lOMoARcPSD| 59114765
HA(1) = Anh (Chị) hãy chọn chú thích chính xác?
TA(1, 1) = \\Lập trình C++
TA(1, 2) = //Lập trình C++
TA(1, 3) = <!-Lập trình C++-->
TA(1, 4) = \*Lập trình C++
Rem câu 2A
HA(2) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo đúng?
TA(2, 1) = <Kiểu dữ liệu> <Danh sách tên biến>;
TA(2, 2) = <Danh sách tên biến> : <Kiểu dữ liệu>;
TA(2, 3) = <Tên biến> = <Giá trị>;
TA(2, 4) = <Kiểu dữ liệu> : <Danh sách tên biến>;
Rem câu 3A
HA(3) = Anh (Chị) hãy chọn quy tắc đặt tên biến đúng nhất?
TA(3, 1) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc
biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa.
TA(3, 2) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một số, không chứa các ký hiệu đặc biệt và dấu cách, không
trùng với các từ khóa.
TA(3, 3) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc
biệt và dấu cách, có thể trùng với các từ khóa.
TA(3, 4) = Là một chuỗi bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không
chứa các ký tự đặc biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa.
Rem câu 4A
HA(4) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh sai?
TA(4, 1) = cout << 120;
TA(4, 2) = int x; cout << x;
TA(4, 3) = int age = 33; cout << My age is << age << \n;
TA(4, 4) = int x; cin << x;
Rem câu 5A
HA(5) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo sai SAI?
TA(5, 1) = short int = 5;
TA(5, 2) = int num = 10;
TA(5, 3) = long lint = 8;
TA(5, 4) = double d = 3.14;
DA(5) = 3
lOMoARcPSD| 59114765
SA(5) = 4
DiemA(5) = 0.3
Rem câu 6A
HA(6) = Anh (Chị) hãy cho biết biến toàn cục là gì?
TA(6, 1) = Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm.
TA(6, 2) = Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh.
TA(6, 3) = Biến khai báo làm đối số của hàm.
TA(6, 4) = Biến được đặt trong vòng lặp for, while.
DA(6) = 1
SA(6) = 4
DiemA(6) = 0.3
Rem câu 7A
HA(7) = Anh (Chị) hãy chọn đáp án đúng nhất để trả lời. Biến cục bộ là gì?
TA(7, 1) = Là biến khai báo trong thân một hàm.
TA(7, 2) = Là biến khai báo trong thân một khối lệnh.
TA(7, 3) = Là biến khai báo trong thân hàm main.
TA(7, 4) = Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh.
Rem câu 8A
HA(8) = Anh (Chị) hãy cho biết chuỗi ký tự (string) là gì?
TA(8, 1) = Các giá trị số lớn hơn 0.
TA(8, 2) = Các giá trị không phải là số và có độ dài là 1.
TA(8, 3) = Các giá trị cả chữ và số, đặt trong cặp dấu nháy và kết thúc với ký tự
null.
TA(8, 4) = Các biến có giá trị true hoặc false.
Rem câu 9A
HA(9) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh SAI?
TA(9, 1) = string s = Hello world!;
TA(9, 2) = string s (Hello world!);
TA(9, 3) = string s = 1234;
TA(9, 4) = string s;
Rem câu 10A
HA(10) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo SAI?
TA(10, 1) = int i = 75ul;
TA(10, 2) = int i = 0013;
TA(10, 3) = int i = 0x4b;
TA(10, 4) = char c = a;
DA(10) = 4
SA(10) = 4
lOMoARcPSD| 59114765
DiemA(10) = 0.3
Rem câu 11A
HA(11) = Anh (Chị) hãy cho biết, lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị?
TA(11, 1) = #define PI 3.1415
TA(11, 2) = #define PI = 3.1415
TA(11, 3) = const PI = 3.1415;
TA(11, 4) = const float PI;
DA(11) = 1
SA(11) = 4
DiemA(11) = 0.3
Rem câu 12A
HA(12) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b, c; a = b = c = 5; cout << a;
return 0;
}
TA(12, 1) = Lỗi biên dịch.
TA(12, 2) = 5
TA(12, 3) = Một giá trị bất kỳ.
TA(12, 4) = 7
DA(12) = 2
SA(12) = 4
DiemA(12) = 0.3
Rem câu 13A
HA(13) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b; a = b = 5; cout << a++ + b;
return 0;
}
TA(13, 1) = 6
TA(13, 2) = 5
TA(13, 3) = 10
TA(13, 4) = 11
DA(13) = 3
SA(13) = 4
DiemA(13) = 0.3
Rem câu 14A
HA(14) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b, c; a = 2, b = 7; c = (a > b) ? b : a;
return 0;
lOMoARcPSD| 59114765
}
TA(14, 1) = 2
TA(14, 2) = 7
TA(14, 3) = 5
TA(14, 4) = 9
DA(14) = 1
SA(14) = 4
DiemA(14) = 0.3
Rem câu 15A
HA(15) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b; a = (b = 2, b + 3); cout << a;
return 0;
}
TA(15, 1) = 2
TA(15, 2) = 5
TA(15, 3) = 3
TA(15, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(15) = 2
SA(15) = 4
DiemA(15) = 0.3
Rem câu 16A
HA(16) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a = 20; a >>= 2; cout << a;
return 0;
}
TA(16, 1) = 6
TA(16, 2) = 5
TA(16, 3) = 10
TA(16, 4) = 80
DA(16) = 2
SA(16) = 4
DiemA(16) = 0.3
Rem câu 17A
HA(17) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() {
int i; float f
= 3.14; i = int
(f); cout << i;
return 0;
lOMoARcPSD| 59114765
}
TA(17, 1) = 1
TA(17, 2) = 0
TA(17, 3) = 3
TA(17, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(17) = 3
SA(17) = 4
DiemA(17) = 0.3
Rem câu 18A
HA(18) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3; cout << i;
return 0;
}
TA(18, 1) = 1
TA(18, 2) = 0
TA(18, 3) = 3
TA(18, 4) = 4
DA(18) = 4
SA(18) = 4
DiemA(18) = 0.3
Rem câu 19A
HA(19) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(long);
return 0;
}
TA(19, 1) = 1
TA(19, 2) = 2
TA(19, 3) = 4
TA(19, 4) = 8
DA(19) = 3
SA(19) = 4
DiemA(19) = 0.3
Rem câu 20A
HA(20) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int main()
{ int i = 5 + 7 % 2; cout << i;
return 0;
}
TA(20, 1) = 6
TA(20, 2) = 0
lOMoARcPSD| 59114765
TA(20, 3) = 7
TA(20, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(20) = 1
SA(20) = 4
DiemA(20) = 0.3
Rem câu 21A
HA(21) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?
int x = 1; if (x > 0) cout << x is
positive; else if (x < 0) cout << x is
negative; else cout << x is 0;
TA(21, 1) = x Is negative
TA(21, 2) = x Is positive
TA(21, 3) = x is 0 TA(21,
4) = Lỗi biên dịch.
DA(21) = 2
SA(21) = 4
DiemA(21) = 0.3
Rem câu 22A
HA(22) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?
int x = 3; while
(x > 0) { cout
<< x << ,;
x--;
}
TA(22, 1) = 1,2,3, TA(22, 2)
= Không in gì hết.
TA(22, 3) = Lặp vĩnh viễn.
TA(22, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(22) = 1
SA(22) = 4
DiemA(22) = 0.3
Rem câu 23A
HA(23) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in ra gì?
for (int i = 0; i < 3; i++) cout << i*i << ,;
TA(23, 1) = 0,1,4,
TA(23, 2) = 0,1,4,9,
TA(23, 3) = Lặp vĩnh viễn.
TA(23, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(23) = 1
lOMoARcPSD| 59114765
SA(23) = 4
DiemA(23) = 0.3
Rem câu 24A
HA(24) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in kết quả nào?
for (int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << ,;
TA(24, 1) = 0,1,
TA(24, 2) = 0,1,2, TA(24,
3) = 0,1,2,3, TA(24, 4) =
Lỗi biên dịch.
DA(24) = 1
SA(24) = 4
DiemA(24) = 0.3
Rem câu 25A
HA(25) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) {
if (i == 3) break;
cout << i << ,;
}
TA(25, 1) = 1,2,
TA(25, 2) = 1,2,4,5,
TA(25, 3) = 1,2,3,4,5,
TA(25, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(25) = 1
SA(25) = 4
DiemA(25) = 0.3
Rem câu 26A
HA(26) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) {
if (i == 3) continue;
cout << i << ,;
}
TA(26, 1) = 1,2,
TA(26, 2) = 1,2,4,5,
TA(26, 3) = 1,2,3,4,5,
TA(26, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(26) = 2
SA(26) = 4
DiemA(26) = 0.3
lOMoARcPSD| 59114765
Rem câu 27A
HA(27) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int i = 3; loop:
cout << i << ,;
i--;
if ( i > 0) goto loop;
TA(27, 1) = 3,2,1,
TA(27, 2) = 2,1,
TA(27, 3) = 3,
TA(27, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(27) = 1
SA(27) = 4
DiemA(27) = 0.3
Rem câu 28A
HA(28) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?
int x = 2; switch (x) { case 1: cout
<< x is 1; break; case 2: cout << x is
2; break; default: cout << value of x
unknown;
}
TA(28, 1) = x is 1
TA(28, 2) = x is 2
TA(28, 3) = x is 1x is 2
TA(28, 4) = value of x unknown
DA(28) = 2
SA(28) = 4
DiemA(28) = 0.3
Rem câu 29A
HA(29) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s += i; } cout << s; TA(29,
1) = 0
TA(29, 2) = 45
TA(29, 3) = 55
TA(29, 4) = 48
DA(29) = 4
SA(29) = 4
DiemA(29) = 0.3
lOMoARcPSD| 59114765
Rem câu 30A
HA(30) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s = 0; s += i; } cout << s;
TA(30, 1) = 0
TA(30, 2) = 45
TA(30, 3) = 55
TA(30, 4) = 9
DA(30) = 4
SA(30) = 4
DiemA(30) = 0.3
Rem câu 31A
HA(31) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0; i <= 10; i++) {
s += i; } cout << s; TA(31,
1) = 0
TA(31, 2) = 45
TA(31, 3) = 55
TA(31, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(31) = 3
SA(31) = 4
DiemA(31) = 0.3
Rem câu 32A
HA(32) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
s = 0; s += i; }
cout << s;
TA(32, 1) = 49
TA(32, 2) = 1225
TA(32, 3) = 5000
TA(32, 4) = Giá trị không xác định.
DA(32) = 1
SA(32) = 4
DiemA(32) = 0.3
Rem câu 33A
HA(33) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 59114765
int s = 0, i = 0;
while (i < 10) {
s += i; i++; }
cout << s;
TA(33, 1) = 0
TA(33, 2) = 45
TA(33, 3) = 55
TA(33, 4) = 9
DA(33) = 2
SA(33) = 4
DiemA(33) = 0.3
Rem câu 34A
HA(34) = Cách khai báo hàm nào sau đây là đúng?
TA(34, 1) = <Kiểu dữ liệu trả về> <Tên hàm> (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối
lệnh }
TA(34, 2) = <Kiểu dữ liệu trả về> :<Tên hàm> (Tham số 1, Tham số 2,..)
{ Khối lệnh }
TA(34, 3) = <Tên hàm> (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }
TA(34, 4) = <Tên hàm> { Khối lệnh }
DA(34) = 1
SA(34) = 4
DiemA(34) = 0.3
Rem câu 35A
HA(35) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int addition (int a,int b) { return (a + b); }
int main() { int z =
addition(5,3);
cout << z;
return 0;
}
TA(35, 1) = 8
TA(35, 2) = 2
TA(35, 3) = 15
TA(35, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(35) = 1
SA(35) = 4
DiemA(35) = 0.3
Rem câu 36A
HA(36) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham trị là gì?
lOMoARcPSD| 59114765
TA(36, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến.
TA(36, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
TA(36, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
TA(36, 4) = Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến
được thực hiện bởi hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.
DA(36) = 3
SA(36) = 4
DiemA(36) = 0.3
Rem câu 37A
HA(37) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham biến là gì?
TA(37, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến.
TA(37, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
TA(37, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
TA(37, 4) = Truyền địa chỉ của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến
được thực hiện bởi hàm ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.
DA(37) = 2
SA(37) = 4
DiemA(37) = 0.3
Rem câu 38A
HA(38) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }
void output(int a) { cout << a; } int main() { int x = 100, y = 0, z = 0;
prevnext(x,y,z); output(y);
return 0;
}
TA(38, 1) = 99
TA(38, 2) = 100
TA(38, 3) = 101
TA(38, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(38) = 1
SA(38) = 4
DiemA(38) = 0.3
Rem câu 39A
HA(39) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int divide (int a,int b = 2) { return (a / b); }
void output(int a) { cout << a; } int main()
{ int x = 100, y, z; output(divide(12));
return 0;
}
lOMoARcPSD| 59114765
TA(39, 1) = 4
TA(39, 2) = 5
TA(39, 3) = 6
TA(39, 4) = 0
DA(39) = 3
SA(39) = 4
DiemA(39) = 0.3
Rem câu 40A
HA(40) = Anh (Chị) hãy cho biết hàm overloaded là gì?
TA(40, 1) = Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số.
TA(40, 2) = Các hàm trùng tham số những khác nhau về tên.
TA(40, 3) = Các hàm có cùng kiểu dữ liệu trả về.
TA(40, 4) = Các hàm trùng tên và tham số.
DA(40) = 1
SA(40) = 4
DiemA(40) = 0.3
Rem câu 41A
HA(41) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
long facto (long a) { if (a > 1)
return (a * facto(a – 1)); else
return (1); }
int main() { cout
<< facto(5);
return 0;
}
TA(41, 1) = 0
TA(41, 2) = 5
TA(41, 3) = 120
TA(41, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(41) = 3
SA(41) = 4
DiemA(41) = 0.3
Rem câu 42A
HA(42) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
void odd (int);
void even (int);
int main() { int
i = 5; cout <<
odd(i);
lOMoARcPSD| 59114765
return 0;
}
void odd (int a) { if ((a % 2)
!= 0) cout << ''Le'';
else even(a);
}
void even (int a) { if ((a % 2) ==
0) cout << ''Chan''; else odd(a);
}
TA(42, 1) = Chan
TA(42, 2) = Le
TA(42, 3) = Không in gì cả.
TA(42, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(42) = 2
SA(42) = 4
DiemA(42) = 0.3
Rem câu 43A
HA(43) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo mảng chính xác?
TA(43, 1) = <Kiểu dữ liệu mảng> <Tên mảng>[Số phần tử];
TA(43, 2) = <Kiểu dữ liệu mảng][] <Tên mảng>;
TA(43, 3) = <Kiểu dư liệu mảng> <Tên mảng>[] = new <Kiểu dữ liệu
mảng>[Số phần tử];
TA(43, 4) = Không có đáp án đúng
DA(43) = 1
SA(43) = 4
DiemA(43) = 0.3
Rem câu 44A
HA(44) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?
TA(44, 1) = int billy[5];
TA(44, 2) = int[] billy;
TA(44, 3) = int[] billy = new int[5];
TA(44, 4) = int billy[] = new int [5];
DA(44) = 1
SA(44) = 4
DiemA(44) = 0.3
Rem câu 45A
HA(45) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};
int a = 0; billy[0] = a;
lOMoARcPSD| 59114765
billy[a + 2] = 10; cout <<
billy[2] + billy[0];
TA(45, 1) = 10
TA(45, 2) = 75
TA(45, 3) = 11
TA(45, 4) = 3
DA(45) = 1
SA(45) = 4
DiemA(45) = 0.3
Rem câu 46A
HA(46) = Anh (Chị) hãy cho biết kích thước mảng sau là bao nhiêu?
int billy [60];
TA(46, 1) = 60 Bytes
TA(46, 2) = 6 KBs
TA(46, 3) = 240 Bytes
TA(46, 4) = 1 KBs
DA(46) = 3
SA(46) = 4
DiemA(46) = 0.3
Rem câu 47A
HA(47) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
#define h 5 #define w 3 int jimmy[h *
w]; int m,n; int main() { for (n = 0; n <
h; n++) for (m = 0; m < w; m++)
jimmy[n*w + m] = (n + 1) * (m + 1);
return 0;
}
TA(47, 1) = Nhập mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột.
TA(47, 2) = In ra mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột.
TA(47, 3) = Nhập mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột.
TA(47, 4) = In mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột.
DA(47) = 1
SA(47) = 4
DiemA(47) = 0.3
Rem câu 48A
HA(48) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
void A (int arr[],int n) {
for (int i = 0; i < n; i++)
cout << arr[i]; }
TA(48, 1) = In ra n phần tử của 1 mảng 1 chiều.
lOMoARcPSD| 59114765
TA(48, 2) = Nhập vào n phần tử của 1 mảng 1 chiều.
TA(48, 3) = In ra các phần tử của 1 mảng n chiều.
TA(48, 4) = Nhập vào các phần tử của 1 mảng n chiều.
DA(48) = 1
SA(48) = 4
DiemA(48) = 0.3
Rem câu 49A
HA(49) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
cout << s;
TA(49, 1) = 15
TA(49, 2) = 10
TA(49, 3) = 0
TA(49, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(49) = 1
SA(49) = 4
DiemA(49) = 0.3
Rem câu 50A
HA(50) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int prt(int arr[][2], int size) { int s = 0; for (int i = 0; i <
size; i++) for (int j = 0; j < size; j++) s += arr[i][j];
}
int main() {
int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };
cout << prt(num,2);
return 0;
}
TA(50, 1) = 10
TA(50, 2) = 0
TA(50, 3) = 15
TA(50, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(50) = 1
SA(50) = 4
DiemA(50) = 0.3
Rem câu 51A
HA(51) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 59114765
char str[] = { H, e, l, l, o, \0, , m, y, , d, e, a, r };
cout << str; TA(51, 1) = Hello
TA(51, 2) = Hello my dear
TA(51, 3) = Hello my
TA(51, 4) = Lỗi biên dịch
DA(51) = 1
SA(51) = 4
DiemA(51) = 0.3
Rem câu 52A
HA(52) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ là gì?
TA(52, 1) = Là biến dùng để lưu địa chỉ của biến khác.
TA(52, 2) = Là biến lưu nội dung của biến khác.
TA(52, 3) = Là biến điều khiển chuột chạy trên màn hình window.
TA(52, 4) = Là dữ liệu lưu trữ bộ nhớ đệm của chương trình.
DA(52) = 1
SA(52) = 4
DiemA(52) = 0.3
Rem câu 53A
HA(53) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử tham chiếu & có tác dng?
TA(53, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến.
TA(53, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác.
TA(53, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác.
TA(53, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ.
DA(53) = 1
SA(53) = 4
DiemA(53) = 0.3
Rem câu 54A
HA(54) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì?
TA(54, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến.
TA(54, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác.
TA(54, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác.
TA(54, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ.
DA(54) = 2
SA(54) = 4
DiemA(54) = 0.3
Rem câu 55A
HA(55) = ted là biến con trỏ, a là biến thường. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?
TA(55, 1) = ted = &a;
lOMoARcPSD| 59114765
TA(55, 2) = ted = a;
TA(55, 3) = ted = 25;
TA(55, 4) = *ted = &a;
DA(55) = 1
SA(55) = 4
DiemA(55) = 0.3
Rem câu 56A
HA(56) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int first, second, *p;
p = &first; *p = 20;
cout << first;
TA(56, 1) = 20
TA(56, 2) = 0
TA(56, 3) = Giá trị bất kỳ.
TA(56, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(56) = 1
SA(56) = 4
DiemA(56) = 0.3
Rem câu 57A
HA(57) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int first, second, *p;
p = &first; *p = 20;
p = &second; *p =
first – 10; cout <<
second; TA(57, 1)
= 20
TA(57, 2) = 10
TA(57, 3) = 30
TA(57, 4) = Lỗi biên dịch.
DA(57) = 2
SA(57) = 4
DiemA(57) = 0.3
Rem câu 58A
HA(58) = Cho đoạn lệnh sau. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?
int number[20];
int *p;
TA(58, 1) = p = number;
TA(58, 2) = number = p;
TA(58, 3) = p = &number[2];
lOMoARcPSD| 59114765
TA(58, 4) = *number = *p;
DA(58) = 2
SA(58) = 4
DiemA(58) = 0.3
Rem câu 59A
HA(59) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char * ted = hello;
cout << ted[0];
TA(59, 1) = e
TA(59, 2) = h
TA(59, 3) = l
TA(59, 4) = o
DA(59) = 2
SA(59) = 4
DiemA(59) = 0.3
Rem câu 60A
HA(60) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char * ted = hello;
cout << ted[0];
TA(60, 1) = e
TA(60, 2) = h
TA(60, 3) = l
TA(60, 4) = o
DA(60) = 2
SA(60) = 4
DiemA(60) = 0.3
'----------------------câu B---------------------
Rem câu 1B
HB(1) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2];
*p1++ = *p2++;
cout << *number;
TB(1, 1) = 1
TB(1, 2) = 2
TB(1, 3) = 3
TB(1, 4) = 4
DB(1) = 3
lOMoARcPSD| 59114765
SB(1) = 4
DiemB(1) = 0.5
Rem câu 2B
HB(2) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
char a = a;
char b = &a;
char c = &b;
cout << *c;
TB(2, 1) = a
TB(2, 2) = Địa chỉ của a.
TB(2, 3) = Địa chỉ của b.
TB(2, 4) = Lỗi biên dịch.
DB(2) = 2
SB(2) = 4
DiemB(2) = 0.5
Rem câu 3B
HB(3) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ void là gì?
TB(3, 1) = Là con trỏ không có kiểu, do đó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào.
TB(3, 2) = Là không chứa địa chỉ nào.
TB(3, 3) = Là con trỏ trỏ đến con trỏ khác.
TB(3, 4) = Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó.
DB(3) = 1
SB(3) = 4
DiemB(3) = 0.5
Rem câu 4B
HB(4) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
void incr(void * data,int size) {
if ( (size == sizeof(char) )
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip;
ip = (int*)data; ++(*ip); } }
TB(4, 1) = Tăng giá trị số nguyên lên 1 đơn vị.
TB(4, 2) = Chuyển sang ký tự đăng sau của ký tự hiện thời.
TB(4, 3) = Là hàm tăng sử dụng cho cả số nguyên và ký tự, dùng để tăng 1 đơn
vị.
TB(4, 4) = Giảm giá trị số nguyên 1 đơn vị.
DB(4) = 3
SB(4) = 4
DiemB(4) = 0.5
lOMoARcPSD| 59114765
Rem câu 5B
HB(5) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
void incr(void * data,int size) {
if ( (size == sizeof(char) )
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip;
ip = (int*)data; ++(*ip); }
}
int main() { char a = y;
int b = 1602;
incr(&b,sizeof(a)); cout
<< b;
return 0;
}
TB(5, 1) = 1601
TB(5, 2) = 1602
TB(5, 3) = 1603
TB(5, 4) = Lỗi biên dịch
DB(5) = 3
SB(5) = 4
DiemB(5) = 0.5
Rem câu 6B
HB(6) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int addition (int a,int b) { return (a + b); }
int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }
int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }
int main() {
int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;
m = operation(7,5,addition);
cout << m;
return 0;
}
TB(6, 1) = 12
TB(6, 2) = 8
TB(6, 3) = 20
TB(6, 4) = 32
DB(6) = 1
SB(6) = 4
DiemB(6) = 0.5
Rem câu 7B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59114765
HA(1) = Anh (Chị) hãy chọn chú thích chính xác? TA(1, 1) = \\Lập trình C++ TA(1, 2) = //Lập trình C++
TA(1, 3) = <!-Lập trình C++--> TA(1, 4) = \*Lập trình C++ Rem câu 2A
HA(2) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo đúng? TA(2, 1) = ; TA(2, 2) = : ; TA(2, 3) = = ; TA(2, 4) = : ; Rem câu 3A
HA(3) = Anh (Chị) hãy chọn quy tắc đặt tên biến đúng nhất?
TA(3, 1) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc
biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa.
TA(3, 2) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một số, không chứa các ký hiệu đặc biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa.
TA(3, 3) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc
biệt và dấu cách, có thể trùng với các từ khóa.
TA(3, 4) = Là một chuỗi bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không
chứa các ký tự đặc biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa. Rem câu 4A
HA(4) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh sai? TA(4, 1) = cout << 120;
TA(4, 2) = int x; cout << x;
TA(4, 3) = int age = 33; cout << My age is << age << \n;
TA(4, 4) = int x; cin << x; Rem câu 5A
HA(5) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo sai SAI? TA(5, 1) = short int = 5; TA(5, 2) = int num = 10; TA(5, 3) = long lint = 8; TA(5, 4) = double d = 3.14; DA(5) = 3 lOMoAR cPSD| 59114765 SA(5) = 4 DiemA(5) = 0.3 Rem câu 6A
HA(6) = Anh (Chị) hãy cho biết biến toàn cục là gì?
TA(6, 1) = Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm.
TA(6, 2) = Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh.
TA(6, 3) = Biến khai báo làm đối số của hàm.
TA(6, 4) = Biến được đặt trong vòng lặp for, while. DA(6) = 1 SA(6) = 4 DiemA(6) = 0.3 Rem câu 7A
HA(7) = Anh (Chị) hãy chọn đáp án đúng nhất để trả lời. Biến cục bộ là gì?
TA(7, 1) = Là biến khai báo trong thân một hàm.
TA(7, 2) = Là biến khai báo trong thân một khối lệnh.
TA(7, 3) = Là biến khai báo trong thân hàm main.
TA(7, 4) = Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh. Rem câu 8A
HA(8) = Anh (Chị) hãy cho biết chuỗi ký tự (string) là gì?
TA(8, 1) = Các giá trị số lớn hơn 0.
TA(8, 2) = Các giá trị không phải là số và có độ dài là 1.
TA(8, 3) = Các giá trị cả chữ và số, đặt trong cặp dấu nháy và kết thúc với ký tự null.
TA(8, 4) = Các biến có giá trị true hoặc false. Rem câu 9A
HA(9) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh SAI?
TA(9, 1) = string s = Hello world!;
TA(9, 2) = string s (Hello world!); TA(9, 3) = string s = 1234; TA(9, 4) = string s; Rem câu 10A
HA(10) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo SAI? TA(10, 1) = int i = 75ul; TA(10, 2) = int i = 0013; TA(10, 3) = int i = 0x4b; TA(10, 4) = char c = a; DA(10) = 4 SA(10) = 4 lOMoAR cPSD| 59114765 DiemA(10) = 0.3 Rem câu 11A
HA(11) = Anh (Chị) hãy cho biết, lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị? TA(11, 1) = #define PI 3.1415
TA(11, 2) = #define PI = 3.1415
TA(11, 3) = const PI = 3.1415; TA(11, 4) = const float PI; DA(11) = 1 SA(11) = 4 DiemA(11) = 0.3 Rem câu 12A
HA(12) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b, c; a = b = c = 5; cout << a; return 0; }
TA(12, 1) = Lỗi biên dịch. TA(12, 2) = 5
TA(12, 3) = Một giá trị bất kỳ. TA(12, 4) = 7 DA(12) = 2 SA(12) = 4 DiemA(12) = 0.3 Rem câu 13A
HA(13) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b; a = b = 5; cout << a++ + b; return 0; } TA(13, 1) = 6 TA(13, 2) = 5 TA(13, 3) = 10 TA(13, 4) = 11 DA(13) = 3 SA(13) = 4 DiemA(13) = 0.3 Rem câu 14A
HA(14) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b, c; a = 2, b = 7; c = (a > b) ? b : a; return 0; lOMoAR cPSD| 59114765 } TA(14, 1) = 2 TA(14, 2) = 7 TA(14, 3) = 5 TA(14, 4) = 9 DA(14) = 1 SA(14) = 4 DiemA(14) = 0.3 Rem câu 15A
HA(15) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a, b; a = (b = 2, b + 3); cout << a; return 0; } TA(15, 1) = 2 TA(15, 2) = 5 TA(15, 3) = 3
TA(15, 4) = Lỗi biên dịch. DA(15) = 2 SA(15) = 4 DiemA(15) = 0.3 Rem câu 16A
HA(16) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int a = 20; a >>= 2; cout << a; return 0; } TA(16, 1) = 6 TA(16, 2) = 5 TA(16, 3) = 10 TA(16, 4) = 80 DA(16) = 2 SA(16) = 4 DiemA(16) = 0.3 Rem câu 17A
HA(17) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int main() { int i; float f = 3.14; i = int (f); cout << i; return 0; lOMoAR cPSD| 59114765 } TA(17, 1) = 1 TA(17, 2) = 0 TA(17, 3) = 3
TA(17, 4) = Lỗi biên dịch. DA(17) = 3 SA(17) = 4 DiemA(17) = 0.3 Rem câu 18A
HA(18) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3; cout << i; return 0; } TA(18, 1) = 1 TA(18, 2) = 0 TA(18, 3) = 3 TA(18, 4) = 4 DA(18) = 4 SA(18) = 4 DiemA(18) = 0.3 Rem câu 19A
HA(19) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int main() { cout << sizeof(long); return 0; } TA(19, 1) = 1 TA(19, 2) = 2 TA(19, 3) = 4 TA(19, 4) = 8 DA(19) = 3 SA(19) = 4 DiemA(19) = 0.3 Rem câu 20A
HA(20) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int main()
{ int i = 5 + 7 % 2; cout << i; return 0; } TA(20, 1) = 6 TA(20, 2) = 0 lOMoAR cPSD| 59114765 TA(20, 3) = 7
TA(20, 4) = Lỗi biên dịch. DA(20) = 1 SA(20) = 4 DiemA(20) = 0.3 Rem câu 21A
HA(21) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?
int x = 1; if (x > 0) cout << x is
positive; else if (x < 0) cout << x is
negative; else cout << x is 0; TA(21, 1) = x Is negative TA(21, 2) = x Is positive TA(21, 3) = x is 0 TA(21, 4) = Lỗi biên dịch. DA(21) = 2 SA(21) = 4 DiemA(21) = 0.3 Rem câu 22A
HA(22) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì? int x = 3; while (x > 0) { cout << x << ,; x--; } TA(22, 1) = 1,2,3, TA(22, 2) = Không in gì hết.
TA(22, 3) = Lặp vĩnh viễn.
TA(22, 4) = Lỗi biên dịch. DA(22) = 1 SA(22) = 4 DiemA(22) = 0.3 Rem câu 23A
HA(23) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in ra gì?
for (int i = 0; i < 3; i++) cout << i*i << ,; TA(23, 1) = 0,1,4, TA(23, 2) = 0,1,4,9,
TA(23, 3) = Lặp vĩnh viễn.
TA(23, 4) = Lỗi biên dịch. DA(23) = 1 lOMoAR cPSD| 59114765 SA(23) = 4 DiemA(23) = 0.3 Rem câu 24A
HA(24) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in kết quả nào?
for (int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << ,; TA(24, 1) = 0,1, TA(24, 2) = 0,1,2, TA(24, 3) = 0,1,2,3, TA(24, 4) = Lỗi biên dịch. DA(24) = 1 SA(24) = 4 DiemA(24) = 0.3 Rem câu 25A
HA(25) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) { if (i == 3) break; cout << i << ,; } TA(25, 1) = 1,2, TA(25, 2) = 1,2,4,5, TA(25, 3) = 1,2,3,4,5,
TA(25, 4) = Lỗi biên dịch. DA(25) = 1 SA(25) = 4 DiemA(25) = 0.3 Rem câu 26A
HA(26) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
for (int i = 1; i < 5; i++) { if (i == 3) continue; cout << i << ,; } TA(26, 1) = 1,2, TA(26, 2) = 1,2,4,5, TA(26, 3) = 1,2,3,4,5,
TA(26, 4) = Lỗi biên dịch. DA(26) = 2 SA(26) = 4 DiemA(26) = 0.3 lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 27A
HA(27) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int i = 3; loop: cout << i << ,; i--; if ( i > 0) goto loop; TA(27, 1) = 3,2,1, TA(27, 2) = 2,1, TA(27, 3) = 3,
TA(27, 4) = Lỗi biên dịch. DA(27) = 1 SA(27) = 4 DiemA(27) = 0.3 Rem câu 28A
HA(28) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?
int x = 2; switch (x) { case 1: cout
<< x is 1; break; case 2: cout << x is
2; break; default: cout << value of x unknown; } TA(28, 1) = x is 1 TA(28, 2) = x is 2 TA(28, 3) = x is 1x is 2
TA(28, 4) = value of x unknown DA(28) = 2 SA(28) = 4 DiemA(28) = 0.3 Rem câu 29A
HA(29) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int s = 3;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s += i; } cout << s; TA(29, 1) = 0 TA(29, 2) = 45 TA(29, 3) = 55 TA(29, 4) = 48 DA(29) = 4 SA(29) = 4 DiemA(29) = 0.3 lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 30A
HA(30) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int s;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s = 0; s += i; } cout << s; TA(30, 1) = 0 TA(30, 2) = 45 TA(30, 3) = 55 TA(30, 4) = 9 DA(30) = 4 SA(30) = 4 DiemA(30) = 0.3 Rem câu 31A
HA(31) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int s = 0;
for (int i = 0; i <= 10; i++) {
s += i; } cout << s; TA(31, 1) = 0 TA(31, 2) = 45 TA(31, 3) = 55
TA(31, 4) = Lỗi biên dịch. DA(31) = 3 SA(31) = 4 DiemA(31) = 0.3 Rem câu 32A
HA(32) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int s = 3;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) { s = 0; s += i; } cout << s; TA(32, 1) = 49 TA(32, 2) = 1225 TA(32, 3) = 5000
TA(32, 4) = Giá trị không xác định. DA(32) = 1 SA(32) = 4 DiemA(32) = 0.3 Rem câu 33A
HA(33) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 59114765 int s = 0, i = 0; while (i < 10) { s += i; i++; } cout << s; TA(33, 1) = 0 TA(33, 2) = 45 TA(33, 3) = 55 TA(33, 4) = 9 DA(33) = 2 SA(33) = 4 DiemA(33) = 0.3 Rem câu 34A
HA(34) = Cách khai báo hàm nào sau đây là đúng?
TA(34, 1) = (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }
TA(34, 2) = : (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }
TA(34, 3) = (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh } TA(34, 4) = { Khối lệnh } DA(34) = 1 SA(34) = 4 DiemA(34) = 0.3 Rem câu 35A
HA(35) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int addition (int a,int b) { return (a + b); } int main() { int z = addition(5,3); cout << z; return 0; } TA(35, 1) = 8 TA(35, 2) = 2 TA(35, 3) = 15
TA(35, 4) = Lỗi biên dịch. DA(35) = 1 SA(35) = 4 DiemA(35) = 0.3 Rem câu 36A
HA(36) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham trị là gì? lOMoAR cPSD| 59114765
TA(36, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến.
TA(36, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
TA(36, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
TA(36, 4) = Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến
được thực hiện bởi hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm. DA(36) = 3 SA(36) = 4 DiemA(36) = 0.3 Rem câu 37A
HA(37) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham biến là gì?
TA(37, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến.
TA(37, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
TA(37, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
TA(37, 4) = Truyền địa chỉ của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến
được thực hiện bởi hàm ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm. DA(37) = 2 SA(37) = 4 DiemA(37) = 0.3 Rem câu 38A
HA(38) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }
void output(int a) { cout << a; } int main() { int x = 100, y = 0, z = 0; prevnext(x,y,z); output(y); return 0; } TA(38, 1) = 99 TA(38, 2) = 100 TA(38, 3) = 101
TA(38, 4) = Lỗi biên dịch. DA(38) = 1 SA(38) = 4 DiemA(38) = 0.3 Rem câu 39A
HA(39) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int divide (int a,int b = 2) { return (a / b); }
void output(int a) { cout << a; } int main()
{ int x = 100, y, z; output(divide(12)); return 0; } lOMoAR cPSD| 59114765 TA(39, 1) = 4 TA(39, 2) = 5 TA(39, 3) = 6 TA(39, 4) = 0 DA(39) = 3 SA(39) = 4 DiemA(39) = 0.3 Rem câu 40A
HA(40) = Anh (Chị) hãy cho biết hàm overloaded là gì?
TA(40, 1) = Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số.
TA(40, 2) = Các hàm trùng tham số những khác nhau về tên.
TA(40, 3) = Các hàm có cùng kiểu dữ liệu trả về.
TA(40, 4) = Các hàm trùng tên và tham số. DA(40) = 1 SA(40) = 4 DiemA(40) = 0.3 Rem câu 41A
HA(41) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
long facto (long a) { if (a > 1)
return (a * facto(a – 1)); else return (1); } int main() { cout << facto(5); return 0; } TA(41, 1) = 0 TA(41, 2) = 5 TA(41, 3) = 120
TA(41, 4) = Lỗi biên dịch. DA(41) = 3 SA(41) = 4 DiemA(41) = 0.3 Rem câu 42A
HA(42) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? void odd (int); void even (int); int main() { int i = 5; cout << odd(i); lOMoAR cPSD| 59114765 return 0; }
void odd (int a) { if ((a % 2) != 0) cout << ''Le''; else even(a); }
void even (int a) { if ((a % 2) ==
0) cout << ''Chan''; else odd(a); } TA(42, 1) = Chan TA(42, 2) = Le
TA(42, 3) = Không in gì cả.
TA(42, 4) = Lỗi biên dịch. DA(42) = 2 SA(42) = 4 DiemA(42) = 0.3 Rem câu 43A
HA(43) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo mảng chính xác?
TA(43, 1) = [Số phần tử]; TA(43, 2) = ;
TA(43, 3) = [] = new mảng>[Số phần tử];
TA(43, 4) = Không có đáp án đúng DA(43) = 1 SA(43) = 4 DiemA(43) = 0.3 Rem câu 44A
HA(44) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng? TA(44, 1) = int billy[5]; TA(44, 2) = int[] billy;
TA(44, 3) = int[] billy = new int[5];
TA(44, 4) = int billy[] = new int [5]; DA(44) = 1 SA(44) = 4 DiemA(44) = 0.3 Rem câu 45A
HA(45) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int a = 0; billy[0] = a; lOMoAR cPSD| 59114765
billy[a + 2] = 10; cout << billy[2] + billy[0]; TA(45, 1) = 10 TA(45, 2) = 75 TA(45, 3) = 11 TA(45, 4) = 3 DA(45) = 1 SA(45) = 4 DiemA(45) = 0.3 Rem câu 46A
HA(46) = Anh (Chị) hãy cho biết kích thước mảng sau là bao nhiêu? int billy [60]; TA(46, 1) = 60 Bytes TA(46, 2) = 6 KBs TA(46, 3) = 240 Bytes TA(46, 4) = 1 KBs DA(46) = 3 SA(46) = 4 DiemA(46) = 0.3 Rem câu 47A
HA(47) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
#define h 5 #define w 3 int jimmy[h *
w]; int m,n; int main() { for (n = 0; n <
h; n++) for (m = 0; m < w; m++)
jimmy[n*w + m] = (n + 1) * (m + 1); return 0; }
TA(47, 1) = Nhập mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột.
TA(47, 2) = In ra mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột.
TA(47, 3) = Nhập mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột.
TA(47, 4) = In mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột. DA(47) = 1 SA(47) = 4 DiemA(47) = 0.3 Rem câu 48A
HA(48) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? void A (int arr[],int n) {
for (int i = 0; i < n; i++) cout << arr[i]; }
TA(48, 1) = In ra n phần tử của 1 mảng 1 chiều. lOMoAR cPSD| 59114765
TA(48, 2) = Nhập vào n phần tử của 1 mảng 1 chiều.
TA(48, 3) = In ra các phần tử của 1 mảng n chiều.
TA(48, 4) = Nhập vào các phần tử của 1 mảng n chiều. DA(48) = 1 SA(48) = 4 DiemA(48) = 0.3 Rem câu 49A
HA(49) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 }; int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i]; cout << s; TA(49, 1) = 15 TA(49, 2) = 10 TA(49, 3) = 0
TA(49, 4) = Lỗi biên dịch. DA(49) = 1 SA(49) = 4 DiemA(49) = 0.3 Rem câu 50A
HA(50) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int prt(int arr[][2], int size) { int s = 0; for (int i = 0; i <
size; i++) for (int j = 0; j < size; j++) s += arr[i][j]; } int main() {
int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} }; cout << prt(num,2); return 0; } TA(50, 1) = 10 TA(50, 2) = 0 TA(50, 3) = 15
TA(50, 4) = Lỗi biên dịch. DA(50) = 1 SA(50) = 4 DiemA(50) = 0.3 Rem câu 51A
HA(51) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 59114765
char str[] = { H, e, l, l, o, \0, , m, y, , d, e, a, r };
cout << str; TA(51, 1) = Hello TA(51, 2) = Hello my dear TA(51, 3) = Hello my
TA(51, 4) = Lỗi biên dịch DA(51) = 1 SA(51) = 4 DiemA(51) = 0.3 Rem câu 52A
HA(52) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ là gì?
TA(52, 1) = Là biến dùng để lưu địa chỉ của biến khác.
TA(52, 2) = Là biến lưu nội dung của biến khác.
TA(52, 3) = Là biến điều khiển chuột chạy trên màn hình window.
TA(52, 4) = Là dữ liệu lưu trữ bộ nhớ đệm của chương trình. DA(52) = 1 SA(52) = 4 DiemA(52) = 0.3 Rem câu 53A
HA(53) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử tham chiếu & có tác dụng?
TA(53, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến.
TA(53, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác.
TA(53, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác.
TA(53, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ. DA(53) = 1 SA(53) = 4 DiemA(53) = 0.3 Rem câu 54A
HA(54) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì?
TA(54, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến.
TA(54, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác.
TA(54, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác.
TA(54, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ. DA(54) = 2 SA(54) = 4 DiemA(54) = 0.3 Rem câu 55A
HA(55) = ted là biến con trỏ, a là biến thường. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng? TA(55, 1) = ted = &a; lOMoAR cPSD| 59114765 TA(55, 2) = ted = a; TA(55, 3) = ted = 25; TA(55, 4) = *ted = &a; DA(55) = 1 SA(55) = 4 DiemA(55) = 0.3 Rem câu 56A
HA(56) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? int first, second, *p; p = &first; *p = 20; cout << first; TA(56, 1) = 20 TA(56, 2) = 0
TA(56, 3) = Giá trị bất kỳ.
TA(56, 4) = Lỗi biên dịch. DA(56) = 1 SA(56) = 4 DiemA(56) = 0.3 Rem câu 57A
HA(57) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? int first, second, *p; p = &first; *p = 20; p = &second; *p = first – 10; cout << second; TA(57, 1) = 20 TA(57, 2) = 10 TA(57, 3) = 30
TA(57, 4) = Lỗi biên dịch. DA(57) = 2 SA(57) = 4 DiemA(57) = 0.3 Rem câu 58A
HA(58) = Cho đoạn lệnh sau. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng? int number[20]; int *p; TA(58, 1) = p = number; TA(58, 2) = number = p;
TA(58, 3) = p = &number[2]; lOMoAR cPSD| 59114765 TA(58, 4) = *number = *p; DA(58) = 2 SA(58) = 4 DiemA(58) = 0.3 Rem câu 59A
HA(59) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? char * ted = hello; cout << ted[0]; TA(59, 1) = e TA(59, 2) = h TA(59, 3) = l TA(59, 4) = o DA(59) = 2 SA(59) = 4 DiemA(59) = 0.3 Rem câu 60A
HA(60) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? char * ted = hello; cout << ted[0]; TA(60, 1) = e TA(60, 2) = h TA(60, 3) = l TA(60, 4) = o DA(60) = 2 SA(60) = 4 DiemA(60) = 0.3
'----------------------câu B--------------------- Rem câu 1B
HB(1) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 }; int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2]; *p1++ = *p2++; cout << *number; TB(1, 1) = 1 TB(1, 2) = 2 TB(1, 3) = 3 TB(1, 4) = 4 DB(1) = 3 lOMoAR cPSD| 59114765 SB(1) = 4 DiemB(1) = 0.5 Rem câu 2B
HB(2) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? char a = a; char b = &a; char c = &b; cout << *c; TB(2, 1) = a
TB(2, 2) = Địa chỉ của a.
TB(2, 3) = Địa chỉ của b.
TB(2, 4) = Lỗi biên dịch. DB(2) = 2 SB(2) = 4 DiemB(2) = 0.5 Rem câu 3B
HB(3) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ void là gì?
TB(3, 1) = Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào.
TB(3, 2) = Là không chứa địa chỉ nào.
TB(3, 3) = Là con trỏ trỏ đến con trỏ khác.
TB(3, 4) = Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó. DB(3) = 1 SB(3) = 4 DiemB(3) = 0.5 Rem câu 4B
HB(4) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
void incr(void * data,int size) { if ( (size == sizeof(char) )
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); } }
TB(4, 1) = Tăng giá trị số nguyên lên 1 đơn vị.
TB(4, 2) = Chuyển sang ký tự đăng sau của ký tự hiện thời.
TB(4, 3) = Là hàm tăng sử dụng cho cả số nguyên và ký tự, dùng để tăng 1 đơn vị.
TB(4, 4) = Giảm giá trị số nguyên 1 đơn vị. DB(4) = 3 SB(4) = 4 DiemB(4) = 0.5 lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 5B
HB(5) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
void incr(void * data,int size) { if ( (size == sizeof(char) )
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); } } int main() { char a = y; int b = 1602; incr(&b,sizeof(a)); cout << b; return 0; } TB(5, 1) = 1601 TB(5, 2) = 1602 TB(5, 3) = 1603 TB(5, 4) = Lỗi biên dịch DB(5) = 3 SB(5) = 4 DiemB(5) = 0.5 Rem câu 6B
HB(6) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?
int addition (int a,int b) { return (a + b); }
int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }
int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); } int main() {
int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction; m = operation(7,5,addition); cout << m; return 0; } TB(6, 1) = 12 TB(6, 2) = 8 TB(6, 3) = 20 TB(6, 4) = 32 DB(6) = 1 SB(6) = 4 DiemB(6) = 0.5 Rem câu 7B