Câu hỏi ôn tập kiểm tra lập trình cấu trúc môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:"a. Soạn thảo và dịch chương trình b. Thư viện chuẩn" c. Thư viện đồ hoạ" d. Thư viện liên quan đến màn hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
ÔN TẬP KIỂM TRA LẬP TRÌNH CẤU TRÚC
Câu 1: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu shortint: a. 0->65535 b. 0->256 c. -32768->32767 d. -127->128
Câu 2: Cho biết từ khóa Var dùng ể làm gì? a. Khai báo biến. b. Khai báo hằng số. c. Khai báo thủ tục. d. Gán giá trị.
Câu 3: Trong pascal ể giảm giá trị n i 1 ta dùng hàm a. dec(n) b. Succ(n) c. Pred(n) d. Inc(n)
Câu 4: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte: a. -127->128 b. 0->256 c. 0->255 d. -32768->32767
Câu 5: Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng ể:"
a. Soạn thảo và dịch chương trình b. Thư viện chuẩn" c. Thư viện ồ hoạ"
d. Thư viện liên quan ến màn hình
Câu 6: Trong pascal ể trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm a. Frac(x) b. Int(x) c. Trunc(x) d. Round(x)
Câu 7: Cách khai báo hằng trong pascal a. CONST : = ; b. CONST = ; c. CONST : ; d. CONST =: ;
Câu 8: Miền giá trị của kiểu logic lOMoAR cPSD| 48599919 a. True b. True, False c. false d. 0,1
Câu 9: Trong pascal Từ khoá xác ịnh kiểu Logic a. True b. Bool c. Boolean d. False
Câu 10: Cú pháp lệnh " While B do s;"
a. Thực hiện S cho ến khi B=true
b. Thực hiện S cho ến khi B=false
c. Trong khi B=false thì thực hiện S
d. Trong khi B=true thì thực hiện S
Câu 11: Kiểu xâu kí tự khai báo từ khoá a. String b. Char c. Character d. Text Câu 12: Khai báo mảng:
a. Var = ARRAY [chỉ só] OF ;
b. VAR := ARRAY [chỉ số] OF ;
c. VAR : ARRAY [chỉ số] OF ;
d. Type : ARRAY [chỉ số] OF ;
Câu 13: Lệnh gán trong pascal ược viết a. Tên biên biểu thức;
b. Tên biến:= biểu thức c. Tên biến= biểu thức
d. Tên biến : biểu thức
Câu 14: Trong pascal ể khai báo kiểu dữ liệu ta dùng từ khoá a. USES ......; b. VAR c. TYPE .......; d. CONST .....;
Câu 15: Đối với file Văn bản (Text) thủ tục : writeln (F,x);"
a. Ghi giá trị F vào vị trí con trỏ file x lOMoAR cPSD| 48599919
b. Đọc một dòng từ con trỏ file x gán cho biến F
c. Ghi giá trị x vào vị trí con trỏ file F
d. Đọc một dòng từ con trỏ file F gán cho biến x
Câu 16: Trong pascal ể khai báo thư viện ta dùng từ khoá a. VAR b. CONST .....; c. TYPE .......; d. USES ......;
Câu 17: Khẳng ịnh nào Sai: trong Turbo Pascal,
a. ể lưu chương trình lên ĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
b. ể chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
c. ể tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ;
d. ể mở một tập tin gõ phím F1;
Câu 18: Cú pháp lệnh "repeat s; until B"
a. Thực hiện S cho ến khi B=false
b. Thực hiện S cho ến khi B=true
c. Trong khi B=true thì thực hiện S
d. Trong khi B=false thì thực hiện S
Câu 19: Từ khoá khai báo kiểu số thực: a. Tất cả các áp án b. Single c. Double d. Real
Câu 20: Trong pascal ể khai báo biến ta dùng từ khoá a. USES ......; b. VAR c. TYPE .......; d. CONST .....;
Câu 21: Trong pascal ể trả về giá trị ứng sau n ta dùng hàm a. Pred(n) b. Odd(n) c. Succ(n) d. Inc(n)
Câu 22: Trong pascal ể trả về số nguyên x ta dùng hàm a. Trunc(x) b. Frac(x) lOMoAR cPSD| 48599919 c. Int(x) d. Round(x)
Câu 23: Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm FileSize(F);
a. trả về vị trí con trỏ File b. KIểm tra cuối file
c. Số lượng phần tử có trong file d. Kiểm tra cuối dòng
Câu 24: Để truy cập ến phần tử thứ (I,j)trong mảng 2 chiều A ta viết: a. a[I,j] b. a(I,j) c. a[ ‘i’,’j’] d. a(‘i’,’j’)
