lOMoARcPSD|58854646
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), khối lượng chiều cao rơi tự do của
quả tạlần lượt là:
A. Khối lượng là 63.6kg, chiều cao rơi tự do là 50cm.
B. Khối lượng là 63.5kg, chiều cao rơi tự do là 50cm.
C. Khối lượng là 63.0kg, chiều cao rơi tự do là 76.5cm.
D. Khối lượng là 63.5kg, chiều cao rơi tự do là 76cm.
b) Chọn đáp án đúng:
A. Đất -đun biến dạng càng nhỏ thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng củatải trọng công trình.
B. -đun biến dạng không tương quan với khả năng biến dạng của đất.
C. Đất -đun biến dạng càng lớn thì càng ít bị biến dạng dưới c
dụng của tảitrọng công trình.
D. Cả A và B.
c) Trong các hiện tượng địa chất tự nhiên sau, hiện tượng nào thuộc về tác dụng
ngoạisinh?
A. Phong hóa và Karst (Các-tơ).
B. Đứt gãy và khe nứt.
C. Động đất và Uốn nếp.
D. Uốn nếp và mất ổn định sườn dốc.
d) Tầng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm loại đất đá:A. Đất sét, sét pha, đá
không nứt nẻ và liền khối.
B. Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ.
C. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát thô, đá nứt nẻ, cát
nhiều cỡhạt, cát mịn.
D. Cát bụi, cát, đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10
-6
cm/s.
2. Khái niệm hiện tượng đứt y? Ý nghĩa của việc nghiên cứu hiện tượng đứt y
trongxây dựng?
3. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), sức kháng xuyên tiêu chuẩn biểu thị:A. Số
lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 45cm.
B. Độ sâu mũi xuyên xuyên vào trong đất.
C. Số lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 30cm sau cùng.
D. Cả A và C.
b) Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào biểu thị độ ẩm của đất?
A. Hàm lượng nước. B. Độ bão hòa.
C. Khối lượng thể tích bão hòa. D. Khối lượng thể tích đẩy nổi.
lOMoARcPSD|58854646
c) Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là:
A. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã xi măng, pha lỏng và
khí bêntrong lỗ rỗng.
B. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã.
C. Tập hợp vật liệu hữu cơ phân rã xi măng, pha lỏng khí bên trong
lỗ rỗng.
d) Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc thấm giả, Q: lưulượng
thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực, u: tốc độ thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n:
độ lỗ rỗng).
A. u = Q/An
B. V = Q/A = k.I
C. u = V/n
D. B và C
4. Khái niệm về hiện tượng uốn nếp? Ý nghĩa của việc nghiên cứu nếp uốn trong
xâydựng?
5. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Các công tác trong đo vẽ thăm ĐCCT hiện trường bao gồm:A. Khoan,
quan trắc.
B. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu.
C. Đo vẽ bản đồ, khoan đào, thí nghiệm hiện trường, quan trắc.
D. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu, báo cáo tổng kết.
b) Đất sét là đất có chỉ số dẻo I
p
(%) thỏa mãn điều kiện sau:
A. I
p
> 17 B. 7 < Ip 17
C. I
p
17 D. 1 < I
p
17
c) Đất dính bao gồm các loại đất:A. Sét, sét pha.
B. Cát, cát pha.
C. Sét, sét pha, cát pha.
D. Cát, cát pha, sét pha.
d) Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả trong môi trường đất đá nthế
nào?A. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả.
B. Lớn hơn tốc độ thấm giả.
C. Bằng nhau.
D. A và C.
6. Mục đích thí nghiệm nén tĩnh nền? Thí nghiệm nén nh nền thí nghiệm nén 1
trụckhông nở hông trong phòng những điểm giống và khác nhau cơ bản gì?
7. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Khi khảo sát ĐCCT, thí nghiệm cắt cánh hiện trường nên được sử dụng trong:A. Đá
cứng.
lOMoARcPSD|58854646
B. Đất cuội, sỏi.
C. Đất sét, sét pha có trạng thái chảy, dẻo chảy.
D. Đá nửa cứng.
b) Đất sét pha là đất có chỉ số dẻo I
p
(%) thỏa mãn điều kiện sau:
A. I
p
> 17 B. 7 < Ip 17
C. I
p
17 D. 1 < I
p
17
c) Đất rời, bao gồm các loại đất:A. Cát, cát pha.
B. Sạn, sỏi, cát pha.
C. Cát, sạn, sỏi.
D. Cát, cát pha, sạn, sỏi.
d) Tầng chứa nước thượng tầng là:
A. Tầng chứa nước thứ nhất kể t măt đ
ất liên ới đới thông
khí.
B. Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí.
C. Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục và có mực áp lực
cao hơn nóc tầng chứa nước.
D. Cả A và B.
8. Hiện tượng Karst (Các-tơ) gì? Điều kiện hình thành các biện pháp phòng
chốngKarst chủ yếu?
9. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong điều kiện tự nhiên, nước dưới đất thường chảy theo quy luật:A. Chảy tầng.
B. Có thể chảy tầng hoặc rối tùy theo điều kiện cụ thể của dòng thấm.
C. Chảy rối.
b) Đất được xem là bão hòa nước khi:
A. Độ bão hòa G = 100 %. B. Độ bão hòa G = 50%.
C. Độ bão hòa G 80%. D. Độ bão hòa 50% G 100%.
c) Mục đích phân loại đất đá theo ĐCCT:
A. Lập các bản đồ, sơ đồ và mặt cắt ĐCCT.
B. Lựa chọn phương pháp cải thiện các tính chất của đất đá.
C. Xác định thành phần, khối lượng, phương pháp nghiên cứu đất đá về
mặtĐCCT.
D. Cả A, B và C.
d) Tầng chứa nước có áp là:
A. Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí.
B. . Tầng chứa nước thứ nhất kể t măt đ
ất có liên ới đới thông khí. C.
Cả A và B.
D. Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục mực áp lực cao hơn
nóc tầng chứa nước.
lOMoARcPSD|58854646
10. Phân loại nước dưới đất theo điều kiện tàng trữ? Vẽ hình minh họa?
11. Chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Chọn đáp án đúng:
A. Đất -đun biến dạng càng nhỏ thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng củatải trọng công trình.
B. -đun biến dạng không tương quan với khả năng biến dạng của đất.
C. Cả A và B.
D. Đất -đun biến dạng càng lớn thì càng ít bị biến dạng dưới c
dụng của tảitrọng công trình.
b) Đất sét, sét pha có trạng thái dẻo cứng khi:
A. Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75 B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25 D. Độ sệt của đất Is < 0
c) Theo tính chất cơ lý, đất đá được chia thành các nhóm:
A. Đá cứng; đá nửa cứng; đất rời; đất dính; đất có thành phần, tính chất
và trạngthái đặc biệt.
B. Đá magma, đất đá trầm tích; đá biến chất.
C. Đất vụn thô, đất loại cát, đất loại sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
d) Tiêu chuẩn nước dùng trong sinh hoạt có:
A. Đô pH = 6-8,5; độ cứng > 7mgđl/l; độ ổng khoáng hoá M
0,5g/l.
B. Đô pH < 6 ho c > 8,5; độ cứng > 7mgđl/l; độ ổng khoáng
hoá M ≤ 0,5g/l.
C. Đô pH < 6 ho c > 8,5; độ cứng < 7mgđl/l; độ ổng khoáng
hoá M ≤ 0,5g/l.
D. Đô pH = 6-8,5; độ cứng < 7mgđl/l; độ ổng khoáng hoá M
0,5g/l.
12. Trình y nguyên bản, mục đích phạm vi áp dụng của thí nghiệm xuyên
tĩnh(CPT)?
13. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong các chtiêu sau, chỉ tiêu nào biểu thị độ ẩm của đất?
A. Độ bão hòa. B. Hàm lượng nước.
C. Khối lượng thể tích bão hòa. D. Khối lượng thể tích đẩy nổi.
b) Đất sét, sét pha có trạng thái dẻo mềm khi:
A. Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75. B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50.
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25. D. Độ sệt của đất Is < 0.
c) Theo nguồn gốc, đất đá trầm tích được chia thành các nhóm:A. Đá magma, đất đá trầm
tích, đá biến chất.
lOMoARcPSD|58854646
B. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
d) Chọn đáp án đúng:
A. Đất cuôi c
ó khả năng thấm nước kém hơn đất cát.
B. Đất cuôi c
ó khả năng thấm nước tốt hơn đất sét.
C. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đá cứng.
D. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đất sét.
14. Nêu các nguyên nhân y ra hiện tượng trượt đất đá trên sườn dốc? Các biện
phápphòng chống trượt đất chủ yếu?
15. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Đất sét là đất có chỉ số dẻo I
p
(%) thỏa mãn điều kiện sau:
A. I
p
> 17 B. 7 < Ip 17
C. I
p
17 D. 1 < I
p
17
b) Đất sét, sét pha có trạng thái nửa cứng khi:
A. Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75 B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25 D. Độ sệt của đất Is < 0
c) Theo nguồn gốc, đất đá được chia thành các nhóm chính:A. Đá magma, đất đá trầm tích,
đá biến chất.
B. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
d) ố thấm của đất đá phụ thuôc ào:
A. Thành phần hạt của đất đá. B. Đô chặ t c
ủa đất đá.
