Câu hỏi ôn tập lý thuyết phần 1 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông C. Chủ nghĩa trọng thương D. Kinh tế- chính trị tầm thường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Phn 1. Lý thuyết
1. Kinh t - chính tr - a và phát tri n tr c ti p nh ng thành ế Mác Lênin đã kế th ế
tu ca:
A. Kinh tế chính tr c điển Anh
B. Ch ng nông nghĩa trọ
C. Ch nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- t ng chính tr ầm thườ
2. Ch c ti a kinh t - chính tr - i sinh viên là: ức năng thự n c ế Mác Lênin đối v
A. Cơ sở khoa h c lý lu nh n di ận để ện và định v vai trò, trách nhi m và sáng t o
B. Phát hi n b n ch ng và quá trình kinh t . t ca các hiện tượ ế
C. Cơ sở ức đượ để nhn th c các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp để ế
3 ng nghiên c a kinh t - chính tr -Lênin là: . Đối tượ u c ế Mác
A. Sn xu i v t ch t t ca c
B. Quan h xã h i gi i ữa người với ngư
C. Quan h s n xu c s n xu t các quan h ất trao đổi trong phương th đó
hình thành và phát tri n.
D. Quá trình sn xu t, phân ph i, tiêu dùng. ối, trao đổ
4. Đặc điể ủa phương pháp trừu tượm c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr
A. Tìm được bn cht của đối tượng nghiên cu
B. Tìm c n i dung c ng nghiên c u đượ a đ i tư
C. Tìm c hình th c c ng nghiên c u đượ a đ i tư
D. Tìm ng nghiên c u. được ý nghĩa của đối tượ
5. Ch a kinh t - chính tr - Lênin: ức năng phương pháp luận c ế Mác
A. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp để ế
B. Là n n t ng lý lu n khoa h c cho vi p c n các khoa h c kinh t khác ếc ti ế
C. Là cơ sở để nhn thức được các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
D. Các đáp án kia đều đúng.
6. Giá tr s d ng là gì?
2
A. Tt c i các phương án còn lạ
B. Là tính h u ích c a s n ph m
C. Là thu c tính t nhiên c s n ph m a
D. Là công dng c s n ph m có th mãn nhu c i a tho ầu nào đó của con ngườ
7. Hàng hóa là gì?
A. Là s n ph m c ng, có th tho mãn nh ng nhu c u nh nh ủa lao độ ất đị
nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
B à nh ng s n ph. L m có th tho c nhu c u nh mãn đượ ất định nào đó ca
con người.
C. Là mi s n ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
D. Là s n ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c ủa lao độ a người làm ra
nó.
8. Giá tr c ủa hàng hóa đượ ác địc x nh bi yếu t n ào sau đây?
A khan hi m c a hàng hóa. . S ế
B S hao phí s ức lao độ ủa con ngường c i nói chung.
C ng tr. Lao độ ừu tượng của người s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng ế
hoá y.
D. Công d ng hàng hóa.
9. Giá tr hàng hóa đưc to ra t khâu nào?
A s n xu t hàng hóa. . T
B phân ph i hànga. . T
C i hàng hóa. . T trao đổ
D s n xu t, phân ph i hàng hóa. . C ối và trao đổ
10. Lao độ ừu tượng tr ng là gì?
A. Là lao động không xác định được k t quế c th .
B ng c. Là lao độ ủa ngườ hóa xét dưới sn xut hàng i hình th c hao phí
sc l c nói chung c ủa con người, không k đến hình th c c c th ủa như thế
nào.
C ng c a nh i s n xu t nói chung. . Là lao độ ững ngườ
D . C 3 phương án kia đều đúng.
11. Vai trò c ủa lao động c th là gì?
A. Ngun g a c i c c a c
B. Ngun g a giá tr c c
C. Ngun g a giá tr i c c trao đổ
D. Tt c i các phương án còn lạ
3
12. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr c a m t
đơn vị sn phm?
A . Cường độ lao động.
B. Năng suất lao đng.
C . C cường độ lao động và năng suất lao động.
D n ng nh c c ng. . Mức độ ủa lao độ
13 Nhận định nào đúng trong mi quan h tăng cường độ lao động (CĐLĐ) với giá
tr hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
B. Giá tr hàng hoá t 1 đơn vị l n v thu ới CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá tr hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng
tăng lên tương ứng
D. Tt c các đáp án còn lại
14. Giá tr cá bi t c a hàng hóa do y u t ế n o quy nh? à ết đị
A. Hao phí lao đng xã hi cn thi t quyế ết định.
B. Hao phí lao đng ca ngành quy ết định.
C. Hao phí lao đng cá bi t c ủa người s n xu t quyết định.
D T t c . các đáp án còn lại.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A ng kh. Lao độ ẩn trương hơn.
B ng n ng nh . Lao độ c hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn
D. Thời gian lao động được phân b h ợp lý hơn.
16. Tăng năng sut lao động và tăng cường độ lao độ ng gi ng nhau điểm
n ào?
A u làm giá tr hàng hóa gi . Đề đơn vị m.
B s n ph m s n xu t ra trong m. Đều làm tăng số t thi gian.
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
D . C ba phương án kia đều đúng.
17. Bn cht c a ti n t là g ? ì
A . Là thước đo giá trị ca hàng hóa.
B . Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đc bit đóng vai trò là vật ngang giá chung thng nht.
D. Là vàng, bc.
18. Khi th c hi n ch ức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Ti n l à thước đo giá trị ca hàng hóa.
4
B. Ti ền dùng để tr ế n, np thu .
C. Ti n là môi gi i trong quá trình tr ao đi hàng hóa.
D. Ti n d ùng để tr kho ng mua ch u hàng h óa.
19. Quy lu t kinh t nào có tác d u ti t quan h s n xu ế ụng điề ế t và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ cu quy mô th trường, ảnh hưởng t i giá c c a hàng hoá?
A. Quy lu c u t Cung
B. Quy lu nh tranh t C
C. Quy lu t giá c
D. Quy lu n tật lưu thông tiề
20. Trong kinh t ế th th th trườ ng, ch nào có nhi m v c hi n kh c ph c nh ng
khuy ng?ết t t c a th trườ
A. Nhà phân phi
B. Người sn xut
C. Người tiêu dùng
D. Nhà nước
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản ch nghĩa, Nhà tư bản đã thu về được giá tr
th thặng dư, Giá tr ặng dư đó đó do đâu mà có ?
A. Mua r bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hi ện đại.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết ki t liệm được chi phí nguyên v u.
22 u ki s ng thành hàng hoá . Điề n đ c lao độ
A. Người lao độ ải được mua bán; người lao động không đủ liệng ph u tiêu
dùng
B. Người lao động được t do v thân th ể; người lao động không có đ liệu tiêu
dùng
C. Người lao động được t do v thân th ể; người lao động không có đủ li u sn
xu t c n thi t ế
D. Người lao đ i được mua bán; người lao động không đủ liệng ph u sn
xu t
23. Giá tr s ng gián ti ng: ức lao động được đo lườ ếp b
A. Giá tr u s n xu nuôi s ng. những tư liệ ất để ống người lao độ
5
B. Giá tr u sinh ho n thi tái s n xu t ra s ng những tư liệ t c ết để ức lao độ
C. Giá tr s d ng nh nuôi s ng. ng tư liệu tiêu dùng để ống người lao độ
D. Giá tr nuôi s n.những tư liệu tiêu dùng để ống nhà tư bả
24. B o ra giá tr phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp t thặng dư ?
A. Tư bản bt biến.
B. Tư bản kh biến.
C. Tư bản c định.
D. Tư bản lưu động.
25. Giá tr s d ng c a hàng hoá s ức lao động có tính cht đc bit gì?
A o ra c a c i nh. T m th a mãn nhu c ầu con người.
B o ra giá tr m. T i lớn hơn giá trị ức lao độ ca s ng.
C o ra giá tr s d. T ng lớn hơn bản thân nó.
D o ra c a c i v t ch t và tinh th. T ần cho người lao đng.
26. Th c ch t giá tr thặng dư là gì?
A n giá tr . B ph dôi ra ngoài chi phí tư bn.
B n ti n l i mà ch . Ph tư bản thu được sau quá t nh s n xu t.
C t b n giá tr m. M ph i dôi ra ngoài giá tr sức lao động do công nhân
làm thuê t o ra và b nhà tư bản chi m không. ế
D. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
27. C o h n là gì ? u t ữu cơ của tư bả
A. Là c u t n xét v ng gi u s n xu t s ng s d ng ạo bả lượ ữa tư li ức lao độ
nh u s n xu ững tư liệ ất đó.
B. Là c u t o k t c n ph n ánh c u t o giá tr c n do c u t o thu ủa bả ủa bả
giá tr quy nh. ết đị
C. Là c u t o giá tr c n ph n ánh s i c u t o k ủa tư bả biến đổ thut c n ủa tư bả
và do c u t o k thu t quy nh. ết đị
D. Là cu t n mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. ạo tư bả ữu cơ vớ
28. Giá tr s d a hàng hóa s c coi là: ng c ức lao động đượ
A. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n gi n. ữa tư bản và tư bả
B. Chìa khóa để ủa tư bả gii quyết mâu thun công thc chung c n.
C. Chìa khóa để ữa tư bản và lao độ gii quyết mâu thun gi ng.
D. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n c a xã h n. ội tư bả
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bả ến và tư bả n bt bi n kh
biến?
6
A chu chuy n chung c . Tốc độ ủa tư bản.
B c chuy n giá tr các b. Phương thứ phận tư bn sang s n ph m.