Câu 25: .Đối với file Văn bản (Text) thủ tục Append(F);
a. mở file ã tồn tại và bổ sung vào ầu file
b. mở file ã tồn tại và bổ sung vào cuối file
c. mở file ã tồn tại và bổ sung vào vị trí con trỏ
d. mở file ã tồn tại và nối file
Câu 26: Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; có ngiã
a. Lấy ra một xâu con từ xâu St có ộ dàI pos kí tự bắt ầu ở vị trí Num
b. Lấy ra một xâu con từ xâu St có ộ dàI Num kí tự bắt ầu ở vị trí pos
c. Lấy ra một xâu con từ xâu St có ộ dàI 5 kí tự bắt ầu ở vị trí Num
d. Lấy ra một xâu con từ xâu St có ộ dàI 10 kí tự bắt ầu ở vị trí Num
Câu 27: Độ dài tối a của một biến kiểu String có thể chứa tối a bao nhiêu kí tự : a. 256 b. 255 c. 1024 d. 32000
Câu 28: Trong pascal ể tính giá trị x mũ hai ta dùng hàm a. Sqrt(x) b. Sqr(x) c. Sqt(x) d. Abs(x)
Câu 29: Hàm lấy chiều dàI xâu kí tự a. Length(st:string):string; b. Len(st:string):integer c. Leng(st:string):integer d. Length(st:string):integer lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 30: Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);
a. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt ầu ở vị trí num
b. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt ầu ở vị trí pos
c. Xoá trong xâu st pos kí tự bắt ầu ở vị trí num
d. Xoá trong xâu st Num kí tự bắt ầu ở vị trí pos
Câu 31: Câu lệnh " If B then s1 else s2" có nghĩa:
a. Nếu B úng thực hiện s1 ngược lại B sai thực hiện S2
b. Nếu B sai thực hiện S1 ra khỏi if
c. Nếu B úng thực hiện S2 ra khỏi if
d. Nếu B sai thực hiện s1 ngược lại B úng thực hiện S2
Câu 32: Để soát lỗi chương trình trong pascal ta dùng phím a. F9 b. F5 c. Ctrl+F9 d. F3
Câu 33: Tham biến biến là:
a. Là biến khai báo trong chơuơng trình con
b. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
c. Là biến khai báo trong chươơng trình chính
d. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
Câu 34: Để so sánh các giá trị kiểu boolean ta có: a. False>true b. true=false c. trued. true>false Câu 35: Đệ quy là
a. Trong chươơng trình con có lời gọi ến chính nó .
b. Khi bàI toán có công thức dơới dạng tổng quát
c. Khi chia các bàI toán lớn thành các bàI toán nhỏ hơn
d. Trong chươơng trình có chươơng trình con Câu 36: Char là kiểu : a. Số nguyên b. Kí tự c. Số thực d. Chuỗi
Câu 37: Cách khai báo biến trong pascal
a. var tênbiến =kiểu dữ liệu lOMoAR cPSD| 48599919
b. var tênbiến : kiểu dữ liệu
c. var tênbiến := kiểu dữ liệu
d. var tênbiến kiểu dữ liệu
Câu 38: Để truy cập ến phần tử thứ k trong mảng 1 chiều A ta viết: a. a[k] b. a(k) c. A < k > d. a{k}
Câu 39: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu word a. 0->255 b. 0->256 c. 0->65535 d. -32768->32767
Câu 40: Từ khoá khai báo kiểu kí tự: a. Ord b. String c. Chr d. Char
Câu 41: Kích thuớc kiểu kí tự a. 4 byte b. 2 byte c. 3 byte d. 1 byte
Câu 42: Trong pascal trả về số kí tự ứng sau ch ta dùng hàm a. Ord(ch) b. Succ(ch) c. Pred(ch) d. Chr(ch)
Câu 43: Trong pascal Các kiểu số nguyên
a. Tất cả các áp án trên b. Byte c. Integer d. Longint
Câu 44: Điều gì làm cho Pacal ược ánh gía cao và trở thành một trong những ngôn ngữ phổ biến lOMoAR cPSD| 48599919
a. tất cả câu trả lời
b. Nó là một ngôn ngữ chặt chẽ cả vể mặt cú pháp và về mặt dữ liệu;
c. Nó là ngôn ngữ có văn phạm sáng sủa, dễ hiểu
d. Nó là ngôn ngữ ầu tiên ưa ra và thể hiện ược khái niệm lập trình
Câu 45: Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng ể:"
a. Soạn thảo và dịch chương trình" b. Thư viện ồ hoạ" c. Thư viện chuẩn"
d. Thư viện liên quan ến màn hình"
Câu 46: Lệnh For .. To .. Do.. thực hiện công việc gì?
