Câu hỏi thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 1 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Câu hỏi thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 1 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

1
CÂU HI ÔN THI KT THÚC HC PHN
MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ SỞ 1
Câu 1 :
Quan sát vết thương trước khi son dng c thay băng có ý nghĩa:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
Trong k thuật tiêm tĩnh mạch, thao tác nào dưới đây KHÔNG đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
V trí ly máu mao mch là:
A.
Ngón tay áp út
B.
Khuu tay
C.
Tai
D.
Mu bàn tay
Câu 4 :
Chườm nóng được áp dụng trong trường hp:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
Chăm sóc trẻ st cao co giật, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
A.
Không cho tr ăn uống gì sau khi hết co git
B.
Dùng thuc h st
C.
Cho tr mc qun áo thoáng mát
D.
Lau mát tích cc bằng nước m
Câu 6 :
Trong xét nghim sinh hoá nếu xét nghim trên 8 loi thì s ng máu ly là:
A.
3ml
B.
1ml
C.
2ml
D.
4ml
Câu 7 :
Ch định truyền máu đối với người mc bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
Thông thường vết thương thẩm m s ct ch sau:
A.
7 -10 ngày
B.
1- 2 ngày
C.
5-7 ngày
D.
3-5 ngày
Câu 9 :
Người bệnh chướng hơi ở bng, phi cho nằm tư thế tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
Đây là những nguyên tc s dng - ghi chép h sơ, NGOẠI TR:
A.
Phi ký tên vào phần đã thực hin
B.
Ghi các thông s chăm sóc vào phiếu điều tr
C.
Sao chép nhng ch định bác s
D.
Tiêu đề phải ghi đầy đủ, chính xác
Câu 11 :
V trí thường tiêm trong da để th phn ng thuc:
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
Dung bịch nào sau đây được gi là dung dịch ưu trương:
A.
Lactat ringer
B.
Glucose 30%
C.
Glucoza 5%
D.
NaCl 9‰
Câu 13 :
Trong k thut ct chỉ, thao tác đặt miếng gc gn vết thương có ý nghĩa:
A.
Để quan sát mi chràng và để tránh b sót mi ch trong khi ct
B.
Kim tra mi ch d dàng
C.
Che ch vết khâu
D.
Đảm bo vô khun trong k thut ct ch
Câu 14 :
Khi cm dch truyn, chai dch truyền KHÔNG được để quá:
A.
8 gi
B.
12 gi
C.
24 gi
D.
48 gi
Câu 15 :
Khi lãnh máu tại ngân hàng máu, người điều dưỡng cn kim tra nhng ni dung sau:
A.
Tuổi và tên người bnh
B.
S giường, s bung của người bnh
C.
S ng, loi chế phm, nhãn, chất lượng, hn dùng
D.
Nhóm máu
2
Câu 16 :
Thao tác nào đúng trong kỹ thut mc áo choàng vô khun:
A.
Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng ra phía trước
B.
Bác s t buột dây lưng áo
C.
Bác s cm ly b vai phía ngoài ca áo.
D.
Người ph mang khu trang cho bác s
Câu 17 :
Đây là loại thuc chng ch định tiêm vào bp tht:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 :
Yếu t sinh lý ảnh hưởng đến thân nhit là:
A.
Viêm phi
B.
Tâm lý
C.
Lao
D.
Thương hàn
Câu 19 :
Thi gian và nhiệt độ để tit khun bằng phương pháp hấp ướt:
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
Ví d nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc:
A.
Giúp người bnh d th
B.
Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
C.
Vết m khô, lành tt
D.
Người bệnh ăn được một chén cơm một ln ngày ba ln
Câu 21 :
Đây là những nguyên tc ra vết thương, NGOẠI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 :
Để tránh nước tiu b phân hu, khi ly mu làm xét nghim cn dùng dung dịch nào sau đây:
A.
Cn
B.
Oxy già
C.
Thymol
D.
Betadin
Câu 23 :
c th hai trong quy trình chăm sóc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24 :
Thi gian bo qun dng c đối vi dng c luc sôi 20 phút là:
A.
24 gi
B.
03 ngày
C.
12 gi
D.
7 ngày
Câu 25 :
Dng c đặt vào trong t sy phi cách thành t mt khong cách là:
A.
3cm
B.
2cm
C.
1cm
D.
4cm
Câu 26 :
Trong k thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác đặt tấm lót dưới vết thương có ý nghĩa gì?
A.
Giảm nguy cơ lây nhiễm
B.
Giảm nguy cơ lây nhiễm t vết thương
C.
Tránh dch tiết dính vào người bnh
D.
Tránh dch tiết dính vào drap giường, qun áo
Câu 27 :
Trường hợp nào sau đây được đặt nhit kế ming:
A.
Nôn ói
B.
Tr < 3 tui
C.
Hôn mê
D.
St cao
Câu 28 :
Trường hp áp dụng cho người bnh nm tr liệu tư thế nga thng:
A.
B.
C.
D.
Câu 29 :
Để đảm bo nguyên tc vô khuẩn,khi thay băng vết thương nên sử dng mt b băng thay cho:
A.
Một người bnh
B.
Nhiều người bệnh nhưng thay kềm tiếp liu
C.
Hai người bnh
D.
Mt người bnh có vết thương nhiễm trùng
Câu 30 :
Ký hiệu "K" có nghĩa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31 :
V sinh răng miệng cho người bệnh hôn mê, điều dưỡng cần lưu ý:
A.
B.
C.
D.
Câu 32 :
Trước khi rút ng dẫn lưu, điều dưỡng nên:
A.
B.
3
C.
D.
Câu 33 :
Thành phn th hai ca kế hoạch chăm sóc:
A.
B.
C.
D.
Câu 34 :
Để chẩn đoán bệnh l thì điều dưỡng cn ly bnh phẩm nào sau đây:
A.
Phân
B.
Đàm
C.
c tiu
D.
M
Câu 35 :
Trường hp nào huyết áp thp
A.
80/50 mmHg
B.
140 / 90 mmHg
C.
100/ 70 mmHg
D.
95/ 80 mmHg
Câu 36 :
Khi rút ng dẫn lưu người điều dưỡng nên:
A.
Kim tra li ch định trước khi rút ng dẫn lưu
B.
Xoay ng dn lưu
C.
Ct hết mi ch chân ng dẫn lưu
D.
Sát khun cn 90
0
Câu 37 :
Dùng dịch nào sau đây dùng để sát khun vết thương có chỉ khâu:
A.
B.
C.
D.
Câu 38 :
Người bnh hen phế qun, phi cho nằm tư thế tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 39 :
Phương pháp tiệt khun thích hợp đối với đồ vải, bông băng:
A.
B.
C.
D.
Câu 40 :
Ra tay nội khoa được áp dụng trong trường hp:
A.
B.
C.
D.
Câu 41 :
Điều dưỡng được phép ghi (và ký tên) các loi h sơ, giấy t sau đây, NGOẠI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 42 :
Phương pháp tốt nhất để x lý cht thi phát sinh có dch tiết của người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 43 :
Khi chuyển người bệnh hôn đến khoa khác điều dưỡng cn chun b nhng vấn đề sau, NGOI
TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 44 :
Người bnh có vết thương sâu dính nhiều đất, cát và đang chảy máu. Chn dung dịch nào đ ra vết
thương:
A.
B.
C.
D.
Câu 45 :
Việc làm đầu tiên của người điều dưỡng khi người bnh khó th là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46 :
Khi nhận người bnh tại khoa phòng, điều dưỡng kim tra nhng ni dung sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 47 :
Chườm lạnh được áp dụng trong trường hp:
A.
B.
C.
D.
Câu 48 :
Ngun d liệu nào sau đây KHÔNG có giá trị trong thu thp d kin bng k năng giao tiếp:
A.
B.
C.
D.
Câu 49 :
Trong k thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác gắp băng bẩn bng km sạch có ý nghĩa gì?
A.
B.
4
C.
D.
Câu 50 :
Luc sôi 100
0
C là phương pháp:
A.
B.
C.
D.
Câu 51 :
Đây là loại thuc chng ch định tiêm vào tĩnh mạch:
A.
B.
C.
D.
Câu 52 :
Thi gian bo quản đối vi dng c được áp dng bằng phương pháp kh khun ngâm hóa cht 20
phút chưa mở là:
A.
7 ngày
B.
24 gi
C.
12 gi
D.
3 ngày
Câu 53 :
Sau khi người bnh ra vin h sơ bệnh nhân cn phải được phi tr v phòng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 54 :
Tm tại giường giúp người bnh phòng ngừa được bnh lý nào?
A.
Viêm phi
B.
Loét da
C.
Nga
D.
Nhim trùng da
Câu 55 :
Chườm lạnh được áp dụng trong các trường hp sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 56 :
Cht thải thông thường được x lý như chất thi:
A.
B.
C.
D.
Câu 57 :
Trong các thao tác ra tay nội khoa sau đây, thao tác nào cần thc hiện đầu tiên:
A.
Miết mnh các k ngón tay
B.
Chà lòng bàn tay này lên lưng bàn tay kia
C.
Chà hai lòng bàn tay vào nhau
D.
Xoay đầu ngón tay vào lòng bàn tay
Câu 58 :
Y lnh truyn Cavaplasma 5% 250 ml TTM XXX git/ phút (loi dây 20 git/ 1ml), thi điểm bt
đầu là 15 gi chiu, thời điểm kết thúc là:
A.
17h7 phút
B.
19h00
C.
18h5 phút
D.
17h00
Câu 59 :
Tm tại giường áp dụng cho người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 60 :
Đây là nhng công vic của điều dưỡng thc hành, NGOI TR:
A.
ng dẫn người bệnh ăn uống
B.
Tiếp đón người bnh vào vin
C.
Mua thuc và y dng c cho người bnh
D.
ng dẫn người bnh th tc hành chánh
Câu 61 :
Phn ng sinh vật được áp dng trong trường hp:
A.
B.
C.
D.
Câu 62 :
Vic chun b phòng đợi bnh cần đảm bảo các điều kin sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 63 :
Nhiệt độ thích hp trong bung bnh là:
A.
10 12
0
C
B.
18 - 0
0
C
C.
20 - 30
0
C
D.
18 - 22
0
C
Câu 64 :
Xét nghiệm T3, T4 lượng máu cn ly là:
A.
1ml
B.
3 ml
C.
2ml
D.
4 ml
Câu 65 :
Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 66 :
Cht thải thông thường được đặt trong túi nilon màu:
A.
Xanh
B.
Vàng
C.
Trng
D.
Đen
Câu 67 :
Bông băng, gòn gạc, bt bó sau khi s dng xong được đặt trong túi nilon màu:
5
A.
Xanh
B.
Đen
C.
Vàng
D.
Xanh hoc vàng
Câu 68 :
Khi người bnh chuyn viện điều dưỡng cn chun b nhng vấn đề sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 69 :
Thời gian lưu kim luồn trong cùng v trí là:
A.
24 gi
B.
72 gi
C.
48 gi
D.
36 gi
Câu 70 :
Mục đích của mang găng vô khuẩn:
A.
Bo v cho người cán b y tế
B.
Bo v cho người bnh
C.
Câu A và B đúng
D.
Tránh đưa vi khuẩn vào cơ thể thy thuc
Câu 71 :
Độ m thích hp trong bung bnh là:
A.
50%
B.
20%
C.
60%
D.
10%
Câu 72 :
Nhim v chuyển người bnh t khoa này sang khoa khác là ca:
A.
B.
C.
D.
Câu 73 :
H sơ chuyên môn ghi lại bnh trng, quá trình x trí, cách phòng bnh gi là:
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
Dng c vô khun khi gp ra khi hp thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 75 :
Khi đầu người bnh có vết thương, khi gội tóc điều dưỡng cần lưu ý:
A.
Ra vết thương sau
B.
Cắt tóc nơi vết thương
C.
Ra vết thương trước
D.
Đắp gc vaselin lên vết thương rồi gi
Câu 76 :
Để đảm bảo an toàn cho người tiêm, yêu cu khi tiêm thuc:
A.
Phi thc hiện đúng quy trình tiêm thuốc
B.
Không lm dng dùng thuc bằng đường tiêm
C.
Sau khi tiêm không dùng tay b kim, đậy np kim
D.
Sát khuẩn nơi tiêm đúng qui định
Câu 77 :
Người bệnh được chuyn khoa phòng khi có quyết định ca:
A.
B.
C.
D.
Câu 78 :
Dung bịch nào sau đây đưc gi là dung dịch đẳng trương:
A.
Nacl 10%
B.
Glucose 5%
C.
Panthogen
D.
Glucose 30%
Câu 79 :
Loi ng nghiệm dùng để cha máu làm xét nghim T3, T4 là:
A.
EDTA
B.
Tím
C.
HEPARIN
D.
Trng
Câu 80 :
Loại bơm tiêm thích hợp tiêm trong da:
A.
10ml
B.
3ml
C.
5ml
D.
1ml
Câu 81 :
Thao tác đúng trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch:
A.
B.
C.
D.
Câu 82 :
Khi người bnh hp hi, cần đáp ứng nhng nhu cu sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 83 :
Yếu t bnh lý ảnh hưởng đến thân nhit là:
A.
Lao
B.
Môi trường
C.
Vận động
D.
Tâm lý
Câu 84 :
Khi nhp vin cần hướng dẫn người bệnh và thân nhân người bnh các vic sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 85 :
Để thu thp thông tin tt người điều dưỡng cn phi có k năng gì?
6
A.
B.
C.
D.
Câu 86 :
Người bnh có thân nhiệt tăng cao, áp dụng k thuật chườm nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 87 :
Thi gian bo quản đối vi dng c đã được tit khuẩn chưa mở là:
A.
12 gi
B.
7 ngày
C.
3 ngày
D.
24 gi
Câu 88 :
Tư thế tr liệu cho người bnh nm ngửa đầu thp áp dụng trong các trường hp sau, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 89 :
Thời gian lưu giữ h sơ tối thiu là:
A.
2 năm
B.
5 năm
C.
4 năm
D.
3 năm
Câu 90 :
Đối với người ln mch nhanh khi tn s mch trên:
A.
80 l/p
B.
100 l/p
C.
90 l/p
D.
70 l/p
Câu 91 :
Các trường hợp được áp dụng chườm nóng khô, NGOI TR:
A.
Viêm khí qun
B.
Viêm khp
C.
Viêm thanh qun
D.
Viêm phúc mc
Câu 92 :
V trí thường dùng tiêm bp:
A.
B.
C.
D.
Câu 93 :
Nếu cht thải lâm sàng để ln chung cht thải thông thường thì được x lý như chất thi:
A.
Sinh hot
B.
Lâm sàng
C.
Nhóm A
D.
Nhóm C
Câu 94 :
Nhng việc điều dưỡng cần làm khi người bnh ra vin, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 95 :
Trong trường hp cp cu không máu cùng nhóm, th truyn khác nhóm theo nguyên tc
nhưng không quá:
A.
1000ml
B.
1500ml
C.
500ml
D.
250ml
Câu 96 :
Quá trình tiêu dit hoc ngăn chặn s phát trin ca vi khun và các mm bnh trên da, niêm mc
được gi là:
A.
Tit khun
B.
Sát khun
C.
Làm sch
D.
Kh khun
Câu 97 :
Phn hành chánh trong bnh án do ai ghi?
A.
B.
C.
D.
Câu 98 :
Tư thế nm nghiêng áp dụng cho người bnh, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 99 :
Vic phân loi cht thi lâm sàng trong bnh vin là nhim v ca:
A.
Điều dưỡng
B.
Nhân viên y tế
C.
Bác s
D.
H
Câu 100:
Loi ng nghiệm dùng để cha máu làm xét nghim sinh hoá là:
A.
EDTA
B.
Đen
C.
HEPARIN
D.
Trng
Câu 101 :
Nhiệt độ cơ thể là 100,4
0
F tương ứng vi nhiệt độ C là:
A.
39
0
C
B.
37
0
C
C.
40
0
C
D.
38
0
C
Câu 102 :
Người bnh có viêm khí qun, áp dng k thuật chườm:
A.
B.
C.
D.
Câu 103 :
Ngâm hóa chất trong 20 phút được áp cho các loi dng c:
A.
B.
C.
D.
Câu 104 :
Gội đầu tại giường được áp dụng cho người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 105 :
Chườm nóng nhm các mục đích sau, NGOẠI TR:
A.
B.
7
C.
D.
Câu 106 :
Một người ln trung bình mỗi ngày đưa vào cơ thể mt ợng nước là:
A.
1.000ml
B.
1.600ml
C.
2.000ml
D.
2.600ml
Câu 107 :
Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tc vô khun:
A.
Km tiếp liệu đặt trong tm mắt dưới thắt lưng
B.
Khi m gói vô khun tránh va chm vào qun áo
C.
Không được xoay lưng vào vùng vô khun
D.
Khi m np hp vô khuẩn lưng nắp quay xung
Câu 108 :
V trí thường dùng tiêm dưới da:
A.
B.
C.
D.
Câu 109 :
Người bnh nam, 78 tui, phu thut thng d dày, vết m gia bng dài # 20cm. Thi gian ch định
ct ch đối với người bnh này:
A.
B.
C.
D.
Câu 110 :
“Kế hoạch chăm sóc” cần ghi vào loi giy t nào trong h sơ:
A.
B.
C.
D.
Câu 111 :
Đối với người ln mch chm khi tn s mạch dưới:
A.
60 l/p
B.
70 l/p
C.
90 l/p
D.
80 l/p
Câu 112 :
Người bnh có xut huyết tiêu, hóa áp dng k thut:
A.
B.
C.
D.
Câu 113 :
Đề xut vấn đề ưu tiên là vấn đề:
A.
Mà bác s yêu cầu người điều dưỡng thc hiện trước
B.
Mà người bnh yêu cu thc hiện trước
C.
Nào cn phi thc hiện ngay cho người bnh
D.
Nào đễ thì thc hiện trước
Câu 114 :
Trước khi son dng c thc hin k thut tiêm thuốc, người điều dưỡng cn ra tay:
A.
B.
C.
D.
Câu 115 :
Trường hp nào huyết áp kp:
A.
110/ 90 mmHg
B.
140/ 90 mmHg
C.
110/ 80 mmHg
D.
90/60 mmHg
Câu 116 :
Trong k thuật mang găng tay khuẩn: khi mang chiếc găng đầu tiên người cán b y tế KHÔNG
được:
A.
B.
C.
D.
Câu 117 :
Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của thay băng vết thương:
A.
B.
C.
D.
Câu 118 :
Người bệnh lao đốt sng c, phi cho nằm tư thế tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 119 :
“Tiền s và bnh sử” cần ghi vào loi giy t nào trong h sơ:
A.
B.
C.
D.
Câu 120 :
Mục tiêu chăm sóc gồm nhng yêu cầu sau đây, NGOẠI TR:
A.
Mục tiêu mà người bnh cần đạt
B.
Mục tiêu mà người điều dưỡng cần đạt
C.
Ngn gn
D.
Phi gn vi vấn đề người bnh hoc chn đoán điều dưỡng
Câu 121 :
Y lnh truyn Lactatringer 500ml TTM L git/ phút (loi dây 20 git/1ml) thời điểm bắt đầu truyn
là 08 gi sáng, thời điểm hết dch truyn là:
8
A.
11h20
B.
12h00
C.
11h00
D.
10h00
Câu 122 :
Tư thế nm sấp được áp dng cho những người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 123 :
Khi lp kế hoạch chăm sóc cần phi:
A.
Thu thp, phân tích, lp kế hoch
B.
Sp xếp vấn đề ưu tiên, viết mc tiêu, lp kế hoạch chăm sóc
C.
Chẩn đoán điều dưỡng, mục tiêu chăm sóc, lập kế hoch
D.
Phân tích vấn đề, sp xếp th t ưu tiên
Câu 124 :
Lấy nước tiu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A.
B.
C.
D.
Câu 125 :
Khi thay băng cho người bnh có ng dẫn lưu, người điều dưỡng nên:
A.
Ra vết thương trước, ra vết thương có ống dẫn lưu sau
B.
Kim tra s ng, tính cht, màu sc dch dẫn lưu rồi mới thay băng
C.
Ra vết thương có ống dẫn lưu trước, ra vết thương sau
D.
Tháo băng cả hai cùng lúc nhưng thay băng có ống dẫn lưu trước
Câu 126 :
Du hiu sm nhất để phát hin nhim trùng vết khâu:
A.
B.
C.
D.
Câu 127 :
Ch định đo lượng dch vào, ra:
A.
B.
C.
D.
Câu 128 :
Để giúp vết thương sạch lên mô ht tt, ta dùng:
A.
B.
C.
D.
Câu 129 :
Thi gian mang khu trang tối đa:
A.
24 gi
B.
2 gi
C.
3 gi
D.
8 gi
Câu 130 :
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính của tiêm an toàn cho người bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 131 :
Cho người bnh nm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hp áp dng tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 132 :
Nơi đặt các túi và thùng đựng cht thi theo tng loi:
A.
B.
C.
D.
Câu 133 :
Trong quy trình điều dưỡng khám thc th thuộc bước:
A.
B.
C.
D.
Câu 134 :
Hai yếu t chính để xác định biu hin sc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 135 :
Thi gian và nhiệt độ để tit khun bằng phương pháp sấy khô:
A.
B.
C.
D.
Câu 136 :
Tn s mạch bình thường người trưởng thành là:
A.
90 100 l/p
B.
70 80 l/p
C.
100 120 l/p
D.
130 140 l/p
Câu 137 :
Nhiệt độ cơ thể là 39
0
C tương ứng vi nhiệt độ F là:
A.
100,2
0
F
B.
102,2
0
F
C.
99,2
0
F
D.
112,2
0
F
Câu 138 :
Dùng dịch dùng để ra vết thương sủi bt khi gp bn là:
A.
Cn 90
0
B.
Oxy già
C.
Cn 70
0
D.
Audakine
Câu 139 :
Kiu th Kussmaul gặp trong trường hp hôn mê do nguyên nhân nào?
9
A.
Viêm màng não
B.
Gan
C.
Tiểu đường
D.
Xut huyết não
Câu 140 :
Phân lp lp ngay các vt sc nhọn sau khi dùng đúng quy định là ni dung của mũi tiêm an
toàn cho:
A.
B.
C.
D.
Câu 141 :
Dch nhp gm các loi dch sau, NGOI TR:
A.
Dch truyn
B.
Thuc tiêm
C.
Dch d dày
D.
c ung
Câu 142 :
Thi gian bo quản đối vi dng c được tit khuẩn đã mở là:
A.
12 gi
B.
7 ngày
C.
24 gi
D.
3 ngày
Câu 143 :
Cho người bnh nm nghiêng áp dụng trong trường hp tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 144 :
K thuật đưa kim vào bắp tht sâu:
A.
B.
C.
D.
Câu 145 :
Tác dng ca ánh sáng nhân to:
A.
B.
C.
D.
Câu 146 :
Ct ch vết thương trong trường hp:
A.
B.
C.
D.
Câu 147 :
Người bnh bnh tim, phi cho nằm tư thế tr liu nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 148 :
Danh t dùng để ch bin pháp phòng nga s xâm nhp ca vi khun và các mm bnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 149 :
Trước khi truyền máu người điều dưỡng cn kim tra nhng thông tin như sau:
A.
H, tên, tuổi người bnh
B.
Bnh s
C.
S nhp vin, s giường, s phòng.
D.
H, tên, tuổi người bnh, s nhp vin, s giường, s phòng
Câu 150 :
Trong khi chăm sóc răng miệng, nếu môi người bnh khô, nên bôi:
A.
Vaselin
B.
Glycerin
C.
M Tetracylin
D.
c sch
Câu 151 :
Người bnh có viêm d dày áp dng k thut:
A.
B.
C.
D.
Câu 152 :
Khi lượng nước đi vào cơ thể là 2600 ml thì ng dch thoát ra phi là:
A.
1000ml
B.
1600ml
C.
1500ml
D.
2600 ml
Câu 153 :
Dung dịch nào sau đây dùng để ra vết thương sạch tt nht:
A.
B.
C.
D.
Câu 154 :
Quá trình tiêu dit phn ln các vi khun mm bnh bám vào dng c va mi s dng xong
được gi là:
A.
Tit khun
B.
Kh khun
C.
Làm sch
D.
Sát khun
Câu 155 :
Ra tay ngoại khoa được áp dụng trước khi tiến hành:
A.
B.
C.
D.
Câu 156 :
V dây dch truyn, v bơm kim tiêm được xếp vào loi cht thi:
A.
Lâm sàng
B.
Thông thường
C.
Nhóm A
D.
Nhóm C
Câu 157 :
Khi người bnh b tai biến do truyn máu, việc đầu tiên điều dưỡng cn làm là:
A.
B.
C.
D.
10
Câu 158 :
Làm sch là quá trình:
A.
Tiêu dit hoặc ngăn chặn s phát trin ca vi khun và các mm bnh trên da, niêm mc
B.
Loi b các vt bám do bụi, đất cát, máu, dịch cơ thể bám trên b mt dng c
C.
Tiêu dit tt c các vi sinh vt k c bào t và nha bào
D.
Tiêu dit phn ln các vi khun và mm bnh bám vào dng c va mi s dng xong
Câu 159 :
Công thc ca chẩn đoán điều dưỡng: Vấn đề người bnh + ......
A.
B.
C.
D.
Câu 160 :
Công đoạn đầu tiên trong quá trình x lý dng c chu nhit là:
A.
B.
C.
D.
Câu 161 :
Thao tác nào sau đây người điều dưỡng KHÔNG nên thc hin khi mang khu trang:
A.
Tháo khẩu trang cho vào túi đựng đồ
B.
Tháo khu trang xếp li cho vào túi
C.
Kéo khu trang xung c
D.
Tháo khu trang gp mt trái vào trong qun gn dây cho vào túi
Câu 162 :
Trường hp nào tăng huyết áp:
A.
90/60 mmHg
B.
150 / 90 mmHg
C.
110/ 70 mmHg
D.
120/ 80 mmHg
Câu 163 :
Cn lâm sàng có ký hiệu “ECG” có nghĩa là:
A.
Siêu âm tim
B.
Đo điện tim
C.
Ni soi
D.
X quang tim
Câu 164 :
Để an toàn cho môi trường người x cht thi, khi cht thi va mới phát sinh người phân loi
cht thi nên:
A.
Ra tay, sát khun tay nhanh trước khi tiêm xúc vi cht thi
B.
Mang găng khi cho chất thi vào dng c cha cht thi
C.
Có hộp đụng cht thi sc nhn gần nơi tiêm
D.
Để cht thải đầy 3/4 hoc ti vạch qui định ca dng c cha cht thi
Câu 165 :
Tư thế nằm đầu hơi cao áp dụng trong các trường hp, NGOI TR:
A.
B.
C.
D.
Câu 166 :
Thời gian chườm nóng mi ln trung bình là:
A.
20 30 phút
B.
10 20 phút
C.
30 40 phút
D.
40 50 phút
Câu 167 :
S tiêu dit hoàn toàn các vi sinh vật được gi là:
A.
Vô khun
B.
Kh khun
C.
Kìm khun
D.
Tit khun
Câu 168 :
Biến chứng thường xảy ra khi để bt khí lọt vào tĩnh mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 169 :
Sau khi ra vết thương xong, đặt gòn bao che kín vết thương:
A.
Rng 6cm
B.
Rng 10cm
C.
Rng 3-4cm
D.
Rng 3-5cm
Câu 170 :
Ly máu làm xét nghim tìm u trùng giun ch vào thời điểm nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 171 :
Ly máu tìm ký sinh trùng st rét vào lúc nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 172 :
Nhp th bình thường đối vi tr sơ sinh là:
A.
30 40 l/p
B.
14 18 l/p
C.
20 28 l/p
D.
40 60 l/p
Câu 173 :
Kim tiêm sau khi s dng xong cho ngay vào:
A.
Chai nha
B.
Hp nha màu vàng
C.
Túi nha màu vàng
D.
Hp nha màu vàng có biểu tượng sinh hc
Câu 174 :
Nguồn nước qua thi qua phi hàng ngày một người bình thường khong:
A.
1.000ml
B.
100ml
C.
200ml
D.
400ml
| 1/10

Preview text:


CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ SỞ 1
Câu 1 : Quan sát vết thương trước khi soạn dụng cụ thay băng có ý nghĩa:
A. Nhận định vết thương
B. Soạn dụng cụ thích hợp
C. Chọn dung dịch rửa thích hợp
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 2 : Trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, thao tác nào dưới đây KHÔNG đúng:
A. Góc kim so với mặt da góc 40- 45 độ
B. Đuổi khí trước khi tiêm
C. Bơm thuốc thật chậm
D. Sát khuẩn nơi tiêm bằng cồn iode
Câu 3 : Vị trí lấy máu mao mạch là: A. Ngón tay áp út B. Khuỷu tay C. Tai D. Mu bàn tay
Câu 4 : Chườm nóng được áp dụng trong trường hợp:
A. Chấn thương 24 giờ đầu B. Viêm thanh quản C. Viêm ruột thừa
D. Xuất huyết dạ dày
Câu 5 : Chăm sóc trẻ sốt cao co giật, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Không cho trẻ ăn uống gì sau khi hết co giật
B. Dùng thuốc hạ sốt
C. Cho trẻ mặc quần áo thoáng mát
D. Lau mát tích cực bằng nước ấm
Câu 6 : Trong xét nghiệm sinh hoá nếu xét nghiệm trên 8 loại thì số lượng máu lấy là: A. 3ml B. 1ml C. 2ml D. 4ml
Câu 7 : Chỉ định truyền máu đối với người mắc bệnh: A. Bỏng B. Hen phế quản
C. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng D. Huyết áp cao
Câu 8 : Thông thường vết thương thẩm mỹ sẽ cắt chỉ sau: A. 7 -10 ngày B. 1- 2 ngày C. 5-7 ngày D. 3-5 ngày
Câu 9 : Người bệnh chướng hơi ở bụng, phải cho nằm tư thế trị liệu nào? A. Nằm sấp
B. Nửa nằm – nửa ngồi
C. Nằm ngửa đầu thấp D. Nằm nghiêng
Câu 10 : Đây là những nguyên tắc sử dụng - ghi chép hồ sơ, NGOẠI TRỪ:
A. Phải ký tên vào phần đã thực hiện
B. Ghi các thông số chăm sóc vào phiếu điều trị
C. Sao chép những chỉ định bác sỹ
D. Tiêu đề phải ghi đầy đủ, chính xác
Câu 11 : Vị trí thường tiêm trong da để thử phản ứng thuốc:
A. Mặt trong cánh tay B. Mặt trong đùi
C. 1/3 trên trước trong cẳng tay
D. 1/3 mặt ngoài cánh tay
Câu 12 : Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch ưu trương: A. Lactat ringer B. Glucose 30% C. Glucoza 5% D. NaCl 9‰
Câu 13 : Trong kỹ thuật cắt chỉ, thao tác đặt miếng gạc gần vết thương có ý nghĩa:
A. Để quan sát mối chỉ rõ ràng và để tránh bỏ sót mối chỉ trong khi cắt
B. Kiểm tra mối chỉ dễ dàng
C. Che chở vết khâu
D. Đảm bảo vô khuẩn trong kỹ thuật cắt chỉ
Câu 14 : Khi cắm dịch truyền, chai dịch truyền KHÔNG được để quá: A. 8 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ
Câu 15 : Khi lãnh máu tại ngân hàng máu, người điều dưỡng cần kiểm tra những nội dung sau:
A. Tuổi và tên người bệnh
B. Số giường, số buồng của người bệnh
C. Số lượng, loại chế phẩm, nhãn, chất lượng, hạn dùng D. Nhóm máu 1
Câu 16 : Thao tác nào đúng trong kỹ thuật mặc áo choàng vô khuẩn:
A. Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng ra phía trước
B. Bác sỹ tự buột dây lưng áo
C. Bác sỹ cầm lấy bờ vai phía ngoài của áo.
D. Người phụ mang khẩu trang cho bác sỹ
Câu 17 : Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào bắp thịt:
A. Dung dịch ưu trương B. Thuốc dầu C. Thuốc chậm tan D. Kháng sinh
Câu 18 : Yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là: A. Viêm phổi B. Tâm lý C. Lao D. Thương hàn
Câu 19 : Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp hấp ướt:
A. 1210C trong 20-30 phút B. 1600C trong 2 giờ C. 1700C trong 1 giờ
D. 1300C trong 30 phút
Câu 20 : Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc:
A. Giúp người bệnh dễ thở
B. Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
C. Vết mổ khô, lành tốt
D. Người bệnh ăn được một chén cơm một lần ngày ba lần
Câu 21 : Đây là những nguyên tắc rửa vết thương, NGOẠI TRỪ:
A. Một mâm băng dùng cho một phòng bệnh
B. Rửa từ trong ra ngoài
C. Rửa vết thương sạch trước
D. Cạo sạch lông tóc trước khi rửa
Câu 22 : Để tránh nước tiểu bị phân huỷ, khi lấy mẫu làm xét nghiệm cần dùng dung dịch nào sau đây: A. Cồn B. Oxy già C. Thymol D. Betadin
Câu 23 : Bước thứ hai trong quy trình chăm sóc là: A. Nhận định
B. Lập kế hoạch chăm sóc
C. Thực hiện chăm sóc
D. Tiêu chuẩn lượng giá
Câu 24 : Thời gian bảo quản dụng cụ đối với dụng cụ luộc sôi 20 phút là: A. 24 giờ B. 03 ngày C. 12 giờ D. 7 ngày
Câu 25 : Dụng cụ đặt vào trong tủ sấy phải cách thành tủ một khoảng cách là: A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm
Câu 26 : Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác đặt tấm lót dưới vết thương có ý nghĩa gì?
A. Giảm nguy cơ lây nhiễm
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
C. Tránh dịch tiết dính vào người bệnh
D. Tránh dịch tiết dính vào drap giường, quần áo
Câu 27 : Trường hợp nào sau đây được đặt nhiệt kế ở miệng: A. Nôn ói B. Trẻ < 3 tuổi C. Hôn mê D. Sốt cao
Câu 28 : Trường hợp áp dụng cho người bệnh nằm trị liệu tư thế ngửa thẳng: A. Bệnh hô hấp
B. Người bệnh nôn
C. Người bệnh suy tim D. Sau khi ngất
Câu 29 : Để đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn,khi thay băng vết thương nên sử dụng một bộ băng thay cho:
A. Một người bệnh
B. Nhiều người bệnh nhưng thay kềm tiếp liệu C. Hai người bệnh
D. Một người bệnh có vết thương nhiễm trùng
Câu 30 : Ký hiệu "K" có nghĩa là: A. Nhiễm HIV
B. Mắc bệnh ung thư
C. Nhiễm vi rút H5N1 D. Nghi ngờ lao
Câu 31 : Vệ sinh răng miệng cho người bệnh hôn mê, điều dưỡng cần lưu ý:
A. Dùng bông gòn với nước muối
B. Không để nước muối rơi vào khí quản
C. Dụng cụ vô trùng
D. Lấy răng giả ra
Câu 32 : Trước khi rút ống dẫn lưu, điều dưỡng nên:
A. Cắt chỉ đính trên ống dẫn lưu
B. Cắt chỉ ở chân ống dẫn lưu 2
C. Cắt chỉ vết thương trên bụng
D. Cắt chỉ một bên chân ống dẫn lưu
Câu 33 : Thành phần thứ hai của kế hoạch chăm sóc:
A. Mục tiêu chăm sóc
B. Lập kế hoạch chăm sóc
C. Viết kế hoạch chăm sóc
D. Sắp xếp thứ tự ưu tiên
Câu 34 : Để chẩn đoán bệnh lỵ thì điều dưỡng cần lấy bệnh phẩm nào sau đây: A. Phân B. Đàm C. Nước tiểu D. Mủ
Câu 35 : Trường hợp nào huyết áp thấp A. 80/50 mmHg B. 140 / 90 mmHg C. 100/ 70 mmHg D. 95/ 80 mmHg
Câu 36 : Khi rút ống dẫn lưu người điều dưỡng nên:
A. Kiểm tra lại chỉ định trước khi rút ống dẫn lưu
B. Xoay ống dẫn lưu
C. Cắt hết mối chỉ ở chân ống dẫn lưu
D. Sát khuẩn cồn 900
Câu 37 : Dùng dịch nào sau đây dùng để sát khuẩn vết thương có chỉ khâu: A. Cồn 700 B. Betadine 10%
C. Nước muối sinh lý D. Oxy già
Câu 38 : Người bệnh hen phế quản, phải cho nằm tư thế trị liệu nào? A. Nằm sấp
B. Nửa nằm – nửa ngồi
C. Nằm ngửa đầu thấp D. Nằm nghiêng
Câu 39 : Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp đối với đồ vải, bông băng:
A. Dùng sức nóng ướt
B. Đun sôi 1000C trong 20 phút
C. Dùng sức nóng khô
D. Ngâm hóa chất trong 10 giờ
Câu 40 : Rửa tay nội khoa được áp dụng trong trường hợp:
A. Trước khi làm thủ thuật đại phẫu
B. Trước khi cho người bệnh ăn bằng ống
C. Sau khi đại phẫu
D. Trước khi khâu vết thương phần mềm
Câu 41 : Điều dưỡng được phép ghi (và ký tên) các loại hồ sơ, giấy tờ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Phiếu xét nghiệm
B. Phiếu thử phản ứng thuốc C. Phiếu chăm sóc D. Phiếu theo dõi
Câu 42 : Phương pháp tốt nhất để xử lý chất thải phát sinh có dịch tiết của người bệnh:
A. Thiêu đốt đúng nơi quy định B. Thải vào cống C. Chôn lấp
D. Thải ra bãi lộ thiên
Câu 43 : Khi chuyển người bệnh hôn mê đến khoa khác điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sổ giao nhận bệnh
B. Hồ sơ người bệnh
C. Xe lăn đẩy bệnh
D. Liên lạc với khoa mới
Câu 44 : Người bệnh có vết thương sâu dính nhiều đất, cát và đang chảy máu. Chọn dung dịch nào để rửa vết thương: A. Oxy già B. Thuốc tím
C. Nước muối sinh lý D. Betadine 10%
Câu 45 : Việc làm đầu tiên của người điều dưỡng khi người bệnh khó thở là: A. Hút đàm nhớt B. Cho thở oxy C. Báo bác sĩ
D. Cho người bệnh nằm đầu cao
Câu 46 : Khi nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng kiểm tra những nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tư trang người bệnh B. Hồ sơ bệnh án
C. Dấu sinh hiệu của bệnh
D. Tình trạng người bệnh
Câu 47 : Chườm lạnh được áp dụng trong trường hợp:
A. Xuất huyết ở phổi
B. Người bệnh táo bón C. Người già yếu
D. Chấn thương sọ não
Câu 48 : Nguồn dữ liệu nào sau đây KHÔNG có giá trị trong thu thập dữ kiện bằng kỹ năng giao tiếp:
A. Người bệnh tâm thần B. Người bệnh
C. Thân nhân người bệnh D. Nhân viên y tế
Câu 49 : Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác gắp băng bẩn bằng kềm sạch có ý nghĩa gì?
A. Giảm nguy cơ lây nhiễm
B. Giảm nguy cơ bội nhiễm vào vết thương 3
C. Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
D. Tránh chất dịch dính vào tay
Câu 50 : Luộc sôi 1000C là phương pháp:
A. Tiệt khuẩn bằng sức nóng ướt
B. Khử khuẩn mức độ cao C. Khử khuẩn
D. Tiệt khuẩn bằng sức nóng khô
Câu 51 : Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào tĩnh mạch:
A. Dung dịch NaCl 0,9%
B. Dung dịch ưu trương
C. Dung dịch glucoseza 5% D. Thuốc dầu
Câu 52 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được áp dụng bằng phương pháp khử khuẩn ngâm hóa chất 20 phút chưa mở là: A. 7 ngày B. 24 giờ C. 12 giờ D. 3 ngày
Câu 53 : Sau khi người bệnh ra viện hồ sơ bệnh nhân cần phải được phải trả về phòng nào?
A. Kế hoạch tổng hợp
B. Điều dưỡng trưởng bệnh viện C. Hành chánh
D. Tổ chức bệnh viện
Câu 54 : Tắm tại giường giúp người bệnh phòng ngừa được bệnh lý nào? A. Viêm phổi B. Loét da C. Ngứa D. Nhiễm trùng da
Câu 55 : Chườm lạnh được áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chấn thương sọ não
B. Xuất huyết phổi
C. Xuất huyết đường tiêu hoá
D. Sau phẩu thuật cắt tuyến giáp
Câu 56 : Chất thải thông thường được xử lý như chất thải: A. Nhóm A B. Nhóm B
C. Trong các hộ gia đình D. Nhóm E
Câu 57 : Trong các thao tác rửa tay nội khoa sau đây, thao tác nào cần thực hiện đầu tiên:
A. Miết mạnh các kẽ ngón tay
B. Chà lòng bàn tay này lên lưng bàn tay kia
C. Chà hai lòng bàn tay vào nhau
D. Xoay đầu ngón tay vào lòng bàn tay
Câu 58 : Y lệnh truyền Cavaplasma 5% 250 ml TTM XXX giọt/ phút (loại dây 20 giọt/ 1ml), thời điểm bắt
đầu là 15 giờ chiều, thời điểm kết thúc là: A. 17h7 phút B. 19h00 C. 18h5 phút D. 17h00
Câu 59 : Tắm tại giường áp dụng cho người bệnh:
A. Trong tình trạng nặng
B. Không đi lại được C. Tỉnh táo
D. Chức năng sống ổn định
Câu 60 : Đây là những công việc của điều dưỡng thực hành, NGOẠI TRỪ:
A. Hướng dẫn người bệnh ăn uống
B. Tiếp đón người bệnh vào viện
C. Mua thuốc và y dụng cụ cho người bệnh
D. Hướng dẫn người bệnh thủ tục hành chánh
Câu 61 : Phản ứng sinh vật được áp dụng trong trường hợp: A. Tiêm tĩnh mạch B. Truyền dịch C. Truyền máu
D. Cho trẻ uống sabin
Câu 62 : Việc chuẩn bị phòng đợi bệnh cần đảm bảo các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ: A. Sạch sẽ
B. Tranh ảnh về sức khỏe C. Đủ ghế ngồi D. Có sách báo
Câu 63 : Nhiệt độ thích hợp trong buồng bệnh là: A. 10 – 120C B. 18 - 00C C. 20 - 300C D. 18 - 220C
Câu 64 : Xét nghiệm T3, T4 lượng máu cần lấy là: A. 1ml B. 3 ml C. 2ml D. 4 ml
Câu 65 : Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bệnh:
A. Có nhiều chất tiết thấm ướt băng B. Có mô hạt mọc C. Khô, sạch
D. Đến ngày cắt chỉ
Câu 66 : Chất thải thông thường được đặt trong túi nilon màu: A. Xanh B. Vàng C. Trắng D. Đen
Câu 67 : Bông băng, gòn gạc, bột bó sau khi sử dụng xong được đặt trong túi nilon màu: 4 A. Xanh B. Đen C. Vàng D. Xanh hoặc vàng
Câu 68 : Khi người bệnh chuyển viện điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thức ăn cho người bệnh
B. Hoàn tất hồ sơ bệnh án
C. Phương tiện vận chuyển
D. Phương tiện cấp cứu
Câu 69 : Thời gian lưu kim luồn trong cùng vị trí là: A. 24 giờ B. 72 giờ C. 48 giờ D. 36 giờ
Câu 70 : Mục đích của mang găng vô khuẩn:
A. Bảo vệ cho người cán bộ y tế
B. Bảo vệ cho người bệnh C. Câu A và B đúng
D. Tránh đưa vi khuẩn vào cơ thể thầy thuốc
Câu 71 : Độ ẩm thích hợp trong buồng bệnh là: A. 50% B. 20% C. 60% D. 10%
Câu 72 : Nhiệm vụ chuyển người bệnh từ khoa này sang khoa khác là của:
A. Điều dưỡng trưởng khoa
B. Điều dưỡng buồng bệnh C. Hộ lý
D. Học sinh điều dưỡng
Câu 73 : Hồ sơ chuyên môn ghi lại bệnh trạng, quá trình xử trí, cách phòng bệnh gọi là: A. Phiếu theo dõi B. Bệnh án
C. Phiếu khám vào viện
D. Bảng chi tiết điều trị
Câu 74 : Dụng cụ vô khuẩn khi gắp ra khỏi hộp thì:
A. Được chuyển sang mâm dụng cụ khác
B. Không trả lại hộp vô khuẩn
C. Trả lại hộp vô khuẩn
D. Đậy lại bằng khăn vô khuẩn
Câu 75 : Khi đầu người bệnh có vết thương, khi gội tóc điều dưỡng cần lưu ý:
A. Rửa vết thương sau
B. Cắt tóc nơi vết thương
C. Rửa vết thương trước
D. Đắp gạc vaselin lên vết thương rồi gội
Câu 76 : Để đảm bảo an toàn cho người tiêm, yêu cầu khi tiêm thuốc:
A. Phải thực hiện đúng quy trình tiêm thuốc
B. Không lạm dụng dùng thuốc bằng đường tiêm
C. Sau khi tiêm không dùng tay bẻ kim, đậy nắp kim
D. Sát khuẩn nơi tiêm đúng qui định
Câu 77 : Người bệnh được chuyển khoa phòng khi có quyết định của:
A. Bác sĩ trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. Bác sĩ buồng bệnh
D. Điều dưỡng buồng bệnh
Câu 78 : Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch đẳng trương: A. Nacl 10% B. Glucose 5% C. Panthogen D. Glucose 30%
Câu 79 : Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm T3, T4 là: A. EDTA B. Tím C. HEPARIN D. Trắng
Câu 80 : Loại bơm tiêm thích hợp tiêm trong da: A. 10ml B. 3ml C. 5ml D. 1ml
Câu 81 : Thao tác đúng trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch:
A. Kéo căng da trước khi đâm kim
B. Bơm thuốc xong thì tháo garot
C. Sát khuẩn vùng tiêm từ trên xuống
D. Buột garot trên nơi tiêm 3-5cm
Câu 82 : Khi người bệnh hấp hối, cần đáp ứng những nhu cầu sau, NGOẠI TRỪ: A. Vệ sinh cá nhân
B. Trợ giúp hô hấp
C. Giúp người bệnh ngủ, nghỉ ngơi
D. Trợ giúp bài tiết
Câu 83 : Yếu tố bệnh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là: A. Lao B. Môi trường C. Vận động D. Tâm lý
Câu 84 : Khi nhập viện cần hướng dẫn người bệnh và thân nhân người bệnh các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Những qui định của khoa phòng
B. Những phương tiện cần dùng
C. Cách sử dụng thuốc
D. Cách vệ sinh cho người bệnh
Câu 85 : Để thu thập thông tin tốt người điều dưỡng cần phải có kỹ năng gì? 5
A. Giao tiếp và theo dõi
B. Kỹ năng theo dõi C. Phỏng vấn D. Giao tiếp
Câu 86 : Người bệnh có thân nhiệt tăng cao, áp dụng kỹ thuật chườm nào sau đây:
A. Chườm nóng ướt B. Chườm nóng khô
C. Chườm lạnh bằng nước đá
D. Chườm lạnh bằng khăn
Câu 87 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ đã được tiệt khuẩn chưa mở là: A. 12 giờ B. 7 ngày C. 3 ngày D. 24 giờ
Câu 88 : Tư thế trị liệu cho người bệnh nằm ngửa đầu thấp áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Sau xuất huyết
B. Sau chọc dò tủy sống
C. Kéo duỗi do gãy xương đùi D. Hen phế quản
Câu 89 : Thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu là: A. 2 năm B. 5 năm C. 4 năm D. 3 năm
Câu 90 : Đối với người lớn mạch nhanh khi tần số mạch trên: A. 80 l/p B. 100 l/p C. 90 l/p D. 70 l/p
Câu 91 : Các trường hợp được áp dụng chườm nóng khô, NGOẠI TRỪ: A. Viêm khí quản B. Viêm khớp C. Viêm thanh quản D. Viêm phúc mạc
Câu 92 : Vị trí thường dùng tiêm bắp: A. Cánh tay
B. 1/3 giữa mặt ngoài đùi
C. 1/3 trên ngoài mông D. 1/3 trên cơ Delta
Câu 93 : Nếu chất thải lâm sàng để lẫn chung chất thải thông thường thì được xử lý như chất thải: A. Sinh hoạt B. Lâm sàng C. Nhóm A D. Nhóm C
Câu 94 : Những việc điều dưỡng cần làm khi người bệnh ra viện, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp người bệnh thu dọn tư trang
B. Dặn dò người bệnh ngày giờ tái khám
C. Giúp người bệnh lên xe
D. Báo cáo lại với bác sỹ trưởng khoa
Câu 95 : Trong trường hợp cấp cứu không có máu cùng nhóm, có thể truyền khác nhóm theo nguyên tắc nhưng không quá: A. 1000ml B. 1500ml C. 500ml D. 250ml
Câu 96 : Quá trình tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm mạc được gọi là: A. Tiệt khuẩn B. Sát khuẩn C. Làm sạch D. Khử khuẩn
Câu 97 : Phần hành chánh trong bệnh án do ai ghi? A. Bác sĩ trực ghi
B. Điều dưỡng hành chánh ghi
C. Điều dưỡng trực ghi
D. Điều dưỡng trưởng khoa ghi
Câu 98 : Tư thế nằm nghiêng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ: A. Nghỉ ngơi
B. Sau chọc dò tủy sống
C. Mổ phần cuối đại tràng D. Mổ thận
Câu 99 : Việc phân loại chất thải lâm sàng trong bệnh viện là nhiệm vụ của: A. Điều dưỡng B. Nhân viên y tế C. Bác sỹ D. Hộ lý
Câu 100: Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm sinh hoá là: A. EDTA B. Đen C. HEPARIN D. Trắng
Câu 101 : Nhiệt độ cơ thể là 100,40 F tương ứng với nhiệt độ C là: A. 390C B. 370C C. 400C D. 380C
Câu 102 : Người bệnh có viêm khí quản, áp dụng kỹ thuật chườm:
A. Lạnh bằng nước đá B. Nóng ướt C. Nóng khô D. Lạnh bằng khăn
Câu 103 : Ngâm hóa chất trong 20 phút được áp cho các loại dụng cụ: A. Kim loại B. Cao su
C. Chất nhựa, cao su D. Chất nhựa
Câu 104 : Gội đầu tại giường được áp dụng cho người bệnh:
A. Gãy xương tứ chi
B. Đầu có vết thương
C. Nằm lâu không đi lại được D. Sốt
Câu 105 : Chườm nóng nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
A. Làm tăng tuần hoàn tại chỗ
B. Làm giảm xuất huyết 6
C. Làm giãn mạch máu, dây chằng
D. Làm kích thích thần kinh
Câu 106 : Một người lớn trung bình mỗi ngày đưa vào cơ thể một lượng nước là: A. 1.000ml B. 1.600ml C. 2.000ml D. 2.600ml
Câu 107 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc vô khuẩn:
A. Kềm tiếp liệu đặt trong tầm mắt dưới thắt lưng
B. Khi mở gói vô khuẩn tránh va chạm vào quần áo
C. Không được xoay lưng vào vùng vô khuẩn
D. Khi mở nắp hộp vô khuẩn lưng nắp quay xuống
Câu 108 : Vị trí thường dùng tiêm dưới da: A. Cánh tay B. Cơ thẳng bụng
C. 1/3 dưới cơ Delta D. Đùi
Câu 109 : Người bệnh nam, 78 tuổi, phẩu thuật thủng dạ dày, vết mổ giữa bụng dài # 20cm. Thời gian chỉ định
cắt chỉ đối với người bệnh này:
A. 7 ngày, cắt bỏ mối B. 10 ngày C. 5 ngày D. 7 ngày
Câu 110 : “Kế hoạch chăm sóc” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ: A. Bảng bệnh án
B. Bảng chi tiết điều trị C. Phiếu chăm sóc D. Phiếu theo dõi
Câu 111 : Đối với người lớn mạch chậm khi tần số mạch dưới: A. 60 l/p B. 70 l/p C. 90 l/p D. 80 l/p
Câu 112 : Người bệnh có xuất huyết tiêu, hóa áp dụng kỹ thuật:
A. Chườm lạnh bằng khăn B. Chườm nóng khô
C. Chườm lạnh bằng nước đá
D. Chườm nóng ướt
Câu 113 : Đề xuất vấn đề ưu tiên là vấn đề:
A. Mà bác sỹ yêu cầu người điều dưỡng thực hiện trước
B. Mà người bệnh yêu cầu thực hiện trước
C. Nào cần phải thực hiện ngay cho người bệnh
D. Nào đễ thì thực hiện trước
Câu 114 : Trước khi soạn dụng cụ thực hiện kỹ thuật tiêm thuốc, người điều dưỡng cần rửa tay: A. Nhanh B. Ngoại khoa C. Nội khoa
D. Sát khuẩn tay bằng cồn 700C
Câu 115 : Trường hợp nào huyết áp kẹp: A. 110/ 90 mmHg B. 140/ 90 mmHg C. 110/ 80 mmHg D. 90/60 mmHg
Câu 116 : Trong kỹ thuật mang găng tay vô khuẩn: khi mang chiếc găng đầu tiên người cán bộ y tế KHÔNG được:
A. Lòn tay vào cổ găng để kéo găng
B. Chạm vào mặt trong của găng
C. Chạm vào mặt ngoài của găng
D. Chạm vào mặt ngoài cổ găng
Câu 117 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của thay băng vết thương:
A. Làm sạch vết thương
B. Hạn chế sự chảy máu
C. Phòng chống sốc
D. Phòng ngừa nhiễm khuẩn
Câu 118 : Người bệnh lao đốt sống cổ, phải cho nằm tư thế trị liệu nào? A. Nằm nghiêng
B. Nửa nằm – nửa ngồi
C. Nằm ngửa đầu thấp D. Nằm sấp
Câu 119 : “Tiền sử và bệnh sử” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
A. Bảng chi tiết điều trị B. Bảng bệnh án C. Phiếu chăm sóc D. Phiếu theo dõi
Câu 120 : Mục tiêu chăm sóc gồm những yêu cầu sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Mục tiêu mà người bệnh cần đạt
B. Mục tiêu mà người điều dưỡng cần đạt C. Ngắn gọn
D. Phải gắn với vấn đề người bệnh hoặc chẩn đoán điều dưỡng
Câu 121 : Y lệnh truyền Lactatringer 500ml TTM L giọt/ phút (loại dây 20 giọt/1ml) thời điểm bắt đầu truyền
là 08 giờ sáng, thời điểm hết dịch truyền là: 7 A. 11h20 B. 12h00 C. 11h00 D. 10h00
Câu 122 : Tư thế nằm sấp được áp dụng cho những người bệnh: A. Lóet vùng lưng B. Viêm màng phổi
C. Người bệnh suy tim D. Hen phế quản
Câu 123 : Khi lập kế hoạch chăm sóc cần phải:
A. Thu thập, phân tích, lập kế hoạch
B. Sắp xếp vấn đề ưu tiên, viết mục tiêu, lập kế hoạch chăm sóc
C. Chẩn đoán điều dưỡng, mục tiêu chăm sóc, lập kế hoạch
D. Phân tích vấn đề, sắp xếp thứ tự ưu tiên
Câu 124 : Lấy nước tiểu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Lấy khoảng 50ml
B. Lấy nước tiểu giữa dòng
C. Lấy vào lúc 8 giờ sáng
D. Lấy trong giai đoạn hành kinh
Câu 125 : Khi thay băng cho người bệnh có ống dẫn lưu, người điều dưỡng nên:
A. Rửa vết thương trước, rửa vết thương có ống dẫn lưu sau
B. Kiểm tra số lượng, tính chất, màu sắc dịch dẫn lưu rồi mới thay băng
C. Rửa vết thương có ống dẫn lưu trước, rửa vết thương sau
D. Tháo băng cả hai cùng lúc nhưng thay băng có ống dẫn lưu trước
Câu 126 : Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện nhiễm trùng vết khâu:
A. Sưng đỏ nơi chỉ khâu
B. Đau nhiều nơi vết mổ
C. Tất cả câu trên đều đúng D. Sốt cao
Câu 127 : Chỉ định đo lượng dịch vào, ra: A. Tiêu chảy
B. Người bệnh có đặt thông tiểu
C. Mất nhiều dịch qua dẫn lưu D. Nôn ói
Câu 128 : Để giúp vết thương sạch lên mô hạt tốt, ta dùng: A. Eaudakin B. Betadine 10% C. Dầu mù u
D. Nước muối sinh lý
Câu 129 : Thời gian mang khẩu trang tối đa: A. 24 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ
Câu 130 : Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính của tiêm an toàn cho người bệnh:
A. Phân lập chất thải đúng quy định
B. Đảm bảo không tai biến
C. Dùng tay để tháo kim
D. Không để kim đâm vào cơ thể
Câu 131 : Cho người bệnh nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp áp dụng trị liệu nào?
A. Có rối loạn về nuốt
B. Bệnh lý đường hô hấp
C. Sau chọc dò tủy sống D. Sau gây mê
Câu 132 : Nơi đặt các túi và thùng đựng chất thải theo từng loại:
A. Gần nguồn phát sinh chất thải
B. Trong nhà vệ sinh
C. Trên mỗi đầu giường bệnh
D. Trước cửa phòng bệnh
Câu 133 : Trong quy trình điều dưỡng khám thực thể thuộc bước:
A. Mục tiêu chăm sóc B. Lượng giá
C. Đánh giá ban đầu
D. Thực hiện chăm sóc
Câu 134 : Hai yếu tố chính để xác định biểu hiện sốc là:
A. Tri giác và nhịp thở
B. Nhịp thở và huyết áp
C. Huyết áp và mạch
D. Mạch và tri giác
Câu 135 : Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp sấy khô:
A. 1210C trong 20-30 phút
B. 160 0C trong 2 giờ C. 1700C trong 1 giờ D. B và C đúng
Câu 136 : Tần số mạch bình thường ở người trưởng thành là: A. 90 – 100 l/p B. 70 – 80 l/p C. 100 – 120 l/p D. 130 – 140 l/p
Câu 137 : Nhiệt độ cơ thể là 390C tương ứng với nhiệt độ F là: A. 100,20 F B. 102,20 F C. 99,20 F D. 112,20 F
Câu 138 : Dùng dịch dùng để rửa vết thương sủi bọt khi gặp bẩn là: A. Cồn 900 B. Oxy già C. Cồn 700 D. Audakine
Câu 139 : Kiểu thở Kussmaul gặp trong trường hợp hôn mê do nguyên nhân nào? 8 A. Viêm màng não B. Gan C. Tiểu đường D. Xuất huyết não
Câu 140 : Phân lập và cô lập ngay các vật sắc nhọn sau khi dùng đúng quy định là nội dung của mũi tiêm an toàn cho: A. Người bệnh B. Người tiêm C. Môi trường
D. Môi trường và người xử lý chất thải
Câu 141 : Dịch nhập gồm các loại dịch sau, NGOẠI TRỪ: A. Dịch truyền B. Thuốc tiêm C. Dịch dạ dày D. Nước uống
Câu 142 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được tiệt khuẩn đã mở là: A. 12 giờ B. 7 ngày C. 24 giờ D. 3 ngày
Câu 143 : Cho người bệnh nằm nghiêng áp dụng trong trường hợp trị liệu nào?
A. Chướng hơi ở bụng
B. Sau phẫu thuật ổ bụng C. Viêm màng phổi
D. Lao đốt sống cổ
Câu 144 : Kỹ thuật đưa kim vào bắp thịt sâu:
A. 61o – 65o so với mặt da
B. 90o so với mặt da
C. 45o so với mặt da
D. 30o so với mặt da
Câu 145 : Tác dụng của ánh sáng nhân tạo:
A. Diệt khuẩn mạnh
B. Phòng bệnh còi xương
C. Khám, điều trị và làm các thủ thuật
D. Làm không khí trong buồng bệnh ấm áp
Câu 146 : Cắt chỉ vết thương trong trường hợp:
A. Vết thương lành đến ngày cắt chỉ
B. Vết thương lành
C. Vết thương vô khuẩn
D. Vết thương có thấm dịch tiết
Câu 147 : Người bệnh bệnh tim, phải cho nằm tư thế trị liệu nào? A. Nằm nghiêng B. Nằm sấp
C. Nằm ngửa đầu thấp
D. Nửa nằm – nửa ngồi
Câu 148 : Danh từ dùng để chỉ biện pháp phòng ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn và các mầm bệnh:
A. Khử khuẩn ở mức độ cao B. Tiệt khuẩn C. Khử khuẩn D. Vô khuẩn
Câu 149 : Trước khi truyền máu người điều dưỡng cần kiểm tra những thông tin như sau:
A. Họ, tên, tuổi người bệnh B. Bệnh sử
C. Số nhập viện, số giường, số phòng.
D. Họ, tên, tuổi người bệnh, số nhập viện, số giường, số phòng
Câu 150 : Trong khi chăm sóc răng miệng, nếu môi người bệnh khô, nên bôi: A. Vaselin B. Glycerin C. Mỡ Tetracylin D. Nước sạch
Câu 151 : Người bệnh có viêm dạ dày áp dụng kỹ thuật:
A. Lạnh bằng nước đá B. Lạnh bằng khăn C. Nóng ướt D. Nóng khô
Câu 152 : Khi lượng nước đi vào cơ thể là 2600 ml thì lượng dịch thoát ra phải là: A. 1000ml B. 1600ml C. 1500ml D. 2600 ml
Câu 153 : Dung dịch nào sau đây dùng để rửa vết thương sạch tốt nhất: A. Thuốc tím
B. Nước muối sinh lý C. Oxy già D. Cồn 700
Câu 154 : Quá trình tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng xong được gọi là: A. Tiệt khuẩn B. Khử khuẩn C. Làm sạch D. Sát khuẩn
Câu 155 : Rửa tay ngoại khoa được áp dụng trước khi tiến hành: A. Phẫu thuật
B. Kỹ thuật thông tiểu
C. Tiêm thuốc vào cơ bắp
D. Kỹ thuật truyền máu
Câu 156 : Vỏ dây dịch truyền, vỏ bơm kim tiêm được xếp vào loại chất thải: A. Lâm sàng B. Thông thường C. Nhóm A D. Nhóm C
Câu 157 : Khi người bệnh bị tai biến do truyền máu, việc đầu tiên điều dưỡng cần làm là:
A. Báo với bác sỹ điều trị
B. Lấy mạch, huyết áp người bệnh
C. Ngưng ngay việc truyền máu
D. Báo với ngân hàng máu 9
Câu 158 : Làm sạch là quá trình:
A. Tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm mạc
B. Loại bỏ các vật bám do bụi, đất cát, máu, dịch cơ thể bám trên bề mặt dụng cụ
C. Tiêu diệt tất cả các vi sinh vật kể cả bào tử và nha bào
D. Tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng xong
Câu 159 : Công thức của chẩn đoán điều dưỡng: Vấn đề người bệnh + ......
A. Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng thực thể
C. Nguyên nhân (nếu biết)
D. Dữ kiện bệnh sử
Câu 160 : Công đoạn đầu tiên trong quá trình xử lý dụng cụ chịu nhiệt là:
A. Ngâm trong dung dịch khử khuẩn
B. Cọ rửa dụng cụ C. Lau dầu
D. Chà rửa bằng xà phòng
Câu 161 : Thao tác nào sau đây người điều dưỡng KHÔNG nên thực hiện khi mang khẩu trang:
A. Tháo khẩu trang cho vào túi đựng đồ dơ
B. Tháo khẩu trang xếp lại cho vào túi
C. Kéo khẩu trang xuống cổ
D. Tháo khẩu trang gấp mặt trái vào trong quấn gọn dây cho vào túi
Câu 162 : Trường hợp nào tăng huyết áp: A. 90/60 mmHg B. 150 / 90 mmHg C. 110/ 70 mmHg D. 120/ 80 mmHg
Câu 163 : Cận lâm sàng có ký hiệu “ECG” có nghĩa là: A. Siêu âm tim B. Đo điện tim C. Nội soi D. X – quang tim
Câu 164 : Để an toàn cho môi trường và người xử chất thải, khi chất thải vừa mới phát sinh người phân loại chất thải nên:
A. Rửa tay, sát khuẩn tay nhanh trước khi tiêm xúc với chất thải
B. Mang găng khi cho chất thải vào dụng cụ chứa chất thải
C. Có hộp đụng chất thải sắc nhọn gần nơi tiêm
D. Để chất thải đầy 3/4 hoặc tới vạch qui định của dụng cụ chứa chất thải
Câu 165 : Tư thế nằm đầu hơi cao áp dụng trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh tim mạch B. Người già
C. Bệnh viêm phế quản
D. Người bệnh ho khó khăn
Câu 166 : Thời gian chườm nóng mỗi lần trung bình là: A. 20 – 30 phút B. 10 – 20 phút C. 30 – 40 phút D. 40 – 50 phút
Câu 167 : Sự tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật được gọi là: A. Vô khuẩn B. Khử khuẩn C. Kìm khuẩn D. Tiệt khuẩn
Câu 168 : Biến chứng thường xảy ra khi để bọt khí lọt vào tĩnh mạch là:
A. Tràn khí màng phổi B. Tắc mạch C. Phù phổi cấp
D. Xơ cứng động mạch
Câu 169 : Sau khi rửa vết thương xong, đặt gòn bao che kín vết thương: A. Rộng 6cm B. Rộng 10cm C. Rộng 3-4cm D. Rộng 3-5cm
Câu 170 : Lấy máu làm xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ vào thời điểm nào?
A. Lấy 12 giờ trưa
B. Lấy vào buổi sáng sớm
C. Người bệnh sốt
D. Người bệnh hết sốt
Câu 171 : Lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét vào lúc nào?
A. Người bệnh hết sốt B. 12 giờ trưa C. Buổi sáng sớm
D. Người bệnh đang lên sơn sốt
Câu 172 : Nhịp thở bình thường đối với trẻ sơ sinh là: A. 30 – 40 l/p B. 14 – 18 l/p C. 20 – 28 l/p D. 40 – 60 l/p
Câu 173 : Kim tiêm sau khi sử dụng xong cho ngay vào: A. Chai nhựa
B. Hộp nhựa màu vàng
C. Túi nhựa màu vàng
D. Hộp nhựa màu vàng có biểu tượng sinh học
Câu 174 : Nguồn nước qua thải qua phổi hàng ngày ở một người bình thường khoảng: A. 1.000ml B. 100ml C. 200ml D. 400ml 10