đượ ật đó.
62. S kin pháp lý là y u t y chế thúc đẩ th tham gia vào các quan h pháp
lut.
Sai. S ki n pháp lý là nhng s vi c c th xảy ra trong đời sng phù
hp v i nh u ki n, hoàn c c d ững điề ảnh đã đượ liu trong m t quy ph m
pháp lu t t đó làm phát sinh, thay đổi hay chm dt m t QHPL c th
63. Các quan h pháp lut xut hin do ý chí các cá nhân.
Sai. Các quan h pháp lu t xu t hi n do ý chí các nhân, tuy nhiên
cũng phải trong khuôn kh ý chí c ủa nhà nước.
64. Đối v c hành vi g n v i sới cá nhân, năng lự phát tri n c a con người
do các cá nhân đó tự quy đị nh.
Sai. Năng lực hành vi c a m i cá nhân là do pháp lu ật quy định.
65. Người b hn chế v năng lực hành vi thì không b hn chế v năng l c
pháp lu t.
Sai. Người b hn chế v năng lự ật cũng đồc pháp lu ng thi b hn chế
v năng lực hành vi.
66. Người b kết án thi hn ch b hn chế v năng lực hành vi, không
b h n ch ế năng lực pháp lut.
Sai. Những người này b hn chế v năng lực pháp lut (VD: không
năng lự ật đểc pháp lu ký k t h ng kinh tế ợp đồ ế)
67. Người say rượu là người có năng lực hành vi h n ch . ế
Sai. Người có năng lự là người được hành vi hn chế c tòa án tuyên b
b h n ch ế năng lực hành vi.
BK GALLERY
68. Năng lực pháp lu t có tính giai c c hành vi không có tính ấp, còn năng lự
giai cp.
Đúng.
- NLPL kh năng củ ức, a nhân (th nhân), pháp nhân (t ch
quan) hưở nghĩa vụ ật đị năng này chịng quyn theo lu nh. Do vy, kh u
ảnh hưở ấp, do đặc trưng giai cấ ết địng sâu sc ca tính giai c p quy nh.
Mi giai cp c m quy n s đặc trưng khác nhau, xây dựng mt chế độ
khác nhau nên s trao cho công dân c a mình nh ng quy n ng hĩa vụ
khác nhau.
- Còn NLHV (hay còn g c hành vi dân s c a nhân) ọi năng lự
kh năng củ ột ngườa m i, thông qua các hành vi c xác l p ho c/và ủa mình để
th c hi n các quy dân sền và nghĩa vụ đối v y, có th ới người khác. Như v
hiểu là năng lự ừng ngườc hành vi dân s gn vi t i, mang tính cá nhân, phát
sinh khi nhân m i b ng kh n th u khi n hành vi ỗi ngườ năng nhậ ức và đi
ca mình, xác l p quan h v i hay t ới ngườ chc khác, không ph thu c
vào đặc trưng giai cấp.
69. Người đủ t 18 tu i tr lên là ch c a m th i quan h pháp lu t.
Sai. Ch th ca quan h pháp lu t có th là t chức có tư cách pháp
nhân.
70. Nhà nước là ch a m i quan h pháp lu th c t.
Sai. Ch th c a các quan h pháp lu t th các nhân đầy
đủ năng lực, hoc các t chức có tư cách pháp nhân.
71. Nghĩa vụ pháp lý đồ ng nht vi hành vi pháp lý c a ch th.
Sai. Nghĩa vụ pháp những điều được quy định trong văn bản
pháp lý. Hành vi pháp lý là nh ng hành vi x y ra ph thu c vào ý chí c a cá
nhân (có th phù h p c vi ph n pháp lý) ho ạm văn bả
72. Ch th ca hành vi pháp lu t luôn ch th ca quan h pháp lu t
ngượ c l i.
Sai. các quan h pháp lu t ch xu t hi n khi có s ki n pháp lý ch th
ca hành vi pháp lu t thì không.
73. Năng lự ủa người đã thành niên thì rộng hơn người chưac pháp lut c
thành niên.
Sai. Năng lự ọi người như nhau, xuc pháp lut ca m t hin t khi
ra đời (tr khi b h n ch b i pháp lu t). ế
BK GALLERY
74. Năng lự ợc quy định trong các vănc pháp lut ca các cá nhân ch đư bn
pháp lu t.
Đúng. NLPL c a các nhân ch được quy định trong các văn bản
pháp lu t mà n i dung c a nó ph thu u ki n kinh t , chính tr ộc vào các điề ế ,
xã h ội…
75. Mi hành vi vi ph m pháp lu ật đều là nh ng hành vi trái pháp lu t.
Đúng. Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, vi ph m nh quy ng
định trong các quy ph m pháp lu t, gây thi t h i cho xã h i.
76. Mi bi ng chện pháp cưỡ ế của nhà nước đều bin pháp trách nhim
pháp lý.
Đúng. Trách nhi m pháp lý luôn g n li n v i các bi ện pháp cưỡng chế
nhà nước đượ uy địc q nh trong phn chế tài c a các quy phm pháp lut.