a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có ịnh trước.
b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng không iịnh trước.
c. Thực hiện phép lặp vô hạn.
d. Thực hiện phép lặp một lần duy nhất
Câu 47: Trong pascal ể làm tròn x ta dùng hàm a. Round(x) b. Int(x) c. Frac(x) d. Trunc(x)
Câu 48: Trong pascal trả về số thứ tự trong bảng mã ascii của kí tự ch ta dùng hàm a. Chr(ch) b. Ord(ch) c. Pred(ch) d. Succ(ch)
Câu 49: Tính cấu trúc của ngôn ngữ Pascal ược thể hiện :
a. trong việc tổ chức các dữ dtệu; b. tất cả câu tra lời
c. trong việc tổ chức chương trình;
d. trong việc tổ chức các câu lệnh;
Câu 50: Để chạy chương trình trong pascal ta dùng phím a. Ctrl+F9 b. F9 c. F5 d. F3
Câu 51: Shortint là kiểu : a. Số thực lOMoAR cPSD| 48599919 b. Số nguyên c. Chuỗi d. Kí tự
Câu 52: Khai báo mảng sau: VAR A: Array[1..100] of Integer;
a. Mảng A có tối a 100 phần tử kiểu thực
b. Mảng A có 100 phần tử kiểu nguyên
c. Mảng A có tối a 100 phần tử có giá trị 0->255
d. Mảng A có tối a 100 phần tử kiểu –32767->32768
Câu 53: Trong pascal ể tính giá trị E mũ X ta dùng hàm a. EX(x) b. LN(x) c. INT(x) d. Exp(x)
Câu 54: Trong pascal ể trả về phần thập phân của x ta dùng hàm a. Trunc(x) b. Frac(x) c. Int(x) d. Round(x)
Câu 55: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm Filepos(F);"
a. Số lượng phần tử có trong file b. KIểm tra cuối file
c. trả về vị trí con trỏ File d. Kiểm tra cuối dòng
Câu 56: Trong pascal ể tính giá trị căn bậc hai của x ta dùng hàm a. Sqr(x) b. Abs(x) c. Sqt(x) d. Sqrt(x)
Câu 57: Trong pascal ể trả về giá trị ứng trước n ta dùng hàm a. Succ(n) b. Pred(n) c. Odd(n) d. Inc(n)
Câu 58: Tên nào sau ây là úng của Pascal a. x1 , X-2 ; lOMoAR cPSD| 48599919 b. CONST , X_234; c. Xx1 , X2; d. X[1], x2 ;
Câu 59: Trong pascal trả về số kí tự ứng trước ch ta dùng hàm a. Ord(ch) b. Pred(ch) c. Chr(ch) d. Succ(ch)
Câu 60: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu integer a. -127->128 b. 0->255 c. -32768->32767 d. 0->256 Câu 61: SQR(x) là hàm :
a. Bình phương của một số nguyên hay số thực b. Trị tuyệt ối của x c. Căn bậc hai của x
d. Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
Câu 62: Cú pháp của Lệnh For dạng Lùi a. For biến:= downto do S b. For biến: downto do S c. For biến:= downto do S d. For biến = to do S
Câu 63: Trong pascal trả về kí tự in hoa tương ứng kí tự ch dùng hàm a. Upcase(ch) b. Lower(ch) c. Case(ch) d. Upper(ch)
Câu 64: Để mở chương trình ã có trong pascal ta dùng phím a. F9 b. F3 c. F5 d. Ctrl+F9 Câu 65: Tên là gì
a. Dãy kí tự dùng ể ặt tên hằng biến, kiểu... lOMoAR cPSD| 48599919
b. Là từ mà pascal dùng ể phục vụ mục ích của nó
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 66: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm EOF(F);
a. trả về vị trí con trỏ File
b. Số lượng phần tử có trong file c. Kiểm tra cuối file d. Kiểm tra cuối dòng
Câu 67: Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự : a. 256 b. 255 c. 128 d. 512
