



















Preview text:
Câu 1: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần?
A. Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1.
B. Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N.
C. Nhập cho bảng nào trước cũng được.
D. Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N. ANSWER:B
Câu 2: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00C00000L
thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào? a) 14.000100 b) 14.000010 c) 14.00001N d) 14.001000 ANSWER:C
Câu 3: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
a) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
b) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
c) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
d) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" ANSWER:A
Câu 4: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Nhân viên thông qua trường MNV là mối quan hệ a) 1-1 b) n-1 c) 1-n d) n-n ANSWER:B
Câu 5: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. a) Field Size. b) Format. c) Input Mask. d) Caption. ANSWER:A
Câu 6: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ: !999\-0000000 kết quả thể hiện là:
a) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là chữ không bắt buộc phải nhập .
b) 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập .
c) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại không bắt buộc phải nhập .
d) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập . ANSWER:D
Câu 7: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
b) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
c) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
d) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. ANSWER:B
Câu 8: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng a) Thành phố b) Tên công ty (TCT) c) Điện thoại(DT) d) Mã khách hàng(MKH) ANSWER:D
Câu 9: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm a) Đơn giá
b) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) c) Tên sản phẩm(TSP) d) Mã sản phẩm(MSP) ANSWER:D
Câu 10: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để:
a) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
b) Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau.
c) Độ dài tối đa cho phép của trường.
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:B
Câu 11: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;(0);;Null khi nhập số dương
thì dữ liệu hiện thị là: a) Hiển thị chữ Null
b) Thêm dấu + phía trước số dương
c) Thêm dấu ( ;) phía trước số dương
d) Hiện thị bình thường ANSWER:D
Câu 12: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn a) Loại hoá đơn(LHD) b) Mã hóa đơn(MHD) c) Mã khách hàng(MKH) d) Mã nhân viên(MNV) ANSWER:B
Câu 13: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
a) Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
b) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
c) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
d) Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi. ANSWER:A
Câu 14: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: a) Mô tả trường. b) Đặt tên trường. c) Chọn kiểu trường.
d) Thiết lập các thuộc tính trường. ANSWER:A
Câu 15: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
a) Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
b) Sao chép thông tin giữa các bảng
c) Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
d) Di chuyển thông tin giữa các bảng ANSWER:C
Câu 16: Kiểu dữ liệu TEXT có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu ký tự a) 255 b) 256
c) tùy thuộc vào dung lượng ổ cứng d) 64 ANSWER:A
Câu 17: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
a) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
b) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
c) Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
d) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình. ANSWER:B
Câu 18: Báo biểu (Repots) là gì?
a) Là đối tượng dùng để hiểm thị các thông tin từ các bảng theo các hiển thị khác nhau, giúp người xem dễ dàng
tiếp nhận các thông tin đó.
b) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
c) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
d) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). ANSWER:A
Câu 19: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để:
a) Độ dài tối đa cho phép của trường.
b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c) Khuôn nạ nhập liệu.
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:C
Câu 20: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
a) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
b) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
c) Home/Sort & Filter/Filter
d) Home/Sort & Filter/Seletion ANSWER:B
Câu 21: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn a) Số luợng(SL) b) Mã hoá đơn(MHD) c) Mã sản phẩm(MSP)
d) Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) ANSWER:D
Câu 22: Khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng thì mỗi bảng phải có: a) Có dữ liệu
b) Có chung ít nhất là một trường c) Có 3 trường trở lên d) Có cùng khoá chính ANSWER:B
Câu 23: Quan hệ Một-Một (One-to-One):
a) Không tồn tại mối quan hệ này.
b) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều.
c) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2.
d) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. ANSWER:D
Câu 24: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số có thể nhập hoặc không a) Tại input mask :LL000 b) Tại Fomat :LL999 c) Tại inputmask :LL999 d) Tại Inputmask : CC000 ANSWER:C
Câu 25: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Muốn trường họ tên(HT) luôn phải nhập thì phải chọn thuộc tính: a) Index : Yes b) Required :No c) Required :Yes d) Index : No ANSWER:C
Câu 26: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
Hãy nêu cách khác phục lỗi
a) Kiểm tra thuộc tính value của trường
b) Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
c) Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
d) Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. ANSWER:D
Câu 27: Các quy tắc nào sau đây là sai khi thiết kế một CSDL
a) Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng được mô tả nhiều loại dữ liệu
b) Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là
khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này
c) Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác. d) Tất cả đều sai ANSWER:A
Câu 28: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Cho biết đây là lỗi gì?
a) Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu
b) Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN (Bảng
Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon)
c) Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu
d) Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần ANSWER:B
Câu 29: Khi xác định một trường làm khoá chính thì dữ liệu của trường đó phải: a) Cả hai đều sai
b) Không được phép trùng nhau
c) Không được phép rỗng d) Cả hai đều đúng ANSWER:D
Câu 30: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: a) Khuôn nạ nhập liệu.
b) Độ dài tối đa cho phép của trường.
c) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:C
Câu 31: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
a) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
c) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
d) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. ANSWER:D
Câu 32: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên a) Memo. b) OLE Object. c) Text. d) Hyperlink. ANSWER:B
Câu 33: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;(0);;Null khi nhập số âm thì dữ liệu hiện thị là:
a) Thêm dấu () phía trước số âm
b) Hiển thị bình thường
c) Thêm dấu ( -) phía trước số âm d) Hiển thị chữ Null ANSWER:A
Câu 34: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber a) Luôn luôn giảm b) Luôn luôn tăng
c) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạod) Tùy ý người sử dụng ANSWER:C
Câu 35: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Number thì trường đó sẽ nhận giá trị: a) Dữ liệu kiểu logic .
b) Dữ liệu kiểu văn bản.
c) Dữ liệu kiểu ngày tháng . d) Dữ liệu kiểu số . ANSWER:D
Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. a) Field Size. b) Validation Rule. c) Format. d) Validation Text. ANSWER:B
Câu 37: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
a) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
b) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
c) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
d) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. ANSWER:D
Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào a) Chi tiết hoá đơn b) Sản phẩm c) Khách hàng d) Hoá đơn ANSWER:D
Câu 39: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện thị sẽ là:
a) Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
b) Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
c) Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
d) Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes” ANSWER:A
Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. 1>
a) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
b) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
c) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
d) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . ANSWER:D
Câu 41: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: a) Chọn kiểu trường. b) Đặt tên trường. c) Mô tả trường.
d) Thiết lập các thuộc tính trường. ANSWER:B
Câu 42: Các quy tắc nào sau đây là đúng khi thiết kế một CSDL
a) Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là
khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này
b) Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất.
c) Cả 3 quy tắc trên đều đúng
d) Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ (trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác). ANSWER:C
Câu 43: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Giới tính (gt) trong bảng Nhân viên a) Number. b) AutoNumber. c) Yes/No. d) Memo. ANSWER:C
Câu 44: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn:
a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
d) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only ANSWER:C
Câu 45: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó:
a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only d) Tất cả đều sai ANSWER:C
Câu 46: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
b) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
c) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
d) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. ANSWER:A
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào a) Chi tiết hoá đơn b) Hoá đơn c) Nhân viên d) Sản phẩm ANSWER:B
Câu 48: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện. a) Field Size. b) Validation Text. c) Format. d) Validation Rule. ANSWER:B
Câu 49: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Nhân viên có quan hệ với bảng Hoá đơn thông qua truờng MNV là mối quan hệ gì? a) n-n b) 1-1 c) n-1 d) 1-n ANSWER:D
Câu 50: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
a) Các trường và thuộc tính của trường
b) Các thuộc tính của đối tượng quản lý
c) Thuộc tính của trường d) Các bản ghi dữ liệu ANSWER:A
Câu 51: Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many)
a) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2.
b) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
c) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều.d) Không
tồn tại mối quan hệ này. ANSWER:A
Câu 52: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Yêu cầu ngày lập hoá đơn (NLHD) nhỏ hơn ngày hiện tại chọn thuộc tính:
a) Validation text : <=date()
b) Validation rule : <=day()
c) Validation rule : <=date()
d) Validation text : <=day() ANSWER:C
Câu 53: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như hình 1. Nguyên nhân của lỗi trên là gì?
a) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
b) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
c) Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
d) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. ANSWER:C
Câu 54: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã
vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ: a) !000\-9999999 b) !000\-0000000 c) !999\-0000000 d) !999\-9999999 ANSWER:C
Câu 55: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties nhận giá trị nào? a) List Box b) Cả 3 đáp án trên c) Text Box d) Combo BoxANSWER:B
Câu 56: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
a) Không theo một quy cách nào cả
b) Không bắt đầu là chữ số
c) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
d) Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]). ANSWER:D
Câu 57: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Rule dùng để: a)
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
b) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
c) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:B
Câu 58: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: a) Bản ghi (Record) b) Trường( Field)
c) Thuộc tính (Field properties)
d) Trường khóa( Primari key) ANSWER:A
Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: a) long date b) dddddd c) mm/dd/yy d) dd/mm/yy ANSWER:D
Câu 60: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ : In(X,N,C,T) Thì kết quả thể hiện là:
a) Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N "
b) Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T
c) Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C
d) Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T ANSWER:B
Câu 61: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh a) Home\Relationships b) External\Relationships
c) Database Tools\Relationships d) Create\Relationships ANSWER:C
Câu 62: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là:
a) In thường và màu đỏ b) Màu đỏ c) In hoa d) In hoa và màu đỏ ANSWER:D
Câu 63: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến 01/05/2013 chọn thuộc tính: 3>
a) Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
b) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
c) Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
d) Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$ ANSWER:B
Câu 64: Tại sao không nên sử dụng dấu cách hoặc chữ tiếng Việt để đặt tên trường?
a) Vì sẽ không đếm được số kí tự tối đa của trường
b) Vì access sẽ báo lỗi quy cách đặt tên
c) Vì dễ gây nhầm lẫn khi truy xuất dữ liệu
d) Vì sẽ ảnh hưởng đến các trường dữ liệu khác ANSWER:C
Câu 65: Biểu mẫu (Forms) là gì? a)
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút
cũng có dạng bảng biểu. b)
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu c)
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). d)
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. ANSWER:D
Câu 66: Khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng, máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên?
a) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
b) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
c) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
d) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. ANSWER:C
Câu 67: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên a) AutoNumber. b) Date/Time. c) Number. d) Text.” ANSWER:B
Câu 68: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
a) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
b) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
c) Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập.
d) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . ANSWER:C
Câu 69: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
a) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
b) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
c) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
d) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. ANSWER:A
Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: a)
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
c) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:A
Câu 71: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) a) Khuôn nạ nhập liệu.
b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
c) Độ dài tối đa cho phép của trường.
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:C
Câu 72: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm vào mục? a) Tất cả đều đúng.
b) Cascade Update Related Fields.
c) Cascade Delete Related Record.
d) Enforce Referential Integrity. ANSWER:D
Câu 73: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
a) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
b) Là một công cụ lập trình CSDL
c) Là một công cụ quản lý CSDL
d) Là công cụ dùng xử lý CSDL ANSWER:A
Câu 74: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó:
a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
d) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive Read only ANSWER:C
Câu 75: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào?
a) Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá
b) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
c) Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại
d) Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng. ANSWER:A
Câu 76: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn kiểu dữ liệu là gì? 2> a) Currency . b) Number . c) AutoNumber. d) Text. ANSWER:C
Câu 77: Khẳng định nào sau đây sai
a) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
b) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
c) Tên trường có thể có ký tự &
d) Tên trường có thể có ký tự ( ) ANSWER:A
Câu 78: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục? 15>
a) Enforce Referential Integrity.
b) Cascade Delete Related Record.
c) Cascade Update Related Fields d) Tất cả đều đúng. ANSWER:B
Câu 79: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là a) General b) Medium Date c) Long Date d) Short Date ANSWER:D
Câu 80: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL
1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu
2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng
3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng
4: Xác định các bảng dữ liệu
5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế
6: Nhập dữ liệu mẫu a) 1, 2, 3, 4, 5, 6 b) 1, 4, 2, 3, 5, 6 c) 1, 3, 2, 4, 6, 5 d) 1, 4, 5, 2, 3, 6 ANSWER:B
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
a) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
b) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
c) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
d) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. ANSWER:C
Câu 82: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
a) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
c) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
d) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. ANSWER:C
Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
a) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
b) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
c) Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu
d) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin. ANSWER:D
Câu 84: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Đó là lỗi gì?
a) Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
b) Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
c) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
d) Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau ANSWER:C
Câu 85: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
a) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
b) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
c) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
d) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. ANSWER:D
Câu 86: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu (TEXT) để họ tên tối đa 30 kí tự ta chọn thuộc tính : a) Filed size: <=30 b) Filed size: >=30 c) Filed size: 30 d) Format:30 ANSWER:C
Câu 87: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự: a) @ b) < c) ! d) > ANSWER:D
Câu 88: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000L
thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. a) Chấp nhận tất cả các giá trị. b) 14D000001 c) 14C000010 d) 14A00001N ANSWER:D
Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau:
Cho biết đó là lỗi gì?
a) Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
b) Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
c) Giá trị của trường khóa không có thứ tự
d) Để trống giá trị trường khóa ANSWER:D
Câu 90: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là:
a) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
b) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
c) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
d) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá ANSWER:A
Câu 91: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: a) Đặt tên trường. b) Chọn kiểu trường. c) Mô tả trường.
d) Thiết lập các thuộc tính trường . ANSWER:B
Câu 92: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: a)
Dữ liệu kiểu ngày tháng . b) Dữ liệu kiểu số .
c) Dữ liệu kiểu văn bản. d) Dữ liệu kiểu logic . ANSWER:D
Câu 93: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
a) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
b) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
c) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
d) Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. ANSWER:D
Câu 94: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính CAPTION dùng để:
a) Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai.
b) Cho phép thiết lập giá trị mặc định
c) Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu.
d) Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường ANSWER:D
Câu 95: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00C00000L
thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. a) Không chấp nhận giá trị nào cả. b) 14.D00001N c) 14.C00010N d) 14.A0001NB ANSWER:A
Câu 96: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Khách hàng gồm trường nào?
a) Mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn vị tính, đơn giá
b) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
c) Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại
d) Mã khách hàng mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng. ANSWER:C
Câu 97: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời
a) External Data/Import & Link b) External Data/Export c) External Data/Collect Data
d) External Data/Web Linked Lists ANSWER:B
Câu 98: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự sau :
a) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
b) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
c) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết ANSWER:A
Câu 99: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính Cascade delete related records có nghĩa là:
a) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
b) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo
c) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
d) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá ANSWER:A
Câu 100: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
a) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
b) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
c) Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.
d) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. ANSWER:C
Câu 101: Các đối tượng chính trong CSDL access
a) Table, query, form, report,code,
b) Table, query, form, report,macro,
c) Table, query, form, report,label,macro,modul
d) Table, query, form, report, macro,code ANSWER:D
Câu 102: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH), mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Để trường MHD kiểu text luôn chuyển sang in hoa ta chọn thuộc tính a) Tại Fomat :> b) Tại Fomat :< c) Tại input mask :> d) Tại Inputmask :< ANSWER:A
Câu 103: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính
a) Indexed : Yes (Duplicates OK)
b) Indexed : Yes (No Duplicates ) c) Indexed :No d) Tất cả đều sai. ANSWER:B
Câu 104: Để quy định dạng hiển thị dữ liệu chọn thuộc tính a) Format b) Field Size c) Input mask d) Decimal places ANSWER:A
Câu 105: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính
thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là a) Tuỳ ý b) No c) Yes
d) Không có thuộc tính này ANSWER:C
Câu 106: Đâu là một hệ quản trị CSDL a) Word b) Windows c) Access d) Excel ANSWER:C
Câu 107: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
a) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
b) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
c) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
d) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" ANSWER:C
Câu 108: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Họ tên (HT) trong bảng Nhân viên a) Number. b) Memo. c) Text. d) Currency. ANSWER:C
Câu 109: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để:
a) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
b) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
c) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
d) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. ANSWER:C
Câu 110: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính a) Memo b) Text c) OLE object d) Hyper link ANSWER:B
Câu 111: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. a) Input Mask. b) Format. c) Caption. d) Field Size. ANSWER:C
Câu 112: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”, trường hợp False hiện thị là
“nu” tại format gõ : a) ; yes;no b) ; nu;nam c) ; nam;nu d) ; no;yes ANSWER:C
Câu 113: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;-0;;Null khi nhập số không
(0) thì dữ liệu hiện thị là: a) Để trống b) Hiện thị 0 c) Hiện thị chữ Null d) Hiện thị chữ zero ANSWER:A
Câu 114: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: a)
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
b) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
c) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. ANSWER:C
Câu 115: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
b) Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.
c) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
d) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. ANSWER:C
Câu 116: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên a) RAM b) CPU c) ROM d) ổ Đĩa ANSWER:D
Câu 117: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ: ;"nam"[blue];"nu"[red] khi
chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là: a) Nam và màu đỏ b) Yes và màu xanh c) Nam và màu xanh d) Nu và màu đỏ ANSWER:C
Câu 118: Bảng (Table) là gì?. a)
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút
cũng có dạng bảng biểu. b)
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. c)
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). d)
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu ANSWER:C
Câu 119: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. a) 14A00001N b) 14D000001 c) 14C000010
d) Chấp nhận tất cả các giá trị. ANSWER:D
Câu 120: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn là mối quan hệ a) 1-1 b) 1-n c) n-1 d) n-n ANSWER:B
Câu 121: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cách khắc phục
a) Bỏ qua, không nhập mã nhân viên trong bảng Hoadon
b) Bỏ mối liên kết giữa NhanVien và HoaDon
c) Kiểm tra giá trị vừa nhập đã tồn tại trước đó hay chưa và sửa lại sao cho không trùng nhau
d) Tìm và nhập cho đúng giá trị mã nhân viên đã có trong bảng Nhanvien. ANSWER:D
Câu 122: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bao nhiêu bảng a) 4 bảng b) 5 bảng c) 3 bảng d) 6 bảng ANSWER:B
Câu 123: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Hãy đưa ra cách khắc phục
a) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
b) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?
c) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay chưa?
d) Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa? ANSWER:B
Câu 124: Cho biết cách khắc phục khi xuất hiện thông báo lỗi sau?
a) Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước hoặc bằng ngày hiện tại trong máy tính.
b) Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong máy tính.
c) Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy
d) Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày giao nhận hoá đơn. ANSWER:A
Câu 125: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. a) Validation Rule. b) Field Size. c) Input Mask. d) Format. ANSWER:D
Câu 126: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn thuộc tính a) Field Size b) Format c) Input mask d) Decimal places ANSWER:A
Câu 127: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;-0;;Null khi không nhập dữ
liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: a) Hiện thị chữ Null b) Để trống c) Hiện thị 0 d) Hiện thị chữ zero ANSWER:A
Câu 128: Thế nào là khoá chính:
a) Khoá chính là trường trong bảng mà dữ liệu trong cột đó phải nhập.
b) Khoá chính là trường trong bảng mà dữ liệu trong cột đó không được rỗng
c) Là 1 hay nhiều trường của bảng khác
d) Khoá chính là trường trong bảng mà dữ liệu trong cột đó không được rỗng, là duy nhất, không được trùng lặpANSWER:D
Câu 129: Microsoft Access là gì?
a) Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
b) Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
c) Là một phần mềm soạn thảo.
d) Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu. ANSWER:A
Câu 130: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. a) 14A00001N
b) Chấp nhận tất cả các giá trị. c) 14A000100 d) 14A001000 ANSWER:B
Câu 131: Thế nào là khoá ngoại
a) Là khoá chính của bảng và dữ liệu được phép rỗng.
b) Là trường trong bảng mà dữ liệu trong cột đó không được rỗng, là duy nhất, không được trùng lặp
c) Là trường trong bảng mà dữ liệu trong cột đó phải nhập.
d) Là 1 hay nhiều trường chứa khoá chính của bảng khác ANSWER:D
Câu 132: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa
chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ
tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: a) Để trống b) Không có c) @ d) Không biết ANSWER:D
Câu 133: Tại sao khi thiết kế bảng danh sách sinh viên người ta không lấy trường Tên làm khoá chính?
a) Vì Trường Tên dài dòng khó nhớ.
b) Vì trường Tên thường có kiểu Text
c) Vì ứng với mỗi giá trị của trường Tên không xác định duy nhất một bản ghi.
d) Vì lấy trường Tên làm khoá chính sẽ ảnh hưởng đến tốc độ truy xuất dữ liệu. ANSWER:C
Câu 134: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. a) Format. b) Field Size. c) Default Value. d) Validation Rule. ANSWER:C
Câu 135: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Nhân viên a) Giới tính(GT) b) Mã nhân viên(MNV)
c) Mã nhân viên(MNV), ngày sinh(NS) d) Địa chỉ(DC) ANSWER:B
Câu 136: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào a) Hoá đơn b) Chi tiết hoá đơn c) Khách hàng d) Nhân viên ANSWER:B
Câu 137: Truy vấn (Queries) là gì?.
a) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
b) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
c) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
d) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). ANSWER:C
Câu 138: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập
hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
Giả sử trường loại hoá đơn (LHD)chỉ được phép nhập một trong các giá trị N (nhập) X(xuất),C(chuyển),T(trả) Thì chọn thuộc tính:
a) Validation rule: In(X,N,C,T)
b) Validation text: In(X,N,C,T)
c) Validation rule: or(X,N,C,T) d) Default: In(X,N,C,T) ANSWER:A
Câu 139: Khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng, máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
a) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
b) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
c) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
d) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. ANSWER:C
Câu 140: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: a) Number . b) AutoNumber. c) Yes/No . d) Text. ANSWER:A
Câu 141: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa 2 bảng ?
a) Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
b) Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
c) Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
d) Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số ANSWER:C
Câu 142: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị: a)
Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
b) Dữ liệu kiểu văn bản.