Đây là điểm khác bit gia trách nhi m pháp lý v i các bi ng ch ện pháp cưỡ ế
khác của nhà nước như bắt buc cha bnh, gi i phóng m t b ằng…
77. Những quan điểm tiêu cc ca ch th vi ph m pháp lu c xem ật đượ
bi u hi n bên ngoài (m t khách quan) c a vi ph m pháp lu t.
Sai. Bi u hi n ca vi ph m pháp lu t ph i nhng hành vi, không
phải quan điểm.
78. Hu qu do hành vi vi ph m pháp lu u ph i s ật gây ra đ thit hi v
vt cht.
Sai. Hu qu do hành vi trái pháp lu t gây ra có th là thi t h i v m t
vt ch t, tinh th n ho c nh ng thi t h i khác cho xã h i.
79. S thit h i v v t ch t là d u hi u b t bu c ca vi phm pháp lut.
Sai. Nó còn có th là thi t h i v tinh th n.
80. Ch th c a vi ph m pháp lu t th ng th i nhi u trách nhi chịu đồ m
pháp lý.
Đúng. d một người phm ti va th b ph t ti n, va th
ph i ng i tù, tùy theo lo i, m vi ph m và các tình ti ng. ức độ ết tăng nặ
81. Không th c hành vi c a mình nguy hi m cho h i thì không bấy trướ
xem là có li.
Sai. Đây là lỗi vô ý do cu th. Ch th không nhìn th c hành viấy trướ
ca mình nguy hi m cho xã h u ki ra ph i th ội trong điề ện đáng lẽ y
trước.
BK GALLERY
82. Hành vi chưa gây thiệ ội thì chưa bịt hi cho h xem vi ph m pháp
lut.
Sai. Hành vi gây thi t h i ho a gây thi t h ặc đe dọ i cho h i,
được quy định trong các văn bản pháp lu t là hành vi vi ph m pháp lu t.
83. Phải người đủ 18 tu i tr lên thì m c coi chới đượ th ca vi phm
pháp lu t.
Sai. Ch th ca hành vi vi ph m pháp lu t có th b t c cá nhân t
chức nào có năng lực trách nhi m pháp lý.
84. S thit h i th c tế x ty ra cho hi d u hi u b t bu c trong m
khách quan c a vi ph m pháp lu t.
Sai. Ch cần đe dọ ội a gây thit hi cho h ng th d u hi u
trong m t khách quan c a vi ph m pháp lu t.
85. Mt hành vi v a th ng th i vi ph m pháp lu t hình s đồ va vi
phm pháp lu ng th i là vi ph m pháp luật hành chính, nhưng không thể đồ t
dân s , v a là vi ph m pháp lu t hình s
Sai. Hành vi vi ph m hành chính thì ch th chưa cấu thành t i phm,
còn hành vi vi ph m lu t hình s thì ch t i ph m, gây nguy h i ho th c
đe dọa gây nguy h i cho xã h i.
86. Trách nhi m pháp lý là b phn ch tài trong quy ph m pháp lu ế t.
Sai. Đây chỉ định nghĩa trách nhiệ m pháp theo hướng tiêu cc.
Theo hướ ện pháp cưỡ ắm ngăn ng tích cc, các bi ng chế hành chính nh
ch n d ch b nh không là b n ch tài trong quy ph m pháp lu ph ế t.
87. Mi bi ng chện pháp cưỡ ế của nhà nước đều bin pháp trách nhim
pháp lý và ngược li.
Đúng. Bi n pháp trách nhi m pháp luôn g n li n v i bi n pháp
cưỡ ếng ch c ủa nhà nước.
88. Mi hành vi vi ph m pháp lu ật đều ph i ch u trách nhi m pháp lý.
Sai. d : hành vi hi p dâm là vi ph m pháp luế ật, nhưng trong đa số
trườ ế ng h p, n u n c không tạn nhân bác đơn hoặ giác thì ch th s không
ph i ch u trách nhi m pháp lý.
89. Mi hành vi trái pháp lu u là hành vi vi ph m pháp lu ật đề t.
Sai. Không ph i t t c hành vi trái pháp lu u là vi ph m pháp luật đề t.
ch hành vi trái pháp lu c ch c hi n m t cách c ật nào đượ th th ý
ho c ý m i th hành vi vi ph m pháp lu t. D u hi u trái pháp lu t
mi ch bi u hin bên ngoài c nh hành vi vi phủa hành vi. Để xác đị m
pháp lu t c n xem xét c m t ch quan c ủa hành vi Nghĩa là xác định trng
BK GALLERY
thái tâm c i th c hi nh l i c a h . B i nủa ngườ ện hành vi đó, xác đị ếu
một hành vi được thưcn hiệ ững điền do nh u kin và hoàn cnh khách quan
ch không th ý th c, t l a ch c cách x th ức đượ đó không thể ọn đượ
s theo yêu cu c a pháp lu coi l ật thì hành vi đó không thể i, không
th coi vi phm pháp lu t. Bên c t cạnh đó hành vi trái pháp lu a nhng
ngườ i m t trí (tâm th n), tr em (chưa đến độ ổi theo quy đị tu nh ca PL)
cũng không đượ năng nhậ ức điềc coi là VPPL vì h không có kh n th u khin
được hành vi c a mình.