Câu 68: Tên nào ặt Sai quy ịnh của Pascal: a. Giai_Ptrinh_Bac_2; b. Ngaysinh; c. Noi sinh; d. Sv2000 ;
Câu 69: Trong pascal ể tính giá trị logarit tự nhiên của x ta dùng hàm a. Exp(x) b. LN(x) c. INT(x) d. EX(x)
Câu 70: Biến cục bộ là
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
c. Là biến khai báo trong chơơng trình con
d. Là biến khai báo trong chơơng trình chính
Câu 71: Trong pascal ể kiểu tra n có phảI số lẻ không ta dùng hàm a. Pred(n) b. Succ(n) c. Odd(n) d. Inc(n)
Câu 72: Hàm (function) là gì?
a. Là chươơng trình con trả về dữ liệu có cấu trúc lOMoAR cPSD| 48599919
b. Là chươơng trình con dùng ể thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
c. Là chươơng trình con trả về một giá trị duy nhất
d. Là chươơng trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 73: Lệnh Read(x) có chức năng gì ?
a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x.
b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng. c. Đọc từ một tệp.
d. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng
Câu 74: Để truy xuất ến các trơường của kiểu bản ghi ta viết
a. Tênbiếnbảnghi.tên trươờng
b. Tênbiếnbảnghi!tên trươờng
c. Tênbiếnbảnghi , tên trươờng
d. Tênbiếnbảnghi &tên trươờng
Câu 75: Trong pascal ể tăng giá trị n lên 1 ta dùng hàm a. Pred(n) b. Inc(n) c. Odd(n) d. Succ(n)
Câu 76: Thủ tục (procedure) là?
a. Là chương trình con trả về một giá trị duy nhất
b. Là chương trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
c. Là chương trình con dùng ể thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
d. Là chương trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 77: Trong pascal Từ khoá xác ịnh kiểu nguyên a. Int b. Real; c. Integer; d. Boolean
Câu 78: Trong pascal ể khai báo Hằng ta dùng từ khoá a. USES ......; b. VAR c. TYPE .......; d. CONST .....;
Câu 79: Khi tạo một thư viện chương trình thì tên thư viện phảI: a. Trùng tên File b. Khác tên File lOMoAR cPSD| 48599919
c. Khai báo sau từ khoá interface d. Viết hoa
Câu 80: Câu lệnh "IF B then S"
a. Nếu B úng thực hiện S ra khỏi if
b. Nếu B sai thực hiện S ra khỏi if
c. Nếu S úng thực hiện B ra khỏi if
d. Nếu S sai thực hiện B ra khỏi if
Câu 81: Tham biến trị là:
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là biến khai báo trong chơơng trình chính
c. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
d. Là biến khai báo trong chơơng trình con
Câu 82: Khẳng ịnh nào úng:
a. Var, begin, Integer, Real là các từ khóa của Pascal;
b. Các ký hiệu a , b , g , d ều thuộc bộ ký tù cơ bản của Pascal;
c. VAR , BEGIN, end là từ khóa của Pascal
d. VAR, Var, vaR, var là các từ khóa khác nhau của Pascal ;
Câu 83: Biến toàn cục là
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là biến khai báo trong chơương trình chính
c. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
d. Là biến khai báo trong chơương trình con
Câu 84: Nguyên tắc tạo Unit
a. Tên unit phảI trùng với tên file b. Tất cả các ý nêu ra
c. Các thủ tục và hàm khai báo trong interface bắt buộc phảI có trong phần IMPLEMENTATION.