C. Loại đất đá. D. Cả A, B và C.
16. Trình bày nguyên lý cơ bản và mục đích của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)?
17. y chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Thành phần hàm lượng SiO
2
trong đá < 40% là:
A. Đá axit. B. Đá trung tính.
C. Đá mafic. D. Đá siêu mafic.
b) Hiên t ợng cát chảy thường xảy ra trong:
A. Đất sét và đất sét pha . B. Đất cát và đất cát pha.
C. Đá cứng và đá nửa cứng. D. Cả A, B, và C.
18. Kết quả phân tích thành phần hóa học một mẫu nước dưới đất được biểu diễn theo
công thức Kurlov (Cuốc Lốp) như sau:
lOMoARcPSD|58854646
Hãy gọi tên nước theo thành phần hóa học? Dựa vào công thức trên,y nêu các đặc tính
lý hóa cơ bản của nước dưới đất?
19. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Khi thí nghiệm xác định độ ẩm của đất, nhiệt độ của tủ sấy t:
A. 130-140
o
C. B. 80-105
o
C.
C. 105-120
o
C. D. 100-110
o
C.
b) Độ bền và tính ổn định của đất đá trầm tích phụ thuộc vào:
A. Thành phần các hợp chất tạo nên chúng, đặc điểm kiến trúc, cấu tạo.
B. Mức độ phong hóa và nứt nẻ.
C. Số lượng và thành phần các chất xen lẫn, thể bao.
D. Cả A, B và C.
c) Có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để xử lý hiện tượng đất chảy thật: A. Giảm áp lực
thủy động dòng thấm.
B. Tháo khô đất chảy.
C. Tăng áp lực thủy động dòng thấm.
D. Cả A, B và C.
20. Phân loại đá trên vỏ Trái Đất theo nguồn gốc thành tạo?
21. Chọn đáp án đúng:
a) Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng:A. Phương
pháp lăn đất trên tấm kính mờ.
B. Phương pháp Casagrande.
C. Phương pháp chùy Vaxiliev.
D. Cả A, B và C.
b) Cấu tạo đặc xít đặc trưng nhất cho loại đất đá nào sau đây:A.
Đá biến chất.
B. Đá magma xâm nhập.
C. Đá trầm tích.
D. Đá magma phun trào.
c) Trong các hiện tượng địa chất tự nhiên sau, hiện tượng nào
thuộc về tác dụng ngoạisinh?
A. Đứt gãy và khe nứt. B. Phong hóa và Karst (Các-tơ).
C. Động đất và uốn nếp. D. Uốn nếp và mất ổn định sườn dốc. 22. Thế nào là nước
có áp? Cách phân biệt với nước có áp với nước không áp? Vẽ hình thể hiện các yếu tố
của một tầng nước có áp?
23. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số của đất:
A. Lực dính.
lOMoARcPSD|58854646
B. Hệ số nén lún.
C. Góc ma sát trong.
D. Cả A và C.
b) Trong các loại đá biến chất sau, loại nào dễ xảy ra hiện trượt nhất: A. Đá cấu tạo phân
phiến.
B. Đá có cấu tạo khối.
C. Đá có cấu tạo dải.
c) Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là:
A. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã.
B. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng
khí bêntrong lỗ rỗng.
C. Tập hợp vật liệu hữu cơ phân có xi măng, pha lỏng khí bên trong
lỗ rỗng.
24. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Hệ số rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/thể tích rắn.
B. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng.
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lỏng.
D. Tổng thể tích rắn và rỗng/thể tích rỗng.
b) Nước mưa và nước mặt có thể gây nên những quá trình địa chất nào:A.
Xâm thực và tích tụ của sông.
B. Mương xói.
C. Phong hóa đất đá.
D. Cả A, B và C.
c) Đất dính bao gồm các loại đất:A. Sét, sét pha.
B. Cát, cát pha.
C. Cát, cát pha, sét pha.
D. Sét, sét pha, cát pha.
25. Phân loại đất đá theo quan điểm Địa chất công trình?
26. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Dung trọng tự nhiên của đất là:
A. Trọng lượng phần rắn/thể tích rắn.
B. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng.
C. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng.
D. Trọng lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Đất được sắp xếp theo độ mao dẫn t thấp đến cao như thế nào là đúng:
A. Sét, sét pha, cát pha, cát bụi.B. Cát bụi, sét, cát pha, sét pha. C. Cát bụi, cát
pha, sét pha, sét.
lOMoARcPSD|58854646
c) Đất rời, bao gồm các loại đất:
A. Cát, cát pha. B. Sạn, sỏi, cát pha.
C. Cát, cát pha, sạn, sỏi. D. Cát, sạn, sỏi
27. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Khối lượng riêng của đất là:
A. Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng.
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng.
C. Khối lượng phần rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
D. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn.
b) Theo điều kiện tồn tại, nước dưới đất được chia thành các loại nào ới đây:A. Nước
thượng tầng, nước có áp, nước ngầm.
B. Nước liên kết vật lý, nước liên kết hóa học, nước tự do.
C. Nước khe nứt, nước Karst (Các-tơ)
D. Nước rất mềm, nước mềm, nước hơi cứng, nước cứng, nước rất cứng.
c) Mục đích phân loại đất đá theo ĐCCT:
A. Lập các bản đồ, sơ đồ và mặt cắt ĐCCT.
B. Lựa chọn phương pháp cải thiện các tính chất của đất đá.
C. Xác định thành phần, khối lượng, phương pháp nghiên cứu đất đá về
mặtĐCCT.
D. Cả A, B và C.
28. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Giới hạn dẻo của đất nh được xác định bằng:A. Phương
pháp lăn đất trên tấm kính mờ.
B. Phương pháp Casagrande.
C. Phương pháp chùy Vaxiliev.
D. Cả A, B và C.
b) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét?A.
Độ sệt.
B. Độ chặt tương đối.
C. Độ rỗng.
D. Cả A, B và C.
c) Tầng chứa nước là tầng:
A. Tầng đất đá không chứa nước và không cho nước di chuyển qua.
B. Tầng đất đá chứa nước và không cho nước di chuyển qua.
C. Tầng đất đá chứa nước trọng lực và cho nước di chuyển qua.
D. Cả A, B và C.
d) Theo nh chất cơ lý, đất đá được chia thành c nhóm:A.
Đá magma, đất đá trầm tích; đá biến chất.
lOMoARcPSD|58854646
B. Đất vụn thô, đất loại cát, đất loại sét.
C. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
D. Đá cứng; đá nửa cứng; đất rời; đất dính; đất đá thành phần, tính
chất vàtrạng thái đặc biệt.
29. Phân loại đất đá trên vỏ Trái Đất theo nguồn gốc thành tạo?
30. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số của đất:A. Lực
dính.
B. Hệ số nén lún.
C. Góc ma sát trong.
D. Cả A và C.
b) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát?A. Độ
sệt.
B. Độ chặt tương đối.
C. Độ rỗng.
D. Cả A, B và C.
c) Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I.
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I.
C. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I.
D. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I.
d) Theo nguồn gốc, đất đá trầm tích được chia thành các
nhóm:A. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất.
B. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
C. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
31. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Hệ số rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng.
B. Thể tích rỗng/thể tích rắn.
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lỏng.
D. Tổng thể tích rắn và rỗng/thể tích rỗng.
b) Độ bão hòa nước là tỉ số giữa:
A. Thể tích của nước và thể tích lỗ rỗng.
B. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu.
C. Thể tích của nước và thể tích rắn.
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng.
c) Công thức Kurlov biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số là:A. Anion.
lOMoARcPSD|58854646
B. Cation.
C. Anion và cation.
D. Anion và pH.
d) Theo nguồn gốc, đất đá được chia thành các nhóm chính:
A. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
B. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
32. Đất gì? Đá gì? (lấy dụ minh họa). Trình bày sự khác nhau bản giữa đất
với đá?
33. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Dung trọng tự nhiên của đất là:
A. Trọng lượng phần rắn/thể tích rắn.
B. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng.
C. Trọng lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
D. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Độ ẩm là tỉ số giữa:
A. Khối lượng của phần rắn và khối lượng của nước.
B. Khối lượng của nước và khối lượng của phần rắn.
C. Khối lượng của nước và thể tích phần rắn.
D. Thể tích của phần rắn và thể tích lỗ rỗng.
c) Nước khai thác t giếng là nước:
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật.
B. Mao dẫn và nước trọng lực.
C. Kết hợp mặt ngoài.
D. Trọng lực.
d) Thành phần hàm lượng SiO
2
trong đá < 40% là: A. Đá axit.
B. Đá trung tính.
C. Đá siêu mafic.
D. Đá mafic.
34. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Khối lượng riêng của đất là:
A. Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng.
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng.
C. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn.
D. Khối lượng phần rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Bốn yếu tố tổng thể quan trọng khi nghiên cứu ĐCCT là?A. Độ bão hòa nước, độ bền,
độ ẩm.
lOMoARcPSD|58854646
B. Độ bền, độ ẩm, khả năng đầm chặt, độ ngấm nước của đất đá.
C. Mức độ biến dạng, độ ngấm nước, độ ổn định, độ bền của đất đá.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
c) Tầng cách nước thường là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẻ và liền khối.
B. Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ.
C. Cát bụi, sỏi, sạn..
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm hay lớn hơn 0.12cm/s.
d) Độ bền và tính ổn định của đất đá trầm tích phụ thuộc vào:
A. Thành phần các hợp chất tạo nên chúng, đặc điểm kiến trúc, cấu tạo.
B. Mức độ phong hóa và nứt nẻ.
C. Số lượng và thành phần các chất xen lẫn, thể bao.
D. Cả A, B và C.
35. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét?A. Độ chặt tương
đối.
B. Độ sệt.
C. Độ rỗng.
D. Cả A, B và C.
b) Độ bền của đất đá biểu thị:
A. Khả năng không cho nước ngấm qua của đất đá.
B. Khả năng thay đổi hình dạng kết cấu và thể tích của đất đá.
C. Khả năng của đất đá chống lại sự phá hoại dưới tác dụng của tải trọng.
D. Cả A, B và C.
c) Tầng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm loại đất đá:A. Đất sét, sét
pha, đá không nứt nẻ và liền khối.
B. Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ.
C. Cát bụi, cát, đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10
-6
cm/s.
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát thô, đá nứt nẻ, cát
nhiều cỡhạt, cát mịn.
d) Cấu tạo đặc xít đặc trưng nhất cho loại đất đá nào sau đây:
A. Đá biến chất. C. Đá trầm tích.
B. Đá magma xâm nhập. D. Đá magma phun trào.
36. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát?A. Độ sệt.
B. Độ rỗng.
C. Độ chặt tương đối.
D. Cả A, B và C.
lOMoARcPSD|58854646
b) Hoạt động nào sau đây làm ảnh hưởng đến tính chất của đất đá:A.
Khai đào hố móng.
B. Xây dựng công trình.
C. Khai thác nước ngầm.
D. Cả A, B và C.
c) Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc thấm
giả, Q: lưulượng thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực, u: tốc độ
thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n: độ lỗ rỗng)
A. V = Q/A = k.I.
B. u = Q/An.
C. u = V/n.
D. B và C.
d) Trong các loại đá biến chất sau, loại nào dễ xảy ra hiện trượt nhất:A.
Đá có cấu tạo khối.
B. Đá có cấu tạo phân phiến.
C. Đá có cấu tạo dải.
37. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Độ bão hòa nước là tỉ số giữa:
A. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu.
B. Thể tích của nước và thể tích lỗ rỗng.
C. Thể tích của nước và thể tích rắn.
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng.
b) Trong tính toán thiết kế nền móng công trình người ta dùng các chỉ tiêu sau:A.
Dung trọng tự nhiên, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
B. Lực dính, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
C. Hệ số nén lún, lực dính, góc ma sát trong, dung trọng tự nhiên.
D. Độ bão hòa, độ ổn định, biến dạng, -đun đàn hồi.
c) Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả trong môi trường đất đá như thế nào:A.
Lớn hơn tốc độ thấm giả.
B. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả.
C. Bằng nhau.
D. A và C.
d) Nước mưa nước mặt thể gây nên những quá trình địa chất nào:A. Xâm
thực và tích tụ của sông.
B. Mương xói.
C. Phong hóa đất đá.
D. Cả A, B và C.
38. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
lOMoARcPSD|58854646
a) Độ ẩm là tỉ số giữa:
A. Khối lượng của phần rắn và khối lượng của nước.
C. Khối lượng của nước và thể tích phần rắn.
B. Khối lượng của nước và khối lượng của phần rắn.
D. Thể tích của phần rắn và thể tích lỗ rỗng.
b) Dạng nước nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với tính năng xây dựng của đất sét:A.
Nước mao dẫn.
B. Nước trọng lực.
C. Nước liên kết hóa học.
D. Nước liên kết vật lý.
c) Tầng chứa nước thượng tầng là:
A. Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí.
B. Tầng chứa nước thứ nhất kể t măt đ
ất liên ới đới thông
khí.
C. Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục và có mực áp lực
cao hơn nóc tầng chứa nước.
D. Cả A và B.
d) Đất được sắp xếp theo độ mao dẫn t thấp đến cao như thế nào là đúng: A. Sét, sét pha,
cát pha, cát bụi. B. Cát bụi, cát pha, sét pha, sét. C. Cát bụi, sét, cát pha, sét pha.
39. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Hoạt động nào sau đây làm ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của đất đá:A. Khai đào hố
móng.
B. Xây dựng công trình.
C. Khai thác nước ngầm.
D. Cả A, B và C.
b) Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), sức kháng xuyên tiêu chuẩn biểu thị:A. Số
lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 45cm.
B. Số lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 30cm sau cùng.
C. Độ sâu mũi xuyên xuyên vào trong đất.
D. Cả A và C.
c) Chọn đáp án đúng:
A. Đất cuôi c
ó khả năng thấm nước tốt hơn đất sét.
B. Đất cuôi c
ó khả năng thấm nước kém hơn đất cát.
C. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đá cứng.
D. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đất sét.
d) Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I.
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I.
lOMoARcPSD|58854646
C. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I.
D. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I.
40. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Trong tính toán thiết kế nền móng công trình người ta dùng các chỉ tiêu
sau:A. Dung trọng tự nhiên, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
B. Lực dính, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
C. Độ bão hòa, độ ổn định, biến dạng, mô-đun đàn hồi.
D. Hệ số nén lún, lực dính, góc ma sát trong, dung trọng tự nhiên.
b) Các công tác trong đo vẽ thăm ĐCCT hiện trường bao gồm:A.
Khoan, quan trắc.
B. Đo vẽ bản đồ, khoan đào, thí nghiệm hiện trường, quan trắc.
C. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu.
D. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu, báo cáo tổng kết.
c) ố thấm của đất đá phụ thuôc ào: A. Thành phần hạt của đất đá.
B. Đô ch t c
ủa đất đá.
C. Loại đất đá.
D. Cả A, B và C.
d) Công thức Kurlov biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số
là:A. Cation.
B. Anion.
C. Anion và cation.
D. Anion và pH.
41. Các thành phần hóa học chủ yếu của nước dưới đất? Phương pháp biểu diễn
thànhphần hóa học của nước dưới đất theo công thức Kurlov (Cuốc Lốp)?
42. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Dạng nước nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với tính năng xây dựng của đất sét:
A. Nước mao dẫn. B. Nước trọng lực.
C. Nước liên kết vật lý. D. Nước liên kết hóa học.
b) Khi khảo sát ĐCCT, thí nghiệm cắt cánh hiện trường nên được sử dụng trong:
A. Đá cứng. B. Đất cuội, sỏi.
C. Đá nửa cứng. D. Đất sét, sét pha có trạng thái chảy, dẻo chảy.
c) Hiên t ợng cát chảy thường xảy ra trong:
A. Đất sét và đất sét pha. B. Đá cứng và đá nửa cứng.
C. Đất cát và đất cát pha. D. Cả A, B, và C.
d) Nước khai thác t giếng là nước:
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật. B. Mao dẫn và nước trọng lực.
C. Trọng lực. D. Kết hợp mặt ngoài.
lOMoARcPSD|58854646
BÀI TẬP
1. Một mẫu đất khối lượng riêng
s
= 2.67g/cm
3
, độ lỗ rỗng n = 51%, độ ẩm tự
nhiên w = 28.9%.
a) Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e
o
) khối lượng thể tích tự nhiên (
o
) của đất?
b) Hỏi cần thêm vào 45m
3
mẫu đất này một lượng nước là bao nhiêu để đất đạt
trạng
thái bão hòa hoàn toàn?
2. Thể tích của một mẫu đất cát ở trạng thái tự nhiên là 81cm
3
, ở trạng thái xốp nhất là
99cm
3
và chặt nhất là 73cm
3
. Biết rằng sau khi sấy khô mẫu đất đó cân được khối lượng là
100g và khối lượng riêng của cát
s
= 2.68g/cm
3
. Hãy:
a) Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e
o
) của đất cát?
b) Xác định độ chặt tương đối (I
D
) của đất cất?
3. Một mẫu đất nguyên dạng có thể tích là 120cm
3
, khối lượng của đất ẩm là 0.185kg.
Mẫu đất này sau khi được sấy khô bằng tủ sấy ở nhiệt độ 105°C thì khối còn lại là
0.135kg. Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu khác của đất như sau: Khối lượng riêng của đất
s
= 2.72g/cm
3
; Giới hạn chảy W
L
= 40.3%; Giới hạn dẻo W
P
= 25.6%. Xác định:
a) Tên và trạng thái của mẫu đất thí nghiệm?
b) Nếu đem mẫu đất trên làm thí nghiệm nén chặt sao cho đất đạt tới khối lượng
thể
tích khô
d
= 1.32g/cm
3
. Hỏi khi đó độ lỗ rỗng của đất giảm đi một ợng bằng bao nhiêu?
4. Một lớp sỏi sạn chứa nước áp lực chiều dày m = 25.5m phân bố độ sâu h =
5.0m bên dưới mặt đất. Lớp sỏi sạn có hệ số thấm K = 60 m/ng.đ. Hãy:
a) Xác định lưu lượng đơn vị (q) của một giếng khoan bơm hút có đường kính
d =
0.2m khi trị số hạ thấp mực nước trong trong giếng s = 4.4m?
b) Để đạt được lưu lượng bơm hút Q = 20l/s thì cần hạ thấp mực nước trong
giếng một
lượng là bao nhiêu?
5. Địa tầng một khu vực xây dựng nsau: trên cùng lớp cát hạt mịn y 12.0m,
ngaybên dưới tầng đá gốc không thấm nước. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 2.0m.
Để tiến hành thí nghiệm bơm hút, người ta tiến hành khoan một giếng khoan trung tâm và
thực hiện bơm hút tới lưu lượng ổn định Q = 1.8 10
3
cm
3
/s. Cách giếng trung tâm một
khoảng lần lượt 4.2m và 9.5m bố trí các giếng quan trắc mực nưới dưới đất hiệu
QS
1
QS
2
. Khi bơm hút tới lưu lượng ổn định người ta thấy mực ớc trong giếng khoan
trung tâm hạ thấp một khoảng là 3.5m thì mực nước tại các giếng quan trắc QS
1
QS
2
hạ
thấp một khoảng lần lượt là 1.2m và 0.4m. Hãy:
a) Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán?
b) Xác định hệ số thấm (K) của lớp đất cát hạt mịn?
lOMoARcPSD|58854646
6. Một mẫu đất có độ ẩm tự nhiên w = 39.8%; giới hạn chảy w
L
= 37.5%; giới hạn dẻo
w
p
= 21.4%; khối lượng thể tích tự nhiên
o
= 1.64g/cm
3
; khối lượng riêng
s
= 2.62g/cm
3
.