90. Quan điểm tiêu cc ca các ch th vi ph m pháp lu c xem bi ật đượ u
hin bên ngoài ca vi ph m pháp lu t.
Sai. Bi u hi n ca vi ph m pháp lu t ph i nhng hành vi, không
phải quan điểm.
91. Mi h u qu do vi ph m pháp lu u ph c th c hi ật gây ra đ ải đượ n dưới
dng v t ch t.
Sai. Nó còn có th hiện dưới d ng t n h i tinh th n ho a t n ặc đe dọ
hi.
92. Mt vi ph m pháp lu t không th ng th i gánh ch u nhi u lo i trách đồ
nhim pháp lý.
Sai. Mt vi phm pháp lut vn th va gánh trách nhi m hành
chính, v a gánh trách nhi m dân s .
| 1/13

Preview text:

BK GALLERY
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG – SAI? GII THÍCH?
1. Mi quy tc x s tn ti trong xã hội có nhà nước đều là pháp lut.
Sai. Các quy tắc đó còn bao gồm quy phạm xã hội,…
2.
Nhà nước ra đời, tn ti và phát trin gn lin vi xã hi có giai cp.
Đúng. Nhà nước mang bản chất giai cấp. Nó ra đời, tồn tại và phát
triển trong xã hội có giai c ấp, là sản phẩm của đấu tranh giai cấp và do một
hay một liên minh giai cấp nắm giữ. 3. ểu nhà nướ ả ất nhà nướ ể Tùy vào các ki c khác nhau mà b n ch
c có th là bn
cht giai cp hoc bn cht x ã hi.
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản chất giai cấp . 4. Nhà nướ
ấp có nghĩa là nhà nướ ỉ
c mang b n ch t giai c
c ch thuc v m t
giai cp hoc mt liên minh giai cp nhất định trong xã hi.
Sai. Nhà nước mang bản chất giai cấp, nghĩa là nhà nước là một bộ
máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác, là công cụ bạo
lực để duy trì sự thống trị của giai cấp .
5. Nhà nước là mt b máy cưỡng chế đặc bit do giai cp thông tr t chc
ra và s
dụng để th hin s thng tr đối vi xã hi.
Đúng. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối
với giai cấp khác, là công cụ bạo lực để duy trì sự thống trị của giai cấp . 6. ỉ ớ ộ ệ ụ ế
Không ch nhà nước m i có b máy chuyên ch ế làm nhi m v cưỡng ch ,
điều đó đã tồn ti t xã hi cng sn nguyên thy.
Sai. Sự cưỡng chế trong xã hội cộng sản nguyên thủy không phải là
một bộ máy chuyên chế, mà do toàn bộ thị tộc bộ lạc tổ chức.
7. Nhà nước là mt b máy bo lc do giai cp thng tr t chức ra để trn
áp các giai c
ấp đối kháng.
Đúng. Từ sự phân tích bản chất giai cấp của nhà nước cho thấy: nhà
nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức ra để chuyên chính
các giai cấp đối kháng .
8. Nhà nước trong xã hi có cp quản lý dân cư theo sự ệ ề
khác bi t v chính tr,
tôn giáo, địa v giai cp.
Sai. Đặc điểm cơ bản của nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thổ,
tổ chức thành các đơn vị hành chính-lãnh thổ trong phạm vi biên giới quốc gia. BK GALLERY 9. ạ ề ự ế ề ự ị ề ực tư tưở
Trong ba lo i quy n l c kinh t , quy n l c chính tr , quy n l ng thì
quyn lc chính tr đ n
ó g vai trò quan trng nhất vì nó đảm bo sc mnh
cưỡng chế ca giai cp thng tr đối vi giai cp b tr.
Sai. Quyền lực kinh tế là quan trọng nhất, vì kinh tế quyết định chính
trị, từ đó đảm bảo quyền áp đặt tư tưởng. 10. ề ự ủa nhà nướ ữ
Kiểu nhà nước là cách t chc quy n l c c
c và nh ng phương
pháp để thc hin quyn lực nhà nước.
Sai. Kiểu nhà nước là tổng thể các đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể
hiện bản chất giai cấp,vai trò xã hội, những điều kiên tồn tại và phát triển
của nhà nước trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định. 11.
Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dng pháp lut và t
chc thc hin pháp lut .
Sai. Quyền lập pháp là quyền làm luật, xây dựng luật và ban hành
những văn bản luật trên tất cả các lĩnh vực của xã hội. 12.
Chức năng hành pháp của nhà nước là mt hoạt động nhằm đảm bo cho
pháp luật được thc hin nghiêm minh và bo v pháp luật trước nhng
hành vi vi ph
m.
Sai. chức năng hành pháp bao gồm 2 quyền, quyền lập quy và quyền hành chính :
+) Quyền lập quy là quyền ban hành những văn bản dưới luật nhắm
cụ thể luật pháp do cơ quan lập pháp ban hành
+) Quyền hành chính là quyền tổ chức tất cả các mặt các quan hệ xã
hội bằng cách sử dụng quyền lực nhà nước.
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mt hoạt động bo v pháp lut.
Sai. Chức năng tư pháp là chức năng của nhà nước có trách nhiệm
duy trì , bảo vệ công lý và trật tự pháp luật.
14. Giai cp thng tr đã thông qua nhà nước để xây dng h tư tưởng ca
giai c
p mình thành h tư tưởng thng tr trong xã hi.
Đúng. Do nắm quyền lực kinh tế và chính trị bằng con đường nhà
nước, giai cấp th ống trị đã xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp mình thành
hệ tư tưởng thống trị trong xã hội buộc các giai cấp khác bị lệ thuộc về tư tưởng. BK GALLERY 15.
Chức năng xã hội của nhà nước là gii quyết tt c các vấn đề khác ny
sinh trong xã hi.
Sai. Chức năng xã hội của nhà nước chỉ thực hiện quản lý những hoạt
động vì sự tồn tại của xã hội, thỏa mãn một số nhu cầu chung của cộng đồng.
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu t cu thành nên mt quc gia.
Sai. Các yếu tố cấu thành nên một quốc gia gồm có : Lãnh thổ xác
định, cộng đồng dân cư ổn đị nh, Chính phủ với tư cách là người đại diện
cho quốc gia trong quan hệ quốc tế, Khả năng độc lập tham gia vào các quan
hệ pháp luật quốc tế. 17. ấ ả ả
Nhà nước là ch th duy nh t có kh năng ban hành pháp luật và qu n lý
xã hi bng pháp lut .
Đúng. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước đặt ra
nhằm điều chính các mối quan hệ xã hội phát triển theo ý chí của nhà nước . 18. Nhà nướ ủ ục đích duy nhấ ằm đả ả
c thu thuế c a nhân dân vi m t nh m b o
công bng trong xã hi và tin thuế nhằm đầu tư cho người nghèo.
Sai. Nhà nước thu thuế của nhân dân nhằm :
 Tất cả mọi hoạt động của chính quyền cần phải có nguồn tài chính
để chi (đầu tiên là nuôi bộ máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó là các khoản thu từ thuế. 
 Thuế là công cụ rất quan trọng để chính quyền can thiệp vào sự
hoạt động của nền kinh tế bao gồm cả nội thương và ngoại thương. 
 Chính quyền cung ứng các hàng hóa công cộng cho công dân, nên
công dân phải có nghĩa vụ ủng hộ tài chính cho chính quyền (vì thế ở Việt
Nam và nhiều nước mới có thuật ngữ "nghĩa vụ thuế"). 
 Giữa các nhóm công dân có sự chênh lệch về thu nhập và do đó là
chênh lệch về mức sống, nên chính quyền sẽ đánh thuế để lấy một phần thu
nhập của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua cung cấp hàng hóa công cộng). 
 Chính quyền có thể muốn hạn chế một số hoạt động của công dân
(ví dụ hạn chế vi phạm luật giao thông hay hạn chế hút thuốc lá, hạn chế
uống rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này. 
 Chính quyền cần khoản chi tiêu cho các khoản phúc lợi xã hội và phát triển kinh tế. 
 Rõ ràng rằng, tiền thuế không chỉ nhằm đầu tư cho người nghèo. BK GALLERY
19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là ch th nm quyn lc nhà
nước và vic t chc thc thi quyn lực nhà nước như thế nào.
Sai. Quyền lực nhà nước được hiểu là sự p
h ản ánh cách th ức tổ chức
và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước của mỗi kiểu nhà nước
trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định. Như vậy, để xác định những
điều trên , ngoài hình thức nhà nước, phải xác định xem hình thái kinh tế xã hội ở đây là gì.
20. Căn cứ
chính th của nhà nước, ta biết được nhà nước đó có dân ch hay không.
Sai. nhà nước dân chủ hay không chỉ căn cứ chính thể của nhà nước,
mà còn căn cứ vào những điều được quy định trong hiến pháp và thực trạng của nhà nước đó. 21. ộ ự ệ ề
Chế độ chính tr là toàn b các phương pháp , cách thức th c hi n quy n
lc của nhà nước.
Đúng. Chế độ chính trị là toàn bộ phương pháp, thủ đoạn, cách thức
mà giai cấp thống trị sử dụng để t ự
h c hiện quyền lực nhà nước của mình.
22. Chế độ chính tr th hin mức độ dân ch của nhà nước
Sai. Chế độ chính trị chỉ quyết định một phần mức độ dân chủ của nhà
nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuộc vào thực trạng của nhà nước đó. 23. Nhà nướ ộ ủ ứ ấ
c c ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam có hình th c c u trúc nhà nước đơn nhất.
