



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 60791848 CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Văn bản nào dưới ây quy ịnh về cuộc Tổng tuyển cử ầu tiên của nước ta?
a. Sắc lệnh số 14-SL năm 1945
b. Hiến pháp năm 1946
c. Bản Tuyên ngôn Độc lập
d. Luật Bầu cử ại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1959
2. Ngày nào là ngày tổng tuyển cử ầu tiên của nước ta? a. 09/11/1946 b. 06/01/1946 c. 02/9/1945 d. 02/03/1946
3. Ngày bầu cử ại biểu Quốc hội khóa XV và ại biểu Hội ồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2021 – 2026 là ngày nào?
a. Chủ nhật, ngày 02 tháng 5 năm 2021
b. Chủ nhật, ngày 23 tháng 5 năm 2021
c. Chủ nhật, ngày 09 tháng 5 năm 2021
d. Chủ nhật, ngày 30 tháng 5 năm 2021
4. Luật Bầu cử ại biểu Quốc hội và ại biểu Hội ồng nhân dân quy ịnh việc bầu cử ại
biểu Quốc hội và ại biểu Hội ồng nhân dân ược tiến hành theo nguyên tắc nào?
a. Phổ thông, bình ẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
b. Phổ thông, minh bạch, trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Tự do, dân chủ, công bằng và bỏ phiếu kín
d. Tập trung, dân chủ, trực tiếp và bỏ phiếu kín
5. Tính ến ngày bầu cử ược công bố, công dân Việt Nam ủ bao nhiêu tuổi trở lên có
quyền bầu cử, quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội ồng nhân dân các cấp? a. 18 tuổi trở
lên có quyền bầu cử, 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
b. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
c. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, ủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
d. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
6. Trường hợp nào sau ây cử tri có thể nhờ người khác bỏ phiếu vào hòm phiếu?
a. Cử tri bị ốm au không thể ến phòng bỏ phiếu lOMoAR cPSD| 60791848
b. Cử tri vì khuyết tật không tự bỏ phiếu ược
c. Cử tri là người ang chấp hành biện pháp ưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
d. Cử tri là người ang bị tạm giam
7. Trường hợp nào sau ây không tuân thủ nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo quy ịnh
tại Điều 1 của Luật Bầu cử ại biểu Quốc hội và ại biểu Hội ồng nhân dân? a. Cử tri
trực tiếp viết và bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu.
b. Cử tri trực tiếp viết phiếu bầu nhưng do bị khuyết tật không tự bỏ phiếu ược nên nhờ
người khác bỏ phiếu của mình vào hòm phiếu.
c. Cử tri ủy quyền cho người khác sử dụng phiếu bầu của mình ể thực hiện việc bầu cử
do bận công việc không trực tiếp tham gia bầu cử.
d. Cử tri không trực tiếp ến phòng bỏ phiếu vì ang bị cách ly tập trung do Covid-19 và ề
nghị ược bỏ phiếu bầu vào hòm phiếu phụ.
8. Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan ến người ứng cử ại biểu Hội ồng nhân dân ở cấp
nào thì ược gửi tới Ban bầu cử ại biểu Hội ồng nhân dân ở cấp ó.
b. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan ến người ứng cử ại biểu Hội ồng nhân dân ược
gửi ến Ủy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan ến người ứng cử ại biểu Hội ồng nhân dân ược
gửi ến Ủy ban bầu cử ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
d. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan ến người ứng cử ại biểu Hội ồng nhân dân ược
gửi ến Hội ồng bầu cử quốc gia.
9. Khi tiến hành bỏ phiếu, do sơ suất anh A ã gạch nhầm tên người ược bầu và anh
muốn ổi phiếu bầu khác. Hỏi trong trường hợp này, phiếu bầu của anh A sẽ ược xử lý thế nào?
a. Tổ bầu cử sẽ phải thu hồi phiếu gạch hỏng ó và cấp cho anh A phiếu bầu khác.
b. Anh A vẫn tiếp tục bỏ phiếu ã gạch hỏng vào hòm phiếu.
c. Phiếu gạch hỏng sẽ bị thu hồi và anh A không ược cấp phiếu bầu khác.
d. Anh A giữ lại phiếu gạch hỏng và ược cấp lại phiếu bầu khác.
10. Tại ơn vị bỏ phiếu X, sau khi kiểm phiếu, có 02 người ứng cử là A và B ở cuối danh
sách trúng cử có số phiếu bầu bằng nhau và nhiều hơn số lượng ại biểu ược bầu ã ấn
ịnh cho ơn vị bầu cử là 01 người. Hỏi việc xác ịnh ai là người trúng cử dựa theo nguyên tắc nào? lOMoAR cPSD| 60791848
a. Người có trình ộ học vấn cao hơn là người trúng cử.
b. Người ít tuổi hơn là người trúng cử.
c. Người nhiều tuổi hơn là người trúng cử.
d. Do Hội ồng bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết ịnh.
11. Trong quá trình tổ chức bầu cử, Tổ bầu cử xử lý như thế nào ối với cử tri ang bị
cách ly xã hội tập trung tại các cơ sở iều trị Covid-19 theo quy ịnh của pháp luật?
a. Tổ bầu cử phải mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu tới ịa iểm có mặt cử tri
b. Tổ bầu cử ề nghị cơ sở iều trị Covid-19 cử cử tri ại diện tham gia bỏ phiếu.
c. Tổ bầu cử chủ ộng ề xuất Ủy ban bầu cử ở xã, phường, thị trấn quyết ịnh việc bỏ phiếu ối với cử tri.
d. Căn cứ vào iều kiện thực tiễn tại ịa bàn, Tổ bầu cử chủ ộng quyết ịnh việc mang hòm
phiếu phụ và phiếu bầu tới ịa iểm có mặt cử tri.
12. Cơ cấu số lượng ại biểu Quốc hội khoá XV là người dân tộc thiểu số dự kiến chiếm
ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) trên tổng số người trong danh sách chính thức những
người ứng cử ại biểu Quốc hội? a. Ít nhất 20% b. Ít nhất 15% c. Ít nhất 18% d. Ít nhất 25%
13. Nội dung nào sau ây không phải là tiêu chuẩn của người ứng cử ại biểu Quốc hội?
a. Có trình ộ thạc sĩ trở lên.
b. Có phẩm chất ạo ức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gương mẫu chấp hành pháp luật.
c. Có trình ộ văn hóa, chuyên môn, có ủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và uy
tín ể thực hiện nhiệm vụ ại biểu Quốc hội.
d. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
14. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có hiệu lực vào
ngày tháng năm nào? a. 1/6/2013 b. 1/1/2014 c. 1/6/2014 d. 1/12013 lOMoAR cPSD| 60791848
15. Nguyên tắc “Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh ạo Nhà nước và xã hội”
ược quy ịnh tại Điều mấy của Hiến pháp năm 2013 a. Điều 2 b. Điều 3 c. Điều 4 d. Điều 5
16.Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan nào là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
của nước CHXHCN Việt Nam a. Quốc hội b. Chính phủ
c. Đảng cộng sản Việt Nam
d. Văn phòng Chủ tịch nước
17. Nhiệm kỳ của mỗi khoá Quốc hội là bao nhiêu năm? a. 03 năm. b. 04 năm. c. 05 năm d. 7 năm
18.Theo Hiến pháp năm 2013, Câu nào sau ây không úng về Quốc hội:
a. Là cơ quan ại diện cao nhất của nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
d. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ họat ộng của nhà nước
19. Theo Hiến pháp năm 2013, chức danh nào trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam ược xem là người ứng ầu Nhà nước a. Tổng bí thư b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng Chính phủ d. Chủ tịch Quốc hội
20. Theo Hiến pháp năm 2013, kiểm toán Nhà nước là cơ quan do ai thành lập a. Quốc hội b. Chính phủ
c. Tòa án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao lOMoAR cPSD| 60791848
21.Theo Hiến pháp 2013, việc ban hành Hiến pháp mới ược thông qua khi có ít nhất
bao nhiêu tỷ lệ ại biểu Quốc hội tham gia biểu quyết tán thành a. Một phần ba tổng số ại biểu Quốc hội
b. Hai phần ba tổng số ại biểu Quốc hội
c. Ba phần tư tổng số ại biểu Quốc hội
d. Một phần tư tổng số ại biểu Quốc hội
22.Theo Hiến pháp 2013, Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì ược quyền bầu cử và
ứng cử vào Quốc hội, Hội ồng nhân dân?
a. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
b. Từ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc
hội, Hội ồng nhân dân.
c. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
d. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ủ 20 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
23. Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân?
a. Đủ 17 tuổi trở lên. b. Đủ 18 tuổi trở lên c. Đủ 20 tuổi trở lên d. Đủ 21 tuổi trở lên
24. Cơ quan nào sau ây là “Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành
của Quốc hội”? a. Chính phủ
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân. d. Quốc hội.
25. Cơ quan nào sau ây là “Cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, thực hiện quyền tư pháp”? a. Chính phủ. b. Tòa án nhân dân
c. Viện kiểm sát nhân dân. d. Bộ tư pháp. lOMoAR cPSD| 60791848
26. Cơ quan nào sau ây thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt ộng tư pháp? a. Chính phủ. b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Công an nhân dân
27. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng cách thức nào?
a. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ ại diện thông qua Quốc hội.
b. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ ại diện thông qua Hội ồng nhân dân và thông qua
các cơ quan khác của Nhà nước.
c. Bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ ại diện thông qua Quốc hội, Hội ồng nhân dân và
thông qua các cơ quan khác của Nhà nước
28. Hiến pháp 2013 thừa nhận nền kinh tế nhà nước ta gồm:
a. Ba chế ộ sở hữu, năm thành phần kinh tế
b. Đa chế ộ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
d. Hai chế ộ sở hữu, năm thành phần kinh tế 29.Nhà nước ta có những bản hiến pháp nào :
a. Hiến pháp 1945, 1946, 1954, 1992
b. Hiến pháp 1945, 1946, 1980, 2013.
c. Hiến pháp 1945, 1959, 1980, 2013,
d. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
30. Thế nào là tham nhũng?
a. Tham nhũng là hành vi của cán bộ, công chức nhà nước ã lợi dụng chức vụ, quyền hạn ó vì vụ lợi.
b. Tham nhũnglà hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn ể vụ lợi.
c. Tham nhũnglà hành vi của người có chức vụ, quyền hạn ã lợi dụng chức vụ, quyền hạn ó vì vụ lợi.
d. Tham nhũnglà hành vi cửa quyền, hách dịch, òi hỏi, gây khó khăn, phiền hà của người
có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ.
31. Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?
a. Công dân chỉ có quyền phát hiện và báo tin về hành vi tham nhũng.
b. Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng. lOMoAR cPSD| 60791848
c. Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
d. Công dân có quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng
và ược bảo vệ, khen thưởng theo quy ịnh của pháp luật; có quyền kiến nghị với cơ quan
nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện
pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
32. Thời hạn ịnh kỳ chuyển ổi vị trí công tác là bao nhiêu năm?
a. Từ ủ 02 năm ến 05 năm theo ặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
b. Từ ủ 03 năm ến 06 năm theo ặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
c. Từ ủ 02 năm ến 04 năm theo ặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
d. Từ ủ 04 năm ến 05 năm theo ặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
33. Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?’
a. Cán bộ, công chức nhà nước.
b. Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân ội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.
c. Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương ương trở lên công tác tại ơn vị sự
nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người ược cử làm ại diện phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp; Người ứng cử ại biểu Quốc hội, người ứng cử ại biểu Hội ồng nhân dân.
d. Cả ba phương án trên.
34. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, người ứng ầu, cấp phó của người ứng ầu cơ
quan, tổ chức, ơn vị không ược bố trí những người nào dưới ây giữ chức vụ quản
lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức, ơn vị
hoặc giao dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp ồng cho cơ quan, tổ chức, ơn vị ó. a. Vợ hoặc chồng.
b. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
c. Bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
d. Con, anh, chị, em ruột.
35. Có bao nhiêu hình thức công khai về tổ chức và hoạt ộng của cơ quan, tổ chức, ơn vị. a. 5 hình thức. b. 6 hình thức. lOMoAR cPSD| 60791848 c. 7 hình thức. d. 8 hình thức.
36. Chọn áp án úng
a. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng
b. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố
cáo về hành vi tham nhũng theo quy ịnh của pháp luật
c. Tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố cáo về
hành vi tham nhũng theo quy ịnh của pháp luật d. Tất cả áp án trên
37. Thế nào là vụ
a. Vụ lợi là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn ã lợi dụng chức vụ, quyền hạn ó ể tham nhũng.
b. Vụ lợi là việc công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm ạt ược lợi ích vật chất
hoặc lợi ích phi vật chất không chính áng.
c. Vụ lợi là việc người có chức vụ, quyền hạn ã lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm ạt
ược lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính áng.
d. Vụ lợi là hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn ó ể tham nhũng.
38. Luật Phòng chống tham nhũng quy ịnh việc nhận quà tặng của cơ quan, tổ chức,
ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
a. Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn ược trực tiếp hoặc gián tiếp
nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân có liên quan
ến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
b. Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn ược trực tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân có liên quan ến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
c. Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn ược gián tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân có liên quan ến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
d. Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không ược trực tiếp hoặc gián
tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức của cơ quan, tổ chức, ơn vị, cá nhân có liên
quan ến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý của mình.
39. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
a. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
b. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
c. Từ ngày 02 tháng 7 năm 2019. lOMoAR cPSD| 60791848
d. Từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
40. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy ịnh việc xử lý tài sản tham nhũng như thế nào?
a. Tài sản tham nhũng phải ược thu hồ theo quy ịnh của pháp luật.
b. Tài sản tham nhũng phải ược trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp theo quy ịnh của pháp luật.
c. Tài sản tham nhũng phải ược tịch thu theo quy ịnh của pháp luật.
d. Tài sản tham nhũng phải ược thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp
hoặc tịch thu theo quy ịnh của pháp luật.
41. Nội dung xác minh tài sản, thu nhập trong công tác kiểm soát tài sản, thu nhập
của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, ơn vị như thế nào?
a. Tính trung thực, ầy ủ, rõ ràng của bản kê khai; tính trung thực trong việc giải trình
về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm.
b. Tính rõ ràng của bản kê khai và trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm.
c. Tính trung thực, ầy ủ, rõ ràng của bản kê khai.
d. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm.
42. Tài sản, thu nhập phải kê khai bao gồm những gì?
a. Quyền sử dụng ất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với ất, nhà ở,
công trình xây dựng; kim khí quý, á quý, tiền, giấy tờ có giá và ộng sản khác mà
mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 ồng trở lên.
b. Chỉ kê khai quyền sử dụng ất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền
với ất, nhà ở, công trình xây dựng
c. Quyền sử dụng ất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với ất, nhà ở,
công trình xây dựng; kim khí quý, á quý, tiền, giấy tờ có giá và ộng sản khác mà
mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 ồng trở lên; tài sản, tài khoản ở nước ngoài; tổng
thu nhập giữa 02 lần kê khai.
d. Chỉ kê khai tài sản, tài khoản ở nước ngoài.
43. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng trong
cơ quan, tổ chức, ơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo với ai?
a. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b. Báo cáo ngay với người ứng ầu cơ quan, tổ chức, ơn vị ó; trường hợp người ứng ầu
cơ quan, tổ chức, ơn vị có liên quan ến hành vi tham nhũng thì phải báo cáo với
người ứng ầu cơ quan, tổ chức, ơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ. lOMoAR cPSD| 60791848
c. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát iều tra.
d. Báo cáo ngay cho lãnh ạo trực tiếp của mình.
44. Tài sản nào sau ây của người có nghĩa vụ kê khai tài sản khi tăng thêm phải giải trình nguồn gốc?
a. Các loại nhà ở, công trình xây dựng, các quyền sử dụng ất khi tăng, giảm về số
lượng, diện tích hoặc thay ổi về cấp nhà, công trình, loại ất so với kỳ kê khai trước ó.
b. Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu ồng.
c. Đá quý trị giá 49 triệu ồng.
d. Xe máy trị giá 40 triệu ồng.
45. Người kê khai tài sản, thu nhập phải có nghĩa vụ gì?
a. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến ộng về tài sản, thu nhập của mình.
b. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến ộng về tài sản, thu
nhập của mình, của vợ hoặc chồng.
c. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến ộng về tài sản, thu
nhập của mình, của vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy ịnh của Luật này.
d. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến ộng về tài sản, thu
nhập của mình, con chưa thành niên.
46. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, ơn vị bao
gồm những hình thức nào?
a. Kiểm tra thường xuyên ược tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt ộng dễ phát sinh tham nhũng
b. Chỉ kiểm tra ột xuất ược tiến hành khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
c. Kiểm tra thường xuyên ược tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt ộng dễ phát sinh tham nhũng; kiểm tra ột xuất ược tiến hành khi phát
hiện có dấu hiệu tham nhũng.
d. Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra ột xuất.
47. Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người ứng ầu cơ quan quản lý nhà nước phải làm gì:
a. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy
ịnh của pháp luật.
b. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền
c. Báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy ịnh của pháp luật. lOMoAR cPSD| 60791848
d. Họp cơ quan và xử lý nội bộ
48. Chọn áp án úng
a. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào ều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy ịnh của pháp luật, kể cả người ã nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác.
b. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào ều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy ịnh của pháp luật, kể cả người ã thôi việc, chuyển công tác.
c. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào ều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy ịnh của pháp luật
d. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào ều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy ịnh của pháp luật, kể cả người ã nghỉ hưu, chuyển công tác.
49. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có quyền Yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai
cung cấp, bổ sung thông tin có liên quan, giải trình khi có biến ộng tăng về tài sản, thu nhập từ?
a. 100.000.000 ồng trở lên so với tài sản, thu nhập ã kê khai lần liền trước ó hoặc ể
phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập
b. 200.000.000 ồng trở lên so với tài sản, thu nhập ã kê khai lần liền trước ó hoặc ể
phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
c. 300.000.000 ồng trở lên so với tài sản, thu nhập ã kê khai lần liền trước ó hoặc ể
phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
50. Ông Q là Tổng Cục trưởng một Tổng cục của Bộ A. Anh L là con trai ông Q hiện
làm chuyên viên công tác cùng cơ quan, thể hiện là cán bộ trẻ khá năng nổ và ang
ược dự kiến bổ nhiệm vị trí công tác mới. Hỏi nếu bổ nhiệm, anh L không ược ảm
nhiệm vị trí công tác nào dưới ây theo quy ịnh của Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018?
a. Giữ chức vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp ồng cho cơ quan, tổ chức, ơn vị nơi công tác.
b. Giữ chức vụ quản lý về công tác ào tạo, bồi dưỡng.
c. Giữ chức vụ quản lý trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế.
d. Truyền thông, quan hệ công chúng. lOMoAR cPSD| 60791848
51.Tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, ược
phân thành các chế ịnh pháp luật, các ngành luật và ược thể hiện trong các văn bản
quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, ó chính là: a. Chế ịnh pháp luật b. Hệ thống pháp luật c. Quy ịnh pháp luật d. Ngành luật
52.Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì pháp luật là:
a. Hệ thống các văn bản và nghị ịnh do các cấp ban hành và thực hiện
b. Những luật và iều luật cụ thể trong thực tế ời sống
c. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và ược bảo
ảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
d. Hệ thống các quy tắc sử xự ược hình thành theo iều kiện cụ thể của từng ịa phương
53. Nhà nước có quyền ộc lập tự quyết ịnh những vấn ề ối nội và ối ngoại của ất nước
không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói ến ặc trưng gì của nhà nước ? a.
Quyền ban hành pháp luật b. Chủ quyền quốc gia c. Tính dân tộc d.
Chia dân cư theo ơn vị hành chính
54. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ược tổ chức theo nguyên tắc nào?
a. Tập trung dân chủ; Pháp chế xã hội chủ nghĩa; Đảm bảo sự lãnh ạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
c. Đảm bảo sự tham gia ông ảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt ộng của nhà nước
d. Nhà nước của dân do dân và vì dân
55. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây có giá trị pháp lý cao hơn so với các văn
bản quy phạm pháp luật còn lại : a. Luật b. Pháp lệnh c. Nghị ịnh d. Lệnh lOMoAR cPSD| 60791848
56. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất là: a. Hiến pháp b. Bộ Luật Hình sự c. Bộ Luật Dân sự d. Bộ Luật Lao ộng
57.Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống pháp luật là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế ịnh luật c. Ngành luật d. Giả ịnh
58. Khái niệm nhà nước ược hiểu là:
a. Nhà nước là một tổ chức xã hội ặc biệt
b. Nhà nước là một tổ chức có quyền lực chính trị ặc biệt, có bộ máy cưỡng chế và
thực hiện quản lý xã hội
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị
d. Nhà nước là một tổ chức kinh tế, chính trị
59. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy ịnh ể:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng ó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng ó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng ó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng ó
60. Cơ quan nào sau ây là cơ quan hành chính nhà nước: a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội ồng nhân dân
61. Hội ồng nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau ây: a. Cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực nhà nước
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
62. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật, Bộ Luật? a. Quốc hội lOMoAR cPSD| 60791848 b. Chính phủ c. Chủ tịch nước
d. Hội ồng nhân dân cấp tỉnh
63.Khẳng ịnh nào sau ây là úng ?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt ộng của nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội ồng nhân dân do nhân dân ịa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
64. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội
d. Hội ồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở ịa phương, ại diện cho nhân dân ịa phương
65.Hợp ồng lao ộng có thời hạn trên 3 năm là loại hợp ồng gì ?
a. Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn
b. Hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn
c. Hợp ồng lao ộng theo mùa, vụ việc
d. Hợp ồng lao ộng dài hạn
66. Bộ luật Lao ộng quy ịnh: tranh chấp lao ộng là tranh chấp về quyền và lợi ích
phát sinh trong quan hệ lao ộng giữa:
a. Người lao ộng với tập thể người lao ộng
b. Tổ chức Công oàn với người sử dụng lao ộng
c. Người lao ộng, tập thể lao ộng với người sử dụng lao ộng
d. Người lao ộng, tập thể lao ộng với tổ chức công oàn
67. Phương pháp iều chỉnh nào sau ây là phương pháp ặc thù của luật lao ộng a. Thỏa thuận
b. Có sự tham gia của tổ chức Công oàn c. Mệnh lệnh d. Định nghĩa
68. Người lao ộng kết hôn thì ược nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày? a. 2 ngày b. 3 ngày lOMoAR cPSD| 60791848 c. 4 ngày d. 5 ngày
69. Khi tạm thời chuyển người lao ộng làm việc khác so với hợp ồng lao ộng, người
sử dụng lao ộng phải thông báo cho người lao ộng biết trước bao nhiêu ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc
b. Ít nhất 05 ngày làm việc
c. Ít nhất 07 ngày làm việc
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
70. Đối với công việc có chức danh nghề cần trình ộ trung cấp, công nhân kỷ thuật,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy ịnh của Bộ Luật lao ộng là: a. Không quá 30 ngày b. Không quá 6 ngày c. Không quá 60 ngày d. Không quá một tuần
71. Đối với hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà người
lao ộng vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày hợp ồng lao
ộng hết thời hạn hai bên phải ký kết hợp ồng mới? a. 7 ngày b. 15 ngày c. 10 ngày d. 30 ngày
72. Người lao ộng nữ khi mang thai theo chỉ ịnh của thầy thuốc phải nghỉ việc thì theo
quy ịnh của Bộ luật lao ộng khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao ộng biết trước bao nhiêu ngày? a. 3 ngày b. Không cần báo trước c. 30 ngày d. 45 ngày
73. Bộ Luật Lao ộng quy ịnh thời gian thử việc ối với lao ộng có chuyên môn kỹ thuật
cao (cao ẳng trở lên) là: a. 6 ngày b. 30 ngày lOMoAR cPSD| 60791848 c. 60 ngày d. 90 ngày
74. Người sử dụng lao ộng muốn chấm dứt hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn thì phải
thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi hợp ồng lao ộng hết hạn?
a. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao ộng biết thời iểm chấm dứt hợp ồng lao
ộng ít nhất 30 ngày trước ngày hợp ồng lao ộng hết hạn
b. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao ộng biết thời iểm chấm dứt hợp ồng lao
ộng ít nhất 45 ngày trước ngày hợp ồng lao ộng hết hạn
c. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao ộng biết thời iểm chấm dứt hợp ồng lao
ộng ít nhất 15 ngày trước ngày hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn hết hạn
d. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao ộng biết thời iểm chấm dứt hợp ồng lao
ộng ít nhất 10 ngày trước ngày hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn hết hạn
75. Luật lao ộng iều chỉnh quan hệ xã hội nào sau ây?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao ộng
b. Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộng
d. Quan hệ xã hội phát sinh giữa người lao ộng với nhau
76.Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng Việt Nam người lao ộng ược làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày ? a. 7 giờ b. 8 giờ c. 12 giờ d. 4 giờ
77. Theo quy ịnh chung của pháp luật lao ộng Việt Nam, xét về ộ tuổi:
a. Người sử dụng lao ộng và người lao ộng phải từ ủ 15 tuổi.
b. Người sử dụng lao ộng và người lao ộng phải từ ủ 18 tuổi
c. Người sử dụng lao ộng và người lao ộng phải từ ủ 21 tuổi
d. Người sử dụng lao ộng (là cá nhân) phải từ ủ 18 tuổi trở lên, còn người lao ộng phải từ ủ 15 tuổi trở lên
78. Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng Việt Nam, người lao ộng ược nghỉ mấy ngày
khi con họ kết hôn? a. 03 ngày lOMoAR cPSD| 60791848 b. 01 ngày c. 09 ngày d. 07 ngày
79. Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng trong thời gian 30 ngày ầu khi chuyển sang
làm công việc mới nếu mức lương công vịêc mới thấp hơn mức lương công việc cũ
thì người lao ộng ược hưởng lương: a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ c. 70% của công việc cũ d. 60% của công việc cũ
80. Người sử dụng lao ộng ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng trước thời hạn trái
pháp luật với người lao ộng thì phải chịu trách nhiệm:
a. Nhận người lao ộng trở lại làm việc theo hợp ồng ã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao ộng không ược làm việc
b. Nhận người lao ộng trở lại làm việc theo hợp ồng ã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao ộng trở lại làm việc theo hợp ồng ã ký, bồi thường 03 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao ộng không ược làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có)
81. Người lao ộng có 12 tháng làm việc trong iều kiện bình thường tại một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao ộng thì ược nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn: a. 10 ngày b. 12 ngày c. 14 ngày d. 16 ngày
82. Người lao ộng làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau ó không ược nghỉ bù thì ược
trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với ơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc ang làm? a. Ít nhất bằng 150% b. Ít nhất bằng 200% lOMoAR cPSD| 60791848 c. Ít nhất bằng 300% d. Ít nhất bằng 350%
83. Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng trong thời gian thử việc người sử dụng lao ộng
phải trả lương cho người lao ộng ít nhất phải bằng:
a. 60% của công việc có cùng chuyên môn
b. 70% của công việc có cùng chuyên môn
c. 80% của công việc có cùng chuyên môn
d. 85% của công việc có cùng chuyên môn
84.Hợp ồng lao ộng nào dưới ây có thể giao kết bằng lời nói?
a. Đối với công việc có thời hạn dưới 1 tháng
b. Đối với công việc có thời hạn dưới 3 tháng
c. Đối với công việc có thời hạn dưới 6 tháng
d. Đối với công việc có thời hạn dưới 9 tháng
85.Người lao ộng làm việc vào ban êm ược trả thêm so với tiền lương làm công việc ban ngày:
a. Ít nhất 10% tiền lương ban ngày
b. Ít nhất 20% tiền lương ban ngày
c. Ít nhất 30% tiền lương ban ngày
d. Ít nhất 50% tiền lương ban ngày
86. Người lao ộng làm việc trong khoảng thời gian nào sau ây thì ược coi là làm việc vào ban êm ?
a. Từ 20 giờ ến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ ến 6 giờ sáng hôm sau
b. Từ 22 giờ ến 6 giờ sáng hôm sau
c. Từ 21 giờ ến 6 giờ hoặc từ 22 giờ ến 6 giờ giờ sáng hôm sau
d. Từ 21 giờ ến 6 giờ hoặc từ 21 giờ ến 5 giờ sáng hôm sau
87. Thời giờ làm việc ược quy ịnh như thế nào ?
a. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
b. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
c. Không quá 9 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
d. Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
88. Bộ luật lao ộng quy ịnh những hình thức xử lý kỷ luật lao ộng nào?
a. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải lOMoAR cPSD| 60791848
b. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấp hơn và sa thải
c. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương hoặc cách chức; sa thải
d. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc cách chức; sa thải
89. Việc hủy bỏ việc ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng ược quy ịnh như thế nào?
a. Mỗi bên có thể hủy bỏ việc ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng trước khi hết thời
hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên ều có quyền chấm dứt hợp ồng lao ộng
b. Mỗi bên ều có quyền huỷ bỏ việc ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng trước khi hết
thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và phải ược bên kia ồng ý
c. Mỗi bên ều có quyền huỷ bỏ việc ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng trước khi hết
thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản
d. Mỗi bên ều có quyền huỷ bỏ việc ơn phương chấm dứt hợp ồng lao ộng trước khi hết
thời hạn báo trước mà không cần sự ồng ý của bên kia
90. Đình công là gì ?
a. Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức của tập thể lao ộng ể
giải quyết tranh chấp lao ộng tập thể
b. Đình công là việc tập thể người lao ộng nghỉ làm việc ể gây sức ép buộc người sử
dụng lao ộng áp ứng những yêu cầu mà họ ưa ra
c. Đình công là hình thức người lao ộng ấu tranh ể bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình
d. Đình công là sự ngừng việc tạm thời ể gây sức ép buộc người sử dụng lao ộng áp ứng
những yêu cầu mà họ ưa ra
91. Hợp ồng lao ộng là gì?
a. Hợp ồng lao ộng là sự thỏa thuận giữa người lao ộng và người sử dụng lao ộng về
việc làm có trả công, iều kiện lao ộng, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao ộng
b. Hợp ồng lao ộng là thỏa thuận giữa người lao ộng và người sử dụng lao ộng về tiền
lương, tiền công trong quan hệ lao ộng
c. Hợp ồng lao ộng là sự thỏa thuận giữa người lao ộng và người sử dụng lao ộng về
công việc, tiền lương và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao ộng
d. Hợp ồng lao ộng là sự thỏa thuận giữa người lao ộng và người sử dụng lao ộng về
công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ
khác trong quan hệ lao ộng lOMoAR cPSD| 60791848
92. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là ương nhiên chấm dứt hợp ồng lao ộng?
a. Người lao ộng bị kết án tù giam
b. Người lao ộng bị tam giữ, tạm giam
c. Người lao ộng i làm nghĩa vụ quân sự
d. Người lao ộng phải chấp hành quyết ịnh áp dụng biện pháp ưa vào trường giáo dưỡng,
ưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc
93. Theo quy ịnh của Bộ Luật Lao ộng 2019: Trong mọi trường hợp, khấu trừ tiền
lương hằng tháng của người lao ộng tối a là:
a. 10% tiền lương hàng tháng của người lao ộng sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập