CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương 2
1.
Chủ thể chiếm hữu TLSX chủ yếu trong chế độ TBCN là:
A.
giai cấp công nhân
B.
giai cấp sản
C.
giai cấp địa chủ
2.
Đại biểu cho lực lượng sx tiên tiến trong chế độ TBCN là :
A.
giai cấpng nhân
B.
giai cấpng nhân
C.
giai cấp tri thc
3.
Phạm trù trung tâm của CNXH khoa học ?
A.
giai cấp công nhân
B.
sứ mệnh ls giai cấp công nhân
C.
chuyên chính vô sản
4.
Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào
trong xã hội?
A.Giai cấp nông dân
B.thợ thủ công
C.Giai cấp tiền sản
D.Từ tất cả giai cấp, tầng lớp.
5.
Đại biểu cho quan hệ sx chiếm hữu nhân TBCN về TLSX trong chế độ
TBCN là:
A.
giai cấp công nhân
B.
giai cấp nông nhân
C.
giai cấp sản
6.
Quy luật ra đời của Đảng công sản các nước bản chủ nghĩa phát triển
sự kết hợp:
A.
chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B.
Chủ nghĩa Mác với phòng trào công nhân và phong trào yêu nước
C.
chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân phong trào nông nhân.
7.
Hoàn thành luận điểm của C.Mác Ph.Ăngghen: “Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại ng nghiệp, còn giai
cấp vô sản lại là (….) của bản thân nền đại công nghiệp”.
A.
sản phẩm
B.
kết quả
C.
chủ thể
8.
Trong hội TBCN, địa vị xh của giai cấp công nhân biểu hiện:
A.
giai cấp thống trị chiếm đoạt giá trị thặng
B.
Giai cấp không có TLSX chủ yếu, phải bán SLĐ cho nhà tư bản và bị TB bóc lột
giá trị thặng dư.
C.
Giai cấp lợi ích bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản.
9.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ TBCN,
giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản (….) với lợi ích của giai cấp tư sản.
A.
thông nhất
B.
phù hợp
C.
Đối lập trực tiếp
D.
đối lập gián tiếp.
10.
Sự khác nhau bản giữa giai cấp công nhân các nước tư bản chủ nghĩa
và XHCN biểu hiện ở điều gì?
A.
Phương thức lđ, PTSX
B.
Quan hệ sở hữu đối với TLSX chủ yếu củahội.
C.
Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D.Sản phẩm lđ của giai cấp công nhân
11.
Chọn phương án đúng nhất: Trong mối quan hệ với giai cấp công nhân và
nhân dân lao động, Đảng công sản là:
A.
Đội tiên phong chiến đấu
B.Lãnh tụ chính trị
C.
Bộ tham mưu chiến đu
D.
All
12.
Chọn phương án đúng nhất: Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản, giai
cấp công nhân là:
A.
sở kinh tế của Đảng cộng sản
B.
sở xã hội của ĐCS
C.
sở văn hóa của ĐCS
D.
sở chính trị của ĐCS
13.
Giai cấp tầng lớpo đại diện cho lực ợng sx tiên tiến trong CNTB?
A.
giai cấp công nhân
B.
giai cấp sản
C.Giai câp nông nn
14.
Chọn cụm từ ới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác
Ph.Ănghghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang dối lập với giai cấp sản
thì chỉ có (….) là giai cấp thực sự cách mạng”.
A.
giai cấpsản
B.
tầng lớp tiểu tư sản
C.
giai cấp nông n
15.
Một trong những đặc điểm chính trị - hội của giai cấp công nhân giai
cấp có:
A.
tinh thần cách mạng nửa vời
B.
tinh thần cách mạng triệt để nht
C.
tinh thần cách mạng cải lương
16.
Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai
cấp trong CNTB có:
A.
ý thức kỷ luật kém
B.
ý thức kỷ luật tb
C.
ý thức kỷ luật cao.
17.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân gì?
A.
ủng hộ nhân dân lđ xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
B.
ủng hộ giai cấp sản xóa bỏ chế độ PK, xây dựng chế độ TBCN
C.
lãnh đạo nhân dân lđ xóa bỏ chế độ chiếm hữu lệ, xây dựng chế độ PK
D.
lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lđ xóa bỏ chế độ TBCN, xóa bỏ mọi chế
độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công CNXH và CNCS.
18.
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
gì?
A.
địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội của
giai cấp công nhân.
B.
tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân nhân dân
C.
Tinh thân đoàn kết quốc tế của giai cấp công nhân nhân dân
19.
sao GCCN khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp khác
trong xã hội?
A.
vì GCCN có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích các giai cấp, tầng lớp lđ khác
trong xã hội.
B.
GCNN là giai cấp lạnh đạo các giai cấp,tầng lớp kacs trong xh
C.
GCCN số lượng đông đảo nhất trong xh, nên sức hút của giai cấp công
nhân lớn nhất.
D.
GCCN nhiều tổ chức chính trị đoàn thể hội để vận động các giai
cấp, tầng lớp khác trong xh.
20.
Nhân tố chủ quan nào ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh
ls của GCCN?
A.
vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sn
B.
Vai trò của giai cấp công nhân
C.
vai trò của giai cấp sn
21.
Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân gì?
A.
Giành chính quyền về tay GCCN và nhân dân lđ, trên cơ sở lật đổ chính quyền
của giai cấp bóc lột.
B.
Đánh đổ chế độ TB, xóa bỏ áp bức, bóc lột, bấtng trong xh TBCN
C.
Giải phóng GCCN và nhân dân lđ, đồng thời giải phóng xh thoát khỏi áp bức,
bóc lột, bất công, xây dựng CNXH, CNCS.
D.
Giành quyền làm chủ TLSX về tay GCCN và nhân dân
22.
Hoàn thành luận điểm sau: Đảng CS ra đời sản phẩm của sự kết hợp
giữa chủ nghĩa Mác với (…).
A.
Phong trào công nhân
B.
Phong trào yêu ớc
C.
Truyền thống yêu nước
23.
Chọn cụm dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: GCCN là (…) của đảng
cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng phong phú cho ĐCS.
A.
sở chính trị
B.
Cơ sở tư tưởng
C.
sởhội.
24.
sao GCCN giai cấp tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A.
GCCN có lợi ích bản phù hợp với lợi ích của nhân dân
B.
GCCN là giai cấp nghèo khổ nhất trong xh
C.
GCCN lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp TS
D.
cuộc CM do GCCN tiến hành nhằm xóa bỏ mâu thuẫn giai câp trong
XHTBCN.
25.
Một trong những nội dung sứ mệnh ls của GCCN là:
A.
Xóa bỏ chế độ TBCN
B.
Xóa bỏ chế độ PK
C.
Xóa bỏ chế độ chiếm hữu lệ
D.
all
26.
Một trong những nội dung sứ mệnh ls của GCCN:
A.
Xây dựng chế độ XHCN CSCN
B.
Xây dựng chế độ PK
C.
Xây dựng chế độ TBCN
27.
Chọn phương án đúng nhất: ĐK khách quan quy định sứ mệnh ls của
GCCN trong chế độ TBCN là:
A.
GCCN con đẻ của nền đại công nghiệp
B.
Địa vị kinh tế - hội và đặc điểm chính trị - hội của GCCN
C.
Sự phát triển của LLSX.
D.
all
28.
Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ TBCN, GCCN là giai cấp tiên
phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A.
Đại biểu cho phương thức sx tiên tiến
B.
Được trang bị luận khoa học CM
C.
Luôn đi đầu trong mọi phòng trào CM.
D.
all
29.
Căn cứ vào địa vị kinh tế - hội, GCCN giai cấp tiên tiến nhất
A.
GCCN vị giai cấp tư sản áp bức, bóc lột nặng n.
B.
GCCN đại biểu cho LLSX hiện đại, cho PTSX tiến tiến
C.
GCCN hệ tư tưởng độc lập, tiên tiến và có ĐCSnh đạo.
30.
Giai cấp nào đại biểu cho quan hệ nhân TBCN?
A.
GCCN
B.
Giai cấp sản
C.
Tầng lớp thanh niên
D.
Tâng lớp trí thc
31.
