Câu hỏi ôn tập Luật Hiến Pháp - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Trình bày khái niệm, các quan điểm về “hiến pháp”. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của khoa học luật hiến pháp. Câu 3. Nêu khái quát lịch sử phát triển của hiến pháp trên thế giới. Câu 4. Phân tích nhận định “Hiến pháp là bản khế ước xã hội”. Câu 5. Tại sao nói Hiến pháp là công cụ giới hạn quyền lực Nhà nước? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU H I ÔN T P MÔN LU T N ÁP HI PH
Câu 1. Trình bày khái ni m vệm, các quan điể hiến pháp”.
Câu 2. Đối tượng nghiên cu ca khoa hc lut hiến pháp.
Câu 3. Nêu khái quát l ch s phát tri n c a hi ến pháp trên th ế gii.
Câu 4. Phân tích nhận định “Hiến pháp là bn khế ước xã hội”.
Câu 5. T i sao nói Hi n pháp là công c i h n quy n l ế gi ực Nhà nước?
Câu 6. T i sao nói Hi o lu t b o v các quy n c ến pháp là đạ ền cơ bả ủa con người?
Câu 7. Ý nghĩa, vai trò của Hiến pháp.
Câu 8. Trình bày m t s cách phân lo i hi n pháp. ế
Câu 9. Phân bi t quy n l p hi n và quy n l p pháp. ế
Câu 10. Quy trình l p hi n, s i Hi nh t i các Hi n pháp Vi t Nam ế ửa đổ ến pháp theo quy đị ế
năm 1946. 1992 và 2013 có những điểm nào ging và khác nhau?
Câu 11. Hi n pháp bế ất thành văn củ ững đặc điểa Anh quc có nh m nào?
Câu 12. B o hi n: khái ni ế ệm, cơ sở, các mô hình điển hình.
Câu 13. Trình bày v mô hình b o hi n t p trung (Tòa án Hi n pháp). ế ế
Câu 14. Trình bày v mô hình b o hi n phân tán (phi t p trung). ế
Câu 15. Bình lu n v chế b o hiến Vi t Nam.
Câu 16. “Chủ nghĩa lậ ến” (chủ nghĩa hợ p hi p hiến) là gì?
Câu 17. Hi n pháp v i pháp quy n (rule of law) liên h vế ới nhau như thế nào?
Câu 18. Nguyên t c b m tính t i cao c a hi n pháp t ảo đả ến pháp (“hiế ối thượng”) th hin
như thế nào?
Câu 19. Nêu khái quát các tưở ệt Nam trướng lp hiến Vi c Cách mng tháng Tám
1945.
Câu 20. Nêu m t s n ội dung bả ủa tư tưởn c ng l p hi n H Chí Minh. ế
Câu 21. Đặc điểm v ni dung và hình thc ca hiến pháp Vit Nam so vi hiến pháp các
quc gia khác trên th ế gii.
Câu 22. Đặc điểm và m t s n n cội dung cơ bả a Hi ến pháp năm 1946.
Câu 23. Đặc điểm và m t s n n cội dung cơ bả a Hi ến pháp năm 1959.
Câu 24. Đặc điểm và m t s n n cội dung cơ bả a Hi ến pháp năm 1980.
Câu 25. Đặc điểm và m t s n n cội dung cơ bả a Hi ến pháp năm 1992.
Câu 26: Những đặc điể ội dung cơ bảm và n n ca Hiến pháp 2013
Câu 27: V trí, vai trò c a L u trong Hi m c a L u c a các ời nói đầ ến pháp. Đặc điể ời nói đầ
Hiến pháp năm 1946. 1959. 1980,1992. 2013.
Câu 28: Ch chính tr c a Vi t Nam theo các Hi 1992 ế độ ến pháp năm 1946. 1959. 1980,
và 2013.
Câu 29: Những điể ến pháp năm 2013 vềm mi ca Hi chế độ chính tr.
Câu 30: Nêu quy đị ủa Đảnh v vai trò, v trí c ng Cng sn Vit Nam trong các Hi n pháp ế
năm 1959. 1980, 1992 và 2013.
Câu 31: Đảng C ng s n Vi ệt Nam lãnh đạo Nhà nướ ững phương thức bng nh c nào?
Câu 32: Hi n pháp quan h nào v c ng C ng sế như thế ới Cương lĩnh chính tr ủa Đả n
Vit Nam?
Câu 33. Nêu những điể ệt và tương đồ ức Nhà nướm khác bi ng v hình th c Vit Nam theo
các Hi ến pháp năm 1946. 1959. 1980, 1992 và 2013.
Câu 34: N i m c a nguyên t c hi n l c th ng nh t, s ến định: “Quyề ực Nhà nướ
phân công, ph i h p ki m soát gi c th c hi n các quy n l ữa các quan trong việ p
pháp, hành pháp, tư pháp”.
Câu 35: Nguyên t c phân quy n gì? Hi n pháp 2013 th hi n nguyên t ế ắc này như thế
nào?
Câu 36: Nguyên t c t p quy n gì?Nguyên t c này th hi n trong các Hi n pháp Vi ế t
Nam như thế nào?
Câu 37: Nêu những điể ến pháp năm 2013 vềm mi ca Hi chế độ chính tr
Câu 38: Hình th c c u trúc lãnh th c a Vi t Nam theo các Hi ến pháp năm 1946. 1959.
1980, 1992 và 2013.
Câu 39: Đặc điể ủa Nhà nướm c c pháp quyn xã h i ch t Nam. nghĩa Việ
Câu 40: M t tr n T qu c Vi nào trong h ng chính tr ệt Nam có vai trò như thế th Vit
Nam?
Câu 41: Phân bi t hai khái ni ệm “quyền con người” và “quyền công dân”
Câu 42: Nhà nước có các nghĩa vụ ền con ngườ gì v quy i?
Câu 43: Có nh ng cách phân lo i quy ền con người nào?
Câu 44: Công dân Vi t Nam có kh c qu c t ch không? năng bị Nhà nước tướ
Câu 45 c Vi t Nam có trách nhi m b o v công dân Vi t Nam c ngoài hay : Nhà nướ nướ
không?
Câu 46: Hi n pháp có th b o vế quy i bền con ngườ ng nh ng cách nào?
Câu 47: Nh m m i c a ch nh v QCN, Quyững điể ế đị ền công dân nghĩa v ca công
dân trong Hiến pháp năm 2013.
Câu 48: Hi nh nh c nào th s d h n ch ến pháp 2013 quy đị ững căn cứ th ụng để ế
quyền con người quyn công dân?
Câu 49: Quy n dân s theo Hi ến pháp năm 2013
Câu 50: Quy n chính tr theo Hi ến pháp năm 2013
Câu 51: Li t kê các quy n kinh t ế, văn hóa ội đượ, xã h c ghi nhn trong Hiến pháp 2013
Câu 52: M t s u kho n t điề ại Chương II Hiến pháp 2013 quy định: “Việc thc hin
các quy n này do pháp lu nh. Bình lu n v ật quy đị quy định này
Câu 53: Nh ng công dân nào có quy n b u c ng c
Câu 54: Vi c ghi nh n các quy ền con người, quyn công dân trong Hiến pháp Vit Nam
có gì khác so v i trong Hi c trên th ến pháp các nướ ế gii?
Câu 55: Hi n pháp Viế ệt Nam quy đị ững nghĩa vụnh nh nào ca công dân
Câu 56: M i quan h a b u c và dân ch gi
Câu 57: Bình lu n v u c c a m t qu câu nói “bầ là thước đo dân chủ ốc gia”.
Câu 58+ 59+ 60+ 61+ 62: Trình bày các nguyên t c b u c theo Hi ến pháp năm 2013.
Câu 63: Lu t B u c i bi u Qu c h i bi u H đạ ội đạ ội đồng nhân dân năm 2015 quy
định như thế nào v tui bu c và tui ng c?
