Câu hỏi trả lời môn tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tác động vào nhu cầu và lợi ích của mỗi con người. Tác động vào các động lực chính trị, lý tưởng. Tác động vào yếu tố văn hóa.Vai trò của đạo đức.Vai trò của pháp lý.Vai trò lãnh đạo của Đảng. Chủ nghĩa cá nhân. Bệnh tham ô, lãng phí, quan liêu. Sự chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
56 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trả lời môn tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tác động vào nhu cầu và lợi ích của mỗi con người. Tác động vào các động lực chính trị, lý tưởng. Tác động vào yếu tố văn hóa.Vai trò của đạo đức.Vai trò của pháp lý.Vai trò lãnh đạo của Đảng. Chủ nghĩa cá nhân. Bệnh tham ô, lãng phí, quan liêu. Sự chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

12 6 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49831834
1
U HỎI VÀ TRẢ LỜI TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1.Muốn xây dựng CNXH, trước ết cần có: Con người XHCN
2. Biện p áp để k ơi dy động lực của mỗi cá n ân là:
Tác động vào n u cầu lợi íc của mỗi con người. Tác động vào các động lực c
ín trị, lý tưởng Tác động vào yếu tố văn óa.
Vai trò của đạo đc.
Vai trò của p áp lý.
Vai trò lãn đạo của Đảng
3. N ững trở lực kìm ãm sự p át triển của CNXH là:
C ủ ng ĩa cá n ân.
Bện t am ô, lãng p í, quan liêu.
Sự c ia rẽ, bè p ái, mất đoàn kết
4. Trong t ời kỳ quá độ, nền kin tế ớc ta còn tồn t ại m ấy ìn t ức s ở ữu:Bốn
5. N ững ìn t ức sở ữu đó là:
Sở ữu N à nước.
Sở ữu ợp tác xã.
Sở ữu của người lao động riêng lẻ.
Sở ữu của tư bản tư n ân
6. Đặc điểm của t ời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam l à: T n ước n ông n g iệp
lạc ậu ến t ẳng lên CNXH, k ông qua giai đoạn p át triển TBCN
7. N iệm vụ lịc sử của t ời kỳ quá độ lên CNXH Việt N am l à: X ây d ựng n ền
tảng vật c ất và kỹ t uật của CNXH
8. T ời kỳ quá độ ở Việt Nam bao gồm mấy bước: N iều bước
9. Biện p áp ến àn xây dựng CNXH ở Việt Nam là: K ết ợp c ải t ạo v i x ây dựng
10. Câu “C ủ ng ĩa cá n ân là một tr ngại lớn c o việc x ây d ựng C NXH” c ủa Hồ
C í Min ra đời năm: 1958
lOMoARcPSD| 49831834
2
1. Truyền t ống quý báu n ất của dân tộc Việt Nam được H ồ C í M in k ế t ừa
p át triển là gì? C ủ ng ĩa yêu nước.
2. Hồ C í Min t àn lập ội Việt Nam các mạng t an n iên v ào n ăm n ào? T áng 6
Năm 1925.
3. Trong 10 năm đầu (1911-1920) của quá trìn bôn b a t ìm đ ưng c ứu n ước,
Nguyễn Ái Quốc đã:
ợt qua 3 đại dương, 4 c âu lục.
Đến k oảng gần 30 nước.
Sống, làm t uê và tự ọc tại các nước Mỹ, An , P áp.
9. Hồ C í Min ếp xúc với lý tưởng t do, bìn đẳng, b ác á i v ào t ời g ian n ào?
Năm 1905.
10. Hồ C í Min đã từng dạy ọc ngôi trường nào? Trường D ục T an P an T
iết.
1. Bản án c ế đT ực dân P áp của Hồ C í Min được xuất bản năm nào ? 1925
2. Tác p ẩm Đường các mện của Hồ C í Min được xuất bản năm nào ? 1927
3. K ái niệm Tư tưởng Hồ C í Min được Đảng ta c ín t ức s ử d ụng t ừ b ao giờ? T
năm 1991 Đại ội 7
4. Tư tưởng Hồ C í Min được ìn t àn từ n ững nguồn gốc nào?
Truyền t ống văn óa của Dân tộc Việt Nam, n oa văn óa n ân loi.
C ủ ng ĩa Mác-Lênin.
N ững p ẩm c ất c ủ quan của Hồ C í Min .
5. C ọn p ương án trả lời đúng n ất với ởng Hồ C í M in ? T ư t ưởng H C í
Min là kết quả của sự vận dụng và p át triển s áng t ạo C ủ n g ĩa Mác-Lênin vào
điều kiện cụ t ể của nước ta.
7. Tư tưởng Hồ C í Min về con đường các mạng Việt N am đ ược ìn t àn v ề bản
vào t ời gian nào? Năm 1930. (Lúc ĐCS ra đời)
8. Từ 1920-1945, Hồ C í Min bị bắt vào tù mấy lần? 2 lần.
9. Hồ C í Min bắt đầu viết bản Di c úc lịc sử vào t ời gian nào? Năm 1965.
lOMoARcPSD| 49831834
3
1. V c ồng ông Nguyễn Sin Sắc, bà Hoàng T Loan s in đ ược b ao n iêu người con
? 4.
2. Nguyễn Sin Cung là người con t ứ mấy trong gia đìn ? 3
3. Nguyễn Tt T àn ra đi m đường cứu nước vào t ời gian nào? 5/6/1911
4. Lần đầu ên Nguyễn Tất T àn đặt c ân lên đất P áp t ại b ến c ảng n ào? M ác xây.
5. Nguyễn Tt T àn từ An trở lại P áp vào năm nào? Cuối 1917.
6. Nguyễn Tt T àn vào Đảng xã ội P áp năm nào? Đầu 1919.
7. Hồ C í Min vĩn biệt c úng ta vào ngày t áng năm n ào? l úc 9 g iờ 4 7 p út ngày 2
9 – 1969.
8. “Đảng lấy c ng ĩa Mác Lênin làm nền tảng tư ởng v à k im c n am c o àn
động, câu nói trên được Đảng ta k ẳng địn tại Đ ại ội Đ ảng t oàn q uốc lần t
mấy? Đại ội Đảng toàn quốc lần t ứ VII. (1991)
9. Tư tưởng Hồ C í Min ìn t àn và p át triển qua mấy t ời kỳ? 5
10. “Dân tộc ta, n ân dân ta, non sông đất nước ta đ ã s in r a H ồ C t ịc , người
an ùng dân tộc đại, c ín Người đã làm r ạng r d ân t ộc t a, n ân dân ta
và non sông đất ớc ta”. Câu nói trên trong v ăn k iện n ào? Đ iếu v ăn của
Ban c ấp àn Trung ương Đảng lao động Việt Nam.
31. Hãy lựa c ọn câu trả lời đúng n ất t eo Ng quyết c ủa U NESCO: H ồ C í Min là
an ùng giải p óng dân tộc và là một n à văn óa k iệt x uất c ủa V iệt Nam
32. C ọn p ương án trả lời đúng n ất: Cùng với c n g ĩa M ác L ênin, t ư tưởng
Hồ C í Min là nền tảng tư tưởng và kim c ỉ n am c o àn đ ộng c ủa Đảng ta.
33. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của ọc t uyết K ổng T ử l à g ì? S ự t u dưỡng
đạo đức cá n ân.
34. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của tôn giáo G iêsu l à g ì? L òng n ân á i cao
cả.
35. Hồ C í Min đã ếp t u n ững yếu tố nào của P ật g iáo? L òng t ương người . Tin
t ần từ bi, bác ái. Tin t ần cứu k ổ, cứu nạn.
36. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của c ủ ng ĩa T am d ân c ủa T ôn T rung Sơn
là gì? P ù ợp với điều kiện t ực tế ớc ta.
lOMoARcPSD| 49831834
4
37. T eo H C í Min , ưu điểm lớn n ất của c ng ĩa M ác l à g ì? P ương p áp m
việc biện c ứng.
38. Hồ C í Min đến Liên Xô lần đầu vào t ời gian nào ? Năm 1923.
40. C ọn p ương án trả lời đúng với tưởng Hồ C í M in T ừ 1 921 – 1 930: T ời kỳ
ìn t àn cơ bản tư tưởng về con đường các mạng Việt Nam
41. C ọn cụm từ đúng điền vào dấu... T áng 7 năm 1920, H ồ C í M in đ ọc . .. của
V.I. Lenin. t o lần t n ất Luận cương về các v ấn đ ề d ân t ộc v à v ấn đ
t uộc địa.
42. Hồ C í Min được UNESCO ra ng ị quyết công n ận l à a n ùng g iải p óng dân tộc
Việt Nam và dan n ân văn óa kiệt xuất vào năm nào? 1987.
43. Hồ C í Min nói câu K ông quý ơn độc lập t d o” v ào t ời g ian n ào?
17/7/ 1966.
44. T eo Hồ C í Min , các mạng giải p óng dân tộc m uốn g iàn đ ược t ắng lợi p ải đi
t eo con đường nào? Các mạng vô sản.
45. Luận điểm sáng tạo của Hồ C í Min trong CMGPDT l à g ì: C ác m ạng g iải p óng
dân tộc ở t uộc địa có k năng giàn t ắng lợi t rước c uộc c ác m ạng vô sn
c ín quốc.
46. C ọn cụm từ đúng điền vào c trống: Toàn quốc, đ ồng b ào ãy đ ng dậy...
mà tự giải p óng c o ta”. đem sức ta.
47. C ọn cụm từ đúng điền vào c trống : Toàn t d ân t ộc V iệt N am q uyết
đem ... để gi vững quyền tự do, độc lập y. Tất cả n t ần v à l ực l ượng, t
ín mạng và của cải.
48. Hồ C í Min đã dùng ìn tượng nào dưới đây để c c ủ n g ĩa t ư b ản? Con đỉa ai
vòi.
49. Hồ C í Min viết Tuyên ngôn độc lập vào t ời gian nào? 1945.
50. Hồ C í Min viết N ật ký trong tù vào t ời gian nào? 1942-1943
51. Hồ C í Min viết lịc sử ớc ta vào t ời gian nào? 1941.
52. Tác p m Bản án c ế độ T ực n P áp của H C í M in l n đ ầu x uất b ản
đâu? P áp.
53. Hồ C í Min viết Lời kêu gọi toàn quốc k áng c iến v ào t ời g ian n ào? 19/12/1946.
lOMoARcPSD| 49831834
5
54. Hồ C í Min về ớc vào t ời gian nào? Năm 1941.
55. Tác p ẩm nào sau đây là của Hồ C í Min ? Bản án c ế đ T ực d ân P áp. Đường
các mện . Tuyên ngôn độc lập.
56. Hồ C í Min c ủ yếu bàn về vấn đề dân tộc: T uộc địa.
57. Hồ C í Min k ẳng địn độc lập, t do quyền t iêng l iêng, b ất k x âm p ạm
của tất cả các dân tộc vào t ời gian: Trong các m ạng t áng 8 -1945. Trong k áng
c iến c ống P áp. Trong k áng c iến c ống Mỹ.
58. Hồ C í Min k ẳng địn c ủ ng ĩa dân tộc là một đ ộng l ực l ớn c ác n ước đang
đấu tran giàn độc lập. Đó là c ủ ng ĩa dân tộc: C ân c ín .
59. Kết ợp n uần n uyễn dân tộc với giai cấp, độc lập d ân t ộc v à c ủ n g ĩa x ã ội,
p ản án :
Quy luật k ác quan của các mạng giải p óng d ân t ộc t rong t ời đ ại các mạng
vô sản.
Mối quan giữa mục êu giải p óng dân tộc với g iải p óng g iai c p, g iải p
óng con người.
Mối quan ệ giữa mục êu trước mắt và mục êu lâu dài.
60 Nội dung giải p óng dân tộc t eo con đường các mạng vô sản bao gồm:
Đi từ giải p óng dân tộc tới xã ội cộng sản.
Lực lượng lãn đạo giai cấp công n ân, đội t iên p ong l à Đ ảng C S Lc
ợng các mạng là toàn dân tộc.
CM VN là một bộ p ận của CM t ế gii
61. Các mạng giải p óng dân tộc trong t ời đại mới p ải d o Đ ảng C ộng s ản lãn
đạo, để:
Giác ngộ dân c úng.
Tc c, tp ợp dân c úng.
Đoàn kết với giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên t ế gii.
62. Lực lượng giải p óng dân tộc gồm: Toàn dân tộc.
lOMoARcPSD| 49831834
6
63. Các mạng giải p óng dân tộc k năng c động g iàn t ắng l ợi t rước các
mạng vô sản c ín quốc vì: Nọc độc và sức sống c ủa c on r ắn đ ộc t ư b ản c
ủ ng ĩa tập trung ở các t uộc địa ơn ở các nước c ín quốc.
64. Các mạng bạo lực là: Kết ợp đấu tran vũ trang và đấu tran c ín trị.
65. Để vận dụng tư tưởng Hồ C í Min về vấn đề dân t ộc v à c ác m ạng g iải p óng
dân tộc trong công cuộc đổi mới, cần quán triệt n ững nội dung gì?
K ơi dậy sức mạn của c ng ĩa yêu nước n t ần d ân t ộc, n guồn động
lực mạn mẽ để xây dựng và bảo vệ đất nước.
N ận t ức và giải quyết vấn đề dân tộc trên lập trường q uan đ iểm c ủa g iai
cấp công n ân.
C ăm lo xây dựng k ối đại đoàn kết dân tộc, giải q uyết t ốt m ối q uan gia
các dân tộc an em trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
66. Kiên trì con đường HCM đã lựa c ọn ng ĩa là: T ực iện m ục t iêu đ ộc l ập dân
tộc gắn liền với c ủ ng ĩa xã ội.
67. K i viết bản Yêu sác của n ân dân An Nam” gửi đ ến H ội n g ị V éc x ây, Nguyễn
Tất T àn lấy tên mới là gì? Nguyễn Ái Quốc.
68. N ững câu sau đây, là của Hồ C í Min
Sự tàn bạo của c ng ĩa bản đã c uẩn bị đất rồi CNXH c ỉ c òn p ải l àm c ái việc
gieo ạt giống của công cuộc giải p óng nữa t ôi. X em x ét l ại c n g ĩa Mác về
sở lịc sử của , củng cố bằng dân tộc ọc p ương Đ ông. C ng ĩa dân tộc
là một động lực lớn của đất nước.
70. Câu: ...C ủ trương làm tư sản dân quyền các mạng v à t ổ đ ịa c ác m ạng để
đi tới xã ội cộng sản” được tríc từ bài viết nào của H ồ C í M in ? C án cương vắn
tắt của Đảng. (t áng 2/1930)
71. Trong “Lời kêu gọi toàn quốc k áng c iến”, H C í M in k ể t ên m ấy l oại v ũ k
í? 5
72. Trong lời kêu gọi của Hồ C í Min câu: “toàn q uốc đ ồng b ào ãy đ ứng dậy
đem sức ta mà tự giải p óng c o ta” lời kêu gọi đó c ủa N gười v ào t ời g ian nào?
8/1945 (16-28/8/1945)
lOMoARcPSD| 49831834
7
73. “C úng ta t à y sin tất cả, c n ất địn k ông c ịu m ất n ước, n ất đ ịn k ông c
ịu làm nô lệ”, câu nói đó của Hồ C í Min v ào t ời g ian n ào? N y 19-12-1946 (Lời
kêu gọi toàn quốc k áng c iến)
74. “C iến tran t kéo dài 5 năm, 10 m, 20 m oặc l âu ơn n ữa... s ong
n ân dân Việt Nam quyết k ông sợ? K ông có gì quý ơn đ ộc l ập t ự d o. Đ ến ngày
t ắng lợi n ân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đ àng oàng ơn, t o đ ẹp ơn”. Câu
nói đó của Hồ C í Min vào t ời gian nào? L ời k êu g ọi c ủa H C í Min 17-7-1966.
“K ông có gì quý ơn độc lập tự do”
BỊ BẮT
75. Hồ C í Min bị bắt ở Hồng Kông ngày, t áng, năm n ào: 6 -6-1931 ( 2 l ần b ị
bắt)
76. K i bị bắt, Hồ C í Min mang t ẻ căn cước có tên: Tống Văn Sơ
77. Ai người đã công lớn trong việc cứu Hồ C í M in r a k ỏi n à t ù c ủa T c
dân An ở Hồng Kông: Luật sư Lôdơbai (Lôdơbi)
VỀ C
78. Hồ C í Min về ớc trực ếp lãn đạo p ong t rào c ác m ng t n gày, t áng,
năm: 28-1-1941 (đầu năm 1941)
79. Địa dan đầu ên được Hồ C í Min đặt c ân đến k i m i v n ước, t ại c ột
mốc 108 trên biên giới Việt – Trung t uộc uyện nào c ủa t ỉn C ao B ằng: H à Quảng
80. V đến Cao Bằng, Nguyễn Ái Quốc đã dùng đến b í d an g ì đ oạt đ ộng các
mạng: Già T u
1. Núi Các Mác, suối Lênin n ững ngọn núi, con suối đ ược H ồ C í M in đ ặt tên,
iện nay t uộc tỉn : Cao Bằng
HỘI NGHỊ BCHTW 8 (1941) >< BIRTHDAY (10/5/1941) → D ÂN L ÀM G ỐC ( 41 →
44 → t áng 7/45 → 13/8/45 → 16-28/8/45 → 2/9/45)
2. Hội ng ị Ban c ấp àn Trung ương Đảng lần t ứ 8 , đ ược k ai m ạc n gày
10-5- 1941. Ai là c ủ tọa của Hội ng ị quan trọng này: Nguyễn Ái Quốc
3. Trong Hội ng TW nào, Đảng ta k ẳng địn : trong l úc n ày, q uyền l ợi c ủa dân
tộc p ải đặt lên trên ết, trước ết. Đó là k ẳng đ ịn c ủa : H ội n g ị T W8
(5/1941)
4. T eo đề ng ị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận dân t ộc t ống n ất V iệt N am
lOMoARcPSD| 49831834
8
được lấy tên Việt Nam độc lập đồng min , gọi tắt l à Việt M in . M ặt t rận
Việt Min được t àn lập vào t ời gian nào? 19/5/1941(SN BÁC)
5. Tại k u rừng Sam Cao t uộc Tổng Hoàng Hoa T ám ( KN N ÔNG D ÂN Y ÊN BÁI), C
âu Nguyên Bìn , Cao Bằng (nay t uộc xã Cẩm l ý, uyện H òa A n, t ỉn Cao Bằng),
Đội Việt Nam tuyên truyền giải p óng quân đ ược t àn l ập. N y t àn lập lực
ợng này là: 22/12/1944
6. Cuối t áng 7/1945 (SẮP 16-28/8/1945). tại lán Lừa, H ồ C í M in đ ã c ỉ t ị: “Lúc
y t ời t uận lợi đã tới, đốt c áy cả dãy T rường S ơn c ũng p ải cương
quyết giàn c o được độc lập”. Ai đã được Bác t ruyền đ ạt c t n ày: V õ Nguyên
Giáp
7. Ngày 13/8/1945, một cuộc ội ng được triệu tập t eo đ ề n g ị c ủa H ồ C í Min .
Hội ng ị đã n ận địn “Cơ ội rất tốt c o ta giàn q uyền đ ộc l ập đ ã t ới. Hội ng ị
đó là: Hội ng ị toàn quốc của Đảng (13/8/1945)
8. “Hỡi đồng bào yêu quý!Gi quyết địn c o vận mện d ân t ộc đ ã đ ến.Toàn quốc
đồng bào ãy đứng dy đem sức ta mà tự giải p óng c o t a”. Đ oạn v ăn trên tríc
từ văn kiện nào: T ư kêu gọi Tổng k ởi ng ĩa của Hồ C í Min
9. Toàn t dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả n t ần v à l ực l ượng, t ín mạng
và của cải để gi vững quyền tự do, độc lập ấy. Đoạn v ăn t rên t ríc t b ài
viết nào của Hồ C í Min : Tuyên ngôn độc lập
10. “K ông, c úng ta t à i sin tất cả, c ứ n ất địn k ông c ịu m ất n ước, n ất địn k
ông c ịu làm lệ”. Lời k ẳng địn đan t ép n ày đ ược t ríc trong: “Lời kêu gọi
toàn quốc k áng c iến” của Hồ C í M in . L ời k êu g ọi đ ó được p át ngày: 19/12/1946
1. “... C trương làm tư sản dân quyền các mạng và t ổ đ ịa c ác m ạng đ ể đ i tới
xã ội cộng sản”. Câu trên được tríc từ tác p ẩm n ào c ủa H ồ C í M in ? C án cương
vắn tắt của Đảng.
3. Trong n ững câu dưới đây của Hồ C í Min : K ông c ó g ì q ơn đ ộc l ập, t
do K ông có gì quý bằng độc lập, tự do.Cay đắng c i bằng mất tự do
4. sở ìn t àn quan niệm của Hồ C í Min về n ững đ ặc t rưng, b n c ất của CNXH:
C ủ ng ĩa Mác – Lênin và t ực ễn xây dựng CNXH ở Việt Nam
5. T eo Hồ C í Min , CNXH, CN cộng sản là c ế đ ội: H oàn c ỉn v ề m ọi mặt c ín
trị, kin tế, văn óa, xã ội
6. T eo Hồ C í Min , lực lượng xây dựng CNXH là: N ân dân
lOMoARcPSD| 49831834
9
7. C ín p ủ là: Đầy t của dân (1947)
8. N ân dân là : Người c ủ n à nước (1947)
9. C ế độ do N ân dân làm c ủ là: N ân dân có tất cả các quyền trên đây
10. Nền kin tế XHCN là nền kin tế: Có công ng iệp, n ông n g iệp iện đ ại, c ó k oa
ọc, kỹ t uật ên ến
1. Câu “N iệm vụ quan trọng bậc n ất của c úng ta iện n ay l à p át t riển s ản xuất
“ của Hồ C í Min ra đời năm: 1961
2. Câu “C ủ ng ĩa xã ội do quần c úng n ân dân t ự m ìn x ây d ựng n ên” của HCM
ra đời năm: 1960
3. Câu “Dân là c ủ t ì c ín p p ải là đầy tớ” của H ồ C í M in r a đ ời năm:1947
4. sở ìn t àn tư tưởng HCM về CNXH là gì? C ủ n g ĩa M ác L ênin v à t ực ễn
Việt Nam
5. C ủ ng ĩa xã ội là “công trìn ” của ai? N ân dân
9. T eo Hồ C í Min , c ng ĩa cộng sản t íc ứng đ âu d ơn? c ác n ước C
âu Á, và p ương Đông
10. T eo Hồ C í Min , đặc trưng kin tế nổi bật n ất c ủa C NXH l à g ì? S ở ữu xã ội
về tư liệu sản xuất
1. T eo Hồ C í Min , muốn c o CNXH được t ực iện c ần c ó n ững y ếu t nào? Đất
kỹ ng ệ. Nông ng iệp. Tất cả mọi người được p át t riển ết k ả n ăng của mìn
2. T eo giáo trìn ởng H C í Min , nguyên tắc p ân p ối c y ếu t rong CNXH
là gì? Làm t eo năng lực, ưởng t eo lao động
3. T eo giáo trìn tưởng Hồ C í min , đặc trưng n ổi b ật n ất v ề c ín t rị của CNXH
là gì? T ực iện nền dân c ủ triệt để
lOMoARcPSD| 49831834
10
4. Ham muốn tột bậc của Hồ C í Min gì? Nước được đ ộc l ập. D ân đ ược t
do. Đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, được ọc àn .
5. T eo Hồ C í Min trong c ủ ng ĩa tư bản n à nước d ưới c ế đ ộ d ân c ủ m ới có n
ững yếu tố nào: Cc ủ ng ĩa tư bản, của c ủ ng ĩa xã ội
6. Trong xây dựng CNXH, H C í Min c trương đối x v i g iai c ấp t ư s ản dân
tộc n ư t ế nào ? K ông xóa bỏ quyền sở ữu về tư liệu sản xuất của
7. T eo Hồ C í Min , tại sao cần t ực iện c ế độ làm k oán d ưới C NXH K ết p
được lợi íc của người lao động, lợi íc của tập t ể và lợi íc của n à nước
8. C ọn cụm từ đúng với tư tưởng H C í Min điền v ào c t rống “ Nông d ân giàu
t ì nước ta giàu,...t ịn t ì nước ta t ịn ” . Nông ng iệp
9. T eo Hồ C í Min , con đường đi lên CNXH trong n ông n g iệp b ao g ồm n ững
ớc o? Cải các ruộng đất. Xây dựng ợp tác x ã c p tp. X ây d ựng ợp tác
xã cấp cao
10. Hồ C í Min bắt đầu nói về các loại ìn ợp tác xã, từ k i nào? Năm 1927
1. T eo giáo trìn tư tưởng Hồ C í Min , CNXH có mấy đặc trưng: 5
2. Điều mong muốn cuối cùng của Hồ C í Min được n êu t rong D i c úc l à g ì? Xây
dựng một nước Việt Nam òa bìn , t ống n ất, đ ộc l ập, d ân c ủ, g iàu mạn và góp
p ần xứng đáng vào sự ng iệp các mạng t ế gii.
3. T eo Hồ C í Min , mục êu cao n ất của CNXH là : N âng c ao đ ời s ống n ân dân
4. Mặt trận Việt Min được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1941
5. Mặt trận Liên - Việt được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1951
6. Mặt trận Tquốc Việt Nam được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1955
7. Sức mạn dân tộc bao gồm n ững yếu tố c yếu nào? C ủ n g ĩa y êu n ước. Tin
t ần đoàn kết. Ý t ức tự lực, tự ờng
8. Sức mạn t ời đại bao gồm n ững yếu tố nào? Sức m ạn k oa c, k t uật. Sự
đoàn kết của giai cấp công n ân quốc tế. Sự đoàn kết của dân tộc bị áp bức
9. Điền vào c ỗ trống, oàn c ỉn câu t ơ của Hồ C í M in . R ằng đ ây b ốn b iển một n
à...đều là an em. Vàng, đen, trắng, đ
lOMoARcPSD| 49831834
11
10. Trong k áng c iến c ống Mỹ, Hồ C í Min đã t àn c ông t rong v iệc x ây dựng
loại mặt trận nào? Mặt trận đại đoàn kết dân tộc. M ặt t rận đ oàn k ết b a nước
Đông Dương Mặt trận N ân dân ến bt ế giới đoàn kết với Việt Nam
1. T eo giáo trìn Tư tưởng Hồ C í Min , động lực c y ếu c ủa s p át t riển nước
ta iện nay là gì? Đại đoàn kết dân tộc
2. T eo Hồ C í Min , để lãn đạo Mặt trận dân tộc t ống n ất, Đ ảng p ải l àm gì ? Có
năng lực lãn đạo. Có c ín sác đúng đắn. Có uy n
3. Tìm yếu tố k ông nằm trong cấu mặt trn dân tộc t ống n ất.. N à n ước XHCN
4. Sự ra đời CNXH được quy địn bởi n ân tố nào? Kin tế. Đạo đức. Văn óa
5. CNXH ra đời và có t giàn t ắng lợi n ững nước n ào? T ư b ản p át t riển. Tư
bản trung bìn . C ậm p át triển, nông ng iệp lạc u
6. Hồ C í Min đề cập n iều n ất đến CNXH vào t ời gian nào? 1954-1969
7.T eo Hồ C í Min , mục êu tổng quát của CNXH l à g ì? K ông n gừng c ải t iện và
nâng cao đời sống n ân dân lao động
8.T eo Hồ C í Min , động lực quyết địn n ất của CNXH là gì?. Con người
9. T eo Hồ C í Min , có mấy loại ìn quá độ lên CNXH? 2
10. C ọn cụm từ điền vào c ỗ trống đúng với tư tưởng H ồ C í M in . V iệt N am đi
lên CNXH từ một nước t uộc địa nữa p ong kiến, k ông k in q ua g iai đ oạn p át
triển TBCN
11. T eo Hồ C í Min , trong t ời kỳ quá độ, tồn tại mấy t àn p ần kin tế? 5
12. Tìm luận điểm k ông đúng với tư tưởng Hồ C í Min ? b . C ông n g iệp óa p ải
bắt đầu từ xây dựng và p át triển công ng iệp nặng
13. T eo Hồ C í Min , biện p áp nào quan trọng n ất t rong x ây d ựng C NXH? Huy
động các nguồn lực có sẵn trong dân
14. N ận địn : « Dân ta một lòng nồng nàn yêu nước, đ ó l à t ruyền t ống q uý
báu của Dân tộc ta, mỗi k i T quốc bị xâm lăng, t ì n tn ấ y l ại s ôi n ổi, n ó
kết t àn một làn sóng cùng mạn mẽ, n ấn c ìm t ất c ả l ũ b án n ước v à
ớp nước », được tríc t tác p ẩm nào của Hồ C í M in ? B áo c áo c ín t r tại
đại ội đại biểu toàn quốc lần t ứ II của Đảng
lOMoARcPSD| 49831834
12
15. K ẩu iệu c iến ợc: «Giai cấp vô sản tất cả các nước v à c ác d ân t ộc b ị á p
bức đoàn kết lại » là của tác giả nào? V.I . Lenin
16. Luận điểm: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết T àn c ông, t àn c ông, đ ại t àn
công!” Được tríc t tác p ẩm nào của Hồ C í M in ? B ài n ói c uyện t ại lớp bồi
ỡng cán bộ về công tác Mặt trận
7. T eo tư tưởng Hồ C í min về một nguyên n ân sâu x a d ẫn đ ến c uộc đ ấu
tran cứu nước của n ân dân ta cuối t ế kỷ XIX, đầu t ế k ỷ X X b t ất b ại? C ả c
đã k ông đoàn kết được t àn một k ối t ống n ất
9. T eo tưởng HCM về lực lượng c yếu của k ối đ ại đ oàn k ết d ân t ộc? Công
n ân, nông dân, lao động trí óc
1. T eo tưởng Hồ C í Min về T c c của Mặt trận d ân t ộc t ống n ất M ặt trận
dân tộc t ống n ất là nơi quy t mọi tổ c ức và c á n ân t rong v à n goài nưc
2. T eo tưởng HCM đ tran t sự giúp đỡ của các n ước X HCN t rong đ u
tran các mạng, cần coi trọng n ân tố: T lực cán sin , d ựa v ào s ức m ìn l à c
ín
3. T eo tư tưởng Hồ C í Min về nguyên tắc ngoại g iao: V ừa c ứng r ắn v ề nguyên
tắc, vừa mềm dẻo về sác lược
4. sở ìn t àn về đại đoàn kết n tộc là: Tin t ần y êu n ước. Ý t ức c kết dân
tộc, đoàn kết n tộc . Tổng kết n ững kin n g iệm c a p ong t rào các mạng
Việt Nam và p ong trào các mạng t ế giới . Q uan đ iểm c ủa c ủ ng ĩa Mác- Lênin
5. sở luận quan trọng n ất ìn t àn tư ởng H C í M in v đ ại đ oàn kết
dân tộc là: C ủ ng ĩa Mác-Lênin
6. T eo Hồ C í Min , đại đoàn kết dân tộc là: C iến lược các mạng
7. Đoàn kết là: Sức mạn . T ắng lợi. T en c ốt của t àn công. «Điểm mẹ »
8. Đại đoàn kết dân tộc p ải được quán triệt trong: Đường l ối c ủ t rương c ín sác
của Đảng
9. Đại đoàn kết dân tộc là: Mục êu, n iệm vụ àng đ ầu c ủa c d ân t ộc. M ục
êu, n iệm vụ àng đầu của Đảng
10. K ái niệm «dân» của H C í Min được iểu là: Mỗi c on n gười V iệt N am c ụ
t ể. Tp ợp động đảo quần c úng
1. C t ể của đại đoàn kết dân tộc là: Đảng. Mọi người dân Việt Nam
lOMoARcPSD| 49831834
13
2. Muốn t ực iện đại đoàn kết dân tộc p ải: tấm l òng k oan d ung, đ ợng
với con người, kế t ừa truyền t ống, yêu nước, n ân n g ĩa, đ oàn k ết c ủa dân tộc
3. Nền tảng của k ối đại đoàn kết n tộc là: Liên min c ông-nông-lao đ ộng t rí óc
4. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng min ra đời năm: 1941
5. Hội Liên Việt ra đời năm: 1946
6. Hội liên iệp quốc dân Việt Nam ra đời năm: 1946
7. Tc ức yêu nước bao trùm là: Mặt trận dân tộc t ống n t
8. Nguyên tắc oạt động của Mặt trận là: Hiệp t ương dân c
9. Đảng Cộng Sản là: T àn viên của Mặt trận dân tộc t ống n ất. L ực l ượng lãn đạo
Mặt trn
10. Kết ợp sức mạn dân tộc và sức mạn t ời đại là: K ết ợp c ủ n g ĩa y êu nước
c ân c ín với c ủ ng ĩa quốc tế vô sản Xây dựng k ối l iên m in c iến đấu giữa giai
cấp vô sản c ín quốc với n ân dân lao đ ộng t uộc đ ịa Đ oàn kết với các lực
ợng ến bộ trên t ế gii
1. Sức mạn t ời đại sau c iến tran t ế giới lần t ứ II đ ược t ạo r a t ừ: H t ống
XHCN t ế giới. P ong trào giải p óng dân tộc P ong t rào đ ấu t ran v ì òa bìn , dân
c ủ, ến b xã ội ở các nước Tư bản C uộc c ác m ạng k oa ọc-công ng ệ
2. Liên min p ương Đông tương lai là: Một trong n ững c ái c án c ủa c ác mạng vô
sản
3. Tin t ần yêu nước c ân c ín là: Một bộ p ận của n t ần quốc tế
4. Trong mối quan giữa sức mạn dân tộc với sức mạn t ời đ ại , s ức m ạn dân
tộc giữ vai trò: Quyết địn
5. Câu “Đoàn kết là sức mạn , là t en c ốt của t àn công” c ủa H ồ C í M in r a đời
năm: 1963
6. Câu “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết T àn công, t àn c ông, đ ại t àn công “ của
Hồ C í Min ra đời năm: 1962
7. Câu “Một dân tộc k ông tự lực cán sin mà ngồi c ờ d ân t ộc k ác g iúp t ì k ông
xứng đáng được độc lập” của Hồ C í Min ra đời năm: 1952
8. Đại đoàn kết dân tộc là gì? Vấn đề sống còn của các mạng
lOMoARcPSD| 49831834
14
9. Đoàn kết là gì? Điểm mẹ
10. Đại đoàn kết dân tộc là gì? Mục êu, n iệm vụ àng đầu của cả dân tộc
1. Muốn t ực iện k ối đại đoàn kết dân tộc p ải làm g ì? C ó t ấm l òng k oan
dung, đợng
2. Cả dân tộc c ỉ tr t àn lực lượng to lớn k i nào: Được t ổ c ức l ại t àn m ột k
ối vững c ắc
6. Trong quan ệ với quần c úng, Đảng p ải: K ông đ ược t eo đ uôi q uần c úng
7. Luận điểm sau đây là của ai? “Đảng là trí tuệ, lương t âm, d an d ự c ủa d ân
t ộc và t ời đại”: Các Mác, V.I.Lenin, Xtalin, Hồ C í Min
8. T eo Hồ C í Min , ọc c ng ĩa Mác Lênin ng ĩa l à g ì? Đ s ống v ới n au
n , có ng ĩa 9. H C í Min đến với c ủ ng ĩa Mác L ênin v à t rở t àn người cộng
sản đầu ên của Việt Nam vào t ời gian nào? Năm 1920
20. Luận điểm: “Các mện trước ết p ải cái gì? T rước ết p ải c ó đ ảng các mện
, để trong t ì vận động và tổ c c dân c úng, n goài t ì l iên l ạc v ới dân tộc b áp
bức sản giai cấp ở mọi nơi. Đảng có v ững t ì c ác m ện m ới t àn công, cũng
n ư người cầm lái có vững, t uyền m ới c ạy, đ ược t ríc t tác p ẩm nào của Hồ C í
Min ? Đường Các mện
21. Các yếu tố nào dẫn đến sự ra đời Đảng cộng sản Việt N am? S k ết ợp c ủ
ng ĩa Mác-Lênin với p ong trào công n ân và p ong trào yêu nước
2. Luận điểm: “Đảng muốn vững, p ải có c ủ ng ĩa làm c ốt, t rong đ ng a i c ũng p
ải iểu ai cũng p ải t eo c ủ ng ĩa ấy . Đảng mà k ông c ó c ủ n g ĩa c ũng
n ư người k ông trí k ôn, tàu k ông có bàn c ỉ n am” đ ược t ríc t ừ t ác p ẩm nào
của Hồ C í Min ? Đường các mện
3. Bản c ất của Đảng cộng sản Việt Nam là: đảng của g iai c ấp c ông n ân , c ủa n
ân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
4. 5 nguyên tắc y dựng Đảng cộng sản Việt Nam: Tập t rung d ân c ủ. T ập t ể lãn
đạo, n ân p ụ trác T p ê bìn p ê bìn . K ỷ l uật n g iêm m in , t ự giác. Đoàn
kết t ống n ất trong Đảng
5. Luận điểm: “P ải gi gìn Đảng ta t ật trong sạc , p ải x ứng đ áng l à n ời lãn
đạo , người đầy tớ trung t àn của n ân dân” đ ược t ríc t ừ t ác p ẩm nào ca
Hồ C í Min ? Di c úc
lOMoARcPSD| 49831834
15
6. Đảng p ải t ường xuyên tự đổi mới, tự c ỉn đốn về m t n ào? C ín t rị. T ư tưởng.
Tc c
7. Quan điểm “Đảng ta đạo đức văn min được H C í M in t rìn b ày trong
tác p ẩm nào? Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày t àn lập Đảng
8. Đảng cộng sản Việt Nam trở t àn Đảng cầm quyền năm nào? 1945
9. Quan điểm: “Đảng ta là một Đảng cầm quyền” được H ồ C í M in t rìn b ày trong
văn kiện nào? Di c úc
10. Hồ C í Min k ẳng địn : “Đảng muốn vững t ì p ải c ó cn g ĩa l àm c ốt, trong
Đảng ai cũng p ải iểu, ai cũng p ải t eo c ủ ng ĩa đ ó. Đ ảng m à k ông có c ng
ĩa cũng n ư người k ông trí k ôn, tàu k ông c ó b àn c n am”. Câu nói trên
tác p ẩm nào? Đường các mện
11. “Đảng ta một đảng cầm quyền. Mỗi Đảng viên v à c án b p i t ực s t
ấm n uần đạo đức các mạng, t ật sự cần kiệm liêm c ín , c í c ông v ô t ư. P ải gi
gìn Đảng ta t ật trong trong sạc , p ải xứng đáng l à n ời l ãn đ ạo, l à người
đầy tớ trung t àn của n ân dân , câu nói trên c ủa H ồ C í M in t ác p ẩm nào
của Người? Bản di c úc
12. “Đoàn kết một truyền t ống cực k quý u của Đ ảng t a, c ủa d ân t a. C
ác đồng c í từ Trung ương đến các c i bộ cần p ải giữ g ìn s ự đ oàn k ết n ất t rí
của Đảng n ư giữ gìn con ngươi mắt của mìn ”. Câu nói t rên c ủa H ồ C í M in ở
đâu? Bản di c úc
13. Hồ C í Min k ng địn : “Một Đảng giấu k uyết đ iểm c ủa m ìn l à m ột Đảng
ỏng. Một Đảng gan t ừa n ận k uyết điểm c ủa m ìn , r ồi t ìm k iếm mọi các
để sửa c ữa k uyết điểm đó. N ư t ế là một Đ ảng t iến b ộ, m ạn d ạn, c ắc c ắn,
c ân c ín Điều k ẳng địn trên được Hồ C í M in v iết t rong t ác p m nào? “Sửa
đổi lối làm việc”
14. “Đảng vững các mện mới t àn công, cũng n ư n ời c ầm l ái c ó v ững t
uyền mới c ạy. Câu trên tríc từ tác p ẩm nào của H ồ C í M in ? Đ ường các mện
17. T eo Hồ C í Min , vai trò lãn đạo của giai cấp công n ân t rong c ác m ạng Việt
Nam do yếu tố nào quy địn ? Do đặc n của giai cấp công n ân
18. K i mới t àn lập, Đảng ta có tên gọi là gì? Đảng cộng sản Việt Nam
19. Đảng ta có tên gọi Đảng Lao động Việt Nam từ k i nào? Năm 1951
lOMoARcPSD| 49831834
16
20. C ọn từ t íc p điền vào c trống: “Muôn việc t àn c ông ay t ất b ại là do cán
bộ tốt ay...” Kém
21. T eo Hồ C í Min , công tác gốc của Đảng là gì ? Công tác cán bộ
22. Hồ C í Min viết “Sửa đổi lối làm việc” vào năm nào? 1947
23. Bài báo “Dân vận” của Hồ C í Min được viết vào t ời gian nào? 15/10/1949
24. N à nước dân N à nước: P c vụ N ân dân, đ em l ại l ợi í c c o d ân. C ăm
lo mọi mặt của đời sống n ân dân
25. T eo H C í Min , Đảng lãn đạo N à nước bằng p ương t ức n ào? Đ ường lối, c
trương, c ín sác Qua các t c ức đảng, Đảng v iên t rong b m áy N à nước.
Bằng công tác kiểm tra
26. Quc ội k óa I của nước ta được bầu ra vào t ời gian nào? 6/1/1946
27. Quc ội k óa I của nước ta có bao n iêu đại biểu. 333
28. Hiến p áp đầu ên của nước ta được t ông qua vào năm nào? Năm 1946
29. Hiến p áp t ứ ai của nước ta được t ông qua vào năm nào? Năm 1959
30. T eo Hồ C í Min , giặc nội xâm bao gồm n ững l oại n ào? T am ô . L ãng p í.
Quan liêu
31. Hồ C í Min quy địn mấy môn trong t i tuyển công c ức? 6
36. C o đến nay, nước ta đã mấy lần sửa đổi Hiến p áp. 4
39. Tư tưởng Hồ C í Min về N à nước kiểu mới ở Việt N am v ề c ơ b ản đ ược ìn
t àn vào t ời gian nào? Năm 1941
40. Hồ C í Min người đã trực ếp c đạo biên soạn c ác H iến p áp n ào c a
ớc ta? Hiến p áp 1946 và 1959
41. T eo tư tưởng Hồ C í Min , n à nước của dân là: D ân l à c ủ n à n ước, quyền
lực n à nước t uộc về n ân dân
42. T eo ởng H C í Min n à ớc Việt Nam: s t ống n ất b ản c ất giai
cấp công n ân với n n ân dân và n dân tộc
43. C ọn cụm từ đúng điền vào dấu ... Làm các mện r ồi t ì q uyền t rao c o . .., c
ớ để trong tay một bọn ít người Dân c úng số n iều
lOMoARcPSD| 49831834
17
44. Điểm đặc sắc n ất trong tư tưởng Hồ C í Min về N à n ước p áp q uyền l à gì?
Kết ợp n uần n uyễn cả p áp luật và đạo đức trong quản lý
46. Ủy ban dự t ảo Hiến p áp đầu ên của nước Việt Nam D ân c c ộng òa d o ai
làm trưởng ban: Hồ C í Min
47. Hồ C í Min viết: “N ững người trúng cử, sẽ p ải r a s ức g iv ững n ền đ ộc lập
của T quốc, ra sức ... c o đồng bào. P ải luôn luôn n v à t ực àn c âu: vì lợi
ớc quên lợi n à, vì lợi c ung quên lợi riêng. C ọn m ột p ương á n đ úng điền
vào c ỗ trống để oàn t iện: Mưu cầu ạn p úc
48. “C ống... bện quan liêu cũng quan trọng cần k íp n ư v iệc đ án g iặc trên
mặt trận”. C ọn một p ương án đúng điền vào c t rống đ ể oàn t iện: T am ô,
lãng p í
49. Việc gì có lợi c o dân, ta p ải ết sức làm Việc gì c ó ại c o d ân, t a p ải ết sức
trán C úng ta p ải yêu dân, kín dân t ì dân m ới y êu t a, k ín t a” N ững câu trên
tríc t bài viết nào của Hồ C í Min ? T ư g i y b an n ân dân các kỳ, tỉn , uyện
và làng
50. Nguồn gốc ìn t àn tư tưởng đạo đức Hồ C í Min ? a . T ruyền t ống đ ạo đức
của dân tộc Việt Nam b. Tư tưởng đạo đức của p ương Đ ông c . T in oa đo
đức của n ân loại d. Tư tưởng đạo đức của Mác, Ang en và Lenin
51. Trong các nguồn gốc ìn t àn tư tưởng đạo đức H CM, n guồn g ốc n ào l à quan
trọng n ất Truyền t ống đạo đức của dân tộc Việt nam
52. T eo Hồ C í Min , đo đức có vai trò là: Nền tảng của người các mạng
53. Người các mạng muốn oàn t àn được n iệm vụ c ác m ạng p ải: C ó đ ức và tài
54. Trong mối quan ệ giữa đức và tài : Đức là gốc của người các mạng
55. N ững p ẩm c ất đạo đức bản của con người V iệt N am t rong t ời đ ại mới
bao gồm: Trung với nước, iếu với dân, yêu t ương c on n ời, c ần k iệm liêm
c ín , c í công vô tư, có n t ần quốc tế trong sáng
56. Trong các p ẩm c ất cơ bản của con người Việt Nam t rong t ời đ ại m ới , p ẩm
c t đạo đức nào quan trọng n ất, bao trùm n ất: T rung v ới n ước, iếu với dân
58. T eo H C í Min , p ải n yêu t ương đối với : N ững n gười l ao đ ng b
áp bức bóc lột, bạn bè, đồng c í, mọi người bìn t ường t rong q uan ằng ngày,
lOMoARcPSD| 49831834
18
n ững người có sai lầm k uyết điểm n ưng đã c g ắng s ửa c ữa, n ững người lầm
đường, lạc lối n ưng đã ối cải, n ững kẻ t ù đ ã b ị t ương, bb ắt oặc đã đầu àng.
59. Người các mạng cần p ải: Cần, kiệm, liêm c ín . C í c ông v ô t ư. Y êu t ương
con người
68. T eo Hồ C í Min , cùng với việc xây dựng, bồi dưỡng n ững p ẩm c ất đ ạo đức
n ất t iết p ải đấu tran c ống: N ững biểu iện s ai t rái, x ấu x a; N ững t nạn,
êu cực, t oái óa, biến c ất
69. Việc xây và c ống trong lĩn vực đạo đức là: K ông đơn giản
70. Việc xây và c ống có kết quả p ải: Tạo t àn p ong t rào q uần c úng r ộng rãi
1. Việc tu dưỡng đạo đức p ải: Kiên trì, bền bỉ, suốt đời
2. Trong bản t ân con người có: Mặt ay, mặt tốt, mặt t iện; M ặt d ở, m ặt x ấu,
mặt ác
3. Việc tu ỡng đạo đức mỗi người p ải được t ực iện t rong M ọi oạt đ ộng
t ực ễn, mọi mối quan ệ xã ội
4. K ái niệm con người trong tưởng Hồ C í Min đ ược iểu l à: C on n gười lịc sử;
cụ t ể; Con người mang n XH
5. Tìn t ương yêu của Hồ C í Min được n c o: Đ ồng b ào, đ ồng c í ca mìn . N
ững người cùng k ổ trên t ế gii
6. T eo Hồ C í Min , con người: Vừa là mục êu vừa l à đ ộng l ực c ủa c ác mạng
7. y dựng con người luôn công việc: Rất quan trọng, R ất c ần t iết, L n
mang n c iến lược
8. Để xây dựng con người, biện p áp quan trọng bậc n ất là: Giáo dục
9. C ín trị giải p óng sẽ: Mở đường c o văn óa p át trin
10. y dựng kin tế sẽ: Tạo điều kiện c o việc xây dựng và p át triển văn óa
1. Văn óa p ải: P ục vụ n iệm vụ c ín trị, T úc đẩy x ây d ựng v à p át t riển kin tế
2. Tín c ất của nền văn óa c úng ta xây dựng là: D ân t ộc, K oa ọc, Đ ại c
úng
3. C ức năng của văn óa là: Bồi dưỡng tưởng đúng đ ắn v à t ìn c ảm c ao đ
ẹp Nâng cao dân trí; Bồi dưỡng n ững p ẩm c ất tốt đẹp, n ững p ong c ác l àn mạn
lOMoARcPSD| 49831834
19
5. Nội dung giáo dục bao gồm: Văn óa-c ín trị; K oa ọc, k ỹ t uật, c uyên môn
6. T eo Hồ C í Min , p ải ọc: Ở mọi nơi, mọi lúc; Ở mọi người
7. T eo Hồ C í Min p ải: Coi trọng việc tự ọc; Coi trọng t ự đ ào t ạo v à đ ào t ạo lại
8.T eo Hồ C í Min , văn ng ệ là: Một mặt trận
9. Văn ng p ải: Gắn liền t ực ễn
10. Tác p ẩm văn ng ệ p ải p ản án t ật: Hay; C ân t ật, s ự n g iệp c ác mạng
1. Đời sống mới bao gồm: Đạo đức mới, lối sống mới, nếp sống mới
2. Lối sống mới t ể iện ở: P ong các sống, P ong các làm vic
3. Nếp sống mới được biểu iện là:T ói quen mỗi người, P ong t ục, t ập q uán của
một cộng đồng
4. Vận dụng tưởng Hồ C í Min về đạo đức cần Bồi d ưỡng t ế g iới q uan, p ương
p áp luận của c ủ ng ĩa Mác Lênin tưởng H C í M in G iữ g ìn đạo đức,
n ân p ẩm, lương tâm,dan dự
lOMoARcPSD| 49831834
20
5. Vận dụng tưởng n ân văn H C í Min v n ân v ăn c ần:Bồi d ưỡng c o con
người lòng k oan dung, đợng
6. Vận dụng tưởng Hồ C í Min về văn óa cần: Giữ g ìn v à p át uy b ản s ắc văn
óa dân tộc Tiếp t u n oa văn óa n ân loại; G iao l ưu, ợp t ác v ăn óa giữa các
dân tộc
8. T eo Hồ C í Min , đức n cần t iết c o một con n gười l à g ì? C ần, K iệm, Liêm,
C ín
9. T eo Hồ C í min , đấu tran c ống c ủ ng ĩa cá n ân l à g ì? K ông g iày x éo lên li
íc cá n ân
10. Câu nói sau đây của ai? “Người mà k ông liêm. K ông b ằng s úc v ật: K ổng
T
1. Câu nói: “Nếu trong một nước, ai cũng t am lợi t ì n ước s ẽ n guy” l à c ủa a i?
Mạn T
2. Luận điểm: Đạo đức các mạng k ông p ải từ trên t rời s a x uống. N ó d o đ ấu
tran , rèn luyện bền bỉ ằng ngày mà p át triển và c ủng c ố. C ũng n ư n gọc càng
mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của ai? Hồ C í Min
3. T eo H C í Min , c ữ người ng ĩa là gì? Gia đìn , a n e m, àng, b ầu bạn, Đồng
bào cả ớc, Loài người
4. T eo H C í Min đời làm người t ì p ải làm gì? L òng t ương n gười, S ự quan
tâm đến con người C ủ ng ĩa n ân đạo c iến đấu
6. Trong Di c úc , H C í Min đã xác địn đầu ên c ông v ic g ì? C ông v iệc
đối với con người
7. Câu nói nào sau đây của Hồ C í Min . Việc c k ông b ao g ic ùng, c òn
sống còn p ải c
8. Năm 1943, HCM đã vạc c ương trìn xây dựng nền v ăn óa n ước V iệt n am, c
ương trìn đó bao gồm mấy điểm? 5
10. C n cụm từ đúng điền vào c ỗ trống: “ Một dân tộc d ốt l à m ột d ân t ộc . ..:
Yếu
11. T eo Hồ C í Min , ọc để làm gì? Làm việc, Làm người, Làm cán bộ
12. Tác p ẩm “Đời sống mới” của Hồ C í Min , xuất bản vào năm nào? 1947
| 1/56

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49831834
CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1.Muốn xây dựng CNXH, trước ết cần có: Con người XHCN
2. Biện p áp để k ơi dậy động lực của mỗi cá n ân là:
● Tác động vào n u cầu và lợi íc của mỗi con người. ● Tác động vào các động lực c
ín trị, lý tưởng ● Tác động vào yếu tố văn óa.
● Vai trò của đạo đức. ● Vai trò của p áp lý.
● Vai trò lãn đạo của Đảng
3. N ững trở lực kìm ãm sự p át triển của CNXH là: ● C ủ ng ĩa cá n ân.
● Bện t am ô, lãng p í, quan liêu.
● Sự c ia rẽ, bè p ái, mất đoàn kết
4. Trong t ời kỳ quá độ, nền kin tế nước ta còn tồn t ại m ấy ìn t ức s ở ữu:Bốn
5. N ững ìn t ức sở ữu đó là: ● Sở ữu N à nước. ● Sở ữu ợp tác xã.
● Sở ữu của người lao động riêng lẻ.
● Sở ữu của tư bản tư n ân
6. Đặc điểm của t ời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam l à: T ừ n ước n ông n g iệp
lạc ậu tiến t ẳng lên CNXH, k ông qua giai đoạn p át triển TBCN
7. N iệm vụ lịc sử của t ời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt N am l à: X ây d ựng n ền
tảng vật c ất và kỹ t uật của CNXH
8. T ời kỳ quá độ ở Việt Nam bao gồm mấy bước: N iều bước
9. Biện p áp tiến àn xây dựng CNXH ở Việt Nam là: K ết ợp c ải t ạo v ới x ây dựng
10. Câu “C ủ ng ĩa cá n ân là một trở ngại lớn c o việc x ây d ựng C NXH” c ủa Hồ C í Min ra đời năm: 1958 1 lOMoAR cPSD| 49831834 1.
Truyền t ống quý báu n ất của dân tộc Việt Nam được H ồ C í M in k ế t ừa và
p át triển là gì? C ủ ng ĩa yêu nước. 2.
Hồ C í Min t àn lập ội Việt Nam các mạng t an n iên v ào n ăm n ào? T áng 6 Năm 1925. 3.
Trong 10 năm đầu (1911-1920) của quá trìn bôn b a t ìm đ ường c ứu n ước, Nguyễn Ái Quốc đã:
● Vượt qua 3 đại dương, 4 c âu lục.
● Đến k oảng gần 30 nước.
● Sống, làm t uê và tự ọc tại các nước Mỹ, An , P áp. 9.
Hồ C í Min tiếp xúc với lý tưởng tự do, bìn đẳng, b ác á i v ào t ời g ian n ào? Năm 1905.
10. Hồ C í Min đã từng dạy ọc ở ngôi trường nào? Trường D ục T an ở P an T iết.
1. Bản án c ế độ T ực dân P áp của Hồ C í Min được xuất bản năm nào ? 1925
2. Tác p ẩm Đường các mện của Hồ C í Min được xuất bản năm nào ? 1927
3. K ái niệm Tư tưởng Hồ C í Min được Đảng ta c ín t ức s ử d ụng t ừ b ao giờ? Từ năm 1991 Đại ội 7
4. Tư tưởng Hồ C í Min được ìn t àn từ n ững nguồn gốc nào?
● Truyền t ống văn óa của Dân tộc Việt Nam, tin oa văn óa n ân loại. ● C ủ ng ĩa Mác-Lênin.
● N ững p ẩm c ất c ủ quan của Hồ C í Min .
5. C ọn p ương án trả lời đúng n ất với tư tưởng Hồ C í M in ? T ư t ưởng H ồ C í
Min là kết quả của sự vận dụng và p át triển s áng t ạo C ủ n g ĩa Mác-Lênin vào
điều kiện cụ t ể của nước ta.
7. Tư tưởng Hồ C í Min về con đường các mạng Việt N am đ ược ìn t àn v ề cơ bản
vào t ời gian nào? Năm 1930. (Lúc ĐCS ra đời)
8. Từ 1920-1945, Hồ C í Min bị bắt vào tù mấy lần? 2 lần.
9. Hồ C í Min bắt đầu viết bản Di c úc lịc sử vào t ời gian nào? Năm 1965. 2 lOMoAR cPSD| 49831834
1. Vợ c ồng ông Nguyễn Sin Sắc, bà Hoàng T ị Loan s in đ ược b ao n iêu người con ? 4.
2. Nguyễn Sin Cung là người con t ứ mấy trong gia đìn ? 3
3. Nguyễn Tất T àn ra đi tìm đường cứu nước vào t ời gian nào? 5/6/1911
4. Lần đầu tiên Nguyễn Tất T àn đặt c ân lên đất P áp t ại b ến c ảng n ào? M ác xây.
5. Nguyễn Tất T àn từ An trở lại P áp vào năm nào? Cuối 1917.
6. Nguyễn Tất T àn vào Đảng xã ội P áp năm nào? Đầu 1919.
7. Hồ C í Min vĩn biệt c úng ta vào ngày t áng năm n ào? l úc 9 g iờ 4 7 p út ngày 2 – 9 – 1969.
8. “Đảng lấy c ủ ng ĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng v à k im c ỉ n am c o àn
động”, câu nói trên được Đảng ta k ẳng địn tại Đ ại ội Đ ảng t oàn q uốc lần t ứ
mấy? Đại ội Đảng toàn quốc lần t ứ VII. (1991)
9. Tư tưởng Hồ C í Min ìn t àn và p át triển qua mấy t ời kỳ? 5
10. “Dân tộc ta, n ân dân ta, non sông đất nước ta đ ã s in r a H ồ C ủ t ịc , người
an ùng dân tộc vĩ đại, và c ín Người đã làm r ạng r ỡ d ân t ộc t a, n ân dân ta
và non sông đất nước ta”. Câu nói trên ở trong v ăn k iện n ào? Đ iếu v ăn của
Ban c ấp àn Trung ương Đảng lao động Việt Nam.
31. Hãy lựa c ọn câu trả lời đúng n ất t eo Ng ị quyết c ủa U NESCO: H ồ C í Min là
an ùng giải p óng dân tộc và là một n à văn óa k iệt x uất c ủa V iệt Nam
32. C ọn p ương án trả lời đúng n ất: Cùng với c ủ n g ĩa M ác – L ênin, t ư tưởng
Hồ C í Min là nền tảng tư tưởng và kim c ỉ n am c o àn đ ộng c ủa Đảng ta.
33. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của ọc t uyết K ổng T ử l à g ì? S ự t u dưỡng đạo đức cá n ân.
34. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của tôn giáo G iêsu l à g ì? L òng n ân á i cao cả.
35. Hồ C í Min đã tiếp t u n ững yếu tố nào của P ật g iáo? L òng t ương người . Tin
t ần từ bi, bác ái. Tin t ần cứu k ổ, cứu nạn.
36. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của c ủ ng ĩa T am d ân c ủa T ôn T rung Sơn
là gì? P ù ợp với điều kiện t ực tế nước ta. 3 lOMoAR cPSD| 49831834
37. T eo Hồ C í Min , ưu điểm lớn n ất của c ủ ng ĩa M ác l à g ì? P ương p áp làm việc biện c ứng.
38. Hồ C í Min đến Liên Xô lần đầu vào t ời gian nào ? Năm 1923.
40. C ọn p ương án trả lời đúng với tư tưởng Hồ C í M in T ừ 1 921 – 1 930: T ời kỳ
ìn t àn cơ bản tư tưởng về con đường các mạng Việt Nam
41. C ọn cụm từ đúng điền vào dấu... T áng 7 năm 1920, H ồ C í M in đ ọc . .. của
V.I. Lenin. Sơ t ảo lần t ứ n ất Luận cương về các v ấn đ ề d ân t ộc v à v ấn đ ề t uộc địa.
42. Hồ C í Min được UNESCO ra ng ị quyết công n ận l à a n ùng g iải p óng dân tộc
Việt Nam và dan n ân văn óa kiệt xuất vào năm nào? 1987.
43. Hồ C í Min nói câu “K ông có gì quý ơn độc lập t ự d o” v ào t ời g ian n ào? 17/7/ 1966.
44. T eo Hồ C í Min , các mạng giải p óng dân tộc m uốn g iàn đ ược t ắng lợi p ải đi
t eo con đường nào? Các mạng vô sản.
45. Luận điểm sáng tạo của Hồ C í Min trong CMGPDT l à g ì: C ác m ạng g iải p óng
dân tộc ở t uộc địa có k ả năng giàn t ắng lợi t rước c uộc c ác m ạng vô sản ở c ín quốc.
46. C ọn cụm từ đúng điền vào c ỗ trống: “Toàn quốc, đ ồng b ào ãy đ ứng dậy...
mà tự giải p óng c o ta”. đem sức ta.
47. C ọn cụm từ đúng điền vào c ỗ trống : “Toàn t ể d ân t ộc V iệt N am q uyết
đem ... để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Tất cả tin t ần v à l ực l ượng, t ín mạng và của cải.
48. Hồ C í Min đã dùng ìn tượng nào dưới đây để c ỉ c ủ n g ĩa t ư b ản? Con đỉa ai vòi.
49. Hồ C í Min viết Tuyên ngôn độc lập vào t ời gian nào? 1945.
50. Hồ C í Min viết N ật ký trong tù vào t ời gian nào? 1942-1943
51. Hồ C í Min viết lịc sử nước ta vào t ời gian nào? 1941.
52. Tác p ẩm Bản án c ế độ T ực dân P áp của Hồ C í M in l ần đ ầu x uất b ản ở đâu? P áp.
53. Hồ C í Min viết Lời kêu gọi toàn quốc k áng c iến v ào t ời g ian n ào? 19/12/1946. 4 lOMoAR cPSD| 49831834
54. Hồ C í Min về nước vào t ời gian nào? Năm 1941.
55. Tác p ẩm nào sau đây là của Hồ C í Min ? Bản án c ế đ ộ T ực d ân P áp. Đường
các mện . Tuyên ngôn độc lập.
56. Hồ C í Min c ủ yếu bàn về vấn đề dân tộc: T uộc địa.
57. Hồ C í Min k ẳng địn độc lập, tự do là quyền t iêng l iêng, b ất k ả x âm p ạm
của tất cả các dân tộc vào t ời gian: Trong các m ạng t áng 8 -1945. Trong k áng
c iến c ống P áp. Trong k áng c iến c ống Mỹ.
58. Hồ C í Min k ẳng địn c ủ ng ĩa dân tộc là một đ ộng l ực l ớn ở c ác n ước đang
đấu tran giàn độc lập. Đó là c ủ ng ĩa dân tộc: C ân c ín .
59. Kết ợp n uần n uyễn dân tộc với giai cấp, độc lập d ân t ộc v à c ủ n g ĩa x ã ội, p ản án :
● Quy luật k ác quan của các mạng giải p óng d ân t ộc t rong t ời đ ại các mạng vô sản.
● Mối quan ệ giữa mục tiêu giải p óng dân tộc với g iải p óng g iai c ấp, g iải p óng con người.
● Mối quan ệ giữa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
60 Nội dung giải p óng dân tộc t eo con đường các mạng vô sản bao gồm:
● Đi từ giải p óng dân tộc tới xã ội cộng sản.
● Lực lượng lãn đạo là giai cấp công n ân, mà đội t iên p ong l à Đ ảng C S Lực
lượng các mạng là toàn dân tộc.
● CM VN là một bộ p ận của CM t ế giới
61. Các mạng giải p óng dân tộc trong t ời đại mới p ải d o Đ ảng C ộng s ản lãn đạo, để: ● Giác ngộ dân c úng.
● Tổ c ức, tập ợp dân c úng.
● Đoàn kết với giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên t ế giới.
62. Lực lượng giải p óng dân tộc gồm: Toàn dân tộc. 5 lOMoAR cPSD| 49831834
63. Các mạng giải p óng dân tộc có k ả năng c ủ động g iàn t ắng l ợi t rước các
mạng vô sản ở c ín quốc vì: Nọc độc và sức sống c ủa c on r ắn đ ộc t ư b ản c
ủ ng ĩa tập trung ở các t uộc địa ơn ở các nước c ín quốc.
64. Các mạng bạo lực là: Kết ợp đấu tran vũ trang và đấu tran c ín trị.
65. Để vận dụng tư tưởng Hồ C í Min về vấn đề dân t ộc v à c ác m ạng g iải p óng
dân tộc trong công cuộc đổi mới, cần quán triệt n ững nội dung gì?
● K ơi dậy sức mạn của c ủ ng ĩa yêu nước và tin t ần d ân t ộc, n guồn động
lực mạn mẽ để xây dựng và bảo vệ đất nước.
● N ận t ức và giải quyết vấn đề dân tộc trên lập trường q uan đ iểm c ủa g iai cấp công n ân.
● C ăm lo xây dựng k ối đại đoàn kết dân tộc, giải q uyết t ốt m ối q uan ệ giữa
các dân tộc an em trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
66. Kiên trì con đường HCM đã lựa c ọn ng ĩa là: T ực iện m ục t iêu đ ộc l ập dân
tộc gắn liền với c ủ ng ĩa xã ội.
67. K i viết bản “Yêu sác của n ân dân An Nam” gửi đ ến H ội n g ị V éc x ây, Nguyễn
Tất T àn lấy tên mới là gì? Nguyễn Ái Quốc.
68. N ững câu sau đây, là của Hồ C í Min
Sự tàn bạo của c ủ ng ĩa tư bản đã c uẩn bị đất rồi CNXH c ỉ c òn p ải l àm c ái việc
là gieo ạt giống của công cuộc giải p óng nữa t ôi. X em x ét l ại c ủ n g ĩa Mác về
cơ sở lịc sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc ọc p ương Đ ông. C ủ ng ĩa dân tộc
là một động lực lớn của đất nước.
70. Câu: “...C ủ trương làm tư sản dân quyền các mạng v à t ổ đ ịa c ác m ạng để
đi tới xã ội cộng sản” được tríc từ bài viết nào của H ồ C í M in ? C án cương vắn
tắt của Đảng. (t áng 2/1930)
71. Trong “Lời kêu gọi toàn quốc k áng c iến”, Hồ C í M in k ể t ên m ấy l oại v ũ k í? 5
72. Trong lời kêu gọi của Hồ C í Min có câu: “toàn q uốc đ ồng b ào ãy đ ứng dậy
đem sức ta mà tự giải p óng c o ta” lời kêu gọi đó c ủa N gười v ào t ời g ian nào? 8/1945 (16-28/8/1945) 6 lOMoAR cPSD| 49831834
73. “C úng ta t à y sin tất cả, c ứ n ất địn k ông c ịu m ất n ước, n ất đ ịn k ông c
ịu làm nô lệ”, câu nói đó của Hồ C í Min v ào t ời g ian n ào? N gày 19-12-1946 (Lời
kêu gọi toàn quốc k áng c iến)
74. “C iến tran có t ể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm oặc l âu ơn n ữa... s ong
n ân dân Việt Nam quyết k ông sợ? K ông có gì quý ơn đ ộc l ập t ự d o. Đ ến ngày
t ắng lợi n ân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đ àng oàng ơn, t o đ ẹp ơn”. Câu
nói đó của Hồ C í Min vào t ời gian nào? L ời k êu g ọi c ủa H ồ C í Min 17-7-1966.
“K ông có gì quý ơn độc lập tự do” BỊ BẮT
75. Hồ C í Min bị bắt ở Hồng Kông ngày, t áng, năm n ào: 6 -6-1931 ( 2 l ần b ị bắt)
76. K i bị bắt, Hồ C í Min mang t ẻ căn cước có tên: Tống Văn Sơ
77. Ai là người đã có công lớn trong việc cứu Hồ C í M in r a k ỏi n à t ù c ủa T ực
dân An ở Hồng Kông: Luật sư Lôdơbai (Lôdơbi) VỀ NƯỚC
78. Hồ C í Min về nước trực tiếp lãn đạo p ong t rào c ác m ạng t ừ n gày, t áng,
năm: 28-1-1941 (đầu năm 1941)
79. Địa dan đầu tiên được Hồ C í Min đặt c ân đến k i m ới v ề n ước, t ại c ột
mốc 108 trên biên giới Việt – Trung t uộc uyện nào c ủa t ỉn C ao B ằng: H à Quảng
80. Về đến Cao Bằng, Nguyễn Ái Quốc đã dùng đến b í d an g ì đ ể oạt đ ộng các mạng: Già T u
1. Núi Các Mác, suối Lênin là n ững ngọn núi, con suối đ ược H ồ C í M in đ ặt tên,
iện nay t uộc tỉn : Cao Bằng
HỘI NGHỊ BCHTW 8 (1941) >< BIRTHDAY (10/5/1941) → D ÂN L ÀM G ỐC ( 41 →
44 → t áng 7/45 → 13/8/45 → 16-28/8/45 → 2/9/45)
2. Hội ng ị Ban c ấp àn Trung ương Đảng lần t ứ 8 , đ ược k ai m ạc n gày
10-5- 1941. Ai là c ủ tọa của Hội ng ị quan trọng này: Nguyễn Ái Quốc
3. Trong Hội ng ị TW nào, Đảng ta k ẳng địn : trong l úc n ày, q uyền l ợi c ủa dân
tộc p ải đặt lên trên ết, trước ết. Đó là k ẳng đ ịn c ủa : H ội n g ị T W8 (5/1941)
4. T eo đề ng ị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận dân t ộc t ống n ất V iệt N am 7 lOMoAR cPSD| 49831834
được lấy tên là “Việt Nam độc lập đồng min ”, gọi tắt l à “ Việt M in ”. M ặt t rận
Việt Min được t àn lập vào t ời gian nào? 19/5/1941(SN BÁC)
5. Tại k u rừng Sam Cao t uộc Tổng Hoàng Hoa T ám ( KN N ÔNG D ÂN Y ÊN BÁI), C
âu Nguyên Bìn , Cao Bằng (nay t uộc xã Cẩm l ý, uyện H òa A n, t ỉn Cao Bằng),
Đội Việt Nam tuyên truyền giải p óng quân đ ược t àn l ập. N gày t àn lập lực lượng này là: 22/12/1944
6. Cuối t áng 7/1945 (SẮP 16-28/8/1945). tại lán Nà Lừa, H ồ C í M in đ ã c ỉ t ị: “Lúc
này t ời cơ t uận lợi đã tới, dù đốt c áy cả dãy T rường S ơn c ũng p ải cương
quyết giàn c o được độc lập”. Ai đã được Bác t ruyền đ ạt c ỉ t ị n ày: V õ Nguyên Giáp
7. Ngày 13/8/1945, một cuộc ội ng ị được triệu tập t eo đ ề n g ị c ủa H ồ C í Min .
Hội ng ị đã n ận địn “Cơ ội rất tốt c o ta giàn q uyền đ ộc l ập đ ã t ới”. Hội ng ị
đó là: Hội ng ị toàn quốc của Đảng (13/8/1945)
8. “Hỡi đồng bào yêu quý!Giờ quyết địn c o vận mện d ân t ộc đ ã đ ến.Toàn quốc
đồng bào ãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải p óng c o t a”. Đ oạn v ăn trên tríc
từ văn kiện nào: T ư kêu gọi Tổng k ởi ng ĩa của Hồ C í Min
9. “Toàn t ể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tin t ần v à l ực l ượng, t ín mạng
và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn v ăn t rên t ríc t ừ b ài
viết nào của Hồ C í Min : Tuyên ngôn độc lập
10. “K ông, c úng ta t à i sin tất cả, c ứ n ất địn k ông c ịu m ất n ước, n ất địn k
ông c ịu làm nô lệ”. Lời k ẳng địn đan t ép n ày đ ược t ríc trong: “Lời kêu gọi
toàn quốc k áng c iến” của Hồ C í M in . L ời k êu g ọi đ ó được p át ngày: 19/12/1946
1. “... C ủ trương làm tư sản dân quyền các mạng và t ổ đ ịa c ác m ạng đ ể đ i tới
xã ội cộng sản”. Câu trên được tríc từ tác p ẩm n ào c ủa H ồ C í M in ? C án cương vắn tắt của Đảng.
3. Trong n ững câu dưới đây là của Hồ C í Min : K ông c ó g ì q uý ơn đ ộc l ập, tự
do K ông có gì quý bằng độc lập, tự do.Cay đắng c i bằng mất tự do
4. Cơ sở ìn t àn quan niệm của Hồ C í Min về n ững đ ặc t rưng, b ản c ất của CNXH:
C ủ ng ĩa Mác – Lênin và t ực tiễn xây dựng CNXH ở Việt Nam
5. T eo Hồ C í Min , CNXH, CN cộng sản là c ế độ xã ội: H oàn c ỉn v ề m ọi mặt c ín
trị, kin tế, văn óa, xã ội
6. T eo Hồ C í Min , lực lượng xây dựng CNXH là: N ân dân 8 lOMoAR cPSD| 49831834
7. C ín p ủ là: Đầy tớ của dân (1947)
8. N ân dân là : Người c ủ n à nước (1947)
9. C ế độ do N ân dân làm c ủ là: N ân dân có tất cả các quyền trên đây
10. Nền kin tế XHCN là nền kin tế: Có công ng iệp, n ông n g iệp iện đ ại, c ó k oa
ọc, kỹ t uật tiên tiến
1. Câu “N iệm vụ quan trọng bậc n ất của c úng ta iện n ay l à p át t riển s ản xuất
“ của Hồ C í Min ra đời năm: 1961
2. Câu “C ủ ng ĩa xã ội là do quần c úng n ân dân t ự m ìn x ây d ựng n ên” của HCM ra đời năm: 1960
3. Câu “Dân là c ủ t ì c ín p ủ p ải là đầy tớ” của H ồ C í M in r a đ ời năm:1947
4. Cơ sở ìn t àn tư tưởng HCM về CNXH là gì? C ủ n g ĩa M ác – L ênin v à t ực tiễn Việt Nam
5. C ủ ng ĩa xã ội là “công trìn ” của ai? N ân dân 9.
T eo Hồ C í Min , c ủ ng ĩa cộng sản t íc ứng ở đ âu d ễ ơn? Ở c ác n ước C âu Á, và p ương Đông
10. T eo Hồ C í Min , đặc trưng kin tế nổi bật n ất c ủa C NXH l à g ì? S ở ữu xã ội về tư liệu sản xuất
1. T eo Hồ C í Min , muốn c o CNXH được t ực iện c ần c ó n ững y ếu t ố nào? Đất
kỹ ng ệ. Nông ng iệp. Tất cả mọi người được p át t riển ết k ả n ăng của mìn
2. T eo giáo trìn tư tưởng Hồ C í Min , nguyên tắc p ân p ối c ủ y ếu t rong CNXH
là gì? Làm t eo năng lực, ưởng t eo lao động
3. T eo giáo trìn tư tưởng Hồ C í min , đặc trưng n ổi b ật n ất v ề c ín t rị của CNXH
là gì? T ực iện nền dân c ủ triệt để 9 lOMoAR cPSD| 49831834
4. Ham muốn tột bậc của Hồ C í Min là gì? Nước được đ ộc l ập. D ân đ ược t ự
do. Đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, được ọc àn .
5. T eo Hồ C í Min trong c ủ ng ĩa tư bản n à nước d ưới c ế đ ộ d ân c ủ m ới có n
ững yếu tố nào: Cả c ủ ng ĩa tư bản, của c ủ ng ĩa xã ội
6. Trong xây dựng CNXH, Hồ C í Min c ủ trương đối x ử v ới g iai c ấp t ư s ản dân
tộc n ư t ế nào ? K ông xóa bỏ quyền sở ữu về tư liệu sản xuất của ọ
7. T eo Hồ C í Min , tại sao cần t ực iện c ế độ làm k oán d ưới C NXH K ết ợp
được lợi íc của người lao động, lợi íc của tập t ể và lợi íc của n à nước
8. C ọn cụm từ đúng với tư tưởng Hồ C í Min điền v ào c ỗ t rống “ Nông d ân giàu
t ì nước ta giàu,...t ịn t ì nước ta t ịn ” . Nông ng iệp
9. T eo Hồ C í Min , con đường đi lên CNXH trong n ông n g iệp b ao g ồm n ững
bước nào? Cải các ruộng đất. Xây dựng ợp tác x ã c ấp t ấp. X ây d ựng ợp tác xã cấp cao
10. Hồ C í Min bắt đầu nói về các loại ìn ợp tác xã, từ k i nào? Năm 1927
1. T eo giáo trìn tư tưởng Hồ C í Min , CNXH có mấy đặc trưng: 5
2. Điều mong muốn cuối cùng của Hồ C í Min được n êu t rong D i c úc l à g ì? Xây
dựng một nước Việt Nam òa bìn , t ống n ất, đ ộc l ập, d ân c ủ, g iàu mạn và góp
p ần xứng đáng vào sự ng iệp các mạng t ế giới.
3. T eo Hồ C í Min , mục tiêu cao n ất của CNXH là : N âng c ao đ ời s ống n ân dân
4. Mặt trận Việt Min được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1941
5. Mặt trận Liên - Việt được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1951
6. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được t àn lập vào t ời gian nào? Năm 1955
7. Sức mạn dân tộc bao gồm n ững yếu tố c ủ yếu nào? C ủ n g ĩa y êu n ước. Tin
t ần đoàn kết. Ý t ức tự lực, tự cường
8. Sức mạn t ời đại bao gồm n ững yếu tố nào? Sức m ạn k oa ọc, k ỹ t uật. Sự
đoàn kết của giai cấp công n ân quốc tế. Sự đoàn kết của dân tộc bị áp bức
9. Điền vào c ỗ trống, oàn c ỉn câu t ơ của Hồ C í M in . R ằng đ ây b ốn b iển một n
à...đều là an em. Vàng, đen, trắng, đỏ 10 lOMoAR cPSD| 49831834
10. Trong k áng c iến c ống Mỹ, Hồ C í Min đã t àn c ông t rong v iệc x ây dựng
loại mặt trận nào? Mặt trận đại đoàn kết dân tộc. M ặt t rận đ oàn k ết b a nước
Đông Dương Mặt trận N ân dân tiến bộ t ế giới đoàn kết với Việt Nam
1. T eo giáo trìn Tư tưởng Hồ C í Min , động lực c ủ y ếu c ủa s ự p át t riển nước
ta iện nay là gì? Đại đoàn kết dân tộc
2. T eo Hồ C í Min , để lãn đạo Mặt trận dân tộc t ống n ất, Đ ảng p ải l àm gì ? Có
năng lực lãn đạo. Có c ín sác đúng đắn. Có uy tín
3. Tìm yếu tố k ông nằm trong cơ cấu mặt trận dân tộc t ống n ất.. N à n ước XHCN
4. Sự ra đời CNXH được quy địn bởi n ân tố nào? Kin tế. Đạo đức. Văn óa
5. CNXH ra đời và có t ể giàn t ắng lợi ở n ững nước n ào? T ư b ản p át t riển. Tư
bản trung bìn . C ậm p át triển, nông ng iệp lạc ậu
6. Hồ C í Min đề cập n iều n ất đến CNXH vào t ời gian nào? 1954-1969
7.T eo Hồ C í Min , mục tiêu tổng quát của CNXH l à g ì? K ông n gừng c ải t iện và
nâng cao đời sống n ân dân lao động
8.T eo Hồ C í Min , động lực quyết địn n ất của CNXH là gì?. Con người
9. T eo Hồ C í Min , có mấy loại ìn quá độ lên CNXH? 2
10. C ọn cụm từ điền vào c ỗ trống đúng với tư tưởng H ồ C í M in . V iệt N am đi
lên CNXH từ một nước t uộc địa nữa p ong kiến, k ông k in q ua g iai đ oạn p át triển TBCN
11. T eo Hồ C í Min , trong t ời kỳ quá độ, tồn tại mấy t àn p ần kin tế? 5
12. Tìm luận điểm k ông đúng với tư tưởng Hồ C í Min ? b . C ông n g iệp óa p ải
bắt đầu từ xây dựng và p át triển công ng iệp nặng
13. T eo Hồ C í Min , biện p áp nào quan trọng n ất t rong x ây d ựng C NXH? Huy
động các nguồn lực có sẵn trong dân
14. N ận địn : « Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước, đ ó l à t ruyền t ống q uý
báu của Dân tộc ta, mỗi k i Tổ quốc bị xâm lăng, t ì tin t ần ấ y l ại s ôi n ổi, n ó
kết t àn một làn sóng vô cùng mạn mẽ, nó n ấn c ìm t ất c ả l ũ b án n ước v à
cướp nước », được tríc từ tác p ẩm nào của Hồ C í M in ? B áo c áo c ín t rị tại
đại ội đại biểu toàn quốc lần t ứ II của Đảng 11 lOMoAR cPSD| 49831834
15. K ẩu iệu c iến lược: «Giai cấp vô sản tất cả các nước v à c ác d ân t ộc b ị á p
bức đoàn kết lại » là của tác giả nào? V.I . Lenin
16. Luận điểm: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết T àn c ông, t àn c ông, đ ại t àn
công!” Được tríc từ tác p ẩm nào của Hồ C í M in ? B ài n ói c uyện t ại lớp bồi
dưỡng cán bộ về công tác Mặt trận
7. T eo tư tưởng Hồ C í min về một nguyên n ân sâu x a d ẫn đ ến c uộc đ ấu
tran cứu nước của n ân dân ta cuối t ế kỷ XIX, đầu t ế k ỷ X X b ị t ất b ại? C ả nước
đã k ông đoàn kết được t àn một k ối t ống n ất
9. T eo tư tưởng HCM về lực lượng c ủ yếu của k ối đ ại đ oàn k ết d ân t ộc? Công
n ân, nông dân, lao động trí óc
1. T eo tư tưởng Hồ C í Min về Tổ c ức của Mặt trận d ân t ộc t ống n ất M ặt trận
dân tộc t ống n ất là nơi quy tụ mọi tổ c ức và c á n ân t rong v à n goài nước
2. T eo tư tưởng HCM để tran t ủ sự giúp đỡ của các n ước X HCN t rong đ ấu
tran các mạng, cần coi trọng n ân tố: Tự lực cán sin , d ựa v ào s ức m ìn l à c ín
3. T eo tư tưởng Hồ C í Min về nguyên tắc ngoại g iao: V ừa c ứng r ắn v ề nguyên
tắc, vừa mềm dẻo về sác lược
4. Cơ sở ìn t àn về đại đoàn kết dân tộc là: Tin t ần y êu n ước. Ý t ức c ố kết dân
tộc, đoàn kết dân tộc . Tổng kết n ững kin n g iệm c ủa p ong t rào các mạng
Việt Nam và p ong trào các mạng t ế giới . Q uan đ iểm c ủa c ủ ng ĩa Mác- Lênin
5. Cơ sở lý luận quan trọng n ất ìn t àn tư tưởng H ồ C í M in v ề đ ại đ oàn kết
dân tộc là: C ủ ng ĩa Mác-Lênin
6. T eo Hồ C í Min , đại đoàn kết dân tộc là: C iến lược các mạng
7. Đoàn kết là: Sức mạn . T ắng lợi. T en c ốt của t àn công. «Điểm mẹ »
8. Đại đoàn kết dân tộc p ải được quán triệt trong: Đường l ối c ủ t rương c ín sác của Đảng
9. Đại đoàn kết dân tộc là: Mục tiêu, n iệm vụ àng đ ầu c ủa c ả d ân t ộc. M ục
tiêu, n iệm vụ àng đầu của Đảng
10. K ái niệm «dân» của Hồ C í Min được iểu là: Mỗi c on n gười V iệt N am c ụ
t ể. Tập ợp động đảo quần c úng
1. C ủ t ể của đại đoàn kết dân tộc là: Đảng. Mọi người dân Việt Nam 12 lOMoAR cPSD| 49831834
2. Muốn t ực iện đại đoàn kết dân tộc p ải: Có tấm l òng k oan d ung, đ ộ lượng
với con người, kế t ừa truyền t ống, yêu nước, n ân n g ĩa, đ oàn k ết c ủa dân tộc
3. Nền tảng của k ối đại đoàn kết dân tộc là: Liên min c ông-nông-lao đ ộng t rí óc
4. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng min ra đời năm: 1941
5. Hội Liên Việt ra đời năm: 1946
6. Hội liên iệp quốc dân Việt Nam ra đời năm: 1946
7. Tổ c ức yêu nước bao trùm là: Mặt trận dân tộc t ống n ất
8. Nguyên tắc oạt động của Mặt trận là: Hiệp t ương dân c ủ
9. Đảng Cộng Sản là: T àn viên của Mặt trận dân tộc t ống n ất. L ực l ượng lãn đạo Mặt trận
10. Kết ợp sức mạn dân tộc và sức mạn t ời đại là: K ết ợp c ủ n g ĩa y êu nước
c ân c ín với c ủ ng ĩa quốc tế vô sản Xây dựng k ối l iên m in c iến đấu giữa giai
cấp vô sản ở c ín quốc với n ân dân lao đ ộng ở t uộc đ ịa Đ oàn kết với các lực
lượng tiến bộ trên t ế giới
1. Sức mạn t ời đại sau c iến tran t ế giới lần t ứ II đ ược t ạo r a t ừ: H ệ t ống
XHCN t ế giới. P ong trào giải p óng dân tộc P ong t rào đ ấu t ran v ì òa bìn , dân
c ủ, tiến bộ xã ội ở các nước Tư bản C uộc c ác m ạng k oa ọc-công ng ệ
2. Liên min p ương Đông tương lai là: Một trong n ững c ái c án c ủa c ác mạng vô sản
3. Tin t ần yêu nước c ân c ín là: Một bộ p ận của tin t ần quốc tế
4. Trong mối quan ệ giữa sức mạn dân tộc với sức mạn t ời đ ại , s ức m ạn dân
tộc giữ vai trò: Quyết địn
5. Câu “Đoàn kết là sức mạn , là t en c ốt của t àn công” c ủa H ồ C í M in r a đời năm: 1963
6. Câu “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết T àn công, t àn c ông, đ ại t àn công “ của
Hồ C í Min ra đời năm: 1962
7. Câu “Một dân tộc k ông tự lực cán sin mà ngồi c ờ d ân t ộc k ác g iúp t ì k ông
xứng đáng được độc lập” của Hồ C í Min ra đời năm: 1952
8. Đại đoàn kết dân tộc là gì? Vấn đề sống còn của các mạng 13 lOMoAR cPSD| 49831834
9. Đoàn kết là gì? Điểm mẹ
10. Đại đoàn kết dân tộc là gì? Mục tiêu, n iệm vụ àng đầu của cả dân tộc 1.
Muốn t ực iện k ối đại đoàn kết dân tộc p ải làm g ì? C ó t ấm l òng k oan dung, độ lượng 2.
Cả dân tộc c ỉ trở t àn lực lượng to lớn k i nào: Được t ổ c ức l ại t àn m ột k ối vững c ắc 6.
Trong quan ệ với quần c úng, Đảng p ải: K ông đ ược t eo đ uôi q uần c úng 7.
Luận điểm sau đây là của ai? “Đảng là trí tuệ, lương t âm, d an d ự c ủa d ân
t ộc và t ời đại”: Các Mác, V.I.Lenin, Xtalin, Hồ C í Min 8.
T eo Hồ C í Min , ọc c ủ ng ĩa Mác – Lênin ng ĩa l à g ì? Đ ể s ống v ới n au có
tìn , có ng ĩa 9. Hồ C í Min đến với c ủ ng ĩa Mác – L ênin v à t rở t àn người cộng
sản đầu tiên của Việt Nam vào t ời gian nào? Năm 1920
20. Luận điểm: “Các mện trước ết p ải có cái gì? T rước ết p ải c ó đ ảng các mện
, để trong t ì vận động và tổ c ức dân c úng, n goài t ì l iên l ạc v ới dân tộc bị áp
bức và vô sản giai cấp ở mọi nơi. Đảng có v ững t ì c ác m ện m ới t àn công, cũng
n ư người cầm lái có vững, t uyền m ới c ạy”, đ ược t ríc t ừ tác p ẩm nào của Hồ C í Min ? Đường Các mện
21. Các yếu tố nào dẫn đến sự ra đời Đảng cộng sản Việt N am? S ự k ết ợp c ủ
ng ĩa Mác-Lênin với p ong trào công n ân và p ong trào yêu nước
2. Luận điểm: “Đảng muốn vững, p ải có c ủ ng ĩa làm c ốt, t rong đ ảng a i c ũng p
ải iểu ai cũng p ải t eo c ủ ng ĩa ấy . Đảng mà k ông c ó c ủ n g ĩa c ũng
n ư người k ông có trí k ôn, tàu k ông có bàn c ỉ n am” đ ược t ríc t ừ t ác p ẩm nào
của Hồ C í Min ? Đường các mện
3. Bản c ất của Đảng cộng sản Việt Nam là: đảng của g iai c ấp c ông n ân , c ủa n
ân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
4. 5 nguyên tắc xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam: Tập t rung d ân c ủ. T ập t ể lãn
đạo, cá n ân p ụ trác Tự p ê bìn và p ê bìn . K ỷ l uật n g iêm m in , t ự giác. Đoàn
kết t ống n ất trong Đảng
5. Luận điểm: “P ải giữ gìn Đảng ta t ật trong sạc , p ải x ứng đ áng l à n gười lãn
đạo , là người đầy tớ trung t àn của n ân dân” đ ược t ríc t ừ t ác p ẩm nào của Hồ C í Min ? Di c úc 14 lOMoAR cPSD| 49831834
6. Đảng p ải t ường xuyên tự đổi mới, tự c ỉn đốn về m ặt n ào? C ín t rị. T ư tưởng. Tổ c ức
7. Quan điểm “Đảng ta là đạo đức là văn min ” được H ồ C í M in t rìn b ày trong
tác p ẩm nào? Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày t àn lập Đảng
8. Đảng cộng sản Việt Nam trở t àn Đảng cầm quyền năm nào? 1945
9. Quan điểm: “Đảng ta là một Đảng cầm quyền” được H ồ C í M in t rìn b ày trong văn kiện nào? Di c úc
10. Hồ C í Min k ẳng địn : “Đảng muốn vững t ì p ải c ó c ủ n g ĩa l àm c ốt, trong
Đảng ai cũng p ải iểu, ai cũng p ải t eo c ủ ng ĩa đ ó. Đ ảng m à k ông có c ủ ng
ĩa cũng n ư người k ông có trí k ôn, tàu k ông c ó b àn c ỉ n am”. Câu nói trên ở
tác p ẩm nào? Đường các mện
11. “Đảng ta là một đảng cầm quyền. Mỗi Đảng viên v à c án b ộ p ải t ực s ự t
ấm n uần đạo đức các mạng, t ật sự cần kiệm liêm c ín , c í c ông v ô t ư. P ải giữ
gìn Đảng ta t ật trong trong sạc , p ải xứng đáng l à n gười l ãn đ ạo, l à người
đầy tớ trung t àn của n ân dân “, câu nói trên c ủa H ồ C í M in ở t ác p ẩm nào
của Người? Bản di c úc
12. “Đoàn kết là một truyền t ống cực kỳ quý báu của Đ ảng t a, c ủa d ân t a. C
ác đồng c í từ Trung ương đến các c i bộ cần p ải giữ g ìn s ự đ oàn k ết n ất t rí
của Đảng n ư giữ gìn con ngươi mắt của mìn ”. Câu nói t rên c ủa H ồ C í M in ở đâu? Bản di c úc
13. Hồ C í Min k ẳng địn : “Một Đảng mà giấu k uyết đ iểm c ủa m ìn l à m ột Đảng
ỏng. Một Đảng có gan t ừa n ận k uyết điểm c ủa m ìn , r ồi t ìm k iếm mọi các
để sửa c ữa k uyết điểm đó. N ư t ế là một Đ ảng t iến b ộ, m ạn d ạn, c ắc c ắn,
c ân c ín ” Điều k ẳng địn trên được Hồ C í M in v iết t rong t ác p ẩm nào? “Sửa đổi lối làm việc”
14. “Đảng có vững các mện mới t àn công, cũng n ư n gười c ầm l ái c ó v ững t
uyền mới c ạy”. Câu trên tríc từ tác p ẩm nào của H ồ C í M in ? Đ ường các mện
17. T eo Hồ C í Min , vai trò lãn đạo của giai cấp công n ân t rong c ác m ạng Việt
Nam do yếu tố nào quy địn ? Do đặc tín của giai cấp công n ân
18. K i mới t àn lập, Đảng ta có tên gọi là gì? Đảng cộng sản Việt Nam
19. Đảng ta có tên gọi Đảng Lao động Việt Nam từ k i nào? Năm 1951 15 lOMoAR cPSD| 49831834
20. C ọn từ t íc ợp điền vào c ỗ trống: “Muôn việc t àn c ông ay t ất b ại là do cán bộ tốt ay...” Kém
21. T eo Hồ C í Min , công tác gốc của Đảng là gì ? Công tác cán bộ
22. Hồ C í Min viết “Sửa đổi lối làm việc” vào năm nào? 1947
23. Bài báo “Dân vận” của Hồ C í Min được viết vào t ời gian nào? 15/10/1949
24. N à nước vì dân là N à nước: P ục vụ N ân dân, đ em l ại l ợi í c c o d ân. C ăm
lo mọi mặt của đời sống n ân dân
25. T eo Hồ C í Min , Đảng lãn đạo N à nước bằng p ương t ức n ào? Đ ường lối, c
ủ trương, c ín sác Qua các tổ c ức đảng, Đảng v iên t rong b ộ m áy N à nước. Bằng công tác kiểm tra
26. Quốc ội k óa I của nước ta được bầu ra vào t ời gian nào? 6/1/1946
27. Quốc ội k óa I của nước ta có bao n iêu đại biểu. 333
28. Hiến p áp đầu tiên của nước ta được t ông qua vào năm nào? Năm 1946
29. Hiến p áp t ứ ai của nước ta được t ông qua vào năm nào? Năm 1959
30. T eo Hồ C í Min , “giặc nội xâm “ bao gồm n ững l oại n ào? T am ô . L ãng p í. Quan liêu
31. Hồ C í Min quy địn mấy môn trong t i tuyển công c ức? 6
36. C o đến nay, nước ta đã mấy lần sửa đổi Hiến p áp. 4
39. Tư tưởng Hồ C í Min về N à nước kiểu mới ở Việt N am v ề c ơ b ản đ ược ìn
t àn vào t ời gian nào? Năm 1941
40. Hồ C í Min là người đã trực tiếp c ỉ đạo biên soạn c ác H iến p áp n ào c ủa
nước ta? Hiến p áp 1946 và 1959
41. T eo tư tưởng Hồ C í Min , n à nước của dân là: D ân l à c ủ n à n ước, quyền
lực n à nước t uộc về n ân dân
42. T eo tư tưởng Hồ C í Min n à nước Việt Nam: Có s ự t ống n ất b ản c ất giai
cấp công n ân với tín n ân dân và tín dân tộc
43. C ọn cụm từ đúng điền vào dấu ... Làm các mện r ồi t ì q uyền t rao c o . .., c
ớ để trong tay một bọn ít người Dân c úng số n iều 16 lOMoAR cPSD| 49831834
44. Điểm đặc sắc n ất trong tư tưởng Hồ C í Min về N à n ước p áp q uyền l à gì?
Kết ợp n uần n uyễn cả p áp luật và đạo đức trong quản lý
46. Ủy ban dự t ảo Hiến p áp đầu tiên của nước Việt Nam D ân c ủ c ộng òa d o ai
làm trưởng ban: Hồ C í Min
47. Hồ C í Min viết: “N ững người trúng cử, sẽ p ải r a s ức g iữ v ững n ền đ ộc lập
của Tổ quốc, ra sức ... c o đồng bào. P ải luôn luôn n ớ v à t ực àn c âu: vì lợi
nước quên lợi n à, vì lợi c ung quên lợi riêng”. C ọn m ột p ương á n đ úng điền
vào c ỗ trống để oàn t iện: Mưu cầu ạn p úc
48. “C ống... và bện quan liêu cũng quan trọng và cần k íp n ư v iệc đ án g iặc trên
mặt trận”. C ọn một p ương án đúng điền vào c ỗ t rống đ ể oàn t iện: T am ô, lãng p í
49. “Việc gì có lợi c o dân, ta p ải ết sức làm Việc gì c ó ại c o d ân, t a p ải ết sức
trán C úng ta p ải yêu dân, kín dân t ì dân m ới y êu t a, k ín t a” N ững câu trên
tríc từ bài viết nào của Hồ C í Min ? T ư g ửi Ủ y b an n ân dân các kỳ, tỉn , uyện và làng
50. Nguồn gốc ìn t àn tư tưởng đạo đức Hồ C í Min ? a . T ruyền t ống đ ạo đức
của dân tộc Việt Nam b. Tư tưởng đạo đức của p ương Đ ông c . T in oa đạo
đức của n ân loại d. Tư tưởng đạo đức của Mác, Ang en và Lenin
51. Trong các nguồn gốc ìn t àn tư tưởng đạo đức H CM, n guồn g ốc n ào l à quan
trọng n ất Truyền t ống đạo đức của dân tộc Việt nam
52. T eo Hồ C í Min , đạo đức có vai trò là: Nền tảng của người các mạng
53. Người các mạng muốn oàn t àn được n iệm vụ c ác m ạng p ải: C ó đ ức và tài
54. Trong mối quan ệ giữa đức và tài : Đức là gốc của người các mạng
55. N ững p ẩm c ất đạo đức cơ bản của con người V iệt N am t rong t ời đ ại mới
bao gồm: Trung với nước, iếu với dân, yêu t ương c on n gười, c ần k iệm liêm
c ín , c í công vô tư, có tin t ần quốc tế trong sáng
56. Trong các p ẩm c ất cơ bản của con người Việt Nam t rong t ời đ ại m ới , p ẩm
c ất đạo đức nào quan trọng n ất, bao trùm n ất: T rung v ới n ước, iếu với dân
58. T eo Hồ C í Min , p ải có tìn yêu t ương đối với : N ững n gười l ao đ ộng bị
áp bức bóc lột, bạn bè, đồng c í, mọi người bìn t ường t rong q uan ệ ằng ngày, 17 lOMoAR cPSD| 49831834
n ững người có sai lầm k uyết điểm n ưng đã c ố g ắng s ửa c ữa, n ững người lầm
đường, lạc lối n ưng đã ối cải, n ững kẻ t ù đ ã b ị t ương, b ị b ắt oặc đã đầu àng.
59. Người các mạng cần p ải: Cần, kiệm, liêm c ín . C í c ông v ô t ư. Y êu t ương con người
68. T eo Hồ C í Min , cùng với việc xây dựng, bồi dưỡng n ững p ẩm c ất đ ạo đức
n ất t iết p ải đấu tran c ống: N ững biểu iện s ai t rái, x ấu x a; N ững t ệ nạn,
tiêu cực, t oái óa, biến c ất
69. Việc xây và c ống trong lĩn vực đạo đức là: K ông đơn giản
70. Việc xây và c ống có kết quả p ải: Tạo t àn p ong t rào q uần c úng r ộng rãi
1. Việc tu dưỡng đạo đức p ải: Kiên trì, bền bỉ, suốt đời
2. Trong bản t ân con người có: Mặt ay, mặt tốt, mặt t iện; M ặt d ở, m ặt x ấu, mặt ác
3. Việc tu dưỡng đạo đức ở mỗi người p ải được t ực iện t rong M ọi oạt đ ộng
t ực tiễn, mọi mối quan ệ xã ội
4. K ái niệm con người trong tư tưởng Hồ C í Min đ ược iểu l à: C on n gười lịc sử;
cụ t ể; Con người mang tín XH
5. Tìn t ương yêu của Hồ C í Min được dàn c o: Đ ồng b ào, đ ồng c í c ủa mìn . N
ững người cùng k ổ trên t ế giới
6. T eo Hồ C í Min , con người: Vừa là mục tiêu vừa l à đ ộng l ực c ủa c ác mạng
7. Xây dựng con người luôn là công việc: Rất quan trọng, R ất c ần t iết, L uôn mang tín c iến lược
8. Để xây dựng con người, biện p áp quan trọng bậc n ất là: Giáo dục
9. C ín trị giải p óng sẽ: Mở đường c o văn óa p át triển
10. Xây dựng kin tế sẽ: Tạo điều kiện c o việc xây dựng và p át triển văn óa 1.
Văn óa p ải: P ục vụ n iệm vụ c ín trị, T úc đẩy x ây d ựng v à p át t riển kin tế 2.
Tín c ất của nền văn óa mà c úng ta xây dựng là: D ân t ộc, K oa ọc, Đ ại c úng 3.
C ức năng của văn óa là: Bồi dưỡng tư tưởng đúng đ ắn v à t ìn c ảm c ao đ
ẹp Nâng cao dân trí; Bồi dưỡng n ững p ẩm c ất tốt đẹp, n ững p ong c ác l àn mạn 18 lOMoAR cPSD| 49831834
5. Nội dung giáo dục bao gồm: Văn óa-c ín trị; K oa ọc, k ỹ t uật, c uyên môn
6. T eo Hồ C í Min , p ải ọc: Ở mọi nơi, mọi lúc; Ở mọi người
7. T eo Hồ C í Min p ải: Coi trọng việc tự ọc; Coi trọng t ự đ ào t ạo v à đ ào t ạo lại
8.T eo Hồ C í Min , văn ng ệ là: Một mặt trận
9. Văn ng ệ p ải: Gắn liền t ực tiễn
10. Tác p ẩm văn ng ệ p ải p ản án t ật: Hay; C ân t ật, s ự n g iệp c ác mạng
1. Đời sống mới bao gồm: Đạo đức mới, lối sống mới, nếp sống mới
2. Lối sống mới t ể iện ở: P ong các sống, P ong các làm việc
3. Nếp sống mới được biểu iện là:T ói quen ở mỗi người, P ong t ục, t ập q uán của một cộng đồng
4. Vận dụng tư tưởng Hồ C í Min về đạo đức cần Bồi d ưỡng t ế g iới q uan, p ương
p áp luận của c ủ ng ĩa Mác – Lênin và tư tưởng H ồ C í M in G iữ g ìn đạo đức,
n ân p ẩm, lương tâm,dan dự 19 lOMoAR cPSD| 49831834
5. Vận dụng tư tưởng n ân văn Hồ C í Min về n ân v ăn c ần:Bồi d ưỡng c o con
người lòng k oan dung, độ lượng
6. Vận dụng tư tưởng Hồ C í Min về văn óa cần: Giữ g ìn v à p át uy b ản s ắc văn
óa dân tộc Tiếp t u tin oa văn óa n ân loại; G iao l ưu, ợp t ác v ăn óa giữa các dân tộc
8. T eo Hồ C í Min , đức tín cần t iết c o một con n gười l à g ì? C ần, K iệm, Liêm, C ín
9. T eo Hồ C í min , đấu tran c ống c ủ ng ĩa cá n ân l à g ì? K ông g iày x éo lên lợi íc cá n ân
10. Câu nói sau đây của ai? “Người mà k ông liêm. K ông b ằng s úc v ật”: K ổng Tử
1. Câu nói: “Nếu trong một nước, ai cũng t am lợi t ì n ước s ẽ n guy” l à c ủa a i? Mạn Tử
2. Luận điểm: Đạo đức các mạng k ông p ải từ trên t rời s a x uống. N ó d o đ ấu
tran , rèn luyện bền bỉ ằng ngày mà p át triển và c ủng c ố. C ũng n ư n gọc càng
mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của ai? Hồ C í Min
3. T eo Hồ C í Min , c ữ người ng ĩa là gì? Gia đìn , a n e m, ọ àng, b ầu bạn, Đồng
bào cả nước, Loài người
4. T eo Hồ C í Min ở đời và làm người t ì p ải làm gì? L òng t ương n gười, S ự quan
tâm đến con người C ủ ng ĩa n ân đạo c iến đấu 6.
Trong Di c úc , Hồ C í Min đã xác địn đầu tiên là c ông v iệc g ì? C ông v iệc đối với con người 7.
Câu nói nào sau đây là của Hồ C í Min . Việc ọc k ông b ao g iờ c ùng, c òn sống còn p ải ọc 8.
Năm 1943, HCM đã vạc c ương trìn xây dựng nền v ăn óa n ước V iệt n am, c
ương trìn đó bao gồm mấy điểm? 5
10. C ọn cụm từ đúng điền vào c ỗ trống: “ Một dân tộc d ốt l à m ột d ân t ộc . ..”: Yếu
11. T eo Hồ C í Min , ọc để làm gì? Làm việc, Làm người, Làm cán bộ
12. Tác p ẩm “Đời sống mới” của Hồ C í Min , xuất bản vào năm nào? 1947 20