







Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 1: Chọn câu đúng về quá trình thoái hóa acid béo lập thể ceton
A. Quá trình sinh tổng hợp các thể ceton được thực hiện trong bào tương của tế bào gan.
B. Các thể ceton có tính acid cao. Bình thường trong nước tiểu nồng độ ceton khoảng 1mg/dL.
C. Thể ceton là tên gọi của 3 chất: acid acetoacetic, acid β – hydroxybutyric, aceton
D. Trong 1 số điều kiện như đói kéo dài/cung cấp glucose hạn chế, gan dùng β –
hydroxybutyric làm chất đốt chính.
Câu 2: Taysachs, Gaucher là các bệnh lý di truyền do thiếu hụt những enzyme nhất định trong
lysosome để thoái hóa loại lipid nào dưới đây? A. Acid béo B. Glycolipid C. Triglycerid D. Phosphatid Câu 3: Dị hóa là
A. Quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải
B. Một khâu của tiêu hóa có giải phóng năng lượng
C. Quá trình thủy phân các đại phân từ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo
D. Quá trình gồm 3 bước tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp
Câu 4: Ý nào sau đây ĐÚNG khi phát biểu về thành phần base của DNA
A. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau.
B. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài.
C. Thành phần base của DNA cúa một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố mội trường .
D. Trong DNA, số lượng nucleotide A=T, và số lượng nucleotide G=C. Do đó, tổng A+T = G+C.
Câu 5: Số NADPH cần cho tổng hợp 1 phân từ acid palmitic là A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
Câu 6: Hemoglobin chủ yếu ở người trưởng thành bình thường là A. HbA2 B. HbA1 C. HbC D. HbF
Câu 7: Enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình thoái hóa pyrutvate trong điều kiện ái khí
A. Enzyme Lactat dehydrogenase B. Phức hợp enzyme Pyruvate dehydrogenase C. Enzyme Glucokinase D. Enzyme Hexokinase
Câu 8: Khi đi xét nghiệm máu định lượng glucose trong huyết thanh, chất NaF được cho vào
tube lấy mẫu có tác dụng
A. Ức chế enzyme enolase , ức chế quá trình đường phân xảy ra.
B. Ức chế enzyme phosphoglycerate kinase, ức chế quá trình đường phân xảy ra. lOMoAR cPSD| 47207194
C. Ức chế enzyme triose phosphate isomerase, ức chế quá trình đường phân xảy ra.
D. Ức chế enzyme pepkinase, ức chế quá trình đường phân xảy ra
Câu 9: Trung tâm hoạt động của enzym
A. Được thành lập bởi các acid amin ở gần nhau trên chuỗi polypeptid
B. Được thành lập bởi các acid amin ở gần nhau trong không gian do xoắn vòng của chuỗi polypeptid
C. Trung tâm dị lập thể dương
D. Là một khoảng không gian thường là phân cực
Câu 10: Sự bất thường trong di truyền sẽ dẫn đến ảnh hưởng thoái hóa Purine là do thiếu enzyme nào sau đây A. Thiếu Guanine oxydase
B. Thiếu Pyrimidine deaminase C. Thiếu Xanthine oxydase
D. Thiếu Adenosine deaminase
Câu 11: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các không thủy phân được?
A. Acid arachidonic, cortisol, sulfatid
B. Vitamin D, prostaglandin, estradiol
C. Cholesterol, cerebrosid, glycocholat
D. DHA, diglycerid, leucotrien
Câu 12: Tiêu chí xác định vàng da có đã biểu hiện trên lâm sàng khi nồng độ Bilirubin trong máu
A. Nồng độ Bilirubin total > 6 mg/dl
B. Nồng độ Bilirubin total > 2 mg/dl
C. Nồng độ Bilirubin total >25 g/L
D. Nồng độ Bilirubin total > 4 mg/dl
Câu 13: Trong thoái hóa Purine nucleotide, adenosine được enzyme tên gì chuyển hóa thành inosine A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase D. Adenosin deaminase
Câu 14: Tương tác kỵ nước hiện diện trong peptid và protein là
A. Tương tác giữa các gốc không phân cực trong phân tử protein
B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin acid và nhóm (NH3 +) ở
gốc R của acid amin kiềm.
