lOMoARcPSD| 57855709
Ảnh 1
Câu 1: Công cụ số 6 dùng để làm gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp tùy chọn
Câu 2: Công cụ số 8 dùng để làm gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo đối tượng lựa chọn
Câu 3: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo thì các đối
tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Header
B) Page Footer
C) Report Footer
D) Report Header
Câu 4: Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào?
A) Text Box
B) List Box
C) Check Box
D) Combo Box
lOMoARcPSD| 57855709
Ảnh 2
Câu 5: Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công cụ nào?
A) Label
B) Text Box
C) Combo Box
D) List Box
Câu 6: Để tạo đối tượng số 3 (Giới tính) chọn công cụ nào?
A) Combo Box
B) Check Box
C) Text Box
D) List Box
Câu số 7: Công cụ số 1 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
B) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo văn bản
Câu 8: Để tạo đối tượng số 5 (ảnh sinh viên) chọn công cụ nào?
A) Check Box
B) Text Box
C) Image
D) List Box
Câu 9: Công cụ số 9 là gì?
A) Check Box
B) Option Button
C) Option Group
lOMoARcPSD| 57855709
D) Command Button
Câu 10: Công cụ số 7 dùng để làm gì?
A) Tạo đối tượng lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
D) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
Câu số 11: Công cụ số 9 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
B) Tạo văn bản
C) Tạo nút lệnh
D) Tạo đối tượng lựa chọn
Câu 12: Công cụ số 3 dùng để làm gì là gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo đối tượng lựa chọn
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 13: Để tạo đối tượng số 1 (Cập nhật hồ sơ sinh viên) chọn công cụ nào?
A) List Box
B) Text Box
C) Combo Box
D) Label
Câu 14: Công cụ số 3 là gì?
A) Check Box
B) Option Button
C) Command Button
D) Option Group
Câu 15: Công cụ số 6 là gì?
A) List Box
B) Text Box
C) Combo Box
D) Check Box
Câu 16: Công cụ số 2 là gì?
A) Text Box
B) Label
C) Combo Box
D) List Box
Câu 17: Công cụ số 8 là gì?
lOMoARcPSD| 57855709
A) Combo Box
B) List Box
C) Check Box
D) Text Box
Câu 18: Công cụ số 5 là gì?
A) Option Group
B) Option Button
C) Command Button
D) Check Box
Câu 19: Để tạo đối tượng số 4 (Lớp) chọn công cụ nào?
A) List Box
B) Text Box
C) Check Box
D) Combo Box
Câu 20: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở đầu từng trang báo cáo thì các đối
tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Report Footer
B) Page Header
C) Report Header
D) Page Footer
Câu 21: Công cụ số 2 dùng để làm gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo văn bản
C) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 22: Công cụ số 7 là gì?
A) Check Box
B) List Box
C) Text Box
D) Combo Box
Câu 23: Công cụ số 1 là gì?
A) Combo Box
B) Text Box
C) Label
D) List Box
Câu 24: Để tạo đối tượng số 6 chọn công cụ nào?
A) Check Box
lOMoARcPSD| 57855709
B) Command Button
C) Option Button
D) List Box
Câu 25: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở đầu trang báo cáo thì
các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Footer
B) Report Footer
C) Page Header
D) Report Header
Câu 26: Để tạo ra đối tượng số 3 thì phải sử dụng công cụ nào?
A) List Box
B) Combo Box
C) Check Box
D) Text Box
Câu 27: Để tạo ra đối tượng số 1 thì phải sử dụng công cụ nào?
A) Option Button
B) Option Group và Option Button
C) Option Group
D) Combo Box
Câu 28: Công cụ số 5 dùng để làm gì là gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 29: Để tạo đối tượng chèn ảnh chọn công cụ số mấy?
