-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập hình họa | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trả lời: Hình họa là một môn học nghiên cứu về cách vẽ và mô tả các hình thể trong không gian, bao gồm các khái niệm như điểm, đường, mặt phẳng và khối. Điểm là một vị trí xác định trong không gian mà không có kích thước. Mặt phẳng là một bề mặt phẳng không có độ dày, được xác định bởi ba điểm không thẳng hàng.
Toán rời rạc (KTKTCN) 3 tài liệu
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 1 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập hình họa | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trả lời: Hình họa là một môn học nghiên cứu về cách vẽ và mô tả các hình thể trong không gian, bao gồm các khái niệm như điểm, đường, mặt phẳng và khối. Điểm là một vị trí xác định trong không gian mà không có kích thước. Mặt phẳng là một bề mặt phẳng không có độ dày, được xác định bởi ba điểm không thẳng hàng.
Môn: Toán rời rạc (KTKTCN) 3 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Preview text:
NH Hình họa - NH Hình hoạ
=NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: I
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ I Mã câu hỏi số I.1
Qua điểm C vẽ đường thẳng vuông góc và cắt đường cạnh AB A1 C1 B1 x A2 C2 B2 Mã câu hỏi số I.2
Cho mặt phẳng Q(a//b). Qua điểm M dựng mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q a1 b1 M1 x a2 b2 M2 Mã câu hỏi số I.3
Tìm vết của mặt phẳng (ABC), Xét xem đường thẳng AC, BC đi qua góc phần tư nào? C1 B1 A1 B2 A2 C2 Mã câu hỏi số I.4
Vẽ nốt hình chiếu còn lại của hình chữ nhật ABCD. Biết A2 B2// Ox A1 B1 0 x A2 B2 D2 Mã câu hỏi số I.5
Vẽ đường cao AH, BH’ của tam giác ABC. Biết A2B2//OX; A1 C1//OX B1 A1 C1 o x A2 B2 C2 Mã câu hỏi số I.6
Vẽ hình chiếu bằng l2 của đường thẳng l. Biết l đi qua K và // với mặt phẳng (ABC) C1 K1 l1 B1 A1 A2 B2 K2 C2 Mã câu hỏi số I.7
Vẽ hình chiếu bằng f1 của đường thẳng f. Biết f đi qua K và // với mặt phẳng (ABC) Mã câu hỏi số I.8
Qua điểm M dựng mặt phẳng xác định bằng vết song song với mặt phẳng (m )? , n n M1 x QX m M2 Mã câu hỏi số I.9
Qua điểm M dựng mặt phẳng xác định bằng vết song song với mặt phẳng (m )? , n
Mã câu hỏi số I.10
Vẽ nốt hình chiếu đường thẳng CD thuộc mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng e, f cho trước A1 e f1 1 B1 A2 e2 f2 D2 C2 B2 Mã câu hỏi số I.11
Vẽ nốt hình chiếu đường thẳng CD thuộc mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng e, f cho trước Mã câu hỏi số I.12
Vẽ nốt hình chiếu đường thẳng CD thuộc mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng e, f cho trước e1 C1 D1 e2f1x f2 Mã câu hỏi số I.13
Vẽ nốt hình chiếu đường thẳng CD thuộc mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng e, f cho trước Mã câu hỏi số I.14
Đường cạnh MN, EF thuộc mặt phẳng . Xét xem MN có song song với EF không M1 E1 N 1 F1 M2 F2 N2 E2 Mã câu hỏi số I.15
Qua điểm K hãy vẽ mặt phẳng sao cho //(m, n) n K1 x K2 m Mã câu hỏi số I.16
Qua điểm K hãy vẽ mặt phẳng sao cho //(m, n) Mã câu hỏi số I.17
Tìm giao điểm của đường thẳng chiếu bằng d với mặt phẳng (axb) a1 d1 b1 a2 d2 12 b2 Mã câu hỏi số I.18
Tìm giao điểm của đường thẳng chiếu bằng k với mặt phẳng (axb) Mã câu hỏi số I.19
Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (a xb) a1 01 d1 b1 a2 d2 02 b2 Mã câu hỏi số I.20
Hãy xác định vết của đường thẳng l(l ,l
1 2) được cho như trên đồ thức và xét xem đường
thẳng l đi qua góc phần tư nào trong không gian Mã câu hỏi số I.21
Hãy xác định vết của đường thẳng f(f ,f
1 2) được cho như trên đồ thức và xét xem đường
thẳng f đi qua góc phần tư nào trong không gian Mã câu hỏi số I.22
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, một đường thẳng l thuộc mặt phẳng (α) đó.
Biết hình chiếu đứng l , tìm hình chiếu bằng 1
l2 (l1 cắt cả hai đường a b 1 ) 1 Mã câu hỏi số I.23
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, một đường thẳng k thuộc mặt phẳng (α) đó.
Biết hình chiếu bằng k , tìm hình chiếu đứng 2 k (k 1
2 cắt cả hai đường a2 b ) 2 Mã câu hỏi số I.24
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, một đường thẳng l thuộc mặt phẳng (α) đó.
Biết hình chiếu đứng l , tìm hình chiếu bằng 1 l2 (l1 đi qua I1) Mã câu hỏi số I.25
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, một đường thẳng k thuộc mặt phẳng (α) đó.
Biết hình chiếu bằng k2, tìm hình chiếu đứng k1 (k2 đi qua I ) 2 Mã câu hỏi số I.26
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, một đường thẳng l thuộc mặt phẳng (α) đó.
Biết hình chiếu đứng l , tìm hình chiếu bằng 1
l2 (l1 song song với b ) 1 Mã câu hỏi số I.27
Cho mặt phẳng α( mα, nα). Đường thẳng l trong mặt phẳng α. Biết l1, tìm l2 Mã câu hỏi số I.28
Cho mặt phẳng α( mα, nα). Đường thẳng k trong mặt phẳng α. Biết k2, tìm k1 Mã câu hỏi số I.29
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, điểm K thuộc mặt phẳng α đó. Biết hình chiếu đứng
K1, tìm hình chiếu bằng K2 Mã câu hỏi số I.30
Cho mặt phẳng α(a,b), a cắt b tại I, điểm K thuộc mặt phẳng α đó. Biết hình chiếu đứng
K1, tìm hình chiếu bằng K2 Mã câu hỏi số I.31
Cho mặt phẳng α(mα, nα). Điểm K thuộc (α). Biết K1, tìm K2 Mã câu hỏi số I.32
Cho mặt phẳng α(mα, nα). Điểm K thuộc (α). Biết K , tìm 1 K2 Mã câu hỏi số I.33
Cho mặt phẳng α(mα, nα). Điểm K thuộc (α). Biết K2, tìm K1 Mã câu hỏi số I.34
Cho mặt phẳng α(mα, nα). Điểm K thuộc (α). Biết K2, tìm K1 Mã câu hỏi số I.35
Xác định vết của mặt phẳng α (a,b) được cho trên đồ thức, a cắt b tại I Mã câu hỏi số I.36
Cho các điểm N, P thuộc các mặt của hình chóp S.ABC. Biết N1, P , 1 tìm hình chiếu còn lại của các điểm đó
Mã câu hỏi số I.37
Cho các điểm M, Q thuộc các mặt của hình chóp S.ABC. Biết M1, Q2, tìm hình chiếu còn lại của các điểm đó Mã câu hỏi số I.38
Cho các điểm M, N thuộc các mặt của lăng trụ. Biết M1, N1. Tìm hình chiếu còn lại của các điểm đó Mã câu hỏi số I.39
Cho các điểm P, Q thuộc các mặt của lăng trụ. Biết P , 1 Q , Tìm hình 2 chiếu còn lại của các điểm đó Mã câu hỏi số I.40
Cho mặt phẳng α(ABC), I(I , 1 I ). Tìm hình 2
chiếu vuông góc H(H1, H2) của điểm I lên mặt phẳng (α) Mã câu hỏi số I.41
Xác định độ lớn thật khoảng cách từ I(I1, I )
2 đến mặt phẳng α(mα, nα) được cho trên đồ thức Mã câu hỏi số I.42
Cho mặt phẳng α(mα,nα). Đường thẳng a(a1,a2). Hãy dựng mặt phẳng (β) sao cho (β) đi
qua a và vuông góc với (α) Mã câu hỏi số I.43
Cho đoạn thẳng AB (A1B1,A ,B 2
). Tìm độ lớn thật và góc nghiêng của đoạn thẳng 2 AB đối với П2
Mã câu hỏi số I.44
Tìm hình dạng độ lớn thật của tam giác ABC được cho trên đồ thức Mã câu hỏi số I.45
Cho đoạn thẳng AB (A1B1,A2B2). Bằng phương pháp thay mặt phẳng hình chiếu hãy đưa
đoạn thẳng AB về vị trí là đường thẳng chiếu bằng trong hệ thống mới Mã câu hỏi số I.46
Tìm hình dạng, độ lớn thật của tam giác ABC được cho trên đồ thức
Mã câu hỏi số I.47
Hãy tìm giao điểm của đường thẳng l và mặt phẳng (α). Cho l vuông góc với П ,1 mặt phẳng α(a,b) Mã câu hỏi số I.48
Hãy tìm giao điểm của đường thẳng k và mặt phẳng (α). Cho k vuông góc với П2, mặt phẳng α(a,b) Mã câu hỏi số I.49
Cho α(α ) , β(ABC) Hãy vẽ giao tuyến g của hai mặt phẳng (α) và (β) cho trước 1 Mã câu hỏi số I.50
Cho α(α ) , β(ABC) Hãy vẽ giao tuyến g của hai mặt phẳng (α) và (β) cho trước 1
NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: II
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ II Mã câu hỏi II.1
Cho 2 hình chiếu vuông góc: - Vẽ hình chiếu thứ 3. - Vẽ hình cắt hợp lí.