-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Quy Nhơn
Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kỹ năng giao tiếp (KNGT 321312) 22 tài liệu
Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu
Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Quy Nhơn
Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần - Kỹ năng giao tiếp | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kỹ năng giao tiếp (KNGT 321312) 22 tài liệu
Trường: Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Quy Nhơn
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KHXH & NV
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NỘI DUNG ÔN TẬP THI KẾT THỨC HỌC PHẦN MÔN: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Câu 1. Theo anh (chị) giao tiếp thực hiện những chức năng cơ bản nào?
Câu 2. Dựa vào phương tiện giao tiếp, có thể phân loại giao tiếp thành những
loại nào? Trình bày khái quát từng loại giao tiếp trên.
Câu 3. Dựa vào khoảng cách, có thể phân loại giao tiếp thành những loại
nào? Ưu và nhược điểm của từng loại giao tiếp trên.
Câu 4. Anh chị hãy trình bày những mục đích và nguyên tắc cơ bản khi đặt
câu hỏi trong hoạt động giao tiếp.
Câu 5. Trong hoạt động giao tiếp, có sự tham gia của các nhân tố giao tiếp nào?
Câu 6. Anh chị hãy trình bày vai trò của giao tiếp đối với xã hội và đối với cá
nhân. Khi giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, anh (chị) có những ưu điểm và nhược điểm nào?
Câu 7. Anh chị hãy nêu những hạn chế, trở ngại cơ bản trong giao tiếp. Từ
thực tiễn của bản thân, anh chị có những đề xuất gì để khắc phục những hạn chế, trở ngại đã nêu.
Câu 8. Trình bày các nguyên tắc cần chú ý khi thực hiện kỹ năng khen
ngợi/phê bình. Thực hành vận dụng trong một tình huống cụ thể: Hãy nói lời khen
ngợi/ phê bình với ai đó.
Câu 9. Trình bày các bước để thực hiện kỹ năng đàm phán, thuyết phục.
Câu 10. Theo anh/chị, khi đặt câu hỏi, cần tránh những sai lầm nào?
Câu 11. Nêu mục đích và nguyên tắc khi đặt câu hỏi?
Câu 12. Trình bày các bước để thực hiện bài thuyết trình. Khó khăn lớn nhất
của bạn khi thực hiện thuyết trình là gì? Bạn đã làm gì để khắc phục khó khăn đó?
Câu 13. Các cách để giải tỏa căng thẳng trước khi thuyết trình? Nếu bạn đang
thuyết trình mà có người cứ giơ tay xin hỏi ngang hoặc phản biện phần thuyết
trình của bạn, bạn xử lý như thế nào?
Câu 14. Trình bày cấu trúc của một thư tín? Khi viết thư cần lưu ý điều gì?
Câu 15. Vai trò của phi ngôn ngữ trong giao tiếp? Khi quan sát các biểu hiện
phi ngôn ngữ của đối tượng giao tiếp cần lưu ý những điều gì?
Câu 16. Hãy trình bày cách kiểm soát cảm xúc của cá nhân trong trường hợp
bạn cảm thấy sợ hãi, hồi hộp hay lo lắng khi bạn thuyết trình hoặc phát biểu trước đám đông.
Câu 17. Các cử chỉ của tay và thông điệp/ý nghĩa của nó? Nêu một số cử chỉ
tay thường gặp trong giao tiếp. Trong giao tiếp, nên sử dụng bàn tay ngửa hay
bàn tay úp? Giải thích vì sao? Giải mã 1 số kiểu bắt tay.
Câu 18. Các tư thế ngồi và thông điệp/ý nghĩa của nó ?
Câu 19. Các cử chỉ của đầu và thông điệp/ý nghĩa của nó ?
Câu 20. Bạn sẽ tạo ấn tượng ban đầu như thế nào trong những tình huống:
tham dự phỏng vấn xin việc; ngày đầu tiên đến cơ sở thực tập/thực tế?
NÔI DUNG TÂM L HC (3TC)
Thng nht ti cuô c h"p ng$y 29/05/2018
Trong qu trnh ging dy, cn nhn mnh mô t s nô i dung sau đây:
Chương 1: Bn cht tâm l ngư"i
Chương 2: Giao tiếp, Giao tiếp sư phạm (Nguyên t)c giao tiếp sư phạm + T+nh
huống sư phạm) - B- ph.n th/c
Chương 3: Tư duy (Đă 1c đi2m => Liên hê 1)
Chương 4: Nhân cách (dạy toàn bô 1)
Chương 5: TLH l9a tu:i HS THCS (dạy toàn bô 1)
Nhn mạnh nô 1i dung “Tâm l muốn làm ngư"i l>n của HS THCS”
Chương 6: TLH l9a tu:i HS THPT (dạy toàn bô 1)
Nhn mạnh nô 1i dung “Tự th9c” và “Hoạt đô 1ng giao tiếp và đ"i sống t+nh cm”
Đ1 CƯƠNG CH4NH S6A D8A TRÊN NÔI DUNG Đ; THAY Đ=I
1. B>n cht tâm lA ngưCi
2. Hoạt đô 1ng: Khái niê 1m, đă 1c đi2m, vai trF
Giao tiFp: KhIi niê m, ch/c năng, vai trO, nguyên tPc GTSP
3. Tư duy: Khái niê 1m, đă 1c đi2m 4. Nhân cách
TRnh c>m: KhIi niê m, đă c điTm, quy luât
KhV cht: KhIi niê m, cơ sY sinh lA, đăc điTm cZa cIc kiTu khV cht, vn đ\ giIo d^c khV cht
5. Đă 1c đi2m tâm l l9a tu:i HS THCS
Gi câu hi phn 5
- B`ng nhang kiFn th/c tâm sinh lA, hby ch/ng minh trc thiFu niên không
cOn l$ trc con nhưng chưa hdn l$ ngưCi len.