A) Số 16
B) Số 11
C) Số 12
D) Số 10
Câu 30: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang báo cáo thì
các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Header
B) Report Header
C) Report Footer
D) Page Footer
Câu 31: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
lOMoARcPSD| 57855709
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 7
C) 9
D) 6
Câu 32: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Untile I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 33: Cú pháp lệnh khai báo hằng trong lập trình Access?
A) Dim <Tên hằng> AS Kiểu dữ liệu
B) Dim <Tên hằng> = <Giá trị hằng>
C) Const <Tên hằng> AS Kiểu dữ liệu
D) Const <Tên hằng> = <Giá trị hằng>
Câu 34: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I <= 5
lOMoARcPSD| 57855709
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 9
C) 6
D) 10
Câu 35: Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Database:
A) DIM <Tên biến> AS Recordset
B) DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset
C) DIM <Tên biến> AS DAO.Database
D) DIM <Tên biến> AS Database
Câu 36: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10
Câu 37: Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Untile I > 5
S = S + I
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 4 vòng
lOMoARcPSD| 57855709
B) Vô số vòng
C) 3 vòng
D) 5 vòng
Câu 38: Cú pháp lệnh khai báo biến trong lập trình Access?
A) Const <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu
B) Var <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu
C) Dim Kiểu dữ liệu AS <Tên biến>
D) Dim <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu
Câu 39: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 40: Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I <= 5
S = S + I
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Vô số vòng
B) 4 vòng
C) 3 vòng
D) 5 vòng
Câu 41: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
lOMoARcPSD| 57855709
Dim S As Integer
S = 0
For I = 0 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10
Câu 42: Cú pháp lệnh gán biến Database với cơ sở dữ liệu:
A) SET <Tên biến> =CurrentDD()
B) <Tên biến> =CurrentDD()
C) SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ
liệu'')D) <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ
liệu'')
Câu 43: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do Untile I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
Câu 44: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I <= 5
S = S + I
lOMoARcPSD| 57855709
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 45: Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Recordset:
A) DIM <Tên biến> AS Database
B) DIM <Tên biến> AS DAO.Database
C) DIM <Tên biến> AS Recordset
D) DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset
Câu 46: Cú pháp lệnh gán biến Recordset với nguồn dữ liệu?
A) <Tên biến> =CurrentDD()
B) SET <Tên biến> =CurrentDD()
C) SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
Câu 47: Nếu nhập A=1, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 0
B) 3
C) 2
D) 1
Câu 48: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
lOMoARcPSD| 57855709
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I <= 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
Câu 49: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I <= 5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 9
C) 6
D) 10
Câu 50: Ngôn ngữ lập trình trong Access là gì?
A) VBA (Visual Basic for Application)
B) CSS (Cascading Style Sheets)
C) Pascal
D) JavaScript
Câu 51: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
lOMoARcPSD| 57855709
Do Untile I > 5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 52: Nếu nhập A=2, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 1
B) 2
C) 3
D) 0
Câu 53: Nếu nhập A=1, B=2 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
lOMoARcPSD| 57855709
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 1
B) 2
C) 3
D) 0
Câu 54: Chương trình con dạng thủ tục trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá?
A) Begin
B) Function
C) Program
D) Sub
Câu 55: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do While I <= 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 56: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 0 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
lOMoARcPSD| 57855709
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 57: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do While I <= 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10
Câu 58: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 59: Chương trình con dạng hàm trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá?
A) Sub
B) Function
C) Program
D) Begin
Câu 60: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
lOMoARcPSD| 57855709
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Untile I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 9
B) 15
C) 6
D) 10
Câu 61: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do Untile I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10
Câu 62: Lệnh khai báo biến nào đúng?
A) Dim Ket Qua As Double
B) Dim KetQua As Double
C) Dim Ket.Qua As Double
D) Dim 1KetQua As Double
Câu 63: Lệnh khai báo hằng nào đúng?