d. Chỉ có chơương trình con khai báo sau interface mới sử dụng các chơương trình con khác
Câu 85: Cú pháp của Lệnh For dạng tiến a. For biến:= to do S b. For biến: to do S c. For biến = to do S d. For biến:= to do S
Câu 86: Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU dùng ể: a. Thư viện ồ hoạ b. Thư viện chuẩn
c. Soạn thảo và dịch chương trình lOMoAR cPSD| 48599919
d. Thư viện liên quan ến màn hình Câu 87: KIểu bản ghi là
a. Tập hợp các phần tử cùng kiểu
b. Là một kiểu dữ liệu ã ơợc ịnh nghĩa sẵn
c. Là một kiểu dữ liệu chuẩn
d. Tập hợp các phần tử khác kiểu
Câu 88: Trong pascal trả về giá trị trong bảng mã ascii tưong ứng với vị trí n ta dùng hàm a. Ord(n) b. Chr(n) c. Pred(n) d. Succ(n) Câu 89: Từ khoá là gì?"
a. Dãy kí tự dùng ể ặt tên hằng biến, kiểu...
b. Là từ mà pascal dùng ể phục vụ mục ích của nó
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 90: Trong pascal phím F2 có chức năng : a. Tạo một File mới
b. Lưu chương trình trong khi soạn thảo.
c. Mở một File ã tồn tại d. Chạy chương trình
Câu 91: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gi? Type a = Record Hoten : String[20]; Ngaysinh: String[8]; Lương: real; End; Ns: Array[1..20] of A; Var Nhansu: Ns;
a. Khai báo biến Nhansu có kiểu là 1 mảng chuỗi gồm 3 trường.
b. Khai báo biến Nhansu có kiểu là 1 mảng bản ghi gồm 3 trường.
c. Khai báo biến Nhansu có kiểu bản ghi gồm 20 trường.
d. Khai báo biến Nhansu có kiểu chuỗi và kiểu số thực.
Câu 92: Tìm dòng sai trong 3 dòng sau: type lOMoAR cPSD| 48599919
intlist = array[1..100] of integer;
charData= array['A'..'Z'] of byte; a. dòng 1 b. không dòng nào cả c. dòng 3 d. dòng 2 Câu 93:
Đoạn mã sau in kết quả nào? a:=34; b:=18; If a < b Then Max:=b; Else Max:=a; Writeln(Max) a. 18 b. 34 c. 0 d. 102 Câu 94:
Đoạn mã sau in kết quả nào? Var x1,x2,c,d:Real; Begin D:= b*b - 4 *a*c; x1:=(- b+Sqrt(D))/(2*a); x2:=(-b-Sqrt (D))/(2*a); Writeln ('x1 = ', x1); Writeln ('x2 = ', x2); End.
a. In hai giá trị nghiệm của Phương trình bậc 2
b. Chương trình báo lỗi vì chưa khai báo a,b
c. Chương trình sai vì thiếu các iều kiện kiểm tra D
d. Chương trình không in gì cả
Câu 95: Hãy ọc oạn mã sau và xem máy thực hiện mẫy vòng lặp ? use crt; Begin lOMoAR cPSD| 48599919 repeat write('xx'); Until keypress; end. a. vô hạn b. 3 vòng lặp c. không xác ịnh ược
d. không thực hiện lần nào
Câu 96: Hàm sau thực hiện công việc gì?
Function F(n: Integer): Integer; Var i, P: Integer; Begin i :=1; P :=1 ; While i <= n DO Begin p:=p*i; I:= i+2; End; F:=P; End; a. Tính số ẹp b. Tính số Fibonaci
c. Tính tích các số chẵn từ 1 ến n
d. Tính tích các số lẻ từ 1 ến n e. Tính giai thừa của n Câu 97:
Đoạn mã sau in kết quả nào? Var a,b,s:Real; Begin a:=9; b:=34; s:= SQRT(b-a); Writeln ('s = ', s); End. a. 5 b. 0 lOMoAR cPSD| 48599919 c. 100 d. 3
Câu 98: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? 1. type 2. lop=(tin1, tin2, tin3); 3. var 4. a,b: lop; 5. begin 6. a:=tin3; 7. for b:=tin1 to tin3 do 8.