Câu 64: H ng b u c quội đồ ốc gia do cơ quan nào quyết định thành lp?
Câu 65: H ng b u c qu c gia có bao nhiêu thành viên? ội đồ
Câu 65. H ng b u c qu c gia có bao nhiêu thành viên? ội đồ
Câu 66. H ng b u c qu c gia gội đồ m nh ng ai?
Câu 67. Các t c ph trách b u c t Nam hi n nay. ch Vi
Câu 68. Quy trình t chc b u c Vit Nam hi n nay.
Câu 69. M t trân t qu c Vi t Nam có vai trò gì trong vi c b u c hi n nay?
Câu 70. Người đang bị tm giam, t m gi c ghi tên vào danh sách c b có đượ tri để ầu đại
biu QH ko?
Câu 71. Người đang b can đượ ểu QH đạ ểu HĐND khi t b c ng c đại bi i bi
không?
Câu 72. Theo Lu t B u c i bi u Qu c h i bi u H đạ ội đạ ội đồng nhân dân năm 2015.
phiếu b u g ch xóa h t tên nh ế ững người ng c c coi là phi u b u h p l không? đượ ế
Câu 73: Ch kinh t theo các Hi n pháp 1980, 1992 và 2013 có gì khác nhau? ế độ ế ế
Câu 74: Quy đị ến pháp năm 1980, 1992. 2013 có gì khác nhau?nh v s hu theo các Hi
Câu 75: Quy định v các thành phn kinh t theo các Hi n pháp ế ế năm 1980, 1992, 2013 có
gì khác nhau?
Câu 76: Kinh t c gi vai trò ch o trong n n kinh t nào? ế Nhà nướ đạ ế VN nghĩa là như thế
Câu 77: Ch nh s h n hi n pháp 1980, 1992, 2013 ế đị ữu đất đai qua các bả ế
Câu 78: Các quy n v văn hoá của công dân qua các bn hiến pháp 1980, 1992, 2013
Câu 79: Ch nh b o v T qu c qua các b n hi n pháp 1980, 1992, 2013 ế đị ế
Câu 80: Địa v pháp lí ca Quc hi Hiến pháp 2013
Câu 81: Chức năng của Quc hi Hiến pháp 2013:
Câu 82: Nhi m v và quy n h n c a Qu c h i Hi n pháp 2013: ế
Câu 83: Quy n l p hi n và l p pháp c a Qu c h i trong Hi n pháp 2013: ế ế
Câu 84: Qu c h i th c hi n ch ức năng giám sát vớ ững cơ quan:i nh
Câu 85: Qu c h i th c hi n ch ức năng giám sát ti cao bng cách:
Câu 86: Qu c h i b u ra nh ng ch c danh nào trong b máy Nhà n ước?
Câu 87: “Lấ ệm” và “Bỏy phiếu tín nhi phiếu tín nhiệm”:
Câu 88: Những cơ quan, ch ền đề ết định trưng cầ th có quy ngh QH quy u ý dân:
Câu 89: Cơ cấu t chc c a QH theo Hi n pháp 2013 và Lu t T c QH 2014: ế ch
Câu 90: hình ngh n/QH 2 vi n nh , h n ch so v i hình 1 vi ững ưu thế ế
vin?
Câu 91: V trí pháp lí c a UBTVQH theo Hi n pháp 2013: ế
Câu 92: UBTVQH g m:
Câu 93: M t b ng có th ng th i là y viên UBTVQH không? trưở th đồ
Câu 94: Nhi m v , quy n h n chính c a UBTVQH theo Hi n pháp 2013 ế
Câu 95: UBTVQH có th m quy n ban hành Pháp l nh, ngh quy ết.
Câu 96: Chức năng củ ội đa H ng dân tc và các y ban chuyên môn theo Hi ến pháp năm
2013.
Câu 97. Hi n nay Qu c h i có bao nhiêu y ban?
Câu 98. K tên các y ban c a Qu c h i.
Câu 99. Quy định v nhim k c a Qu c h nào qua các b n Hi ội thay đổi như thế ến
pháp Vi t Nam?
Câu 100. Trình bày m t s v ấn đề cơ bản liên quan đế n k hp Qu c h i.
Câu 101. Quy trình l p pháp c a Qu c h i g m nh n nào? ững giai đoạ
Câu 102. Th c tr ng hi n nay Chính ph so n th o h u h t các D án (d o) Lu t có ế th
hp lý hay không?
Câu 103. V trí pháp lý c a Chính ph theo Hi ến pháp năm 2013.
Câu 104. Cơ cấ ến pháp năm 2013.u t chc ca Chính ph theo Hi
Câu 105. Nêu khái ni m quy n hành pháp c a Chính ph .
Câu 106: Các m quy n ch y u c a chính ph theo hi n pháp 2013 th ế ế
Câu 107: Th ng chính ph có nh t thi t ph i bi u Qu c h i không? tướ ế ải là đạ
Câu 108: Th m quy n c a Th ng theo hi n pháp 2013 tướ ế
Câu 109: Cơ cấu t chc c a Chính ph
Câu 110: Vi c thành l p, bãi b b , nh? các cơ quan ngang bộ do cơ quan nào quyết đị
Câu 111: V trí pháp lý c a B ng trưở
Câu 112: Vi ngh b nhi m, phê chu n b nhi m m t B ng di n ra theo trình ệc đề trưở
t:
Câu 113: Quy n l p quy c a Chính ph
Câu 114: Quy n trình d án lu t c a Chính ph
Câu 115: Những điểm mi ca Hiến pháp 2013 v Chính ph
Câu 116: Đị ịch nướnh chế Ch t c Vit Nam qua các bn Hiến Pháp:
Câu 117: Đị ịch nướa v Pháp lý ca Ch t c trong Hiến pháp 2013
Câu 118: Th m quy n c a Ch t c trong Hi nh b ịch nướ ến Pháp 2013 được quy đị i điều
88, 89, 90 Hi n Pháp 2013 ế
Câu 119: Th m quy n c a Ch t c L ịch nước trong lĩnh vự p pháp
Câu 120: Th m quy n c a Ch t ịch nước trong lĩnh vực Tư Pháp
Câu 121: Th m quy n c a Ch t c Hành Pháp ịch nước trong lĩnh vự
Câu 122: Những điể ịch nướm mi ca iến Pháp 2013 v Ch t c
Câu 123: V trí pháp lý c a Tòa án Nhân dân T i cao
Câu 124: Nêu khái ni m quy a Tòa án ền Tư pháp củ
Câu 125: cấu t hc h thng Tòa án theo Hiến pháp 2013 Lut T chc Tòa án
Nhân dân 2014:
Câu 126: Nhi m v , quy n h n c a tòa án nhân dân t i cao
Câu 127: Cơ cấu t chc c a Tòa án nhân dân T i cao
Câu 128: H ng Th m phán Tòa án nhân dân T i cao tội đồ ối đa bao nhiêu thành
viên?
Câu 129: Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao do cơ quan nào bu ra?
Câu 130: Nhi m v , quy n h n c a Tòa án nhân dân c p cao
Câu 131: Cơ cấu t chc c a Tòa án nhân dân c p cao
Câu 132: y ban Th m phán tòa án nhân dân c p cao có t ối đa bao nhiêu thành viên?
Câu 133: Trình bày n i dung nguyên t c l p xét x ắc độ
Câu 134: Những điể ến pháp năm 2013 vềm mi ca Hi tòa án
Câu 135: V trí pháp lý c a vi n ki m sát theo Hi ến pháp năm 2013
Câu 136: Trình bày v quy n công t c a vi n ki m sát
Câu 137: Cơ cấu t chc c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao.
Câu 138: Vi ng Vi n m sát nhân dân t u ra? ện trưở ki ối cao do cơ quan nào bầ
Câu 139: “Chính quyền địa phương” được hiu gm nh ững cơ quan nào?
Câu 140: Vi c thành l p, gi i th , nh u ch a gi hành chính ập, chia, đi ỉnh đị i đơn vị
phi l y ý ki ến nhân dân địa phương không?
Câu 141: V trí pháp lý c a H ng nhân dân theo Hi ội đồ ến pháp năm 2013
Câu 142: V trí pháp lý c y ban nhân dân theo các Hi a ến pháp năm 2013.
Câu 143: M i quan h a H ng nhân dân và y ban nhân dân. gi ội đ
Câu 144: Cơ quan nào bầu ra Ch tch y ban nhân dân tnh?
Câu 145: Cơ cấ ội đồu t chc ca H ng nhân dân t nh theo Lu t T c chính quy ch n địa
phương 2015.
Câu 146: cấu t chc c y ban nhân dân t nh theo Lu t Ta chc chính quyền địa
phương 2015.
Câu 147: Trình bày v m i quan h a chính quy g v gi ền địa phươn ới các quan Nhà
nước trung ương.
Câu 148: Hãy bình lu n v m không t c h ng nhân dân huy n, chính sách thí điể ch ội đồ
quận, phường m t s i gian qua. địa phương thờ
Câu 149: Những điể ền địa phươngm mi ca Hiến pháp 2013 v chính quy
Câu 150: Các thi t ch hi nh mế ế ến đị ới đượ ến pháp năm 2013c thành lp trong Hi
Câu 151: Kiểm toán Nhà nước có nhim v gì?
Câu 152: T ng Ki u ra? ểm toán Nhà nước do cơ quan nào bầ
| 1/8

Preview text:

CÂU HI ÔN TP MÔN LUT HIN PHÁP
Câu 1. Trình bày khái niệm, các quan điểm về “hiến pháp”.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của khoa học luật hiến pháp.
Câu 3. Nêu khái quát lịch sử phát triển của hiến pháp trên thế giới .
Câu 4. Phân tích nhận định “Hiến pháp là bản khế ước xã hội”.
Câu 5. Tại sao nói Hiến pháp là công cụ giới hạn quyền lực Nhà nước?
Câu 6. Tại sao nói Hiến pháp là đạo luật bảo vệ các quyền cơ bản của con người ?
Câu 7. Ý nghĩa, vai trò của Hiến pháp.
Câu 8. Trình bày một số cách phân loại hiến pháp.
Câu 9. Phân biệt quyền lập hiến và quyền lập pháp.
Câu 10. Quy trình lập hiến, sửa đổi Hiến pháp theo quy định tại các Hiến pháp Việt Nam
năm 1946. 1992 và 2013 có những điểm nào giống và khác nhau?
Câu 11. Hiến pháp bất thành văn của Anh quốc có những đặc điểm nào?
Câu 12. Bảo hiến: khái niệm, cơ sở, các mô hình điển hình.
Câu 13. Trình bày về mô hình bảo hiến tập trung (Tòa án Hiến pháp).
Câu 14. Trình bày về mô hình bảo hiến phân tán (phi tập trung).
Câu 15. Bình luận về cơ chế bảo hiến ở Việt Nam.
Câu 16. “Chủ nghĩa lập hiến” (chủ nghĩa hợp hiến) là gì?
Câu 17. Hiến pháp với pháp quyền (rule of law) liên hệ với nhau như thế nào?
Câu 18. Nguyên tắc bảo đảm tính tối cao của hiến pháp (“hiến pháp tối thượng”) thể hiện như thế nào?
Câu 19. Nêu khái quát các tư tưởng lập hiến ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 20. Nêu một số nội dung cơ bản của tư tưởng lập hiến Hồ Chí Minh.
Câu 21. Đặc điểm về nội dung và hình thức của hiến pháp Việt Nam so với hiến pháp các
quốc gia khác trên thế giới.
Câu 22. Đặc điểm và một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1946.
Câu 23. Đặc điểm và một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1959.
Câu 24. Đặc điểm và một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1980.
Câu 25. Đặc điểm và một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992.
Câu 26: Những đặc điểm và nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013
Câu 27: Vị trí, vai trò của Lời nói đầu trong Hiến pháp. Đặc điểm của Lời nói đầu của các
Hiến pháp năm 1946. 1959. 1980,1992. 2013.
Câu 28: Chế độ chính trị của Việt Nam theo các Hiến pháp năm 1946. 1959. 1980,1992 và 2013.
Câu 29: Những điểm mới của Hiến pháp năm 2013 về chế độ chính trị.
Câu 30: Nêu quy định về vai trò, vị trí của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các Hiến pháp
năm 1959. 1980, 1992 và 2013.
Câu 31: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước bằng những phương thức nào?
Câu 32: Hiến pháp có quan hệ như thế nào với Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Câu 33. Nêu những điểm khác biệt và tương đồng về hình thức Nhà nước Việt Nam theo
các Hiến pháp năm 1946. 1959. 1980, 1992 và 2013.
Câu 34: Nội hàm của nguyên tắc hiến định: “Quyền lực Nhà nước là thống nhất, có sự
phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực hiện các quyền lập
pháp, hành pháp, tư pháp”.
Câu 35: Nguyên tắc phân quyền là gì? Hiến pháp 2013 thể hiện nguyên tắc này như thế nào?
Câu 36: Nguyên tắc tập quyền là gì?Nguyên tắc này thể hiện trong các Hiến pháp Việt Nam như thế nào?
Câu 37: Nêu những điểm mới của Hiến pháp năm 2013 về chế độ chính trị
Câu 38: Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Việt Nam theo các Hiến pháp năm 1946. 1959. 1980, 1992 và 2013.
Câu 39: Đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 40: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?
Câu 41: Phân biệt hai khái niệm “quyền con người” và “quyền công dân”
Câu 42: Nhà nước có các nghĩa vụ gì về quyền con người?
Câu 43: Có những cách phân loại quyền con người nào?
Câu 44: Công dân Việt Nam có khả năng bị Nhà nước tước quốc tịch không?
Câu 45: Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm bảo vệ công dân Việt Nam ở nước ngoài hay không?
Câu 46: Hiến pháp có thể bảo vệ quyền con người bằng những cách nào?
Câu 47: Những điểm mới của chế định về QCN, Quyền công dân và nghĩa vụ của công
dân trong Hiến pháp năm 2013.
Câu 48: Hiến pháp 2013 quy định những căn cứ cụ thể nào có thể sử dụng để hạn chế
quyền con người quyền công dân?
Câu 49: Quyền dân sự theo Hiến pháp năm 2013
Câu 50: Quyền chính trị theo Hiến pháp năm 2013
Câu 51: Liệt kê các quyền kinh tế, văn hóa, xã hội được ghi nhận trong Hiến pháp 2013
Câu 52: Một số điều khoản tại Chương II Hiến pháp 2013 có quy định: “Việc thực hiện
các quyền này do pháp luật quy định. Bình luận về quy định này
Câu 53: Những công dân nào có quyền bầu cử ứng cử
Câu 54: Việc ghi nhận các quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp Việt Nam
có gì khác so với trong Hiến pháp các nước trên thế giới ?
Câu 55: Hiến pháp Việt Nam quy định những nghĩa vụ nào của công dân
Câu 56: Mối quan hệ giữa bầu cử và dân chủ
Câu 57: Bình luận về câu nói “bầu cử là thước đo dân chủ của một quốc gia”.
Câu 58+ 59+ 60+ 61+ 62: Trình bày các nguyên tắc bầu cử theo Hiến pháp năm 2013.
Câu 63: Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 quy
định như thế nào về tuổi bầu cử và tuổi ứng cử?
Câu 64: Hội đồng bầu cử quốc gia do cơ quan nào quyết định thành lập?
Câu 65: Hội đồng bầu cử quốc gia có bao nhiêu thành viên?
Câu 65. Hội đồng bầu cử quốc gia có bao nhiêu thành viên?
Câu 66. Hội đồng bầu cử quốc gia gồm những ai?