C. Vai trò các b phận tư bản trong quá trình s n xu t giá tr thặng dư.
D i v . S thay đổ lượng trong quá trình s n xu t.
Câu 30. Điểm ging nhau giữa phương pháp sản xu t giá tr thặng dư tuyệt đối
phương pháp sả ặng dư tương đốn xut giá tr th i là gì?
A. Đều làm tăng cường độ lao động.
B. Đều làm tăng năng suất lao động.
C. Đều làm tăng tỷ ặng dư. sut giá tr th
D. Đề c lao đu làm gim giá tr s ng c a công nhân.
31. Nh ng ý ki ến dưới đây về phương pháp sả ặng dư tương n xut giá tr th
đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tt yếu và giá tr sức lao động thay đi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D . C ba phương án kia đều đúng.
Câu 32 n xu t giá tr ng . Trong phương pháp sả thặng tuyệt đối, người lao đ
mun gim th i muời gian lao động trong ngày còn nhà đầu lạ n kéo dài thi
gian lao độ ủa ngày lao động trong ngày, gii hn ti thiu c ng là bao nhiêu?
A. Đủ p giá trbù đắ sc lao độ ng c a công nhân.
B. Bng th ng . ời gian lao độ tt yếu
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động .tt yếu
33. Các y u tế dưới đây, yếu t o không thu n b t bi ộc tư bả ến?
A. Máy móc, thi t bế ị, nhà xưởng.
B t c u h t ng s. Kế n xu t.
C. Tiền lương, tiền thưng.
D c, nguyên li . Điện, nướ u.
34. Th i gian chu chuy n bao g n của tư bả m:
A. Thi gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
B. Thi gian mua và th i gian bán.
C. Thời gian lao độ ời gian lao độ ặng dư.ng tt yếu và th ng th
D. C ba phương án đều đúng.
35. Th c ch t của tích lũy tư bản là gì?
7
A. Bi n sế ức lao động thành tư bản.
B. Bi n toàn b giá tr mế ới thành tư bản.
C n m t ph n giá tr . Biế thặng dư thành tư bản.
D. Bi n giá tr ế thặng dư thành tiền đưa vàoch lũy.
36. Ngun ca t ch l n l t í ũy tư bả à đâu?
A . T giá tr thặng dư.
B n ti n c s n t c c a nh . T ngu ó trướ à tư bản.
C n b . T toà ứng trướbn c.
D s . T vay mưn ln nhau gi a c c nh á à tư bản.
37 s n xu t kinh doanh hi u qu cao, các doanh nghi p c n v n d ng . Để
lun v n c chu chuy ủa tư bản như thế nào ?
A. Tăng tốc độ ủa tư bả chu chuyn c n.
B. Nâng cao hi u qu s d n c ng. ụng tư bả định và tư bản lưu độ
C. Rút ngn th i gian s n xu t và th n. ời gian lưu thông của tư bả
D. C ba phương án đều đúng.
38. Tập trung tư bn là gì?
A. Là t p trung m i ngu n v ốn để tích lũy.
B. Tăng quy mô tư b ằng cách tư bản cá bit b n hóa mt ph n giá tr thng
dư.
C. Là tăng quy mô tư bn cá bi t b ng cách h p nh t nhi u tư bản cá bit
có s n cá bi t khác l n thành tư bả ớn hơn.
D. Là tăng quy mô tư bn cá bit bng cách h p nh t nhi n nh ều tư bả
thành tư bả ớn và tư bả ặng dư.n l n hóa mt phn giá tr th
39. Trong s n xu t giá tr c chia thành: thặng dư, độ dài ngày lao động đượ
A. Thời gian lao động xã hi c t n thiế ng cá biThời gian lao độ t.
B. Th ng h i c n thi ng ời gian hao phí lao độ ết Thời gian hao phí lao độ
bi t.
C. Thời gian lao độ ời gian lao độ ặng dư.ng tt yếu Th ng th
D. Thi gian s n xu t Thời gian lưu thông.
40. L n bình quân là ? i nh
A. Là con s trung bình c i nhu n. a các t sut l
B. Là s l ngành s n xu i nhuận thu được các t khác nhau.
C. s l i nhu n b ng nhau c ủa bản như nhau đầu vào các ngành khác
nhau.
8
D. Là con s chênh l ch gi a doanh nghi p kinh doanh a doanh thu và chi phí c
các ngành khác nhau.
41. Trong kinh t ế th trường tư bả ếu không thu đượn ch nghĩa, n c li nhu n theo
t sut li nhuận bình quân, nhà tư bản s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đế ận cao hơn.n ngành có li nhu
B. Đầu tư đổ ệ, tăng năng suất lao đội mi công ngh ng.
C. Tăng cườ ột lao động bóc l ng làm thuê.
D. Tiết ki m chi n. phí tư bả
42. Bn cht c a l i t c cho vay trong ch n là gì? nghĩa tư bả
A. Là s tin l i l i t c th p, cho vay thu l i t c cao mà có. ời do đi vay vớ
B. Là mt ph n l i nhu n bình quân c ủa nhà tư bản đi vay trả cho tư bả n
cho vay vì đã vay tin ca h.
C. Là ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s ng do nhân viên làm thuê ức lao độ
trong doanh nghiệp tư bn cho vay t o ra.
D. Là ph n l i nhu n c ủa nhà tư bản đi vay kiếm được do vay ti kinh ền để
doanh.
43. Ngu a ti n công trong ch n là: n gc c nghĩa tư bả
A. N n trbả cho người lao động m thuê sau khi đã hoàn thành công vic
theo hợp đồng.
B. Là do hao phí s ng c ng làm thuê t cho mình. ức lao độ ủa ngươi lao đ tr
C. Là m t ph n giá tr cho thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá tr
ngườ i lao đ ng.
D. Là m t ph c sau khi bán hàng hoá tr ần lơi nhuận nhà tư bản thu đượ cho
ngườ i lao đ ng.
44. Địa tô chênh l ch I là gì?
A. Là địa tô thu được trên đất do hi u qu đầu tư tư bản đem lại.
B c trên . Là địa tô thu đượ rung đất t t và u ki n t nhiên thu n l có điề i
đem lại.
C. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là địa tô thu được trên đất do ng d ng khoa h c k thut mang li.
45. Lo i ru t nào ch a tô tuy ộng đ có đị ệt đối?
A. Rung t t
B. Rung trung bình
C. Rung có v trí thu n l i
9
D. Rung x u.
46. S hình thành các t c quy chức độ n d y u tr c tiựa trên cơ sở ch ế ếp
n ào?
A n xu t nh phân tán. . S
B. Tích t p trung s n xu t và s i c, t ra đờ a các xí nghi p quy mô l n.
C t hi. S xu n các thành t u m i c a khoa h c.
D hoàn thi n quan h s n xu. S ất tư bản ch ngh ĩa.
47. Y nào thu c v ếu t đầu tư trực tiếp?
A. Cho các nước khác vay để thu li tc
B. Xây d ng các qu ng khoán đầu tư chứ c ngoài
C. Xây d ng xí nghi p s n xu i nhu n nước ngoài để t kinh doanh thu l
D. Trc tiếp mua trái phiếu c ngoài
48. Trong giai đo ĩa tư bản đ ặng dư n ch ngh c quyn, quy lut giá tr th
biu hi n thành quy lu t n ào?
A. Quy lu t giá c độc quyn.
B. Quy lu t l i nhu c quy n cao. ận độ
C. Quy t l i nhu n bình quân. lu
D. Quy lu t giá c s n xu t.
49. Tư bản tài chính là gì?
A. Là k t qu cế a s h p nh t gi n ngân hàng c a mữa tư bả t s ít ngân
hàng độc quy n l n nh t, với tư bản ca những liên minh độc quyn các nhà
công nghip.
B n do s liên k t v tài chính gi. Là tư bả ế ữa các nhà tư bn hp thành.
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là k t qu h p nh t gi n s n xuế ữa tư bả ất và tư bản ngân hàng.
50. Ch ngh ĩa tư bản độ ền nhà nước quy c là gì?
A k t h p s c m. S ế nh ca các t chức độc quyền tư nhân và sức mnh
của nhà nước tư sản thành thi t ch , th ế ế chế thng nht..
B. Nhà nước tư sản can thi p vào kinh t , chi ph c quy ế ối độ n.
C. Các t chức độc quyn ph thuộc vào nhà nước.
D a hi p gi. S th ữa nhà nướ ức độc và t ch c quyn.
51. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường?
A. Kinh t ng là s n ph m c a Ch ế th trườ nghĩa tư bản
B. Không có n n kinh t ế th ng chung cho mtrườ i qu c gia
C. Kinh t ế th ng là hình th c phát tritrườ n cao c a n n kinh t hàng hóa ế
10
D. Kinh t ng là k t qu phát tri n lâu dài c a l ng s n xu t ế th trườ ế ực lượ
xã h i hóa các quan h kinh t ế
52. Định hướng hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường th c ch t là