Hãy:
a) Xác định tên và trạng thái của đất?
b) Tính hệ số rỗng tự nhiên (e
o
) và độ bão hòa (S
r
) của đất?
c) Xác định khối lượng thể tích bão hoà (
sat
) và trọng lượng thể tích của đất khi
dưới nước ( )?
7. Một tầng chứa nước lớp cát hạt mịn dày 7.0m, mực nước ổn định cao trình
+ 0.0m. Nóc của tầng chứa nước là lớp sét cách nước dày 1.2m, cao trình mặt lớp + 2.5m.
Đáy của tầng chứa nước lớp đá cách nước. Để hạ thấp mực nước vị trí A cách tim hố
khoan 2.0m người ta btrí một giếng khoan hút nước đường kính 250mm với ống lọc
đường kính 250mm, chiều dài ống lọc là 6.5m, đáy ống lọc cắm sâu vào lớp đá cách nước
0.5m. Biết rằng, tầng chứa nước hệ số thấm K = 6m/ng.đ khi hạ thấp mực ớc
giếng khoan xuống 1.6m thì mực nước ở A tương ứng là 1.1m.
a) Vẽ hình thể hiện các thông số bài toán?
b) Xác định gần đúng bán kính ảnh hưởng khi mực nước tại A hạ xuống 1.1m?
8. Một hố móng hình chữ nhật chiều rộng a = 1.5m, dài b = 4.8m. Đáy hố móng
được đặt ngay tại bề mặt của lớp đất sét cách nước ở độ sâu 5.2m. Hố móng được đặt hoàn
toàn trong lớp đất cát pha chứa nước, mực ớc cách mặt đất 1.5m; hệ số thấm của lớp cát
pha K = 6.8m/ng.đ. Hãy:
a) Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán?
b) Xác định lưu lượng (Q) cần phải hút để có thể tháo khô hoàn toàn hố móng?
Biết bán kính ảnh hưởng khi hố móng khi được tháo khô hoàn toàn là R = 7.5m.
9. Để đánh giá độ chặt ơng đối của một mẫu đất cát người ta ng khuôn đầm nén
tiêuchuẩn có thể tích 1000cm
3
, khối lượng mẫu đất 3250g, kết quả như sau:
- Khối lượng khi đất trạng thái chặt nhất (khuôn + cát + nước)
5000g tươngứng với độ ẩm 14.5%;
- Khối lượng khi đất trạng thái xốp nhất (khuôn + cát + nước) 4760g
tươngứng với độ ẩm 20.6%;
Hãy xác định độ chặt tương đối (I
D
) của đất cát? Biết cát hệ số rỗng tự nhiên e
o
=
0.788 và khối lượng riêng
s
= 2.66g/cm
3
.
10. a) Thí nghiệm mẫu đất sét cho kết quả: khối ợng thể tích tự nhiên
o
= 1.88g/cm
3
;
khối lượng riêng
s
= 2.72g/cm
3
, độ ẩm tự nhiên w = 21.4%. Xác định khối lượng thể tích
khô (
d
) và hệ số rỗng tự nhiên (e
o
) của đất?
b) Kết quả thí nghiệm nén một trục không nở hông mẫu đất trên như sau: (2.0 đ)
Áp lực nén P (kPa)
100
200
300
Biến dạng thẳng đứng h (cm)
0.173
0.204
0.224
lOMoARcPSD|58854646
Hãy xác định hệ số rỗng của đất tương ứng với tng cấp áp lực nén? Hệ số nén lún
-đun biến dạng của đất khi nén mẫu đất ở cấp áp lực t 100 đến 200kPa? Biết chiều cao
ban đầu của mẫu đất là H
o
= 2.5cm, lấy m
k
= 1; = 0.40.
11. Kết quả thí nghiệm cắt phẳng trực tiếp trên máy cắt ứng biến một mẫu đất với 3
cấpáp lực nén như sau: - P
1
= 1.0kG/cm
2
cho lực cắt lớn nhất T
1
= 41.4kG; - P
2
=
2.0kG/cm
2
cho lực cắt lớn nhất T
2
= 56.7kG; - P
3
= 3.0kG/cm
2
cho lực cắt lớn nhất
T
3
= 68.4kG.
Biết đường kính mẫu đất thí nghiệm là 8.74cm. y: a)
Vẽ đường biểu diễn sức chống cắt của đất?
b) Xác định các chỉ tiêu đặc trưng cho sức chống cắt của đất?
12. Một mẫu đất khối lượng riêng
s
= 2.67g/cm
3
, đlỗ rỗng n = 51%, và độ ẩm tự
nhiên w = 28.9%.
a) Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e
o
) khối lượng thể tích tự nhiên (
o
) của đất?
b) Hỏi cần thêm vào 45m
3
mẫu đất này một lượng nước là bao nhiêu để đất đạt
trạng
thái bão hòa hoàn toàn?
13. Một nền đất gồm 2 lớp: lớp đất sét y 5.5m lớp cuội sỏi nằm ngay bên dưới có
bề y xem như hạn. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 1.5m. Kết quả thí nghiệm
các chỉ tiêu vật lý của lớp đất sét như sau:
- Độ ẩm tự nhiên w = 33.5%
- Khối lượng thể tích tự nhiên
o
= 1.74g/cm
3
- Khối lượng riêng
s
= 2.73g/cm
3
Hãy: a) Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán?
b) Tính khối lượng thể tích của đất khi nó trạng thái bão hòa nước khối
lượngthể tích của đất khi nó nằm bên dưới mực nước dưới đất?
c) Đào một hđào trong lớp thứ nhất, xác định chiều sâu lớn nhất của hố đào
đểkhông xảy ra hiện tượng bùng nền đáy hố đào?
14. Địa tầng một khu vực xây dựng nsau: trên cùng lớp cát hạt mịn y 12.0m,
ngaybên dưới tầng đá gốc không thấm nước. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 2.0m.
Để tiến hành thí nghiệm bơm hút, người ta tiến hành khoan một giếng khoan trung tâm và
thực hiện bơm hút tới lưu lượng ổn định Q = 1.8 10
3
cm
3
/s. Cách giếng trung tâm một
khoảng lần lượt 4.2m và 9.5m bố trí các giếng quan trắc mực nưới dưới đất hiệu
QS
1
QS
2
. Khi bơm hút tới lưu lượng ổn định người ta thấy mực ớc trong giếng khoan
trung tâm hạ thấp một khoảng là 3.5m thì mực nước tại các giếng quan trắc QS
1
QS
2
hạ
thấp một khoảng lần lượt là 1.2m và 0.4m. Hãy:
a) Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán?
b) Xác định hệ số thấm (K) của lớp đất cát hạt mịn?
15. Lấy một mẫu đất trạng thái tự nhiên thể tích V = 80cm
3
đem cân được khối
lượng m = 156g. Sau khi sấy khô hoàn toàn mẫu đất và đem cân lại được khối lượng 124g.
Biết khối lượng riêng của đất
s
= 2.72g/cm
3
. Hãy xác định:
lOMoARcPSD|58854646
a) Độ ẩm tự nhiên (w) và độ bão hòa (S
r
) của đất?
b) Khối lượng thể tích tự nhiên (
o
) khối lượng thể tích khô (
d
) của mẫu đất?
c) Độ lỗ rỗng (n) và hệ số rỗng ban đầu (e
o
) của đất?
16. Để đánh giá độ chặt ơng đối của một mẫu đất cát người ta dùng khuôn đầm nén
tiêuchuẩn có thể tích V = 1000cm
3
, khối lượng mẫu đất m = 3250g, kết quả thí nghiệm như
sau:
- Khối lượng khi cát trạng thái chặt nhất (khuôn + cát + ớc) 5000g tương
ứngvới độ ẩm 14.5%;
- Khối ợng khi cát trạng thái xốp nhất (khuôn + cát + ớc) 4760g tương ứngvới
độ ẩm 20.6%;
Hãy xác định độ chặt tương đối (I
D
) của mẫu đất cát trên? Biết cát hệ số rỗng tự nhiên
e
o
= 0.788 và khối lượng riêng
s
= 2.66g/cm
3
.
17. Một mẫu đất nguyên dạng có thể tích là 120cm
3
, khối lượng của đất ẩm là 0.185kg.
Mẫu đất này sau khi được sấy khô bằng tủ sấy ở nhiệt độ 105°C thì khối còn lại là
0.135kg. Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu khác của đất như sau: Khối lượng riêng của đất
s
= 2.72g/cm
3
; Giới hạn chảy W
L
= 40.3%; Giới hạn dẻo W
P
= 25.6%. Xác định:
a) Tên và trạng thái của mẫu đất thí nghiệm?
b) Nếu đem mẫu đất trên làm thí nghiệm nén chặt sao cho đất đạt tới khối lượng
thể
tích khô
d
= 1.32g/cm
3
. Hỏi khi đó độ lỗ rỗng của đất giảm đi một ợng bằng bao nhiêu?
- HẾT -

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: a)
Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), khối lượng và chiều cao rơi tự do của quả tạlần lượt là: A.
Khối lượng là 63.6kg, chiều cao rơi tự do là 50cm. B.
Khối lượng là 63.5kg, chiều cao rơi tự do là 50cm. C.
Khối lượng là 63.0kg, chiều cao rơi tự do là 76.5cm. D.
Khối lượng là 63.5kg, chiều cao rơi tự do là 76cm. b) Chọn đáp án đúng: A.
Đất có mô-đun biến dạng càng nhỏ thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng củatải trọng công trình. B.
Mô-đun biến dạng không tương quan với khả năng biến dạng của đất. C.
Đất có mô-đun biến dạng càng lớn thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng của tảitrọng công trình. D. Cả A và B. c)
Trong các hiện tượng địa chất tự nhiên sau, hiện tượng nào thuộc về tác dụng ngoạisinh? A.
Phong hóa và Karst (Các-tơ). B. Đứt gãy và khe nứt. C.
Động đất và Uốn nếp. D.
Uốn nếp và mất ổn định sườn dốc. d)
Tầng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm là loại đất đá:A. Đất sét, sét pha, đá
không nứt nẻ và liền khối. B.
Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ. C.
Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát thô, đá nứt nẻ, cát
nhiều cỡhạt, cát mịn. D.
Cát bụi, cát, đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10-6cm/s. 2.
Khái niệm hiện tượng đứt gãy? Ý nghĩa của việc nghiên cứu hiện tượng đứt gãy trongxây dựng? 3.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), sức kháng xuyên tiêu chuẩn biểu thị:A. Số
lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 45cm.
B. Độ sâu mũi xuyên xuyên vào trong đất.
C. Số lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 30cm sau cùng. D. Cả A và C.
b) Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào biểu thị độ ẩm của đất? A.
Hàm lượng nước. B. Độ bão hòa.
C. Khối lượng thể tích bão hòa.
D. Khối lượng thể tích đẩy nổi. lOMoARcPSD| 58854646
c) Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là: A.
Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bêntrong lỗ rỗng. B.
Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã. C.
Tập hợp vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bên trong lỗ rỗng.
d) Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc thấm giả, Q: lưulượng
thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực, u: tốc độ thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n: độ lỗ rỗng). A. u = Q/An B. V = Q/A = k.I C. u = V/n D. B và C 4.
Khái niệm về hiện tượng uốn nếp? Ý nghĩa của việc nghiên cứu nếp uốn trong xâydựng? 5.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Các công tác trong đo vẽ và thăm dò ĐCCT ở hiện trường bao gồm:A. Khoan, quan trắc.
B. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu.
C. Đo vẽ bản đồ, khoan đào, thí nghiệm hiện trường, quan trắc.
D. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu, báo cáo tổng kết.
b) Đất sét là đất có chỉ số dẻo Ip (%) thỏa mãn điều kiện sau: A. Ip > 17 B. 7 < Ip 17 C. Ip 17 D. 1 < Ip 17
c) Đất dính bao gồm các loại đất:A. Sét, sét pha. B. Cát, cát pha. C. Sét, sét pha, cát pha.
D. Cát, cát pha, sét pha.
d) Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả trong môi trường đất đá như thế
nào?A. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả.
B. Lớn hơn tốc độ thấm giả. C. Bằng nhau. D. A và C. 6.
Mục đích thí nghiệm nén tĩnh nền? Thí nghiệm nén tĩnh nền và thí nghiệm nén 1
trụckhông nở hông trong phòng có những điểm giống và khác nhau cơ bản gì? 7.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Khi khảo sát ĐCCT, thí nghiệm cắt cánh hiện trường nên được sử dụng trong:A. Đá cứng. lOMoARcPSD| 58854646 B. Đất cuội, sỏi.
C. Đất sét, sét pha có trạng thái chảy, dẻo chảy. D. Đá nửa cứng.
b) Đất sét pha là đất có chỉ số dẻo Ip (%) thỏa mãn điều kiện sau: A. Ip > 17 B. 7 < Ip 17 C. Ip 17 D. 1 < Ip 17
c) Đất rời, bao gồm các loại đất:A. Cát, cát pha. B. Sạn, sỏi, cát pha. C. Cát, sạn, sỏi.
D. Cát, cát pha, sạn, sỏi.
d) Tầng chứa nước thượng tầng là: A.
Tầng chứa nước thứ nhất kể từ măt đ ̣
ất có liên hê ṿ ới đới thông khí. B.
Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí. C.
Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục và có mực áp lực
cao hơn nóc tầng chứa nước. D. Cả A và B. 8.
Hiện tượng Karst (Các-tơ) là gì? Điều kiện hình thành và các biện pháp phòng chốngKarst chủ yếu? 9.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong điều kiện tự nhiên, nước dưới đất thường chảy theo quy luật:A. Chảy tầng.
B. Có thể chảy tầng hoặc rối tùy theo điều kiện cụ thể của dòng thấm. C. Chảy rối.
b) Đất được xem là bão hòa nước khi: A. Độ bão hòa G = 100 %. B. Độ bão hòa G = 50%. C. Độ bão hòa G 80%.
D. Độ bão hòa 50% G 100%.
c) Mục đích phân loại đất đá theo ĐCCT:
A. Lập các bản đồ, sơ đồ và mặt cắt ĐCCT.
B. Lựa chọn phương pháp cải thiện các tính chất của đất đá.
C. Xác định thành phần, khối lượng, phương pháp nghiên cứu đất đá về mặtĐCCT. D. Cả A, B và C.
d) Tầng chứa nước có áp là:
A. Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí.
B. . Tầng chứa nước thứ nhất kể từ măt đ ̣
ất có liên hê ṿ ới đới thông khí. C. Cả A và B.
D. Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục và có mực áp lực cao hơn nóc tầng chứa nước. lOMoARcPSD| 58854646
10. Phân loại nước dưới đất theo điều kiện tàng trữ? Vẽ hình minh họa?
11. Chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: a) Chọn đáp án đúng: A.
Đất có mô-đun biến dạng càng nhỏ thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng củatải trọng công trình. B.
Mô-đun biến dạng không tương quan với khả năng biến dạng của đất. C. Cả A và B. D.
Đất có mô-đun biến dạng càng lớn thì càng ít bị biến dạng dưới tác
dụng của tảitrọng công trình.
b) Đất sét, sét pha có trạng thái dẻo cứng khi: A.
Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75
B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25
D. Độ sệt của đất Is < 0
c) Theo tính chất cơ lý, đất đá được chia thành các nhóm: A.
Đá cứng; đá nửa cứng; đất rời; đất dính; đất có thành phần, tính chất
và trạngthái đặc biệt. B.
Đá magma, đất đá trầm tích; đá biến chất. C.
Đất vụn thô, đất loại cát, đất loại sét. D.
Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
d) Tiêu chuẩn nước dùng trong sinh hoạt có: A.
Đô pH = 6-8,5; độ cứng > 7mgđl/l; độ ṭ ổng khoáng hoá M ≤ 0,5g/l. B. Đô pH < 6 hoặ
c > 8,5; độ cứng > 7mgđl/l; độ ṭ ổng khoáng hoá M ≤ 0,5g/l. C. Đô pH < 6 hoặ
c > 8,5; độ cứng < 7mgđl/l; độ ṭ ổng khoáng hoá M ≤ 0,5g/l. D.
Đô pH = 6-8,5; độ cứng < 7mgđl/l; độ ṭ ổng khoáng hoá M ≤ 0,5g/l. 12.
Trình bày nguyên lý cơ bản, mục đích và phạm vi áp dụng của thí nghiệm xuyên tĩnh(CPT)? 13.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào biểu thị độ ẩm của đất? A. Độ bão hòa. B. Hàm lượng nước.
C. Khối lượng thể tích bão hòa.
D. Khối lượng thể tích đẩy nổi.
b) Đất sét, sét pha có trạng thái dẻo mềm khi:
A. Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75. B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50.
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25.
D. Độ sệt của đất Is < 0.
c) Theo nguồn gốc, đất đá trầm tích được chia thành các nhóm:A. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất. lOMoARcPSD| 58854646
B. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha. d) Chọn đáp án đúng:
A. Đất cuôi c ̣ ó khả năng thấm nước kém hơn đất cát.
B. Đất cuôi c ̣ ó khả năng thấm nước tốt hơn đất sét.
C. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đá cứng.
D. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đất sét. 14.
Nêu các nguyên nhân gây ra hiện tượng trượt đất đá trên sườn dốc? Các biện
phápphòng chống trượt đất chủ yếu? 15.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Đất sét là đất có chỉ số dẻo Ip (%) thỏa mãn điều kiện sau: A. Ip > 17 B. 7 < Ip 17 C. Ip 17 D. 1 < Ip 17
b) Đất sét, sét pha có trạng thái nửa cứng khi:
A. Độ sệt của đất 0.5 Is 0.75 B. Độ sệt của đất 0.25 Is < 0.50
C. Độ sệt của đất 0 Is < 0.25
D. Độ sệt của đất Is < 0
c) Theo nguồn gốc, đất đá được chia thành các nhóm chính:A. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất.
B. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
d) Hê ṣ ố thấm của đất đá phụ thuôc ṿ ào:
A. Thành phần hạt của đất đá. B. Đô chặ t c ̣ ủa đất đá. C. Loại đất đá. D. Cả A, B và C.
16. Trình bày nguyên lý cơ bản và mục đích của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)?
17. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Thành phần hàm lượng SiO2 trong đá < 40% là: A. Đá axit. B. Đá trung tính. C. Đá mafic. D. Đá siêu mafic. b) Hiên tự
ợng cát chảy thường xảy ra trong:
A. Đất sét và đất sét pha .
B. Đất cát và đất cát pha.
C. Đá cứng và đá nửa cứng. D. Cả A, B, và C. 18.
Kết quả phân tích thành phần hóa học một mẫu nước dưới đất được biểu diễn theo
công thức Kurlov (Cuốc Lốp) như sau: lOMoARcPSD| 58854646
Hãy gọi tên nước theo thành phần hóa học? Dựa vào công thức trên, hãy nêu các đặc tính
lý hóa cơ bản của nước dưới đất? 19.
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau;
a) Khi thí nghiệm xác định độ ẩm của đất, nhiệt độ của tủ sấy từ: A. 130-140oC. B. 80-105oC. C. 105-120oC. D. 100-110oC.
b) Độ bền và tính ổn định của đất đá trầm tích phụ thuộc vào:
A. Thành phần các hợp chất tạo nên chúng, đặc điểm kiến trúc, cấu tạo.
B. Mức độ phong hóa và nứt nẻ.
C. Số lượng và thành phần các chất xen lẫn, thể bao. D. Cả A, B và C.
c) Có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để xử lý hiện tượng đất chảy thật: A. Giảm áp lực thủy động dòng thấm. B. Tháo khô đất chảy.
C. Tăng áp lực thủy động dòng thấm. D. Cả A, B và C.
20. Phân loại đá trên vỏ Trái Đất theo nguồn gốc thành tạo? 21. Chọn đáp án đúng:
a) Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng:A. Phương
pháp lăn đất trên tấm kính mờ. B. Phương pháp Casagrande.
C. Phương pháp chùy Vaxiliev. D. Cả A, B và C.
b) Cấu tạo đặc xít đặc trưng nhất cho loại đất đá nào sau đây:A. Đá biến chất. B. Đá magma xâm nhập. C. Đá trầm tích. D. Đá magma phun trào.
c) Trong các hiện tượng địa chất tự nhiên sau, hiện tượng nào
thuộc về tác dụng ngoạisinh? A. Đứt gãy và khe nứt.
B. Phong hóa và Karst (Các-tơ).
C. Động đất và uốn nếp. D. Uốn nếp và mất ổn định sườn dốc. 22. Thế nào là nước
có áp? Cách phân biệt với nước có áp với nước không có áp? Vẽ hình thể hiện các yếu tố
của một tầng nước có áp?
23. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số của đất: A. Lực dính. lOMoARcPSD| 58854646 B. Hệ số nén lún. C. Góc ma sát trong. D. Cả A và C.
b) Trong các loại đá biến chất sau, loại nào dễ xảy ra hiện trượt nhất: A. Đá có cấu tạo phân phiến.
B. Đá có cấu tạo khối.
C. Đá có cấu tạo dải.
c) Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là: A.
Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã. B.
Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bêntrong lỗ rỗng. C.
Tập hợp vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bên trong lỗ rỗng.
24. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Hệ số rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/thể tích rắn.
B. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng.
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lỏng.
D. Tổng thể tích rắn và rỗng/thể tích rỗng.
b) Nước mưa và nước mặt có thể gây nên những quá trình địa chất nào:A.
Xâm thực và tích tụ của sông. B. Mương xói. C. Phong hóa đất đá. D. Cả A, B và C.
c) Đất dính bao gồm các loại đất:A. Sét, sét pha. B. Cát, cát pha. C. Cát, cát pha, sét pha. D. Sét, sét pha, cát pha.
25. Phân loại đất đá theo quan điểm Địa chất công trình?
26. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a) Dung trọng tự nhiên của đất là: A.
Trọng lượng phần rắn/thể tích rắn. B.
Tổng trọng lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng. C.
Tổng trọng lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng. D.
Trọng lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Đất được sắp xếp theo độ mao dẫn từ thấp đến cao như thế nào là đúng: A.
Sét, sét pha, cát pha, cát bụi.B. Cát bụi, sét, cát pha, sét pha. C. Cát bụi, cát pha, sét pha, sét. lOMoARcPSD| 58854646
c) Đất rời, bao gồm các loại đất: A.
Cát, cát pha. B. Sạn, sỏi, cát pha.
C. Cát, cát pha, sạn, sỏi. D. Cát, sạn, sỏi
27. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Khối lượng riêng của đất là: A.
Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng. B.
Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng. C.
Khối lượng phần rắn/tổng thể tích rắn và rỗng. D.
Khối lượng phần rắn/thể tích rắn.
b) Theo điều kiện tồn tại, nước dưới đất được chia thành các loại nào dưới đây:A. Nước
thượng tầng, nước có áp, nước ngầm.
B. Nước liên kết vật lý, nước liên kết hóa học, nước tự do.
C. Nước khe nứt, nước Karst (Các-tơ)
D. Nước rất mềm, nước mềm, nước hơi cứng, nước cứng, nước rất cứng.
c) Mục đích phân loại đất đá theo ĐCCT: A.
Lập các bản đồ, sơ đồ và mặt cắt ĐCCT. B.
Lựa chọn phương pháp cải thiện các tính chất của đất đá. C.
Xác định thành phần, khối lượng, phương pháp nghiên cứu đất đá về mặtĐCCT. D. Cả A, B và C.
28. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng:A. Phương
pháp lăn đất trên tấm kính mờ. B. Phương pháp Casagrande. C.
Phương pháp chùy Vaxiliev. D. Cả A, B và C.
b) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét?A. Độ sệt. B. Độ chặt tương đối. C. Độ rỗng. D. Cả A, B và C.
c) Tầng chứa nước là tầng:
A. Tầng đất đá không chứa nước và không cho nước di chuyển qua.
B. Tầng đất đá chứa nước và không cho nước di chuyển qua.
C. Tầng đất đá chứa nước trọng lực và cho nước di chuyển qua. D. Cả A, B và C.
d) Theo tính chất cơ lý, đất đá được chia thành các nhóm:A.
Đá magma, đất đá trầm tích; đá biến chất. lOMoARcPSD| 58854646 B.
Đất vụn thô, đất loại cát, đất loại sét. C.
Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha. D.
Đá cứng; đá nửa cứng; đất rời; đất dính; đất đá có thành phần, tính
chất vàtrạng thái đặc biệt.
29. Phân loại đất đá trên vỏ Trái Đất theo nguồn gốc thành tạo?
30. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số của đất:A. Lực dính. B. Hệ số nén lún. C. Góc ma sát trong. D. Cả A và C.
b) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát?A. Độ sệt.
B. Độ chặt tương đối. C. Độ rỗng. D. Cả A, B và C.
c) Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I.
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I.
C. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I.
D. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I.
d) Theo nguồn gốc, đất đá trầm tích được chia thành các
nhóm:A. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất.
B. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
C. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha.
31. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Hệ số rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng.
B. Thể tích rỗng/thể tích rắn.
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lỏng.
D. Tổng thể tích rắn và rỗng/thể tích rỗng.
b) Độ bão hòa nước là tỉ số giữa:
A. Thể tích của nước và thể tích lỗ rỗng.
B. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu.
C. Thể tích của nước và thể tích rắn.
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng.
c) Công thức Kurlov biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số là:A. Anion. lOMoARcPSD| 58854646 B. Cation. C. Anion và cation. D. Anion và pH.
d) Theo nguồn gốc, đất đá được chia thành các nhóm chính:
A. Trầm tích vụn cơ học, trầm tích sét; trầm tích sinh hóa.
B. Đá magma, đất đá trầm tích, đá biến chất.
C. Đất dăm, đất cuội, đất cát, đất sét.
D. Đất cát, đất sét, đất sét pha, đất cát pha. 32.
Đất là gì? Đá là gì? (lấy ví dụ minh họa). Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa đất với đá? 33.
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Dung trọng tự nhiên của đất là:
A. Trọng lượng phần rắn/thể tích rắn.
B. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng.
C. Trọng lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
D. Tổng trọng lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Độ ẩm là tỉ số giữa:
A. Khối lượng của phần rắn và khối lượng của nước.
B. Khối lượng của nước và khối lượng của phần rắn.
C. Khối lượng của nước và thể tích phần rắn.
D. Thể tích của phần rắn và thể tích lỗ rỗng.
c) Nước khai thác từ giếng là nước:
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật.
B. Mao dẫn và nước trọng lực. C. Kết hợp mặt ngoài. D. Trọng lực.
d) Thành phần hàm lượng SiO2 trong đá < 40% là: A. Đá axit. B. Đá trung tính. C. Đá siêu mafic. D. Đá mafic.
34. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Khối lượng riêng của đất là:
A. Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng.
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng.
C. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn.
D. Khối lượng phần rắn/tổng thể tích rắn và rỗng.
b) Bốn yếu tố tổng thể quan trọng khi nghiên cứu ĐCCT là?A. Độ bão hòa nước, độ bền, độ ẩm. lOMoARcPSD| 58854646
B. Độ bền, độ ẩm, khả năng đầm chặt, độ ngấm nước của đất đá.
C. Mức độ biến dạng, độ ngấm nước, độ ổn định, độ bền của đất đá.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
c) Tầng cách nước thường là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẻ và liền khối.
B. Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ. C. Cát bụi, sỏi, sạn..
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm hay lớn hơn 0.12cm/s.
d) Độ bền và tính ổn định của đất đá trầm tích phụ thuộc vào:
A. Thành phần các hợp chất tạo nên chúng, đặc điểm kiến trúc, cấu tạo.
B. Mức độ phong hóa và nứt nẻ.
C. Số lượng và thành phần các chất xen lẫn, thể bao. D. Cả A, B và C.
35. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét?A. Độ chặt tương đối. B. Độ sệt. C. Độ rỗng. D. Cả A, B và C.
b) Độ bền của đất đá biểu thị:
A. Khả năng không cho nước ngấm qua của đất đá.
B. Khả năng thay đổi hình dạng kết cấu và thể tích của đất đá.
C. Khả năng của đất đá chống lại sự phá hoại dưới tác dụng của tải trọng. D. Cả A, B và C.
c) Tầng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm là loại đất đá:A. Đất sét, sét
pha, đá không nứt nẻ và liền khối. B.
Đất sét, sét pha, cát, đá nứt nẻ. C.
Cát bụi, cát, đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10-6cm/s. D.
Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát thô, đá nứt nẻ, cát
nhiều cỡhạt, cát mịn.
d) Cấu tạo đặc xít đặc trưng nhất cho loại đất đá nào sau đây: A. Đá biến chất. C. Đá trầm tích.
B. Đá magma xâm nhập. D. Đá magma phun trào.
36. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát?A. Độ sệt. B. Độ rỗng.
C. Độ chặt tương đối. D. Cả A, B và C. lOMoARcPSD| 58854646
b) Hoạt động nào sau đây làm ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của đất đá:A. Khai đào hố móng. B. Xây dựng công trình. C. Khai thác nước ngầm. D. Cả A, B và C.
c) Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc thấm
giả, Q: lưulượng thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực, u: tốc độ
thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n: độ lỗ rỗng) A. V = Q/A = k.I. B. u = Q/An. C. u = V/n. D. B và C.
d) Trong các loại đá biến chất sau, loại nào dễ xảy ra hiện trượt nhất:A. Đá có cấu tạo khối.
B. Đá có cấu tạo phân phiến.
C. Đá có cấu tạo dải.
37. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Độ bão hòa nước là tỉ số giữa:
A. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu.
B. Thể tích của nước và thể tích lỗ rỗng.
C. Thể tích của nước và thể tích rắn.
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng.
b) Trong tính toán thiết kế nền móng công trình người ta dùng các chỉ tiêu sau:A.
Dung trọng tự nhiên, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
B. Lực dính, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
C. Hệ số nén lún, lực dính, góc ma sát trong, dung trọng tự nhiên.
D. Độ bão hòa, độ ổn định, biến dạng, mô-đun đàn hồi.
c) Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả trong môi trường đất đá như thế nào:A.
Lớn hơn tốc độ thấm giả.
B. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả. C. Bằng nhau. D. A và C.
d) Nước mưa và nước mặt có thể gây nên những quá trình địa chất nào:A. Xâm
thực và tích tụ của sông. B. Mương xói. C. Phong hóa đất đá. D. Cả A, B và C.
38. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau: lOMoARcPSD| 58854646
a) Độ ẩm là tỉ số giữa: A.
Khối lượng của phần rắn và khối lượng của nước.
C. Khối lượng của nước và thể tích phần rắn. B.
Khối lượng của nước và khối lượng của phần rắn.
D. Thể tích của phần rắn và thể tích lỗ rỗng.
b) Dạng nước nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với tính năng xây dựng của đất sét:A. Nước mao dẫn. B. Nước trọng lực.
C. Nước liên kết hóa học.
D. Nước liên kết vật lý.
c) Tầng chứa nước thượng tầng là: A.
Tầng chứa nước nằm trên thấu kính sét trong đới thông khí. B.
Tầng chứa nước thứ nhất kể từ măt đ ̣
ất có liên hê ṿ ới đới thông khí. C.
Tầng chứa nước nằm giữa 2 tầng cách nước liên tục và có mực áp lực
cao hơn nóc tầng chứa nước. D. Cả A và B.
d) Đất được sắp xếp theo độ mao dẫn từ thấp đến cao như thế nào là đúng: A. Sét, sét pha,
cát pha, cát bụi. B. Cát bụi, cát pha, sét pha, sét. C. Cát bụi, sét, cát pha, sét pha.
39. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Hoạt động nào sau đây làm ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của đất đá:A. Khai đào hố móng. B. Xây dựng công trình. C. Khai thác nước ngầm. D. Cả A, B và C.
b) Trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), sức kháng xuyên tiêu chuẩn biểu thị:A. Số
lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 45cm.
B. Số lần búa đóng để mũi xuyên xuyên vào trong đất 30cm sau cùng.
C. Độ sâu mũi xuyên xuyên vào trong đất. D. Cả A và C. c) Chọn đáp án đúng:
A. Đất cuôi c ̣ ó khả năng thấm nước tốt hơn đất sét.
B. Đất cuôi c ̣ ó khả năng thấm nước kém hơn đất cát.
C. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đá cứng.
D. Đất cát có khả năng thấm nước kém hơn đất sét.
d) Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I.
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I. lOMoARcPSD| 58854646
C. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I.
D. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I.
40. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Trong tính toán thiết kế nền móng công trình người ta dùng các chỉ tiêu
sau:A. Dung trọng tự nhiên, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
B. Lực dính, khối lượng riêng, độ ẩm, góc ma sát trong.
C. Độ bão hòa, độ ổn định, biến dạng, mô-đun đàn hồi.
D. Hệ số nén lún, lực dính, góc ma sát trong, dung trọng tự nhiên.
b) Các công tác trong đo vẽ và thăm dò ĐCCT ở hiện trường bao gồm:A. Khoan, quan trắc.
B. Đo vẽ bản đồ, khoan đào, thí nghiệm hiện trường, quan trắc.
C. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu.
D. Khoan, quan trắc, xử lý số liệu, báo cáo tổng kết.
c) Hê ṣ ố thấm của đất đá phụ thuôc ṿ
ào: A. Thành phần hạt của đất đá. B. Đô chặ t c ̣ ủa đất đá. C. Loại đất đá. D. Cả A, B và C.
d) Công thức Kurlov biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số là:A. Cation. B. Anion. C. Anion và cation. D. Anion và pH. 41.
Các thành phần hóa học chủ yếu của nước dưới đất? Phương pháp biểu diễn
thànhphần hóa học của nước dưới đất theo công thức Kurlov (Cuốc Lốp)? 42.
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
a) Dạng nước nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với tính năng xây dựng của đất sét:
A. Nước mao dẫn. B. Nước trọng lực.
C. Nước liên kết vật lý.
D. Nước liên kết hóa học.
b) Khi khảo sát ĐCCT, thí nghiệm cắt cánh hiện trường nên được sử dụng trong:
A. Đá cứng. B. Đất cuội, sỏi. C. Đá nửa cứng.
D. Đất sét, sét pha có trạng thái chảy, dẻo chảy. c) Hiên tự
ợng cát chảy thường xảy ra trong:
A. Đất sét và đất sét pha. B. Đá cứng và đá nửa cứng.
C. Đất cát và đất cát pha. D. Cả A, B, và C.
d) Nước khai thác từ giếng là nước:
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật.
B. Mao dẫn và nước trọng lực. C. Trọng lực. D. Kết hợp mặt ngoài. lOMoARcPSD| 58854646 BÀI TẬP 1.
Một mẫu đất có khối lượng riêng s = 2.67g/cm3, độ lỗ rỗng n = 51%, và độ ẩm tự nhiên w = 28.9%. a)
Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e ) và khối lượng thể tích tự nhiên ( ) của đất? o o b)
Hỏi cần thêm vào 45m3 mẫu đất này một lượng nước là bao nhiêu để đất đạt trạng thái bão hòa hoàn toàn? 2.
Thể tích của một mẫu đất cát ở trạng thái tự nhiên là 81cm3, ở trạng thái xốp nhất là
99cm3 và chặt nhất là 73cm3. Biết rằng sau khi sấy khô mẫu đất đó cân được khối lượng là
100g và khối lượng riêng của cát s = 2.68g/cm3. Hãy: a)
Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e ) của đất cát? o b)
Xác định độ chặt tương đối (I ) của đất cất? D 3.
Một mẫu đất nguyên dạng có thể tích là 120cm3, khối lượng của đất ẩm là 0.185kg.
Mẫu đất này sau khi được sấy khô bằng tủ sấy ở nhiệt độ 105°C thì khối còn lại là
0.135kg. Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu khác của đất như sau: Khối lượng riêng của đất
s = 2.72g/cm3; Giới hạn chảy WL = 40.3%; Giới hạn dẻo WP = 25.6%. Xác định: a)
Tên và trạng thái của mẫu đất thí nghiệm? b)
Nếu đem mẫu đất trên làm thí nghiệm nén chặt sao cho đất đạt tới khối lượng thể
tích khô d = 1.32g/cm3. Hỏi khi đó độ lỗ rỗng của đất giảm đi một lượng bằng bao nhiêu? 4.
Một lớp sỏi sạn chứa nước áp lực có chiều dày m = 25.5m phân bố ở độ sâu h =
5.0m bên dưới mặt đất. Lớp sỏi sạn có hệ số thấm K = 60 m/ng.đ. Hãy: a)
Xác định lưu lượng đơn vị (q) của một giếng khoan bơm hút có đường kính d =
0.2m khi trị số hạ thấp mực nước trong trong giếng s = 4.4m? b)
Để đạt được lưu lượng bơm hút Q = 20l/s thì cần hạ thấp mực nước trong giếng một lượng là bao nhiêu? 5.
Địa tầng một khu vực xây dựng như sau: trên cùng là lớp cát hạt mịn dày 12.0m,
ngaybên dưới là tầng đá gốc không thấm nước. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 2.0m.
Để tiến hành thí nghiệm bơm hút, người ta tiến hành khoan một giếng khoan trung tâm và
thực hiện bơm hút tới lưu lượng ổn định Q = 1.8 103cm3/s. Cách giếng trung tâm một
khoảng lần lượt là 4.2m và 9.5m bố trí các giếng quan trắc mực nưới dưới đất có ký hiệu QS
. Khi bơm hút tới lưu lượng ổn định người ta thấy mực nước trong giếng khoan 1 và QS2
trung tâm hạ thấp một khoảng là 3.5m thì mực nước tại các giếng quan trắc QS1 và QS2 hạ
thấp một khoảng lần lượt là 1.2m và 0.4m. Hãy: a)
Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán? b)
Xác định hệ số thấm (K) của lớp đất cát hạt mịn? lOMoARcPSD| 58854646 6.
Một mẫu đất có độ ẩm tự nhiên w = 39.8%; giới hạn chảy wL = 37.5%; giới hạn dẻo
w = 21.4%; khối lượng thể tích tự nhiên p
o = 1.64g/cm3; khối lượng riêng s = 2.62g/cm3. Hãy: a)
Xác định tên và trạng thái của đất? b)
Tính hệ số rỗng tự nhiên (e ) và độ bão hòa ( ) của đất? o Sr c)
Xác định khối lượng thể tích bão hoà (
) và trọng lượng thể tích của đất khi sat ở dưới nước ( )? 7.
Một tầng chứa nước là lớp cát hạt mịn dày 7.0m, có mực nước ổn định ở cao trình
+ 0.0m. Nóc của tầng chứa nước là lớp sét cách nước dày 1.2m, cao trình mặt lớp + 2.5m.
Đáy của tầng chứa nước là lớp đá cách nước. Để hạ thấp mực nước ở vị trí A cách tim hố
khoan 2.0m người ta bố trí một giếng khoan hút nước có đường kính 250mm với ống lọc
đường kính 250mm, chiều dài ống lọc là 6.5m, đáy ống lọc cắm sâu vào lớp đá cách nước
0.5m. Biết rằng, tầng chứa nước có hệ số thấm K = 6m/ng.đ và khi hạ thấp mực nước ở
giếng khoan xuống 1.6m thì mực nước ở A tương ứng là 1.1m. a)
Vẽ hình thể hiện các thông số bài toán? b)
Xác định gần đúng bán kính ảnh hưởng khi mực nước tại A hạ xuống 1.1m? 8.
Một hố móng hình chữ nhật có chiều rộng a = 1.5m, dài b = 4.8m. Đáy hố móng
được đặt ngay tại bề mặt của lớp đất sét cách nước ở độ sâu 5.2m. Hố móng được đặt hoàn
toàn trong lớp đất cát pha chứa nước, mực nước cách mặt đất 1.5m; hệ số thấm của lớp cát
pha K = 6.8m/ng.đ. Hãy: a)
Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán? b)
Xác định lưu lượng (Q) cần phải hút để có thể tháo khô hoàn toàn hố móng?
Biết bán kính ảnh hưởng khi hố móng khi được tháo khô hoàn toàn là R = 7.5m. 9.
Để đánh giá độ chặt tương đối của một mẫu đất cát người ta dùng khuôn đầm nén
tiêuchuẩn có thể tích 1000cm3, khối lượng mẫu đất 3250g, kết quả như sau:
- Khối lượng khi đất ở trạng thái chặt nhất (khuôn + cát + nước) là
5000g tươngứng với độ ẩm 14.5%;
- Khối lượng khi đất ở trạng thái xốp nhất (khuôn + cát + nước) là 4760g
tươngứng với độ ẩm 20.6%;
Hãy xác định độ chặt tương đối (I ) của đất cát? Biết cát có hệ số rỗng tự nhiên D eo =
0.788 và khối lượng riêng s = 2.66g/cm3. 10.
a) Thí nghiệm mẫu đất sét cho kết quả: khối lượng thể tích tự nhiên o = 1.88g/cm3;
khối lượng riêng s = 2.72g/cm3, độ ẩm tự nhiên w = 21.4%. Xác định khối lượng thể tích
khô ( ) và hệ số rỗng tự nhiên (e ) của đất? d o
b) Kết quả thí nghiệm nén một trục không nở hông mẫu đất trên như sau: (2.0 đ) Áp lực nén P (kPa) 100 200 300
Biến dạng thẳng đứng h (cm) 0.173 0.204 0.224 lOMoARcPSD| 58854646
Hãy xác định hệ số rỗng của đất tương ứng với từng cấp áp lực nén? Hệ số nén lún và
mô-đun biến dạng của đất khi nén mẫu đất ở cấp áp lực từ 100 đến 200kPa? Biết chiều cao
ban đầu của mẫu đất là Ho = 2.5cm, lấy mk = 1; = 0.40. 11.
Kết quả thí nghiệm cắt phẳng trực tiếp trên máy cắt ứng biến một mẫu đất với 3
cấpáp lực nén như sau: - P1 = 1.0kG/cm2 cho lực cắt lớn nhất T1 = 41.4kG; - P2 =
2.0kG/cm2 cho lực cắt lớn nhất T2 = 56.7kG; - P3 = 3.0kG/cm2 cho lực cắt lớn nhất T3 = 68.4kG.
Biết đường kính mẫu đất thí nghiệm là 8.74cm. Hãy: a)
Vẽ đường biểu diễn sức chống cắt của đất?
b) Xác định các chỉ tiêu đặc trưng cho sức chống cắt của đất? 12.
Một mẫu đất có khối lượng riêng s = 2.67g/cm3, độ lỗ rỗng n = 51%, và độ ẩm tự nhiên w = 28.9%. a)
Xác định hệ số rỗng tự nhiên (e ) và khối lượng thể tích tự nhiên ( ) của đất? o o b)
Hỏi cần thêm vào 45m3 mẫu đất này một lượng nước là bao nhiêu để đất đạt trạng thái bão hòa hoàn toàn? 13.
Một nền đất gồm 2 lớp: lớp đất sét dày 5.5m và lớp cuội sỏi nằm ngay bên dưới có
bề dày xem như vô hạn. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 1.5m. Kết quả thí nghiệm
các chỉ tiêu vật lý của lớp đất sét như sau:
- Độ ẩm tự nhiên w = 33.5%
- Khối lượng thể tích tự nhiên o = 1.74g/cm3
- Khối lượng riêng s = 2.73g/cm3
Hãy: a) Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán?
b) Tính khối lượng thể tích của đất khi nó ở trạng thái bão hòa nước và khối
lượngthể tích của đất khi nó nằm bên dưới mực nước dưới đất?
c) Đào một hố đào trong lớp thứ nhất, xác định chiều sâu lớn nhất của hố đào
đểkhông xảy ra hiện tượng bùng nền đáy hố đào? 14.
Địa tầng một khu vực xây dựng như sau: trên cùng là lớp cát hạt mịn dày 12.0m,
ngaybên dưới là tầng đá gốc không thấm nước. Mực nước dưới đất nằm cách mặt đất 2.0m.
Để tiến hành thí nghiệm bơm hút, người ta tiến hành khoan một giếng khoan trung tâm và
thực hiện bơm hút tới lưu lượng ổn định Q = 1.8 103cm3/s. Cách giếng trung tâm một
khoảng lần lượt là 4.2m và 9.5m bố trí các giếng quan trắc mực nưới dưới đất có ký hiệu QS
. Khi bơm hút tới lưu lượng ổn định người ta thấy mực nước trong giếng khoan 1 và QS2
trung tâm hạ thấp một khoảng là 3.5m thì mực nước tại các giếng quan trắc QS1 và QS2 hạ
thấp một khoảng lần lượt là 1.2m và 0.4m. Hãy: a)
Vẽ hình thể hiện các thông số của bài toán? b)
Xác định hệ số thấm (K) của lớp đất cát hạt mịn? 15.
Lấy một mẫu đất ở trạng thái tự nhiên có thể tích V = 80cm3 đem cân được khối
lượng m = 156g. Sau khi sấy khô hoàn toàn mẫu đất và đem cân lại được khối lượng 124g.
Biết khối lượng riêng của đất s = 2.72g/cm3. Hãy xác định: lOMoARcPSD| 58854646 a)
Độ ẩm tự nhiên (w) và độ bão hòa (S ) của đất? r b)
Khối lượng thể tích tự nhiên ( ) và khối lượng thể tích khô ( ) của mẫu đất? o d c)
Độ lỗ rỗng (n) và hệ số rỗng ban đầu (e ) của đất? o 16.
Để đánh giá độ chặt tương đối của một mẫu đất cát người ta dùng khuôn đầm nén
tiêuchuẩn có thể tích V = 1000cm3, khối lượng mẫu đất m = 3250g, kết quả thí nghiệm như sau: -
Khối lượng khi cát ở trạng thái chặt nhất (khuôn + cát + nước) là 5000g tương ứngvới độ ẩm 14.5%; -
Khối lượng khi cát ở trạng thái xốp nhất (khuôn + cát + nước) là 4760g tương ứngvới độ ẩm 20.6%;
Hãy xác định độ chặt tương đối (I ) của mẫu đất cát trên? Biết cát có hệ số rỗng tự nhiên D
eo = 0.788 và khối lượng riêng s = 2.66g/cm3. 17.
Một mẫu đất nguyên dạng có thể tích là 120cm3, khối lượng của đất ẩm là 0.185kg.
Mẫu đất này sau khi được sấy khô bằng tủ sấy ở nhiệt độ 105°C thì khối còn lại là
0.135kg. Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu khác của đất như sau: Khối lượng riêng của đất
s = 2.72g/cm3; Giới hạn chảy WL = 40.3%; Giới hạn dẻo WP = 25.6%. Xác định: a)
Tên và trạng thái của mẫu đất thí nghiệm? b)
Nếu đem mẫu đất trên làm thí nghiệm nén chặt sao cho đất đạt tới khối lượng thể
tích khô d = 1.32g/cm3. Hỏi khi đó độ lỗ rỗng của đất giảm đi một lượng bằng bao nhiêu? - HẾT -