C. Lực hút tĩnh điện giữa 1 nguyên tố mang điện tích âm và hydro đang ở trong nối cộng hóa
trị với nguyên tố khác.
D. Lực hút tĩnh điện giữa nhân của nguyên tố này và lớp điện tử bên ngoài của nguyên tố bên
cạnh khi ở khoảng cách gần.
Câu 15: Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau 1.
Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.
2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP .
3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử tới O2. lOMoAR cPSD| 47207194
4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.
5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP. Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5 B. 2, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 16: Cấu trúc nucleoside khác với nucleotide ở điểm nào sau đây
A. Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm Photphat
B. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose
C. Nucleoside không có nhóm base nitơ
D. Nucleoside không có nhóm pentose
Câu 17: Chọn câu đúng về các cơ chế điều hòa sinh tổng hợp acid béo?
A. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, sinh tổng hợp acid béo tăng do lượng glucose vào tế bào giảm.
B. CAT1 được hoạt hóa bởi malonyl-CoA, chất trung gian đầu tiên trong quá trình tổng hợp acid béo
C. Cơ thể người có thể tự tổng hợp acid linoleic và linolenic, vì vậy không cần bổ sung từ thức Ăn
D. Ăn nhiều glucid gây giảm nồng độ acid béo tự do trong máu do tăng tạo các sản phẩm Act CoA, NADPH, H+.
Câu 18: Tên riêng của Ketopentose là A. Ribulose B. Galactose C. Ribose D. Sucrose
Câu 19: Thứ tự của phản ứng của chu trình tổng hợp acid béo
A. Phản ứng khử nước è trùng ngưng è khử lần 1 è khử lần 2
B. Phản ứng trùng ngưng è khử lần 1 è khử nước è khử lần 2
C. Phản ứng trùng ngưng è khử nước è khử lần 1 è khử lần 2
D. Phản ứng khử nước è khử lần 1 è trùng ngưng è khử lần 2
Câu 20: Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia
quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là A. AcetylCoA B. Pyruvat C. Lactat D. Oxaloacetat
Câu 21: Cấu tạo của hemoglobin bao gồm A. Globin và Fe2+
B. Hem gắn với Fe và globin 2+ lOMoAR cPSD| 47207194 C. Hem và Fe2+ D. Hem và globin
Câu 22: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân có kết quả như sau: SGOT: 88 IU/L; SGPT: 75
IU/L. Phát biểu nào sau đây sai
A. GOT và GPT xúc tác cho các phản ứng mà chất trung gian là α-cetoglutarate
B. GOT còn có tên gọi khác là AST, GPT còn có tên gọi khác là ALT
C. Bệnh nhân này có thể có rối loạn ở mô cơ xương, cơ tim hoặc gan
D. GOT và GPT là hai enzyme chuyển amin phổ biến nhất trong cơ thể người Câu 23: Bản
chất phản ứng Fehling dựa vào tính chất hóa học nào của monosaccharide A. Tính tạo este. B. Tính khử. C. Tính oxy hóa.
D. Tính tác dụng với acid vô cơ mạnh
Câu 24: Khi suy giảm chức năng gan nồng độ chất nào sau đây trong máu tăng A. Cholesterol ester B. NH3 C. Albumin D. Urea
Câu 25: Bước sóng nào dưới đây tốt nhất thường dùng để định lượng protein (dựa vào phổ hấp thu của protein)? A. 220nm B. 240nm C. 260nm D. 280nm
Câu 26: Trong một chu trình acid citric A.
Giải phóng 4 phân từ H2O2.
B. Hai carbon của acetyl-CoA sẽ được chuyển thành COOH. C. Tích trữ 24 ATP.
D. Giải phóng 2 phân tử CO 2 .
Câu 27: Quá trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và dạng hoạt hóa của acid béo là gì? A. Bào tương / acyl coA
B. Bào tương / acyl-carnitine C. Ty thể / acyl-carnitine D. Ty thể / acyl coA
Câu 28: Xét nghiệm nào không dùng để đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch
A. Định lượng ceton máu B. Tỷ lệ HDL-C/LDL-C C. Triglycerid D. Cholesterol toàn phần
Câu 29: Ý nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của vòng pyrimidin
A. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adeine, Uracil, Cytosine
B. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine
C. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adeine, Uracil, Cytosine
D. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine Câu 30:
Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu A. Vitamin F. lOMoAR cPSD| 47207194 B. Thiaminpyrophotphat. C. Vitamin K. D. Vitamin A.