- T+m hi2u nhJng nguyên nhân làm cho tu:i thiếu niên có cm giác trưKng thành.
- Nêu nhJng bi2u hiê 1n muốn làm ngư"i l>n của tu:i thiếu niên.
6. Đă 1c đi2m tâm l l9a tu:i HS THPT - Tự th9c
- Hoạt đô 1ng giao tiếp và đ"i sống t+nh cm: t+nh bạn, t+nh yêu đôi l9a
NỘI DUNG RA Đ1 HC PHẦN TÂM L HC ĐẠI CƯƠNG
Thống nhất tại cuộc họp ngày 29/05/2018
Nội dung này đưc thống nhất dựa trên việc thống nhất nội dung ra đề học phn Tâm l học 1. Bn cht tâm l ngư"i
2. Hoạt động: Khái niệm, đặc đi2m, vai trF
Giao tiếp: Khái niệm, ch9c năng, vai trF
3. Tư duy: Khái niệm, đặc đi2m 4. Nhân cách:
T+nh cm: Khái niệm, đặc đi2m, quy luật
Khí cht: Khái niệm, cơ sK sinh l , đặc đi2m các ki2u khí cht, vn đề giáo dục khí cht.
* Nội dung ôn tập cho sinh viên vẫn không đổi
Đ1 CƯƠNG ÔN TẬP TÂM L HC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Phân tích bn cht tâm lí ngư"i?
Câu 2. Hoạt động là g+? Đặc đi2m, vai trF của hoạt động đối v>i sự h+nh thành phát tri2n tâm l ngư"i ?
Câu 3. Giao tiếp là g+? Ch9c năng của giao tiếp? Vai trF của giao tiếp đối v>i sự
h+nh thành và phát tri2n tâm l ngư"i?
Câu 4. Cm giác là g+? Đặc đi2m, vai trF, quy luật của cm giác?
Câu 5. Tri giác là g+? Đặc đi2m của tri giác.
Câu 6. Tư duy là g+? Đặc đi2m của tư duy.
Câu 7. TưKng tượng là g+? Đặc đi2m của tưKng tượng.
Câu 8. T+nh cm là g+? đặc đi2m và các quy luật đ"i sống t+nh cm của con ngư"i..
Câu 9. Khí cht là g+, cơ sK sinh l của khí cht? Phân tích đặc đi2m cơ bn của
mỗi ki2u khí cht. Vn đề giáo dục khí cht.
Đ1 CƯƠNG ÔN TẬP TÂM L HC
Câu 1. Phân tích bn cht tâm lí ngư"i? Ly ví dụ minh họa.
Câu 2. Hoạt động là g+? Đặc đi2m, vai trF của hoạt động đối v>i sự h+nh thành phát tri2n tâm l ngư"i?
Câu 3. Giao tiếp là g+? Ch9c năng của giao tiếp? Vai trF của giao tiếp đối v>i sự h+nh
thành và phát tri2n tâm l ngư"i? Nguyên t)c giao tiếp sư phạm
Câu 4. Cm giác là g+? Đặc đi2m, vai trF, quy luật của cm giác?
Câu 5. Tư duy là g+? Đặc đi2m của tư duy.
Câu 6. TưKng tượng là g+? Đặc đi2m của tưKng tượng. Các cách sáng tạo h+nh nh m>i trong tưKng tượng?
Câu 7. T+nh cm là g+? Đặc đi2m của t+nh cm. Phân tích các quy luật đ"i sống t+nh cm của con ngư"i..
Câu 8. Khí cht là g+? Phân tích đặc đi2m cơ bn của mỗi ki2u khí cht. Vn đề giáo dục khí cht.
Câu 9. Sự phát tri2n về mặt nhân cách của l9a tu:i thiếu niên (HS THCS)
Câu 10. Sự phát tri2n về mặt nhân cách của l9a tu:i thanh niên (HS THPT).
Câu 9. Các quan đi2m về sự phát tri2n tâm l trẻ em.