



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59114765
HA(1) = Anh (Chị) hãy chọn chú thích chính xác?  TA(1, 1) = \\Lập trình C++  TA(1, 2) = //Lập trình C++ 
TA(1, 3) = <!-Lập trình C++-->  TA(1, 4) = \*Lập trình C++  Rem câu 2A 
HA(2) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo đúng?  TA(2, 1) = ;  TA(2, 2) = : ;  TA(2, 3) = = ;  TA(2, 4) = : ;  Rem câu 3A 
HA(3) = Anh (Chị) hãy chọn quy tắc đặt tên biến đúng nhất? 
TA(3, 1) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách 
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc 
biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa. 
TA(3, 2) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách 
dưới, bắt đầu bằng một số, không chứa các ký hiệu đặc biệt và dấu cách, không  trùng với các từ khóa. 
TA(3, 3) = Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gách 
dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không chứa các ký hiệu đặc 
biệt và dấu cách, có thể trùng với các từ khóa. 
TA(3, 4) = Là một chuỗi bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới, không 
chứa các ký tự đặc biệt và dấu cách, không trùng với các từ khóa.  Rem câu 4A 
HA(4) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh sai?  TA(4, 1) = cout << 120; 
TA(4, 2) = int x; cout << x; 
TA(4, 3) = int age = 33; cout << My age is << age << \n; 
TA(4, 4) = int x; cin << x;  Rem câu 5A 
HA(5) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo sai SAI?  TA(5, 1) = short int = 5;  TA(5, 2) = int num = 10;  TA(5, 3) = long lint = 8;  TA(5, 4) = double d = 3.14;  DA(5) = 3      lOMoAR cPSD| 59114765 SA(5) = 4  DiemA(5) = 0.3  Rem câu 6A 
HA(6) = Anh (Chị) hãy cho biết biến toàn cục là gì? 
TA(6, 1) = Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm. 
TA(6, 2) = Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh. 
TA(6, 3) = Biến khai báo làm đối số của hàm. 
TA(6, 4) = Biến được đặt trong vòng lặp for, while.  DA(6) = 1  SA(6) = 4  DiemA(6) = 0.3  Rem câu 7A 
HA(7) = Anh (Chị) hãy chọn đáp án đúng nhất để trả lời. Biến cục bộ là gì? 
TA(7, 1) = Là biến khai báo trong thân một hàm. 
TA(7, 2) = Là biến khai báo trong thân một khối lệnh. 
TA(7, 3) = Là biến khai báo trong thân hàm main. 
TA(7, 4) = Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh.  Rem câu 8A 
HA(8) = Anh (Chị) hãy cho biết chuỗi ký tự (string) là gì? 
TA(8, 1) = Các giá trị số lớn hơn 0. 
TA(8, 2) = Các giá trị không phải là số và có độ dài là 1. 
TA(8, 3) = Các giá trị cả chữ và số, đặt trong cặp dấu nháy và kết thúc với ký tự  null. 
TA(8, 4) = Các biến có giá trị true hoặc false.  Rem câu 9A 
HA(9) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh SAI? 
TA(9, 1) = string s = Hello world!; 
TA(9, 2) = string s (Hello world!);  TA(9, 3) = string s = 1234;  TA(9, 4) = string s;  Rem câu 10A 
HA(10) = Anh (Chị) hãy chọn khai báo SAI?  TA(10, 1) = int i = 75ul;  TA(10, 2) = int i = 0013;  TA(10, 3) = int i = 0x4b;  TA(10, 4) = char c = a;  DA(10) = 4  SA(10) = 4      lOMoAR cPSD| 59114765 DiemA(10) = 0.3  Rem câu 11A 
HA(11) = Anh (Chị) hãy cho biết, lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị?  TA(11, 1) = #define PI 3.1415 
TA(11, 2) = #define PI = 3.1415 
TA(11, 3) = const PI = 3.1415;  TA(11, 4) = const float PI;  DA(11) = 1  SA(11) = 4  DiemA(11) = 0.3  Rem câu 12A 
HA(12) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int a, b, c; a = b = c = 5; cout << a;   return 0;  } 
TA(12, 1) = Lỗi biên dịch.  TA(12, 2) = 5 
TA(12, 3) = Một giá trị bất kỳ.  TA(12, 4) = 7  DA(12) = 2  SA(12) = 4  DiemA(12) = 0.3  Rem câu 13A 
HA(13) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int a, b; a = b = 5; cout << a++ + b;   return 0;  }  TA(13, 1) = 6  TA(13, 2) = 5  TA(13, 3) = 10  TA(13, 4) = 11  DA(13) = 3  SA(13) = 4  DiemA(13) = 0.3  Rem câu 14A 
HA(14) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int a, b, c; a = 2, b = 7; c = (a > b) ? b : a;   return 0;      lOMoAR cPSD| 59114765 }  TA(14, 1) = 2  TA(14, 2) = 7  TA(14, 3) = 5  TA(14, 4) = 9  DA(14) = 1  SA(14) = 4  DiemA(14) = 0.3  Rem câu 15A 
HA(15) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int a, b; a = (b = 2, b + 3); cout << a;   return 0;  }  TA(15, 1) = 2  TA(15, 2) = 5  TA(15, 3) = 3 
TA(15, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(15) = 2  SA(15) = 4  DiemA(15) = 0.3  Rem câu 16A 
HA(16) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int a = 20; a >>= 2; cout << a;   return 0;  }  TA(16, 1) = 6  TA(16, 2) = 5  TA(16, 3) = 10  TA(16, 4) = 80  DA(16) = 2  SA(16) = 4  DiemA(16) = 0.3  Rem câu 17A 
HA(17) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int main() {   int i; float f  = 3.14; i = int  (f); cout << i;   return 0;      lOMoAR cPSD| 59114765 }  TA(17, 1) = 1  TA(17, 2) = 0  TA(17, 3) = 3 
TA(17, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(17) = 3  SA(17) = 4  DiemA(17) = 0.3  Rem câu 18A 
HA(18) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3; cout << i;   return 0;  }  TA(18, 1) = 1  TA(18, 2) = 0  TA(18, 3) = 3  TA(18, 4) = 4  DA(18) = 4  SA(18) = 4  DiemA(18) = 0.3  Rem câu 19A 
HA(19) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int main() { cout << sizeof(long);   return 0;  }  TA(19, 1) = 1  TA(19, 2) = 2  TA(19, 3) = 4  TA(19, 4) = 8  DA(19) = 3  SA(19) = 4  DiemA(19) = 0.3  Rem câu 20A 
HA(20) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? int main() 
{ int i = 5 + 7 % 2; cout << i;   return 0;  }  TA(20, 1) = 6  TA(20, 2) = 0      lOMoAR cPSD| 59114765 TA(20, 3) = 7 
TA(20, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(20) = 1  SA(20) = 4  DiemA(20) = 0.3  Rem câu 21A 
HA(21) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì? 
int x = 1; if (x > 0) cout << x is 
positive; else if (x < 0) cout << x is 
negative; else cout << x is 0;  TA(21, 1) = x Is negative  TA(21, 2) = x Is positive  TA(21, 3) = x is 0 TA(21,  4) = Lỗi biên dịch.  DA(21) = 2  SA(21) = 4  DiemA(21) = 0.3  Rem câu 22A 
HA(22) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì?  int x = 3; while  (x > 0) { cout  << x << ,;   x--;  }  TA(22, 1) = 1,2,3, TA(22, 2)  = Không in gì hết. 
TA(22, 3) = Lặp vĩnh viễn. 
TA(22, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(22) = 1  SA(22) = 4  DiemA(22) = 0.3  Rem câu 23A 
HA(23) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in ra gì? 
for (int i = 0; i < 3; i++) cout << i*i << ,;  TA(23, 1) = 0,1,4,  TA(23, 2) = 0,1,4,9, 
TA(23, 3) = Lặp vĩnh viễn. 
TA(23, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(23) = 1      lOMoAR cPSD| 59114765 SA(23) = 4  DiemA(23) = 0.3  Rem câu 24A 
HA(24) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau in kết quả nào? 
for (int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << ,;  TA(24, 1) = 0,1,  TA(24, 2) = 0,1,2, TA(24,  3) = 0,1,2,3, TA(24, 4) =  Lỗi biên dịch.  DA(24) = 1  SA(24) = 4  DiemA(24) = 0.3  Rem câu 25A 
HA(25) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
for (int i = 1; i < 5; i++) {  if (i == 3) break;   cout << i << ,;  }  TA(25, 1) = 1,2,  TA(25, 2) = 1,2,4,5,  TA(25, 3) = 1,2,3,4,5, 
TA(25, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(25) = 1  SA(25) = 4  DiemA(25) = 0.3  Rem câu 26A 
HA(26) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
for (int i = 1; i < 5; i++) {  if (i == 3) continue;   cout << i << ,;  }  TA(26, 1) = 1,2,  TA(26, 2) = 1,2,4,5,  TA(26, 3) = 1,2,3,4,5, 
TA(26, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(26) = 2  SA(26) = 4  DiemA(26) = 0.3      lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 27A 
HA(27) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int i = 3; loop:   cout << i << ,;   i--;   if ( i > 0) goto loop;  TA(27, 1) = 3,2,1,  TA(27, 2) = 2,1,  TA(27, 3) = 3, 
TA(27, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(27) = 1  SA(27) = 4  DiemA(27) = 0.3  Rem câu 28A 
HA(28) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là gì? 
int x = 2; switch (x) { case 1: cout 
<< x is 1; break; case 2: cout << x is 
2; break; default: cout << value of x  unknown;  }  TA(28, 1) = x is 1  TA(28, 2) = x is 2  TA(28, 3) = x is 1x is 2 
TA(28, 4) = value of x unknown  DA(28) = 2  SA(28) = 4  DiemA(28) = 0.3  Rem câu 29A 
HA(29) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int s = 3; 
for (int i = 0; i < 10; i++) { 
s += i; } cout << s; TA(29,  1) = 0  TA(29, 2) = 45  TA(29, 3) = 55  TA(29, 4) = 48  DA(29) = 4  SA(29) = 4  DiemA(29) = 0.3      lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 30A 
HA(30) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int s; 
for (int i = 0; i < 10; i++) { 
s = 0; s += i; } cout << s;  TA(30, 1) = 0  TA(30, 2) = 45  TA(30, 3) = 55  TA(30, 4) = 9  DA(30) = 4  SA(30) = 4  DiemA(30) = 0.3  Rem câu 31A 
HA(31) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int s = 0; 
for (int i = 0; i <= 10; i++) { 
s += i; } cout << s; TA(31,  1) = 0  TA(31, 2) = 45  TA(31, 3) = 55 
TA(31, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(31) = 3  SA(31) = 4  DiemA(31) = 0.3  Rem câu 32A 
HA(32) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?  int s = 3; 
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {  s = 0; s += i; }  cout << s;  TA(32, 1) = 49  TA(32, 2) = 1225  TA(32, 3) = 5000 
TA(32, 4) = Giá trị không xác định.  DA(32) = 1  SA(32) = 4  DiemA(32) = 0.3  Rem câu 33A 
HA(33) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?      lOMoAR cPSD| 59114765 int s = 0, i = 0;  while (i < 10) {  s += i; i++; }  cout << s;  TA(33, 1) = 0  TA(33, 2) = 45  TA(33, 3) = 55  TA(33, 4) = 9  DA(33) = 2  SA(33) = 4  DiemA(33) = 0.3  Rem câu 34A 
HA(34) = Cách khai báo hàm nào sau đây là đúng? 
TA(34, 1) = (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối  lệnh } 
TA(34, 2) = : (Tham số 1, Tham số 2,..)  { Khối lệnh } 
TA(34, 3) = (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }  TA(34, 4) = { Khối lệnh }  DA(34) = 1  SA(34) = 4  DiemA(34) = 0.3  Rem câu 35A 
HA(35) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int addition (int a,int b) { return (a + b); }  int main() { int z =  addition(5,3);  cout << z;  return 0;  }  TA(35, 1) = 8  TA(35, 2) = 2  TA(35, 3) = 15 
TA(35, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(35) = 1  SA(35) = 4  DiemA(35) = 0.3  Rem câu 36A 
HA(36) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham trị là gì?      lOMoAR cPSD| 59114765
TA(36, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến. 
TA(36, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm. 
TA(36, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến. 
TA(36, 4) = Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến 
được thực hiện bởi hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.  DA(36) = 3  SA(36) = 4  DiemA(36) = 0.3  Rem câu 37A 
HA(37) = Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Truyền tham biến là gì? 
TA(37, 1) = Truyền giá trị của tham số vào biến. 
TA(37, 2) = Truyền địa chỉ của biến vào hàm. 
TA(37, 3) = Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến. 
TA(37, 4) = Truyền địa chỉ của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến 
được thực hiện bởi hàm ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.  DA(37) = 2  SA(37) = 4  DiemA(37) = 0.3  Rem câu 38A 
HA(38) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; } 
void output(int a) { cout << a; } int main() { int x = 100, y = 0, z = 0;  prevnext(x,y,z); output(y);  return 0;  }  TA(38, 1) = 99  TA(38, 2) = 100  TA(38, 3) = 101 
TA(38, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(38) = 1  SA(38) = 4  DiemA(38) = 0.3  Rem câu 39A 
HA(39) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int divide (int a,int b = 2) { return (a / b); } 
void output(int a) { cout << a; } int main() 
{ int x = 100, y, z; output(divide(12));  return 0;  }      lOMoAR cPSD| 59114765 TA(39, 1) = 4  TA(39, 2) = 5  TA(39, 3) = 6  TA(39, 4) = 0  DA(39) = 3  SA(39) = 4  DiemA(39) = 0.3  Rem câu 40A 
HA(40) = Anh (Chị) hãy cho biết hàm overloaded là gì? 
TA(40, 1) = Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số. 
TA(40, 2) = Các hàm trùng tham số những khác nhau về tên. 
TA(40, 3) = Các hàm có cùng kiểu dữ liệu trả về. 
TA(40, 4) = Các hàm trùng tên và tham số.  DA(40) = 1  SA(40) = 4  DiemA(40) = 0.3  Rem câu 41A 
HA(41) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? 
long facto (long a) { if (a > 1) 
return (a * facto(a – 1)); else  return (1); }  int main() { cout  << facto(5);  return 0;  }  TA(41, 1) = 0  TA(41, 2) = 5  TA(41, 3) = 120 
TA(41, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(41) = 3  SA(41) = 4  DiemA(41) = 0.3  Rem câu 42A 
HA(42) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?  void odd (int);  void even (int);  int main() { int  i = 5; cout <<  odd(i);      lOMoAR cPSD| 59114765 return 0;  } 
void odd (int a) { if ((a % 2)  != 0) cout << ''Le'';  else even(a);  } 
void even (int a) { if ((a % 2) == 
0) cout << ''Chan''; else odd(a);  }  TA(42, 1) = Chan  TA(42, 2) = Le 
TA(42, 3) = Không in gì cả. 
TA(42, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(42) = 2  SA(42) = 4  DiemA(42) = 0.3  Rem câu 43A 
HA(43) = Anh (Chị) hãy chọn cách khai báo mảng chính xác? 
TA(43, 1) = [Số phần tử];  TA(43, 2) = ; 
TA(43, 3) = [] = new mảng>[Số phần tử]; 
TA(43, 4) = Không có đáp án đúng  DA(43) = 1  SA(43) = 4  DiemA(43) = 0.3  Rem câu 44A 
HA(44) = Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?  TA(44, 1) = int billy[5];  TA(44, 2) = int[] billy; 
TA(44, 3) = int[] billy = new int[5]; 
TA(44, 4) = int billy[] = new int [5];  DA(44) = 1  SA(44) = 4  DiemA(44) = 0.3  Rem câu 45A 
HA(45) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? 
int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};  int a = 0; billy[0] = a;      lOMoAR cPSD| 59114765
billy[a + 2] = 10; cout <<  billy[2] + billy[0];  TA(45, 1) = 10  TA(45, 2) = 75  TA(45, 3) = 11  TA(45, 4) = 3  DA(45) = 1  SA(45) = 4  DiemA(45) = 0.3  Rem câu 46A 
HA(46) = Anh (Chị) hãy cho biết kích thước mảng sau là bao nhiêu?  int billy [60];  TA(46, 1) = 60 Bytes  TA(46, 2) = 6 KBs  TA(46, 3) = 240 Bytes  TA(46, 4) = 1 KBs  DA(46) = 3  SA(46) = 4  DiemA(46) = 0.3  Rem câu 47A 
HA(47) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? 
#define h 5 #define w 3 int jimmy[h * 
w]; int m,n; int main() { for (n = 0; n < 
h; n++) for (m = 0; m < w; m++) 
jimmy[n*w + m] = (n + 1) * (m + 1);  return 0;  } 
TA(47, 1) = Nhập mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột. 
TA(47, 2) = In ra mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột. 
TA(47, 3) = Nhập mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột. 
TA(47, 4) = In mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột.  DA(47) = 1  SA(47) = 4  DiemA(47) = 0.3  Rem câu 48A 
HA(48) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?  void A (int arr[],int n) { 
for (int i = 0; i < n; i++)  cout << arr[i]; } 
TA(48, 1) = In ra n phần tử của 1 mảng 1 chiều.      lOMoAR cPSD| 59114765
TA(48, 2) = Nhập vào n phần tử của 1 mảng 1 chiều. 
TA(48, 3) = In ra các phần tử của 1 mảng n chiều. 
TA(48, 4) = Nhập vào các phần tử của 1 mảng n chiều.  DA(48) = 1  SA(48) = 4  DiemA(48) = 0.3  Rem câu 49A 
HA(49) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? 
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };  int s = 0; 
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];  cout << s;  TA(49, 1) = 15  TA(49, 2) = 10  TA(49, 3) = 0 
TA(49, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(49) = 1  SA(49) = 4  DiemA(49) = 0.3  Rem câu 50A 
HA(50) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? 
int prt(int arr[][2], int size) { int s = 0; for (int i = 0; i < 
size; i++) for (int j = 0; j < size; j++) s += arr[i][j];  }  int main() { 
int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };  cout << prt(num,2);  return 0;  }  TA(50, 1) = 10  TA(50, 2) = 0  TA(50, 3) = 15 
TA(50, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(50) = 1  SA(50) = 4  DiemA(50) = 0.3  Rem câu 51A 
HA(51) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?      lOMoAR cPSD| 59114765
char str[] = { H, e, l, l, o, \0, , m, y, , d, e, a, r }; 
cout << str; TA(51, 1) = Hello  TA(51, 2) = Hello my dear  TA(51, 3) = Hello my 
TA(51, 4) = Lỗi biên dịch  DA(51) = 1  SA(51) = 4  DiemA(51) = 0.3  Rem câu 52A 
HA(52) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ là gì? 
TA(52, 1) = Là biến dùng để lưu địa chỉ của biến khác. 
TA(52, 2) = Là biến lưu nội dung của biến khác. 
TA(52, 3) = Là biến điều khiển chuột chạy trên màn hình window. 
TA(52, 4) = Là dữ liệu lưu trữ bộ nhớ đệm của chương trình.  DA(52) = 1  SA(52) = 4  DiemA(52) = 0.3  Rem câu 53A 
HA(53) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử tham chiếu & có tác dụng? 
TA(53, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến. 
TA(53, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác. 
TA(53, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác. 
TA(53, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ.  DA(53) = 1  SA(53) = 4  DiemA(53) = 0.3  Rem câu 54A 
HA(54) = Anh (Chị) hãy cho biết toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì? 
TA(54, 1) = Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến. 
TA(54, 2) = Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác. 
TA(54, 3) = Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác. 
TA(54, 4) = Để kết nối giữa 2 biến con trỏ.  DA(54) = 2  SA(54) = 4  DiemA(54) = 0.3  Rem câu 55A 
HA(55) = ted là biến con trỏ, a là biến thường. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?  TA(55, 1) = ted = &a;      lOMoAR cPSD| 59114765 TA(55, 2) = ted = a;  TA(55, 3) = ted = 25;  TA(55, 4) = *ted = &a;  DA(55) = 1  SA(55) = 4  DiemA(55) = 0.3  Rem câu 56A 
HA(56) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?  int first, second, *p;  p = &first; *p = 20;  cout << first;  TA(56, 1) = 20  TA(56, 2) = 0 
TA(56, 3) = Giá trị bất kỳ. 
TA(56, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(56) = 1  SA(56) = 4  DiemA(56) = 0.3  Rem câu 57A 
HA(57) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?  int first, second, *p;  p = &first; *p = 20;  p = &second; *p =  first – 10; cout <<  second; TA(57, 1)  = 20  TA(57, 2) = 10  TA(57, 3) = 30 
TA(57, 4) = Lỗi biên dịch.  DA(57) = 2  SA(57) = 4  DiemA(57) = 0.3  Rem câu 58A 
HA(58) = Cho đoạn lệnh sau. Anh (Chị) hãy chọn lệnh đúng?  int number[20];  int *p;  TA(58, 1) = p = number;  TA(58, 2) = number = p; 
TA(58, 3) = p = &number[2];      lOMoAR cPSD| 59114765 TA(58, 4) = *number = *p;  DA(58) = 2  SA(58) = 4  DiemA(58) = 0.3  Rem câu 59A 
HA(59) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?  char * ted = hello;  cout << ted[0];  TA(59, 1) = e  TA(59, 2) = h  TA(59, 3) = l  TA(59, 4) = o  DA(59) = 2  SA(59) = 4  DiemA(59) = 0.3  Rem câu 60A 
HA(60) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?  char * ted = hello;  cout << ted[0];  TA(60, 1) = e  TA(60, 2) = h  TA(60, 3) = l  TA(60, 4) = o  DA(60) = 2  SA(60) = 4  DiemA(60) = 0.3 
'----------------------câu B---------------------  Rem câu 1B 
HB(1) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? 
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };  int *p1, *p2; 
p1 = number; p2 = &number[2];  *p1++ = *p2++;  cout << *number;  TB(1, 1) = 1  TB(1, 2) = 2  TB(1, 3) = 3  TB(1, 4) = 4  DB(1) = 3      lOMoAR cPSD| 59114765 SB(1) = 4  DiemB(1) = 0.5  Rem câu 2B 
HB(2) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau?  char a = a;  char b = &a;  char c = &b;  cout << *c;  TB(2, 1) = a 
TB(2, 2) = Địa chỉ của a. 
TB(2, 3) = Địa chỉ của b. 
TB(2, 4) = Lỗi biên dịch.  DB(2) = 2  SB(2) = 4  DiemB(2) = 0.5  Rem câu 3B 
HB(3) = Anh (Chị) hãy cho biết con trỏ void là gì? 
TB(3, 1) = Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào. 
TB(3, 2) = Là không chứa địa chỉ nào. 
TB(3, 3) = Là con trỏ trỏ đến con trỏ khác. 
TB(3, 4) = Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó.  DB(3) = 1  SB(3) = 4  DiemB(3) = 0.5  Rem câu 4B 
HB(4) = Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? 
void incr(void * data,int size) {  if ( (size == sizeof(char) ) 
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); } 
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip;  ip = (int*)data; ++(*ip); } } 
TB(4, 1) = Tăng giá trị số nguyên lên 1 đơn vị. 
TB(4, 2) = Chuyển sang ký tự đăng sau của ký tự hiện thời. 
TB(4, 3) = Là hàm tăng sử dụng cho cả số nguyên và ký tự, dùng để tăng 1 đơn  vị. 
TB(4, 4) = Giảm giá trị số nguyên 1 đơn vị.  DB(4) = 3  SB(4) = 4  DiemB(4) = 0.5      lOMoAR cPSD| 59114765 Rem câu 5B 
HB(5) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? 
void incr(void * data,int size) {  if ( (size == sizeof(char) ) 
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); } 
else if ( (size == sizeof(int) ) { int* ip;  ip = (int*)data; ++(*ip); }  }  int main() { char a = y;  int b = 1602;  incr(&b,sizeof(a)); cout  << b;  return 0;  }  TB(5, 1) = 1601  TB(5, 2) = 1602  TB(5, 3) = 1603  TB(5, 4) = Lỗi biên dịch  DB(5) = 3  SB(5) = 4  DiemB(5) = 0.5  Rem câu 6B 
HB(6) = Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau? 
int addition (int a,int b) { return (a + b); } 
int subtraction (int a,int b) { return (a – b); } 
int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }  int main() { 
int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;  m = operation(7,5,addition);  cout << m;  return 0;  }  TB(6, 1) = 12  TB(6, 2) = 8  TB(6, 3) = 20  TB(6, 4) = 32  DB(6) = 1  SB(6) = 4  DiemB(6) = 0.5  Rem câu 7B