Câu hỏi ôn tập môn Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thăếng lợi của cuộc kháng chiếến chôếng Myễ cứu nước:Châếm dứt ách thốếng trị tàn bạo của đếế quốếc Myỹ và sự chia căết đâết nước. Băếc Nam sum họp lại một nhà.Mở đâầu sự sụp đổ khống thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trến phạm vi thếế giới.Mở ra kỷ nguyến mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyến cả nước hoà bình, độc lập thốnếg nhâết và đi lến chủ nghĩa xã hội.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lịch sử ĐCSVN
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186
CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG
Nhóm Trung Bình (60 câu) - 1,5 điểm/câu
Câu 1. Hãy cho biếết phong trào Xô Viếết Nghệ - Tĩnh diếễn ra trong khoảng
thời gian nào dưới đây: A. 1939 -1945 B. 1936 -1939 C. 1946 – 1954 D. 1930 1931 Đáp án: D
Câu 2. Hãy cho biếết Chủ tịch Hôồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốốc kháng
chiêốn” vào thời gian nào dưới đây: A. Ngày 2/9/1945. B. Ngày 19/12/1946. C. Ngày 6/3/1946. D. Ngày 14/9/1946. Đáp án: B
Câu 3. Hãy cho biếết chiếến dịch Điện Biến Phủ diếễn ra vào thời gian nào dưới đây: A. Năm 1947. B. Năm 1950. C. Năm 1954. D. Năm 1953. Đáp án: C
Câu 4. Đáp án viếết dưới đây là một nội dung của đường lôếi kháng chiếến
chôếng Myễ cứu nước kếế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiếến chôếng
thực dân Pháp. Đáp án nào đâồy đủ nhâết:
A. Chiếến lược chiếến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới. B. Chiếến lược chiếến tranh nhân dân.
C. Vừa kháng chiếến, vừa kiếến quốếc.
D. Chiếến lược chiếến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài. Đáp án: A
Câu 5. Hãy cho biếết Hiệp định Paris “vêề chấốm dứt chiêốn tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam” được ký kếết vào năm nào dướii đây: A. Năm 1954. 1 lOMoAR cPSD| 47028186 B. Năm 1972. C. Năm 1973. D. Năm 1975. Đáp án: C
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thăếng lợi của cuộc
kháng chiếến chôếng Myễ cứu nước:
A. Châếm dứt ách thốếng trị tàn bạo của đếế quốếc Myỹ và sự chia căết đâết
nước. Băếc Nam sum họp lại một nhà.
B. Mở đâầu sự sụp đổ khống thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trến
phạm vi thếế giới.
C. Mở ra kỷ nguyến mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyến cả nước hoà bình, độc
lập thốnếg nhâết và đi lến chủ nghĩa xã hội.
D. Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc. Đáp án: B
Câu 7. Tìm đáp án đúng vếồ tính châết của xã hội Việt Nam sau khi thực dân
Pháp thiếết lập bộ máy thôếng trị trến toàn bộ đâết nước ta: A. Xã hội phong kiếến.
B. Xã hội thuộc địa, nửa phong kiếến.
C. Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiếến.
D. Xã hội thuộc địa và phong kiếến. Đáp án: B
Câu 8. Đại hội lâồn thứ mâếy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đếồ ra mục tiếu
“sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A. Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ VIII (6/1996)
B. Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ IX (4/2001)
C. Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ X (4/2006 D. Đại hội Đảng toàn quốếc
lâần thứ XII (1/2016) Đáp án: D
Câu 9. Bước đột phá đâuồ tiến vếồ chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta
được xác định tại Đại hội nào dưới đây: A. Đại hội IV (1976).
B. Đại hội VI (1986).
C. Đại hội VII (1991).
D. Đại hội VIII (1996). Đáp án: C 2 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 10. Yếếu tôế nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn câồu
hóa kinh tếế:
A. Nhu câuầ mở rộng thị trường.
B. Sự phát triển khống ngừng của lực lượng sản xuâết và quan hệ kinh tếế quốếc
tếế vượt ra khỏi biến giới quốếc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn câuầ.
C. Sự phát triển của hợp tác và phân cống lao động trến phạm vi quốếc tếế.
D. Nhu câuầ hợp tác cùng giải quyếết các vâến đếầ toàn câầu. Đáp án: B
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa
của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A. Cống nghiệp hóa thiến vếầ phát triển cống nghiệp nặng.
B. Cống nghiệp hóa chủ yếếu dựa vào lợi thếế vếầ lao động, tài nguyến, đâết đai
và nguốần viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tiếến hành cống nghiệp hóa thống qua cơ chếế kếế hoạch hóa tập trung, quan liếu, bao câếp.
D. Ưu tiến phát triển nống nghiệp và cống nghiệp nhẹ. Đáp án: D
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính châết của nếồn kinh tếế
thị trường hiện đại:
A. Các chủ thể kinh tếế có tính độc lập trong sản xuâết kinh doanh.
B. Hệ thốnếg thị trường phát triển đốầng bộ và hoàn hảo.
C. Giá cả cơ bản do nhà nước điếầu tiếết.
D. Có hệ thốnếg pháp quy kiện toàn. Đáp án: C
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đâồy đủ nhâết vếồ mục tiếu đổi
mới mô hình tăng trưởng:
A. Kếết hợp có hiệu quả phát triển chiếầu rộng với chiếầu sâu, nhưng chú trọng chiếầu sâu.
B. Chú trọng phát triển chiếầu rộng.
C. Chú trọng phát triển chiếầu sâu.
D. Chú trọng mục tiếu trước măết. Đáp án: A
Câu 14. Trung Quôếc xâm lược và chiếếm đóng trái phép quâồn đảo Hoàng Sa
của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây: 3 lOMoAR cPSD| 47028186 A. Năm 1972 B. Năm 1974 C. Năm 1979 D. Năm 1988 Đáp án: B
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu câồu trực tiếếp đòi
hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đôếi ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập
với thếế giới:
A. Toàn câuầ hóa là một xu thếế tâết yếếu khách quan.
B. Xu thếế các quốếc gia chạy đua phát triển kinh tếế.
C. Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn vếầ kinh tếế.
D. Sự chốnếg phá của các thếế lực thù địch trong nước. Đáp án: D
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tếế thị trường của
Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A. Coi kinh tếế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
B. Có thể và cânầ thiếết sử dụng kinh tếế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở nước ta.
C. Phát triển kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mố hình kinh
tếế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lến chủ nghĩa xã hội
D. Găến nếần kinh tếế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốếc tếế,
tham gia vào mạng sản xuâết và chuốỹi giá trị toàn câầu. Đáp án: A
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đâồy đủ nhâết đường lôếi
kháng chiếến chôếng Myễ cứu nước:
A. Kiến định tư tưởng chiếến lược tiếến cống, tinh thâần độc lập tự chủ.
B. Thể hiện quyếết tâm đánh và thăếng đếế quốếc Myỹ xâm lược.
C. Năếm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiếến
hành đốnầg thời và kếết hợp chặt chẽỹ hai chiếến lược cách mạng trong hoàn
cảnh cả nước có chiếến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tếế đâết
nước và bốếi cảnh quốếc tếế.
D. Chiếến lược chiếến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới. Đáp án: C 4 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn câồu hóa kinh tếế:
A. Quá trình lực lượng sản xuâết và quan hệ kinh tếế quốếc tếế vượt khỏi biến
giới quốếc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn câầu. B. Sự phân cống lao
động mang tính quốếc gia.
C. Mốếi quan hệ kinh tếế giữa các quốếc gia, khu vực đan xẽn nhau hình thành
mạng lưới đa tuyếến vận hành thẽo các “luật chơi” chung. D. Các nếnầ kinh tếế
trở nến tuỳ thuộc lânỹ nhau hơn. Đáp án: B
Câu 19. Đội Việt Nam tuyến truyếồn giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây: A. 1944 B. 1943 C. 1942 D. 1941 Đáp án: A
Câu 20. Cơ chếế quản lý kinh tếế kếế hoạch hóa, tập trung, quan liếu, bao câpế
có nhiếồu nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhâết:
A. Nhà nước quản lý nếần kinh tếế chủ yếếu băầng kếế hoạch, chỉ tiếu, pháp
lệnh được thực hiện triệt để thẽo cống thức 1 lến 2 xuốếng.
B. Giá cả, lãi suâết, tiếần lương được tính toán một cách hình thức.
C. Nhà nước thực hiện chếế độ bao câếp đốếi với mọi đơn vị câếp dưới, kể cả
các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D. Bộ máy quản lý cốầng kếnầh, phong cách của quyếần, quan liếu. Đáp án: A
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy
kinh tếế trước Đại hội VI (12/1986):
A. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyếết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuâết bung ra.
B. Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chếế tập trung quan liếu bao câếp.
C. Chỉ thị 100 (1981) cống nhận một phâần “Khoán hộ”.
D. Kếết luận của Bộ chính trị vếầ 3 quan điểm kinh tếế 8/1986. Đáp án: C
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc vếồ đường lôếi đôếi ngoại trong
thời kỳ đổi mới: 5 lOMoAR cPSD| 47028186
A. “Việt Nam muốnế là bạn với tâết cả các nước trong cộng đốnầg thếế giới,
phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
B. “Việt Nam săỹn sàng là bạn, là đốếi tác tin cậy của các nước trong cộng đốầng
quốếc tếế, phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tếế quốếc tếế’’.
C. “Việt Nam săỹn sàng là bạn, đốếi tác tin cậy và là thành viến có trách nhiệm
trong cộng đốnầg quốếc tếế, chủ động và tích cực hội nhập quốếc tếế”.
D. “Việt Nam sănỹ sàng là bạn, đốếi tác tin cậy với các nước trong phẽ xã hội
chủ nghĩa”. Đáp án: D
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiếến Khoán hộở Vĩnh Phúc năm 1966 bị
Trung ương câmế:
A. Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung khống ai khóc”.
B. Khoán hộ găến lợi ích người nống dân với ruộng đốnầg.
C. Khoán hộ làm tăng sản xuâết nống nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
D. Khoán hộ là đưa nống dân quay trở vếầ làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản
xuâết xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiếến bộ khoa học kyỹ thuật. Đáp án: D
Câu 24. Hãy cho biếết đếế quôcế Pháp nổ súng tâến công bán đảo Sơn Trà (Đà
Năễng) xâm lược nước ta vào năm nào? A. Năm 1858. B. Năm 1883. C. Năm 1884. D. Năm 1897. Đáp án: A
Câu 25. Nguyến nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếếp quyếết định nhâết
dâễn tới thăếng lợi của cuộc kháng chiếến chôếng Myễ cứu nước : A. Phong
trào phản chiếến ở trong lòng nước Myỹ.
B. Nhân dân ta có truyếần thốếng yếu nước chốếng xâm lược và sự lãnh đạo
đúng đăến của Đảng.
C. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tình đoàn kếết Việt - Miến - Lào.
Đáp án: B
Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyếồn từ tay kẻ thù nào dưới đây: A. Quân đốầng minh.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. Phát xít Nhật.
D. Chính quyếần phong kiếến nhà Nguyếỹn. 6 lOMoAR cPSD| 47028186 Đáp án: C
Câu 27. Tìm câu viếết sai vếồ nguyến nhân dâễn đếến thăếng lợi của cuộc
kháng chiếến chôếng Myễ cứu nước trong các câu dưới đây:
A. Sự lãnh đạo đúng đăến của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Cuộc chiếnế đâuế đâyầ gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước,
đặc biệt là cán bộ chiếnế syỹ và hàng chục triệu đốnầg bào yếu nước ở miếnầ
Nam “thành đốnầg tổ quốcế”.
C. Miếần Băếc hoàn thành xuâết săếc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho
miếần Nam đánh thăếng giặc Myỹ.
D. Sự ủng hộ hếết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN. Đáp án: D
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiếến lược chiếến tranh cục bộ của Myễ
trong khoảng thời gian nào dưới đây: A. Giai đoạn 1954-1960. B. Giai đoạn 1961-
1965. C. Giai đoạn 1965-1968. D. Giai đoạn 1969-1975. Đáp án: C
Câu 29. Trong các yếếu tôế dâễn đếến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam,
yếếu tôế nào dưới đây không đúng:
A. Chủ nghĩa Mác-Lếnin, tư tưởng Hốầ Chí Minh
B. Phong trào yếu nước của nhân dân Việt Nam cuốếi thếế kỷ XIX, đâầu thếế kỷ XX.
C. Phong trào cống nhân Việt Nam đâầu thếế kỷ XX.
D. Phong trào Xố Viếết Nghệ -Tĩnh. Đáp án: D
Câu 30. Yếếu tôế nào dưới đây đóng vai trò nếồn tảng tư tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác-Lếnin, tư tưởng Hốầ Chí Minh
B. Tinh thâần yếu nước của nhân dân Việt Nam
C. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
D. Tư tưởng Phật Giáo Đáp án: A
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá vếồ ý nghĩa của cách
mạng tháng Tám năm 1945:
A. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời 7 lOMoAR cPSD| 47028186
B. Đập tan xiếầng xích nố lệ của đếế quốếc Myỹ
C. Châếm dứt chếế độ phong kiếến ở Việt Nam
D. Làm phong phú thếm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lếnin Đáp án: B
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiếến bộ và công băồng xã hội viếết dưới
đây, giải pháp nào không chính xác:
A. Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
B. Mở rộng đốếi tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thốnếg an sinh xã hội
đếến mọi người dân.
C. Thực hiện tốết các chính sách hốỹ trợ nhà ở cho mọi đốếi tượng người dân Việt Nam.
D. Phát triển thể dục thể thao toàn dân. Đáp án: C
Câu 33. Nguyếễn Ái Quôếc đã chuẩn bị những điếồu kiện nào cho sự ra đời của
Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đâồy đủ nhâết trong các đáp án sau:
A. Chuẩn bị vếầ tư tưởng
B. Chuẩn bị vếầ tổ chức
C. Chuẩn bị vếầ tư tưởng chính trị và tổ chức
D. Chuẩn bị vếầ chính trị Đáp án: C
Câu 34. Tìm luận điểm đúng vếồ cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính
vô sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
A. Cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính vố sản là nếnầ kinh tếế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính vố sản là nếnầ kinh tếế tự câếp tự túc.
C. Cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính vố sản là sở hữu toàn dân, loại
trừ sở hữu tư nhân, là nếần kinh tếế kếế hoạch hóa tập, trung quan, liếu bao câếp.
D. Cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính vố sản là nếnầ kinh tếế nhiếầu
chếế độ sở hữu, nhiếầu thành phâần kinh tếế. Đáp án: C
Câu 35. Dưới đây là những trích dâễn vếồ Nhà nước chuyên chính vố sản ở Việt
nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dâễn sai? 8 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Đại hội IV của Đảng nhận định rănầg, muốến đưa sự nghiệp cách mạng tới
toàn thăếng thì điếầu kiện tiến quyếết là phải thiếết lập và khống ngừng tăng
cường chuyến chính vố sản.
B. Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyến chính vố sản là một kếết câếu xã hội bao
gốầm giai câếp cống nhân, giai câếp nống dân và giai câếp tiểu tư sản.
C. Nhà nước chuyến chính vố sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử mệnh
lịch sử xóa bỏ giai câếp tư sản, tiếu diệt thành phâần tư bản chủ nghĩa, tiếu
diệt tư hữu.
D. Cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến chính vố sản là nếnầ kinh tếế kếế hoạch
hóa tập trung. Đáp án: B
Câu 36. Đại hội lâồn thứ mâếy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ
trương vếồ hội nhập quôếc tếế? A. Đại hội VI (1986).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội IX (2001).
D. Đại hội XI (2011). Đáp án: D
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đâồy đủ nhâết vếồ lĩnh vực hội nhập
quôếc tếế:
A. Hội nhập Chính trị, quốếc phòng, an ninh.
B. Hội nhập kinh tếế.
C. Hội nhập văn hóa, xã hội, y tếế, giáo dục khoa học, cống nghệ.
D. Hội nhập toàn diện trến tâết cả các lĩnh vực. Đáp án: D
Câu 38. Thành phâồn kinh tếế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo
trong nếồn kinh tếế?
A. Kinh tếế tư nhân.
B. Kinh tếế tập thể.
C. Kinh tếế nhà nước.
D. Kinh tếế có vốến đâầu tư nước ngoài. Đáp án C
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc vếồ tác động tích cực của hội nhập
kinh tếế quôếc tếế đôếi với các doanh nghiệp Việt Nam: A. Mở rộng thị trường xuâết khẩu.
B. Tiếếp thu khoa học – cống nghệ mới và kyỹ năng quản lý tiến tiếến trến
nhiếầu lĩnh vực 9 lOMoAR cPSD| 47028186
C. Có cơ hội tham gia chuốỹi giá trị và mạng lưới sản xuâết khu vực, toàn câầu.
D. Nguy cơ thua ngay trến sân nhà Đáp án D
Câu 40. Đại hội lâồn nào thực hiện bước đột phá mở đâồu quá trình đổi mới
tư duy đôếi ngoại?
A. Đại hội VI (1986).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội IX (2001).
D. Đại hội XII (2016). Đáp án: B
Câu 41. Tìm nguyến nhân sâu xa và bao quát dâễn đếến khủng hoảng kinh tếế
xã hội (1976 – 1996)?
A. Do áp dụng cơ chếế kếế hoạch hóa, tập trung quan liếu bao câếp.
B. Do sai lâầm vếầ chủ trương chính sách, chỉ đạo chiếến lược và tổ chức thực hiện.
C. Do bốế trí cơ câếu kinh tếế, đâầu tư thiến vếầ phát triển cống nghiệp nặng.
D. Do sai lâầm trong cải tạo các thành phâần kinh tếế. Đáp án: B
Câu 42. Chọn đáp án đúng vếồ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kếết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lếnin với phong trào cống nhân và
phong trào yếu nước của Việt Nam.
B. Sự kếết hợp giữa phong trào cống nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác Lếnin
và phong trào cống nhân quốếc tếế.
C. Sự kếết hợp giữa phong trào yếu nước, phong trào nống dân và chủ nghĩa Mác - lếnin.
D. Sự kếết hợp giữa phong trào cống nhân Việt Nam, phong trào trí thức yếu
nước và học thuyếết “Tam dân” của Tốn Trung Sơn. Đáp án: A
Câu 43. Thực tếế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếếp cho sự ra đời
chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp: A. Khoán hộở Vĩnh Phúc (1966).
B. Thành phốế Hốầ Chí Minh chạy gạo phá cơ chếế giá thu mua lương thực lốỹi
thời của nhà nước.
C. An Giang đẽm hàng cống nghiệp bán thẽo giá chợ, rốầi lâyế tiếần đó mua lúa
của nống dân cũng thẽo giá chợ. 10 lOMoAR cPSD| 47028186
D. Dệt Thành cống lách kẽỹ hở của chính sách để tự cân đốếi sản xuâết thẽo thẽo
quy luật của kinh tếế thị trường. Đáp án: A
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nămồ trong 3 chương trình kinh tếế lớn
được đế ồra tại Đại hội Đảng lânồ thứ VI (1986): A. Chương trình lương thực
thực phẩm.
B. Chương trình cống nghệ thống tin.
C. Chương trình hàng tiếu dùng.
D. Chương trình hàng xuâết khẩu. Đáp án: B
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đâồy đủ nhâết vếồ bản châết của toàn
câuồ hoá kinh tếế:
A. Toàn câuầ hóa kinh tếế là một xu thếế khách quan, chứa đựng nhiếầu mâu thuâỹn.
B. Toàn câầu hóa kinh tếế là một xu thếế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa
có mặt tiếu cực.
C. Toàn câầu hóa kinh tếế là một xu thếế khách quan, lối cuốến ngày càng nhiếầu
nước tham gia, xu thếế này đang bị một sốế nước phát triển và các tập đoàn
kinh tếế tư bản xuyến quốếc gia chi phốếi, chứa đựng nhiếầu mâu thuâỹn, vừa
có mặt tích cực vừa có mặt tiếu cực.
D. Toàn câầu hóa kinh tếế là một xu thếế khách quan, đang bị một sốế nước phát
triển và các tập đoàn kinh tếế tư bản xuyến quốếc gia chi phốếi. Đáp án: C
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói vếồ thách thức đôếi với các quôếc gia chậm
phát triển khi hội nhập kinh tếế quôếc tếế: A. Mở rộng được thị trường xuâết khẩu.
B. Tiếếp nhận được những cống nghệ và kyỹ thuật quản lý tiến tiếến, hiện đại.
C. Được đốếi xử cống băầng hơn trến thị trường quốếc tếế.
D. Sự yếếu thếế trong cạnh tranh trến cả 3 phương diện: quốếc gia, doanh
nghiệp, sản phẩm. Đáp án: D
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá vếồ thực trạng đổi mới thể chếế chính trị
ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A. Đổi mới chính trị chưa đốnầg bộ với đổi mới kinh tếế.
B. Đổi mới thể chếế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yếu câuầ phát triển kinh
tếế thị trường, hội nhập quốếc tếế. 11 lOMoAR cPSD| 47028186
C. Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thốnếg chính trị chưa ngang tâầm
nhiệm vụ.
D. Cải cách hành chính chậm đổi mới. Đáp án: B
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc vếồ “Mô hình tăng trưởng kinh tếế theo
chiếuồ rộng”:
A. Tăng trưởng kinh tếế chủ yếếu dựa vào năng suâết của các yếếu tốế tổng hợp.
B. Tăng trưởng dựa đốầng thời vốến đâầu tư, xuâết khẩu và thị trường trong nước.
C. Tăng trưởng kinh tếế chủ yếếu sử dụng lợi thếế tài nguyến thiến nhiến và
nhân cống rẻ
D. Tăng trưởng dựa vào nội lực đốnầg thời thu hút và sử dụng có hiệu quả
các nguốần lực bến ngoài. Đáp án: C
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc vếồ đường lôếi đâếu tranh giành chính
quyếồn giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhâết?
a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kếết hợp đúng đăến hai nhiệm vụ chốnếg
đếế quốếc và chốnếg phong kiếến, đặt lến hàng đâầu nhiệm vụ chốếng đếế quốếc.
b. Toàn dân nổi dậy trến nếnầ tảng khốếi liến minh cống nống.
c. Lợi dụng mâu thuâỹn trong hàng ngũ kẻ thù.
d. Chọn đúng thời cơ. Đáp án: a
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đôếi ngoại
của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A. Nhận thức chủ quan, phiếến diện vếầ chủ nghĩa tư bản: cho răầng chếế độ tư
bản “đang trong cơn hâếp hốếi”
B. Nhìn thếế giới như một vũ đài đâếu tranh quyếết liệt, một mâết một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đếế quốếc.
C. Đánh giá chủ quan vếầ chủ nghĩa xã hội, cho răầng chủ nghĩa xã hội là vố địch.
D. Việt Nam muốến làm bạn với tâết cả các nước trong cộng đốầng thếế giới,
phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển. Đáp án: D
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc vếồ đặc trưng của mô hình tăng
trưởng kinh tếế theo chiếuồ rộng: 12 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tăng trưởng chủ yếếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa
học – cống nghệ.
B. Tăng trưởng kinh tếế chủ yếếu nhờ vào việc tăng vốnế, lao động.
C. Tăng trưởng chủ yếếu nhờ vào xuâết khẩu các sản phẩm thố.
D. Tăng trưởng chủ yếếu dựa vào khai thác tài nguyến thiến nhiến. Đáp án: A
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc vếồ chủ trương Khoán 10 của Bộ
chính trị năm 1988:
A. Hộ nống dân là đơn vị sản xuâết tự chủ.
B. Hợp tác xã nống nghiệp được tổ chức một cách ốầ ạt, cưỡng ép nống dân vào hợp tác xã.
C. Thu hoạch vượt khoán sẽỹ được hưởng và tự do mua bán.
D. Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý vếầ kinh tếế. Đáp án: B
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đôếi ngoại của thời kỳ đổi
mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A. Nhìn thếế giới như một vũ đài đâếu tranh quyếết liệt, một mâết một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đếế quốếc.
B. Việt Nam muốến làm bạn với tâết cả các nước trong cộng đốầng thếế giới,
phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
C. Việt Nam sănỹ sàng là bạn, là đốếi tác tin cây của các nước trong cộng động
quốếc tếế, phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
D. Việt Nam sănỹ sàng là bạn, là đốếi tác tin cậy và là thành viến có trách nhiệm
trong cộng đốnầg quốếc tếế, chủ động và tích cực Hội nhập quốếc tếế. Đáp án: A
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiếồu bài học kinh nghiệm. Bài học nào
dưới đây bị viếết sai:
A. Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lâếy dân làm gốếc.
B. Mọi chính sách phải xuâết phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
C. Phải biếết kếết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điếầu
kiện mới.
D. Phải xây dựng đảng ngang tâầm nhiệm vụ chính trị của một đảng câầm quyếần. Đáp án: B
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viếết sai vếồ nguyến nhân gây ra khủng
hoảng kinh tếế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta: 13 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Trong bốế trí cơ câếu đâầu tư khống tính đếến điếầu kiện và khả năng thực tếế.
B. Khống thừa nhận nếnầ kinh tếế nhiếầu thành phâần.
C. Địch phá hoại băầng hải lục, khống quân.
D. Nhà nước quản lý nếnầ kinh tếế băầng kếế hoạch, mệnh lệnh và chỉ tiếu.. Đáp án: C
Câu 56. Chỉ ra nguyến nhân khách quan khiếến tăng trưởng nông nghiệp Việt
Nam giảm dâồn trong những năm gâồn đây:
A. Thiếếu sự liến kếết giữa các chủ thể tham gia chuốỹi nống sản hàng hóa.
B. Nếần kinh tếế nống nghiệp dựa trến kinh tếế hộ manh mún, qui mố nhỏ, lạc hậu.
C. Tác động kép từ biếến đổi khí hậu toàn câuầ.
D. Nống sản Việt nam đứng ở phân khúc thâếp trong chuốỹi giá trị toàn câầu. Đáp án: C
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng vếồ nếồn
kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Nếần kinh tếế được đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với
từng giai đoạn của đâết nước.
B. Nếần kinh tếế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nếần kinh tếế vận hành đâầy đủ, đốnầg bộ thẽo các quy luật của nếnầ kinh tếế
thị trường.
D. Nếần kinh tếế thị trường nhăầm mục tiếu: dân giâầu, nước mạnh, dân chủ,
cống băầng, văn minh Đáp án: B
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đâuồ tiến của Đảng
thể hiện tư tưởng đại đoàn kếết dân tộc của Hôồ Chí Minh:
A. Vạch ra đường lốếi của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyếần cách
mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Nhiệm vụ cách mạng bao gốầm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chốnếg
đếế quốếc và chốnếg phong kiếến, song nổi lến hàng đâầu là nhiệm vụ
chốếng để quốếc.
C. Đảng có chủ trương tập hợp giai câếp cống nhân, nống dân và phân hóa,
lối kéo các giai câếp, tâầng lớp khác trong xã hội vếầ phía cách mạng.
D. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai câếp vố sản, thống qua
chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Đáp án: C 14 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở
dâễn tới các nhận thức hạn chếế khác:
A. Khống vạch rõ mâu thuâỹn chủ yếếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu
thuâỹn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đếế quốếc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
B. Khống nhâến mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng vếầ cách
mạng ruộng đâết.
C. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai câếp tiểu tư sản, tư sản dân
tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Khống đếầ ra được chiếến lược liến minh dân tộc và giai câếp rộng rãi
trong cuộc đâếu tranh chốnếg đếế quốếc xâm lược và tay sai. Đáp án: A
Câu 60. Hạn chếế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư
tưởng đại đoàn kếết dân tộc được nếu trong Cương lĩnh chính trị đâồu tiến:
A. Khống vạch rõ mâu thuâỹn chủ yếếu của xã hội Việt Nam thuộc địa.
B. Khống nhâến mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng vếầ cách mạng
ruộng đâết.
C. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai câếp tiểu tư sản, tư sản dân
tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Khống đếầ ra được chiếến lược liến minh dân tộc và giai câếp rộng rãi trong
cuộc đâếu tranh chốnếg đếế quốếc xâm lược và tay sai. Đáp án: D
Nhóm Khó : 40 câu – 2 điểm/câu
Câu 1. Nhận thức nào dưới đây của Đảng vếồ kinh tếế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A. Coi kinh tếế thị trường là cái riếng có của chủ nghĩa tư bản, khống phải là
thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B. Phát triển nếnầ kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mố hình
phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lến chủ nghĩa xã hội.
C. Đã thừa nhận có thể và câần thiếết sử dụng kinh tếế thị trường để xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D. Găến nếần kinh tếế thị trường của nước ta với quá trình toàn câầu hóa, hội
nhập quốếc tếế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuâết và chuốỹi cung ứng toàn câầu.
Đáp án: A 15 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 2. Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyến nhân dâễn đếến
những hạn chếế trong đường lôếi đôếi ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A. Do chịu nhiếầu ảnh hưởng các quan điểm quốếc tếế của Liến Xố.
B. Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thăếng lợi sau giải phóng miếần Nam.
C. Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thếế giới
D. Do khống nhận thức được xu thếế chuyển từ đốếi đâầu sang hòa hoãn,
chạy đua phát triển kinh tếế của các nước trến thếế giới. Đáp án: C
Câu 3. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm vếồ độc lập, tự chủ
trong đường lôếi đôếi ngoại của Đảng ta:
A. Đốếi ngoại độc lập là khống phụ thuộc vào đường lốếi đốếi ngoại của các nước
khác, tự chủ là khống để đường lốếi đốếi ngoại của nước khác chi phốếi đường
lốếi đốếi ngoại của nước mình.
B. Đốếi ngoại độc lập, tự chủ là khống đốếi đâầu, khống gây chiếến tranh
C. Đốếi ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đốếi ngoại trến nhiếầu mặt,
nhiếầu phương diện, thiếết lập quan hệ với nhiếầu nhóm nước, nhiếầu quốếc gia, khu vực.
D. Đốếi ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân. Đáp án A
Câu 4. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm vếồ đa dạng hóa,
đa phương hóa trong đường lôếi đôếi ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đốếi ngoại là đưa ra những
quyếết định vếầ đường lốếi, chính sách khống rơi vàothếế bị động.
B. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đốếi ngoại là triển khai hoạt
động đốếi ngoại trến nhiếầu mặt, nhiếầu phương diện, thiếết lập quan
hệ với nhiếầu nhóm nước, nhiếầu quốếc gia, khu vực.
C. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đốếi ngoại là khống đốếi
đâầu, khống gây chiếến tranh.
D. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đốếi ngoại là khống phụ
thuộc vào đường lốếi đốếi ngoại của các nước khác, khống để đường
lốếi đốếi ngoại của nước khác chi phốếi đường lốếi đốếi ngoại của nước
mình. Đáp án B
Câu 5. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm vếồ đường lôếi
đôếi ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nếu ra:
A. Đốếi ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là khống đốếi đâầu, khống gây
chiếến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển. 16 lOMoAR cPSD| 47028186
B. Đốếi ngoại vì hoà bình, hợp tác là khống phụ thuộc vào đường lốếi đốếi ngoại
của các nước khác, khống để đường lốếi đốếi ngoại của nước khác chi phốếi
đường lốếi đốếi ngoại của nước mình.
C. Đốếi ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyếết định vếầ đường lốếi,
chính sách khống rơi vàothếế bị động.
D. Đốếi ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đốếi ngoại trến nhiếầu
mặt, nhiếầu phương diện, thiếết lập quan hệ với nhiếầu nhóm nước, nhiếầu
quốếc gia, khu vực. Đáp án A
Câu 6. Đáp án nào dưới đây viếết đâồy đủ nhâết vếồ chủ trương hội nhập toàn
diện của Đảng ta:
A. “Việt Nam sănỹ sàng là bạn, đốếi tác tin cậy và là thành viến có trách nhiệm
trong cộng đốnầg quốếc tếế, chủ động và tích cực hội nhập quốếc tếế”.
B. “Việt Nam muốnế là bạn với tâết cả các nước trong cộng đốnầg thếế giới,
phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C. “Việt Nam săỹn sàng là bạn, là đốếi tác tin cậy của các nước trong cộng đốầng
quốếc tếế, phâến đâếu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tếế quốếc tếế’’.
D. “Đốếi với các nước dân chủ, Việt Nam săỹn sàng thực thi chính sách mở cửa
và hợp tác mọi lĩnh vực”. Đáp án: A
Câu7. Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nếồn
kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chếế để định hướng, quản
lý nếnầ kinh tếế, tạo mối trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nhà nước đóng vai trò chủ yếếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
C. Nhà nước đóng vai trò giải quyếết phân bổ các nguốần lực kinh tếế.
D. Nhà nước đóng vài trò câếp phát, xin - cho. Đáp án: A
Câu 8. Tìm nguyến nhân chủ quan cơ bản nhâết dâễn đếến khủng hoảng kinh
tếế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới? A. Cơ sở vật châết kyỹ thuật còn quá yếếu.
B. Thiến tai liến miến.
C. Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D. Sử dụng cơ chếế kinh tếế kếế hoạch hóa tập trung, quan liếu, bao câếp. Đáp án: D 17 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhâtế trong các chủ
trương chính sách của Đại hội Đảng lânồ thứ VI (1986):
A. Kiến quyếết xóa bỏ cơ chếế kếế hoạch hóa tập trung quan liếu bao câếp.
B. Ba chương trình kinh tếế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiếu dùng; hàng
xuâết khẩu.
C. Chính sách đốếi ngoại dựa chủ yếếu vào Liến Xố và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Lâần đâầu tiến, chính sách xã hội và mốếi tương quan của nó với chính sách
kinh tếế được đặt đúng tâầm. Đáp án: A
Câu 10. Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tếế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta: A. Là nếần kinh tếế hiện vật.
B. Là nếần kinh tếế quản lý thẽo kiểu tập trung, quan liếu bao câếp.
C. Là nếần kinh tếế thị trường tư bản chủ nghĩa.
D. Kinh tếế thị trường là nếnầ kinh tếế vận hành đâầy đủ, đốầng bộ thẽo các quy
luật của kinh tếế thị trường, đốầng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa
phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đâết nước. Đáp án: D
Câu 11. Luận điểm nào dưới đây nói lến cơ sở kinh tếế của Nhà nước chuyến
chính vô sản:
A. Là nếần kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Là nếần kinh tếế kếế hoạch hóa tập trung quan liếu bao câếp với chếế độ
sở hữu toàn dân, loại trừ kinh tếế tư nhân.
C. Là nếần kinh tếế tự nhiến, tự cung, tự câếp.
D. Là nếần kinh tếế nhiếầu chếế độ sở hữu, nhiếầu thành phâần. Đáp án: B
Câu 12. Hạn chếế, yếếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chếế kinh tếế cũ vâễn
chưa bị xóa bỏ hoàn toàn ở Việt Nam hiện nay:
A. Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động kém hiệu quả, chưa thể hiện là vai trò
nòng cốết của nếần kinh tếế.
B. Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước chưa cao, kỷ luật, kỷ cương khống nghiếm.
C. Vâỹn còn tình trạng bao câếp, xin - cho trong nhiếầu kĩnh vực quản lý.
D. Trình độ phát triển của các loại thị trường còn thâếp, vận hành chưa đốnầg bộ. Đáp án: C
Câu 13. Tìm đáp án có nội dung sai? 18 lOMoAR cPSD| 47028186
A. Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tếế thị trường với nếần kinh tếế nhiếầu
thành phâần, duy trì kinh tếế tư nhân và cơ chếế thị trường.
B. Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mố hình kinh tếế kếế hoạch hóa tập trung
quan liếu bao câếp ở miếần Nam.
C. Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mố hình kinh tếế kếế hoạch hóa tập trung
trến quy mố cả nước.
D. Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mố hình kinh tếế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa. Đáp án: B
Câu 14. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đâuồ tiến của Đảng
xác định đường lôếi tổng quát của cách mạng Việt Nam:
A. Đường lốếi của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyếần cách mạng
và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Nhiệm vụ cách mạng bao gốầm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chốnếg
đếế quốếc và chốnếg phong kiếến, song nổi lến hàng đâầu là nhiệm vụ
chốếng để quốếc.
C. Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai câếp cống nhân, nống dân và phân hóa, lối
kéo các giai câếp, tâầng lớp khác trong xã hội vếầ phía cách mạng.
D. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai câếp vố sản, thống qua
chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Đáp án: A
Câu 15. Luận điểm nào sau đây bị viếết sai vếồ đặc trưng nhà nước của Nhà
nước pháp quyếồn xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tâết cả quyếần lực nhà nước thuộc vếầ nhân dân.
B. Quyếần lực nhà nước là thốếng nhâết, khống có sự phân cống rành mạch và
phốếi hợp chặt chẽỹ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyếần
lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuốn khổ Hiếến pháp và pháp luật.
D. Nhà nước tốn trọng và bảo vệ quyếần con người, quyếần cống dân. Đáp án: B
Câu 16. Đại hội lâồn thứ mâếy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đếồ ra các định
hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tếế - xã hội nghiếm trọng
kéo dài nhiếồu năm?
A. Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ V (1981) B.Đại
hội Đảng toàn quốếc lâần thứ VI (1986) 19 lOMoAR cPSD| 47028186
C. Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ VII (1991)
D.Đại hội Đảng toàn quốếc lâần thứ IX (2001) Đáp án: B
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chếế
kinh tếế thị trường ở nước ta hiện nay:
A. Hệ thốếng pháp luật, cơ chếế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đốầng bộ,
châết lượng khống cao, chưa đáp ứng được yếu câầu đổi mới mố hình tăng trưởng.
B. Thể chếế kinh tếế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chếế,
chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả
các nguốnầ lực phát triển.
C. Quyếần tự do kinh doanh chưa được tốn trọng đâầy đủ, mối trường đâầu
tư, kinh doanh khống thật sự thống thoáng.
D. Mối trường đâầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốết cạnh tranh lành mạnh,
bình đẳng giữa các thành phâần kinh tếế. Đáp án: D
Câu 18. Tìm nguyến nhân của mọi nguyến nhân dâễn đếến khủng hoảng kinh
tếế - xã hội thời kỳ trước đổi mới?
A. Sai lâầm trong bốế trí cơ câuế đâầu tư.
B.Sai lâầm trong cống nghiệp hóa.
C. Sai lâầm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và cống tác cán bộ của Đảng.
D.Sai lâầm trong phân phốếi lưu thống. Đáp án: C
Câu 19. Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyếết tâm chính trị để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tếế - xã hội được nếu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A. Đổi mới là vâến đếầ có ý nghĩa sốnếg còn, phải đổi mới toàn diện, trước
hếết là đổi mới tư duy.
B. Đổi mới nhận thức và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Đổi mới cơ chếế quản lí kinh tếế.
D. Đổi mới thể chếế đốếi ngoại. Đáp án: A
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tếế - xã hội được nếu trong văn kiện Đại hội VI (1986): 20