U HỎI ÔN TẬP MÔN TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định: “Toàn Đảng y ra sức học tập đường lối chính
trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội III (1960).
B. Đại hội II (1951).
C. Đại hội IV (1976).
D. Đại hội V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh: “Đảng phải
đặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách hệ thống .................của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn
Đảng”.
A. tưởng, đạo đức, tác phong.
B. tưởng, đạo đức, phong cách.
C. tưởng, đạo đức, nhân cách.
D. tưởng, đạo đức, lối sống.
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) khẳng định: “Muốn đổi mới
duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng khoa học của chủ nghĩa Mác Lênin, kế thừa di sản quý báu
về................. của Chủ tịch Hồ Chí Minh”.
A. tưởng đường lối chính trị.
B. luận đường lối chính trị.
C. tưởng luận cách mạng.
D. luận thực tiễn cách mạng.
Câu 4: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội
lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội VI (1986).
D. Đại hội VIII (1996).
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: “Tư tưởng
Hồ Chí Minh kết quả của chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta”.
A. Sự vận dụng tuyệt đối.
B. Sự vận dụng sáng tạo.
C. Sự vận dụng triệt để.
D. Sự vận dụng hiệu quả.
Câu 6: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc nhân dân ta.
Câu 7: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh một hệ thống quan điểm toàn diện sâu sắc về những vấn đề
bản của cách mạng Việt Nam” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VIII (1996).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội VI (1986).
D. Đại hội VII (1991).
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản tinh thần cùng to lớn
quý giá của Đảng dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi”
tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội XI (2011).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XII (2016).
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh phải “kiên định chủ nghĩa Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh,
vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội XII (2016).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XI (2011).
Câu 10: Nghị quyết số 24C/18.65 về K niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh của UNESCO đã
ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới”.
B. Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam”.
C. Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. Anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Đảng lấy
chủ nghĩa Mác - Lênin tưởng Hồ Chí Minh làm................. cho hành động”.
A. .Nền tảng tưởng, kim chỉ nam
B. Nền tảng luận, kim chỉ nam.
C. sở luận, kim chỉ nam.
D. sở chính trị, kim chỉ nam.
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của môn học tưởng Hồ Chí Minh là: A. Nghiên cứu cuộc đời, sự
nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tưởng Hồ Chí Minh của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai
đoạn cách mạng.
C. Nghiên cứu hệ thống quan điểm, quan niệm, luận về cách mạng Việt Nam của Hồ Chí Minh.
D. Nghiên cứu những đánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 13: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Phương pháp logic.
B. Phương pháp luận chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Kết hợp phương pháp logic phương pháp lịch sử.
Câu 14: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam
không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm luận, phản ánh những vấn đề tính quy luật của cách mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tưởng, luận của tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa
văn hoá nhân loại.
C. Bao gồm những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng thế giới.
D. Nội dung bản nhất của tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề liên quan trực tiếp đến cách mạng
Việt Nam.
Câu 15: Những năm đầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Thực dân, bản, phong kiến.
B. Phong kiến, sản mại bản, sản dân tộc.
C. Thực dân, bản, tiểu sản.
D. bản, tiểu sản, đại địa chủ.
Câu 16: Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, hội Việt Nam đã xuất hiện các mâu thuẫn mới, đó là:
A. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp sản, giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 17: Hồ Chí Minh đánh giá giai cấp nào trong hội Việt Nam vào đầu thế kỷ XX “dũng cảm nhất, cách
mạng nhất, luôn luôn gan góc đương đầu với bọn đế quốc thực dân”?
A. Nông dân.
B. T thức.
C. Công nhân.
D. sản.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh đánh giá “ảnh hưởng đến Việt Nam như tiếng sấm vang
trong đêm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
B. Công Paris Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám Việt Nam năm 1945.
Câu 19: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình thành trong thời kỳ nào?
A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. Trước 1911.
D. 1930 - 1945.
Câu 20: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc trong thời kỳ nào?
A. 1890 - 1911.
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1930 - 1945.
Câu 21: Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng trong thời kỳ nào?
A. 1920 - 1930.
B. .1930 - 1941
C. 1911 - 1920.
D. 1945 - 1969.
Câu 22: Thời kỳ phát triển hoàn thiện tưởng Hồ Chí Minh thời gian nào? A. 1930 - 1945.
B. 1945 - 1969.
C. 1911 - 1920.
D. 1921 - 1930.
Câu 23: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm đường cứu nước vào thời gian nào? A. Tháng 6/1911.
B. Tháng 7/1911.
C. Tháng 8/1911.
D. Tháng 9/1911.
Câu 24: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng hội Pháp vào năm nào? A. Năm 1919.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1920.
Câu 25: Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc vấn đề
thuộc địa” của Lênin vào năm nào?
A. Năm 1919.
B. Năm 1920.
C. Năm 1918.
D. Năm 1917.
Câu 26: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng hội Pháp gia nhập Quốc tế III trở thành một trong
những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, đồng thời người đảng viên cộng sản đầu tiên của Việt Nam năm
nào?
A. Năm 1920.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1919.
Câu 27: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm nào? Tại đâu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 28: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi vui mừng
đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo:
“Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây cái cần thiết cho chúng ta, đây con đường giải phóng chúng ta”. Hồ
Chí Minh nói câu y khi đang đâu?
A. Paris, Pháp.
B. Luân Đôn, Anh.
C. Quảng Châu, Trung Quốc.
D. Mát-xcơ-va, Liên Xô.
Câu 29: Sau những năm tháng bôn ba tìm đường cứu nước, Hồ Chí Minh đã trở về Việt Nam vào thời gian
nào? Tại đâu?
A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn.
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 30: Giá trị của tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
A. tài sản tinh thần giá của dân tộc Việt Nam.
B. Nền tảng tưởng kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt Nam. C. Giúp chúng ta nhận thức đúng
những vấn đề lớn có liên quan đến độc lập dân tộc, phát triển hội bảo đảm quyền con người.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 31: Đại từ “Nó” trong câu sau được Hồ Chí Minh dùng để chỉ đối tượng nào: “Nó dùng những người
sản da trắng để chinh phục những người vô sản các thuộc địa. Sau đó lại tung những người sản một
thuộc địa này đi đánh những người sản một thuộc địa khác. Sau hết, dựa vào những người sản các
thuộc địa để thống trị những người sản da trắng”? A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc.
C. Chủ nghĩa bản.
D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 32: Luận điểm “Công nông gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… chỉ bầu bạn
cách mệnh của công nông thôn” được nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Trung Quốc thanh niên Trung Quốc (1924).
C. Lênin các dân tộc thuộc địa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 33: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ được Bộ tuyên truyền của Hội Liên
hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Con rồng tre (1922).
C. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
D. Lênin Phương Đông (1926).
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết của Khổng T gì?
A. Bản chất khoa học.
B. Đề cao sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
C. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
D. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn gì?
A. Chống phong kiến.
B. Đấu tranh tự do, dân chủ.
C. Phù hợp với điều kiện thực tế nước ta.
D. tưởng hòa bình.
Câu 36: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác gì? A. Bản chất cách mạng.
B. Phương pháp làm việc biện chứng.
C. Bản chất khoa học.
D. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
Câu 37: Phương án nào không phải nhân tố chủ quan hình thành tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phẩm chất đạo đức của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt đẹp của quê hương, gia đình.
C. Năng lực hoạt động thực tiễn của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng duy trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 38: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam nhà Hồng Kông (1931), Hồ Chí Minh đang mang “bí
danh” gì?
A. Tống Văn Sơ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Nguyễn Tất Thành.
D. Hồ Quang.
Câu 39: T tháng 10/1934 đến hết năm 1935, khi học Trường Quốc tế Lênin, Hồ Chí Minh lấy tên gì?
A. Lin.
B. Vương Đạt Nhân.
C. Hồ Quang.
D. Thầu Chín.
Câu 40: Ai người công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà của thực dân Anh Hồng Kông
(1931 - 1933)?
A. Luật Francis Henry Loseby.
B. Tống Khánh Linh.
C. Thống đốc Hồng Kông William Peel.
D. T chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết sự tự do, hạnh phúc của nhân dân. B. Độc lập gắn với hòa bình,
thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào đã mở ra thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải
phóng dân tộc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Việt Nam.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 Trung Quốc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công Pari Pháp năm 1871.
Câu 43: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào?
A. Toàn dân tộc.
B. Liên minh công nông
C. Công nông trí thức.
D. Giai cấp sản nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 44: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào gốc của cách mạng?
A. Công nhân, trí thức.
B. Công nhân, nông dân.
C. Nông dân, sản.
D. Công nhân, tiểu sản.
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, động lực lớn của đất nước là:
A. Chủ nghĩa yêu nước chân chính.
B. Tài nguyên phong phú.
C. Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 46: Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực ngoại lực y dựng chủ nghĩa hội
Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực quyết định nhất, ngoại lực rất quan trọng. B. Hồ Chí Minh coi nội lực
quyết định.
C. Hồ Chí Minh coi ngoại lực quyết định.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực ngoại lực như nhau.
Câu 47: Chọn đáp án đúng chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy
….. tự giải phóng cho ta”.
A. Đoàn kết đem sức ta.
B. Đem sức ta.
C. Dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Dựa vào sự giúp đỡ của quốc tế.
Câu 48: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười đại mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc” (năm 1967), Hồ
Chí Minh nhận định: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ chống k thù của giai cấp của dân tộc, cần dùng ….
chống lại bạo lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án đúng điền
vào chỗ trống.
A. Bạo lực cách mạng.
B. Đấu tranh nghị trường.
C. Lực lượng toàn dân.
D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 49: Trong thời đại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo
con đường nào?
A. Cách mạng sản.
B. Phong kiến.
C. Cách mạng hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ sản.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, điều kiện tiên quyết để tiến lên y dựng chủ nghĩa hội là:
A. Độc lập dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng.
C. Khoa học kỹ thuật.
D. Sự đoàn kết toàn dân.
Câu 51: Hồ Chí Minh chủ trương đứng trên lập trường, quan điểm của giai cấp nào để giải phóng dân tộc?
A. Nông dân.
B. sản.
C. Công nhân.
D. Địa chủ.
Câu 52: Chủ trương “làm sản dân quyền cách mạng thổ địa cách mạng để đi tới hội cộng sản” được
ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
A. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng.
C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng các nước thuộc địa vì:
A. Giải phóng dân tộc tiền đề để giải phóng giai cấp.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc và đế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với nhau.
C. Trong giải phóng dân tộc đã bao hàm một phần giải phóng giai cấp. D. Cả ba phương án kia đều
đúng.
Câu 54: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa hội chế đ chính trị do ai làm chủ?
A. Nhân dân làm chủ.
B. Công nhân làm chủ.
C. Nông dân làm chủ.
D. Công - nông - trí thức làm chủ.
Câu 55: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa hội gì? A. Một nền kinh tế hiện đại.
B. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học kỹ thuật.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao động.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng định: “Trong lúc y quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy” văn
kiện nào?
A. “Mười chính sách của Việt Minh” (1941).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (1941).
C. “Kính cáo đồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gọi quốc dân” (1945).
Câu 57: Chọn đáp án đúng với tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo khả năng giành thắng lợi trước cách mạng
sản chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo. C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào
thắng lợi của cách mạng sản chính quốc.
D. Cách cách mạng sản chính quốc giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản chính quốc.
Câu 58: Quan điểm nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Cả ba phương án đều đúng.
B. Sự tàn bạo của chủ nghĩa bản đã chuẩn bị đất rồi. Chủ nghĩa hội chỉ còn phải làm cái việc gieo hạt giống của
công cuộc giải phóng nữa thôi.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về sở lịch sử của , củng cố bằng dân tộc học phương Đông.
D. Chủ nghĩa dân tộc động lực lớn của đất nước.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, động lực quyết định nhất của chủ nghĩa hội gì? A. Khoa học - kỹ thuật.
B. Chính trị.
C. Con người.
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 60: Đặc điểm to nhất khi Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa hội theo tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, trình độ pháp luật còn kém B. Từ một nước lạc hậu, yếu
kém về mọi mặt.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa hội, không kinh qua giai đoạn phát triển bản chủ
nghĩa.
D. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 61: Lô-gíc phát triển của tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. B. Giải phóng hội, giải phóng
dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng hội.
Câu 62: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa hội, Hồ Chí Minh đã yêu
cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo điều" "xét lại".
B. "Giáo điều" "máy móc".
C. "Xét lại" "đổi mới".
D. "Máy móc" "đổi mới".
Câu 63: “Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi dân cứ chết đói, chết rét, thì tự do, độc lập cũng không làm
gì” nói lên quan điểm nào của Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân. B. Độc lập dân tộc phải nền độc lập
thật sự, hoàn toàn triệt để. C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ. D.
Cả ba phương án đều đúng.
Câu 64: Hồ Chí Minh sắc lệnh ấn định phạt tội đưa nhận hối lộ mấy năm tù?
A. Từ 5 đến 10 năm.
B. Từ 5 đến 15 năm.
C. Từ 5 đến 20 năm.
D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 65: Lần đầu tiên nước ta, Tổng tuyển cử với chế độ phổ thông đầu phiếu vào thời gian nào?
A. Ngày 06/11/1946.
B. Ngày 01/6/1946.
C. Ngày 11/6/1946.
D. Ngày 06/01/1946.
Câu 66: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta Nhà nước dân chủ nhân dân,
dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công nhân lãnh đạo”?
A. Lời nói đầu của Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959). B. Điều 1 - Hiến pháp nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 67: Tại kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã bầu ai làm Chủ tịch
Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 68: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” được Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào?
A. Đường cách mệnh.
B. Di chúc.
C. Vi hành.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 69: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong nước đều của toàn thể
nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). B. Điều 3 - Hiến pháp nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 70: T chức thanh niên Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm 1925 tên gọi chính thức
trong điều lệ của tổ chức y là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí hội.
C. Thanh niên xung phong.
D. Hội Cách mạng Thanh niên Việt Nam.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng công tác gì? A. Công tác chính trị.
B. Công tác cán bộ.
C. Công tác tưởng.
D. Công tác luận.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà nước bằng phương thức nào? A. Cả ba phương án kia đều
đúng.
B. Đường lối, chủ trương.
C. Công tác kiểm tra.
D. Qua các tổ chức Đảng, đảng viên trong bộ máy Nhà nước.
Câu 73: Mục đích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế độ phổ thông đầu phiếu năm 1946 gì?
A. Cả ba phương án đều đúng.
B. Để nhà nước ta sở pháp vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh. C. Để mối quan hệ quốc tế
bình đẳng về mặt nhà nước.
D. Để thể thiết lập một chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế.
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất theo tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của Nhà nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa:
A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sắc.
C. Mang tính dân tộc.
D. sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân tính dân tộc.
Câu 75: Đây nguyên tắc Hồ Chí Minh cho nguyên tắc lãnh đạo, thể xem xét toàn diện mọi mặt,
tránh lại, phát huy tính chủ động:
A. Tập thể lãnh đạo, nhân phụ trách.
B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
D. Đoàn kết thống nhất.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích riêng của nhân thì người
đảng viên phải như thế nào?
A. Hy sinh lợi ích của Đảng cho lợi ích nhân.
B. Cân bằng giữa hai lợi ích.
C. Hy sinh lợi ích của nhân cho lợi ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách để quyết định lựa chọn lợi ích.
Câu 77: Để bộ y Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương thực hiện “3 chống”, đó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, đặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, địa phương, phái.
D. túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào “hạt nhân”, quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, môi
trường tu dưỡng, rèn luyện cũng nơi giám sát đảng viên?
A. Bộ Chính trị.
B. Đảng bộ.
C. Đảng ủy.
D. Chi bộ.
Câu 79: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc để y dựng đội ngũ cán bộ vững mạnh là:
A. Huấn luyện cán bộ.
B. Thi tuyển cán bộ.
C. Chính sách cán bộ.
D. Xác định tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 80: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau đây quy luật phát triển của Đảng:
A. Tự phê bình và phê bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Tập thể lãnh đạo - nhân phụ trách.
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
Câu 81: Điểm đặc sắc nhất trong tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền gì?
A. Đề cao đạo đức trong quản xã hội.
B. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật đạo đức trong quản hội. C. Coi trọng pháp luật quản
hội.
D. Đảm bảo tính nghiêm minh hiệu lực của pháp luật.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt động của Đảng phải việc làm thường xuyên, như
“mỗi ngày phải rửa mặt”.
A. Tự phê bình và phê bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác.
D. Đoàn kết quốc tế.
Câu 83: Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tưởng Hồ Chí Minh giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân lao động trí óc.
B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân tầng lớp trí thức.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Giai cấp công nhân.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Liên minh công - nông - trí thức.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên sở:
A. Đảm bảo lợi ích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân. B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của
công nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao động.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 86: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt động của mặt trận dân tộc thống nhất gì?
A. Hiệp thương dân chủ.
B. Đảng cử, dân bầu.
C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải được y dựng trên nền tảng khối liên minh
của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Công nhân, lao động trí óc.
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
D. Học trò, nhà buôn.
Câu 88: Câu nói sau của Hồ Chí Minh về nguyên tắc nào trong tưởng đoàn kết quốc tế: “Thực lực cái
chiêng ngoại giao cái tiếng. Chiêng to, tiếng mới lớn”?
A. Tự lực, tự cường.
B. Thống nhất về mục tiêu lợi ích.
C. , tình.
D. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 89: Trong tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế nào sau đây vai trò quan trọng nhất?
A. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Phong trào cộng sản công nhân quốc tế.
C. Lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do công .
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp, đảng phái, tôn giáo, dân tộc vào
trong Mặt trận dân tộc thống nhất gì?
A. Độc lập, tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa hội.
C. “Người cày ruộng”.
D. Chuyên chính vô sản.
Câu 91: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận Dân tộc thống nhất?
A. Nhà nước.
B. Các tổ chức chính trị - hội.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đoàn Thanh niên.
Câu 92: Chọn đáp án đúng chỗ trống theo tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí
của Đảng như giữ gìn……”.
A. Nhân cách của mình.
B. Tài sản của mình.
C. Con ngươi của mắt mình.
D. Tính mạng của mình.
Câu 93: Câu sau đây được trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra
HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc đại, chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta non
sông đất nước ta”?
A. Điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đọc tại Lễ truy điệu Chủ tịch Hồ Chí Minh
(1969).
B. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội (Bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 94: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Mỗi con người đều thiện ác trong lòng. Ta phải
biết làm cho phần tốt trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân phần xấu bị mất dần đi, đó thái
độ của ……”?
A. Người cách mạng.
B. Chúng ta.
C. Người cộng sản.
D. Mỗi chúng ta.
Câu 95: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì
mình nên đi sau”; làm việc mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích nhóm.
B. Lợi ích chung.
C. Lợi ích địa phương mình.
D. Lợi ích gia đình.
Câu 96: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng những người sáng tạo, công nông những người sáng tạo. Nhưng
quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của cải vật chất cho hội. Quần chúng còn ….. ”. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra đời sống tinh thần nữa.
C. Người lao động sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 97: Theo tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa được thể hiện như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
C. Cả ba phương án đều đúng.
D. Phát triển những truyền thống tốt đẹp của dân tộc cho phù hợp với điều kiện lịch sử của đất nước.
Câu 98: Theo tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa được thể hiện như thế nào?
A. Tính hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời đại. B. Đấu tranh chống lại những
trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. D. Cả ba phương án kia đều
đúng.
Câu 99: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Mỗi con người đều
.....và...... trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân phần
xấu bị mất dần đi”.
A. Hay/dở.
B. Ưu điểm/ khuyết điểm.
C. Thiện/ác.
D. Tốt /xấu.
Câu 100: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải biến một
nước dốt nát, cực khổ thành một nước....... đời sống tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao.
B. Văn minh.
C. Văn hóa lớn.
D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 101: Quan điểm của Hồ Chí Minh v nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất.
Văn hóa xa đời sống, xa lao động ....... Nhiệm vụ của người cán bộ văn hóa phải dùng văn hóa để tuyên
truyền cho việc cần kiệm xây dựng nước nhà”. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Văn hóa suông.
B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân.
D. Văn hóa dịch.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN nhiều kết quả hơn, thì phải:
A. kế hoạch cho mọi công việc.
B. Khéo phân công, giao việc.
C. Khéo tổ chức, quy tụ mọi người.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 103: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh đến vấn đề khi khẳng định: “Người cách mạng phải đạo đức,
không đạo đức thì tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”?
A. Nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng.
B. Nội dung của đạo đức cách mạng.
C. Vai trò sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Vị trí ý nghĩa của đạo đức cách mạng.
Câu 104: Luận điểm nào dưới đây được Hồ Chí Minh nói về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa không thể đứng ngoài, phải trong kinh tế chính trị.
B. Văn hóa phải nâng cao dân trí.
C. Văn hóa một kiến trúc thượng tầng.
D. Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức nào sau đây quan trọng nhất, bao trùm chi phối các
phẩm chất khác?
A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thương yêu con người, sống tình có nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định: “Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối chính
trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch”?
A. Đại hội III (1960). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh: “Đảng phải
đặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hệ thống .................của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”.
A. Tư tưởng, đạo đức, tác phong.
B. Tư tưởng, đạo đức, phong cách.
C. Tư tưởng, đạo đức, nhân cách.
D. Tư tưởng, đạo đức, lối sống.
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) khẳng định: “Muốn đổi mới
tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu
về................. của Chủ tịch Hồ Chí Minh”.
A. Tư tưởng và đường lối chính trị.
B. Lý luận và đường lối chính trị.
C. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 4: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: “Tư tưởng
Hồ Chí Minh là kết quả của … chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta”.
A. Sự vận dụng tuyệt đối.
B. Sự vận dụng sáng tạo.
C. Sự vận dụng triệt để.
D. Sự vận dụng hiệu quả.
Câu 6: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
Câu 7: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ
bản của cách mạng Việt Nam” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VIII (1996). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VII (1991).
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và
quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi”
là tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội XI (2011). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XII (2016).
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh phải “kiên định chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội XII (2016). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 10: Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh của UNESCO đã
ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới”.
B. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam”.
C. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Đảng lấy
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm................. cho hành động”.
A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam.
B. Nền tảng lý luận, kim chỉ nam.
C. Cơ sở lý luận, kim chỉ nam.
D. Cơ sở chính trị, kim chỉ nam.
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Nghiên cứu cuộc đời, sự
nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai đoạn cách mạng.
C. Nghiên cứu hệ thống quan điểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam của Hồ Chí Minh.
D. Nghiên cứu những đánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 13: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Phương pháp logic.
B. Phương pháp luận chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. C. Phương pháp lịch sử.
D. Kết hợp phương pháp logic và phương pháp lịch sử.
Câu 14: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam
không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm lý luận, phản ánh những vấn đề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác – Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Bao gồm những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng thế giới.
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên quan trực tiếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 15: Những năm đầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Thực dân, tư bản, phong kiến.
B. Phong kiến, tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, đại địa chủ.
Câu 16: Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, xã hội Việt Nam đã xuất hiện các mâu thuẫn mới, đó là:
A. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 17: Hồ Chí Minh đánh giá giai cấp nào trong xã hội Việt Nam vào đầu thế kỷ XX là “dũng cảm nhất, cách
mạng nhất, luôn luôn gan góc đương đầu với bọn đế quốc thực dân”?
A. Nông dân. B. Trí thức. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đến Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 19: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình thành trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. Trước 1911. D. 1930 - 1945.
Câu 20: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 21: Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng trong thời kỳ nào? A. 1920 - 1930. B. 1930 - 1941. C. 1911 - 1920. D. 1945 - 1969.
Câu 22: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1930 - 1945. B. 1945 - 1969. C. 1911 - 1920. D. 1921 - 1930.
Câu 23: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm đường cứu nước vào thời gian nào? A. Tháng 6/1911. B. Tháng 7/1911. C. Tháng 8/1911. D. Tháng 9/1911.
Câu 24: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1920.
Câu 25: Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa” của Lênin vào năm nào?
A. Năm 1919. B. Năm 1920. C. Năm 1918. D. Năm 1917.
Câu 26: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế III và trở thành một trong
những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, đồng thời là người đảng viên cộng sản đầu tiên của Việt Nam năm nào?
A. Năm 1920. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1919.
Câu 27: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm nào? Tại đâu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 28: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi vui mừng
đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo:
“Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta”. Hồ
Chí Minh nói câu ấy khi đang ở đâu?
A. Paris, Pháp. B. Luân Đôn, Anh.
C. Quảng Châu, Trung Quốc. D. Mát-xcơ-va, Liên Xô.
Câu 29: Sau những năm tháng bôn ba tìm đường cứu nước, Hồ Chí Minh đã trở về Việt Nam vào thời gian nào? Tại đâu?
A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn.
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 30: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
A. Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt Nam. C. Giúp chúng ta nhận thức đúng
những vấn đề lớn có liên quan đến độc lập dân tộc, phát triển xã hội và bảo đảm quyền con người.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 31: Đại từ “Nó” trong câu sau được Hồ Chí Minh dùng để chỉ đối tượng nào: “Nó dùng những người vô
sản da trắng để chinh phục những người vô sản các thuộc địa. Sau đó nó lại tung những người vô sản ở một
thuộc địa này đi đánh những người vô sản ở một thuộc địa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở các
thuộc địa để thống trị những người vô sản da trắng”?
A. Chủ nghĩa thực dân. B. Chủ nghĩa đế quốc. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 32: Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn
cách mệnh của công nông thôn” được nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
C. Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 33: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ được Bộ tuyên truyền của Hội Liên
hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927). B. Con rồng tre (1922).
C. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì?
A. Bản chất khoa học.
B. Đề cao sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
C. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
D. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì? A. Chống phong kiến.
B. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
C. Phù hợp với điều kiện thực tế nước ta. D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 36: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A. Bản chất cách mạng.
B. Phương pháp làm việc biện chứng. C. Bản chất khoa học.
D. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
Câu 37: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phẩm chất đạo đức của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt đẹp của quê hương, gia đình.
C. Năng lực hoạt động thực tiễn của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 38: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931), Hồ Chí Minh đang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Tất Thành. D. Hồ Quang.
Câu 39: Từ tháng 10/1934 đến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin, Hồ Chí Minh lấy tên là gì? A. Lin. B. Vương Đạt Nhân. C. Hồ Quang. D. Thầu Chín.
Câu 40: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)?
A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống đốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân. B. Độc lập gắn với hòa bình,
thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào đã mở ra thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 43: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 44: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào là gốc của cách mạng?
A. Công nhân, trí thức. B. Công nhân, nông dân. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, động lực lớn của đất nước là:
A. Chủ nghĩa yêu nước chân chính. B. Tài nguyên phong phú. C. Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 46: Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết định nhất, ngoại lực là rất quan trọng. B. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết định.
C. Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết định.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau.
Câu 47: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy
….. mà tự giải phóng cho ta”.
A. Đoàn kết đem sức ta. B. Đem sức ta.
C. Dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Dựa vào sự giúp đỡ của quốc tế.
Câu 48: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ đại mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc” (năm 1967), Hồ
Chí Minh nhận định: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng ….
chống lại bạo lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Bạo lực cách mạng.
B. Đấu tranh nghị trường. C. Lực lượng toàn dân. D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 49: Trong thời đại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đường nào? A. Cách mạng vô sản. B. Phong kiến.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, điều kiện tiên quyết để tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. Độc lập dân tộc.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng.
C. Khoa học – kỹ thuật.
D. Sự đoàn kết toàn dân.
Câu 51: Hồ Chí Minh chủ trương đứng trên lập trường, quan điểm của giai cấp nào để giải phóng dân tộc? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 52: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản” được
ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
A. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng. C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng ở các nước thuộc địa vì:
A. Giải phóng dân tộc là tiền đề để giải phóng giai cấp.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc và đế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với nhau.
C. Trong giải phóng dân tộc đã bao hàm một phần giải phóng giai cấp. D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 54: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế độ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân làm chủ. B. Công nhân làm chủ. C. Nông dân làm chủ.
D. Công - nông - trí thức làm chủ.
Câu 55: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Một nền kinh tế hiện đại.
B. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao động.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng định: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mười chính sách của Việt Minh” (1941).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (1941).
C. “Kính cáo đồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gọi quốc dân” (1945).
Câu 57: Chọn đáp án đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo. C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào
thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 58: Quan điểm nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Cả ba phương án đều đúng.
B. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản đã chuẩn bị đất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải làm cái việc là gieo hạt giống của
công cuộc giải phóng nữa thôi.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
D. Chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, động lực quyết định nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Khoa học - kỹ thuật. B. Chính trị. C. Con người.
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 60: Đặc điểm to nhất khi Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, trình độ pháp luật còn kém B. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 61: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. B. Giải phóng xã hội, giải phóng
dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội.
Câu 62: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh đã yêu
cầu phải chống khuynh hướng nào?
A. "Giáo điều" và "xét lại".
B. "Giáo điều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và "đổi mới".
D. "Máy móc" và "đổi mới".
Câu 63: “Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi mà dân cứ chết đói, chết rét, thì tự do, độc lập cũng không làm
gì” nói lên quan điểm nào của Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân. B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập
thật sự, hoàn toàn và triệt để. C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. D.
Cả ba phương án đều đúng.
Câu 64: Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Từ 5 đến 10 năm. B. Từ 5 đến 15 năm. C. Từ 5 đến 20 năm. D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 65: Lần đầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế độ phổ thông đầu phiếu vào thời gian nào? A. Ngày 06/11/1946. B. Ngày 01/6/1946. C. Ngày 11/6/1946. D. Ngày 06/01/1946.
Câu 66: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta là Nhà nước dân chủ nhân dân,
dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công nhân lãnh đạo”?
A. Lời nói đầu của Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959). B. Điều 1 - Hiến pháp nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 67: Tại kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã bầu ai làm Chủ tịch
Chính phủ liên hiệp kháng chiến?
A. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Tôn Đức Thắng. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 68: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” được Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh. B. Di chúc. C. Vi hành.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 69: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong nước đều là của toàn thể
nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). B. Điều 3 - Hiến pháp nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 70: Tổ chức thanh niên mà Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm 1925 có tên gọi chính thức
trong điều lệ của tổ chức này là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí hội. C. Thanh niên xung phong.
D. Hội Cách mạng Thanh niên Việt Nam.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị. B. Công tác cán bộ. C. Công tác tư tưởng. D. Công tác lý luận.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà nước bằng phương thức nào? A. Cả ba phương án kia đều đúng.
B. Đường lối, chủ trương. C. Công tác kiểm tra.
D. Qua các tổ chức Đảng, đảng viên trong bộ máy Nhà nước.
Câu 73: Mục đích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế độ phổ thông đầu phiếu năm 1946 là gì?
A. Cả ba phương án đều đúng.
B. Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh. C. Để có mối quan hệ quốc tế
bình đẳng về mặt nhà nước.
D. Để có thể thiết lập một cơ chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế.
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa:
A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sắc. C. Mang tính dân tộc.
D. Có sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân tộc.
Câu 75: Đây là nguyên tắc mà Hồ Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh đạo, có thể xem xét toàn diện mọi mặt,
tránh ỷ lại, phát huy tính chủ động:
A. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách. B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
D. Đoàn kết thống nhất.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích riêng của cá nhân thì người
đảng viên phải như thế nào?
A. Hy sinh lợi ích của Đảng cho lợi ích cá nhân.
B. Cân bằng giữa hai lợi ích.
C. Hy sinh lợi ích của cá nhân cho lợi ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách để quyết định lựa chọn lợi ích.
Câu 77: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương thực hiện “3 chống”, đó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, đặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, địa phương, bè phái.
D. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, là môi
trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát đảng viên?
A. Bộ Chính trị. B. Đảng bộ. C. Đảng ủy. D. Chi bộ.
Câu 79: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc để xây dựng đội ngũ cán bộ vững mạnh là:
A. Huấn luyện cán bộ. B. Thi tuyển cán bộ. C. Chính sách cán bộ.
D. Xác định tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 80: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau đây là quy luật phát triển của Đảng:
A. Tự phê bình và phê bình. B. Tập trung dân chủ.
C. Tập thể lãnh đạo - cá nhân phụ trách.
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
Câu 81: Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là gì?
A. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
B. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hội. C. Coi trọng pháp luật quản lý xã hội.
D. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt động của Đảng phải là việc làm thường xuyên, như
“mỗi ngày phải rửa mặt”.
A. Tự phê bình và phê bình. B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác. D. Đoàn kết quốc tế.
Câu 83: Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao động trí óc. B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Giai cấp công nhân. B. Tầng lớp trí thức.
C. Liên minh công - nông - trí thức.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đảm bảo lợi ích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân. B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao động.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 86: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt động của mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Hiệp thương dân chủ. B. Đảng cử, dân bầu. C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên minh
của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Công nhân, lao động trí óc. B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, lao động trí óc. D. Học trò, nhà buôn.
Câu 88: Câu nói sau của Hồ Chí Minh là về nguyên tắc nào trong tư tưởng đoàn kết quốc tế: “Thực lực là cái
chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng có to, tiếng mới lớn”?
A. Tự lực, tự cường.
B. Thống nhất về mục tiêu và lợi ích. C. Có lý, có tình.
D. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 89: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?
A. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
C. Lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp, đảng phái, tôn giáo, dân tộc vào
trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Độc lập, tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. “Người cày có ruộng”. D. Chuyên chính vô sản.
Câu 91: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận Dân tộc thống nhất? A. Nhà nước.
B. Các tổ chức chính trị - xã hội. C. Đảng Cộng sản. D. Đoàn Thanh niên.
Câu 92: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí
của Đảng như giữ gìn……”.
A. Nhân cách của mình. B. Tài sản của mình.
C. Con ngươi của mắt mình. D. Tính mạng của mình.
Câu 93: Câu sau đây được trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra
HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ đại, và chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”?
A. Điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đọc tại Lễ truy điệu Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969).
B. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 94: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải
biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi, đó là thái độ của ……”?
A. Người cách mạng. B. Chúng ta. C. Người cộng sản. D. Mỗi chúng ta.
Câu 95: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì
mình nên đi sau”; làm việc gì mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích nhóm. B. Lợi ích chung.
C. Lợi ích địa phương mình. D. Lợi ích gia đình.
Câu 96: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng tạo, công nông là những người sáng tạo. Nhưng
quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của cải vật chất cho xã hội. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra đời sống tinh thần nữa.
C. Người lao động sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 97: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa được thể hiện như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
C. Cả ba phương án đều đúng.
D. Phát triển những truyền thống tốt đẹp của dân tộc cho phù hợp với điều kiện lịch sử của đất nước.
Câu 98: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa được thể hiện như thế nào?
A. Tính hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời đại. B. Đấu tranh chống lại những
gì trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 99: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Mỗi con người đều có
.....và...... ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi”.
A. Hay/dở.
B. Ưu điểm/ khuyết điểm. C. Thiện/ác. D. Tốt /xấu.
Câu 100: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải biến một
nước dốt nát, cực khổ thành một nước.......và đời sống tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 101: Quan điểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất.
Văn hóa xa đời sống, xa lao động là ....... Nhiệm vụ của người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa để tuyên
truyền cho việc cần kiệm xây dựng nước nhà”. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Văn hóa suông. B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa nô dịch.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN có nhiều kết quả hơn, thì phải:
A. Có kế hoạch cho mọi công việc.
B. Khéo phân công, giao việc.
C. Khéo tổ chức, quy tụ mọi người.
D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 103: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh đến vấn đề gì khi khẳng định: “Người cách mạng phải có đạo đức,
không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”?
A. Nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng.
B. Nội dung của đạo đức cách mạng.
C. Vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Vị trí và ý nghĩa của đạo đức cách mạng.
Câu 104: Luận điểm nào dưới đây được Hồ Chí Minh nói về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa không thể đứng ngoài, mà phải ở trong kinh tế và chính trị.
B. Văn hóa phải nâng cao dân trí.
C. Văn hóa là một kiến trúc thượng tầng.
D. Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức nào sau đây là quan trọng nhất, bao trùm và chi phối các phẩm chất khác?
A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.