Câu hỏi ôn tập số 2 môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi ôn tập số 2 môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập số 2 môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi ôn tập số 2 môn Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

226 113 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP 2
-------------------------------
Câu 1: Các các yếu tố sinh thái bao gồm:
A. Các yếu tố khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ, nước, không khí-gió-áp suất)
B. Yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh, yếu tố con người
C. Các chất vô cơ tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất
D. Các cá thể sống như: thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật…
Câu 2: Mối quan hệ đặc trưng nhất của quần xã sinh vật:
A. Quan hệ con mồi và vật chủ
B. Quan hệ mạng lưới thức ăn
C. Quan hệ ký sinh
D. Quan hệ sinh sản
Câu 3: Mật độ dân số:
A. Số dân/đơn vị diện tích (thường là km)
B. Số dân/đơn vị diện tích (thường là km2)
C. Số dân/đơn vị diện tích (thường là m2)
D. Số dân/đơn vị diện tích (thường là m)
Câu 4: Dựa theo đặc điểm nguồn gây ô nhiễm, ô nhiễm môi trường được phân loại thành:
A. Ô nhiễm sơ cấp, ô nhiễm thứ cấp
B. Ô nhiễm lý học, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm sinh học
C. Ô nhiễm đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng xanh (Green Revolution)
A. Sử dụng tổ hợp các biện pháp khoa học kỹ thuật, đặc biệt là phân bón, thuỷ lợi và thuốc bảo
vệ thực vật để phát huy hết khả năng cho năng suất cao của các giống mới.
B. Tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao
C. Áp dụng các giống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Như thế nào là một đô thị sinh thái?
A. Không có tệ nạn xã hội
B. Đầu tư hạ tầng phát triển
C. Đảm bảo sự cân bằng với thiên nhiên
D. Cả 3 câu trên
Câu 7: Các vấn đề của tài nguyên nước ở nước ta:
A. Xâm nhập mặn
B. Ô nhiễm nguồn nước
C. Thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Thước đo bền vững về kinh tế được tính trên giá trị nào?
1
A. B. D. GNP GNI C. GDP GOP
Câu 9: Đối với nước thải sinh hoạt, thành phần nào là chủ yếu:
A. Hợp chất vô cô B. Hợp chất hữu cơ
C. D. Chất keo bẩn Hợp chất chứa nitơ
Câu 10: Vi khuẩn thuộc chi Rhizobium sống trên rễ cây họ đậu thuộc kiểu quan hệ gì:
A. B. C. Ký sinh Hợp sinh Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 11: Than đá được hình thành từ:
A. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
B. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) động vật phù du (zooplankton)
chết lắng đọng ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 12: Khí thải gây hiệu ứng nhà kính: là các loại khí tác động đến sự trao đổi nhiệt giữa trái
đất và không gian xung quanh, làm nhiệt độ của không khí bao quanh bề mặt trái đất nóng lên.
Bao gồm các khí sau:
A. C02,CH4, N02, Freon
B. CFC, NH4, N02, Freon
C. C02,NH4, CFC, Freon
D. C02, CFC, N02, Freon
Câu 13: Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những sinh vật nào:
A. Sinh vật sản xuất, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
D. Cả 03 ý đều sai
Câu 14: Tầng khí quyển nào sảy ra sự suy giảm khí ozone?
A. Tầng đối lưu (Troposphere)
B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
D. Thượng tầng khí quyển (Thermoshpere)
Câu 15: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tỷ lệ tử
A. Mức dinh dưỡng, dịch bệnh – dịch tễ – y tế, thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
B. Thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
C. Tình trạng hôn nhân, thu nhập, nghề nghiệp, học vấn.
D. Dịch bệnh – dịch tễ – y tế.
Câu 16: Giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường bắt đầu được quan tâm thời điểm nào?
A. B. Thập niên đầu của thế kỷ 21. Những thập niên cuối của thế kỷ 19.
C. Những thập niên cuối của thế kỷ 20. D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu được thông qua vào thời gian nào:
A. C. D. Tháng 06/2017 B. Tháng 12/2015 Tháng 11/2016 Tháng 04/2016
Câu 18: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường hội,
môi trường nhân tạo là dựa vào … của môi trường.
A. Chức năng B. C. D. Kích thước Thành phần Tác nhân
Câu 19: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả
2
A. B. Ảnh hưởng đến nông nghiệp Làm gia tăng các cơn bão
C. Làm tăng mực nước biển D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Mục tiêu cơ bản của nền nông nghiệp công nghiệp hoá ?
A. Chú trọng tạo ra một năng suất nông sản cao nhằm thõa mãn cầu lương thực cho dân số trên
thế giới.
B. Chủ trương sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa phương
C. Đạt tới sự phát triển bền vững, đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho hiện tại
tương lai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Đất, nước, không khí, ánh sáng thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường nhân tạo B. Môi trường tự nhiên
C. D. Môi trường xã hội Cả 03 câu đều sai
Câu 22: Các vấn đề nổi bật về môi trường ở Việt Nam là:
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Ô nhiễm
môi trường nước, không khí và đất đã xuất hiện ở nhiều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
B. Gia tăng ô nhiễm các khu công nghiệp, đô thị vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Đô thị hoá nhanh,
di cư không có tổ chức dẫn đến phá rừng và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Gia tăng ô nhiễm các khu công nghiệp, đô thị vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Già hoá dân số.
D. Gia tăng ô nhiễm các khu công nghiệp, đô thị vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Gia tăng canh tác
nông nghiệp.
Câu 23: Rừng Cần giờ thuộc tp.HCM:
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng nguyên sinh
Câu 24: Theo (công ước Ramsar, Iran, 1971), Việt Nam hiện nay có tổng cộng bao nhiêu khu
ramsar:
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
Câu 25: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên… thuộc thành phần môi trường
nào?
A. B. Tất cả đều sai Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân tạo D. Môi trường xã hội
Câu 26: Hiện tượng xâm nhập mặn của 1 số tỉnh miền Tây Nam Bộ Việt Nam gây hậu quả:
A. Ô nhiễm nước
B. Ô nhiễm đất
C. Ô nhiễm khí
D. (A) và (B)
3
Câu 27: Tác động tích cực của hoạt động du lịch đến môi trường
A. Tạo việc làm cho người dân địa phương
B. Tăng cường sự hiểu biết của cộng đồng về các giá trị văn hóa địa phương
C. Xây dựng các khu bảo tồn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Nền nông nghiệp công nghiệp hóa gây tác động trực tiếp lớn nhất nào đến môi trường:
A. Chặt phá rừng trái phép gây lũ vào mùa mưa
B. Ô nhiễm môi trường đất, nước do phân bón hóa học
C. Gia tăng nguy cơ mất an ninh lương thực
D. Cả 03 ý trên đều đúng
Câu 29: Mối quan hệ hợp sinh (hợp tác) của 2 cái thể sinh vật ?
A. Hai sinh vật cùng có lợi nhưng không nhất thiết phải sống cùng nhau.
B. Hai bên điều có lợi và bắt buộc sống cùng nhau.
C. Một bên có lợi còn bên kia không chịu ảnh hưởng gì
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa là:
A. hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên nhân tạo tác động đối với sự tồn tạiphát
triển của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và
sinh vật.
C. hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiênnhân tạo tác động đối với phát triển của con
người và sinh vật.
D. hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con
người và sinh vật.
Câu 31: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. B. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất) Khí quyển (8-10km từ mặt đất)
C. Thủy quyển D. Cả 03 câu đều đúng.
Câu 32: Các các yếu tố sinh thái bao gồm:
A. Các yếu tố khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ, nước, không khí-gió-áp suất)
B. Yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh, yếu tố con người
C. Các chất vô cơ tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất
D. Các cá thể sống như: thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật…
Câu 33: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. B. Thực vật thủy sinh Động vật thủy sinh
C. Hiện tượng “tảo nở hoa” D. Thực vật đơn bào
1. :Câu 34: chưa chính xácTìm câu trả lời
A. Nước là tài nguyên quan trọng nhất của loài người và sinh vật
B. Nước cần cho nhu cầu sống của mọi cơ thể và chiếm tới 80 - 90% trọng lượng sinh vật
sống trong môi trường nước và 60-70% trọng lượng cơ thể con người.
C. Nước đáp ứng các yêu cầu đa dạng của con người: tưới tiêu cho nông nghiệp, sản xuất
công nghiệp, tạo ra điện năng …
D. Nước là tài nguyên không tái tạo
Câu 35: Các kiểu tháp tuổi cơ bản phản ánh cấu trúc tuổi của các dân số là:
A. Kiểu ổn định, đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở ba nhóm tuổi gần bằng nhau
4
B. Kiểu hẹp đáy, rộng đỉnh đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm
C. Kiểu mở rộng đáy đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ
lệ lớn hơn lớp tuổi sinh trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
B. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) thực vật phù du (phytoplankton)
chết trầm tích ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
Câu 37: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone
A. C. D. CH
4
B. CFCs CO
2
NH
3
Câu 38: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được xem nghiêm
trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?
A. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn
B. Rác thải nhựa khó phân hủy
C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh
D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp
Câu 39: Cấu trúc dân số dựa trên yếu tố nào sao đây:
A. B. Giới tính Độ tuổi
C. Độ tuổi và giới tính D. Độ tuổi, giới tính và trình độ học vấn
Câu 40: Rừng thuộc dạng tài nguyên nào sau đây:
A. B. Tài nguyên không tái tạo Tài nguyên thiên nhiên
C. Tài nguyên tái tạo D. Tài nguyên vĩnh cửu
Câu 41: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
B. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công
nghiệp.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế
hệ tương lai.
D. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
Câu 42: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Ô nhiễm môi trường được định
nghĩa là:
A. sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi
trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
B. sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi
trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người.
C. là sự biến đổi của các yếu tố tự nhiên không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và
tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
D. được hiểu sự thay đổi tính chất của môi trường (về mặt học, hóa học, sinh học), vi
phạm tiêu chuẩn môi trường cho phép..
Câu 43: không đúngCâu nào với tài nguyên rừng:
A. Tài nguyên không tái tạo
B. Điều hòa khí hậu
C. Đa dạng nguồn gien
D. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn
5
Câu 44: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của Biến đổi khí hậu?
A. B. Nhiệt độ trái đất tăng lên. Mực nước biển dâng lên.
C. Động đất D. Băng tan.
Câu 45: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên
A. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
Câu 46: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của tiêu chí phát triển bền vững về
môi trường:
A. Kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tầng ozone;
C. Sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo;
D. Giảm thiểu tác động xấu của đô thị hóa đến môi trường
Câu 47: Quần xã sinh vật là
A. B. Tập hợp các cá thể cùng loài Các nhóm sinh vật cùng chung sống
C. D. Tập hợp các cá thể khác loài Các nhóm sinh vật cách ly địa lý
Câu 48: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ nguyên tắc mà nền nông nghiệp sinh thái cần tuân
thủ :
A. Ít lệ thuộc vào hàng nhập ngoại
B. Chỉ thâm canh những giống mới có năng suất cao và ổn định
C. Đảm bảo khả năng thực thi, ít phụ thuộc vào bên ngoài
D. Không phá hoại môi trường
Câu 49: Tháp tuổi kiểu mở rộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho dân số ít biến động, số người 3 nhóm tuổi gần bằng nhau thu hẹp dần
nhóm tuổi già
B. Đặc trưng cho dân số ổn định trong thời gian tới
C. Đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ lệ lớn hơn lớp tuổi
sinh trước
D. Đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm, nhóm người dưới 15 tuổi chiếm tỷ lệ nhỏ,
nhóm tuổi trẻ mới sinh ra ít dần.
Câu 50: Nền nông nghiệp nào cách nay 10.000 năm:
A. Săn bắt, hái lượm
B. Trồng trọt, chăn nuôi truyền thống
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp sinh thái
----------- HẾT ----------
6
| 1/6

Preview text:

ÔN TẬP 2
-------------------------------
Câu 1: Các các yếu tố sinh thái bao gồm:
A. Các yếu tố khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ, nước, không khí-gió-áp suất)
B. Yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh, yếu tố con người
C. Các chất vô cơ tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất
D. Các cá thể sống như: thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật…
Câu 2: Mối quan hệ đặc trưng nhất của quần xã sinh vật:
A. Quan hệ con mồi và vật chủ
B. Quan hệ mạng lưới thức ăn C. Quan hệ ký sinh D. Quan hệ sinh sản
Câu 3: Mật độ dân số:
A. Số dân/đơn vị diện tích (thường là km)
B. Số dân/đơn vị diện tích (thường là km2)
C. Số dân/đơn vị diện tích (thường là m2)
D. Số dân/đơn vị diện tích (thường là m)
Câu 4: Dựa theo đặc điểm nguồn gây ô nhiễm, ô nhiễm môi trường được phân loại thành:
A. Ô nhiễm sơ cấp, ô nhiễm thứ cấp
B. Ô nhiễm lý học, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm sinh học
C. Ô nhiễm đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng xanh (Green Revolution)
A. Sử dụng tổ hợp các biện pháp khoa học kỹ thuật, đặc biệt là phân bón, thuỷ lợi và thuốc bảo
vệ thực vật để phát huy hết khả năng cho năng suất cao của các giống mới.
B. Tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao
C. Áp dụng các giống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Như thế nào là một đô thị sinh thái?
A. Không có tệ nạn xã hội
B. Đầu tư hạ tầng phát triển
C. Đảm bảo sự cân bằng với thiên nhiên D. Cả 3 câu trên
Câu 7: Các vấn đề của tài nguyên nước ở nước ta: A. Xâm nhập mặn
B. Ô nhiễm nguồn nước
C. Thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Thước đo bền vững về kinh tế được tính trên giá trị nào? 1 A. GNP B. GNI C. GDP D. GOP
Câu 9: Đối với nước thải sinh hoạt, thành phần nào là chủ yếu: A. Hợp chất vô cô
B. Hợp chất hữu cơ C. Chất keo bẩn
D. Hợp chất chứa nitơ
Câu 10: Vi khuẩn thuộc chi Rhizobium sống trên rễ cây họ đậu thuộc kiểu quan hệ gì: A. Ký sinh B. Hợp sinh C. Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 11: Than đá được hình thành từ:
A. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
B. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton)
chết lắng đọng ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 12: Khí thải gây hiệu ứng nhà kính: là các loại khí tác động đến sự trao đổi nhiệt giữa trái
đất và không gian xung quanh, làm nhiệt độ của không khí bao quanh bề mặt trái đất nóng lên. Bao gồm các khí sau: A. C02,CH4, N02, Freon B. CFC, NH4, N02, Freon C. C02,NH4, CFC, Freon D. C02, CFC, N02, Freon
Câu 13: Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những sinh vật nào:
A. Sinh vật sản xuất, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
D. Cả 03 ý đều sai
Câu 14: Tầng khí quyển nào sảy ra sự suy giảm khí ozone?
A. Tầng đối lưu (Troposphere)
B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
D. Thượng tầng khí quyển (Thermoshpere)
Câu 15: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tỷ lệ tử
A. Mức dinh dưỡng, dịch bệnh – dịch tễ – y tế, thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
B. Thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
C. Tình trạng hôn nhân, thu nhập, nghề nghiệp, học vấn.
D. Dịch bệnh – dịch tễ – y tế.
Câu 16: Giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường bắt đầu được quan tâm thời điểm nào?
A. Thập niên đầu của thế kỷ 21.
B. Những thập niên cuối của thế kỷ 19.
C. Những thập niên cuối của thế kỷ 20.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu được thông qua vào thời gian nào: A. Tháng 06/2017 B. Tháng 12/2015 C. Tháng 11/2016 D. Tháng 04/2016
Câu 18: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội,
môi trường nhân tạo là dựa vào … của môi trường. A. Chức năng B. Kích thước C. Thành phần D. Tác nhân
Câu 19: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả 2
A. Ảnh hưởng đến nông nghiệp
B. Làm gia tăng các cơn bão
C. Làm tăng mực nước biển
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Mục tiêu cơ bản của nền nông nghiệp công nghiệp hoá ?
A. Chú trọng tạo ra một năng suất nông sản cao nhằm thõa mãn cầu lương thực cho dân số trên thế giới.
B. Chủ trương sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa phương
C. Đạt tới sự phát triển bền vững, đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho hiện tại và tương lai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Đất, nước, không khí, ánh sáng thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội
D. Cả 03 câu đều sai
Câu 22: Các vấn đề nổi bật về môi trường ở Việt Nam là:
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Ô nhiễm
môi trường nước, không khí và đất đã xuất hiện ở nhiều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
B. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Đô thị hoá nhanh,
di cư không có tổ chức dẫn đến phá rừng và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Già hoá dân số.
D. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các
nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
Câu 23: Rừng Cần giờ thuộc tp.HCM: A. Rừng đặc dụng B. Rừng sản xuất C. Rừng phòng hộ D. Rừng nguyên sinh
Câu 24: Theo (công ước Ramsar, Iran, 1971), Việt Nam hiện nay có tổng cộng bao nhiêu khu ramsar: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 25: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên… thuộc thành phần môi trường nào?
A. Tất cả đều sai
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân tạo
D. Môi trường xã hội
Câu 26: Hiện tượng xâm nhập mặn của 1 số tỉnh miền Tây Nam Bộ Việt Nam gây hậu quả: A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm đất C. Ô nhiễm khí D. (A) và (B) 3
Câu 27: Tác động tích cực của hoạt động du lịch đến môi trường
A. Tạo việc làm cho người dân địa phương
B. Tăng cường sự hiểu biết của cộng đồng về các giá trị văn hóa địa phương
C. Xây dựng các khu bảo tồn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Nền nông nghiệp công nghiệp hóa gây tác động trực tiếp lớn nhất nào đến môi trường:
A. Chặt phá rừng trái phép gây lũ vào mùa mưa
B. Ô nhiễm môi trường đất, nước do phân bón hóa học
C. Gia tăng nguy cơ mất an ninh lương thực
D. Cả 03 ý trên đều đúng
Câu 29: Mối quan hệ hợp sinh (hợp tác) của 2 cái thể sinh vật ?
A. Hai sinh vật cùng có lợi nhưng không nhất thiết phải sống cùng nhau.
B. Hai bên điều có lợi và bắt buộc sống cùng nhau.
C. Một bên có lợi còn bên kia không chịu ảnh hưởng gì
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa là:
A. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát
triển của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
C. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với phát triển của con người và sinh vật.
D. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
Câu 31: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
B. Khí quyển (8-10km từ mặt đất) C. Thủy quyển
D. Cả 03 câu đều đúng.
Câu 32: Các các yếu tố sinh thái bao gồm:
A. Các yếu tố khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ, nước, không khí-gió-áp suất)
B. Yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh, yếu tố con người
C. Các chất vô cơ tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất
D. Các cá thể sống như: thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật…
Câu 33: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Thực vật thủy sinh
B. Động vật thủy sinh
C. Hiện tượng “tảo nở hoa”
D. Thực vật đơn bào 1. Câu 34: chưa chính xác Tìm câu trả lời :
A. Nước là tài nguyên quan trọng nhất của loài người và sinh vật
B. Nước cần cho nhu cầu sống của mọi cơ thể và chiếm tới 80 - 90% trọng lượng sinh vật
sống trong môi trường nước và 60-70% trọng lượng cơ thể con người.
C. Nước đáp ứng các yêu cầu đa dạng của con người: tưới tiêu cho nông nghiệp, sản xuất
công nghiệp, tạo ra điện năng …
D. Nước là tài nguyên không tái tạo
Câu 35: Các kiểu tháp tuổi cơ bản phản ánh cấu trúc tuổi của các dân số là:
A. Kiểu ổn định, đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở ba nhóm tuổi gần bằng nhau 4
B. Kiểu hẹp đáy, rộng đỉnh đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm
C. Kiểu mở rộng đáy đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ
lệ lớn hơn lớp tuổi sinh trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
B. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) và thực vật phù du (phytoplankton)
chết trầm tích ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
Câu 37: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone A. CH4 B. CFCs C. CO2 D. NH3
Câu 38: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được xem là nghiêm
trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?
A. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn
B. Rác thải nhựa khó phân hủy
C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh
D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp
Câu 39: Cấu trúc dân số dựa trên yếu tố nào sao đây: A. Giới tính B. Độ tuổi
C. Độ tuổi và giới tính
D. Độ tuổi, giới tính và trình độ học vấn
Câu 40: Rừng thuộc dạng tài nguyên nào sau đây:
A. Tài nguyên không tái tạo
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Tài nguyên tái tạo
D. Tài nguyên vĩnh cửu
Câu 41: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
B. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
D. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
Câu 42: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Ô nhiễm môi trường được định nghĩa là:
A. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi
trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
B. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi
trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người.
C. là sự biến đổi của các yếu tố tự nhiên không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và
tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
D. được hiểu là sự thay đổi tính chất của môi trường (về mặt lý học, hóa học, sinh học), vi
phạm tiêu chuẩn môi trường cho phép..
Câu 43: Câu nào không đúng với tài nguyên rừng: A. Tài nguyên không tái tạo B. Điều hòa khí hậu C. Đa dạng nguồn gien D.
Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn 5
Câu 44: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của Biến đổi khí hậu?
A. Nhiệt độ trái đất tăng lên.
B. Mực nước biển dâng lên. C. Động đất D. Băng tan.
Câu 45: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên
A. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
Câu 46: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của tiêu chí phát triển bền vững về môi trường:
A. Kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tầng ozone;
C. Sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo;
D. Giảm thiểu tác động xấu của đô thị hóa đến môi trường
Câu 47: Quần xã sinh vật là
A. Tập hợp các cá thể cùng loài
B. Các nhóm sinh vật cùng chung sống
C. Tập hợp các cá thể khác loài
D. Các nhóm sinh vật cách ly địa lý
Câu 48: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ nguyên tắc mà nền nông nghiệp sinh thái cần tuân thủ :
A. Ít lệ thuộc vào hàng nhập ngoại
B. Chỉ thâm canh những giống mới có năng suất cao và ổn định
C. Đảm bảo khả năng thực thi, ít phụ thuộc vào bên ngoài
D. Không phá hoại môi trường
Câu 49: Tháp tuổi kiểu mở rộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở 3 nhóm tuổi gần bằng nhau thu hẹp dần ở nhóm tuổi già
B. Đặc trưng cho dân số ổn định trong thời gian tới
C. Đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ lệ lớn hơn lớp tuổi sinh trước
D. Đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm, nhóm người dưới 15 tuổi chiếm tỷ lệ nhỏ,
nhóm tuổi trẻ mới sinh ra ít dần.
Câu 50: Nền nông nghiệp nào cách nay 10.000 năm: A. Săn bắt, hái lượm B.
Trồng trọt, chăn nuôi truyền thống C.
Nông nghiệp công nghiệp hóa D. Nông nghiệp sinh thái ----------- HẾT ---------- 6