Câu 31: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các lipid tạp?
A. Cephalin, gangliosid, sphingomyelin
B. Diglycerid, cerid, sulfatid
C. Lecithin, sterid, gangliosid D. Cholesterol oleate, cerebrosid, cephalin
Câu 32: Ý nghĩa của phản ứng màu với Polysaccharide
A. Test chẩn đoán những bất thường ở cổ tử cung: viêm nhiễm, ung thư.
B. Test chẩn đoán bệnh đái tháo đường.
C. Nhận biết trong dung dịch chứa hợp chất chứa ít nhất hai nhóm –CO-NH
D. Nhận biết trong nước tiểu có hemoglobin hay không.
Câu 33: Ý nghĩa của con đường thoái hóa glucid Hexose Monophosphate (HMP) là
A. NADPH được tạo ra, sử dụng như năng lượng cho quá trình tổng hợp acid béo, cholesterol và
các steroid. Ribose-5-phosphate được tạo ra, sẽ cung cấp cho quá trình tổng hợp base purin và pyrimidin . B.
NADPH và ribose-5-phosphate được tạo ra, sử dụng như năng lượng cho quá trình
tổng hợp acid béo, cholesterol và các steroid. C.
Con đường pentose không cung cấp năng lượng dưới dạng ATP nhưng nó cung cấp
NADPH và ribose-5-phosphate. NADPH được tạo ra, sử dụng như năng lượng cho quá trình
tổng hợp acid béo, cholesterol và các steroid. Ribose-5-phosphate được tạo ra, sẽ cung cấp cho
quá trình tổng hợp base purin và pyrimidin. D.
Con đường pentose không cung cấp năng lượng dưới dạng ATP nhưng nó cung cấp NADPH và ribose-5-phosphate.
Câu 34: Trong lipid có thể chứa các vitamin sau A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2 C. Vitamin A , D, E, K D. Vitamin PP, B6, B12
Câu 35: Inosine nhờ enzyme nuclesidase chuyển thành chất nào trong chuỗi thoái hóa Purine A. Xanthine B. IMP C. Guanosine D . Hypoxanthine
Câu 36: Đặc điểm cấu tạo của enzym
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B 5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 lOMoAR cPSD| 47207194 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 37: Khi tiến hành điện di, acid amin có pH điểm đẳng điện < pH môi trường thì acid amin này sẽ
A. Di chuyển về cực dương B. Di chuyển về cực âm C. Không di chuyển
D. Tất cả acid amin đều ở dạng lưỡng cực
Câu 38: Tiền chất dùng cho sự tổng hợp nucleotide có base Purine theo con đường tổng hợp mới là
A. Acid amin, ribose 5-phosphate, CO 2 và NH 3
B. Acid alanine, ribose phosphate
C. Nucleoside tạo ra từ thoái hóa acid nucleic
D. Ribose 5-phosphate, phosphorybosyl pyrophosphate.
Câu 39: Thoái hóa acid béo không bão hòa, chọn câu sai?
A. Các liên kết đôi ở vị trí khác nhau lần lượt chuyển sang vị trí Δ2
B. Số phân tử ATP tạo thành cao hơn số lượng ATP tạo thành khi oxy hóa acid béo bão hòa có số C tương ứng
C. Acid béo không bão hòa phải được chuyển từ dạng D sang dạng L
D. Acid béo không bão hòa phải được chuyển từ dạng cis sang dạng trans
Câu 40: Acid amin nào dưới đây không có trong thành phần của glutathion A. Acid glutamic B. Cystein C. Valin D. Glycin
Câu 41: Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa thể hiện ở
1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.
2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .
3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến kết hợp với Oxy để tạo thành H2O.