Đúng. Hình thức cấu trúc nhà nước CHXHCN VN là nhà nước đơn
nhất, được Hiến pháp 1992 quy định tại điều 1: Nước CHXHCN VN là một
nhà nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm
đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời.
24. Cơ quan nhà nướ
c có nhim v, quyn hn mang tính quyn lc nhà nước.
Đúng. Hoạt động của cơ quan nhà nước mang tính quyền lực và được
đảm bảo bởi nhà nước.
25. B máy nhà nước là tp hợp các cơ quan nhà nước t trung ương đến
địa phương.
Đúng. Bộ máy nhà nước là hệ t ố
h ng các cơ quan nhà nước tử TW đến
địa phương được tổ ch ức và hoạt động theo nguyên tắc chung, thống nhất
nhằm thực hiện những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước, vì lợi ích của giai cấp thống trị. BK GALLERY
26. Cơ quan nhà nướ ậ đị
c làm vic theo chế độ t p th trước khi quyết nh phi
tho lun dân ch, quyết định theo đa số.
Sai. Cơ quan nhà nước hoạt động dựa trên các quy phạm pháp luật và
văn bản chỉ đạo của cơ quan cấp cao hơn. 27.
ội là cơ quan hành chính cao nhấ ủa nướ ộ ả Quc h t c
c c ng hòa x hi chủ nghĩa Việt Nam.
Sai. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành của quốc hội.
28. Quc hi là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân.
Đúng. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, do dân
bầu ra và là cơ quan quyền lực nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
29. Quc hội là cơ quan quyền lc nht của nước cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.
Đúng. Theo hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, tất
cả quyền lực thuộc về nhân dân, mà quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất
của nhân dân, do dân bầu ra nên đây là cơ quan quyền lực nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 30. ền độ ậ ủ ố
Ch quyn quc gia là quy
c l p t quyết c a qu c gia trong lĩnh vực đối ni.
Sai. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia cả
trong lĩnh vực đối nội và đối ngoại.
31. Ch tịch nước không bt buộc là đại biu quc hi.
Đúng. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, chủ tịch nước do Quốc hội bầu
trong số các đại biểu quốc hội.
32. Th tướng chính ph do ch tịch nước b nhim, min nhim, bãi nhim .
Sai. Căn cứ điều 98 hiến pháp 2013, thủ tướng chính phủ do Quốc hội
bầu trong số đại biểu quốc hội.
33. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước địa phương, do
nhân dân b
u ra.
Đúng. Theo điều 1 luật Tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân
dân (2003) Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa
phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân, do
nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương
và cơ quan nhà nước cấp trên. BK GALLERY
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành ngh định, quyết định.
Sai. Nghị định là chủ trương đường lối chỉ do chính phủ ban hành.
35.
Tòa án nhân dân và vi
n kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy nhất có
ch
ức năng xét xử nước ta.
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử. 36. Đả ộ ả ệ ột cơ quan trong bộ ộ
ng c ng s n Vi t Nam là m
máy nước c ng hòa xã
hi ch nghĩa Việt Nam.
Sai. Đảng cộng sản Việt Nam là tổ chức lãnh đạo Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 37.
Chcó pháp lut mi mang tính quy phm .
Sai. Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm. 38. ạ ổ
Ngôn ng pháp lý rõ rang,chính xác th hiên tính quy ph m ph biến ca pháp lut .
Sai. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện chỗ Pháp luật là
những quy tắc sử sự chung, được coi là khuôn mẫu chuẩn mực đối với hành
vi của một cá nhân hay tổ chức . 39.
Văn bản quy phm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các cá nhân t
chc ban hành.
Sai. Văn bản quy phạm nhà nước do các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, các cá nhân có thẩm quyền ban hành.
40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật đượ
c thc hin bng nhng bin pháp
như giáo dục thuyết phc, khuyến khích và cưỡng chế.
Sai. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật bằng duy nhất biện pháp cưỡng chế. 41. ậ ệ ừ ậ ậ ề ệ ồ ủ
Pháp lu t vi t nam th a nh n t p quán, ti n l là ngu n ch yếu ca pháp lut .
Sai. Các văn bản quy phạm pháp luật là nguồn chủ yếu của pháp luật Việt Nam.
42. Pháp lut vit nam ch tha nhn ngun hình thành pháp lut duy nht
các văn bản quy phm pháp lut .
Sai. Ngoài các văn bản quy phạm pháp luật, nguồn của pháp luật còn
bắt nguồn từ tiền lệ, tập quán, các quy tắc chung của quốc tế… BK GALLERY 43. ộ ậ ề ừ
Tp quán là nhng quy tc x s được xã h i công nh n và truy n t đời
này sang đời khác.
Sai. Tập quán chỉ được cộng đồng nơi tồn tại tập quán đó thừa nhận.
44. Tin l là những quy định hành chính và án l.
Sai. Tiền lệ bao gồm hệ thống các án lệ, những vụ việc đã đc xét xử
trước đó, được nhà nước xem là khuôn mẫu. Các quy định hành chính được
nhà nước ban hành, không phải tiền lệ. 45.
