Câu hỏi trả lời ngắn Chương 1 - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là : Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội 2 Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước? 3 kiểu nhà nước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1 : NHỮ ẤN ĐỀ CƠ BẢNG V N V NHÀ NƯỚC
1.Theo quan điểm c a ch nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân ch y u làm xu t hi n nhà ế
nước là :
Do s phân hóa giai c u tranh giai c p trong xã h i ấp và đấ
2 Xã h i t xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu ki ểu Nhà nước?
3 ki c ểu nhà nướ
3 Thu c tính chung c a b n ch ất Nhà nước là :
Tính giai c p và tính xã h i
4.Hình thái kinh t - xã hế ội nào là chưa có Nhà nước?
Hình thái kinh t - xã h i c ng s n nguyên th y ế
5.Bn cht giai c p c ủa nhà nước đượ ện như thếc th hi nào?
Nhà nước là công c s c bén nh ất để qun lý m i m ặt đờ i s ng xã h i
6.Hình thức nhà nướ ệt Nam dưới góc độc Vi chính th nào?
Hình th c chính th c ng hòa dân ch nhân dân
7 Hình th c c u trúc c a nhà c Vi t Nam là hình th nướ ức nào sau đây?
Nhà nước XHCN
8.Nguyên nhân ct lõi c a s ra đời nhà nước là:
Kết qu ca 3 lần phân công lao động trong l ch s
9.Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính th quân ch ?
Thái Lan
10.Nhà nước nào dưới đây không th ểu nhà nướuc ki c xã hi ch nghĩa?
CamPuchia
11.Tính giai c p c c th ủa nhà nướ , hin ch:
A Nhà nước là m t b máy tr n áp giai c p.
B. Nhà nước là m máy c a giai c p này th ng tr giai c p khác. t b
C. Nhà nước ra đời là s n ph m c a xã h i có giai c p.
12 Ch n qu c gia là: quy
A. Quy c l p t a quền độ quyết c ốc gia trong lĩnh vực đối ni.
B. Quy c l p t a quền độ quyết c ốc gia trong lĩnh vực đối ngoi.
C. Quyền ban hành văn bản pháp lut.
13.Lch s xã hội loài ngưòi đã tồ ại … kiểu nhà nướn t c, bao g m các ki ểu nhà nước là
4 - ch nô - phong ki ến n - tư sả - XHCN
14 Nhà nước là ?
A. M t t ch c xã h i có giai c p.
B. M t t ch c xã h i có ch n qu c gia. quy
C 1 t ch c Xh có lu t l
15.Hình thức nhà nước là cách th c t c b máy quy n l ch ực nhà nước và phương
pháp th c hi n quy n l c. Hình th ực nhà nướ ức nhà nước được th n ch y hi ếu ….
khía cạnh, đó là…
3- hình th c chính th , hình th c c ấu trúc nhà nước và chế độ chính tr
16.Nhà nướ ó … đặc trưng, đó là….c c
5 - quyn l c công c ng, ch n qu c gia, thu thu quy ế, đặt ra pháp lu t và có lãnh th
17.Nhà nước là mt b máy… do… lập ra để duy trì vi c th ng tr v kinh t , chính trế ị, tư
tưởng đối vi
Quyn l c - giai c p th ng tr toàn xã h i
18.Chính sách nào sau đây thuộc v i n i c chức năng đố ủa nhà nước:
Tăng cường các m t hàng xu t kh u công ngh cao.
19.Pháp luật đại cương nghiên cứ ấn đều v gì?
Nhà nước và Pháp Lu t
20.Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bi s a thu n gi a các công dân: th
Hc thuyết khế ướ c xã h i
21.Chọn đáp án đúng:
Nướ c C ng hòa xã h i ch t Nam là m c l p, có ch quy n, th ng nh t và nghĩa Việ ột nước độ
toàn v n lãnh th , bao g ồm đất li n, h o, vùng bi i đả n và vùng tr i.
22.Hình thái kinh t - xã h i không t n t i kiế ểu nhà nước tương ứng là:
Công Xã Nguyên Thu
23.Các kiểu nhà nước trong lch s đều có đặc điểm ging nhau là:
Đề u mang b n ch t giai c p và b n ch t xã h i
24 Nhà nước thu thu : ế để
Đả m b o ngu n l c cho s t n t i c ủa nhà nước.
25.Hình th c chính th quân ch chuyên ch c hi ế đư ểu như thế nào?
Toàn b n l quy ực nhà nước tp trung vào tay một người đứng đầu là vua hoc n hoàng.
26.Trong B máy Nhà nước Vit Nam thì:
Chính ph là cơ quan chấp hành ca qu c h i
27.Hình th c quân ch h n ch c hi ế đượ ểu như thế nào?
Bên c nh nhà vua (n hoàng), có m ột cơ quan đượ ập theo quy đị ến pháp đểc thành l nh ca Hi
hn chế quyn l c c a nhà vua hoàng). (n
28.Nhà nước CHXHCN Vi t Nam gia nh p t i th i (WTO) là th chức Thương mạ ế gi c
hin chức năng gì của nhà nước?
Đố i Ngo i
29.Hình th c chính th c ộng hòa đượ ểu như thếc hi nào?
Là hình th c chính th mà quy n l ực nhà nước đượ t cơ quan được trao cho m c thành lp
theo ch b u c . ế độ
30.Bn cht xã hi của nhà nước đượ ểu như thếc hi nào?
Nhà nướ ải quan tâm đếc ph n li ích chung c a toàn xã h i, duy trì b o v trt t xã h i.
31.Ni dung th hin tính giai c p c ủa nhà nước là:
Nhà nước th hi n ý chí c a giai c p th ng tr
32.“Nhà nước” mang tính xã hội là m t trong nh ng n i dung c a:
Bn ch c ất nhà nướ
33.Cơ sở xã hi c c CHXH CN Vi t Nam là: ủa Nhà nướ Nhân dân Vi t nam mà n n t ng là
liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c ấp nông dân và đội ngũ trí th c
Liên minh các giai c c t p h p th ng nh i sấp đượ ất dướ lãnh đạo ca giai c p công nhân
Có đội tiên phong là Đảng Cng Sn Vit Nam
34.Các nhà nước phi tôn tr ng và không can thi p l n nhau vì:
Nhà nước có ch quyn
35.B máy Nhà nướ nghĩa được xã hi ch c t c theo nguyên t ch c nào?
Nguyên t c t p trung th ng nh t quy n l ực nhưng có sự phân công m t cách khoa h c, c th
36.Nhà nước có ch quy n qu c gia là:
Nhà nước toàn quy n quy nh trong ph ế t đ m v lãnh th .
37.Khái niệm Nhà nước được hi nào? u như thế
Nhà nước là mt t ch c quy n l c chính tr c bi đặ t, có b máy chuyên làm nhi m v ng
chế và th c hi n ch n lý xã h ức năng quả i.
38.Hình th c chính th là gì?
Là hình th c t ch ức các cơ quan quyề ối cao, cơ cấn lc t u, trình t thành l p và m i liên h
ca chúng với nhau cũng như mức độ tham gia c a nhân dân và vi c thi ết lập nên cơ quan
này.
39.Lch s xã hội loài người đã tồn ti ___ ki c, bao g m các kiểu nhà nướ ểu nhà nước là
___:
4 n - ch phong ki ế tư sản XHCN
40.Kiểu nhà nước đầu tin trong l ch s loài người là : Ch
41.Trong xã hi công xã th t c, quy n l c qu n lý xu t hi n vì:
Nhu c u qu n lý các công vi c chung c a th t c.
42.Theo quan điểm c a ch nghĩa Mác – Lênin, s thay th các ki c là d ế ểu nhà nướ o:
Quá trình l ch s t nhiên
43.Nhà nước ra đời xut phát t nhu c u:
Qun lý các công vi c chung c a xã h i
44.Nhà nước quân ch là nhà nước:
Quyn lực nhà nước ti cao tp trung toàn b hay m t ph n ch y ếu vào tay người đứng đầu
nhà nước theo nguyên t c th a k . ế
45.Cơ sở kinh t cế ủa nhà nước tư bản là:
Quan h s n xu ất tư bả nghĩa, đó là quan hệ ữa nhà tư bản ch sn xut gi n và công nhân lao
động làm thuê
46.Tng th những phương pháp và thủ đọan mà giai c p th ng tr s d ụng để thc hin
quyn l c là: ực nhà nướ
Chế độ chính tr
47.Nguyên nhân sâu xa c a s thay th c là: ế kiểu nhà nướ
Mâu thu n gi a quan h s n xu t và l ng sực lượ n xu t trong một phương thức sn xut xã
hi
48.Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhm
Qun Lý XH
49.S cu tạo nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác l p m i quan h
qua l i gi a chúng v i nhau là:
Hình Th c c ấu trúc nhà nước
50.Da trên cách th c t ch c và th c hi n quy n l ực nhà nước có th phân chia thành
các kiểu nhà nước:
Nhà nước chuyên ch c dân ch ế và nhà nướ
51.Nhà nước có hình th c chính th C ộng hòa đạ ấu trúc nhà nưới ngh và c c liên bang
là:
Cng Hoà Ấn Độ
52.Lch s xã hội loài người đế ay đã trản n i qua bao nhiêu ki ểu nhà nước:
4 ki c ểu nhà nướ
53.Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai c p c ủa nhà nước.
Nhà nước là t chức điều hòa nhng mâu thu n giai c i kháng. ấp đố
54.Trong chính th C ng hòa t ng th ng, Chính ph c thành l p do: đượ
Tng Thng
55.Theo h c thuy ết Mác Lênin, s thay th ế kiểu nhà nước sau đối vi kiểu nhà nước
trước trong lch s phát tri n xã h i, mang tính:
Tt yếu khách quan
56.Quyn l c công c c bi t c ộng đặ ủa nhà nước được hiu là:
Vi c s d ng sc m ng chạnh cưỡ ế là độc quyn.
Chương 2 - Nhng v n v PHÁP LUấn đề cơ bả T
1.Khi nghiên c u v ngu n g c c ủa nhà nước và pháp lu t, nh ận định nào sau đây sai?
Nhà nước và pháp lu i và t n t i cùng v i s t hi n, t n t i c a lật ra đờ xu ch s xã h i loài
người
2.Nhận định nào sau đây th hiện được đặc trưng của pháp lu t?
Nhng quy t c x s mang tính b t buộc chung do nhà nước đặt ra hoc th a nh ận, được nhà
nước b m thảo đả c hi n
3.Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp lu t là: Nho nhu c u khách quan c a XH
4.Con đường hình thành pháp lu t là do:
Nhà nước đặt ra ho c th a nh n
5.Văn bản pháp lu t có hi u l c pháp lý cao nh t trong h thống văn bả ật nướn pháp lu c
ta là văn bản nào sau đây?
Hiến Pháp
6.Thi hành pháp lu t là m t hình th c th c hi n pháp luật, trong đó:
Các ch th pháp lut th c hi ện nghĩa vụ pháp lý c a mình b ằng hành động tích cc
7.Ngh định là văn bản quy ph m pháp lu ật do cơ quan Nhà nước có th m quy n nào ban
hành?
Chính Ph
8.Tuân th pháp lu t là m t hình th c th c hi n pháp lu ật, trong đó:
Các ch pháp lu t ki m ch không ti n hành nh ng hành vi mà pháp lu th ế ế ật ngăn cấm
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
Lnh
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
Thông Tư
11.Áp d ng pháp lu t là m t hình th c th c hi n pháp lu ật, trong đó:
Luôn luôn có s tham gia c ủa các cơ quan nhà nước có th m quy n
12.Sp xếp các văn bản gm: Ngh đị nh, Pháp l nh, Lu t, Ch th theo tr t t th b c
trong h thống văn bản pháp lu t Vi Nam: t
Lut Pháp lnh Ngh định Ch th
13.Thc hin pháp lu t là:
Mt quá trình hoạt độ ục đích làm cho những quy địng có m nh ca pháp lu c s ng, ật đi vào cuộ
tr thành nh ng hành vi th c t h p pháp c a các ch ế th pháp lu t
14.S dng pháp lu t là m t hình th c th c hi n pháp lu ật, trong đó:
Các ch pháp lu t th c hi n quy n ch th th của mình do pháp luât quy định
15.Vi ph m pháp lu c th ật đượ hin qua d u hi ệu nào sau đây?
Tt c các lựa chon (1), (2), (3) đều đúng
Ch th thc hiện hành vi đó phải có năng lc trách nhim pháp lý (3)
Hành vi trái pháp luật, do con người thc hin (1)
Ch th c hith ện hành vi đó phải có l i (2)16.B n án c a Toà án tuyên cho m t b cáo
đượ c g i là: Văn bản áp d ng pháp lu t (3)
17.Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài s n. M t khách quan c a vi ph m pháp lut
đây là?
Hành vi dùng vũ lc kh ng ch ế để chi t tài sếm đoạ n
18.Cu thành ca vi ph m pháp lu t bao g m:
C hai l a ch n (B và C)
Mt ch quan, m t khách quan. ©
Ch , th khách quan ( B)
19.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình s a phanh xe cho m t ông khách m t
cách gian d i, c u th ; v i mục đích là để người khách này còn ti p tế c quay l i ti m anh
ta để ửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuố s ng dc gây chết
v khách xu số. Trường hp trách nhi m pháp lý đây là:
Trách nhiêm hình s và trách nhiêm dân s
20.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình s a phanh xe cho m t ông khách m t
cách gian d i, c u th ; v i mục đích là để người khách này còn ti p tế c quay l i ti m anh
ta để ửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuố s ng dc gây chết
v khách xu s, l i c ủa người th s a xe đây là:
Vô ý vì quá tin
21.Tp quán pháp là:
Biến đổi nhng tc l , t p quán có s n thành pháp lu t
22.Vai trò c a thu ế là:
A. Điều tiết nn kinh t . ế
B. Hướng dn tiêu dùng.
C. Ngu n thu ch y u c a ngâ ế n sách nhà nước.
23.Tính giai c p c a pháp lu t th hin ch
A. Pháp lu t là s n ph a xã h i có giai c m c p.
B. Pháp lu t là ý chí c a giai c p th ng tr .
C. Pháp lu t là công c u ch để điề nh các m i quan h giai c p.
24.Để đả m b o nguyên t c th ng nh t trong vi c xây d ng và áp d ng pháp lu t thì c n
phi:
A. Tôn tr ng tính t i cao c a Hi n pháp và Lu t (A) ế
B. Đảm bo tính th ng nh a pháp lu t (B) t c
C hai câu trên đều đúng (A,B)
25.H thng pháp lu m t g
Quy ph m pháp lu t, ch nh pháp lu t và ngành lu t ế đị
26.Một người bán quán l u, s d ng b ếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử ụng bình gas mini không đả d m bo an toàn. H u qu
bình gas phát n , gây b ng n ng cho th c khách. L i đây là:
Vô ý vì quá tin
27.Một người bán quán l u, s d ng b ếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử ụng bình gas mini không đả d m bo an toàn. H u qu
bình gas phát n , gây b ng n ng cho th c khách. Hành vi khách quan đây là:
S dng bình gas không đảm b o an toàn.
28.Một người bán quán l u, s d ng b ếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử ụng bình gas mini không đả d m bo an toàn. H u qu
bình gas phát n , gây b ng n ng cho th c khách. Các lo i trách nhi m pháp lý đây là:
Trách nhi m hình s và trách nhi m dân s .
29.Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh ất và được s dng nhiều trong các nhà nước
ch nô và nhà nước phong kiến
Tp quán pháp
30.Hình th c pháp lu t là cách th c mà giai c p th ng tr s d nâng ý chí c a giai ụng để
cp mình lên thành pháp lu t. Trong l ch s loài người đã có...hình thức pháp lu t, bao
gồm…
3 - t p quán pháp, ti n l n quy ph pháp, văn bả m pháp lu t
31.Quy ph m pháp lu t là quy t c x s mang tính...do…ban hành và bảo đảm thc hin,
th hin ý chí và b o v l i ích c a giai câp th ng tr để điều chỉnh các…
Bt buc chung - nhà nước - quan h xã h i
32.Các hình th c th c hi n pháp lu t bao g m:
Tuân th pháp lu t, th c thi pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
33.Một ngưòi sử dng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bn
nh m m t nhân viên ki m lâm. M t ch quan trong vi ph m pháp lu t này là:
Vô ý do c u th
34.Năng lực ca ch th bao gm:
Năng lự ật và năng lực pháp lu c hành vi
35.Chế tài có các lo i sau là:
Chế ế tài hình s, ch tài hành chính, ch tài k t và ch tài dân s ế lu ế
36.Cơ quan thường tr c c a Qu c h i là:
U ban thường v c h i qu
37.Văn bản quy phm pháp lut do H ng Th m phán tòa án nhân dân t i cao ban i đ
hành là:
Ngh Quyết
38.Văn bản quy phm pháp lut được áp dng bao nhiêu l n trong th c ti ễn đời sng:
Nhiu Ln
39.Tha kế là chế định thuc ngành lut?
Dân S
40.Pháp lu t do nhà nước ban hành khác với Điề ủa Đoàn thanh niên Cộu l c ng sn H
Chí Minh đặc điểm nào sau đây?
Tính ph n biế
xác định cht ch v hình th c
Tính b t bu c chung
Tt c
41.Anh C khám s c kh e th c hi quân s t ện nghĩa vụ ại cơ quan quân sự địa phương
hình th c th c hi n pháp lu t nào?
Thi hành pháp lut
42.Lệnh là văn bản quy phm pháp lu c ban hành b ật đượ i:
Ch t c ịch nướ
43.Khách th c a t i ph m là
Quan h xã h c lu t hình s b o v và b ội đượ t i ph m xâm h i
44.Cơ sở để m t quan h xã h i tr thành quan h pháp lu t khi:
Khi có quy ph m pháp lu u ch nh và có s ki ật điề n pháp lý x y ra
45.Sinh viên A có hành vi quay cóp bài trong k thi cu i k. A có th i ch u trách ph
nhim:
K Lut
46.Li vô ý vì quá t tin thu c y u t c u thành nào c a vi m pháp lu ế ph t.
Ch Quan
47.Chính ph ban hành văn bả ạm nào sau đây?n quy ph
Ngh Định
48.Đơn vị nh nht cu thành h ng ngành lu t là: th Quy ph m pháp lu t
49.Ch th vi phạm đã không nhận th c h u qu nguy hi m cho xã hức trước đượ i do
hành vi c a mình gây ra không th c h ấy trướ u qu nhưng theo quy đnh thì buc ch th
phi th c và có thấy trướ thấy trước thuc lo i l i gì?
Li vô ý vì cu th
50.T chc xác l p và ban hành quy ph m pháp lu t là: Nhà nước
51.Văn bản nào sau đây là văn bản lut?
B lut, lut
Ngh quyết ca Qu c h i
Hiến pháp
Các đáp án khác đều đúng
52.Chọn đáp án đúng cho chỗ ống trong câu:…...... là văn bả tr n quy ph m pháp lu t do
Qu c h i cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nht ban hành : Văn bản Lut
53.Cơ sở truy cu trách nhi m pháp lý là:
Vi ph m Pháp Lu t
54.Cơ quan đại bi u cao nh t c a nhân dân
Qu c h i
55.Ông C không đi vào đường ngược chiu khi nhìn th y bi n c m là hình th c th c
hi n pháp lu t nào?
Tuân Theo Pháp Lu t
56.Văn bả ật là văn bản lu n do:
Qu c h i ban hành
57.Ngườ i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ọng đã bị
x pht hành chính v hành vi này ho k ặc đã bị ết án v t ội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi ph m thì b x pht ti n t 10 tri n 100 tri ệu đế ệu đồng, ci to không giam gi
đến 3 năm hoặc b t tù t ph 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phn gi nh là: đị
Ngườ i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr x ọng đã bị pht
hành chính v hành vi này ho ặc đã bị kết án v tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi ph m.
58.Ch th phi chu trách nhi m pháp lý v hành vi vi ph m pháp lu t c a mình khi
Ch th đó đạt đến độ tui nh nh và có kh t đ năng nhậ ức và điền th u khi n hành vi c a mình
59.Yếu t nào sau đây không phải là du hi u c a vi ph m pháp lu t?
Thit hi x y ra
60.Tuân th pháp lu t là m t hình th c th c hin pháp lut, trong đó:
Các ch pháp lu t ki m ch không ti n hành vi mà pháp lu t c th ế ế m
61.Điề u 102 kho n 1 B lut Hình s năm 1999 quy định: “Người nào th i khác ấy ngườ
đang ở trong tình tr ng nguy hiểm đế ạng, tuy có điền tính m u kin mà không c u giúp
dẫn đế người đó chến hu qu t, thì b pht cnh cáo, c i t o không giam gi n hai đế
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ phn Chế tài c a quy ph m pháp lu t là:
B pht cnh cáo, c i t o không giam gi đến hai năm hoặc ph t tù t ba tháng đến hai năm
62.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân loại như thế nào?
Vi ph m hình s , hành chính, dân s và k lu t
63.Năng lực trách nhi m pháp lý c a cá nhân thu c v m t:
Ch th
64.Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
không đóng thuế
65.Thái độ tiêu c c c a ch th thu c v
Mt ch quan
66.Anh A cướp laptop c a ch B. V y khách th c a hành vi vi ph m trên là?
Quyn s h u v tài s n c a ch B
67.Mt khách quan c a vi ph m pháp lu t?
Nhng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
68.Trách nhi m pháp lí hình s là lo i trách nhi m pháp lí nghiêm kh c nh t, do
___________ áp dng cho ch th đã thc hin hành vi ph m t i
Toà Án
69.Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hin quy n công t theo quy định c a pháp
lu t Vi t Nam:
C. Vi n Ki m sát nhân dân các c p.
70.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân loại như thế nào?
Vi ph m hình s , hành chính, dân s và k t lu
71.Vi ph m pháp lu t là gì?
Là hành vi trái pháp lu t, có l i do ch th có năng lực trách nhim pháp lý th c hi n
72.Văn bản quy phm pháp lut do B ng, Th trưở trưởng cơ quan ngang bộ ban hành:
Thông Tư
73.Quy t c x s do c ban hành và b m th c hiNhà nướ ảo đả ện để điều chnh các quan
h xã hội, đó chính là:
Quy t c x s do Nhà nước ban hành và bảo đả ện đểm thc hi điều chnh các quan h
xã hội, đó chính là:
Quy ph m pháp lu t
74.Ch th b ng hành vi tích c c th c hi n nh gì mà pháp lu t cho phép thì g i là: ng
S dng pháp lut
75.“Văn bản quy phm pháp lut ph c gải đượ ửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kiểm tra” (Điề ật ban hành văn bảu 10, Lu n quy phm pháp lu t 2008).
Quy định trên có 2 ph n: gi nh, quy nh, khuy đị đị ết ch tài ế
76.Không ph i là b n c a quy ph m pháp lu ph t:
Chế định
77.S lần văn bản quy phm pháp lu c áp d ng trong thật đượ c tiễn đời sng:
Nhiu ln
78.Quy ph m pháp lu ật như sau “Việ ải đăng ký tại cơ quan Nhà nước kết hôn ph c có
th m quy n, m i hình th c k ết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm:
Quy Định
79.Hình th c th c hi n pháp lu ng g n v i vi c th c hi n quy ph m tu nghi? ật nào thườ
S dng pháp lut
80.Pháp lu u ch nh các quan h xã h i trên ph m vi lãnh th m t qu c gia tật điề t c
các lĩnh vự ủa đờ i là nói đếc c i sng xã h n thu c tính nào c a pháp lu t?
Ph biến
81.Pháp lu t có tính quy ph ạm được hiu là
Pháp lu t ch a các quy t c x s có tính b t bu c
82.Anh An đăng ký thành lập Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên t i S ế K
hoch đầu tư TP.HCM là hình thức thc hin pháp lu t nào?
S dng pháp lut
83.Chính ph ban hành văn bả ạm nào sau đây?n quy ph
Ngh Định
84.Chọn đáp án đúng cho chỗ ống trong câu:…...... là văn bả tr n quy ph m pháp lu t do
Qu c h i cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nht ban hành
Văn bản lut
85.Cơ sở truy cu trách nhi m pháp lý là:
Vi ph m pháp lu t
87.Quyn lp hiến, l p pháp thu ộc cơ quan nào
Hành chính nhà nước
88.Năng lực trách nhi m pháp lý c a cá nhân thu c v m t:
Ch th
89.Mt khách quan c a vi ph m pháp lu t?
Nhng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
90.Cơ quan nào sau đây có thẩm quy n công b n pháp, lu hiế t?
Qu c h i
91.Trong các văn bản quy phm pháp luật sau đây, văn bản nào có hi u l c pháp lý cao
nht
Pháp l nh
92.Văn bản quy phm pháp lut do B ng, Th trưở trưởng cơ quan ngang bộ ban hành:
Thông Tư
93.Ch th có trách nhi u tranh phòng chệm đấ ng t i ph m:
Mi công dân
Các cơ quan Nhà nước
Các t ch c khác trong xã h i,
Tt c đều đúng
94.“Văn bản quy phm pháp lut ph c gải đượ ửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kiểm tra” (Điề ật ban hành văn bảu 10, Lu n quy phm pháp lu t 2008))
Quy định trên có 2 ph n: gi định , quy định , khuy t ch tài ế ế
95.Quyn công t c tòa là:) trướ
Quyn truy t cá nhân, t ch ức ra trước pháp lut
96.Hội đồng nhân dân ban hành văn bản quy phm pháp lu i hình th ật dướ c:
Ngh quyết
97.Quy ph m pháp lu ật như sau “Việ ải đăng ký tại cơ quan Nhà nước kết hôn ph c có
th m quy n, m i hình th c k ết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm
Quy định
98.Hình th c th c hi n pháp lu ng g n v i vi c th c hi n quy ph m tu nghi? ật nào thườ
S dng pháp lut
99.Cơ quan nào có nhiệm v t chc thi hành lut?
Chính ph
100.Văn bản quy phm pháp lut là văn bản do:
Do cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành theo th t c trình t luật định
Chương 3 - Pháp Lu t Hành Chính
1.Câu nào sau đây không đúng về Quc h i
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
2.Cơ quan nào thực hành quyn công t t c ta? ại nướ
Vi n ki m sát nhân dân
3.Vic bu c đạ i bi u qu c h i bi u hội và đạ ội đồng nhân dân được ti n hành theo ế
nguyên tc
ph thông, bình đẳng, tr c ti p và b u kín. ế phiế
4.Quyền nào sau đây củ ịch nướa ch t c là quyền trong lĩnh vực tư pháp:
Quy định đặc xá
5.Phương pháp điều chnh ca Lu t Hi n pháp là: ế
Phương pháp định nghĩa, bắt buc, quy n uy
6.Hiến pháp là đạo lu n trong h ật cơ bả thng pháp lu t Vi t Nam vì:
Do Qu c h i ban hành
Quy định v nhng v n nh t, quan trấn đề cơ bả ng nh t c ủa nhà nước
Có giá tr pháp lý cao nh t
Tt c đều đúng
7.Cơ quan thường tr c c a Qu c h i Vi t nam là:
U ban thường v c h i qu
8.Ch t c Cịch nướ ng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam có quy n
Bu, min nhim, bãi nhi trưởm các B ng
9.Cơ quan đại bi u cao nh t c a nhân dân là
Qu c h i
10.Cơ quan thường tr c c a Qu c h i là:
U ban thường v c h qu i
11.Mt trn T c Vi t Nam là: qu
T chc chính tr xã hi
12.Bn Hiến pháp 2013 là b n hi n pháp th m y c ế ủa nước ta?
Th năm
13.Chọn đáp án đúng:
Đạ i bi u Qu c hội, đạ ội đồi biu H ng nhân dân b c tri ho c Qu c h i, H ội đồng nhân dân bãi
nhim khi không còn x i s tín nhiứng đáng vớ m c a Nhân dân.
14.Không ai b b u không có quyt nế ết định c a Tòa án nhân dân, quy ết định ho c phê
chu n c a Vi n ki m sát nhân dân, tr ng h trườ p:
ph m t i qu tang
15.Nhân dân thc hi n quy n l ực nhà nước bng
Dân ch trc ti p, b ng dân ch i di n thông qua Qu c h i, H nhân dân và thông qua ế đạ ội đồng
các cơ quan khác của Nhà nước
16.Trong trườ ợp đặng h c bit, n c ít nh t bao nhiêu t ng sếu đượ đại bi u qu c h i bi u
quyết tán thành thì qu c h i quy ết định rút ng n ho c kéo dài nhi m k c ủa mình theo đề
ngh c ng v Qu c ha ủy ban thườ i
2 ph n 3
17.Theo Hi n pháp 2013 thì t i nào là n ng nhế t
Ph n b i t quc
18.Bo v T quc Vi t nam Xã h i ch nghĩa là sự nghip ca
Toàn dân
19.Cơ quan quyền lực nhà nước cao nht của nước Cng hoà xã h i ch nghĩa Việt Nam
là:
Qu c h i
20.H thng chính tr c a Vi t Nam g m:
Đả ng C ng s n Việt Nam, Nhà nước, Mt trn T quc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Hi
ph n việt Nam, Đoàn thanh niên cộng s n H Chí Minh, H i c u chi n binh Vi t Nam. ế
21.Ch tịch nước do cơ quan nào bầu?
Quc hi
22.Chọn đáp án đúng:
Quyền con người, quy n công dân ch có th b h ến ch nh ctheo quy đị a luật trong trường
hp cn thiết vì lý do qu c phòng, an ninh qu c gia, tr t t , an toàn xã h c xã h i, s ội, đạo đứ c
khe ca c ng. ộng đồ
23.Nhim k ca Qu c h i là m ấy năm?
5 năm
24.Vic s i Hi n pháp ph i có: ửa đổ ế
Ít nh t 2/3 t ng s đại bi u tán thành
25.Vin kiểm sát nhân dân là cơ quan
Truy T
26.Chọn đáp án đúng:
Công dân đủ mười tám tu i tr lên có quy n b u c và đủ hai mươi mố t tui tr lên có quyn
ng c vào Qu c h i, H ng nhân dân. ội đồ
27.Trong trường hp Qu c h i không th h ọp được thì cơ quan nào có thẩm quyn
quyết định vi c tuyên b tình tr ng chi n tranh ế
Ủy ban thường v Quc h i
28.Quc h c CHXHCN Vi t Nam có nhi m k mội nướ ấy năm:
5 năm
29.Vic kéo dài nhi m k c a m t khóa Qu c h ội không được quá bao nhiêu tháng, tr
trườ ng h p có chi n tranh. ế
12 tháng
30.Theo Hiến pháp nước ta thì độ tuổi để ng c vào Qu c h i là:
Đủ 21 tu i tr lên
31.Công dân đủ bao nhiêu tu i tr lên có quy n bi u quyết khi nhà nướ ức trưng c t ch
cu ý dân.
18 tu i
32.Cơ quan hành chính cao nhất của nước ta là:
Chính Ph
Chương 4 : HIẾN PHÁP
1.Đâu không phải là nguyên t c x lý vi ph m hành chính
Vi ph m hành chính là hành vi có l i, không ph i là t i ph m và ph i b x lý vi ph m hành
chính.
2.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lu t hành chính?
Đi vào đườ ấm đường ngượng c c chi u
3.Ch th vi ph m pháp lu t hành chính có th b áp d ng bi n pháp ch ế tài nào sau đây:
Có th áp d ng 1 ho c 1 s n pháp trên bi
4.Theo Lut x lý vi phạm hành chính, độ tui t i thi u có th chu trách nhim hành
chính là t : đủ
14 tu i
5.Trc xut là hình th c x t vi ph ph ạm hành chính được áp d ng là:
Hình ph t chính (1)
Hình ph t b sung (2)
Ch áp d i vụng đố ới người nước ngoài (3)
(1), (2), (3) đều đúng
6.Trách nhi m pháp lí hành chính do __________ áp d i v i cá nhân, t ụng đố chức đã vi
ph m pháp lu t hành chính
Cơ quan quản lý nhà nước có thm quyn.
7.Hình th c x phạt chính được áp dng trong x lý vi ph m hành chính có th bao g m
các hình thức nào sau đây?
Cnh cáo, pht tin, tr c xu t
8.Điều kiện để các cơ quan, tổ chc, cá nhân tr thành ch th c a quan h pháp lu t
hành chính là ph i có:
Năng lực ch th
9.Các bi n pháp x lý hành chính khác đượ ụng đốc áp d i v i ch th nào sau đây?
Cá nhân là công dân Vi t Nam vi ph m pháp lu t t , an toàn xã ht v tr ội nhưng chưa đến
mc ph i x lý hình s
10.Đối tượng b x lý vi ph m hành chính là:
Cá nhân, t ch c th c hi n hành vi vi ph m hành chính
11.Quy định thường gp trong pháp lu t hành chính là
Quy định dt khoát
12.Vi ph m hành chính là hành vi do:
Cá nhân, t ch c th c hi n
Xâm ph m các quy t c qu ản lí nhà nước
Hành vi đó không phải là t i ph m
Tt c đều đúng
13.Các hình th c x t vi ph m hành chính: ph
Cnh cáo; pht tin; tr c xu t
Tướ c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh
Tch thu tang vật, phương tiện được s d vi ph m hành chính. ụng để
Tt c điều đúng
14.Vi ph m hành chính bao g m d u hi ệu nào sau đây?
Vi ph nh c a pháp luạm quy đị t v quản lý nhà nước (2)
15.Bin pháp chế tài nào sau đây không áp dụng vi ch th vi ph m pháp lu t hành
chính
Ci to không giam gi
16.Hành vi nào sau đây vi phạm pháp lu t hành chính?
Đi vào đường ngược chi u
17.Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước:
B tư pháp
18.Pht tin là hình th c x t vi ph ph ạm hành chính được áp dng đối với đối tượng
nào sau đây?
Ngườ đủi t 16 tu i tr lên th c hi n hành vi vi ph m hành chính và không thu ộc trường hp
pht cnh cáo (3)
19.Khách th c a quan h pháp lu t hành chính là:
Nhng quan h xã h i phát sinh trong quá trình qu n lý hành chính gi ữa các cơ quan, tổ chc,
cá nhân v i nhau
20.Đố i v i m i hành vi vi ph ạm hành chính, người vi phm có th b x pht theo nguyên
tắc nào sau đây?
X pht nhiu ln mi n là các hình ph t áp d ng khác nhau (2)
Chương 5 : Pháp Luật Hình S
1.Theo B lut Hình s t Nam 2015, t i ph Vi ạm được chia thành các lo i:
Ti ít nghiêm tr ng; t i nghiêm tr ng; t i r t nghiêm tr ng và t c bi t nghiêm tr ội đặ ng
2.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lu t hình s ?
Chống người thi hành công v
3.Ti ph c phân thành m y lo ạm đượ i:
04 lo i t i ph m: Ít nghiêm tr ng, nghiêm tr ng, r t nghiêm tr c bi t nghiêm tr ọng, đặ ng
4.Ti ph c phân thành m y lo ạm đượ i?
4 lo i
5.Đối tượng điều ch nh c a Lu t Hình s m i quan h c v giữa Nhà nướ i:
Cá nhân người phm tội, pháp nhân thương mại ph m t i
6.Các hình ph t chính và các hình ph t b sung
Cá nhân có năng lực trách nhi m hình s
8.Lut Hình s điều ch nh:
Quan h xã h i phát sinh gi ữa Nhà nướ ới ngưc v i thc hin hành vi ph m t ội được quy định
trong B t hình s lu
7.Ch th thc hi n vi ph m hình s có th
Cá nhân có năng lực trách nhi m hình s
8.Lut Hình s điều ch nh:
Quan h xã h i phát sinh gi ữa Nhà nước vi ngư i thc hi n hành vi ph m t ội được quy định
trong B t hình s lu
9.Trc xut là hình ph c áp dạt đượ ụng cho đối tượng nào?
Người nước ngoài
10.Các d u hi ệu để phân bit ti ph m v i vi ph m pháp lu t khác là:
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hi c a hành vi
11.Độ tu i t i thi u mà cá nhân có th i ch u trách nhi m hình s ph là:
T đủ 14 tui tr lên
12.Ti ph c hi u là: ạm đượ
Ngườ i thc hi n hành vi nguy hi m cho xã h i b t hình s Lu quy định là có t i
13.Khi một người b coi là có t i khi:
B Tòa án ra bn án k t t i có hi u lế c pháp lu t
14.Ti phm ít nghiêm tr ng là t i ph m có:
Mc cao nh t c a khung hình ph ạt do BLHS quy đị ối đa 03 năm tù.nh t
15.Ti phm theo Lu t Hình s t Nam là: Vi
Hành vi nguy him cho xã h i, có l i, trái pháp lu t hình s và ph i ch u hình ph t
16.Li vô ý vì quá t tin thu c y u t c u thành nào c a vi ph m pháp lu ế t.
Ch Quan
17.Người được mi n trách nhi m hình s là người:
Có tội nhưng không phải chu trách nhi m hình s nh c a pháp lu t theo quy đị
18.Điề u 102 kho n 1 B lut Hình s năm 1999 quy định: “Người nào th i khác ấy ngườ
đang ở trong tình tr ng nguy hiểm đế ạng, tuy có điền tính m u kin mà không c u giúp
dẫn đế người đó chến hu qu t, thì b pht cnh cáo, c i t o không giam gi n hai đế
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ phn Chế tài c a quy ph m pháp lu t là:
B pht cnh cáo, c i t o không giam gi đến hai năm hoặc ph t tù t ba tháng đến hai năm
19.Độ tu i ph i ch u trách nhi m hình s là:
T đủ 14 tui tr lên
20.Thi hiu truy c u trách nhi m hình s i v i t i ph m nghiêm tr ng là: đố
10 năm
21.Các hình ph t c a Lu t Hình s áp d ụng đố ới người v i phm t i nh m m ục đích chủ
yếu nào?
Trng tr , c i t o, giáo d c
22.Ch th c a t i ph m là:
Ch có th là cá nhân
23.Hình phạt nào sau đây cách ly người phm t i ra kh i s ng xã h ỏi đờ i?
Tù có th i h n
24.Hình ph t t hình không đượ ụng cho đối tược áp d ng ph m t i nào:
Người chưa thành niên, phụ có thai và đang nuôi con nhỏ n dưới 36 tháng tu i
25.Theo quy định c a B t hình s lu Vit Nam thì h thng hình ph t g m:
Các hình ph t chính và các hình ph t b sung
26.Hình ph t t hình có th áp d ụng đố ới người v i phm t c bi t nghiêm tr ng là: i đ
Người đủ 18 tui
27.Anh A cướp laptop c a ch B. V y khách th c a hành vi vi ph m trên là?
Quyn s h u v tài s n c a ch B
28.Trách nhi m pháp lí hình s là lo i trách nhi m pháp lí nghiêm kh c nh t, do
___________ áp dng cho ch th đã thc hin hành vi ph m t i
Toà Án
29.Khách th c a t i ph m là:
Quan h xã h c lu t hình s b o v và b ội đượ t i ph m xâm h i
30.Người t bao nhiêu tu i ph i ch u trách nhi m v m i lo i t i ph m:
16 tui
31.C ý phm ti thu c:
Mt ch quan c a t i ph m
32.Cu thành ti ph m bao g m:
Khách th c a t i ph m, ch th c a t i ph m, m t khách quan c a t i ph m, m t ch quan c a
ti ph m
33.Một người ch b coi là có t ội khi người đó:
Khi có phán quy t c a Tòa án tuyên phế m t i có hi u lc pháp lu t
CHƯƠNG 6 : PHÁP LUT DÂN S
1.Ông A có v là bà B, có con là C (1995), D (1997) và E (1999). Năm 2011, Ông A lập di
chúc cho bạn là M hưởng toàn b di s n. 2012 Ông A ch t, bà M ki n bà B và các con ế
ông A (C, D, E) để đòi chia toàn bộ ản. Hãy xác đị di s nh phn di s n mà nh ững người
tha k cế ủa A được hưởng. Biết rng, di s n c ủa A là 2.400.000.000 đồng (hai t b n
trăm triệu đồng).
B = C = D = E = 400.000.000 đồng; M = 800.000.000 đồng
2.Trước khi con trai cưới v, v ng anh A t ng cho con trai mình là C m ch ột căn nhà trị
giá 1 t đồng. Các bên đã tiế ợp đồn hành ký h ng tng cho tài s n và th c hi n các quy
đị nh v công chng hợp đồng, trướ theo quy địc b nh ca pháp lu t. Sau khi k t hôn, ế
anh A đã cho thuê căn nhà trên với giá 10.000.000 đồng/ 01 tháng. S n này anh không ti
s dng mà g i cho ba m c a anh. V anh (ch ng ý vì cho r D) không đồ ằng căn nhà
tài sản riêng, nhưng thu nhập có được sau th hôn nhân là tài s n chung, yêu ci k u
anh không được t ý s d ng s tiền trên. Trườ ợp trên đượng h c x lý như thế nào?
Căn nhà là tài sản có trước thi k hôn nhân là tài s n riêng c a anh C, thu nh p phát sinh t
tài s n riêng trong th i k hôn nhân v ẫn được xem là tài s n riêng
3.Trườ ng h p nào thì th a k ế theo pháp lu t:
Không có di chúc
Di chúc không h p pháp
Di sản không được định đoạt trong di chúc
Tt c đều đúng
4.Ông A và bà B là v là C và D, con nuôi là E. C có hai con T và V. chồng, có hai con đẻ
D có con là M. M có hai con là X và Y. Ngày 01/01/2014 ông A ch lế t đ i di sn th a k ế
(tài s n riêng) là 1,2 t ng. Ông A không l đồ ập di chúc để định đoạt tài sn c a mình.
Đượ ếc bi t D ch c A và M chết trướ ết trước D. Hãy cho biết ai là người được nhn tha
kế?
B, C, D, E. Nhưng vì D và M đề ết trước ông A nên X và Y thay M đểu ch hưởng phn di s n mà
M được tha kế n u không ch c ế ết trướ A.
5.A là người nghiện ma túy. Để ền mua ma túy, A đã bán tài sả có ti n là chiếc xe mô tô
của gia đình, hiệu SH mode, vi giá 50 tri u cho C. Giao d ch dân s này có hi u l c hay
không? Bi t r ng, chiế ếc SH mode đứng tên s hu c a A trên gi y ch ng nh n, và là tài
sn trong thi k hôn nhân c a A và v (ch D).
Có hi u l c pháp lu t n u các bên mua bán th c hi n các th t ế ục sang tên, trước b theo quy
đị nh c a pháp lu t
6.A có ký h ng v i B (d ch vợp đồ xe ôm) v việc đưa đón con của A đi học thêm vào ti
các ngày th 2, 4, 6 hàng tu n, v ới đơn giá là 50.000/ 01 lần đưa đón, và thanh toán trước
cho B s n công c a 06 tháng. Giao d ti ch thc hi c 03 tháng thì ông B b b nh và ện đượ
chế t. A yêu c u con trai anh B là anh C ph i ti p t c th c hi n giao d ế ch trên v i lý do
hợp đồng đã thỏa thu n có th i hạn là 01 năm, đồ ời A đã thanh toán trướng th c s tin
ca 03 tháng th c hi n công vi c theo th a thu n thì con trai c a anh B ph ải có nghĩa vụ
tiế p t c thc hi n. H ng dân s ợp đồ trên đượ lý như thế nào? Được x c biết khi chết
ông A không để l i b tài s n gì. Chi t c ếc xe máy dùng để chy xe ôm là tài s n c a anh
C cho ông A mượn.
Hợp đồng dân s h t hi u l c vì ch ế th th c hi n h ợp đồ đã chế ợp đồng dân s t thì h ng
đương nhiên phải chm dt
7.Theo BLDS 2015, th i m m a k th điể th ế ời điểm:
Ngườ i có tài s n ch t ế
8.A s h u m t chi n tho ếc điệ i iphone X. Th y B thích chi n tho ếc điệ i của mình, A đã
cho B mượn dùng trong vòng 01 tháng (t ngày 01/01/2015 đến ngày 01/02/2015). Ngày
15/01/2015 A đến nhà B thì phát hi n ra B không s d ng chi n tho i iphone X mà ếc điệ
cho người hàng xóm là C mượn s dụng. A đòi lại thì B không đồ ới lý do đã thỏng ý v a
thuận là mượn trong vòng 01 tháng thì A không có quyền đòi lạ ản đã cho mượi tài s n,
đế n h n B s t đem trả ếc đ li chi in tho i. A cho r ằng B đã sai vì
: B không có quyền định đoạt đ i v i chiếc điện thoi
9.Bà P. (66 tu i, ng t i qu n TP, thành ph HCM) độ ột qua đời vào đêm ngày t ng
01/3/2011. Đến sáng hôm sau, ngày 02/3/2011 gia đình mớ ện ra. Sau đó gia đình i phát hi
t chc mai táng và chôn cất vào ngày 03/3/2011. Ngày 15/3/2011 gia đinh Bà P xác định
kh i tài s n của bà P được ước tính vào khong 1000 t ng. Th m m đồ ời điể th ếa k
ngày nào?
01/3/2011
10.Tháng 3/2011, bà P độ ột qua đờt ng i, không rõ bệnh, không để ại di chúc. Sau khi độ l t
t, kh i tài s n c ủa bà P được ước tính kho ng 1000 t ng. The nh c a pháp đồ o quy đị
luật thì ai là người tha k di s n cế ủa bà P. Đượ ết bà có 1 ngườc bi i con nuôi và g n 10
anh ch em ru t.
Người con nuôi
11.Bà N trước khi ch t có lế ập di chúc để li tài sn là toàn b căn nhà cho anh M (con trai
bà N). Sau khi bà N chết, anh M đã thực hin các th t c kê khai di s n th a k ế theo đúng
quy định ca pháp luật thì Ngân hàng thương mại c phn A yêu cầu các cơ quan
thm quyền ngăn chặn vi c khai nh n di s n th a k c a anh M t i s l i c a bà ế ản để
N. Ngân hàng A đưa ra các chng c v khoản vay 150.000.000 đồ ủa bà N trướng c c khi
chế t, và yêu c u anh M ph i tr n thay cho bà N trước khi nh n di s ến tha k . Trong
trường hợp trên, anh M có nghĩa vụ tr n không?
Có, vì người tha k i th c hiế ph ện nghĩa vụ tài s n phát s inh liên quan đến tài sn th a k ế
12.Ông A có v là bà B, có con là C, D, E. Năm 2011, Ông A lập di chúc cho để li toàn b
tài s n (tài s n riêng c a ông A) cho v và các con. 2012 trong lúc lái xe ô tô cùng con
trai là C đi về quê, A và C đã bị tai n n giao thông và ch t cùng th m. Vào th ế ời điể ời điểm
C ch t, vế C đang mang thai được 7 tháng. Di s n c ủa A là 2.400.000.000 đồng (hai t
bốn trăm triệu đồng). Những quy định nào ca pháp lu t v tha k sế được áp d ng
trong trường hp nêu trên?
Tha k theo di chúc, th a kế ế thế v
13.Có m y hình th c tha kế theo pháp lu t dân s t Nam? Vi
2 hình th c
14.Quyn s hu bao gm:
Chiếm hu, s d ụng, định đoạt
CHƯƠNG 7 : PL HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.Chọn đáp án đúng:
Kết hôn là vic nam n xác l p quan h v ch ồng theo quy định ca pháp lut v điều ki n k ết
hôn và đăng ký kết hôn.
2.Tài s n chung c a v chng:
Là tài s n do v , ch ng t o ra, thu nh ập do lao động, ho ng s n xu t kinh doanh và nh ng t đ
thu nh p h p pháp khác c a v ch ng trong th i k hôn nhân;
Là tài s n mà v ch c th a k chung hoồng đượ ế c được tăng cho chung
Nhng tài s n khác mà v ch ng th a thu n là tài s n chung.
Tt c các trường hp trên
3.D.kin v độ tu ếi k t hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tui tr lên; n đủ 18 tu i tr lên
4.Trường hợp nào sau đây bị cm k ết hôn:
Kết hôn gi to
Tảo hôn, cưỡng ép k t hôn, l a d i k t hôn, c n tr k t hôn ế ế ế
Người đang có vợ, có ch ng mà k t hôn ho c chung s ế ống như vợ chng v i khác hoới ngườ c
chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn ho c chung s ống như vợ ới người đang có chng v
chng, có v
Tt c trườ ng h p trên
5.Phát biểu nào sau đây sai
Quan h hôn nhân phát sinh t thời điểm người nam và người n chung sng.
6.Các c p v ng vô sinh mu n nh mang thai h ch phi:
Đáp ứng đầy đủ 3 điề u kin trên
7.Điề u kiện để đư c làm con nuôi
A. Tr em dưới 15 tu i
C. Người t đủ 16 tu i 18 tu i n u thu c mổi đến dướ ế ột trong các trườ p sau đây: Đượng h c
cha dượng, m kế nhận làm con nuôi; Được cô, c u, dì, chú, bác ru t nh n làm con nuôi.
C A và C
8.Phát biểu nào sau đây sai:
Cm kết hôn (ho c chung s ống như vợ chng) giữa: người đã từng là anh chng/em ch ng v i
em dâu/ch dâu; người đã từng là ch v /em v v i em r /anh r .
9.Phát biểu nào sau đây sai:
Trườ ng h p v có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i v , ch ồng đều không được
quy n yêu c u xin ly hôn.
10.Phát biểu nào sau đây sai:
Lao động trong gia đình như việc ni trợ, chăm sóc con cái, nhà cửa … không được xem là lao
độ ng có thu nh p trong vi c t o l p tài s n chung c a v ch ng.
11.Độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là:
Đủ 18 tu i tr lên đối vi nữ, đủ 20 tu i tr i v i nam lên đố
12.Điề ếu ki n k t hôn:
Nam t 20 tu i tr lên, n đủ t 18 tu i tr lên; Vi c k t hôn do nam và n t n quy đủ ế nguy ết
định
Không b m ất năng lực hành vi dân s
Vi ế c k t hôn không thu c một trong các trườ ết hôn theo quy địng hp cm k nh ca Lut hôn
nhân và gia đình
Tt c các điều kin trên
13.Điề độu ki n v tui k t hôn theo Luế ật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tui tr lên; n đủ 18 tu i tr lên
14.Độ tu i kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là
02 trường hp: Ly hôn, ch t ho c b tuyên bế đã chết
16.Ngườ i nh n con nuôi phải là người:
Có năng lực hành vi dân s đầy đủ; Hơn con nuôi từ 20 tui tr lên; Có điều kin v s c kh e,
kinh t , ch bế ảo đả ệc chăm sóc, nuôi dưỡm vi ng, giáo dục con nuôi; Có tư cách đạo đức tt
CHƯƠNG 8 PL LAO ĐỘ- NG
1.Quan h ng là: lao độ
Quan h xã h i phát sinh trong vi ệc thuê mướn, s d ng, trụng lao độ lương giữa NLĐ và
NSDLĐ
2.Phương pháp điều chnh ch y u c a luế ật lao động là:
Phương pháp thỏa thu n
Phương pháp mệnh l nh
Phương pháp thông qua hoạt độ ủa công đoàn tác động c ng vào các quan h phát sinh trong
quá trình lao động
Tt c phương pháp trên.
3.Thi gi làm việc bình thường được quy định như thế nào trong B luật lao động
2019?
Không quá 8 gi trong 1 ngày và không quá 48 gi trong 1 tu n
4.Khi làm thêm gi vào ngày ngh hàng tuần, người lao động đượ lương như thếc tr
nào?
Ít nh t b ng 200%
5.Trường hợp nào người lao động không được hưởng tr c p thôi vi c theo B lut lao
động 2019?
Người lao động b x lý k t sa th i theo pháp lu lu ật lao động
6.Người lao động là người Vi c ngh l , t t mệt Nam đượ ế ấy ngày theo BLLĐ 2019?
11 ngày
7.Người lao độ ết hôn thì đượng k c ngh my ngày vẫn hưởng nguyên lương theo Bộ lut
lao động 2019?
3 ngày
8.Tiền lương là một chế định c a ngành lu t
Lao động
9.Người lao động làm công vi c c trung c ần trình độ ấp thì người s dụng lao động được
th vic m y ngày?
không quá 30 ngày
10.Ph lc hợp đồng lao động là gì?
Ph l c hợp đồng lao động là mt b phn c a h ợp đồng lao động và có hi u l ực như hợp
đồng lao động.
11.Hình th c x lý k t viên ch lu c không bao gm: H b ậc lương
12.T chức đại diện cho người lao động theo BLLĐ 2019 là:
Công đoàn Việt Nam
13.NSDLĐ sử dng t .....người lao động tr lên thì ph i xây d ng n ội quy lao động bng
văn bản.
10 người
14.Thỏa ước lao động t p th
Văn bản tha thun gi a t p th người lao động và người s d ụng lao độ các điềng v u kin
lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng t p th .
15.Pháp luật lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong th i gian th vi c
là:
Ít nh t b ng 85% m c ti a công vi ền lương củ ệc đó
16.Đối tượng điều ch nh c a lu ật lao động là:
Các quan h xã h i v s d ụng lao động và các quan h liên quan đế lao độn quan h ng
17.Có m y lo i h ợp đồng lao động?
3 lo i
18.Có m y lo i hình b o hi m xã h i?
2 lo i
19.Phương pháp điều chnh ch y u c a luế ật lao động là:
Phương pháp thỏa thu n
20.Nguyên t c giao k t h ế ợp đồng lao động là
T nguyn
Th a thu n
Bình đẳng
Các ý khác đều đúng
CHƯƠNG 9 : PL DOANH NGHIỆP & THƯƠNG MẠI
1.Doanh nghiệp tư nhân:
là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch
t ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho ạt độ ng c a doanh nghi p.
C hai câu trên điều đúng
2.Đặc điểm ca lo i hình Doanh nghi ệp tư nhân
Là m t lo i hình doanh nghi ệp do cá nhân đầu tư vốn thành l p và làm ch
Ch DNTN ph i ch u trách nhim n, nghĩa vụ tài s n b ng toàn b tài s n
Không có tư cách pháp nhân và khả năng huy độ ng vn hn ch ế
Tt c các l a ch n trên
3.Loại hình nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
Doanh Nghiệp tư nhân
4.S lượng ti thiểu để thành lp công ty trách nhi m h u h n là....thành viên
mt thành viên
5.Doanh nghi p:
là t ch c kinh t có tên riêng, ế
có tài s n, có tr s giao d ch nh, ổn đị
được đăng ký kinh doanh theo quy định c a pháp lu t nh m m ục đích th ạt độc hin các ho ng
kinh doanh.
Tt c các l a ch n trên
6.Doanh nghi p g m các lo i hình sau:
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên tr lên, Công
ty c n, Công ty h p danh. ph
| 1/20

Preview text:

● CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V NHÀ NƯỚC
1.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là :
Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
2 Xã hi t xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước ? 3 kiểu nhà nước
3 Thuc tính chung ca bn chất Nhà nước là:
Tính giai cấp và tính xã hội
4.Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
5.Bn cht giai cp của nhà nước được th h
i n như thế nào?
Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
6.Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính th nào ?
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân
7 Hình thc cu trúc ca nhà nước Vit Nam là hình thức nào sau đây? Nhà nước XHCN
8.Nguyên nhân ct lõi ca s ra đời nhà nước là:
Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử
9.Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính th quân ch? Thái Lan
10.Nhà nước nào dưới đây không thuc kiểu nhà nước xã hi ch nghĩa? CamPuchia
11.Tính giai cp của nhà nước th, hin ch:
A Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp .
B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
C. Nhà nước ra đời là sản phấm của xã hội có giai cấp .
12 Ch quyn quc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền ban hành văn bản pháp luật.
13.Lch s xã hội loài ngưòi đã tồn tại … kiểu nhà nước, bao gm các kiểu nhà nước là
4 - chủ nô - phong kiến - tư sản - XHC N 14 Nhà nước là ?
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp .
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
C 1 tổ chức Xh có luật lệ
15.Hình thức nhà nước là cách thc t chc b máy quyn lực nhà nước và phương
pháp thc hin quyn lực nhà nước. Hình thức nhà nước được th hin ch yếu ….
khía cạnh, đó là…
3- hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
16.Nhà nước có … đặc trưng, đó là….
5 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và có lãnh thổ
17.Nhà nước là mt b máy… do… lập ra để duy trì vic thng tr v kinh tế, chính trị, tư
tưởng đối vi
Quyền lực - giai cấp thống trị – toàn xã hội
18.Chính sách nào sau đây thuộc v chức năng đối ni của nhà nước :
Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
19.Pháp luật đại cương nghiên cứu vấn đề gì?
Nhà nước và Pháp Luật
20.Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bi s tha thun gia các công dân:
Học thuyết khế ước xã hội
21.Chọn đáp án đúng:
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời .
22.Hình thái kinh tế - xã hi không tn ti kiểu nhà nước tương ứng là: Công Xã Nguyên Thuỷ
23.Các kiểu nhà nước trong lch s đều có đặc điểm ging nhau là:
Đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
24 Nhà nước thu thuế để:
Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
25.Hình thc chính th quân ch chuyên chế được hiểu như thế nào?
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu là vua hoặc nữ hoàng.
26.Trong B máy Nhà nước Vit Nam thì:
Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
27.Hình th
c quân ch hn chế được hiểu như thế nào?
Bên cạnh nhà vua (nữ hoàng), có một cơ quan được thành lập theo quy định của Hiến pháp để
hạn chế quyền lực của nhà vua (nữ hoàng).
28.Nhà nước CHXHCN Vit Nam gia nhp t chức Thương mại thế gii (WTO) là thc
hi
n chức năng gì của nhà nước? Đối Ngoại
29.Hình thc chính th cộng hòa được hiểu như thế nào?
Là hình thức chính thể mà quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử.
30.Bn cht xã hi của nhà nước được hiểu như thế nào?
Nhà nước phải quan tâm đến lợi ích chung của toàn xã hội, duy trì bảo vệ trật tự xã hội .
31.Ni dung th hin tính giai cp của nhà nước là:
Nhà nước thể hiện ý chí ủ c a giai cấp thống trị
32.“Nhà nước” mang tính xã hội là mt trong nhng ni dung ca: Bản chất nhà nước
33.Cơ sở xã hi của Nhà nước CHXH CN Vit Nam là: Nhân dân Việt nam mà nền tảng là
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
Liên minh các giai cấp được tập hợp thống nhất dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
Có đội tiên phong là Đảng Cộng Sản Việt Nam
34.Các nhà nước phi tôn trng và không can thip ln nhau vì:
Nhà nước có chủ quyền
35.B máy Nhà nước xã hi ch nghĩa được t chc theo nguyên tc nào?
Nguyên tắc tập trung thống nhất quyền lực nhưng có sự phân công một cách khoa học, cụ thể
36.Nhà nước có ch quyn quc gia là:
Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vị lãnh thổ.
37.Khái niệm Nhà nước được hiu như thế nào?
Nhà nước là một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy chuyên làm nhiệm vụ cưỡng
chế và thực hiện chức năng quản lý xã hội .
38.Hình thc chính th là gì?
Là hình thức tổ chức các cơ quan quyền lực tối cao, cơ cấu, trình tự thành lập và mối liên hệ
của chúng với nhau cũng như mức độ tham gia của nhân dân và việc thiết lập nên cơ quan này.
39.Lch s xã hội loài người đã tồn ti ___ kiểu nhà nước, bao gm các kiểu nhà nước là ___:
4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
40.Kiểu nhà nước đầu tin trong lch s loài người là : Chủ Nô
41.Trong xã hi công xã th tc, quyn lc qun lý xut hin vì:
Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
42.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, s thay thế các kiểu nhà nước là do :
Quá trình lịch sử tự nhiên
43.Nhà nước ra đời xut phát t nhu cu :
Quản lý các công việc chung của xã hội
44.Nhà nước quân ch là nhà nước :
Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một phần chủ yếu vào tay người đứng đầu
nhà nước theo nguyên tắc thừa kế.
45.Cơ sở kinh tế của nhà nước tư bản là:
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, đó là quan hệ sản xuất giữa nhà tư bản và công nhân lao động làm thuê
46.Tng th những phương pháp và thủ đọan mà giai cp thng tr s dụng để thc hin
quy
n lực nhà nước là: Chế độ chính trị
47.Nguyên nhân sâu xa ca s thay thế kiểu nhà nước là:
Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất trong một phương thức sản xuất xã hội
48.Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhm Quản Lý XH
49.S cu tạo nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác lp mi quan h
qua l
i gia chúng vi nhau là:
Hình Thức cấu trúc nhà nước
50.Da trên cách thc t chc và thc hin quyn lực nhà nước có th phân chia thành
các ki
ểu nhà nước:
Nhà nước chuyên chế và nhà nước dân chủ
51.Nhà nước có hình thc chính th Cộng hòa đại ngh và cấu trúc nhà nước liên bang là: Cộng Hoà Ấn Độ
52.Lch s xã hội loài người đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu nhà nước : 4 kiểu nhà nước
53.Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cp của nhà nước.
Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
54.Trong chính th Cng hòa tng thng, Chính ph được thành lp do: Tổng Thống
55.Theo hc thuyết Mác Lênin, s thay thế kiểu nhà nước sau đối vi kiểu nhà nước
trước trong lch s phát trin xã hi, mang tính: Tất yếu khách quan
56.Quyn lc công cộng đặc bit của nhà nước được hiu là:
Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.
● Chương 2 - Nhng vấn đề cơ bản v PHÁP LUT
1.Khi nghiên c
u v ngun gc của nhà nước và pháp lut, nhận định nào sau đây sai?
Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
2.Nhận định nào sau đây th hiện được đặc trưng của pháp lut?
Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà
nước bảo đảm thực hiện
3.Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp lut là: Nho nhu cầu khách quan của XH
4.Con đường hình thành pháp lut là do:
Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
5.Văn bản pháp lut có hiu lc pháp lý cao nht trong h thống văn bản pháp luật nước
ta là văn bản nào sau đây? Hiến Pháp
6.Thi hành pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
7.Ngh định là văn bản quy phm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thm quyn nào ban hành? Chính Phủ
8.Tuân th pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut? Lệnh
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut? Thông Tư
11.Áp dng pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
12.Sp xếp các văn bản gm: Ngh định, Pháp lnh, Lut, Ch th theo trt t th bc
trong h
thống văn bản pháp lut Vit Nam:
Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị
13.Thc hin pháp lut là:
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,
trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật
14.S dng pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luât quy định
15.Vi phm pháp luật được th hin qua du hiệu nào sau đây?
Tất cả các lựa chon (1), (2), (3) đều đúng
Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý (3)
Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện (1)
Ch
th thc hiện hành vi đó phải có li (2)16.Bn án ca Toà án tuyên cho mt b cáo
được gi là: Văn bản áp dụng pháp luật (3)
17.Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài sn. Mt khách quan ca vi phm pháp lut đây là?
Hành vi dùng vũ lực khống chế để chiếm đoạt tài sản
18.C
u thành ca vi phm pháp lut bao gm:
Cả hai lựa chọn (B và C)
Mặt chủ quan, mặt khách quan. ©
Chủ , thể khách quan ( B)
19.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình sa phanh xe cho mt ông khách mt
cách gian d
i, cu th; vi mục đích là để người khách này còn tiếp tc quay li tim anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây chết
v
khách xu số. Trường hp trách nhim pháp lý đây là:
Trách nhiêm hình sự và trách nhiêm dân sự
20.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình sa phanh xe cho mt ông khách mt
cách gian d
i, cu th; vi mục đích là để người khách này còn tiếp tc quay li tim anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây chết
v
khách xu s, li của người th sa xe đây là: Vô ý vì quá tin
21.Tp quán pháp là:
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
22.Vai trò c
a thuế là:
A. Điều tiết nền kinh tế.
B. Hướng dẫn tiêu dùng.
C. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
23.Tính giai cp ca pháp lut th hin ch
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp .
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp .
24.Để đảm bo nguyên tc thng nht trong vic xây dng và áp dng pháp lut thì cn phi:
A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật (A)
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật (B)
Cả hai câu trên đều đúng (A,B)
25.H
thng pháp lut gm
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
26.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n
, gây bng nng cho thc khách. Li đây là: Vô ý vì quá tin
27.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n
, gây bng nng cho thc khách. Hành vi khách quan đây là:
Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn.
28.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n
, gây bng nng cho thc khách. Các loi trách nhim pháp lý đây là:
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
29.Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và được s dng nhiều trong các nhà nước
ch
nô và nhà nước phong kiến là Tập quán pháp
30.Hình thc pháp lut là cách thc mà giai cp thng tr s dụng để nâng ý chí ca giai
c
p mình lên thành pháp lut. Trong lch s loài người đã có...hình thức pháp lut, bao gồm…
3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
31.Quy phm pháp lut là quy tc x s mang tính...do…ban hành và bảo đảm thc hin,
th
hin ý chí và bo v li ích ca giai câp thng tr để điều chỉnh các…
Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hội
32.Các hình thc thc hin pháp lut bao gm:
Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
33.Một ngưòi sử dng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn
nh
m mt nhân viên kim lâm. Mt ch quan trong vi phm pháp lut này là: Vô ý do cẩu thả
34.Năng lực ca ch th bao gm:
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
35.Chế tài có các loi sau là:
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
36.Cơ quan thường trc ca Quc hi là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
37.Văn bản quy phm pháp lut do Hội đồng Thm phán tòa án nhân dân ti cao ban hành là: Nghị Quyết
38.Văn bản quy phm pháp luật được áp dng bao nhiêu ln trong thc tiễn đời sng: Nhiều Lần
39.Tha kế là chế định thuc ngành lut? Dân Sự
40.Pháp lut do nhà nước ban hành khác với Điều l của Đoàn thanh niên Cộng sn H
Chí Minh
đặc điểm nào sau đây? Tính phổ biến
xác định chặt chẽ về hình thức Tính bắt buộc chung Tất cả
41.Anh C khám sc khe thc hiện nghĩa vụ quân s tại cơ quan quân sự địa phương
hình th
c thc hin pháp lut nào? Thi hành pháp luật
42.Lệnh là văn bản quy phm pháp luật được ban hành bi : Chủ tịch nước
43.Khách th ca ti phm là
Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
44.Cơ sở để mt quan h xã hi tr thành quan h pháp lut khi:
Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh và có sự kiện pháp lý xảy ra
45.Sinh viên A có hành vi quay cóp bài trong k thi cui k. A có th phi chu trách nhim: Kỷ Luật
46.Li vô ý vì quá t tin thuc yếu t cu thành nào ca vi phm pháp lut. Chủ Quan
47.Chính ph ban hành văn bản quy phạm nào sau đây? Nghị Định
48.Đơn vị nh nht cu thành h thng ngành lut là: Quy phạm pháp luật
49.Ch th vi phạm đã không nhận thức trước được hu qu nguy him cho xã hi do
hành vi c
a mình gây ra không thấy trước hu qu nhưng theo quy định thì buc ch th
ph
i thấy trước và có th thấy trước thuc loi li gì?
Lỗi vô ý vì cẩu thả
50.T chc xác lp và ban hành quy phm pháp lut là: Nhà nước
51.Văn bản nào sau đây là văn bản lut? Bộ luật, luật
Nghị quyết của Quốc hội Hiến pháp
Các đáp án khác đều đúng
52.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phm pháp lut do
Qu
c hi cơ quan quyền lực nhà nước cao nht ban hành : Văn bản Luật
53.Cơ sở truy cu trách nhim pháp lý là: Vi phạm Pháp Luật
54.Cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân là Quốc hội
55.Ông C không đi vào đường ngược chiu khi nhìn thy bin cm là hình thc thc
hi
n pháp lut nào? Tuân Theo Pháp Luật
56.Văn bản luật là văn bản do: Quốc hội ban hành
57.Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trọng đã bị
x
pht hành chính v hành vi này hoặc đã bị kết án v tội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi ph
m thì b x pht tin t 10 triệu đến 100 triệu đồng, ci to không giam gi
đến 3 năm hoặc b pht tù t 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phn gi định là:
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm .
58.Ch th phi chu trách nhim pháp lý v hành vi vi phm pháp lut ca mình khi
Chủ thể đó đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình
59.Yếu t nào sau đây không phải là du hiu ca vi phm pháp lut? Thiệt hại xảy ra
60.Tuân th pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành vi mà pháp luật cấm
61.Điều 102 khon 1 B lut Hình s năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang ở trong tình trng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kin mà không cu giúp
d
ẫn đến hu qu người đó chết, thì b pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ phn Chế tài ca quy phm pháp lut là:
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm
62.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân lo
ại như thế nào?
Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự và kỷ l ậ u t
63.Năng lực trách nhim pháp lý ca cá nhân thuc v mt: Chủ thể
64.Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? không đóng thuế
65.Thái độ tiêu cc ca ch th thuc v Mặt chủ quan
66.Anh A cướp laptop ca ch B. Vy khách th ca hành vi vi phm trên là?
Quyền sở hữu về tài sản của chị B
67.Mt khách quan ca vi phm pháp lut?
Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
68.Trách nhi
m pháp lí hình s là loi trách nhim pháp lí nghiêm khc nht, do
___________ áp d
ng cho ch th đã thực hin hành vi phm ti Toà Án
69.Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hin quyn công t theo quy định ca pháp
lu
t Vit Nam:
C. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp .
70.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân lo
ại như thế nào?
Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự và kỷ luật
71.Vi phm pháp lut là gì?
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
72.Văn bản quy phm pháp lut do B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ ban hành: Thông Tư
73.Quy tc x s do Nhà nước ban hành và bảo đảm thc hiện để điều chnh các quan
h
xã hội, đó chính là:
Quy t
c x s do Nhà nước ban hành và bảo đảm thc hiện để điều chnh các quan h
xã h
ội, đó chính là: Quy phạm pháp luật
74.Ch th bng hành vi tích cc thc hin nhn
g gì mà pháp lut cho phép thì gi là: Sử dụng pháp luật
75.“Văn bản quy phm pháp lut phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kiểm tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2008).
Quy định trên có 2 phần: giả định, quy định, khuyết chế tài
76.Không phi là b phn ca quy phm pháp lut: Chế định
77.S lần văn bản quy phm pháp luật được áp dng trong thc tiễn đời sng: Nhiều lần
78.Quy phm pháp luật như sau “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
th
m quyn, mi hình thc kết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm: Quy Định
79.Hình thc thc hin pháp luật nào thường gn vi vic thc hin quy phm tu nghi? Sử dụng pháp luật
80.Pháp luật điều chnh các quan h xã hi trên phm vi lãnh th mt quc gia tt c
các lĩnh vực của đời sng xã hội là nói đến thuc tính nào ca pháp lut? Phổ biến
81.Pháp lut có tính quy phạm được hiu là
Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc
82.Anh An đăng ký thành lập Công ty trách nhim hu hn mt thành viên ti S Kế
ho
ch đầu tư TP.HCM là hình thức thc hin pháp lut nào? Sử dụng pháp luật
83.Chính ph ban hành văn bản quy phạm nào sau đây? Nghị Định
84.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phm pháp lut do
Qu
c hi cơ quan quyền lực nhà nước cao nht ban hành Văn bản luật
85.Cơ sở truy cu trách nhim pháp lý là: Vi phạm pháp luật
87.Quyn lp hiến, lp pháp thuộc cơ quan nào Hành chính nhà nước
88.Năng lực trách nhim pháp lý ca cá nhân thuc v mt: Chủ thể
89.Mt khách quan ca vi phm pháp lut?
Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
90.Cơ quan nào sau đây có thẩm quyn công b hiến pháp, lut? Quốc hội
91.Trong các văn bản quy phm pháp luật sau đây, văn bản nào có hiu lc pháp lý cao nht Pháp lệnh
92.Văn bản quy phm pháp lut do B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ ban hành: Thông Tư
93.Ch th có trách nhiệm đấu tranh phòng chng ti phm: Mọi công dân Các cơ quan Nhà nước
Các tổ chức khác trong xã hội , Tất cả đều đúng
94.“Văn bản quy phm pháp lut phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kiểm tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2008))
Quy định trên có 2 phần: giả định , quy định , khuyết chế tài
95.Quyn công t trước tòa là:)
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
96.Hội đồng nhân dân ban hành văn bản quy phm pháp luật dưới hình thc : Nghị quyết
97.Quy phm pháp luật như sau “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
th
m quyn, mi hình thc kết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm Quy định
98.Hình thc thc hin pháp luật nào thường gn vi vic thc hin quy phm tu nghi? Sử dụng pháp luật
99.Cơ quan nào có nhiệm v t chc thi hành lut? Chính phủ
100.Văn bản quy phm pháp luật là văn bản do:
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định
● Chương 3 - Pháp Lut Hành Chính
1.Câu nào sau đây không đúng về Quc hi
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
2.Cơ quan nào thực hành quyn công t tại nước ta?
Viện kiểm sát nhân dân
3.Vic bu c đại biu quc hội và đại biu hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tc
phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
4.Quyền nào sau đây của ch tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: Quy định đặc xá
5.Phương pháp điều chnh ca Lut Hiến pháp là:
Phương pháp định nghĩa, bắt buộc, quyền uy
6.Hiến pháp là đạo luật cơ bản trong h thng pháp lut Vit Nam vì: Do Quốc hội ban hành
Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
Có giá trị pháp lý cao nhất Tất cả đều đúng
7.Cơ quan thường trc ca Quc hi Vit nam là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
8.Ch tịch nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam có quyn
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
9.Cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân là Quốc hội
10.Cơ quan thường trc ca Quc hi là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
11.M
t trn T quc Vit Nam là:
Tổ chức chính trị xã hội
12.Bn Hiến pháp 2013 là bn hiến pháp th my của nước ta? Thứ năm
13.Chọn đáp án đúng:
Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi
nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân.
14.Không ai b bt nếu không có quyết định ca Tòa án nhân dân, quyết định hoc phê
chu
n ca Vin kim sát nhân dân, tr trường hp : phạm tội quả tang
15.Nhân dân thc hin quyn lực nhà nước bng
Dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồn g nhân dân và thông qua
các cơ quan khác của Nhà nước
16.Trong trường hợp đặc bit, nếu được ít nht bao nhiêu tng s đại biu quc hi biu
quy
ết tán thành thì quc hi quyết định rút ngn hoc kéo dài nhim k của mình theo đề
ngh
ca ủy ban thường v Quc hi 2 phần 3
17.Theo Hiến pháp 2013 thì ti nào là nng nht Phản bội tổ quốc
18.Bo v T quc Vit nam Xã hi ch nghĩa là sự nghip ca Toàn dân
19.Cơ quan quyền lực nhà nước cao nht của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam là: Quốc hội
20.H thng chính tr ca Vit Nam gm:
Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Hội
phụ nữ việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt Nam.
21.Ch tịch nước do cơ quan nào bầu? Quốc hội
22.Chọn đáp án đúng:
Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường
hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
23.Nhim k ca Quc hi là mấy năm? 5 năm
24.Vic sửa đổi Hiến pháp phi có:
Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành
25.Vin kiểm sát nhân dân là cơ quan Truy Tố
26.Chọn đáp án đúng:
Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền
ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
27.Trong trường hp Quc hi không th họp được thì cơ quan nào có thẩm quyn
quy
ết định vic tuyên b tình trng chiến tranh
Ủy ban thường vụ Quốc hội
28.Quc hội nước CHXHCN Vit Nam có nhim k mấy năm: 5 năm
29.Vic kéo dài nhim k ca mt khóa Quc hội không được quá bao nhiêu tháng, tr
trường hp có chiến tranh. 12 tháng
30.Theo Hiến pháp nước ta thì độ tuổi để ng c vào Quc hi là:
Đủ 21 tuổi trở lên
31.Công dân đủ bao nhiêu tui tr lên có quyn biu quyết khi nhà nước t c ức h trưng cu ý dân. 18 tuổi
32.Cơ quan hành chính cao nhất của nước ta là: Chính Phủ
Chương 4 : HIẾN PHÁP
1.Đâu không phải là nguyên tc x lý vi phm hành chính
Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi, không phải là tội phạm và phải bị xử lý vi phạm hành chính. 2.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hành chính?
Đi vào đường cấm đường ngược chiều
3.Ch th vi phm pháp lut hành chính có th b áp dng bin pháp chế tài nào sau đây:
Có thể áp dụng 1 hoặc 1 số biện pháp trên
4.Theo Lut x lý vi phạm hành chính, độ tui ti thiu có th chu trách nhim hành
chính là t
đủ: 14 tuổi
5.Trc xut là hình thc x pht vi phạm hành chính được áp dng là: Hình phạt chính (1) Hình phạt bổ sung (2)
Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài (3) (1), (2), (3) đều đúng
6.Trách nhim pháp lí hành chính do __________ áp dụng đối vi cá nhân, t chức đã vi
phm pháp lut hành chính
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
7.Hình thc x phạt chính được áp dng trong x lý vi phm hành chính có th bao gm
các hình th
ức nào sau đây?
Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất
8.Điều kiện để các cơ quan, tổ chc, cá nhân tr thành ch th ca quan h pháp lut
hành chính là ph
i có: Năng lực chủ thể
9.Các bin pháp x lý hành chính khác được áp dụng đối vi ch th nào sau đây?
Cá nhân là công dân Việt Nam vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội nhưng chưa đến
mức phải xử lý hình sự
10.Đối tượng b x lý vi phm hành chính là:
Cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
11.Quy định thường gp trong pháp lut hành chính là Quy định dứt khoát
12.Vi phm hành chính là hành vi do:
Cá nhân, tổ chức thực hiện
Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
Hành vi đó không phải là tội phạm Tất cả đều đúng
13.Các hình thc x pht vi phm hành chính:
Cảnh cáo; phạt tiền; trục xuất
Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề
Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính. Tất cả điều đúng
14.Vi phm hành chính bao gm du hiệu nào sau đây?
Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước (2)
15.Bin pháp chế tài nào sau đây không áp dụng vi ch th vi phm pháp lut hành chính
Cải tạo không giam giữ
16.Hành vi nào sau đây vi phạm pháp lut hành chính?
Đi vào đường ngược chiều
17.Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước: Bộ tư pháp
18.Pht tin là hình thc x pht vi phạm hành chính được áp dng đối với đối tượng nào sau đây?
Người từ đủ 16 tuổi trở lên thực hiện hành vi vi phạm hành chính và không thuộc trường hợp phạt cảnh cáo (3)
19.Khách th ca quan h pháp lut hành chính là:
Những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân với nhau
20.Đối vi mi hành vi vi phạm hành chính, người vi phm có th b x pht theo nguyên tắc nào sau đây?
Xử phạt nhiều lần miễn là các hình phạt áp dụng khác nhau (2)
Chương 5 : Pháp Luật Hình S
1.Theo B lut Hình s Vit Nam 2015, ti phạm được chia thành các loi:
Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọn g
2.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hình s?
Chống người thi hành công vụ
3.Ti phạm được phân thành my loi :
04 loại tội phạm: Ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọn g
4.Ti phạm được phân thành my loi? 4 loại
5.Đối tượng điều chnh ca Lut Hình s là mi quan h giữa Nhà nước vi :
Cá nhân người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội
6.Các hình ph
t chính và các hình pht b sung
Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
8.Lut Hình s điều chnh :
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
7.Ch th thc hin vi phm hình s có th
Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
8.Lut Hình s điều chnh :
Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
9.Trc xut là hình phạt được áp dụng cho đối tượng nào?
Người nước ngoài
10.Các d
u hiệu để phân bit ti phm vi vi phm pháp lut khác là:
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
11.Độ tui ti thiu mà cá nhân có th phi chu trách nhim hình s là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
12.Ti phạm được hiu là:
Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật hình sự quy định là có tội
13.Khi một người b coi là có ti khi:
Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
14.Ti phm ít nghiêm trng là ti phm có:
Mức cao nhất của khung hình phạt do BLHS quy định tối đa 03 năm tù.
15.Ti phm theo Lut Hình s Vit Nam là:
Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt
16.L
i vô ý vì quá t tin thuc yếu t cu thành nào ca vi phm pháp lut. Chủ Quan
17.Người được min trách nhim hình s là người:
Có tội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
18.Điều 102 khon 1 B lut Hình s năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang ở trong tình trng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kin mà không cu giúp
d
ẫn đến hu qu người đó chết, thì b pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ phn Chế tài ca quy phm pháp lut là:
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm
19.Độ tui phi chu trách nhim hình s là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
20.Th
i hiu truy cu trách nhim hình s đối vi ti phm nghiêm trng là: 10 năm
21.Các hình pht ca Lut Hình s áp dụng đối với người phm ti nhm mục đích chủ yếu nào?
Trừng trị, cải tạo, giáo dục
22.Ch th ca ti phm là:
Chỉ có thể là cá nhân
23.Hình ph
ạt nào sau đây cách ly người phm ti ra khỏi đời sng xã hi? Tù có thời hạn
24.Hình pht t hình không được áp dụng cho đối tượng phm ti nào:
Người chưa thành niên, phụ nữ có thai và đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
25.Theo quy định ca B lut hình s Vit Nam thì h thng hình pht gm:
Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
26.Hình pht t hình có th áp dụng đối với người phm tội đặc bit nghiêm trng là: Người đủ 18 tuổi
27.Anh A cướp laptop ca ch B. Vy khách th ca hành vi vi phm trên là?
Quyền sở hữu về tài sản của chị B
28.Trách nhim pháp lí hình s là loi trách nhim pháp lí nghiêm khc nht, do
___________ áp d
ng cho ch th đã thực hin hành vi phm ti Toà Án
29.Khách th ca ti phm là:
Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
30.Người t bao nhiêu tui phi chu trách nhim v mi loi ti phm: 16 tuổi
31.C
ý phm ti thuc:
Mặt chủ quan của tội phạm
32.Cu thành ti phm bao gm :
Khách thể của tội phạm, chủ thể của tội phạm, mặt khách quan của tội phạm, mặt chủ quan của tội phạm
33.Một người ch b coi là có tội khi người đó:
Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật
CHƯƠNG 6 : PHÁP LUẬT DÂN S
1.Ông A có v
là bà B, có con là C (1995), D (1997) và E (1999). Năm 2011, Ông A lập di
chúc cho b
ạn là M hưởng toàn b di sn. 2012 Ông A chết, bà M kin bà B và các con
ông A (C, D, E) để đòi chia toàn bộ di sản. Hãy xác định phn di sn mà những người
th
a kế của A được hưởng. Biết rng, di sn của A là 2.400.000.000 đồng (hai t bn
trăm triệu đồng).
B = C = D = E = 400.000.000 đồng; M = 800.000.000 đồng
2.Trước khi con trai cưới v, v chng anh A tng cho con trai mình là C một căn nhà trị
giá 1 t
đồng. Các bên đã tiến hành ký hợp đồng tng cho tài sn và thc hin các quy
định v công chng hợp đồng, trước b theo quy định ca pháp lut. Sau khi kết hôn,
anh A đã cho thuê căn nhà trên với giá 10.000.000 đồng/ 01 tháng. S tin này anh không
s
dng mà gi cho ba m ca anh. V anh (ch D) không đồng ý vì cho rằng căn nhà là
tài sản riêng, nhưng thu nhập có được sau thi k hôn nhân là tài sn chung, yêu cu
anh không được t ý s dng s tiền trên. Trường hợp trên được x lý như thế nào?
Căn nhà là tài sản có trước thời kỳ hôn nhân là tài sản riêng của anh C, thu nhập phát sinh từ
tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân vẫn được xem là tài sản riêng
3.Trường hp nào thì tha kế theo pháp lut : Không có di chúc Di chúc không hợp pháp
Di sản không được định đoạt trong di chúc Tất cả đều đúng
4.Ông A và bà B là v chồng, có hai con đẻ là C và D, con nuôi là E. C có hai con T và V.
D có con là M. M có hai con là X và Y. Ngày 01/01/2014 ông A ch
ết để li di sn tha kế
(tài s
n riêng) là 1,2 t đồng. Ông A không lập di chúc để định đoạt tài sn ca mình.
Được biết D chết trước A và M chết trước D. Hãy cho biết ai là người được nhn tha kế?
B, C, D, E. Nhưng vì D và M đều chết trước ông A nên X và Y thay M để hưởng phần di sản mà
M được thừa kế nếu không chết trước A .
5.A là người nghiện ma túy. Để có tiền mua ma túy, A đã bán tài sản là chiếc xe mô tô
c
ủa gia đình, hiệu SH mode, vi giá 50 triu cho C. Giao dch dân s này có hiu lc hay
không? Bi
ết rng, chiếc SH mode đứng tên s hu ca A trên giy chng nhn, và là tài
s
n trong thi k hôn nhân ca A và v (ch D).
Có hiệu lực pháp luật nếu các bên mua bán thực hiện các thủ tục sang tên, trước bạ theo quy định của pháp luật
6.A có ký hợp đồng vi B (dch v xe ôm) v việc đưa đón con của A đi học thêm vào ti
các ngày th
2, 4, 6 hàng tun, với đơn giá là 50.000/ 01 lần đưa đón, và thanh toán trước
cho B s
tin công ca 06 tháng. Giao dch thc hiện được 03 tháng thì ông B b bnh và
ch
ết. A yêu cu con trai anh B là anh C phi tiếp tc thc hin giao dch trên vi lý do
h
ợp đồng đã thỏa thun có thi hạn là 01 năm, đồng thời A đã thanh toán trước s tin
c
a 03 tháng thc hin công vic theo tha thun thì con trai ca anh B phải có nghĩa vụ
ti
ếp tc thc hin. Hợp đồng dân s trên được x lý như thế nào? Được biết khi chết
ông A không để li bt c tài sn gì. Chiếc xe máy dùng để chy xe ôm là tài sn ca anh C cho ông A mượn.
Hợp đồng dân sự hết hiệu lực vì chủ thể thực hiện hợp đồng dân sự đã chết thì hợp đồng
đương nhiên phải chấm dứt
7.Theo BLDS 2015, th
i điểm m tha kế là thời điểm:
Người có tài sản chết
8.A s hu mt chiếc điện thoi iphone X. Thy B thích chiếc điện thoi của mình, A đã
cho B mượn dùng trong vòng 01 tháng (t ngày 01/01/2015 đến ngày 01/02/2015). Ngày
15/01/2015 A đến nhà B thì phát hin ra B không s dng chiếc điện thoi iphone X mà
cho người hàng xóm là C mượn s dụng. A đòi lại thì B không đồng ý với lý do đã thỏa
thu
ận là mượn trong vòng 01 tháng thì A không có quyền đòi lại tài sản đã cho mượn,
đến hn B s t đem trả li chiếc đin thoi. A cho rằng B đã sai vì
:
B không có quyền định đoạt đối với chiếc điện thoại
9.Bà P. (66 tu
i, ng ti qun TP, thành ph HCM) đột ngột qua đời vào đêm ngày
01/3/2011. Đến sáng hôm sau, ngày 02/3/2011 gia đình mới phát hiện ra. Sau đó gia đình
t chc mai táng và chôn cất vào ngày 03/3/2011. Ngày 15/3/2011 gia đinh Bà P xác định
kh
i tài sn của bà P được ước tính vào khong 1000 t đồng. Thời điểm m tha kế là ngày nào? 01/3/2011
10.Tháng 3/2011, bà P đột ngột qua đời, không rõ bệnh, không để lại di chúc. Sau khi đột
t
, khi tài sn của bà P được ước tính khong 1000 t đồng. Theo quy định ca pháp
lu
ật thì ai là người tha kế di sn của bà P. Được biết bà có 1 người con nuôi và gn 10
anh ch
em rut . Người con nuôi
11.Bà N trước khi chết có lập di chúc để li tài sn là toàn b căn nhà cho anh M (con trai
bà N). Sau khi bà N chết, anh M đã thực hin các th tc kê khai di sn tha kế theo đúng
quy định ca pháp luật thì Ngân hàng thương mại c phn A yêu cầu các cơ quan có
thm quyền ngăn chặn vic khai nhn di sn tha kế ca anh M t tài sản để li ca bà
N. Ngân hàng A đưa ra các chng c v khoản vay 150.000.000 đồng của bà N trước khi
ch
ết, và yêu cu anh M phi tr n thay cho bà N trước khi nhn di sn tha kế. Trong
trường hợp trên, anh M có nghĩa vụ tr n không?
Có, vì người thừa kế phải thực hiện nghĩa vụ tài sản phát sinh liên quan đến tài sản thừa kế
12.Ông A có v là bà B, có con là C, D, E. Năm 2011, Ông A lập di chúc cho để li toàn b
tài s
n (tài sn riêng ca ông A) cho v và các con. 2012 trong lúc lái xe ô tô cùng con
trai là C đi về quê, A và C đã bị tai nn giao thông và chết cùng thời điểm. Vào thời điểm
C ch
ết, v C đang mang thai được 7 tháng. Di sn của A là 2.400.000.000 đồng (hai t
b
ốn trăm triệu đồng). Những quy định nào ca pháp lut v tha kế s được áp dng
trong trường hp nêu trên?
Thừa kế theo di chúc, thừa kế thế vị
13.Có my hình thc tha kế theo pháp lut dân s Vit Nam? 2 hình thức
14.Quyn s hu bao gm:
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt
CHƯƠNG 7 : PL HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.Chọn đáp án đúng:
Kết hôn là việc nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện kết
hôn và đăng ký kết hôn.
2.Tài sn chung ca v chng :
Là tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất kinh doanh và những
thu nhập hợp pháp khác của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân;
Là tài sản mà vợ chồng được thừa kế chung hoặc được tăng cho chung
Những tài sản khác mà vợ chồng thỏa thuận là tài sản chung.
Tất cả các trường hợp trên
3.D.kin v độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tuổi trở lên; nữ đủ 18 tuổi trở lên
4.Trường hợp nào sau đây bị cm kết hôn : Kết hôn giả tạo
Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn
Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người khác hoặc
chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang có chồng, có vợ
Tất cả trường hợp trên
5.Phát biểu nào sau đây sai
Quan hệ hôn nhân phát sinh từ thời điểm người nam và người nữ chung sống.
6.Các cp v chng vô sinh mun nh mang thai h phi :
Đáp ứng đầy đủ 3 điều kiện trên
7.Điều kiện để đ ợ ư c làm con nuôi A. Trẻ em dưới 15 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây: Được
cha dượng, mẹ kế nhận làm con nuôi; Được cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi. Cả A và C
8.Phát biểu nào sau đây sai:
Cấm kết hôn (hoặc chung sống như vợ chồng) giữa: người đã từng là anh chồng/em chồng với
em dâu/chị dâu; người đã từng là chị vợ/em vợ với em rễ/anh rễ.
9.Phát biểu nào sau đây sai:
Trường hợp vợ có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi vợ, chồng đều không được
quyền yêu cầu xin ly hôn.
10.Phát biểu nào sau đây sai:
Lao động trong gia đình như việc nội trợ, chăm sóc con cái, nhà cửa … không được xem là lao
động có thu nhập trong việc tạo lập tài sản chung của vợ chồng .
11.Độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là:
Đủ 18 tuổi trở lên đối với nữ, đủ 20 tuổi trở lên đối với nam
12.Điều kin kết hôn:
Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên; Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định
Không bị mất năng lực hành vi dân sự
Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
Tất cả các điều kiện trên
13.Điều kin v độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tuổi trở lên; nữ đủ 18 tuổi trở lên
14.Độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là
02 trường hợp: Ly hôn, chết hoặc bị tuyên bố đã chết
16.Người nhn con nuôi phải là người:
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên; Có điều kiện về sức khỏe,
kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi; Có tư cách đạo đức tốt
CHƯƠNG 8 - PL LAO ĐỘNG
1.Quan h lao động là:
Quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê mướn, sử dụng lao động, trả lương giữa NLĐ và NSDLĐ
2.Phương pháp điều chnh ch yếu ca luật lao động là:
Phương pháp thỏa thuận Phương pháp mệnh lện h
Phương pháp thông qua hoạt động của công đoàn tác động vào các quan hệ phát sinh trong quá trình lao động
Tất cả phương pháp trên.
3.Thi gi làm việc bình thường được quy định như thế nào trong B luật lao động 2019?
Không quá 8 giờ trong 1 ngày và không quá 48 giờ trong 1 tuần
4.Khi làm thêm gi vào ngày ngh hàng tuần, người lao động được tr lương như thế nào? Ít nhất bằng 200%
5.Trường hợp nào người lao động không được hưởng tr cp thôi vic theo B lut lao động 2019?
Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo pháp luật lao độn g
6.Người lao động là người Việt Nam được ngh l, tết mấy ngày theo BLLĐ 2019? 11 ngày
7.Người lao động kết hôn thì được ngh my ngày vẫn hưởng nguyên lương theo Bộ lut lao động 2019? 3 ngày
8.Tiền lương là một chế định ca ngành lut Lao động
9.Người lao động làm công vic cần trình độ trung cấp thì người s dụng lao động được
th
vic my ngày? không quá 30 ngày
10.Ph lc hợp đồng lao động là gì?
Phụ lục hợp đồng lao động là một bộ phận của hợp đồng lao động và có hiệu lực như hợp đồng lao động.
11.Hình thc x lý k lut viên chc không bao gm: Hạ bậc lương
12.T chức đại diện cho người lao động theo BLLĐ 2019 là: Công đoàn Việt Nam
13.NSDLĐ sử dng t .....người lao động tr lên thì phi xây dng nội quy lao động bng văn bản. 10 người
14.Thỏa ước lao động tp th
Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện
lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tập thể.
15.Pháp luật lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thi gian th v i c là:
Ít nhất bằng 85% mức tiền lương của công việc đó
16.Đối tượng điều chnh ca luật lao động là:
Các quan hệ xã hội về sử dụng lao động và các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
17.Có my loi hợp đồng lao động? 3 loại
18.Có my loi hình bo him xã hi? 2 loại
19.Phương pháp điều chnh ch yếu ca luật lao động là:
Phương pháp thỏa thuận
20.Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là Tự nguyện Thỏa thuận Bình đẳng Các ý khác đều đúng
CHƯƠNG 9 : PL DOANH NGHIỆP & THƯƠNG MẠI
1.Doanh nghiệp tư nhân:
là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp .
Cả hai câu trên điều đúng
2.Đặc điểm ca loi hình Doanh nghiệp tư nhân
Là một loại hình doanh nghiệp do cá nhân đầu tư vốn thành lập và làm chủ
Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm nợ, nghĩa vụ tài sản bằng toàn bộ tài sản
Không có tư cách pháp nhân và khả năng huy động vốn hạn chế
Tất cả các lựa chọn trên
3.Loại hình nào sau đây không có tư cách pháp nhân? Doanh Nghiệp tư nhân
4.S lượng ti thiểu để thành lp công ty trách nhim hu hn là....thành viên một thành viên
5.Doanh nghip :
là tổ chức kinh tế có tên riêng,
có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định,
được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Tất cả các lựa chọn trên
6.Doanh nghip gm các loi hình sau:
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh.