Câu hỏi ôn tập ngắn - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. lợi ích nào khi được thực hiện sẽ tạo điều kiện vật chất cùng sự hình thành và thực hiện lợi ích khác ?lợi ích kinh tế2. khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:Giảm3. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu:cả a,b,c. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. lợi ích nào khi được thực hiện sẽ tạo điều kiện vật chất cùng sự hình thành
và thực hiện lợi ích khác ?
lợi ích kinh tế
2. khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:
Giảm
3. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu:
cả a,b,c
4. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
5. Tư bản bất biến ( c ) là :
giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào
sản phẩm.
6. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
giá cả hàng hóa
7. Nhà kinh điển nào nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền:
Lenin
8. CNTB độc quyền là?
một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
9. Giá cả cao hơn giá trị khi nào?
Cung < cầu
10. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lê nin có thể sử dụng nhiều phương
pháp nào quan trọng nhất?
Trừu tượng hóa khoa học
11. Tìm đáp án sai về quy luật kinh tế
con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
12.Phạm trù kinh tế nào nói lên hiệu quả vốn đầu tư
tỷ suất lợi giá trị thặng dư
13. Cơ chế kinh tế của CNTB đặc quyền nhà nước gồm:
cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
14. Chọn phương án SAI trong luận điểm sau: c + v + m là công thức biểu
hiện:
giá trị mới
15. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức
để nhằm:
phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
16. Hãy xác định công thức lợi nhuận bình quân:
công thức to và dài nhất
17. mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị là:
tìm ra quy luật của kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của
phương thức sản xuất.
18.Tích tụ tư bản là:
sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
19. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
phù hợp quy luật kinh tế khách quan
20. Chọn phương án đúng nhất : tích lũy tư bản là quá trình:
làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
21. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối;
kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
22. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
23. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sỏ của đời
sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
24. đối tượng nghiên cứu của chũ nghĩa trọng nông là:
sản xuất nông nghiệp
25. mục tiêu phát triển của mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN
là:
dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng văn minh.
26.kết quả cạnh tranh trong nội bộ nghành là:
hình thành giá trị thị trường
27. Quan hệ lợi ích cở bản trong nền kinh tế thị trường bao gồm
cả ba đáp án đúng
28.Kinh tế chính trị Mác – Lê nin do thừa kế và phát triển trực tiếp những thành
tựu nào của \
kinh tế chính trị cổ điển Anh
29. sắp xết thứ tự các học thuyết kinh tế theo thời gian?
chủ nghĩa trọng nông – trọng thương – kinh tế chính trị cổ điển anh – ktct
mác lê
30. khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
31. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
32. vai trò lịch sử của nghĩa tư bản là:
cả ba đáp án đúng
33.giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu
cả sản xuất và lưu thông
34. điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau:
thời gian lao động xã hội cần thiết
35. chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
36.hàng hóa được phân thành
hữu hình và vô hình
37. là một hệ thống các quy phạm pháp luật bao gồm chủ yếu cơ chế kinh tế
các đạo luật, quy tắc, chuẩn mực về kinh tế gắn với các chế tài xử lý vi phạm
38. trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào làm cơ sở, nền tảng của các
lợi ích khác
lợi ích cá nhân
39.năng suất lao động là
hiệu quả hoặc hiệu suất của lao động
40.lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải quả hai kiểu tổ chức kinh tế
nào ?