hướng t u gì? ới điề
A. H giá tr toàn di n g m c c m dân giàu, nướ nh, xã h i dân ch , công
bằng, văn minh
B. Duy trì s o toàn di n c lãnh đạ ủa Đảng c ng s n
C. Thành ph n kinh t ế Nhà nước luôn gi vai trò then ch t, ch đạo
D. Xóa b toàn b đặc điểm ca nn sn xut hàng hóa
53. Kinh t ng xã h Nam ph ế th trường định hướ i ch nghĩa Việt ản ánh điu gì?
A. Trình độ ển và điề phát tri u kin lch s a Vi c t Nam
B. Xu th h p c a Vi t Nam trong n n kinh t gi i ế i nh ế thế
C. S ng phân công lao độ Việt nam đã đạ ến trình đột đ cao
D. Quan h s n xu p hoàn h o v i s phát tri n c a l t Việt Nam đã phù hợ c
lượng sn xut
54. Khẳng định nào dưới đây về kinh t ế th trường là đúng?
A. Kinh t ng là n n kinh t c a ch ế th trườ ế nghĩa tư bản.
B. Kinh t ế th ng là ntrườ n kinh t hàng hóa phát tri ế n trình độ cao .
C. Kinh t ế th trưng là mô nh kinh t mà mế i qu c gia bu c ph i tuân theo .
D. Kinh t ế th trường phn ánh s phát tri n b n v ng c a xã h i.
55. M t trong nh ng m c tiêu phát tri n kinh t ế th trường định hướng hi
ch nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nh m có l i th khi tham gia m u d ch qu c t ế ế
B ng c a n. Gia tăng tầm ảnh hưở ến kinh t i vViệt Nam đố i qu c t ế
C. Xây dựng cơ s vt cht - k t c a ch i thu nghĩa xã hộ
D. Nh m t o s c hút trên lãnh th để thu hút đầu tư nước ngoài
56. Nhà nước qun lý l n kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa thông qua
yếu t nào?
A. Pháp lu t,
B. Các chi ch, quy ho ến lược, kế ho ch.
C. Các công c kinh t ế
D. Các đáp án kia đều đúng
57. Thành ph n kinh t vai trò trong n n kinh t ế nhân giữ ế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa nước ta?
A. Là yếu t ch đo
11
B. Là y u t nòng c t ế
C. Là y u t ế quy nhết đị
D. Là một động lc quan trng
58. V c xem nn đề nào đượ i dung hoàn thi n th chế kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam?
A. Hoàn thi n th phát tri ng b các y u t ng và các lo chế để n đồ ế th trườ i
th . trường
B. Hoàn thi n th v s h u và phát tri n các thành ph chế n kinh t . ế
C. Hoàn thi n th m b o g ng kinh t v i b m ti chế để đả ắn tăng trưở ế ảo đả ến
b và công b ng xã h i.
D. Các phương án kia đều đúng.
59. V y ho ng c a m i cá nhân, n đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩ ạt độ
t chức cũng như xã hội trong nn kinh tế th trường?
A i ích kinh t . L ế
B . Lợi ích văn hóa
C i ích chính tr. L
D i ích xã h i . L
60. Mun t o l ng thu ập môi trườ n l i cho các ho t động kinh t i nhà ế đòi hỏ
nước trước hết phi làm gì?
A. Gi v ng ổn định v chính tr
B m b. Đả o được đầy đ các yếu t u vào đầ
C ng pháp lu t nghiêm minh . H th
D r ng quan h i ngo i . M đố
61. Cu c cách m ng công nghi n th t kh i phát t c gia p l nh qu nào?
A. Nước Anh
B c Pháp . Nướ
C c . Nước Đứ
D. Nước Nga
62. Nghiên c u v cách m ng công nghi p l n th nht, C.Mác đã khái quát
tính quy lu t c a cách m ng công nghi p như thế nào?
A. Qua ba giai đoạn: sn xu t gi ản đơn, cơ khí và tự động hóa
B. Qua ba giai đo cơ khí, công trườ công và đạn: ng th i công nghip
C n: hi p tác ng th i công . Qua ba giai đo giản đơn, công trườ công đạ
nghi p
D. Qua ba giai đoạn: hi p tác giản đơn, công trường th ng và t ng hóa độ
63. Đặc trưng cơ bản c a cu c cách m ng công nghi p l n ba là gì?
12
A d ng công ngh thông tin, t ng hóa s n xu t . S độ
B n xu u s d ng công ngh thông tin . Cơ khí hóa sả ất và bước đầ
C d ng công ngh thông tin và k t n i v n v t b ng internet . S ế
D d ng công ngh t phá v trí tu nhân t o . S thông tin và độ
64. Cách m ng công nghip l n th có đặc trưng gì?
A. Xu t hi n các công ngh m t phá v ới có tính độ chất như trí tu nhân to
B. Liên k t gi a th i th c và ế ế gi o
C. Xu t hi n các công ngh m ới như big data, in 3D
D. Các phương án kia đều đúng
65. Cu c cách m ng công nghiệp vai trò đối v i s phát tri n c ta?
A i m. Thúc đẩy đổ ới phương thức qun tr phát tri n
B. Phát huy được các li thế truy n th n có ống đang s
C o ra nhi u vi c làm gi c t ng th t nghi. T ảm đượ tr ệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
66. Ngu công nghi p hoá n ch n vốn để các nước tư bản c điể yếu t đâu?
A. Bóc l ng làm thuê ột lao độ
B. Làm phá s n nh n xu trong nông nghi p ững người s t nh
C. Xâm chi p bóc thu a ếm và cướ ộc đị
D. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chu ẩn để đánh giá mức độ ện đạ hi i ca mt n ến kinh t d a vào y ếu
t nào?
A . Trình độ văn hóa của dân cư
B c thu nh. M ập bình quân đầu người
C v t ch. Cơ sở t - k thu t c a xã h i
D. Nh ng phát minh khoa h ọc có được
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong su t th i k quá
độ lên ch nghĩa xã hội là nhi m v nào?
A. Công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước
B. Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n ế
C. Phát tri n nông lâm ngư nghiệp
D i cách v giáo d c, nâng cao dân trí . C
69. Trong n kinh t tri th c, tri thn ế ức đóng vai trò gì?
A. Tri c là n n t ng trong công tác giáo d th c.
B. Tri th c tr thành l ng s n xu t tr ực lượ c ti p. ế
C. Tri th c xem là công c lao ng chính. ức đượ độ
D. Tri c là n i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí. th
13
70. Trong n n kinh t tri th c, y u t ế ế nào tr thành tài nguyên quan tr ng
nht?
A. Thông tin.
B. Tài nguyên khoáng s n.
C. Ngu n nhân l c.
D. Giáo d c.
Phầ n 2: Bài t p
1. M t v s n t m t ngày c s n m v i t giá đơn xu đượ 100.000 ph ổng trị 300.000
USD. Tính giá m t s n trị ph n? độm lao khi cường độ ng m hai lgiả
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
C. 3 usd
D. 6 usd
2. Trên th ng có ba ch s n xu t cùng m t lo i s n ph ị trườ ủ thể ẩm:
- i th n xu t 1.100 s n ph m, làm m n phNgườ nht sả ột sả ẩm mt 3 gi ờ;
- i th hai s n xu t 1.200 s n ph m, làm m n ph t 2,5 gi Ngườ ột sả ẩm m ờ;
- i th ba s n xu t 900 s n ph m, làm m t s n ph t 5 gi Ngườ ẩm m ờ.
Vậy th ng xã h i c n thi t làm ra m t s n ph m là bao nhiêu?ời gian lao độ ế
A. 3,5 gi /sp
B. 5 gi /sp
C. 3,375 gi /sp
D. 4,27 gi /sp
3. Từ nh giá tr sơ đồ G = 500.000 c + 300.000 v + 600.000 m. Hãy xác đ tư bản đầu
tư?
A. 1.400.000
B. 900.000
C. 1.100.000
D. 800.000
4. T G = 400.000 c + 100.000 nh c u t o hừ sơ đồ v + 200.000 m. Hãy xác đị ữu cơ tư
bản?
A. 4
B.
4
1
C.
3
1
D.
1
4
5. T nh giá tr m i do sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác đị người
lao động t o trong trình s n t ra quá xu
A. 100.000
B. 200.000
14
C. 125.000
D. 75.000
6 T bóc l t c a sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định trình độ
bản?
A. 50.000
B. 100%
C. 300%
D. 75.000
7. Mt đơn vị sản xut một ngày được 2.000 sản phẩm với tổng giá trị 150.000 USD.
Tính giá tr m t s n ph l ẩm khi cường độ lao động tăng hai ần?
A. 150 USD
B. 150.000 USD
C. 75.000 USD
D. 75 USD
8. T ng giá tr sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định lượ thặng dư
tư b n hóa n u t t ế biế t tích ? su lũy 60%
A. 100.000
B. 60.000
C. 45.000
D. 40.000
9. Trong điề ện bình thườu ki ng, khi sản xut 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm
20.000 đồng. Xác định t giá sổng trị ản phẩm khi năng sut lao động tăng ba n? lầ
A. 2.000.000 đồng
B. 4,000,000 đồng
C. 1.000.000 đồng
D. 6.000.000 đồng
10. M t doanh nghi p s b n u USD, c u t o h u b n đầ tư là 1.200.000 cơ
3/2. Tính giá u s n t u trị tư liệ xu đã đầ tư?
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
11. M t doanh nghi p s b n u USD, c u t o h u b n đầ 1.200.000 cơ tư
3/2. Xác n công cho i ng? định tiề trả ngườ lao độ
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
12. M n c u t : 80c+40v+50m. N u th ng t u ột tư bả ạo theo sơ đồ ế ời gian lao độ t yế
4 thì i gian lao bao nhiêu? giờ thờ động thặng dư là
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 8 gi
15
D. 6 gi
13. M n c u t : 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr ột bả ạo theo đ bản lưu
độ (Đơnng phí khi hao máy móc thiết bị g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên, v t li u? v
tính USD)
A. USD. 250
B. USD. 400
C. USD. 320
D. USD. 700
14. M t doanh nghi p b n s n t 5.000 s n m v i s b n u xu ph đ
600.000 USD; cu t o h n 3/1, m Tính giá tr c a m s n ữu cơ tư b ’=200%. ột đơn vị
phẩm?
