Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Đ nh ị nghĩa v t ậ châất c a
ủ Lênin ra đ i trong ờ tác ph m ẩ nào? đ nh ị nghĩa vêề
vật châất do V.I. Lênin viêất trong tác ph m “Sáng kiêấn vĩ đ ẩ i” ạ Câu 2: Thu c
ộ tính cơ b n ả nhâất c a ủ m i ọ d ng ạ v t
ậ châất là? Thu c
ộ tính cơ b n ả nhâất c a m ủ i d ọ ng v ạ t châất là: T ậ ồền t i ạ khách quan Câu 3: Quan đi m ể v t ậ châất c a
ủ chủ nghĩa suy v t ậ cổ đ i. ạ V t
ậ châất theo đ nh ị nghĩa c a
ủ Vladimir Ilyich Lenin là cái có tr c, ướ v t
ậ châất là cái tồền t i ạ khách
quan bên ngoài ý th c
ứ và khồng phụ thu c ộ vào ý th c
ứ và là cái quyêất đ nh ị ý
thức; là cái tác đ ng l ộ i v ạ t châất; và nó c ậ ó quan h bi ệ n c ệ h ng qua l ứ i v ạ i nhau ớ Câu 4: Quan đi m ể v t
ậ châất của CNDVBC. Đ nh ị nghĩa vêề v t ậ châất c a ủ V.I. Lênin cho thâấy: •
Thứ nhâất, câền phân bi t ệ khái ni m ệ “v t ậ châất” v i
ớ tư cách là ph m ạ trù triêất h c ọ (ph m
ạ trù khái quát thu c
ộ tính cơ b n ả nhâất, ph
ổ biêấn nhâất c a ủ m i ọ tồền t i ạ v t ậ châất và đ c ượ xác đ nh ị t ừ góc đ ộ gi i ả quyêất v n ẩ đêề c b ơ n ả c a ủ triêất h c) ọ v i ớ khái ni m ệ “v t ậ châất” đ c ượ s ử d ng
ụ trong các khoa h c ọ chuyên ngành (khái ni m dùng đ ệ ch ể nh ỉ ng d ữ ng v ạ t châất c ậ th ụ , c ể m tính). ả •
Thứ hai, thu c
ộ tính cơ b n
ả nhâất, ph biêấn ổ nhâất c a ủ m i d ọ ng ạ v t ậ châất là thu c ộ tính tồền t i ạ khách quan, t c ứ tồền t i ạ ngoài ý th c, ứ đ c ộ l p, ậ khồng phụ thu c ộ vào ý th c ứ c a ủ con ng i, ườ cho dù con ng i ườ có nh n ậ th c ứ đ c ượ hay khồng nh n th ậ c đ ứ c nó. ượ • Thứ ba, v t ậ châất, d i ướ nh ng ữ d ng
ạ cụ thể c a
ủ nó là cái có th ể gây nên cảm giác c ở on ngư i
ờ khi nó tr c tiêấp ự
hay gián tiêấp tác đ ng
ộ đêấn giác quan c a ủ con ng i; ý th ườ c c ứ a con ng ủ i ườ là s ph ự n ánh đồấi v ả i v ớ t châất; v ậ t ậ châất là cái đ c ý th ượ c ph ứ n ánh. ả Câu 5: Quan đi m ể c a
ủ CNDV siêu hình vêề v t ậ châất. Th a ừ nh n
ậ rằềng thêấ gi i ớ là
vật châất và đã đóng m t ộ vai trò tích c c ự trong cu c
ộ đâấu tranh chồấng l i ạ chủ
nghĩa duy tâm và thâền h c
ọ tồn giáo. Để hi u ể ho c ặ quy chuy n ể đ ng ộ c a ủ m i ọ
thứ trên thêấ gi i là chuy ớ n đ ể ng c ộ h ơ c. V ọ êề chuy n đ ể ng c ộ h ơ c là mồấi quan h ọ ệ
nhân quả duy nhâất.
Câu 6: Nguồền gồấc t ự nhiên c a ý th ủ
c? Nguồền gồấc t ứ ự nhiên c a ý th ủ c đ ứ c ượ t o ạ b i
ở các yêấu tồấ tự nhiên t ừ ý th c ứ chính là b ộ óc và s ự ho t ạ đ ng
ộ cùng các mồấi
quan hệ thêấ gi i
ớ khách quan và con ng i.
ườ Trong đó thì thêấ gi i ớ khách quan có s tác đ ự ng ộ t i b ớ óc c ộ a con ng ủ ư i t ờ o ra kh ạ nằng v ả
êề s hình thành ý t ự h c t ứ ừ
con người đồấi v i thêấ gi ớ i khác ớ h quan
Câu 7: Nguồền gồấc xã h i ộ c a ủ ý th c?
ứ Nguồền gồấc xã h i ộ c a ủ ý th c ứ là lao đ ng ộ
và ngồn ngữ. hai yêấu tồấ này v a
ừ là nguồền gồấc, v a
ừ là tiêền đêề c a
ủ sự ra đ i ờ ý thức.
Câu 8: Ngồn ngữ đóng vai trò là? Ngồn ng ữ là h
ệ thồấng tín hi u ệ v t ậ châất ch a ứ
đ ng thồng tin mang n ự i dung ý th ộ c ứ Câu 9: Ch n ọ t ừ phù h p
ợ điêền vào câu sau cho đúng v i ớ quan đi m ể duy v t ậ bi n ệ
chứng: “Ý thức ch ng qua là…. đ ẳ c di chuy ượ n vào b ể óc con ng ộ i và đ ườ c c ượ i ả biêấn tro ở ng đó”. - Cái v t ậ châất Câu 10: Ph ng th ươ ức tồền t i c ạ a v ủ t ch ậ âất là? - là v n ậ đ ng. ộ V n ậ đ ng ộ là m i
ọ sự biêấn đổi nói chung, “là thu c ộ tính cồấ h u ữ c a ủ v t
ậ châất”, “là ph ng ươ th c ứ tồền t i ạ c a ủ v t
ậ châất”, "là sự tự v n ậ đ ng ộ c a v ủ ật châất" Câu 11: Hình th c t ứ ồền t i ạ c a v ủ t châất là? ậ -
Khồng gian, th i gian là nh ờ ng hình th ữ c tồ ứ ền t i ạ c a v ủ t châất ậ
Câu 12: Có mâấy hình th c v ứ n đ ậ ng? ộ - 5 hình th c ứ gồềm v n
ậ động cơ h c,
ọ vận động v t
ậ lý, vận động hóa học, vận đ ng
ộ sinh học, vận động xã hội.
Câu 13: Xác đ nh hình th ị c v ứ n ậ đ ng c ộ ao nhâất và v n đ ậ ng thâấp nhâất? ộ -
Hình thức v n đ ậ ộng c h ơ c
ọ là thâấp nhâất , cao nhâất là v n đ ậ ng xã h ộ i ộ
Câu 14: Mồấi quan h gi ệ a v ữ ận đ ng
ộ và đứng im.
Câu 15: Tính chất của không gian và thời gian.
Không gian và thời gian gắn bó mật thiết với nhau và gắn liền với
vật chất và là hình thức tồn tại của vật chất. Theo chủ nghĩa Marx -
Lenin thì không không có một dạng vật chất nào tồn tại ở bên ngoài
không gian và thời gian. Ngược lại, cũng không thể có thời gian và
không gian nào ở ngoài vật chất.
-Tính khách quan: Không gian và thời gian là thuộc tính của vật
chất tồn tại gắn liền với nhau và gắn liền với vật chất. Vì vật chất
tồn tại khách quan, do đó không gian và thời gian là thuộc tính
của nó nên cũng tồn tại khách quan. -Tính
vô tận: Không gian và thời gian không có tận cùng vĩnh cửu
về một phía nào, xét cả về lẫn quá khứ , cũng như mọi tương lai phương vị.
Câu 16: Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự
nhiên bằng sự tác động qua lại giữa lực hút và lực đẩy?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII-XVIII
Câu 17: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất và ý thức là gì?
Tồn tại khách quan
Câu 18: Bản chất của ý thức?
Ý thức là một hiện tượng xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức gắn liền
với hoạt động thực tiễn, chịu sự chi phối không chỉ các quy luật sinh học
mà chủ yếu là của quy luật xã hội, do nhu cầu giao tiếp xã hội và các
điều kiện sinh hoạt hiện thực của con người quy định. ý thức mang bản chất xã hội
Câu 19: Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
Tất cả các yếu tố tạo thành ý thức có mối quan hệ biện chứng với nhau,
song tri thức là yếu tố quan trọng nhất; là phương thức tồn tại của ý thức, đồng là thời tố
nhân định hướng đối với sự phát triển và quyết
định mức độ biểu hiện các của khác. yếu tố
Câu 20: Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
Phản ánh vật lý, hóa học là hình thức phản ánh thấp nhất, đặc trưng
cho vật chất vô sinh Phản .
ánh vật lý, hóa học thể hiện qua những biến
đổi về cơ, lý, hóa (thay đổi kết cấu, vị trí, tính chất lý - hóa qua quá trình
kết hợp, phân giái các chất) khi có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các dạng .
vật chất vô sinh
Câu 21: Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh?
Phản ánh sinh học: là hình thức phản được
ánh cao hơn và đặc trưng
giới tự nhiên hữu sinh
Câu 22: Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
Phản ánh năng động sáng tạo: là hình phản thức
ánh cao nhất, được
thực hiện ở dạng vật chất cao nhất là não người, là sự phản ánh có tính
chủ động lựa chọn thông tin, xử lý thông tin để tạo ra thông tin mới.
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về sự
thống nhất của thế giới?
- Tính thống nhất của thế giới: Tính thống nhất của thế giới là ở tính chất vật nó. của
Tính chất ấy tồn tại khách quan, độc lập
với ý thức. Thế giới vật chất là vô tận, vận động, chuyển hoá lẫn nhau.