



















Preview text:
Câu hỏi lấy từ: http://theza2.mobie.in/
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?
a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thức
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thức
c. Dữ liệu → Tri thức → Thông tin d. Thông tin → Tri thức → Dữ liệu Đáp án: A A
- Đúng vì với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, từ đó, mCới
đúc kết nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức B
C D – Sai: Với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, từ đó, mới
đúc kết nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức) Câu 2: Phát biểu
nào dưới đây là sai?
a. Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu.
b. Thông tin không thể chuyển từ người này sang người khác.
c. Tri thức là sự hiểu biết (nhận thức) về thông tin.
d. Máy tính điện tử giúp quá trình xử lý dữ liệu diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn so với xử lý thủ công. Đáp án: B
Câu 3: Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thông tin có trình tự là:
a. Nhập dữ liệu → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
b. Nhập thông tin → Xử lý → Xuất thông tin
c. Nhập dữ liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
d. Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu Đáp án: D
Lưu ý đ áp án C - Lưu trữ có thể có ở quá trình nhập, xử lý và xuất dữ liệu hoặc có thể không lưu
trữ. Vậy đáp án chưa phải chính xác nhất Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành tri thức
b. Công nghệ thông tin hỗ trợ việc quản lý nhân sự, quản lý tài sản... trong các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet là như nhau
d. Công nghệ thông tin chỉ liên quan tới các bài toán lớn, phức tạp như xử lý dữ liệu lớn, tính toán phức tạp... Đáp án: B
Câu 5: Hệ đếm cơ số b (b≥2 và nguyên dương) sử dụng bao nhiêu chữ số? a. Có 10 chữ số 1
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ b. Có b chữ số c. Có b-1 chữ số
d. Có 2 chữ số là 0 và b-1 Đáp án: B
A – Sai vì có 10 chữ số là hệ thập phân chứ không phải là một hệ b bất kì.
B - Đ úng vì theo lý thuyết hệ đếm cơ số b là hệ đếm sử dụng b chữ số tự nhiên trong đoạn [0;b-1]
C- Sai vì b-1 là chữ số biểu diến lớn nhất trong hệ đếm cơ số b.
D – Sai vì 0 và b-1 là chữ số biểu diễn bé nhất và lớn nhất trong hệ đếm cơ số b.
Câu 6: BIT là viết tắt của cụm từ gì? a.
Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology c. Binary Information uniT d. Binary digit Đáp án: D
Câu 7: Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số nào? a. Hệ đếm cơ số 2.
b. Hệ đếm cơ số 2 và 8.
c. Hệ đếm cơ số 8, 10 và 16
d. Hệ đếm cơ số 10 và 16. Đáp án: D
Lý thuyết: Hệ đếm cơ số b là hệ đếm sử dụng b chữ số tự nhiên trong đoạn [0;b-1]
Số 5678 có 8 là số lớn nhất nên hệ đếm cơ số b có thể biểu diễn số 5678 phải thỏa mãn b- 1≥8
Suy ra hệ đếm cơ số 2, 8 không thỏa mãn
Câu 8: Số 101.112 trong hệ thập phân có giá trị bằng a. 5.75 b. 5.525 c. 7.75 d. 7.5 Đáp án: A
Cách làm: 101.112=22 +20 +2-1 +2-2 =5.7510
Câu 9: Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hỏi giá trị ở hệ 10 là bao nhiêu? a. 8020 b. 2080 c. 8200 d. 2820 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ Đáp án: C
Cách làm: 200816 =2x163 +0x162 +0x161 +8x160 =820010
Câu 10: Đẳng thức 131-45=53 đúng trong hệ cơ số nào? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Đáp án: B
Giả sử đẳng thức trên đúng trong hệ đếm cơ số b khi đó ta có: (b2+3b+1)-(4b+5)=(5b+3) ⇔ b=7
(chỉ nhận giá trị b là số tự nhiên và b-1≥5) Giải thích thêm: Cũng như trong hệ thập phân ta hay
dùng thì ví dụ 131 được phân tích như sau: 131=102+3x10+1 thì ở hệ đếm cơ số b ta có: 131=b2+3b+1
Câu 11: Số nhị phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là: a. E32 b. 38E c. D32 d. 38D Đáp án: B 11 1000 1110
Nhóm 4 chữ số một từ phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái để đảm bảo giá trị của số
không thay đổi, ta được (0011)(1000)(1110). Khi đó: (0011)2=316 (1000)2=816 (1110)2=E16 Suy ra 11 1000 11102=38E16
Câu 12: Số nhị phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là: a. 33.1 b. C3.1 c. C3.4 d. 33.4 Đáp án: D 110011.01
Nhóm 4 chữ số một từ dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và bên phải để đảm bảo
giá trị của số không thay đổi, ta được (0011)(0011).(0100). Khi đó: (0011)2=316 (0011)2=316 (0100)2=416 Suy ra 110011.012=33.416
Câu 13: Số nhị phân 1100101001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là: a.1451 b. 4451 c. 6241 d. 6244 Đáp án: A 1100101001
Nhóm 3 chữ số một từ phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái để đảm bảo giá trị của số
không thay đổi, ta được (001)(100)(101)(001). Khi đó: (001)2=18 (100)2=48 (101)2=58 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ (100)2=18 Suy ra 11001010012=14518
Câu 14: Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là: a. 61.21 b. 31.22 c. 31.21 d. 61.22 Đáp án: B 11001.01001
Nhóm 3 chữ số một từ dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và phải để đảm bảo giá
trị của số không thay đổi, ta được (011)(001).(010)(010). Khi đó: (011)2=38 (001)2=18 (010)2=28 (010)2=28
Suy ra 11001.010012=31.228 Câu 15: Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm
sau, hệ đếm cơ số nào sử dựng nhiều chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: A
Hệ đếm cơ số càng nhỏ càng sử dụng nhiều chữ số. Cơ số 2 là cơ số bé nhất trong bốn đáp án
Câu 16: Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào
sử dựng ít chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: D
Hệ đếm cơ số càng lớn càng sử dụng ít chữ số. Cơ số 16 là cơ số lớn nhất trong bốn đáp án Câu
17: Tại sao lại sử dụng hệ đếm Hexa trong tin học?
a. Vì nó là hệ đếm mà máy tính có thể hiểu được.
b. Vì nó là hệ đếm cơ số lớn nhất.
c. Vì nó dễ hiểu với con người và được con người sử dụng.
d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân. Đáp án: D
A – Sai vì máy tính chỉ hiểu được hệ nhị phân
B – Sai vì Hệ Hexa chưa phải là lớn nhất
C – Sai vì Chỉ có hệ thập phân mới là hệ dễ hiểu với con người và được con người sử dụng
Câu 18: Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ số? a. 8 b. 10 c. 11 d. 4 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ Đáp án: C
Vì 23 = 8 nên cứ 3 chữ số ở hệ nhị phân thì ứng với 1 chữ số ở hệ đếm cơ số 8. Vậy với 32 bit biểu
diễn được tối ta một số có 32 chữ số ở hệ nhị phân 32/3=10 dư 2 suy ra ở hệ đếm cơ số 8 sẽ có tối đa
11 chữ số (dư 2 bit nhị phân kia cũng tạo được 1 chữ số trong hệ đếm cơ số 8).
Câu 19: Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là: a. 1011.11 b. 10011.11 c. 1011.011 d. 10011.101 Đáp án: B
Ta có: 19.7510=16+2+1+0.5+0.25=24+21+20+2-1+2-2=10011.112. Câu 20: Bit là gì?
a. Là chữ số nhị phân
b. Là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin
c. Là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin
d. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: D
Câu 21: Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có dung lượng 1 MB? a. 64 b. 512 c. 256 d. 128 Đáp án: D
1 MB = 210 KB = 27 * (8 KB)=128*(8KB)
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit. Câu 22: 1 Megabyte bằng? a. 210 B b. 210 TB c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: C
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 23: Một Gigabyte bằng? a. 1024 KB b. 220 B c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: D
Câu 24: Một Terabyte bằng? a. 210 GB b. 210 MB c. 1000 MB d. 1000 GB Đáp án A
Câu 25: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất? 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ a. 100 KB b. 1 GB c. 211 MB d. 1000 MB Đáp án: C
100 KB < 1000 MB < 1 GB < 211 MB
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 26: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất? a. 1000 B b. 100 KB c. 10 MB d. 1 GB Đáp án A
1000 B < 100 KB < 10 MB < 1 GB
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 27: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên
lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16. b. 15. c. 8. d. 7. Đáp án B
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là 24-1=15
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên
lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16 b. 15 c. 8 d. 7 Đáp án D
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy
với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là 24-1-1=7
Câu 29: Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? a. -1024 tới +1023 b. -2048 tới +2047 c. -1024 tới +1024 d. -2048 tới +2048 Đáp án A
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1]
Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là [-211-1;211-1-1] = [-1024;+1023]
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá
trị của số đó trong hệ thập phân là? a. +85 b. -85 c. -43 d. +43 Đáp án A
Cách 1: Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127] 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
Ta có:010101012=8510. Vì 85 [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85
Cách 2: Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (không có bit nào bị thừa)
Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là được kết quả.
Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm.
Câu 31: Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? a. 0101 0101 b. 0011 0011 c. 1010 1010 d. 1010 1001 Đáp án C Cách 1:
• (Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn không dấu)
• Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên
• Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit
không dấu nên ta có: -86+28=17010 = 1010 10102 Cách 2:
• Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn:
• Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8
chữ số ở hệ nhị phân)
• Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0)
• Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp xếp giảm dần sẽ là? a. X, Y, Z b. Y, X, Z c. Z, Y X d. Y, Z, X Đáp án B X = 6A16=6*161+A*160=10610 Y = 1538=1*82+5*81+3*80=10710 Z = 10510 Vậy Y > X > Z
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là? a. 5931 b. B571 c. AC43 d. E755 Đáp án A •
Vì đây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ứng với mã hexa là từ 0000 tới
FFFF (1 chữ số mã hexa tương ứng 4 bit) •
Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa
sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa. •
Ở đây: Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là số âm
Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so
sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên ở nửa âm
AC43Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trừ vào trước giá trị nhị phân tương ứng. b. Sử dụng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ứng. d. Sử dụng mã bù 2 Đáp án D
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu
diễn số nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là? a.
Không phải sử dụng dấu +,-
b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-
d. Không có hiện tượng tràn số. Đáp án B
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương. b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên đều sai. Đáp án C
Ví dụ dải biểu diễn là [-128;127].
Khi đó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn được kết quả nằm trong
khoảng [-128;127]. Suy ra không bị tràn số.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần
phải kiểm tra hiện tường tràn số? a. Trừ 2 số khác dấu.
b. Trừ 2 số nguyên dương. c. Trừ 2 số nguyên âm. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ luôn cho kết quả đúng. Đáp án A
A - Khi trừ 2 số khác dấu chính là cộng 2 số cùng dấu. Từ bài 36 suy ra công 2 số cùng dấu có thể
bị tràn số nên cần kiểm tra hiện tượng tràn số.
B - Khi trừ 2 số nguyên dương tức là cộng một số dương với 1 số âm. Từ bài 36 suy ra không bị
trần số nên không cần kiểm tra hiện tượng tràn số
C - Khi trừ 2 số nguyên âm tức là cộng một số âm với 1 số dương. Từ bài 36 suy ra không bị trần
số nên không cần kiểm tra hiện tượng tràn số D – Sai vcl
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành đối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương
c. Nếu hiện tượng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngược dấu 2 thừa số
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh lại dấu của tích Đáp án b
A - Tự nhiên sao lại phải đưa về đối số (1 số âm, 1 số dương) để nhân làm gì cho phức tạp.
C - Câu này khá mâu thuẫn: •
Thứ nhất : Đã là nhân thì trường hợp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương
đều có thể xảy ra tràn số. Vậy thử hỏi âm nhân dương gây tràn số thì tích khác dấu với 2
thừa số thì tích là âm hay dương được đây :v. •
Thứ 2: Vì trục số được biểu diễn trong máy tính là 1 vòng tròn mà phép nhân thì nó dư sức
gây tràn số để làm cho sự dịch chuyển trên trục số chạy đến mấy vòng luôn nên nó có thể
gây tràn số và kết quả vòng về giá trị âm hoặc dương tùy ý nên ko có phụ thuộc vào dấu của 2 thừa số.
D - Vì 2 thừa số khác dấu nên khi nhân được đưa về cùng số dương. Vậy kết quả là dương cần
phải được hiệu chỉnh về số âm mới đúng được.
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển
số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp nào phải
đảo lại dấu của cả thương và số dư?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
d. Số bị chia âm, số chia âm
Đáp án C A - Với số bị chia dương, số chia dương thì thương và số dư dương. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
Khi chuyển 2 số đó về số dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ nguyên thôi) thì thương và
số dư hiển nhiên dương nên không cần đảo dấu B - Với số bị chia dương, số chia âm thì thương âm và số dư dương.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình
thương C - Với số bị chia âm, số chia dương thì thương âm và số dư amm.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta cần đảo dấu cả thương và số
dư D - Với số bị chia âm, số chia âm thì thương dương và số dư âm.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình số dư
Câu 40: Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu
8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. 338 b. 256 c. 0 d. 82 Đáp án D
A - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
338 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) B
- 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
256 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
C - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255]
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
D - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255]
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8
bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. +138 b. +127 c. -118 d. -138 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B C D - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A + B = (+95) + (+43) = 138. Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên
ta có: 138 - 28 = 138 – 256 =- 118 [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này).
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ a. +138. b. -118 c. -1 d. +127 Đáp án: B
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B,C,D - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138
Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138- 28 = 138-256 = -118 [-128;127]
(ngừng lại, nhận kết quả này) \
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. -138 b. -118 c. +118 d. +256 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà -138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B, C - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138
_Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này)
Vậy kết quả hiển thị là +118
D - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+256 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) Câu 44: Cho
biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10) a. 00010110 b. 00010101 c. 10010110 d. 10010101 Đáp án: D
Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân (NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _Ở đây 10610=011010102 _Suy ra NOT 0 1 1 0 1 0 1 0 Kết quả 1 0 0 1 0 1 0 1 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 10010110 b. 00000000 c. 11111111 d. 01101001 Đáp án: C
Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^) (0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) Ở đây ta có X 1 0 0 1 0 1 1 0 OR 0 1 1 0 1 0 0 1 Kết quả 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy đáp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng
32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 7 b. 9 c. 8 d. 6 Đáp án: C Lý thuyết:
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số bit
dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 8 b. 10 c. 9 d. 11 Đáp án: D Lý thuyết:
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE
754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu? 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ Đáp án: B
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9 _Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng
khác là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 a. 1000 0001 b. 1000 0010 1000 0011 0000 0011
Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE
754 với 32 bit như sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 a. 1 b. -1 c. 0 d. 2 Đáp án: C Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s = 0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 20 = 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho
một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN? a. Tất cả các bit phần mã lệch
bằng 1, bit phần định trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0. Đáp án: B Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN)
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tới
a. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn
số thực độ chính xác đợn.
b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơn 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
c. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số thực không dấu.
d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu
diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn Đáp án: A A
- Chính xác đơn chỉ dùng 32 bit nhị phân để biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64
bit nhị phân. Vậy là gấp đôi số lượng bit biểu diễn nha :v. B
- Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực độ
chính xá đơn chứ gấp đôi thì nhằm nhò gì. :3 C - Cả 2 dạng đều biểu diễn số thực có dấu.
D - không đến mức gấp 2 lần được đâu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCI ?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn Đáp án: C
Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thường
Kí tự chữ hoa từ 65 đến 90
Kí tự chữ thường từ 97 đến 122
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCI ?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được Đáp án: C
A - Mã ASCII sử dụng 8 bit tức là mỗi ký tự dài 8 bit tương đương 1 byte
B - Bộ mã ASCII biểu diễn được số '0'. Nó là ký tự thứ 48 và có mã là 00110000
C - Bộ mã ASCII có 256 ký tự với
_128 ký tự chuẩn cố định
_128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được
D - 128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không cố định mà phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị
phân cho mỗi ký tự? a. 5 bit b. 6 bit c. 7 bit d. 50 bit 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ Đáp án: C
_ Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_ Vì 26<100<27 nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự
Câu 55: Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã
được sử dụng là bảng mã ASCI ? a. '0'>1 b. '9'>'A' c. 'a'<'B' d. 'a'<'1' Đáp án: A
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có
thể biểu diễn là: a. 2*28 b. 216 c. 216 d. 16*28 Đáp án: C 2 byte = 16 bit
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy
ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới. Đáp án: D
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là? a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu
c. Nhập và xuất dữ liệu d. Điều khiển Đáp án: B
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm :
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống Đáp án: D
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần;
(3)Giải mã lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1 Đáp án: B
Câu 61: Các thành phần của CPU gồm?
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính Đáp án C
Câu 62: Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu? a. CU. b. Register Files. c. ALU. d. Bus bên trong. Đáp án C
Câu 63: CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu a. CU b. ALU c. Thanh ghi d. Bus bên trong Đáp án C
Câu 64: Hình sau là sơ đồ cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và logic.
Hãy chỉ ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình? 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối điều khiển)
b. A(Khối điều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối điều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối điều khiển); C(ALU) Đáp án B
Câu 65: Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng Đáp án B
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ Đáp án C
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU?
a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên ổ cứng. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.
b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính. Đáp án D
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tính
d. Tất cả các đáp án trên Đáp án B
Câu 70: Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất điện
d. Tất cả các phương án trên đều sai Đáp án B
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố định
c. Nội dung RAM mất khi mất điện
d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM Đáp án D
Câu 72: Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong? a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM. Đáp án B
Câu 73: Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM. b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM. c. Đĩa cứng, đĩa mềm.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache. Đáp án C
Câu 74: Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cứng, đĩa mềm, CD-ROM.
c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM. Đáp án B
Câu 75: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn
hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn Đáp án A
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-đun vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-đun ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một đại chỉ xác định, do CPU đánh địa chỉ. Đáp án B
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào? a. Máy quét b. Màn hình c. Máy in d. Máy chiếu Đáp án A
Câu 79: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra? a. Máy quét b. Bàn phím c. Con chuột d. Máy chiếu Đáp án D
Câu 80: Ổ đĩa cứng được xếp loại là? a. Thiết bị vào b. Thiết bị ra c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai Đáp án C
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phầ a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS c. Các thành ghi d. Bộ nhớ trong Đáp án B
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 3
nhớ chính là bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte? a. 4 GB. b. 232*8 Byte. c. 4 Byte. d. Không giới hạn. Đáp án A
Câu 83: Một máy tính có độ rộng Bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit, độ rộng bus dữ liệu (Data
cập bộ nhớ, có thể trao đổi tối đa bao nhiêu byte a. 4 GB b. 4 Byte c. 16 MB d. 3 Byte Đáp án D
Câu 84: Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng. 2
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