Trong quan hệ sx TBCN, GCCN giai cấp:
A.
Không TLSX, phải bán sức lđ cho giai cấp chủ bị bóc lột
B.
Không có TLSX, phải bán sức lđ cho giai cấp sản và bị bóc lột
C.
All sai.
32.
Trong chế độ TBCN, GCCN những người sản xuất ra:
A.
Một phàn của cái cho chế độ TBCN
B.
Đại đa số của cải cho chế độ TBCN
C.
Toàn bộ của cải cho mọi chế độ xh
D.
All
33.
Giai cấp công nhân VN ra đời trong hoàn cảnh ls nào?
A.
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp 1964 1954
B.
Trong kháng chiến chống Mỹ gđ 1954 1975
C.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D.
Trong cuộc chiến khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thể kỷ XX.
34.
ĐCS VN ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác Lênin
với phong trào công nhân và yếu tố nào?
A.
tưởng đoàn kết cộng đồng
B.
tưởng HCM
C.
Phong trào nông dân
D.
Phong trào yêu ớc
35.
Trong chế độ TBCN, giai cấp công nhân giai cấp bị giai cấp TS bóc lột:
A.
Gía trị thặng
B.
Gía trị sử dng
C.
Gía trị trao đổi
36.
GCCN giai cấp mâu thuẫn đối kháng với:
A.
Giai cấpng dân
B.
Giai cấp địa ch
C.
Giai cấp sản
D.
Giai cấp trí thức
37.
Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ
mệnh ls là:
A.
Công đn
B.
Nghiệp đn
C.
ĐCS
D.
all
38.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào
chính trị khi có sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A.
ĐCS
B.
Công đn
C.
Nghiệp đn
D.
all
39.
Chọn phương án đúng nhất: trong mối quan hệ với ĐCS, giai cấp công
nhân là:
A.
sở kt của ĐCS
B.
Cơ sở xh của ĐCS
C.
sở văn hóa của ĐCS
D.
sở tư ởng của ĐCS
40.
Chọn phương án đúng nhất: trong mối quan hệ với ĐCS, giai cấp công
nhân là nguồn bổ sung lực lượng cho:
A.
ĐCS
B.
Nhà nước XHCN
C.
Các tổ chức cính trị - hội
D.all
Chương 3.
1. Cách mạng XHCN cuộc cách mạng nhằm:
A.
Thay chế độ chiếm hữu lệ bằng chế độ pk
B.
Thay thế chế độ pk bằng chế độ TBCN
C.
Thay thế chế độ TBCN bằng chế độ XHCN
2. Chọn phương án đúng nhất: Đk ra đời của hình thái kt- xh cộng sản chủ
nghĩa trong CNTB là:
A.
LLSX mâu thuẫn với QHSX ( đk kinh tế)
B.
GCCN mâu thuẫn với giai cấp tư sản ( - đk chính trị)
C.
Sự ra đời của ĐCS
D.
All đúng
3. sở kinh tế của CNXH khác về bản chất so với CNTB :
A.
Chế độ sở hữu về TLSX
B.
Chế độ hữu về TLSX
C.
Chế độ công hữu về TLSX
D.
All sai
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, nguyên nhân sâu xa của mọi
cuộc cách mạng XH trong lịch sử là mâu thuẫn giữa:
A.
Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B.
Giai cấp nông dân giai cấp địa chủ
C.
Giai cấp nô lệ giai cấp chủ
D.
LLSX và QHSX
5. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kt – xh TBCN bằng hình
thái kt xh CSCN là gì?
A.
Mâu thuẫn giữa tư liệu với đối tượng trong nền sx hàng hóa TBCN.
B.
Mâu thuẫn giữa LLSX mang tính xh hóa ngày càng cao với QHSX TBCN dựa
trên chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX chủ yếu.
C.
Mâu thuẫn giữa PTSX cộng sản chủ nghĩa với PTSX TBCN.
D.
Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xh.
6. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia 2 giai đoạn phát triển
của hình thái kt – xh CSCN?
A.
Ý thức giác ngộ của nhân dân
B.
Trình độ quản của Nhà ớc
C.
Trình độ xã hội hóa của LLSX
D.
Trình độn chí củahội.
7. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp cao của hình thái kh- xh CSCN ?
A.
Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp.
B.
Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền
XHCN.
C.
Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lđ, giai đoạn cao làm theo năng
lực, hưởng theo nhu cầu.
D.
thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, gđ cao thực hiện phân phối theo lđ.
8. C.Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của CNTB đẻ kết luận
rằng XHTB sẽ chuyển sang XHCN?
A.
C.Mác đã phân tích những áp bức, bất công trong XHCN
B.
C.Mác đã phân tích sự phân hóa giài nghèo trong XHTB
C.
C.Mác đã phân tích những tiến bộ trong CNTB
D.
C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong CNTB.
9. Trong các dự báo sau đây của C.Mác và Ph.Ăngghen, dự báo nào thuộc gđ
thấp của hình thái kt – xh CSCN?
A.
Sự đối lập giữa lđ trí óc chân tay không còn
B.
Không còn sự phân chia giai cấp
C.
Mọi người làm hết năng lực, ởng theo nhu cầu
D.
Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lđ, vẫn còn pháp quyền tư sản.
10. Trong các dự báo của C.Mác, dự báo nào thuộc gđ cao của hình thái kt –
xh CSCN ?
A.
hội chưa thoát tàn tích của CNTB
B.
Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhân là
giai cấp thống trị xh
C.
Sự phát triển tự do của mỗi người là đk cho sự phát triển tự do của mọi người.
D.
Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của CNTB bên cạnh kết cấu kinh tế của
CNXH.
11. Tiền đề vật chất cho sự ra đời của CNXH ?
A.
điện khí hóa nền sx
B.
tự động hóa nền sx
C.
tin học hóa nền sx
D.
Là xã hội hóa LLSX
12. Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A.
Xh XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ hữu pk
B.
Xh XHCN thực hiện xóa bỏ sx hàng a
C.
Xh XHCN thực hiện xóa bỏ sản xuất tự cấp tực.
D.
Xh XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ hữu bản.
13. Chỉ ra luận điểm kng chính xác?
A.
Giữa XHTB XHCNthời kỳ cải biến cách mạng lâu dài phức tp.
B.
Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên XHCN là nền chuyên chính cách mạng của
GCCN
C.
Trong thời k quá độ thể cần thủ tiêu mọi tàn tích của CNTB
D.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH còn tồn tại nhiều tư tưởng văn hóa cũ và đan
xen, đấu tranh lẫn nhau.
14. Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH gì?
A.
Chính quyền của giai cấp lđ được thành lập, Nhân dân hoàn toàn làm chủ xh.
B.
Hệ tưởng chính trị của GCCN hệ tưởng duy nhất tồn tại trong xh,
GCCN là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xh.
C.
Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau những nhân tố xh mới và những tàn dư
của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xh.
D.
Tồn tại kinh tế thị trường XHCN, ở đó, các chủ thể kinh tế đều chịu sự chi phối
của quy luật thị trường.
15. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế gì?
A.
Còn tồn tại nhiều hệ tưởng khác nhau
B.
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C.
Còn tồn tại giai cấp đối kháng đấu tranh giai cấp
D.
Còn tồn tại tàn dư của chế độ để lại
16. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị gì?
A.
Còn tồn tại nhiều hình thức sỡ hữu khác nhau.
B.
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C.
Còn tồn tại giai cấp đối kháng đấu tranh giai cp
D.
Còn tồn tại tàn dư tưởng văn hóa của chế độ để lại.
17. Đặc điểm của thời ký quá độ lên CNXH lên lĩnh vực tưởng – văn hóa
gì?
A.
Còn tồn tại nhiều hình thức sỡ hữu khác nhau.
B.
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C.
Còn tồn tại giai cấp đối kháng đấu tranh giai cấp
D.
Còn tồn tại tàn tưởng văn hóa của chế độ đan xen, đấu tranh lẫn
nhau.
18. Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A.
tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa GCCN, nhân dân lđ chống chống lại
giai cấp tư sản các thế lực đi ngược lại lợi ích của GCCN nhân dân lao
động.
B.
phát triển kinh tế hoàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C.
duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao
động là cơ bản.
D.
duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đó sở hữu toàn dân hình
thức sở hữu chủ yếu.
19. Chọn cụm từ hoàn thành luận điểm của C.Mác: Giữa XHTBCN
XHCSCN một thời kỳ cải biến cách mạng từ hội nọ sang hội kia.
Thích ứng với thời kỳ y một (…) nhà nước của thời kỳ y không thể là
cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”
A.
Thời kỳ khó khan, phức tạp lâu dài
B.
Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường
C.
Thời kỳ quá độ chính tr
D.
Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ.
20. Chỉ ra luận điểm kng chính xác?
A.
CNXH là một xh tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
B.
XHCN là đầu của hình thái kt xh CSCN
C.
Thời kỳ quá độ thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xh và những nhân
tố xh mới
D.
hội hóa LLSX sở vật chất chủ yếu do sự ra đời của CNXH.
21. Điền (...): Đặc trưng của (...) không phải xóa bỏ chế độ sở hữu nói
chung, mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản”
A.
CNXH
B.
CNTB
C.
CNCS
D.
Thời kỳ quá độ lên CNXH
22. Tại sao VN không lựa chọn con đường phát triển của đất nước đi lên
CNTB?
A.
VN nước nông nghiệp lạc hậu
B.
giai cấp sản ở VN chưa phát triển
C.
công nghiệp hóa, hiện đại hóa VN mới chỉ bắt đầu
D.
về bản chất CNTB bóc lột lao động
23. Thực chất của con đườg quá độ lên CNXH VN gì?
A.
bỏ qua những thành tựu hạn chế của CNTB
B.
Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sx và kiến trúc thượng tầng
TBCN
C.
bỏ qua việc pt sx hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạch hóa, tập trung
D.
bỏ qua sự pt của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri thức
24. Đặc điểm con đường quá độ lên CNXH VN ?
A.
Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH
B.
Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
C.
Quá độ lên CHXN bỏ qua hình thái kinh tế -xh TBCN
D.
Quá độ lên CNXH từ CNTB phát triển mức độ trung bình
Chương 4
Câu 1: Đặc trưng chính trị của nền dân chủ hội chủ nghĩa mang bản
chất…
A.
Giai cấpng dân
B.
GCCN
C.
Đội ngũ trí thức
D.
Đội ngũ doanh nhân
2. Cho đến nay, lịch sử xh loài người đã trải qua mấy nền dân chủ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3. Nối
*Nền dân chủ XHCN :
+ Mang bản chất của GCCN
+ Dựa trên chế độ công hữu
+ Nhà nước XHCN, hệ tưởng chủ ngĩa Mác nin
*Nền dân chủ tư sản :
+ Dựa trên chế độ hữu về TLSX
+ Nhà nước của thiểu số
+ Hệ tưởng của giai cấp sản chi phối
4. Nhà nước XHCN công cụ bản để thực hiện của nhân dân
A.
Phương thức
B.
Động lực
C.
Nhu cu
D.
Quyền lực
5. Nhà nước XHCN công cụ bản để thực hiện quyền lực của ai?
A.
Giai cấp sản
B.
Nhân dân lao động
C.
Giai cấp địa ch
D.
All
6. Đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp CM XHCN, nhà nước
XHCN thực hiện.
A.
Sự trấn áp
B.
Sự tổ chức
C.
Sự điều nh
D.
All
7. Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự
nghiệp CM XHCN?
A.
ĐCS
B.
Nhà nước XHCN
C.
Nghiệp đn
D.
All sai
8. Nhà nước XHCN yếu tố bản ca…
A.
Nền dân chủ ch
B.
Nền dân chủ tư sn
C.
Nền dân chủ XHCN
D.
All sai
9. Đặc trưng bản của nhà nước XHCN gì?
A.
Một kiểu nhà nước đặc biệt
B.
Nửa nhà nước
C.
Nhà nước không còn nguyên nghĩa
D.
All
10. So với các nền dân chủ trước đây, nền dân chủ XHCN có điểm khác biệt
nào?
A.
Không còn mang tính giai cp
B.
nềnn chủ cho mọi giai cấp
C.
Là nền n chủ rộng rãi nhất
D.
All
11. Nền dân chủ XHCN thực hiện… rộng rãi với đông đảo quần chúng nhân
dân
A.
Dân ch
B.
Chuyên chính
C.
Thống trị
12. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN mang bản chất
A.
Giai cấpng dân
B.
Giai cấpng nhân
C.
Tầng lớp trí thc
D.
Tầng lớp doanh nhân
13. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN tính….
A.
Nhân dân rộng i
B.
Dân tộc sâu sắc
C.
All đúng
14. Trong câu nói của HCM :”Nước ta là nước dân chủ, nghĩa nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân quyền lợi làm chủ, thì phải (…) làm tròn
bổn phận công dân”
A.
Khả năng
B.
Nghĩa vụ
C.
Quyết m
D.
Nguyện vọng
15. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN so với các nền dân chủ trước gì?
A.
Dân chủ XHCN không mang tính giai cấp
B.
Dân chủ XHCN không mang tính lịch sử
C.
Dân chủ XHCN nền dân chủ thuần túy
D.
Dân chủ XHCN nền dân chủ rộng rãi cho nhân dân
16. Chọn phương án đúng nhất: Dân chủ ?
A.
công bằng trong XHthực thi công bằng trong XH
B.
quyền lực thuộc về nhân dân thực thi quyền làm chủ của nhân dân.
C.
tự do của công dân đảm bảo tự do cho công dân
17. Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với XHo?
A.
hội cộng sản nguyên thủy
B.
hội chiếm hữu lệ
C.
hội phong kiến
D.
hội TBCN
18. Dân chủ một trường hợp vĩnh viễn trong TH nào?
A.
Khi dân chủ là một giá trịhội
B.
Khi dân chủ là một hình thái nhà nước
C.
Khi dân chủ mang tính chất giai cấp
D.
Khi dân ch mang tính chất chính tr
19. Dân chủ một phạm trù lịch sử trong THo?
A.
Dân chủ một giá trị hội
B.
Dân chủ là một giá trị nhân loại
C.
Khi dân chủ một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D.
Khi dân chủ quyền con người
20. Dân chủ XHCN ra đời gắn với sự kiệno?
A.
Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B.
Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức, boc lt
C.
Giai cấp công nhân lđ sx hàng hóa
D.
Giai cấp công nhân có ĐCS
21. Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào
A.
GCCN
B.
GC nông dân
C.
Tầng lớp trí thc
22. sở kinh tế của dân chủ XHCN ?
A.
QHSX XHCN
B.
QHSX TBCN
C.
Nền sx thủ ng
D.
. Nền sx đại công nghiệp
23. Dân chủ đại diện được thực hiện ntn? (gián tiếp)
A.
Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xh
B.
Thực hiện thông qua trưng ý dân
C.
Nhân dân giao quyền lực của mình cho hệ thống cơ quan dân cử
D.
Nhân dân tham gia vào các công việc của nhà nước cộng đồng dân .
24. Nền dân chủ XHCN đầu tiên ra đời gắn với sự kiện ls nào?
A.
Công Pari 1817
B.
Cách mạng sản Pháp năm 1789
C.
Cách mạng tháng mười Nga năm 1917
D.
Cách mạng tháng tám VN năm 1945 của VN
25. Chức năng của nhà nước XHCN gì?
A.
Đoàn kết các giai cấp, tầng lớp trong xh để xây dựng CNXH
B.
Đoàn kết các dân tộc, tôn giáo, gia đình để xây dựng chủ nghĩa xh
C.
Tổ chức xây dựng CHXH và trấn áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây
dựng CHXH của nhân dân.
D.
Tổ chức xây dựng, quản lý nền sx lớn XHTBCN
26. Tổ chức nào quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân?

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương 2
1. Chủ thể chiếm hữu TLSX chủ yếu trong chế độ TBCN là: A. giai cấp công nhân
B. giai cấp tư sản C. giai cấp địa chủ
2. Đại biểu cho lực lượng sx tiên tiến trong chế độ TBCN là : A. giai cấp nông nhân
B. giai cấp công nhân C. giai cấp tri thức
3. Phạm trù trung tâm của CNXH khoa học là gì ? A. giai cấp công nhân
B. sứ mệnh ls giai cấp công nhân C. chuyên chính vô sản
4. Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội? A.Giai cấp nông dân B.thợ thủ công C.Giai cấp tiền tư sản
D.Từ tất cả giai cấp, tầng lớp.
5. Đại biểu cho quan hệ sx chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX trong chế độ TBCN là: A. giai cấp công nhân B. giai cấp nông nhân
C. giai cấp tư sản
6. Quy luật ra đời của Đảng công sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát triển là sự kết hợp:
A. chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác với phòng trào công nhân và phong trào yêu nước
C. chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào nông nhân.
7. Hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai
cấp vô sản lại là (….) của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. sản phẩm B. kết quả C. chủ thể
8. Trong xã hội TBCN, địa vị xh của giai cấp công nhân biểu hiện:
A. là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư
B. Giai cấp không có TLSX chủ yếu, phải bán SLĐ cho nhà tư bản và bị TB bóc lột giá trị thặng dư.
C. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản.
9. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ TBCN,
giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản (….) với lợi ích của giai cấp tư sản.
A. thông nhất B. phù hợp
C. Đối lập trực tiếp D. đối lập gián tiếp.
10. Sự khác nhau cơ bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
và XHCN biểu hiện ở điều gì?
A. Phương thức lđ, PTSX
B. Quan hệ sở hữu đối với TLSX chủ yếu của xã hội.
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D.Sản phẩm lđ của giai cấp công nhân
11. Chọn phương án đúng nhất: Trong mối quan hệ với giai cấp công nhân và
nhân dân lao động, Đảng công sản là:

A. Đội tiên phong chiến đấu B.Lãnh tụ chính trị
C. Bộ tham mưu chiến đấu D. All
12. Chọn phương án đúng nhất: Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản, giai cấp công nhân là:
A. cơ sở kinh tế của Đảng cộng sản
B. cơ sở xã hội của ĐCS
C. cơ sở văn hóa của ĐCS
D. cơ sở chính trị của ĐCS
13. Giai cấp tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sx tiên tiến trong CNTB?
A. giai cấp công nhân B. giai cấp tư sản C.Giai câp nông nhân
14. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác và
Ph.Ănghghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang dối lập với giai cấp tư sản
thì chỉ có (….) là giai cấp thực sự cách mạng”.

A. giai cấp vô sản
B. tầng lớp tiểu tư sản C. giai cấp nông dân
15. Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp có:
A. tinh thần cách mạng nửa vời
B. tinh thần cách mạng triệt để nhất
C. tinh thần cách mạng cải lương
16. Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp trong CNTB có: A. ý thức kỷ luật kém B. ý thức kỷ luật tb
C. ý thức kỷ luật cao.
17. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. ủng hộ nhân dân lđ xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
B. ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ PK, xây dựng chế độ TBCN
C. lãnh đạo nhân dân lđ xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ PK
D. lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lđ xóa bỏ chế độ TBCN, xóa bỏ mọi chế
độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công CNXH và CNCS.

18. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân.
B. tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân và nhân dân lđ
C. Tinh thân đoàn kết quốc tế của giai cấp công nhân và nhân dân lđ
19. Vì sao GCCN có khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lđ khác trong xã hội?
A. vì GCCN có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích các giai cấp, tầng lớp lđ khác trong xã hội.
B. vì GCNN là giai cấp lạnh đạo các giai cấp,tầng lớp lđ kacs trong xh
C. vì GCCN có số lượng đông đảo nhất trong xh, nên sức hút của giai cấp công nhân lớn nhất.
D. vì GCCN có nhiều tổ chức chính trị và đoàn thể xã hội để vận động các giai
cấp, tầng lớp khác trong xh.
20. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh ls của GCCN?
A. vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Vai trò của giai cấp công nhân
C. vai trò của giai cấp tư sản
21. Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
A. Giành chính quyền về tay GCCN và nhân dân lđ, trên cơ sở lật đổ chính quyền của giai cấp bóc lột.
B. Đánh đổ chế độ TB, xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công trong xh TBCN
C. Giải phóng GCCN và nhân dân lđ, đồng thời giải phóng xh thoát khỏi áp bức,
bóc lột, bất công, xây dựng CNXH, CNCS.

D. Giành quyền làm chủ TLSX về tay GCCN và nhân dân lđ
22. Hoàn thành luận điểm sau: Đảng CS ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
giữa chủ nghĩa Mác với (…).

A. Phong trào công nhân B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
23. Chọn cụm dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: GCCN là (…) của đảng
cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng phong phú cho ĐCS.
A. Cơ sở chính trị B. Cơ sở tư tưởng C. Cơ sở xã hội.
24. Vì sao GCCN là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì GCCN có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lđ
B. Vì GCCN là giai cấp nghèo khổ nhất trong xh
C. Vì GCCN có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp TS
D. Vì cuộc CM do GCCN tiến hành nhằm xóa bỏ mâu thuẫn giai câp trong XHTBCN.
25. Một trong những nội dung sứ mệnh ls của GCCN là:
A. Xóa bỏ chế độ TBCN B. Xóa bỏ chế độ PK
C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ D. all
26. Một trong những nội dung sứ mệnh ls của GCCN:
A. Xây dựng chế độ XHCN và CSCN B. Xây dựng chế độ PK
C. Xây dựng chế độ TBCN
27. Chọn phương án đúng nhất: ĐK khách quan quy định sứ mệnh ls của
GCCN trong chế độ TBCN là:

A. GCCN là con đẻ của nền đại công nghiệp
B. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội của GCCN
C. Sự phát triển của LLSX. D. all
28. Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ TBCN, GCCN là giai cấp tiên
phong cách mạng vì họ là giai cấp:

A. Đại biểu cho phương thức sx tiên tiến
B. Được trang bị lý luận khoa học CM
C. Luôn đi đầu trong mọi phòng trào CM. D. all
29. Căn cứ vào địa vị kinh tế - xã hội, GCCN là giai cấp tiên tiến nhất vì…
A. GCCN vị giai cấp tư sản áp bức, bóc lột nặng nề.
B. GCCN đại biểu cho LLSX hiện đại, cho PTSX tiến tiến
C. GCCN có hệ tư tưởng độc lập, tiên tiến và có ĐCS lãnh đạo.
30. Giai cấp nào đại biểu cho quan hệ tư nhân TBCN? A. GCCN
B. Giai cấp tư sản C. Tầng lớp thanh niên D. Tâng lớp trí thức
31. Trong quan hệ sx TBCN, GCCN là giai cấp:
A. Không có TLSX, phải bán sức lđ cho giai cấp chủ nô và bị bóc lột
B. Không có TLSX, phải bán sức lđ cho giai cấp tư sản và bị bóc lột C. All sai.
32. Trong chế độ TBCN, GCCN là những người sản xuất ra:
A. Một phàn của cái cho chế độ TBCN
B. Đại đa số của cải cho chế độ TBCN
C. Toàn bộ của cải cho mọi chế độ xh D. All
33. Giai cấp công nhân VN ra đời trong hoàn cảnh ls nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp 1964 – 1954
B. Trong kháng chiến chống Mỹ gđ 1954 – 1975
C. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Trong cuộc chiến khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thể kỷ XX.
34. ĐCS VN ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin
với phong trào công nhân và yếu tố nào?

A. Tư tưởng đoàn kết cộng đồng B. Tư tưởng HCM C. Phong trào nông dân
D. Phong trào yêu nước
35. Trong chế độ TBCN, giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp TS bóc lột:
A. Gía trị thặng dư B. Gía trị sử dụng C. Gía trị trao đổi
36. GCCN là giai cấp có mâu thuẫn đối kháng với: A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp trí thức
37. Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh ls là: A. Công đoàn B. Nghiệp đoàn C. ĐCS D. all
38. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào
chính trị khi có sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. ĐCS B. Công đoàn C. Nghiệp đoàn D. all
39. Chọn phương án đúng nhất: trong mối quan hệ với ĐCS, giai cấp công nhân là: A. Cơ sở kt của ĐCS
B. Cơ sở xh của ĐCS
C. Cơ sở văn hóa của ĐCS
D. Cơ sở tư tưởng của ĐCS
40. Chọn phương án đúng nhất: trong mối quan hệ với ĐCS, giai cấp công
nhân là nguồn bổ sung lực lượng cho:
A. ĐCS B. Nhà nước XHCN
C. Các tổ chức cính trị - xã hội D.all Chương 3.
1. Cách mạng XHCN là cuộc cách mạng nhằm:
A. Thay chế độ chiếm hữu nô lệ bằng chế độ pk
B. Thay thế chế độ pk bằng chế độ TBCN
C. Thay thế chế độ TBCN bằng chế độ XHCN
2. Chọn phương án đúng nhất: Đk ra đời của hình thái kt- xh cộng sản chủ nghĩa trong CNTB là:
A. LLSX mâu thuẫn với QHSX (– đk kinh tế)
B. GCCN mâu thuẫn với giai cấp tư sản ( - đk chính trị) C. Sự ra đời của ĐCS D. All đúng
3. Cơ sở kinh tế của CNXH khác về bản chất so với CNTB là :
A. Chế độ sở hữu về TLSX
B. Chế độ tư hữu về TLSX
C. Chế độ công hữu về TLSX D. All sai
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, nguyên nhân sâu xa của mọi
cuộc cách mạng XH trong lịch sử là mâu thuẫn giữa:

A. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ
C. Giai cấp nô lệ và giai cấp chủ nô D. LLSX và QHSX
5. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kt – xh TBCN bằng hình
thái kt – xh CSCN là gì?

A. Mâu thuẫn giữa tư liệu lđ với đối tượng lđ trong nền sx hàng hóa TBCN.
B. Mâu thuẫn giữa LLSX mang tính xh hóa ngày càng cao với QHSX TBCN dựa
trên chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX chủ yếu.

C. Mâu thuẫn giữa PTSX cộng sản chủ nghĩa với PTSX TBCN.
D. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lđ trong xh.
6. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia 2 giai đoạn phát triển
của hình thái kt – xh CSCN?

A. Ý thức giác ngộ của nhân dân lđ
B. Trình độ quản lý của Nhà nước
C. Trình độ xã hội hóa của LLSX
D. Trình độ dân chí của xã hội.
7. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kh- xh CSCN là gì?
A. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp.
B. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền XHCN.
C. Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lđ, giai đoạn cao làm theo năng
lực, hưởng theo nhu cầu.

D. Gđ thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, gđ cao thực hiện phân phối theo lđ.
8. C.Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của CNTB đẻ kết luận
rằng XHTB sẽ chuyển sang XHCN?

A. C.Mác đã phân tích những áp bức, bất công trong XHCN
B. C.Mác đã phân tích sự phân hóa giài nghèo trong XHTB
C. C.Mác đã phân tích những tiến bộ trong CNTB
D. C.Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong CNTB.
9. Trong các dự báo sau đây của C.Mác và Ph.Ăngghen, dự báo nào thuộc gđ
thấp của hình thái kt – xh CSCN?

A. Sự đối lập giữa lđ trí óc và lđ chân tay không còn
B. Không còn sự phân chia giai cấp
C. Mọi người làm hết năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lđ, vẫn còn pháp quyền tư sản.
10. Trong các dự báo của C.Mác, dự báo nào thuộc gđ cao của hình thái kt – xh CSCN ?
A. Xã hội chưa thoát tàn tích của CNTB
B. Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhân là giai cấp thống trị xh
C. Sự phát triển tự do của mỗi người là đk cho sự phát triển tự do của mọi người.
D. Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của CNTB bên cạnh kết cấu kinh tế của CNXH.
11. Tiền đề vật chất cho sự ra đời của CNXH là gì?
A. Là điện khí hóa nền sx
B. Là tự động hóa nền sx
C. Là tin học hóa nền sx
D. Là xã hội hóa LLSX
12. Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A. Xh XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu pk
B. Xh XHCN thực hiện xóa bỏ sx hàng hóa
C. Xh XHCN thực hiện xóa bỏ sản xuất tự cấp tự túc.
D. Xh XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản.
13. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. Giữa XHTB và XHCN là thời kỳ cải biến cách mạng lâu dài và phức tạp.
B. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên XHCN là nền chuyên chính cách mạng của GCCN
C. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của CNTB
D. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH còn tồn tại nhiều tư tưởng – văn hóa cũ và đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
14. Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
A. Chính quyền của giai cấp lđ được thành lập, Nhân dân lđ hoàn toàn làm chủ xh.
B. Hệ tư tưởng chính trị của GCCN là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại trong xh,
GCCN là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xh.
C. Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau những nhân tố xh mới và những tàn dư
của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xh.

D. Tồn tại kinh tế thị trường XHCN, ở đó, các chủ thể kinh tế đều chịu sự chi phối
của quy luật thị trường.
15. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tàn dư của chế độ cũ để lại
16. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sỡ hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại.
17. Đặc điểm của thời ký quá độ lên CNXH lên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sỡ hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
18. Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa GCCN, nhân dân lđ chống chống lại
giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của GCCN và nhân dân lao động.

B. Là phát triển kinh tế hoàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao động là cơ bản.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đó sở hữu toàn dân là hình
thức sở hữu chủ yếu.
19. Chọn cụm từ hoàn thành luận điểm của C.Mác: “ Giữa XHTBCN và
XHCSCN là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia.
Thích ứng với thời kỳ ấy là một (…) và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là
cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”

A. Thời kỳ khó khan, phức tạp và lâu dài
B. Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường
C. Thời kỳ quá độ chính trị
D. Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ.
20. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. CNXH là một xh tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
B. XHCN là gđ đầu của hình thái kt – xh CSCN
C. Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xh cũ và những nhân tố xh mới
D. Xã hội hóa LLSX là cơ sở vật chất chủ yếu do sự ra đời của CNXH.
21. Điền (...): “ Đặc trưng của (...) không phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói
chung, mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản”
A. CNXH B. CNTB C. CNCS
D. Thời kỳ quá độ lên CNXH
22. Tại sao VN không lựa chọn con đường phát triển của đất nước là đi lên CNTB?
A. Vì VN là nước nông nghiệp lạc hậu
B. Vì giai cấp tư sản ở VN chưa phát triển
C. Vì công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN mới chỉ bắt đầu
D. Vì về bản chất CNTB là bóc lột lao động
23. Thực chất của con đườg quá độ lên CNXH ở VN là gì?
A. Là bỏ qua những thành tựu và hạn chế của CNTB
B. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sx và kiến trúc thượng tầng TBCN
C. Là bỏ qua việc pt sx hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạch hóa, tập trung
D. Là bỏ qua sự pt của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri thức
24. Đặc điểm con đường quá độ lên CNXH ở VN là gì?
A. Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH
B. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
C. Quá độ lên CHXN bỏ qua hình thái kinh tế -xh TBCN
D. Quá độ lên CNXH từ CNTB phát triển ở mức độ trung bình Chương 4
Câu 1: Đặc trưng chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất… A. Giai cấp nông dân B. GCCN C. Đội ngũ trí thức D. Đội ngũ doanh nhân
2. Cho đến nay, lịch sử xh loài người đã trải qua mấy nền dân chủ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Nối *Nền dân chủ XHCN :
+ Mang bản chất của GCCN
+ Dựa trên chế độ công hữu
+ Nhà nước XHCN, hệ tư tưởng chủ ngĩa Mác – Lênin *Nền dân chủ tư sản :
+ Dựa trên chế độ tư hữu về TLSX
+ Nhà nước của thiểu số
+ Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản chi phối
4. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện … của nhân dân lđ A. Phương thức B. Động lực C. Nhu cầu D. Quyền lực
5. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của ai? A. Giai cấp tư sản
B. Nhân dân lao động C. Giai cấp địa chủ D. All
6. Đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp CM XHCN, nhà nước XHCN thực hiện. A. Sự trấn áp B. Sự tổ chức C. Sự điều hành D. All
7. Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp CM XHCN? A. ĐCS B. Nhà nước XHCN C. Nghiệp đoàn D. All sai
8. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của… A. Nền dân chủ chủ nô B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ XHCN D. All sai
9. Đặc trưng cơ bản của nhà nước XHCN là gì?
A. Một kiểu nhà nước đặc biệt B. Nửa nhà nước
C. Nhà nước không còn nguyên nghĩa D. All
10. So với các nền dân chủ trước đây, nền dân chủ XHCN có điểm khác biệt nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Là nền dân chủ rộng rãi nhất D. All
11. Nền dân chủ XHCN thực hiện… rộng rãi với đông đảo quần chúng nhân dân A. Dân chủ B. Chuyên chính C. Thống trị
12. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN mang bản chất … A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân C. Tầng lớp trí thức D. Tầng lớp doanh nhân
13. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN có tính…. A. Nhân dân rộng rãi B. Dân tộc sâu sắc C. All đúng
14. Trong câu nói của HCM :”Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có (…) làm tròn
bổn phận công dân”
A. Khả năng B. Nghĩa vụ C. Quyết tâm D. Nguyện vọng
15. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN so với các nền dân chủ trước là gì?
A. Dân chủ XHCN không mang tính giai cấp
B. Dân chủ XHCN không mang tính lịch sử
C. Dân chủ XHCN là nền dân chủ thuần túy
D. Dân chủ XHCN là nền dân chủ rộng rãi cho nhân dân lđ
16. Chọn phương án đúng nhất: Dân chủ là gì?
A. Là công bằng trong XH và thực thi công bằng trong XH
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân.
C. Là tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dân
17. Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với XH nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội phong kiến D. Xã hội TBCN
18. Dân chủ là một trường hợp vĩnh viễn trong TH nào?
A. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Khi dân chủ mang tính chất giai cấp
D. Khi dân chủ mang tính chất chính trị
19. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong TH nào?
A. Dân chủ là một giá trị xã hội
B. Dân chủ là một giá trị nhân loại
C. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D. Khi dân chủ là quyền con người
20. Dân chủ XHCN ra đời gắn với sự kiện nào?
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức, boc lột
C. Giai cấp công nhân lđ sx hàng hóa
D. Giai cấp công nhân có ĐCS
21. Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào A. GCCN B. GC nông dân C. Tầng lớp trí thức
22. Cơ sở kinh tế của dân chủ XHCN là gì? A. QHSX XHCN B. QHSX TBCN C. Nền sx thủ công
D. . Nền sx đại công nghiệp
23. Dân chủ đại diện được thực hiện ntn? (gián tiếp)
A. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xh
B. Thực hiện thông qua trưng ý dân
C. Nhân dân giao quyền lực của mình cho hệ thống cơ quan dân cử
D. Nhân dân tham gia vào các công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư.
24. Nền dân chủ XHCN đầu tiên ra đời gắn với sự kiện ls nào? A. Công xã Pari 1817
B. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789
C. Cách mạng tháng mười Nga năm 1917
D. Cách mạng tháng tám VN năm 1945 – của VN
25. Chức năng của nhà nước XHCN là gì?
A. Đoàn kết các giai cấp, tầng lớp trong xh để xây dựng CNXH
B. Đoàn kết các dân tộc, tôn giáo, gia đình để xây dựng chủ nghĩa xh
C. Tổ chức xây dựng CHXH và trấn áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây
dựng CHXH của nhân dân.

D. Tổ chức xây dựng, quản lý nền sx lớn XHTBCN
26. Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân?