-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ôn tập Thực vật học| Học viện Nông nghiệp Việt Nam
1. Các loại mô thực vật? Vị trí cấu trúc và chức năng của các loại mô thực vật?2. Bó dẫn là gì? Nêu các thành phần mô có trong Libe và Gỗ? Phân biệt bó dẫn sơ cấp và thứ cấpVẽ sơ đồ cấu tạo các loại bó dẫn: chồng chất, chồng chất kép, kín, hở (mở), xen kẽ, đồng tâm.Thế nào là bó dẫn đủ, bó dẫn thiếu? Cho ví dụ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
thực vật học(hvnn) 4 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập Thực vật học| Học viện Nông nghiệp Việt Nam
1. Các loại mô thực vật? Vị trí cấu trúc và chức năng của các loại mô thực vật?2. Bó dẫn là gì? Nêu các thành phần mô có trong Libe và Gỗ? Phân biệt bó dẫn sơ cấp và thứ cấpVẽ sơ đồ cấu tạo các loại bó dẫn: chồng chất, chồng chất kép, kín, hở (mở), xen kẽ, đồng tâm.Thế nào là bó dẫn đủ, bó dẫn thiếu? Cho ví dụ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: thực vật học(hvnn) 4 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132
Câu hỏi ôn tập Thực vật học
Phần I – Hình thái, giải phẫu thực vật
1. Các loại mô thực vật? Vị trí cấu trúc và chức năng của các loại mô thực vật?
2. Bó dẫn là gì? Nêu các thành phần mô có trong Libe và Gỗ? Phân biệt bó dẫn sơ cấp và thứ cấpVẽ
sơ đồ cấu tạo các loại bó dẫn: chồng chất, chồng chất kép, kín, hở (mở), xen kẽ, đồng tâm.
Thế nào là bó dẫn đủ, bó dẫn thiếu? Cho ví dụ.
3. Phân biệt hệ rễ cọc, hệ rễ chùm. Vẽ cấu tạo sơ cấp rễ cây?
Nêu sự khác nhau giữa cấu tạo sơ cấp rễ cây 2 lá mầm và rễ cây 1 lá mầm?
Vẽ cấu tạo thứ cấp rễ cây 2 lá mầm? Sự hình thành tầng sinh libe – gỗ và hoạt động của chúng.
4. Phân biệt các loại chồi? Các kiểu phân cành? Phân biệt các dạng cây (gỗ, bụi, thảo…)
5. Vẽ sơ đồ cấu tạo thân sơ cấp cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm. Nêu sự khác nhau giữa 2 loại cấu tạođó.
Vẽ sơ đồ cấu tạo thân thứ cấp cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm.
So sánh cấu tạo giải phẫu thân sơ cấp và rễ sơ cấp cây 2 lá mầm
6. Cách xác định một lá? Phân loại lá? Cách mọc của lá trên thân, cành?
7. Nêu những nét chính về hình thái để phân biệt lá cây hai lá mầm và cây một lá mầm? Cấu tạo
giảiphẫu lá cây hai lá mầm (lá bưởi)? Cấu tạo giải phẫu lá cây họ lúa (cây ngô).
8. Các kiểu biến thái của rễ, thân, lá?
9. Khái niệm về hoa thức, hoa đồ?
Phân biệt các thành phần hoa: đài, tràng nhị, nhụy
Vẽ các kiểu tiền khai hoa (van, vặn, lợp, ngũ điểm, thìa, cờ), cho ví dụ minh hoa.
Vẽ các kiểu đính noãn (mép, bên, giả bên, trung trụ, giữa), cho ví dụ minh họa. Phân biệt đính noãn
giữa với đính noãn trung trụ.
Phân biệt vị trí bầu dưới, giữa, trên.
10. Khái niệm về cụm hoa? Phân biệt cụm hoa hữu hạn, cụm hoa vô hạn.
Vẽ sơ đồ cụm hoa Chùm đơn, Bông đơn, cho ví dụ minh họa.
Vẽ sơ đồ cụm hoa Ngù đơn, Tán đơn hoặc Tán kép cho ví dụ minh họa.
Khái niệm về kiểu cụm hoa: Bông đuôi sóc, Bông mo, Bông nạc, Đầu, Đầu trạng và cho ví dụ.
11. Khái niệm quả thật, quả giả, quả phức, quả kép, quả đơn? cho ví dụ minh họa.
Khái niệm quả mọng. Phân biệt quả mọng kiểu cam quýt, quả mọng kiểu bầu bí, quả mọng kiểu táo.
Khái niệm quả hạch, ví dụ minh họa
Khái niệm quả nang. Phân biệt quả cải, quả đậu, quả hộp.
Khái niệm quả bế, quả dĩnh. Cho ví dụ về các loại quả bế đơn, quả bế đôi, quả bế tư.
12. So sánh đặc điểm của cây thuộc lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm? lOMoAR cPSD| 45476132 lOMoAR cPSD| 45476132
Phần II – Phân loại thực vật
1. Trình bày một số phương pháp phân loại thực vật (Phương pháp hình thái so sánh, Phương
pháp giảiphẫu, Phương pháp tế bào, Phương pháp hóa sinh, Phương pháp phát triển cá thể).
2. Sắp xếp các đơn vị phân loại theo thứ tự từ thấp đến cao hoặc ngược lại
3. Cách gọi và viết tên loài, tên đơn vị dưới loài? Cho ví dụ minh họa.
4. Phân tích các thành phần từ và chữ có trong tên khoa học của cây.
5. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Chè (Theaceae).
6. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Đu đủ (Caricaceae).
7. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Bầu bí (Cucurbitaceae).
8. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Cải (Brassicaceae).
9. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Hoa hồng (Rosaceae).
10. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Trinh nữ (Mimosaceae).
11. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Vang (Caesalpiniaceae).
12. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Đậu (Fabaceae).
13. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họCam (Rutaceae).
14. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Hoa tán (Apiaceae).
15. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Cà phê (Rubiaceae).
16. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Khoai lang (Convolvulaceae).
17. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Hoa môi (Lamiaceae).
18. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Cúc (Asteraceae).
19. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Hành (Liliaceae).
20. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Chuối (Musaceae).
21. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Gừng (Zingiberaceae).
22. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Cói (Cyperaceae).
23. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Hoà thảo (Poaceae).
24. Đặc điểm chung và giá trị sử dụng của họ Cà (Solanaceae).