đáp án là sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
41.Sản xuất hàng hóa tồn tại
trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa
những người sản xuất
42. lý luận nào khẳng định nguồn gốc của giá trị thặng dư
tư bản cố định và tư bản lưu động
43. trong lý luận tư bản bất biến và tư bản khả biến mác khẳng định tư bản bất
biến không tạo ra giá trị thặng dư, tư bản khả biến mới tạo ra giá trị thặng
dư. Dựa trên cơ sở nào mà Mác khẳng định như vậy
giá trị hàng hóa
44.cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì
công dụng hàng hóa
45.Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN là
phải có tích lũy tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước
46. hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất TBCN
kinh tế chính trị cổ điển Anh
47. tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế
cả ba đáp án đúng
48. tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua mấy giai đoạn
2 giai đoạn sản xuất và 2 giai đoạn lưu thông
49. xuất khẩu tư bản là đặc trưng của chủ nghĩa tư bản độc quyền
50.hoạt động của tư bản tài chình được miêu tả: các đại cổ đông thay mặt các
cổ đông nhỏ để quyết định phương hướng của công ti cổ phẩn, chế độ hoạt
động
chế độ dân chủ
51.nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của Việt Nam là nền kinh tế
nhiều thành phần đa dạng hóa các thành phần sở hữu
52.Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của
Giá cả hàng hóa
53.Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện
Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
54.Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là
Nguồn gốc của cải và sự giàu có của dân tộc
55.Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là
Hình thành giá trị thị trường
56.Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN thông qua:
Chủ trương, đường lối phát triển KT-XH
57.Gía trị hàng hóa là
Lao động xã hội của người sản xuất
58.Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Đặc trưng
nổi bật nhất của luận điểm này là
Hình thành đồng bộ, đầy đủ hệ thống thị trường và các yếu tố của thị
trường
59.Kinh tế chính trị Mac-Lê nin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành
tựu của
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
60.Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế tồn tại trong
Thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua phát triển TBCN
61.Tính hai mặt trong lao động sản xuất hàng hóa là
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
1. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị là:
Tìm ra quy luật kinh tê chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản
xuất
2. Tích tụ tư bản là:
Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị M-LN
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong PTSX
4. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối:
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
5. Phát triển kt thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức để nhầm
Phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
6. Gía trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do
Tăng năng suất lao động làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
7. Phạm trud kinh tế nào nói lên hiệu quả vốn đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
8. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kttt định hướng XHCN ở Việt Nam
là:
Phù hợp quy luật kinh tế khách quan
9. Chọn phương án đúng nhất: Tích lũy tư bản là quá trình:
Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
10. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống
xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
11. Tìm đáp án sai về quy luật kinh tế:
Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
12. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì?
Sản xuất nông nghiệp
13. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là
Gia đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
14. Mục địch của độc quyền là gì?
Làm cho cạnh tranh khóc liệt hơn để tăng động lực cho nền kinh tế
15. Hàng hóa là
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
mua bán trao đổi
16. Điều vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau:……….. là thời gian cần thiết
----> xã hội ấy
Thời gian lao động xã hội cần thiết
17. Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy đặc trưng
nổi bật khẳng định luận điểm ấy là:
Sản xuất ra nhiều hàng hóa
18. Mục đích của sản xuất hàng hóa là:
Sản xuất ra để bán
19. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản là:
Cả ba đáp án đúng
20. “ Xuất khẩu hàng hóa” là đặc trưng của:
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
21. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở.
Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
Tất cả các phương án
22. Gía trị thặng dư tương đối là giá trị có được do:
Tăng năng suất lao động làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
23. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
Giamr giá trị sức lao động
24. Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào làm cơ sở, nền tảng của các lợi
ích khác
Lợi ích cá nhân
25. Nhà tài phiệt mua số cở phiếu khống chế……Hoạt động như vậy gọi là?
Chế độ độc tài
26. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
27. Để nghiên cứu ktct M-LN có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp
nào quan trọng nhất?
Trừu tượng hóa khoa học
28. Cường độ lao động là:
Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
29. Lao động trừu tượng là:
Sự hao phí sinh lực thần kinh…..
30. Tích tựu tư bản là:
Làm tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
31. Điều kiện tái sản xuát mở rộng TBCN
Phải có tích tụ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước
32. Mục đích của độc quyền là gì?
Thủ tiêu cạnh tranh
33. Đảng lãnh đạo nền kttt định hướng XHCN ở Việt Nam thông qua:
Chủ trương, đường lối pháp luật
34. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
Lợi ích của của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
35. Khi năng xuất lao động tăng lên giá trị đơn vị một sản phẩm sẽ:
Giảm
36. Mô hih kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
Kinh tế tt định hướng XHCN
37. Sự hình thành giá trị thị trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa là kết
quả của:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
38. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào
dưới đây là đúng?
Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian
40. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là gì?
Lưu thông
41.Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy đặc trưng
nổi bật khẳng định luận điểm ấy là:
Hinh thành đồng bộ, đầy đủ hệ thống thị trường và các yếu tố của thị trường
42. Sự thâm nhập của tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp và ngược lại làm
hình thành nên:
Tư bản tài chính
43. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
Trình độ bốc lột của nhà tư bản đối với người lao động
44. Chọn phương án sai trong luận điểm sau: c + v + m là công thức biểu hiện
Gía trị mới
45. Là một hệ thống các quy phạm pháp luật bao gồm chủ yếu là các đạo luật…..
nào?
Cơ chế kinh tế
46. Gía cả cao hơn gái trị khi nào?
Cung> cầu
47. Quan hệ phân phối trong nền kttt định hướng XHCN bị quyets định bởi yếu tố
nào?
Quan hệ sở hữu về TLSX
48. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối
Quan hệ sở hữu TLSX
49. Chọn đáp án SAI về chức năng của ktct M-LN
Chức năng định hướng
50. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
Các khoản thu từ thuế
51. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản là?
Cả 3 Đáp án
52. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB để khẳng định?
Nguồn gốc giá trị thặng dư
53. Thế nào là lao động giản đơn?
Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
54. Khi sử dụng hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra:
Gía trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
55. Gía cả hàng hóa là?
56. Tác động tiêu cực của độc quyền với nên kinh tế là:
57. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
58. Tác động của độc quyền với nền kinh tế là gì?
59.Tuần hoàn của tư bản với sự vận động của tư bản qua mấy giai đoạn?
60. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh
61. CNTB độc quyền là gì?
62. Nền kinh tế tt định hướng XHCN ở việt nam là nền kinh tế tồn tại trong…
Thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua phát triển tư bản chủ nghĩa
63. “ Xuất khẩu tư bản” là đặc trưng của
64. Chọn phương án ĐÚNG nhất: Để đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa,
kinh tế nhà nước phải
65. Độc quyền nhà nước trong CNTB là hình thức vận động mới của…
66. Gía trị thặng dư được tạo ra từ đâu?
Lưu thông
67. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
68. Mục đích của ktct M-LN
69. Phưong thức sản xuất là sự thống nhất của:
70. Nhân tố nào ảnh hướng quyết định đến lượng giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động
71.
| 1/11

Preview text:

1. lợi ích nào khi được thực hiện sẽ tạo điều kiện vật chất cùng sự hình thành
và thực hiện lợi ích khác ?  lợi ích kinh tế
2. khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:  Giảm
3. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu:  cả a,b,c
4. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
 cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
5. Tư bản bất biến ( c ) là :
 giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm.
6. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:  giá cả hàng hóa
7. Nhà kinh điển nào nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền:  Lenin 8. CNTB độc quyền là?
 một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
9. Giá cả cao hơn giá trị khi nào?  Cung < cầu
10. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lê nin có thể sử dụng nhiều phương
pháp nào quan trọng nhất?
 Trừu tượng hóa khoa học
11. Tìm đáp án sai về quy luật kinh tế
 con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
12.Phạm trù kinh tế nào nói lên hiệu quả vốn đầu tư
 tỷ suất lợi giá trị thặng dư
13. Cơ chế kinh tế của CNTB đặc quyền nhà nước gồm:
 cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
14. Chọn phương án SAI trong luận điểm sau: c + v + m là công thức biểu hiện:  giá trị mới
15. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức để nhằm:
 phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
16. Hãy xác định công thức lợi nhuận bình quân:
 công thức to và dài nhất
17. mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị là:
 tìm ra quy luật của kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất. 18.Tích tụ tư bản là:
 sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
19. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
 phù hợp quy luật kinh tế khách quan
20. Chọn phương án đúng nhất : tích lũy tư bản là quá trình:
 làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
21. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối;
 kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
22. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
 tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
23. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sỏ của đời sống xã hội?
 Hoạt động sản xuất của cải vật chất
24. đối tượng nghiên cứu của chũ nghĩa trọng nông là:
 sản xuất nông nghiệp
25. mục tiêu phát triển của mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là:
 dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng văn minh.
26.kết quả cạnh tranh trong nội bộ nghành là:
 hình thành giá trị thị trường
27. Quan hệ lợi ích cở bản trong nền kinh tế thị trường bao gồm  cả ba đáp án đúng
28.Kinh tế chính trị Mác – Lê nin do thừa kế và phát triển trực tiếp những thành tựu nào của \
 kinh tế chính trị cổ điển Anh
29. sắp xết thứ tự các học thuyết kinh tế theo thời gian?
 chủ nghĩa trọng nông – trọng thương – kinh tế chính trị cổ điển anh – ktct mác lê
30. khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
 trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
31. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
 tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
32. vai trò lịch sử của nghĩa tư bản là:  cả ba đáp án đúng
33.giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu
 cả sản xuất và lưu thông
34. điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau:
 thời gian lao động xã hội cần thiết
35. chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
 giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
36.hàng hóa được phân thành  hữu hình và vô hình
37. cơ chế kinh tế là một hệ thống các quy phạm pháp luật bao gồm chủ yếu
các đạo luật, quy tắc, chuẩn mực về kinh tế gắn với các chế tài xử lý vi phạm
38. trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào làm cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác  lợi ích cá nhân
39.năng suất lao động là
 hiệu quả hoặc hiệu suất của lao động
40.lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải quả hai kiểu tổ chức kinh tế nào ?
 đáp án là sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
41.Sản xuất hàng hóa tồn tại
 trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất
42. lý luận nào khẳng định nguồn gốc của giá trị thặng dư
 tư bản cố định và tư bản lưu động
43. trong lý luận tư bản bất biến và tư bản khả biến mác khẳng định tư bản bất
biến không tạo ra giá trị thặng dư, tư bản khả biến mới tạo ra giá trị thặng
dư. Dựa trên cơ sở nào mà Mác khẳng định như vậy  giá trị hàng hóa
44.cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì  công dụng hàng hóa
45.Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN là
 phải có tích lũy tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước
46. hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất TBCN
 kinh tế chính trị cổ điển Anh
47. tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế  cả ba đáp án đúng
48. tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua mấy giai đoạn
 2 giai đoạn sản xuất và 2 giai đoạn lưu thông
49. xuất khẩu tư bản là đặc trưng của chủ nghĩa tư bản độc quyền
50.hoạt động của tư bản tài chình được miêu tả: các đại cổ đông thay mặt các
cổ đông nhỏ để quyết định phương hướng của công ti cổ phẩn, chế độ hoạt động  chế độ dân chủ
51.nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của Việt Nam là nền kinh tế
nhiều thành phần đa dạng hóa các thành phần sở hữu
52.Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của  Giá cả hàng hóa
53.Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện
 Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
54.Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là
 Nguồn gốc của cải và sự giàu có của dân tộc
55.Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là
 Hình thành giá trị thị trường
56.Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN thông qua:
 Chủ trương, đường lối phát triển KT-XH 57.Gía trị hàng hóa là
 Lao động xã hội của người sản xuất
58.Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Đặc trưng
nổi bật nhất của luận điểm này là
 Hình thành đồng bộ, đầy đủ hệ thống thị trường và các yếu tố của thị trường
59.Kinh tế chính trị Mac-Lê nin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
 Kinh tế chính trị cổ điển Anh
60.Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế tồn tại trong
 Thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua phát triển TBCN
61.Tính hai mặt trong lao động sản xuất hàng hóa là
 Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
1. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị là:
Tìm ra quy luật kinh tê chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất 2. Tích tụ tư bản là:
Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị M-LN
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong PTSX
4. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối:
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
5. Phát triển kt thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức để nhầm
Phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
6. Gía trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do
Tăng năng suất lao động làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
7. Phạm trud kinh tế nào nói lên hiệu quả vốn đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
8. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kttt định hướng XHCN ở Việt Nam là:
Phù hợp quy luật kinh tế khách quan
9. Chọn phương án đúng nhất: Tích lũy tư bản là quá trình:
Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
10. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
11. Tìm đáp án sai về quy luật kinh tế:
Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
12. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì? Sản xuất nông nghiệp
13. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là
Gia đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
14. Mục địch của độc quyền là gì?
Làm cho cạnh tranh khóc liệt hơn để tăng động lực cho nền kinh tế 15. Hàng hóa là
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán trao đổi
16. Điều vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau:……….. là thời gian cần thiết ----> xã hội ấy
Thời gian lao động xã hội cần thiết
17. Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy đặc trưng
nổi bật khẳng định luận điểm ấy là:
Sản xuất ra nhiều hàng hóa
18. Mục đích của sản xuất hàng hóa là: Sản xuất ra để bán
19. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản là: Cả ba đáp án đúng
20. “ Xuất khẩu hàng hóa” là đặc trưng của:
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
21. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở.
Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? Tất cả các phương án
22. Gía trị thặng dư tương đối là giá trị có được do:
Tăng năng suất lao động làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
23. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
Giamr giá trị sức lao động
24. Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào làm cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác Lợi ích cá nhân
25. Nhà tài phiệt mua số cở phiếu khống chế……Hoạt động như vậy gọi là? Chế độ độc tài
26. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
27. Để nghiên cứu ktct M-LN có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
Trừu tượng hóa khoa học
28. Cường độ lao động là:
Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
29. Lao động trừu tượng là:
Sự hao phí sinh lực thần kinh….. 30. Tích tựu tư bản là:
Làm tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
31. Điều kiện tái sản xuát mở rộng TBCN
Phải có tích tụ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước
32. Mục đích của độc quyền là gì? Thủ tiêu cạnh tranh
33. Đảng lãnh đạo nền kttt định hướng XHCN ở Việt Nam thông qua:
Chủ trương, đường lối pháp luật
34. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
Lợi ích của của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
35. Khi năng xuất lao động tăng lên giá trị đơn vị một sản phẩm sẽ: Giảm
36. Mô hih kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
Kinh tế tt định hướng XHCN
37. Sự hình thành giá trị thị trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa là kết quả của:
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
38. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?
Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian
40. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh là gì? Lưu thông
41.Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy đặc trưng
nổi bật khẳng định luận điểm ấy là:
Hinh thành đồng bộ, đầy đủ hệ thống thị trường và các yếu tố của thị trường
42. Sự thâm nhập của tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp và ngược lại làm hình thành nên: Tư bản tài chính
43. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
Trình độ bốc lột của nhà tư bản đối với người lao động
44. Chọn phương án sai trong luận điểm sau: c + v + m là công thức biểu hiện Gía trị mới
45. Là một hệ thống các quy phạm pháp luật bao gồm chủ yếu là các đạo luật….. nào? Cơ chế kinh tế
46. Gía cả cao hơn gái trị khi nào? Cung> cầu
47. Quan hệ phân phối trong nền kttt định hướng XHCN bị quyets định bởi yếu tố nào? Quan hệ sở hữu về TLSX
48. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối Quan hệ sở hữu TLSX
49. Chọn đáp án SAI về chức năng của ktct M-LN Chức năng định hướng
50. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước? Các khoản thu từ thuế
51. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản là? Cả 3 Đáp án
52. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB để khẳng định?
Nguồn gốc giá trị thặng dư
53. Thế nào là lao động giản đơn?
Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
54. Khi sử dụng hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra:
Gía trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó 55. Gía cả hàng hóa là?
56. Tác động tiêu cực của độc quyền với nên kinh tế là:
57. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:
58. Tác động của độc quyền với nền kinh tế là gì?
59.Tuần hoàn của tư bản với sự vận động của tư bản qua mấy giai đoạn?
60. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh
61. CNTB độc quyền là gì?
62. Nền kinh tế tt định hướng XHCN ở việt nam là nền kinh tế tồn tại trong…
Thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua phát triển tư bản chủ nghĩa
63. “ Xuất khẩu tư bản” là đặc trưng của
64. Chọn phương án ĐÚNG nhất: Để đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, kinh tế nhà nước phải
65. Độc quyền nhà nước trong CNTB là hình thức vận động mới của…
66. Gía trị thặng dư được tạo ra từ đâu? Lưu thông
67. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
68. Mục đích của ktct M-LN
69. Phưong thức sản xuất là sự thống nhất của:
70. Nhân tố nào ảnh hướng quyết định đến lượng giá trị hàng hóa? Năng suất lao động 71.