A. USD 120
B. USD 150
C. USD 100
D. USD 180
15. V n 1.000.000 USD, c u t o h nh t t l ốn bả ữu 3/2, m’=100%. Xác đị su ợi
nhuận c a doanh nghi p tư b n n u ế biết giá c b ằng giá trị?
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.
| 1/15

Preview text:

Phn 1. Lý thuyết
1. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr
A. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
B. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
5. Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
C. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Các đáp án kia đều đúng.
6. Giá tr s dng là gì? 1
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là tính hữu ích của sản phẩm
C. Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm
D. Là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người 7. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định
nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. B. à
L những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa.
9. Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
10. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
B. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí
sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
C. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
11. Vai trò của lao động c th là gì ?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại 2
12. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca mt
đơn vị sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động. C. Cả cườn
g độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
13 Nhận định nào đúng trong mi quan h tăng cường độ lao động (CĐLĐ) với giá tr hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
D. Tất cả các đáp án còn lại
14. Giá tr cá bit ca hàng hóa do yếu t nào quyết định?
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
B. Hao phí lao động của ngành quyết định .
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định. D. T
ất cả các đáp án còn lại.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nặng nhọc hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn
D. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
16. Tăng năng sut lao động và tăng cường độ lao động ging nhau điểm nào ?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
17. Bn cht ca tin t là gì?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa. 3
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan h sn xut và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ c
u và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá? A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh tế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng
khuyết tt ca th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản ch nghĩa, Nhà tư bản đã thu về được giá tr
thặng dư, Giá tr thặng dư đó đó do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại .
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
22. Điều kiện ể
đ sức lao động thành hàng hoá
A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
B. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
C. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết
D. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất
23. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động. 4
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
24. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
25. Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao động có tính cht đặc bit gì?
A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
26. Thc cht giá tr thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân
làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
27. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản
và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
28. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến? 5
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm .
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
Câu 30. Điểm ging nhau giữa phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm tăng cường độ lao động.
B. Đều làm tăng năng suất lao động.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị t ặ h ng dư.
D. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
31. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr t h ng dư tương
đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 32. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động
mun gim thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thi
gian lao động trong ngày, gii hn ti thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
33. Các yếu t dưới đây, yếu t nào không thuộc tư bản bt biến ?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Tiền lương, tiền thưởng.
D. Điện, nước, nguyên liệu.
34. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm :
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
D. Cả ba phương án đều đúng.
35. Thc cht của tích lũy tư bản là gì? 6
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
36. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
37. Để sn xut kinh doanh có hiu qu cao, các doanh nghip cn vn dng lý
lun v chu chuyn của tư bản như thế nào ?
A. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định và tư bản lưu động.
C. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.
D. Cả ba phương án đều đúng.
38. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
B. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
C. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt
có sn thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
D. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ
thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị t ặ h ng dư.
39. Trong sn xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
40. Li nhn bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau. 7
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau.
41. Trong kinh tế th trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được li nhun theo
t sut li nhuận bình quân, nhà tư bản s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
42. Bn cht ca li tc cho vay trong ch nghĩa tư bản là gì?
A. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
B. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản
cho vay vì đã vay tiền của họ.
C. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê
trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
D. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.
43. Ngun gc ca tin công trong ch nghĩa tư bản là:
A. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê tự trả cho mình.
C. Là một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao ộ đ ng.
D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao ộ đ ng.
44. Địa tô chênh lch I là gì?
A. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
B. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
C. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
D. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
45. Loi ruộng đt nào ch có địa tô tuyệt đối? A. Ruộng tốt B. Ruộng trung bình
C. Ruộng có vị trí thuận lợi 8 D. Ruộng xấu.
46. S hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu trc tiếp nào ?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
47. Yếu t nào thuc v đầu tư trực tiếp ?
A. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
48. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr t h ng dư
biu hin thành quy lut nào?
A. Quy luật giá cả độc quyền.
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất.
49. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
50. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh
của nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ c ứ h c độc quyền.
51. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa 9
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và
xã hội hóa các quan hệ kinh tế
52. Định hướng xã hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường thc cht là
hướng tới điều gì?
A. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
53. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì ?
A. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
C. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt ế đ n trình độ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất
54. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế th trường là đúng?
A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
B. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
C. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
D. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
55. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi
ch nghĩa ở nước ta là gì?
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
56. Nhà nước qun lý ln kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa thông qua
yếu t nào? A. Pháp luật,
B. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. C. Các công cụ kinh tế
D. Các đáp án kia đều đúng
57. Thành phn kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nn kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa ở nước ta?