A) Var Pi=3.14
B) Dim Pi=3.14
C) Const Pi=3.14
D) Pi=3.14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 57855709 Ảnh 1
Câu 1: Công cụ số 6 dùng để làm gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp tùy chọn
Câu 2: Công cụ số 8 dùng để làm gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo đối tượng lựa chọn
Câu 3: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo thì các đối
tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? A) Page Header B) Page Footer C) Report Footer D) Report Header
Câu 4: Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào? A) Text Box B) List Box C) Check Box D) Combo Box lOMoAR cPSD| 57855709 Ảnh 2
Câu 5: Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công cụ nào? A) Label B) Text Box C) Combo Box D) List Box
Câu 6: Để tạo đối tượng số 3 (Giới tính) chọn công cụ nào? A) Combo Box B) Check Box C) Text Box D) List Box
Câu số 7: Công cụ số 1 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
B) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn D) Tạo văn bản
Câu 8: Để tạo đối tượng số 5 (ảnh sinh viên) chọn công cụ nào? A) Check Box B) Text Box C) Image D) List Box
Câu 9: Công cụ số 9 là gì? A) Check Box B) Option Button C) Option Group lOMoAR cPSD| 57855709 D) Command Button
Câu 10: Công cụ số 7 dùng để làm gì?
A) Tạo đối tượng lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
D) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
Câu số 11: Công cụ số 9 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu B) Tạo văn bản C) Tạo nút lệnh
D) Tạo đối tượng lựa chọn
Câu 12: Công cụ số 3 dùng để làm gì là gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo đối tượng lựa chọn
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 13: Để tạo đối tượng số 1 (Cập nhật hồ sơ sinh viên) chọn công cụ nào? A) List Box B) Text Box C) Combo Box D) Label
Câu 14: Công cụ số 3 là gì? A) Check Box B) Option Button C) Command Button D) Option Group
Câu 15: Công cụ số 6 là gì? A) List Box B) Text Box C) Combo Box D) Check Box
Câu 16: Công cụ số 2 là gì? A) Text Box B) Label C) Combo Box D) List Box
Câu 17: Công cụ số 8 là gì? lOMoAR cPSD| 57855709 A) Combo Box B) List Box C) Check Box D) Text Box
Câu 18: Công cụ số 5 là gì? A) Option Group B) Option Button C) Command Button D) Check Box
Câu 19: Để tạo đối tượng số 4 (Lớp) chọn công cụ nào? A) List Box B) Text Box C) Check Box D) Combo Box
Câu 20: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở đầu từng trang báo cáo thì các đối
tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? A) Report Footer B) Page Header C) Report Header D) Page Footer
Câu 21: Công cụ số 2 dùng để làm gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn B) Tạo văn bản
C) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 22: Công cụ số 7 là gì? A) Check Box B) List Box C) Text Box D) Combo Box
Câu 23: Công cụ số 1 là gì? A) Combo Box B) Text Box C) Label D) List Box
Câu 24: Để tạo đối tượng số 6 chọn công cụ nào? A) Check Box lOMoAR cPSD| 57855709 B) Command Button C) Option Button D) List Box
Câu 25: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở đầu trang báo cáo thì
các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? A) Page Footer B) Report Footer C) Page Header D) Report Header
Câu 26: Để tạo ra đối tượng số 3 thì phải sử dụng công cụ nào? A) List Box B) Combo Box C) Check Box D) Text Box
Câu 27: Để tạo ra đối tượng số 1 thì phải sử dụng công cụ nào? A) Option Button
B) Option Group và Option Button C) Option Group D) Combo Box
Câu 28: Công cụ số 5 dùng để làm gì là gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
Câu 29: Để tạo đối tượng chèn ảnh chọn công cụ số mấy? A) Số 16 B) Số 11 C) Số 12 D) Số 10
Câu 30: Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang báo cáo thì
các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report? A) Page Header B) Report Header C) Report Footer D) Page Footer
Câu 31: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() lOMoAR cPSD| 57855709 Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 Step 2 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 15 B) 7 C) 9 D) 6
Câu 32: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 33: Cú pháp lệnh khai báo hằng trong lập trình Access? A) Dim AS Kiểu dữ liệu B) Dim =
C) Const AS Kiểu dữ liệu D) Const =
Câu 34: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 lOMoAR cPSD| 57855709 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub A) 15 B) 9 C) 6 D) 10
Câu 35: Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Database: A) DIM AS Recordset B) DIM AS DAO.Recordset C) DIM AS DAO.Database D) DIM AS Database
Câu 36: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
Câu 37: Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I Loop MsgBox S End Sub A) 4 vòng lOMoAR cPSD| 57855709 B) Vô số vòng C) 3 vòng D) 5 vòng
Câu 38: Cú pháp lệnh khai báo biến trong lập trình Access?
A) Const AS Kiểu dữ liệu B) Var AS Kiểu dữ liệu C) Dim Kiểu dữ liệu AS D) Dim AS Kiểu dữ liệu
Câu 39: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 Step 2 S = S + I Next MsgBox S End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 40: Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I Loop MsgBox S End Sub A) Vô số vòng B) 4 vòng C) 3 vòng D) 5 vòng
Câu 41: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer lOMoAR cPSD| 57855709 Dim S As Integer S = 0 For I = 0 To 5 S = S + I Next MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
Câu 42: Cú pháp lệnh gán biến Database với cơ sở dữ liệu: A) SET =CurrentDD() B) =CurrentDD()
C) SET = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ
liệu'')D) = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
Câu 43: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 0 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
Câu 44: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I lOMoAR cPSD| 57855709 I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 45: Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Recordset: A) DIM AS Database B) DIM AS DAO.Database C) DIM AS Recordset D) DIM AS DAO.Recordset
Câu 46: Cú pháp lệnh gán biến Recordset với nguồn dữ liệu? A) =CurrentDD() B) SET =CurrentDD()
C) SET = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
Câu 47: Nếu nhập A=1, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 0 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 48: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() lOMoAR cPSD| 57855709 Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
Câu 49: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub A) 15 B) 9 C) 6 D) 10
Câu 50: Ngôn ngữ lập trình trong Access là gì?
A) VBA (Visual Basic for Application)
B) CSS (Cascading Style Sheets) C) Pascal D) JavaScript
Câu 51: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 lOMoAR cPSD| 57855709 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 1 Loop MsgBox S End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 52: Nếu nhập A=2, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
Câu 53: Nếu nhập A=1, B=2 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim A As Integer Dim B As Integer Dim S As Integer A=Inputbox(''Vao A: '') B=Inputbox(''Vao B: '') If A>B Then S=A-B Else If AS=A+B lOMoAR cPSD| 57855709 Else S=A*B MsgBox S End Sub A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
Câu 54: Chương trình con dạng thủ tục trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá? A) Begin B) Function C) Program D) Sub
Câu 55: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 0 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
Câu 56: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 0 To 5 Step 2 S = S + I Next MsgBox S End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5 lOMoAR cPSD| 57855709
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 57: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 0 Do While I <= 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
Câu 58: Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì? Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 For I = 1 To 5 S = S + I Next MsgBox S End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5
Câu 59: Chương trình con dạng hàm trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá? A) Sub B) Function C) Program D) Begin
Câu 60: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() lOMoAR cPSD| 57855709 Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 1 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub A) 9 B) 15 C) 6 D) 10
Câu 61: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau: Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer S = 0 I = 0 Do Untile I > 5 S = S + I I = I + 2 Loop MsgBox S End Sub A) 6 B) 9 C) 15 D) 10
Câu 62: Lệnh khai báo biến nào đúng? A) Dim Ket Qua As Double B) Dim KetQua As Double C) Dim Ket.Qua As Double D) Dim 1KetQua As Double
Câu 63: Lệnh khai báo hằng nào đúng? A) Var Pi=3.14 B) Dim Pi=3.14 C) Const Pi=3.14 D) Pi=3.14