Ch thpháp lut chính là ch th quan h pháp luật và ngược li.
Sai. Chủ thể pháp luật là Cá nhân, tổ chức có khả năng có quyền và
nghĩa vụ pháp lý theo quy định của pháp luật. Chủ thể pháp luật khác với
chủ thể quan hệ pháp luật. Để trở thành chủ thể pháp luật chỉ cần có năng
lực pháp luật, nhưng để trở thành chủ thể của một quan hệ pháp luật cụ thể
thì phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật, tức là phải có
khả năng tự mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
46. Nhng quan h pháp luật mà nhà nước tham gia thì luôn th hin ý ch
c
ủa nhà nước.
Đúng. Nhà nước là chủ thể đặc biệt của những quan hệ pháp luật, do
pháp luật do nhà nước đặt ra. Khi tham gia những quan hệ pháp luật, thì
những quan hệ đó luôn luôn thể hiện ý chí của nhà nước. 47.
Quan hpháp lut phn ánh ý chí ca các bên tham gia quan h.
Đúng. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của nhà nước và ý chí các
bên tham gia quan hệ trong khuôn khổ ý chí của nhà nước.
48. Công dân đương nhiên là chủ th ca mi quan h pháp lut .
Sai. Chủ thể của pháp luật còn có thể là các tổ chức có năng lực pháp lý. 49. ậ ẽ
Cá nhân tham gia vào quan h pháp lu t s tr thành ch th ca quan
h pháp lut .
Sai. Muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật đó, cá nhân phải có năng lực hành vi.
50. Năng lực hành vi ca mọi cá nhân là như nhau.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân có thể khác nhau, ví dụ người
dưới 18 tuổi so với ngưới từ 18 tuổi trở lên. BK GALLERY
51. Năng lực pháp lut ca mọi pháp nhân là như nhau.
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp luật mức độ khác
nhau, dựa trên quy định của pháp luật. 52. Năng lự ả ệ ề
nghĩa
c pháp lut ca ch th là kh năng thực hi n các quy n và
v do ch th đó tự quy định.
Sai. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền
và nghĩa vụ do pháp luật quy định. 53. Năng lự ậ ụ
c pháp lut ca ch th trong quan h pháp lu t ph thuc vào
pháp lut ca tng quc gia.
Đúng. Năng lực pháp luật của chủ thể do pháp luật quy định, mỗi
pháp luật lại phụ thuộc vào quốc gia ban hành.
54. “Năng lự ạ ứ ỏ
c hành vi ca ch thể” phụ tuộc vào độ tui, tình tr ng s c kh e,
trình độ ca ch th.
Sai. Nó không phụ thuộc vào trình độ của chủ thể. 55.
Ch th không có năng lực hành vi thì không th tham gia vào các quan
h pháp lut .
Sai. Chủ thể không có năng lực hành vi có thể tham gia vào các quan
hệ pháp luật thông qua người ủy quyền, người giám hộ…
56. Năng lực pháp lut phát sinh k t khi các cá nhân được sinh ra.
Đúng. Chỉ có năng lực pháp luật của cá nhân có từ khi người đó sinh
ra và chấm dứt khi người đó chết.
57. Khi cá nhân b hn chế v năng lực pháp luật thì đương nhiên cũng b hn
ch
ế v năng lực hành vi.
Đúng. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá nhân
bằng hành vi củ a mình xác lập, thực hi ện quyền, nghĩa vụ dân sự ( Điều 17
luật dân sự) do đó khi bị c ế
h năng lực pháp luật, thì đương nhiền cũng bị
hạn chế về nưang lực hành vi.
58. Năng lực pháp luật của nhà nước là không thể bị hạn chế.
Sai. Năng lực pháp luật của nhà nước bị hạn chế bởi pháp luật. 59. ủ ệ ật đồ ấ ới năng lự ậ
Ni dung c a quan h pháp lu ng nh t v c pháp lu t vì nó
bao gm quyn và nghĩa vụ pháp lý.
Sai. Năng lực pháp luật xuất hiện từ lúc sinh, tuy nhiên quan hệ pháp
luật phụ thuộc vào một số yêu tố khác(ví dụ đủ 18 tuổi mới có thể kết hôn…) BK GALLERY
60. Nghĩa vụ pháp lý ca ch th chính là hành vi pháp lý.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những hành vi mà pháp luật quy định các cá
nhân, tổ ch ức có nghĩa vụ phải thực hiện. Hành vi pháp lý là những sự kiện
xảy ra theo ý chí của con người( VD hành vi trộm cắp… ) 61. ậ ữ ế ố ổ
Khách th ca quan h pháp lu t là nh ng y u t thúc đẩy cá nhân, t
chc tham gia vào quan h pháp lut .
Đúng. Khách thể của quan hệ pháp luật là những lợi ích mà các chủ
thể mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó. 62. ế ố ủ
S kin pháp lý là y u t thúc đẩy ch th tham gia vào các quan h pháp lut.
