Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Quản trị Marketing | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Quản trị Marketing | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 21 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị Marketing (ĐHM.TPHCM)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Danh sách câu hỏi trắc nghiệm Quản trị marketing 1.
Hoạt động quản trị thường được thực hiện thông qua 4 chức năng Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra 2.
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập
chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương
trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá
trình này là: (1) (3) (2) (4) (5) 3.
Những công việc quản trị marketing có liên quan đến: Lựa chọn khách hàng mục tiêu, tìm hiểu
chính xác nhu cầu của họ; Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng; Lập kế hoạch, tổ
chức thực hiện các hoạt động marketing và kiểm tra 4.
Theo tháp nhu cầu của Maslow, con người có những nhu cầu nào? Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an
toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự thể hiện 5.
Marketing là hoạt động chủ yếu hướng đến: Người tiêu dùng 6.
Marketing theo quan điểm hiện đại là: Tập trung vào nhu cầu người mua 7.
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường là Đo lường được; Đủ lớn Có thể tiếp cận được;
Có thể phân biệt được Có thể hoạt động được 8.
Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được chia thành mấy thứ bậc? 5 9.
Cầu tiềm ẩn (latent demand) là :
Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp. 10.
Ai tham gia thị trường các doanh nghiệp
Tất cả các tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để sử dụng vào việc sản xuất ra các SP khác
hay những dịch vụ để bán, cho thuê hay cung ứng cho những người khác 11.
Quan điểm kinh doanh Marketing cần chú ý: Bán những thứ mà khách hàng cần 12.
Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu: Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm 13.
Theo P. Kotler, nhu cầu tự nhiên được hiểu là? Nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy
thiếu thốn một cái gì đó. 14.
Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là: Cầu của thị trường 15.
Theo quan điểm Marketing thị trường là: Nhóm khách hàng có cùng nhu cầu và khả năng thanh
toán, sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu đó 1.
Chức năng của marketing là: Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên 2.
“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là triết lý quản trị
Marketing hướng về: Sản xuất 3.
Quan điểm quản trị marketing hướng về khách hàng là: Xác định nhu cầu và mong muốn của
khách hàng và làm thoả mãn chúng 4.
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía
cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing: Mục tiêu của doanh nghiệp, Sự thoả mãn của
khách hàng, phúc lợi xã hội 16.
Triết lý Marketing đạo đức xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố? 3 17.
Chiến lược Marketing được hiểu là? Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn
mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra 18.
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trường thị trường,
(2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn
hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là: (1) (2) (3) (4) 19.
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay
đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu: Đảm bảo sống sót 1.
Phương án nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của hoạt động quản trị Marketing: Sản xuất hàng hóa 2.
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo quan điểm marketing:
Với các khách hàng đã xác định, chúng ta cần xác định họ có nhu cầu và mong muốn như thế nào để cố
gắng đáp ứng và có ưu thế hơn các đối thủ khác trong việc thỏa mãn họ 3.
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing? Khách
hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A 4.
Trong các câu dưới đây, đâu là biểu hiện của doanh nghiệp kinh doanh theo quan điểm
marketing: Xác định khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ, từ đó tạo ra sản phẩm phù hợp. 1.
“Quan điểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm được bán rộng rãi với giá
hạ”. Trong dấu … là: Tập trung vào sản xuất 2.
Một doanh nghiệp tập trung toàn bộ nguồn lực để tuyển dụng các nhân viên bán hàng giỏi và
đưa ra các chính sách kích thích nhân viên nỗ lực bán được nhiều hơn. Như vậy, doanh nghiệp đã định
hướng kinh doanh theo quan điểm nào sau đây: Tập trung vào bán hàng 3.
4 P cơ bản nhất củaMKT bao gồm: Product, Price, Place, Promotion 4.
Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu
dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận? Quan điểm Marketing 20.
Theo quan điểm Marketing, khi tiến hành hoạt động marketing doanh nghiệp cần tập trung
nổ lực vào việc: Xác định được nhu cầu của thị trường mục tiêu và thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng một cách tối đa, hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh. 21.
Nhu cầu nào sau đây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow: Nhu cầu nghỉ ngơi. 22.
Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là: Hoạch định 23.
Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì: Tất cả đều đúng 24.
Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự: Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra 25.
Thành phần trong mô hình cạnh tranh của M. Porter là: Các hãng trong ngành, khách hàng, nhà
cung cấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, đối thủ tiềm ẩn 26.
Phân tích cơ hội(O) và mối đe dọa(T) của doanh nghiệp là hoạt động có được từ: Phân
tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp 27.
Nghiên cứu marketing là loại hình nghiên cứu? Ứng dụng 28.
Nghiên cứu Marketing là Thiết kế có hệ thống, thu thập, phân tích và thông báo những số liệu và
kết quả tìm được về 1 tình huống marketing cụ thể mà công ty đang gặp phải 29.
Đâu là phương pháp dùng để thu thập thông tin sơ cấp? Phương pháp quan sát Phương
pháp điều tra, khảo sát Phương pháp thực nghiệm 30.
Trong nghiên cứu marketing, dữ liệu thứ cấp là dữ liệu : Đã có sẵn từ trước đây 31.
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì? Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu. 32.
Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của hệ thống thông tin marketing: Các
quyết định và truyền thông Marketing 33.
Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải là ứng dụng của nghiên cứu
Marketing? Nghiên cứu về đạo đức xã hội 34.
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là: Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu 35.
Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: Phân tích thông tin 36.
Yếu tố nào sau đây không nằm trong môi trường vĩ mô: Cạnh tranh 37.
Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing 38.
Quy trình nghiên cứu marketing có các bước: (1) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu, (2)
thực hiện nghiên cứu, (3) xây dựng kế hoạch nghiên cứu, (4) trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu. Thứ
tự đúng của các bước trong quy trình là: (1) (3) (2) (4) 39.
Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là: Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng 40.
Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? Các yếu tố khuyến mại 41.
Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? Địa vị xã hội 42.
Nhiệm vụ của quản trị marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông
qua quyết định mua của người tiêu dùng là: Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì 43.
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện 44.
Theo tháp nhu cầu của Maslow, con người có những nhu cầu nào?
Nhu cầu sinh lý, nhu cầu được tôn trọng. Nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội 45.
Thứ tự của quá trình mua sắm là
Ý thức, nhu cầu --> tìm kiếm thông tin --> Đánh giá các phương án --> Quyết định mua sắm --> Hành vi hậu mãi 46.
Điều kiện để phân đoạn thị trường là: Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên 47.
Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý? Giá
được quyết định bởi người mua. 48.
Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn 49.
Theo quan điểm marketing, “thị trường” là: Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người mua và
người bán. Bao gồm các khách hàng có nhu cầu cụ thể, sẵn sàng và đủ điều kiện tham gia trao đổi
để thỏa mãn nhu cầu đó. Hàm chứa tương quan quan hệ cung cầu. 50.
Có mấy yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường: 5 51.
Phân đọan thị trường, giúp: Tất cả các tác dụng trên 52.
Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị trường
người tiêu dùng: tâm lý học 53.
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị
trường người tiêu dùng ngoại trừ: Lối sống 54.
Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới cho sản phẩm hiện
tại của doanh nghiệp? Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường 55.
Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực phát triển sản phẩm mới để đáp
ứng nhu cầu khách hàng hiện tại? Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm 56.
Chiến lược nào dưới đây có mức độ rủi ro lớn nhất Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường 57.
Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp
dụng chiến lược: Marketing không phân biệt 58.
Lựa chọn đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có: Tất cả các yếu tố trên 59.
Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm tới được gọi là: Chuyên môn hóa chọn lọc 60.
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một
đoạn thị trường: Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp 61.
Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp phẩm là thị trường gồm: Tập hợp các đoạn thị trường hấp
dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh nghiệp 62.
Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường
là chiến lược: Marketing không phân biệt 63.
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên
một thị trường không đồng nhất nên chọn: Chiến lược Marketing tập trung 64.
Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào? Tất cả các vấn đề trên 65.
Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa trên: Đa thuộc tính 66.
Trong 5 cấp độ của SP, SP lõi là? Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn 67.
Trong 5 cấp độ của SP, SP chung là? Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho
khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm 68.
Trong 5 cấp độ của SP, SP mong đợi là? Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng. 69.
Trong 5 cấp độ của SP, SP hoàn thiện là?
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm
sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với
nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện. 70.
Trong 5 cấp độ của SP, SP tiềm ẩn là? Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt
cho sản phẩm của mình trong tương lai. 71.
Đâu không phải là giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm: Giai đoạn rút lui sản phẩm 72.
Trong chu kỳ sống của SP, đâu không phải là đặc điểm của giai đoạn bão hòa Sản lượng bán suy
giảm Sản lượng bán được ít Sản lượng bán tăng mạnh 73.
Trong chu kỳ sống của SP, đâu là đặc điểm của giai đoạn phát triển Sản lượng bán tăng mạnh 74.
Trong chu kỳ sống của SP, đâu là đặc điểm của giai đoạn tung SP ra thị trường Sản lượng bán được ít 75.
Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là? Chào bán SP cơ bản 76.
Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn phát triển là? Đa
dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã 77.
Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn suy thoái là? Loại bỏ mặt hàng yếu kém 78.
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 5 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là
một trong 5 cấp độ đó? Sản phẩm hữu hình 79.
Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là: Dấu hiệu của nhãn hiệu 80.
Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm sau đây đúng nhất? Là danh sách đầy đủ của tất cả các sản
phẩm đem bán của một công ty 81.
Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là: Sản xuất và thương mại hóa 82.
Chu kỳ sống của sản phẩm tính cả giai đoạn phát triển sản phẩm thì có mấy giai đoạn? 5 83.
Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn phát triển là? Phân phối ồ ạt 84.
DN thường muốn rút ngắn thời gian của chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP Giai
đoạn tung SP ra thị trường 85.
Doanh nghiệp thường muốn kéo dài chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP :Giai đoạn bão hòa 86.
Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn tung sản phẩm
ra thị trường là? Cho dùng thử để thu hút KH 87.
Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn suy thoái là?
Giảm tới mức tối thiểu 88.
Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?
Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh 89.
Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn bão hòa là? Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi 90.
Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn suy thoái là? Giảm xuống mức cần thiết để
giữ chân khách hàng trung thành 91.
Ý nào sau đây đúng nhất với đặc điểm của ngành dịch vụ? Tính không đồng đều về chất lượng; Tính
không tách rời giữa quá trình cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; Tính vô hình 1.
Đâu là đặc điểm của ngành dịch vụ
Tính không chuyển quyền sở hữu Tính không dự trữ được Tính không đồng đều về chất lượng 2.
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là: Giới thiệu, tăng trưởng, bão hõa, suy thoái 3.
Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm:
Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu? 4.
Có bao nhiêu cấp độ cấu thành 1 đơn vị sản phẩm hàng hóa hoàn chỉnh? 3 cấp độ 5.
Yếu tố nào sau đây không thuộc cấp độ sản phẩm hiện thực? Lắp đặt, bảo hành sản phẩm 92.
Đâu không phải là nhược điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được của KH?
Biết được nhận thức của khách hàng để điều chỉnh giá và các tính năng cho phù hợp với nhu cầu, nhất là
đối với những doanh nghiệp mới gia nhập thị trường. 93.
Ưu điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được: Nếu khách hàng đánh giá tốt,
doanh nghiệp có cơ hội định giá cao cho sản phẩm của mình, từ đó tăng doanh thu và lợi nhuận. 94.
Ưu điểm của phương pháp định giá bán bằng cách cộng lời vào chi phí
Đơn giản, dễ tính toán Phương pháp này công bằng với cả người mua và bán 95.
Theo P. Kotler, tổng giá trị dành cho KH là
Toàn bộ những lợi ích mà khách hàng trông đợi ở 1 sản phẩm hay dịch vụ nhất định 96.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược hớt váng từ từ Phù hợp với thị trường lớn Người mua nhạy cảm với giá 97.
Phương pháp định giá bán theo lợi nhuận mục tiêu thường phù hợp với doanh nghiệp Có định phí lớn 98.
Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá? Năng lực sản xuất dư thừa. 99.
Nhược điểm của định giá thâm nhập: Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp. 100.
Nhược điểm của phương pháp định giá theo mức giá hiện hành Áp dụng khi DN khó
tiên lượng những phản ứng của đối thủ cạnh tranh
101. Chiến lược xâm nhập chớp nhoáng: Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và KM cao 102.
Điều kiện nào sau đây phù hợp với chiến lược định giá hớt váng? Mức cầu về sản phẩm cao,
KH không nhạy cảm về giá 103.
Yếu tố 3C mà doanh nghiệp phải quan tâm khi đưa ra các quyết định về giá là Customer, Cost, Competior 104.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược xâm nhập chớp nhoáng
Người mua không nhạy cảm với giá
105. Ưu điểm của định giá thâm nhập: Tăng doanh thu và tăng thị phần
106. Nhược điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt 107.
Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra
và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.
Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp
hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán. Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự
báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó. 108.
Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá: Cầu quá mức
109. . Nhược điểm phương pháp định giá theo chi phí cận biên
Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành
có chi phí cố định lớn. Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp
khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.
Theo quan điểm Marketing: "Chi phí" khách hàng cần bỏ ra để sở hữu và tiêu dùng một sản phẩm bao
gồm? Chi phí tìm kiếm, mua sắm và tiêu dùng sản phẩm
110. Nhược điểm của định giá hớt váng
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp. Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải
tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều
nhau. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng 111.
Nhân tố nào không phải nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về giá? Tình hình cạnh tranh 112.
Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá? Chính sách marketing hỗn hợp 113.
Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:
Trong khung giá gần với giá của các đối thủ cạnh tranh 114.
Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh
thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu: Ít co giãn theo giá 115.
Khi nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột
ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing: Tồn tại 116.
Quy trình xác định mức giá bán ban đầu gồm: 6 bước 117.
Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá: Hớt váng 118.
Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?Cầu quá mức 119.
Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá? Năng lực sản xuất dư thừa 120.
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối? Là
trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
121. Chiều dài của kênh phân phối được xác định? Bằng số cấp độ các trung gian khác nhau có mặt trong 1 kênh 122.
Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là:
Thực hiện chức năng xúc tiến bán hàng
123. Kênh phân phối: Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà
sản xuất đến người tiêu dùng 124.
Trong các nhân tố, nhân tố nào không phải là trung gian phân phối? Người tiêu dùng
125. Kênh phân phối trực tiếp là kênh: Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng 126.
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác 127.
Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất? Quyết định về chủng loại
và số lượng sản xuất 128.
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng? Người sản xuất và người
bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ 129.
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản về marketing của các doanh nghiệp
bán lẻ? Về hệ thống phân phối 130.
Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh
doanh được gọi là: Bán buôn 131.
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu: Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh. 132.
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là: Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng 133.
Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào: Tất cả các yếu tố trên
134. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng: Quảng cáo và tuyên
truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn. 135.
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi: Các thông tin phản hồi ngay lập tức 136.
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu
dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về: Lợi ích kinh tế 137.
Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được
gọi là: Vận động hành lang 138.
Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan
hệ thân thiết, thiện cảm và phong phú, da dạng với khách hàng? Bán hàng cá nhân. 1.
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là: Quảng cáo 2.
Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối
tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao: Truyền hình 3.
Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết hợp cả
hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ: Internet 4.
Sữa Vinamilk trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? Quảng cáo thuyết phục 139.
Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây? Quan hệ với công chúng và tuyên truyền 140.
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng 141.
Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các hoạt động kích thích,
… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”. Thúc đẩy 142.
Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị trường tiêu dùng
cá nhân? Bán hàng trực tiếp 143.
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường giúp cho
doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? Bán hàng cá nhân 144.
Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất? Là một công cụ khác 145.
Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường có hiệu quả nhất? Bán hàng trực tiếp 146.
Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ tính toán và dễ
được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc? Theo tỷ lệ của doanh số bán 147.
Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp: Căn cứ
vào mục tiêu và nhiệm vụ 148.
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của kháchhàng 149.
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: 7 yếu tố (7P) 150.
Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh: Làm đúng điều khách hàng cần 151.
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa 152.
Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và: Giá trị gia tăng 153.
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence 154.
Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
155. Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. 156.
Yếu tố trong chiến lược sản phẩm có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh
nghiệp theo các giai đoạn phát triển: Khách hàng 157.
Khi sản phẩm vào giai đoạn tăng trưởng, doanh nghiệp nên Tất cả các hoạt động trên 158.
Khi quyết định mức giá bán sản phẩm của doanh nghiên không quan tâm đến điều nào dưới đây? Tỷ lệ lãi suất 159.
Khi nào không nên áp dụng chiến lược giá hớt phần ngon của thị trường? Thị trường nhạy cảm về giá 160.
Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt 161.
Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là: Dịch vụ bao quanh
162. Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. 163.
Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm: Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng 164.
Yếu tố nào dưới đây không có trong mô hình PEST Yếu tố khách hàng