Câu 67. Các tổ chức phụ trách bầu cử ở Việt Nam hiện nay.
Câu 68. Quy trình tổ chức bầu cử ở Việt Nam hiện nay.
Câu 69. Mặt trân tổ quốc Việt Nam có vai trò gì trong việc bầu cử hiện nay?
Câu 70. Người đang bị tạm giam, tạm giữ có được ghi tên vào danh sách cử tri để bầu đại biểu QH ko?
Câu 71. Người đang bị khởi tố bị can có được ứng cử đại biểu QH và đại biểu HĐND không?
Câu 72. Theo Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015.
phiếu bầu gạch xóa hết tên những người ứng cử có được coi là phiếu bầu hợp lệ không?
Câu 73: Chế độ kinh tế theo các Hiến pháp 1980, 1992 và 2013 có gì khác nhau?
Câu 74: Quy định về sở hữu theo các Hiến pháp năm 1980, 1992. 2013 có gì khác nhau?
Câu 75: Quy định về các thành phần kinh tế theo các Hiến pháp năm 1980, 1992, 2013 có gì khác nhau?
Câu 76: Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế VN nghĩa là như thế nào?
Câu 77: Chế định sở hữu đất đai qua các bản hiến pháp 1980, 1992, 2013
Câu 78: Các quyền về văn hoá của công dân qua các bản hiến pháp 1980, 1992, 2013
Câu 79: Chế định bảo vệ Tổ quốc qua các bản hiến pháp 1980, 1992, 2013
Câu 80: Địa vị pháp lí của Quốc hội Hiến pháp 2013
Câu 81: Chức năng của Quốc hội Hiến pháp 2013:
Câu 82: Nhiệm vụ và quyền hạn của Quốc hội Hiến pháp 2013:
Câu 83: Quyền lập hiến và lập pháp của Quốc hội trong Hiến pháp 2013:
Câu 84: Quốc hội thực hiện chức năng giám sát với những cơ quan:
Câu 85: Quốc hội thực hiện chức năng giám sát tối cao bằng cách:
Câu 86: Quốc hội bầu ra những chức danh nào trong bộ máy Nhà nước?
Câu 87: “Lấy phiếu tín nhiệm” và “Bỏ phiếu tín nhiệm”:
Câu 88: Những cơ quan, chủ thể có quyền đề nghị QH quyết định trưng cầu ý dân:
Câu 89: Cơ cấu tổ chức của QH theo Hiến pháp 2013 và Luật Tổ chức QH 2014:
Câu 90: Mô hình nghị viện/QH 2 viện có những ưu thế, hạn chế gì so với mô hình 1 viện?
Câu 91: Vị trí pháp lí của UBTVQH theo Hiến pháp 2013: Câu 92: UBTVQH gồm:
Câu 93: Một bộ trưởng có thể thể đồng thời là Ủy viên UBTVQH không?
Câu 94: Nhiệm vụ, quyền hạn chính của UBTVQH theo Hiến pháp 2013
Câu 95: UBTVQH có thẩm quyền ban hành Pháp lệnh, nghị quyết .
Câu 96: Chức năng của Hội đồng dân tộc và các Ủy ban chuyên môn theo Hiến pháp năm 2013.
Câu 97. Hiện nay Quốc hội có bao nhiêu Ủy ban?
Câu 98. Kể tên các Ủy ban của Quốc hội .
Câu 99. Quy định về nhiệm kỳ của Quốc hội có thay đổi như thế nào qua các bản Hiến pháp Việt Nam?
Câu 100. Trình bày một số vấn đề cơ bản liên quan đến kỳ họp Quốc hội.
Câu 101. Quy trình lập pháp của Quốc hội gồm những giai đoạn nào?
Câu 102. Thực trạng hiện nay Chính phủ soạn thảo hầu hết các Dự án (dự thảo) Luật có hợp lý hay không?
Câu 103. Vị trí pháp lý của Chính phủ theo Hiến pháp năm 2013.
Câu 104. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ theo Hiến pháp năm 2013.
