Câu hỏi ôn tập môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi ôn tập môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
11 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi ôn tập môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

156 78 lượt tải Tải xuống
CÂU H I ÔN T ẬP CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG - OU
Câu 1: Giáo dục môi trường và bo v ng b c quan tâm th m nào? môi trườ ắt đầu đượ ời điể
A. Th u c a th kập niên đầ ế 21.
B. Nh ng th p niên cu a th k 19. i c ế
C. Nh ng th p niên cu i c a th k 20. ế
D. T t c đều đúng.
Câu 2: Hiệp đị ến đổnh Paris v bi i khí h c thông qua vào th i gian nào: ậu đượ
A. Tháng 06/2017
B. Tháng 12/2015
C. Tháng 11/2016
D. Tháng 04/2016
Câu 3: Thước đo bền vng v kinh t c tính trên giá tr nào? ế đượ
A. GNP
B. GNI
C. GDP
D. GOP
Câu 4: Các v c c ta: ấn đề ủa tài nguyên nước nướ
A. Xâm nh p m n
B. Ô nhi m ngu c ồn nướ
C. Thi c sinh ho t và s n xu t vào mùa khô ếu nướ
D. T t c các câu trên đều đúng
Câu 5: Th c bế nào là nướ ô nhim
A. Là nướ ồng độ ễm vược cha n các cht ô nhi t quá mc an toàn cho phép
B. Là nước cha nhiu váng bt
C. Là nước cha nhiu vi trùng và các tác nhân gây bnh khác
D. Là nướ ất đục r c
Câu 6: R ng là h sinh thái t nhiên có vai trò:
A. B o v ng sinh h c, cung c p oxi, cung c p nguyên u, nhiên li u, v đa dạ li t liệu, lương thực
và th c ph m
B. Là nơi ở cho các loài độ ng v t, tiêu th và tích lũy CO,, bảo v đất, b o v nước, điều hòa khí
hu
C. Tạo ra độ đa dạ ng sinh h c, làm s ch b u khí quy n, cung c p g , phòng h u ngu n, t o đầ
cnh quan
D. Duy trì đa dạng sinh hc cung cp nguyên liu, to vi khí h b o tậu và là cơ sở ồn văn hóa địa
phương
Câu 7: Than đá được hình thành t:
A. S l ng c a các lo ng v t giáp xác n B. S ắng đọ i độ đáy biể phân gi i c a các th c v t phù
du (phytoplankton) và ng v t phù du (zooplankton) ch t lđộ ế ắng độ đáy biểng n
C. S l ng c , th ch tùng kh ng l c a th -380 tri ắng đọ ủa dương xỉ ời kì cách đây 320 ệu năm
D. S tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 8: Khí quy n nguyên thu không có (ho c có r t ít) ch t khí nào?
A. O
B. H₂
C. N₂
D.NH
3
Câu 9: Mt chu i th nh bao g m nh ng sinh v t nào: ức ăn hoàn chỉ
A. Sinh v t s n xu t, Sinh v t d ng, Sinh v t phân h y dưỡ
B. Sinh v t tiêu th , sinh v t s n xu t
C. Sinh v t t ng, Sinh v t d ng, Sinh v t phân h y dưỡ dưỡ
D. C 03 ý đều sai
Câu 10: Tháp tu i ki u m r ộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho dân số ến độ ít bi ng, s ngườ i 3 nhóm tu i g n b ng nhau thu h p d nhóm n
tui già
B. Đặc trưng cho dân số ổn đị nh trong th i gian t i
C. Đặc trưng cho cấ ẻ, tăng nhanh, lớ ớn hơn lớu trúc dân s tr p tui sinh sau chiếm t l l p tui
sinh trước
D. Đặc trưng cho cấu trúc dân s già, tăng chậ ười dướm, nhóm ng i 15 tui chiếm t l nh , nhóm
tui tr m i sinh ra ít d n.
Câu 11: Vai trò quan tr ng nh t c a r ng là:
A. B o v t đấ
B. Cung c p v t li u
C. Điều hòa khí hu
D. B o v ng sinh h c đa dạ
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phi là biu hi n c a Bi ến đi khí h u?
A. Nhi ệt độ trái đất tăng lên
B. M c bi n dâng lên ực nướ
C. Ô nhiễm môi trườ ến đổi môi trườ ến đổng (bi ng k phi bi i khí h u)
D. Băng tan
Câu 13: Mt h sinh thái bao g m nh ng thành ph n nào.
A. Môi trường t nhiên; Sinh vt sn sut; Sinh vt tiêu th, Sinh vt phân hy
B. Môi trườ nhiên; Môi trường t ng nhân to; Sinh v t t ng và Sinh v t d ng dưỡ dưỡ
C. Môi trườ nhiên; Môi trường t ng nhân to; Sinh v t s n su t; Sinh v t tiêu th , Sinh v t phân
hy
D. C 03 ý đều sai => Môi trường vô sinh, vt sn xut, vt tiêu th, vt phân hy
Câu 14: Các tác nhân sinh h c gây ô nhi ễm môi trường nước bao g m:
A. Ch t t y r a
B. Thu c tr sâu
C. Vi khu n gây b nh
D. Kim lo i n ng
Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra l thng tng ozone
A. CHA
B. CFCs
C. CO₂
D. NH
3
Câu 15: D u h c hình thành t : ỏa đượ
A. S tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
B. S phân gi i c ủa các động vt phù du (zooplankton) và th c v t phù du (phytoplankton) ch ết
trm tích n đáy biể
C. S l ng c a các lo ng v t giáp xác n ắng đọ ại độ đáy biể
D. S l ng c , th ch tùng kh ng l c a th i kì cách dây 320-380 tri u ắng đọ ủa dương xỉ năm
Câu 17: Vấn đề môi trườ ng nào phát sinh t vi c chôn l p ch t th i r ắn được xem là nghiêm
trng nh t hi n nay t i TP.HCM?
A. Nước r rác phát sinh t cht th i r n
B. Khí th i phát sinh t quá trình phân h y ch t th i r n
C. Côn trùng và các sinh v t gây b nh
D. Ti ng n trong quá trình v n hành bãi chôn l p ế
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là nguyên tc ca s phát trin bn v t Nam? ng Vi
A. Con người là trung tâm c a s phát tri n b n v ng
B. Gi m thi u phát th i các ch ất khí vào môi trường
thông qua vi c gi m b t s n xu t công nghi p.
C. Quá trình phát tri n ph m b o m t cách công b ng nhu c u c a th h hi n t i và các th ải đả ế ế
h tương lai
D. Phát tri n song hành v m b ng ới đả ảo an ninh lương thực, năng lượ
Câu 19: Th i k nào đánh dấu bước ngo t quan tr ng trong ti n trình phát tri n xã h ế i loài
người và có ảnh hưởng m n dân sạnh đế thế gii
A. Th i k n s n xu t nông nghi p (kh i th ti ủy đến 8000 năm TCN)
B. Th i k t cách m ng công nghi n h t Chi n tranh th i th hai (1650-1945) ệp đế ế ế ế gi
C. Th i k t sau Chi n tranh th i th n nay ế ế gi hai (1945) đế
D. Th i k cách m ng nông nghi p (8000 TCN 1650)
Câu 20: Mức độ tác độ ủa con người vào i trường c ng t nhiên
A. Gi m theo gia t ng quy mô dân s và tăng theo thứ t xut hin các hình thái kinh t ế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo th t xut hin các hình thái kinh t ế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân sốgi m theo th t xu t hi n các hình thái kinh t ế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân sốgi m theo th t xu t hi n các hình thái kinh t ế
Câu 21: Qu n th sinh v t
A. T p h p các cá th cùng loài
B. Các nhóm sinh v t cùng chung s ng
C. T p h p các cá th khác loài
D. Các nhóm sinh v t khác loài
Câu 22: Mc tiêu ca dân s và phát tri n b n v ng:
A. Dân s nh ổn đị
B. Phát tri n kinh t h i b n v ế ng
C. Đả ất lượ ộng đồm bo ch ng cuc sng tt cho c ng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 23: Vai trò ca khí quy n
A. Khí quy n là ngu n cung c p oxy (c n thi t cho s s ng trên t), cung c p CO2 (c n thi ế trái đấ ết
cho quá trình quang h p c a th c v t), cung c n c ấp nitơ cho vi khuẩ định nitơcác nhà máy
s ngn xu t o các h p ch t ch n cho sất amôniac để ứa nitơ cầ s
B. Nh có khí quy n h p th mà h u h ết các tia vũ trụ và phn ln b c x điện t c a m t tr i t i
được m t ặt đấ
C. Khí quy n ch truyn các b c x c c tím, h ng ngo i (3000- 2500 nm) và các sóng rađio (0,1-
40 micron) đến trái đất
D. Các đáp án đều đúng
Câu 24: Ý nào sai khi nói v các nguyên t ắc đạo đức môi trường
A. S d ng ki n th c và k nâng cao ch ng và b o v ế năng để ất lượ môi trường
B. Xem s c kh e, s ng s ch là quan tr ng nh t an toàn và môi trườ
C. Đặt li ích kinh tế lên hàng đầu khi b o v môi trường
D. Thành th t và minh b ch
Câu 25: M t cân b ng sinh thái là
A. 01 thành ph a h sinh thái bần nào đó củ tác động quá mnh, b phá v và không khôi ph c l i
được s làm suy thoái toàn h ng th
B. Nhi u thành ph n c a h sinh thái b tác động quá mnh, b phá v không khôi phc li
được s làm suy thoái toàn h ng th
C. 01 thành phần nào đó của h sinh thái b ng quá m tác độ nh, và có kh năng khôi phụ ại được l c
nhưng vẫn suy thoái toàn h thng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 26: Ý nghĩa môi trường ca vic nghiên cu chu i th ức ăn
A. H n ch n s m t cân b ng t nhiên ế, ngăn chặ
B. Bi ng c a chu i th ết được tháp năng lượ ức ăn
C. Bi t c a tháp sinh thái ết được năng suấ
D. Các đáp án đều đúng
Câu 27: L i ích c a nông nghi p sinh thái ( nông nghi p h ữu cơ)
A. Cho phép gi g k c s d ng các s n ph m t d u l a, gi m phân bón các thuảm đán vi c
bo v thc v t
B. Độ màu m c c tủa đất đượ ạo ra theo cơ chế t nhiên
C. Có kh năng đóng góp vào việc hp th carbon
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28: T ng ozon b ng khi n th ồng độ ozon bng bao nhiêu?
A. Trên 300 Dobson
B. 300 Dobson
C. 220 Dobson
D. Dưới 220 Dobson
Câu 29: Các hoạt động anh nương trự ếp đế môi trườc u n các yêu t ng bin
A. Đánh bắt cá bin bng thuc n
B. Các ho u khí và v n chuy n hàng hóa trên bi n ạt động thăm dò, khai thác dầ
C. Các ho ng cạt độ ủa con người làm tăng cường lượ ải đưa ra biểng cht th n
D. T t c các phương án trên
Câu 30: Mc tiêu ca phát tri n b n v m b ững là đ ảo cho con người có
A. Đời s ng v t ch t, tinh th ng s ng lành m ần ngày càng cao, môi trườ nh
B. Đờ ần ngày càng đầy đủi sng vt cht, tinh th
C. Sc kh e và tu i ngày càng cao th
D. Môi trường sng an toàn, m r ng
Câu 31: S suy gi m đa dạng sinh hc dn ti nhng hu qu nào ?
A. Cu c chi n sinh t n kh c li t c ng v t ế ủa độ
B. Khan hi m ngu c x y ra nhi ế ồn nướ ều nơi
C. Thu h p không gian s ng c a các loài sinh v t
D. M u loài gen, ngu n th c ph m, ngu n thu c ất đi nhiề
Câu 32: Chu trình sinh địa hóa trong h sinh thái là ?
A. Các nguyên t hóa h c tu n hoàn trong sinh quy n t môi trường ngoài vào cơ thể sinh vt, t
cơ thể ật ra môi trườ sinh v ng ngoài
B. Các nguyên t n v cơ bả t ch t tu n hoàn trong sinh quy ng t p trung ển theo các con đườ
C. Các nguyên t hóa h c tu n hoàn t sinh v t này sang sinh v t khác, r i t sinh v t ra thể
môi trường ngoài
D. Các nguyên t hóa h c tu n hoàn t môi trường ngoài vào cơ th sinh vt, t sinh v t này sang
sinh v t khác, r i t sinh v ng cơ thể ật ra môi trườ
Câu 33: Tác động ca các yếu t sinh thái thường gây ra nhng ảnh hưởng gì?
A. Thay đổi sc sinh sn, tp tính
B. M t vong c a qu n th ức độ
C. C u trúc c a qu n xã
D. T t c nh ng ý trên
Câu 34: Nhân t sinh thái h u sinh bao g m?
A. Th c v ng v ật, độ ật và con người
B. Vi sinh v t, th c v ng v ật, độ ật và con người
C. Vi sinh v t, n m, t o, th c v ng v ật, độ ật và con người
D. Th i h ng, là nh ng m i quan h a các sinh v t v i nhau ế gi ữu cơ của môi trườ gi
Câu 35: Nguyên li u hóa th ch thu c d ng tài nguyên nào?
A. Tài nguyên vĩnh viên
B. Tài nguyên có th ph c h i
C. Tài nguyên không tái t o (không th ph c h i)
D. Tài nguyên vô h n
Câu 36: Vai trò ca r ng phòng h :
A. B o v ngu u hòa khí h u, b o v ồn nước, đất, điề môi trường
B. B o t n thiên nhiên, nghiên c u khoa h c, b o v di tích... bao g ồm các vườn quc gia, các
khu b o t n thiên nhiên, các khu văn hóa và môi trườ- lch s ng
C. Khai thác g, củi, độ ục đích phòng hộng vt, ... có th kết hp m
D. Khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên
Câu 37: Theo s u tra dân s liệu điề năm 2019, khu vực nào có mật độ dân s cao nht Vit
Nam?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bng sông Hng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng b ng sông C u Long
Câu 38: Dựa theo đặc điểm ngu n gây ô nhi m, ô nhi ễm môi trường được phân loi thành:
A. Ô nhi p, ô nhi m th c p ễm sơ cấ
B. Ô nhi m lý h c, ô nhi m hóa h c, ô nhi m sinh h c
C. Ô nhi t, ô nhi m không khí, ô nhi ễm đấ ễm nước
D. T t c đều đúng.
Câu 39: Nội dung cơ bản ca cuc cách mng xanh (Green Revolution)
A. S d ng t h p các bi n pháp khoa h c k c bi t phân bón, thu l i và thu c b thuật, đặ o
v thc v phát huy h t khật để ế năng cho năng suất cao ca các ging m i.
B. T o ra nhi u gi ng m ới có năng suất cao
C. Áp d ng các gi ng m i
D. T t c đều đúng
Câu 40: Hãy s p x p các hình thái kinh t i qua theo m ế ế mà loài người đã trả ức đ gia tăng
tác động đế môi trườn ng t nhiên
A. Hái lượ > Săn bắm - t -> Nông nghi p -> Công nghi p
B. Hái lượ > Săn bắm - t -> Công nghi p -> Nông nghi p
C. Săn bắ > Hái lượt - m -> Nông nghi p -> Công nghi p
D. Săn bắ > Hái lượt - m -> Công nghi p -> Nông nghi p
Câu 41: Ngườ i trười ta chia ng sng làm ba lo ng tại: Môi trườ nhiên, i trường
hội, môi trường nhân t o là d a vào ... c a môi trường.
A. Chức năng
B. Kích thước
C. Thành ph n
D. Tác nhân
Câu 42: Biến đổi khí hu gây ra nh ng h u qu
A. nh n nông nghi p hưởng đế
B. Làm gia tăng các cơn bão
Câu 44: Mt s chất cơ bản làm tăng cường quá trình phá hu tng ozon là:
A. CFC
B. Halon ch ng cháy
C. Ch t th i c a máy bay siêu âm, ch t t y r a
D. T t c đều đúng
Câu 45: c, không khí, ánh sáng thu c thành ph ng nào: Đất, nướ ần môi trườ
A. Môi trường nhân to
B. Môi trường t nhiên
C. Môi trường xã hi
D. C 03 ý đều sai
Câu 46: Các v n i b t vn đề i trường Vit Nam là:
A. Các ngu n tài ng m nh m cho phát tri n kinh t ; Ô nhi nguyên thiên nhiên được huy độ ế m
môi trường nước, không khí và đất đã xuấ ều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệt hin nhi p.
B. Gia tăng ô nhiễm các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghi p thâm canh cao; Các ngu n
tài nguyên thiên nhiên được huy độ ế; Đô thị hoá nhanh, di ng mnh m cho phát trin kinh t
không có t c d n phá r ng và gây ng x ng. ch ẫn đế ảnh hưở ấu đến môi trườ
C. Gia tăng ô nhiễm các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghi p thâm canh cao; Các ngu n
tài nguyên thiên nhiên được huy đng m nh m cho phát tri n kinh t ; Già hoá dân s ế .
D. Gia tăng ô nhiễ ệp, đô thịm các khu công nghi và vùng nông nghi p thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động m ếnh m cho phát tri n kinh t ; Gia tăng canh tác
nông nghi p.
Câu 47: Theo Lu t B o v môi trườ ệt Nam, năm 2014, Môi trường được địng ca Vi nh
nghĩa là:
A. là h ng các y u t v th ế t ch t t nhiên và nhân t ạo có tác động đối vi s tn ti và phát trin
của con người và sinh vt.
B. h ng các y u t i v i s t n t i và phát tri n c i th ế sinh thái tác động đố ủa con ngườ
sinh v t.
C. là h thng các y u t vế t ch t t nhiên và nhân t ạo có tác động đối v i phát tri n c ủa con người
và sinh v t.
D. h ng các y u t v t ch t t nhi i v i s t n t i phát tri n c a con th ế ên tác động đố
người và sinh vt.
Câu 48: Theo Lu t B o v môi trường c a Vi t Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa
là:
A. là h ng các y u t v th ế t ch t t nhiên và nhân t ạo có tác động đối vi s tn ti và phát trin
của con người và sinh vt.
B. h ng các y u t i v i s t n t i và phát tri n c i th ế sinh thái tác động đố ủa con ngườ
sinh v t.
C. là h thng các y u t vế t ch t t nhiên và nhân t ạo có tác động đối v i phát tri n c ủa con người
và sinh v t.
D. h ng các y u t v t ch t t th ế nhiên tác động đối vi s tn ti phát trin ca con
người và sinh vt.
Câu 48: Theo Lu t B o v ng c a Vi môi trườ ệt Nam, năm 2014, Ô nhiễm môi trường được
định nghĩa là:
A. là s bi ến đổi c a các thành ph n môi trường không phù h p v i quy chu n k thuật môi trường
và tiêu chu ng gây ng xẩn môi trườ ảnh hưở ấu đến con người và sinh vt.
B. là s bi ến đổi c a các thành ph ần môi trường không phù h p v i quy chu n k thuật môi trưng
và tiêu chu ng gây ng xẩn môi trườ ảnh hưở ấu đến con người.
C. s bi i c a các y u t t nhiên không phù h p v i quy chu n k ến đổ ế thuật môi trường
tiêu chuẩn môi trường gây ng x i và sinh vảnh hưở ấu đến con ngườ t.
D. được hiu là s i tính ch t c thay đổ ủa môi trường (v mt lý hc, hóa h c, sinh h c), vi ph m
tiêu chuẩn môi trường cho phép..
Câu 49: Các nhà máy s n xu t, các khu nhà , các công viên... thu c thành ph ần môi trường
nào?
A. T t c u sai đề
B. Môi trường t nhiên
C. Môi trường nhân to
D. Môi trường xã hi
Câu 50: Nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên đt Vit Nam:
A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Tình tr ng khai thác không h p lý: ch t r ng b a bãi ặt phá, đố
C. Phương thứ tác nương rẫc canh y lc hu
D. T t c các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN
1. C
2. B
3. C
4. A
5. A
6. C
7. C
8. A
9. D
10. C
11. C
12. C
13. D
14. C
15. B
16. B
17. A
18. B
19. D
20. B
21. A
22. D
23. D
24. C
25. A
26. D
27. D
28. D
29. D
30. A
31. D
32. D
33. D
34. D
35. C
36. A
37. B
38. A
39. D
40. A
41. A
42. D
43. A
44. D
45. B
46. B
47. A
48. A
49. C
50. D
| 1/11

Preview text:

CÂU HI ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG - OU
Câu 1: Giáo dục môi trường và bo v môi trường bắt đầu được quan tâm thời điểm nào?
A. Thập niên đầu của thế kỷ 21.
C. Những thập niên cuối của thế kỷ 20.
B. Những thập niên cuối của thế kỷ 19. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Hiệp định Paris v biến đổi khí hậu được thông qua vào thi gian nào: A. Tháng 06/2017 C. Tháng 11/2016 B. Tháng 12/2015 D. Tháng 04/2016
Câu 3: Thước đo bền vng v kinh tế được tính trên giá tr nào? A. GNP C. GDP B. GNI D. GOP
Câu 4: Các vấn đề của tài nguyên nước nước ta: A. Xâm nhập mặn B. Ô nhiễm nguồn nước
C. Thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Thế nào là nước b ô nhim
A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép
B. Là nước chứa nhiều váng bọt
C. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác D. Là nước rất đục
Câu 6: Rng là h sinh thái t nhiên có vai trò:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, cung cấp oxi, cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, lương thực và thực phẩm
B. Là nơi ở cho các loài động vật, tiêu thụ và tích lũy CO,, bảo vệ đất, bảo vệ nước, điều hòa khí hậu
C. Tạo ra độ đa dạng sinh học, làm sạch bầu khí quyển, cung cấp gỗ, phòng hộ đầu nguồn, tạo cảnh quan
D. Duy trì đa dạng sinh học cung cấp nguyên liệu, tạo vi khí hậu và là cơ sở bảo tồn văn hóa địa phương
Câu 7: Than đá được hình thành t:
A. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển B. Sự phân giải của các thực vật phù
du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 8: Khí quyn nguyên thu không có (hoc có rt ít) cht khí nào? A. O₂ C. N₂ B. H₂ D.NH3
Câu 9: Mt chui thức ăn hoàn chỉnh bao gm nhng sinh vt nào:
A. Sinh vật sản xuất, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy D. Cả 03 ý đều sai
Câu 10: Tháp tui kiu m rộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở 3 nhóm tuổi gần bằng nhau thu hẹp dần ở nhóm tuổi già
B. Đặc trưng cho dân số ổn định trong thời gian tới
C. Đặc trưng cho cấu trúc dân số t ẻ
r , tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ lệ lớn hơn lớp tuổi sinh trước
D. Đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm, nhóm người dưới 15 tuổi chiếm tỷ lệ nhỏ, nhóm
tuổi trẻ mới sinh ra ít dần.
Câu 11: Vai trò quan trng nht ca rng là: A. Bảo vệ đất C. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp vật liệu
D. Bảo vệ đa dạng sinh học
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phi là biu hin ca Biến đổi khí hu?
A. Nhiệt độ trái đất tăng lên
B. Mực nước biển dâng lên
C. Ô nhiễm môi trường (biến đổi môi trường k phải biến đổi khí hậu) D. Băng tan
Câu 13: Mt h sinh thái bao gm nhng thành phn nào.
A. Môi trường tự nhiên; Sinh vật sản suất; Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân hủy
B. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật tự dưỡng và Sinh vật dị dưỡng
C. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật sản suất; Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân hủy
D. Cả 03 ý đều sai => Môi trường vô sinh, vật sản xuất, vật tiêu thụ, vật phân hủy
Câu 14: Các tác nhân sinh hc gây ô nhiễm môi trường nước bao gm: A. Chất tẩy rửa C. Vi khuẩn gây bệnh B. Thuốc trừ sâu D. Kim loại nặng
Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra l thng tng ozone A. CHA C. CO₂ B. CFCs D. NH3
Câu 15: Du hỏa được hình thành t:
A. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
B. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) và thực vật phù du (phytoplankton) chết trầm tích ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu năm
Câu 17: Vấn đề môi trường nào phát sinh t vic chôn lp cht thi rắn được xem là nghiêm
tr
ng nht hin nay ti TP.HCM?
A. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn
B. Khí thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn
C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh
D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là nguyên tc ca s phát trin bn vng Vit Nam?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững
B. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường
thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai
D. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng
Câu 19: Thi k nào đánh dấu bước ngot quan trng trong tiến trình phát trin xã hi loài
người và có ảnh hưởng mạnh đến dân s thế gii
A. Thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp (khởi thủy đến 8000 năm TCN)
B. Thời kỳ từ cách mạng công nghiệp đến hết Chiến tranh thế giới thứ hai (1650-1945)
C. Thời kỳ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) đến nay
D. Thời kỳ cách mạng nông nghiệp (8000 TCN 1650)
Câu 20: Mức độ tác động của con người vào môi trường t nhiên
A. Giảm theo gia tặng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
Câu 21: Qun th sinh vt là
A. Tập hợp các cá thể cùng loài
C. Tập hợp các cá thể khác loài
B. Các nhóm sinh vật cùng chung sống
D. Các nhóm sinh vật khác loài
Câu 22: Mc tiêu ca dân s và phát trin bn vng: A. Dân số ổn định
B. Phát triển kinh tế xã hội bền vững
C. Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho cộng đồng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 23: Vai trò ca khí quyn
A. Khí quyển là nguồn cung cấp oxy (cần thiết cho sự sống trên trái đất), cung cấp CO2 (cần thiết
cho quá trình quang hợp của thực vật), cung cấp nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ và các nhà máy
sản xuất amôniac để tạo các hợp chất chứa nitơ cần cho sự sống
B. Nhờ có khí quyển hấp thụ mà hầu hết các tia vũ trụ và phần lớn bức xạ điện từ của mặt trời tới được mặt đất
C. Khí quyển chỉ truyền các bức xạ cực tím, hồng ngoại (3000-2500 nm) và các sóng rađio (0,1-
40 micron) đến trái đất
D. Các đáp án đều đúng
Câu 24: Ý nào sai khi nói v các nguyên tắc đạo đức môi trường
A. Sử dụng kiến thức và kỹ năng để nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
B. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất
C. Đặt lợi ích kinh tế lên hàng đầu khi bảo vệ môi trường
D. Thành thật và minh bạch
Câu 25: Mt cân bng sinh thái là
A. 01 thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá vỡ và không khôi phục lại
được sẽ làm suy thoái toàn hệ thống
B. Nhiều thành phần của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá vỡ và không khôi phục lại
được sẽ làm suy thoái toàn hệ thống
C. 01 thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, và có khả năng khôi phục lại được
nhưng vẫn suy thoái toàn hệ thống
D. Các đáp án đều đúng
Câu 26: Ý nghĩa môi trường ca vic nghiên cu chui thức ăn
A. Hạn chế, ngăn chặn sự mất cân bằng tự nhiên
B. Biết được tháp năng lượng của chuỗi thức ăn
C. Biết được năng suất của tháp sinh thái
D. Các đáp án đều đúng
Câu 27: Li ích ca nông nghip sinh thái ( nông nghip hữu cơ)
A. Cho phép giảm đáng kể việc sử dụng các sản phẩm từ dầu lửa, giảm phân bón và các thuốc bảo vệ thực vật
B. Độ màu mỡ của đất được tạo ra theo cơ chế tự nhiên
C. Có khả năng đóng góp vào việc hấp thụ carbon
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28: Tng ozon b thng khi nồng độ ozon bng bao nhiêu? A. Trên 300 Dobson C. 220 Dobson B. 300 Dobson D. Dưới 220 Dobson
Câu 29: Các hoạt động anh nương trực uếp đến các yêu t môi trường bin
A. Đánh bắt cá biển bằng thuốc nổ
B. Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa trên biển
C. Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
D. Tất cả các phương án trên
Câu 30: Mc tiêu ca phát trin bn vững là đảm bảo cho con người có
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng
Câu 31: S suy giảm đa dạng sinh hc dn ti nhng hu qu nào ?
A. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật
B. Khan hiếm nguồn nước xảy ra ở nhiều nơi
C. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật
D. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc
Câu 32: Chu trình sinh địa hóa trong h sinh thái là ?
A. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn trong sinh quyển từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật, từ
cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài
B. Các nguyên tố cơ bản vật chất tuần hoàn trong sinh quyển theo các con đường tập trung
C. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ sinh vật này sang sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài
D. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật, từ sinh vật này sang
sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường
Câu 33: Tác động ca các yếu t sinh thái thường gây ra nhng ảnh hưởng gì?
A. Thay đổi sức sinh sản, tập tính
C. Cấu trúc của quần xã
B. Mức độ tử vong của quần thể
D. Tất cả những ý trên
Câu 34: Nhân t sinh thái hu sinh bao gm?
A. Thực vật, động vật và con người
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
D. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
Câu 35: Nguyên liu hóa thch thuc dng tài nguyên nào? A. Tài nguyên vĩnh viên
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không tái tạo (không thể phục hồi) D. Tài nguyên vô hạn
Câu 36: Vai trò ca rng phòng h:
A. Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường
B. Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích... bao gồm các vườn quốc gia, các
khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi trường
C. Khai thác gỗ, củi, động vật, ... có thể kết hợp mục đích phòng hộ
D. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 37: Theo s liệu điều tra dân s năm 2019, khu vực nào có mật độ dân s cao nht Vit Nam? A. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 38: Dựa theo đặc điểm ngun gây ô nhim, ô nhiễm môi trường được phân loi thành:
A. Ô nhiễm sơ cấp, ô nhiễm thứ cấp
B. Ô nhiễm lý học, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm sinh học
C. Ô nhiễm đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước D. Tất cả đều đúng.
Câu 39: Nội dung cơ bản ca cuc cách mng xanh (Green Revolution)
A. Sử dụng tổ hợp các biện pháp khoa học kỹ thuật, đặc biệt là phân bón, thuỷ lợi và thuốc bảo
vệ thực vật để phát huy hết khả năng cho năng suất cao của các giống mới .
B. Tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao
C. Áp dụng các giống mới D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Hãy sp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo mức độ gia tăng
tác động đến môi trường t nhiên
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
B. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
Câu 41: Người ta chia môi trường sng làm ba loại: Môi trường t nhiên, môi trường xã
h
ội, môi trường nhân to là da vào ... của môi trường. A. Chức năng C. Thành phần B. Kích thước D. Tác nhân
Câu 42: Biến đổi khí hu gây ra nhng hu qu
A. Ảnh hưởng đến nông nghiệp
B. Làm gia tăng các cơn bão
Câu 44: Mt s chất cơ bản làm tăng cường quá trình phá hu tng ozon là: A. CFC B. Halon chống cháy
C. Chất thải của máy bay siêu âm, chất tẩy rửa D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Đất, nước, không khí, ánh sáng thuc thành phần môi trường nào: A. Môi trường nhân tạo C. Môi trường xã hội B. Môi trường tự nhiên D. Cả 03 ý đều sai
Câu 46: Các vấn đề ni bt v môi trường Vit Nam là:
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Ô nhiễm
môi trường nước, không khí và đất đã xuất hiện ở nhiều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
B. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các nguồn
tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Đô thị hoá nhanh, di cư
không có tổ chức dẫn đến phá rừng và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các nguồn
tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Già hoá dân số.
D. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
Câu 47: Theo Lut Bo v môi trường ca Việt Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa là:
A. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển
của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
C. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với phát triển của con người và sinh vật .
D. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
Câu 48: Theo Lut Bo v môi trường ca Vit Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa là:
A. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển
của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
C. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với phát triển của con người và sinh vật .
D. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
Câu 48: Theo Lut Bo v môi trường ca Việt Nam, năm 2014, Ô nhiễm môi trường được
định nghĩa là:
A. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
B. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người.
C. là sự biến đổi của các yếu tố tự nhiên không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và
tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
D. được hiểu là sự thay đổi tính chất của môi trường (về mặt lý học, hóa học, sinh học), vi phạm
tiêu chuẩn môi trường cho phép..
Câu 49: Các nhà máy sn xut, các khu nhà , các công viên... thuc thành phần môi trường nào? A. Tất cả đều sai C. Môi trường nhân tạo B. Môi trường tự nhiên D. Môi trường xã hội
Câu 50: Nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên đất Vit Nam:
A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Tình trạng khai thác không hợp lý: chặt phá, đốt rừng bừa bãi
C. Phương thức canh tác nương rẫy lạc hậu
D. Tất cả các câu trên đều đúng ĐÁP ÁN 1. C 11. C 21. A 31. D 41. A 2. B 12. C 22. D 32. D 42. D 3. C 13. D 23. D 33. D 43. A 4. A 14. C 24. C 34. D 44. D 5. A 15. B 25. A 35. C 45. B 6. C 16. B 26. D 36. A 46. B 7. C 17. A 27. D 37. B 47. A 8. A 18. B 28. D 38. A 48. A 9. D 19. D 29. D 39. D 49. C 10. C 20. B 30. A 40. A 50. D