A. Là yếu tố chủ đạo 10 B. Là yếu tố nòng cốt
C. Là yếu tố quyết định
D. Là một động lực quan trọng
58. Vn đề nào được xem là ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường
định hướng xã hi ch nghĩa ở Vit Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trườn . g
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến
bộ và công bằng xã hội.
D. Các phương án kia đều đúng.
59. Vn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động ca mi cá nhân,
t chức cũng như xã hội trong nn kinh tế th trường? A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích văn hóa C. Lợi ích chính trị D. Lợi ích xã hội
60. Mun to lập môi trường thun li cho các hot động kinh tế đòi hỏi nhà
nước trước hết phi làm gì?
A. Giữ vững ổn định về chính trị
B. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại
61. Cuc cách mng công nghip ln th nht khi phát t quc gia nào ? A. Nước Anh B. Nước Pháp C. Nước Đức D. Nước Nga
62. Nghiên cu v cách mng công nghip ln th nht, C.Mác đã khái quát
tính quy lut ca cách mng công nghiệp như thế nào?
A. Qua ba giai đoạn: sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
B. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
C. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
D. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa
63. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì? 11
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
64. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Các phương án kia đều đúng
65. Cuc cách mng công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát trin n ớ ư c ta?
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
66. Ngun vốn để công nghip hoá các nước tư bản c điển ch yếu t đâu?
A. Bóc lột lao động làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
D. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại ca mt nn kinh tế da vào yếu t nào?
A. Trình độ văn hóa của dân cư
B. Mức thu nhập bình quân đầu người
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D. Những phát minh khoa học có được
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá
độ lên ch nghĩa xã hội là nhim v nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 69. Trong nn k
inh tế tri thc, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 12
70. Trong nn kinh tế tri thc, yếu t nào tr thành tài nguyên quan trng nht? A. Thông tin.
B. Tài nguyên khoáng sản. C. Nguồn nhân lực. D. Giáo dục. Phần 2: Bài tập
1. Một đơn vị sản xu t một ngày được 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000
USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động giảm hai lần? A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd
2. Trên thị trường có ba chủ thể sản xu t cùng một loại sản phẩm:
- Người thứ nh t sản xu t 1.100 sản phẩm, làm một sản phẩm m t 3 giờ;
- Người thứ hai sản xu t 1.200 sản phẩm, làm một sản phẩm m t 2,5 giờ;
- Người thứ ba sản xu t 900 sản phẩm, làm một sản phẩm m t 5 giờ.
Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết làm ra một sản phẩm là bao nhiêu? A. 3,5 giờ/sp B. 5 giờ/sp C. 3,375 giờ/sp D. 4,27 giờ/sp
3. Từ sơ đồ G = 500.000 c + 300.000 v + 600.000 m. Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư? A. 1.400.000 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000
4. Từ sơ đồ G = 400.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác định c u tạo hữu cơ tư bản? A. 4 4 B. 1 3 C. 1 1 D. 4
5. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định giá trị mới do người lao động tạo r
a trong quá trình sản xu t A. 100.000 B. 200.000 13 C. 125.000 D. 75.000
6 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định trình độ bóc lột của t ư bản? A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000
7. Một đơn vị sản xu t một ngày được 2.000 sản phẩm với tổng giá trị 150.000 USD.
Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần? A. 150 USD B. 150.000 USD C. 75.000 USD D. 75 USD
8. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định lượng giá trị thặng dư
tư bản hóa nếu biết tỷ su t tích lũy 60%? A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 D. 40.000
9. Trong điều kiện bình thường, khi sản xu t 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm
là 20.000 đồng. Xác định tổng giá trị sản phẩm khi năng su t lao động tăng ba lần? A. 2.000.000 đồng B. 4,000,000 đồng C. 1.000.000 đồng D. 6.000.000 đồng 10. Một doanh nghiệp c ó số t
ư bản đầu tư là 1.200.000 USD, c u tạo hữu cơ t ư bản 3/2. Tính giá trị t
ư liệu sản xu t đã đầu tư? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD 11. Một doanh nghiệp c ó số t
ư bản đầu tư là 1.200.000 USD, c u tạo hữu cơ t ư bản
3/2. Xác định tiền công trả cho người lao động? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
12. Một tư bản c u tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao động t t yếu là
4 giờ thì thời gian lao động thặng dư là bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ 14 D. 6 giờ
13. Một tư bản c u tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu
động khi hao phí máy móc thiết bị g p 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị tính USD) A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD. 14. Một doanh nghiệp t
ư bản sản xu t 5.000 sản phẩm với số t ư bản đầu tư là
600.000 USD; c u tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD
15. Vốn tư bản 1.000.000 USD, c u tạo hữu cơ 3/2, m’=100%. Xác định tỷ su t lợi
nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. 15