Câu 105. Nêu khái niệm quyền hành pháp của Chính phủ.
Câu 106: Các thẩm quyền chủ yếu của chính phủ theo hiến pháp 2013
Câu 107: Thủ tướng chính phủ có nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội không?
Câu 108: Thẩm quyền của Thủ tướng theo hiến pháp 2013
Câu 109: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ
Câu 110: Việc thành lập, bãi bỏ bộ, các cơ quan ngang bộ do cơ quan nào quyết định?
Câu 111: Vị trí pháp lý của Bộ trưởng
Câu 112: Việc đề nghị bổ nhiệm, phê chuẩn bổ nhiệm một Bộ trưởng diễn ra theo trình tự:
Câu 113: Quyền lập quy của Chính phủ
Câu 114: Quyền trình dự án luật của Chính phủ
Câu 115: Những điểm mới của Hiến pháp 2013 về Chính phủ
Câu 116: Định chế Chủ tịch nước Việt Nam qua các bản Hiến Pháp:
Câu 117: Địa vị Pháp lý của Chủ tịch nước trong Hiến pháp 2013
Câu 118: Thẩm quyền của Chủ tịch nước trong Hiến Pháp 2013 được quy định bởi điều 88, 89, 90 Hiến Pháp 2013
Câu 119: Thẩm quyền của Chủ tịch nước trong lĩnh vực Lập pháp
Câu 120: Thẩm quyền của Chủ tịch nước trong lĩnh vực Tư Pháp
Câu 121: Thẩm quyền của Chủ tịch nước trong lĩnh vực Hành Pháp
Câu 122: Những điểm mới của iến Pháp 2013 về Chủ tịch nước
Câu 123: Vị trí pháp lý của Tòa án Nhân dân Tối cao
Câu 124: Nêu khái niệm quyền Tư pháp của Tòa án
Câu 125: Cơ cấu tổ hức hệ thống Tòa án theo Hiến pháp 2013 và Luật Tổ chức Tòa án Nhân dân 2014:
Câu 126: Nhiệm vụ, quyền hạn của tòa án nhân dân tối cao
Câu 127: Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân Tối cao
Câu 128: Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao có tối đa là bao nhiêu thành viên?
Câu 129: Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao do cơ quan nào bầu ra?
Câu 130: Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân cấp cao
Câu 131: Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân cấp cao
Câu 132: Ủy ban Thẩm phán tòa án nhân dân cấp cao có tối đa bao nhiêu thành viên?
Câu 133: Trình bày nội dung nguyên tắc độc lập xét xử
Câu 134: Những điểm mới của Hiến pháp năm 2013 về tòa án
Câu 135: Vị trí pháp lý của viện kiểm sát theo Hiến pháp năm 2013
Câu 136: Trình bày về quyền công tố của viện kiểm sát
Câu 137: Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 138: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao do cơ quan nào bầu ra?
Câu 139: “Chính quyền địa phương” được hiểu gồm những cơ quan nào?
Câu 140: Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính có
phải lấy ý kiến nhân dân địa phương không?
Câu 141: Vị trí pháp lý của Hội đồng nhân dân theo Hiến pháp năm 2013
Câu 142: Vị trí pháp lý của Ủy ban nhân dân theo các Hiến pháp năm 2013.
Câu 143: Mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
Câu 144: Cơ quan nào bầu ra Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh?
Câu 145: Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015.
Câu 146: Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015.
Câu 147: Trình bày về mối quan hệ giữa chính quyền địa phương với các cơ quan Nhà nước ở trung ương.
Câu 148: Hãy bình luận về chính sách thí điểm không tổ chức hội đồng nhân dân huyện,
quận, phường ở một số địa phương thời gian qua.
Câu 149: Những điểm mới của Hiến pháp 2013 về chính quyền địa phương
Câu 150: Các thiết chế hiến định mới được thành lập trong Hiến pháp năm 2013
Câu 151: Kiểm toán Nhà nước có nhiệm vụ gì?
Câu 152: Tổng Kiểm toán Nhà nước do cơ quan nào bầu ra?