Sai. Sự kiện pháp lý là những sự việc cụ thể xảy ra trong đời sống phù
hợp với những điều kiện, hoàn cảnh đã được dự liệu trong một quy phạm
pháp luật từ đó làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL cụ thể 63.
Các quan hpháp lut xut hin do ý chí các cá nhân.
Sai. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá nhân, tuy nhiên
cũng phải trong khuôn khổ ý chí của nhà nước. 64. Đố ới cá nhân, năng lự ắ ớ ự ể ủ ngườ i v
c hành vi g n v i s phát tri n c a con i và
do các cá nhân đó tự quy định.
Sai. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là do pháp luật quy định. 65. Ngườ ự
i b hn chế v năng lực hành vi thì không b hn chế v năng l c pháp lut .
Sai. Người bị hạn chế về năng lực pháp luật cũng đồng thời bị hạn chế về năng lực hành vi. 66. Ngườ
i b kết án tù có thi hn ch b hn chế v năng lực hành vi, không
b hn chế năng lực pháp lut.
Sai. Những người này bị hạn chế về năng lực pháp luật (VD: không có
năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng kinh tế)
67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hn chế.
Sai. Người có năng lực hành vi hạn chế là người được tòa án tuyên bố
bị hạn chế năng lực hành vi. BK GALLERY
68. Năng lực pháp lut có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không có tính giai cp. Đúng.
- NLPL là khả năng của cá nhân (thể nhân), pháp nhân (tổ chức, cơ
quan) hưởng quyền và nghĩa vụ theo luật định. Do vậy, khả năng này chịu
ảnh hưởng sâu sắc của tính giai cấp, và do đặc trưng giai cấp quyết định.
Mỗi giai cấp cầm quyền sẽ có đặc trưng khác nhau, xây dựng một chế độ
khác nhau nên sẽ trao cho công dân của mình những quyền và nghĩa vụ khác nhau.
- Còn NLHV (hay còn gọi là năng lực hành vi dân sự của cá nhân) là
khả năng của một người, thông qua các hành vi của mình để xác lập hoặc/và
thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với người khác. Như vậy, có thể
hiểu là năng lực hành vi dân sự gắn với từng người, mang tính cá nhân, phát
sinh khi cá nhân mỗi người bằng khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
của mình, xác lập quan hệ với người hay tổ chức khác, nó không phụ thuộc
vào đặc trưng giai cấp.
69. Người đủ t 18 tui tr lên là ch th ca mi quan h pháp lut.
Sai. Chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là tổ chức có tư cách pháp nhân.
70. Nhà nước là ch th ca mi quan h pháp lut .
Sai. Chủ thể củ a các quan hệ pháp lu ật có thể là các cá nhân có đầy
đủ năng lực, hoặc các tổ chức có tư cách pháp nhân.
71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nht vi hành vi pháp lý ca ch th.
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định trong văn bản
pháp lý. Hành vi pháp lý là những hành vi xảy ra phụ thuộc vào ý chí của cá
nhân (có thể phù hợp hoặc vi phạm văn bản pháp lý) 72. ậ ủ
Ch th ca hành vi pháp lu t luôn là ch th ca quan h pháp lu t và ngược li.
Sai. các quan hệ pháp luật chỉ xuất hiện khi có sự kiện pháp lý chủ thể
của hành vi pháp luật thì không.
73. Năng lực pháp lut của người đã thành niên thì rộng hơn người chưa thành niên.
Sai. Năng lực pháp luật của mọi người là như nhau, xuất hiện từ khi
ra đời (trừ khi bị hạn chế bởi pháp luật). BK GALLERY
74. Năng lực pháp lut ca các cá nhân ch được quy định trong các văn bn pháp lut .
Đúng. NLPL của các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản
pháp luật mà nội dung của nó phụ thuộc vào các điều kiện kinh tế , chính trị, xã hội…
75. Mi hành vi vi phm pháp luật đều là nhng hành vi trái pháp lut .
Đúng. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, vi phạm những quy
định trong các quy phạm pháp luật, gây thiệt hại cho xã hội . 76. ện pháp cưỡ ế Mi bi
ng ch của nhà nước đều là bin pháp trách nhim pháp lý.
Đúng. Trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế
nhà nước được quy định trong phần chế tài củ a các quy phạm pháp luật.
Đây là điểm khác biệt giữa trách nhiệm pháp lý với các biện pháp cưỡng chế
khác của nhà nước như bắt buộc chữa bệnh, giải phóng mặt bằng… 77. ạ ật đượ
Những quan điểm tiêu cc ca ch th vi ph m pháp lu c xem là
biu hin bên ngoài (mt khách quan) ca vi phm pháp lut .
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải quan điểm. 78. ạ ật gây ra đề ả ự
Hu qu do hành vi vi ph m pháp lu
u ph i là s thit hi v
vt cht.
Sai. Hậu quả do hành vi trái pháp luật gây ra có thể là thiệt hại về mặt
vật chất, tinh thần hoặc những thiệt hại khác cho xã hội.
79. S thit hi v vt cht là du hiu bt buc ca vi phm pháp lut.
Sai. Nó còn có thể là thiệt hại về tinh thần.
80.
Ch
th ca vi phm pháp lut có th chịu đồng thi nhiu trách nhim pháp lý.
Đúng. Ví dụ một người phạm tội vừa có thể bị phạt tiền, vừa có thể
phải ngồi tù, tùy theo loại, mức độ vi phạm và các tình tiết tăng nặng. 81. ấy trướ ủ ể ộ ị Không th
c hành vi c a mình là nguy hi m cho xã h i thì không b xem là có li.
Sai. Đây là lỗi vô ý do cẩu thả. Chủ thể không nhìn thấy trước hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội trong điều kiện mà đáng lẽ ra phải thấy trước. BK GALLERY
82. Hành vi chưa gây thiệt hi cho xã hội thì chưa bị xem là vi ph m pháp lut.
Sai. Hành vi mà gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt h ại cho xã hội,
được quy định trong các văn bản pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật. 83. ổ ở ới đượ ủ
Phải là người đủ 18 tu i tr lên thì m
c coi là ch th ca vi phm pháp lut .
Sai. Chủ thể của hành vi vi phạm pháp luật có thể là bất cứ cá nhân tổ
chức nào có năng lực trách nhiệm pháp lý. 84. ạ ự ả ấ ệ ắ ộ
S thit h i th c tế x y ra cho xã hi là d u hi u b t bu c trong mt
khách quan ca vi phm pháp lut .
Sai. Chỉ cần đe dọa gây thiệt hại cho xã hội cũng có thể là dấu hiệu
trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật. 85. ừ ể ờ ạ ậ ự
Mt hành vi v a có th đồng th i là vi ph m pháp lu t hình s va là vi
phm pháp luật hành chính, nhưng không thể đồng thi là vi phm pháp lut
dân s
, va là vi phm pháp lut hình s
Sai. Hành vi vi phạm hành chính thì chủ thể chưa cấu thành t ội phạm,
còn hành vi vi phạm luật hình sự thì chủ thể là tội phạm, gây nguy hại hoặc
đe dọa gây nguy hại cho xã hội.
86. Trách nhim pháp lý là b phn chế tài trong quy phm pháp lut .
Sai. Đây chỉ là định nghĩa trách nhiệm pháp lý theo hướng tiêu cực.
Theo hướng tích cực, các bi ện pháp cưỡng chế hành chính nh ắm ngăn
chặn dịch bệnh không là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật. 87. ện pháp cưỡ ế Mi bi
ng ch của nhà nước đều là bin pháp trách nhim
pháp lý và ngược li.
Đúng. Biện pháp trách nhiệm pháp lý luôn gắn liền với biện pháp
cưỡng chế của nhà nước.
88. Mi hành vi vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim pháp lý.
Sai. Ví dụ : hành vi hiếp dâm là vi phạm pháp luật, nhưng trong đa số
trường hợp, nếu nạn nhân bác đơn hoặc không tố giác thì chủ t ể h sẽ không
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
89. Mi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phm pháp lut .
Sai. Không phải tất cả hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật.
Vì chỉ có hành vi trái pháp luật nào được chủ thể thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý mới có thể là hành vi vi phạm pháp luật. Dấu hiệu trái pháp luật
mới chỉ là biểu hiện bên ngoài của hành vi. Để xác định hành vi vi phạm
pháp luật cần xem xét cả mặt chủ quan của hành vi Nghĩa là xác định trạng BK GALLERY
thái tâm lý của người thực hiện hành vi đó, xác định lỗi của họ. Bởi vì nếu
một hành vi được thưcn hiện do những điều kiện và hoàn cảnh khách quan
và chủ thể không thể ý thức được, từ đó không thể lựa chọn được cách xử
sự theo yêu cầu của pháp luật thì hành vi đó không thể coi là có lỗi, không
thể coi là vi phạm pháp luật. Bên cạnh đó hành vi trái pháp luật của những
người mất trí (tâm thần), trẻ em (chưa đến độ tuổi theo quy định của PL)
cũng không được coi là VPPL vì họ không có khả năng nhận thức điều khiển
được hành vi của mình. 90. Quan điể ạ ật đượ ể
m tiêu cc ca các ch th vi ph m pháp lu c xem là bi u
hin bên ngoài ca vi phm pháp lut .
Sai. Biểu hiện của vi phạm pháp luật phải là những hành vi, không phải quan điểm.
91. Mi hu qu do vi phm pháp luật gây ra đều phải được thc hin dưới
d
ng vt cht.
Sai. Nó còn có thể hiện dưới dạng tổn hại tinh thần hoặc đe dọa tổn hại. 92. ạ ậ ể ờ ị ề ạ
Mt vi ph m pháp lu t không th đồng th i gánh ch u nhi u lo i trách
nhim pháp lý.
Sai. Một vi phạm pháp luật vẫn có thể vừa gánh trách nhiệm hành
chính, vừa gánh trách nhiệm dân sự.