4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp Oxy để giải phóng năng lượng .
5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP nhờ quá trình
phosphoryl hóa. Chọn tập hợp đúng: A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 5 D. 1, 3, 4
Câu 42: Sản phẩm thủy phân của saccarose là
A. D-fructose và D-glucose lOMoAR cPSD| 47207194
B. D-galactose và D-glucose
C. D-fructose và D-galactose D. 2D-glucose
Câu 43: Nói về tác dụng của Insulin, ý nào sau đây là phát biểu sai
A. Tăng sự tổng hợp glycogen bằng tăng hoạt glycogen synthase. B. Kích
thích sản sinh các enzyme ở quá trình đường phân
C. Giảm sự phân ly glycogen ở gan và cơ.
D. Giảm tính thấm glucose ở màng tế bào.
Câu 44: Tổng hợp cholesterol diễn ra theo tiến trình:
A. Acetyl coA è mevalonate è lanosterol è squalene è cholesterol
B. Mevalonate è acetyl coA è squalene è lanosterol è cholesterol
C. Acetyl coA è mevalonate è squalene è lanosterol è cholesterol
D. Acetyl coA è squalene è mevalonate è lanosterol è cholesterol
Câu 45: Một bệnh nhân đã được chẩn đoán xơ gan giai đoạn cuối, nay nhập viện trong tình trạng
kích thích, tri giác lẫn lộn. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ NH3/máu rất cao. Phát biểu nào sau đây sai
A. Chu trình ure ở gan của người bệnh nhân này hoạt động kém nên gây tích tụ NH3/máu B.
NH3 trong máu có nguồn gốc từ sự khử amin. NH3 là một chất độc đối với cơ thể người, khi
tăng cao trong máu sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh
C. Bệnh nhân này xơ gan không tổng hợp được albumin nên suy kiệt, cần được áp dụng chế độ ăn giàu đạm
D. Ngoài việc chuyển hóa ở gan, NH3 còn được thải ra khỏi cơ thể bởi thận Câu
46: Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ
A. Tyrosin trong phân tử globulin
B. Tyrosin trong phân tử fibrin C. Tyrosin tự do
D. Tyrosin trong phân tử albumin
Câu 47: Acid amin nào dưới đây là acid amin trung tính có gốc R chứa nhóm hydroxyl? A. Valin B. Arginin C. Threonin D. Leucin
Câu 48: Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzym của transaminase
A. Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphat)
B. Vitamin B2 (Riboflavin)
C. Vitamin B6 (Pyridoxal phosphat)
D. Vitamin PP (Nicotinamid)
Câu 49: Hormone nào sau đây không thuộc nhóm hormone đối kháng insulin A. Estrogen B. Adrenalin lOMoAR cPSD| 47207194 C. Glucocorticoid
D. Tất cả các hormon trên đều thuộc nhóm đối kháng insulin.
Câu 50: Nếu mật do gan tiết ra không xuống được ống tiêu hóa do bị tắc ở ống mật chủ (sau
gan) thì chủ yếu sẽ ghi nhận được A. Tăng urobilin trong phân
B. Tăng urobilin trong nước tiểu
C. Tăng bilirubin tự do trong huyết thanh D. Tăng bilirubin liên hợp trong huyết thanh
Câu 51: Năng lượng cho sự tổng hợp một phân tử glucose từ pyruvate là A. 2 ATP
B. 4 ATP C. 8 ATP D. 6 ATP
Câu 52: Phân không có màu vàng (mất màu) do không có sự hiện diện chất nào sau đây A. Urobilinogen B. Stercobilin C. Bilirubin D. Biliverdin
Câu 53: Vai trò của HDL
A. Vận chuyển cholesterol từ ngoại biên về gan
B. Vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến các mô ngoại biên
C. Vận chuyển cholesterol đến các TB ngoại biên
D. Vận chuyển triglycerid từ thức ăn về gan
Câu 54: Sự phosphoryl hóa glucose ở phản ứng đầu tiên của quá trình đường phân xảy ra là
nhờA. Enzyme pepkinase
B. Enzyme hexokinase
C. Enzyme glucokinase
D. Enzyme hexokinase, glucokinase