if a:=b then writeln('lop nay co 50 sinh vien'); 9. end. a. không sai dòng nào. b. dòng 8 c. dòng 7 d. dòng 2 Câu 99:
Đoạn mã sau in kết quả nào? Var Tong, I: Integer; Begin Tong:=0; I:=1; Repeat Tong:= Tong+I; I:=i+1; Until i>1; Writeln('Tong=',tong); End. a. 11 b. 12 c. 1 d. 8
Câu 100: Đoạn mã sau in kết quả nào? var a,b,c,d: real; lOMoAR cPSD| 48599919 Begin d:=b*b-4*a*c; x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a); x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a); writeln('x1=',x1); writeln('x2=',x2); end.
a. in 2 giá trị nghiệm của phương trình bậc 2
b. chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1, x2
c. chương trình sai vì thiếu iều kiện kiểm tra d
d. chương trình không in gì cả Câu 101:
I sẽ nhận giá trị nào khi gặp oạn mã sau: I:=7; Min:=2; Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 9; a. 7 b. 9 c. 2 d. 6
Câu 102: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gi? Type a = Record Hoten : String[20]; Ngaysinh: String[8]; Lương: real; End; B= File of A Var Nhansu: B;
a. Khai báo biến Nhansu là biến tệp có kiểu bản ghi.
b. Khai báo biến Nhansu là biến bản ghi gồm 3 trường.
c. Khai báo biến Nhansu là biến chuỗi gồm 20 trường.
d. Khai báo biến Nhansu có kiểu chuỗi và kiểu số thực.
Câu 103: Giá trị biến tổng là bao nhiêu? Label 3; Var Tong, I: integer; Begin lOMoAR cPSD| 48599919 Tong:=0; I:=1; 3: tong:=tong+I; I:=I+1; If I<=2 then goto3; Writeln('tong=', tong); End. a. tong=1 b. tong=2 c. tong=4 d. tong=3
Câu 104: Chọn câu trả lời úng nhất. Biến cục bộ là : a.
Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ sử dụng ược trong
chương trình chính thôi không sử dụng cho các chương treình con. b.
Biến ược khai báo ở chương trình chính và có thể sử dụng nó ở mọi nơi trong chương trình c.
Biến ược khai báo trong chương trình con và chỉ có thể sử dụng ược trong
chương trình con ó mà thôi. d.
Biến ược khai báo trong chương trình con và có thể sử dụng ược trong
mọi chương trình con và chương trình chính.
Câu 105: cho s,I là biến nguyên, chương trình sau in ra gì s:=0; for i:=1 to 10 do s := s+i; writeln(s); a. 55 b. 11 c. 10 d. 45
Câu 106: Shortint là kiểu : a. Số nguyên b. Số thực c. Chuỗi d. Kí tự
Câu 107: Đoạn mã sau in kết quả nào? A:=34; B:=78; If a < b Then Max:=b Else lOMoAR cPSD| 48599919 max:=a; writeln(max); a. 0 b. 34 c. 78 d. 102
Câu 108: Lệnh writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào? a. 3 b. 2 c. 1 d. 9
Câu 109: Giá trị biến Tong là bao nhiêu ? Label 3; Var Tong, I: Integer; Begin Tong:=0; I:=1; 3: Tong:= Tong+i; i:=i+1; if i<=2 Then Goto 3; Writeln('Tong =', Tong); End. a. Tong=1 b. Tong= 2 c. Tong=4 d. Tong=3
Câu 110: Giá trị biến tổng là báo nhiêu? label 3; Var Tong, I: integer; Begin Tong:=0; I:=2; 3: tong:=tong+I; I:=I+1; If I<=2 then goto3; Writeln('tong=', tong); End. lOMoAR cPSD| 48599919 a. tong=1 b. tong=3 c. tong=2 d. tong=4
Câu 111: Lệnh Writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào ? a. 3 b. 2 c. 1 d. 9 Câu 112:
Đoạn mã sau in kết quả nào? Var Procedure Vao; A,b,s: Real; Begin a:=5; b:=4; End; Begin Vao; s:=a+b; Writeln('s=',s); End. a. S=-9 b. S=9 c. S=0 d. Không xác ịnh Câu 113:
Đoạn mã sau in kết quả nào? For i:=1 To 3 Do Begin S:=0; For j=1 to 2 Do S:=S+i*j; End Writeln('S=',S); a. 18 b. 20