Tin 3 Access
Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Inputmask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A) 14.C00010N B) 14.D00001N
C) Không chấp nhận giá trị nào cả.
D) 14.A0001NB
Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties
nhận giá trị nào?
A) Text Box B) List Box
C) Cả 3 đáp án trên
D) Combo Box
Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ.Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng
A) Điện thoại(DT)
B) Tên công ty (TCT)
C) Mã khách hàng(MKH)
D) Thành phố
Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A) 14C000010
B) 14D000001
C) Không chấp nhận giá trị nào cả
D) 14A00001N
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
B) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
C) Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính
Input
mask.
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
A) Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí
dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh (ANH),số điện thoại(SDT) .Trường Ngày sinh
có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại
Format gõ:
A) dddddd
C) mm/dd/yy
D) long date
Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí dành cho
cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để:
B) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
C) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
D) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A) Luôn luôn tăng
C) Luôn luôn giảm
D) Tùy ý người sử dụng
Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì?
B) dd/mm/yy
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
A) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
B) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B) Lỗi do không nhập hoặc để trống giá trị trường khoá.
C) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. B) Vị trí dành cho
các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update
related fields" có nghĩa là:
A) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
B) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
D) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị
xoá Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:
A) Trường khóa( Primari key)
B) Tờng( Field)
C) Thuộc tính (Field properties)
Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text)
A) Khuôn nạ nhập liệu.
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
C) Độ dài tối đa cho phép của trường.
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào?
D) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
D) Bản ghi (Record)
A) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong
máy tính.
B) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại
trong máy tính.
C) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
D) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận
hoá đơn.
Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì
kiểu trường phải chọn là:
A) AutoNumber.
B) Number .
C) Yes/No . D) Text.
Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại
format ta gõ:
A) dd/mm/yy
B) mm/dd/yy
C) long date
D) short date
Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là
A) General
B) Medium Date
C) Long Date
D) Short Date
Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ. Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
A) Mã sản phẩm(MSP) B) Mã hoá đơn(MHD)
C) Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
D) Số luợng(SL)
Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để:
A) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
B) Độ dài tối đa cho phép của trường.
C) Khuôn nạ nhập liệu.
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
A) Thuộc tính của trường
B) Các thuộc tính của đối tượng quản lý
C) Các trường và thuộc tính của trường
D) Các bản ghi dữ liệu
Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ . Dựa vào gợi ý trên , xác địnhxem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
A) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn
B) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
C) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
D) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính .
Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
A) Là công cụ dùng xử lý CSDL
B) Là một công cụ lập trình CSDL
C) Là một công cụ quản lý CSDL
D) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
C) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
D) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn:
A) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
B) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
C) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
D) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
A) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
B) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
C) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 29: Để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích
kiểm vào mục?
A) Enforce Referential Integrity.
C) Cascade Delete Related Record. D) Tất cả đều đúng.
Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;0;;Null khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là:
A) Để trống
C) Hiện thị 0
D) Hiện thị chữ zero
Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Hãy đưa ra cách
khắc phục
A) Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
B) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
C) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
chưa?
Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)
A) Không tồn tại mối quan hệ này.
B) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
C) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B) Cascade Update Related Fields.
B) Hiện thị chữ Null
D) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?
D) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục?
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
C) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như hình
1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên?
A) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu
35:
Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn thuộc tính
B) Format
C) Input mask
D) Decimal places
Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để:
A) Mô tả trường.
B) Chọn kiểu trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Đó là lỗi gì?
A) Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
C) Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
A) Field Size
C) Đặt tên trường.
B) Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
C) Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
D) Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau.
Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường số điện
thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tựđầu là số
mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - ,7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc
phải nhập tại input mask gõ:
A) !000\-9999999
B) !000\-0000000
C) !999\-0000000
D) !999\-9999999
Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí
dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính:
A) Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013* B) Validation rule :
>= 01/03/2013 and <=01/05/2013
C) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
D) Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính
Allow Zero Length của trường phải chọn là:
A) Tuỳ ý
B) No
C) Yes
Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
A) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
A) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung. B) Tên bảng, trường
dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
D) Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu
chí nào đó lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion
B) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C) Home/Sort & Filter/Filter
D) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort.
Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
B) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
D) Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào
B) Sản phẩm
C) Khách hàng
D) Chi tiết hoá đơn
Câu 46: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào
A) Sản phẩm
B) Chi tiết hoá đơn
C) Nhân viên
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm
C) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
A) Hoá đơn
D) Hoá đơn
A) Đơn giá
B) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
C) Tên sản phẩm(TSP)
Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh (ANH), số điện thoại(SDT). Tại thuộc tính
FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là:
B) Màu đỏ
C) In hoa
D) In thường và màu đ
Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
B) 14D000001
C) 14C000010
D) 14A00001N
Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để:
B) Đặt tên trường.
C) Mô tả trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường .
D) Mã sản phẩm(MSP)
A) In hoa và màu đỏ
A) Chấp nhận tất cả các giá trị.
A) Chọn kiểu trường.
Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A) 14C000010 B) 14D000001
D) Chấp nhận tất cả các giá trị.
Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
A) @
B) < C) !
D) >
Câu 53: Bảng (Table) là gì?.
A) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm
các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi,record).
B) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chươngtrình.
C) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
D) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin
này thường có hình ảnh bảng biểu
Câu 54: Microsoft Access là gì?
A) Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B) Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
C) Là một phần mềm soạn thảo.
D) Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access
A) Table, query, form, report, macro,code
B) Table, query, form, report,macro,
C) Table, query, form, report,label,macro,modul
D) Table, query, form, report,code,
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định truờng nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn
A) Mã khách hàng(MKH)
B) Loại hoá đơn(LHD)
C) 14A00001N
C) Mã hóa đơn(MHD)
D) Mã nhân viên(MNV)
Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH). Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp
cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên
A) Number.
B) AutoNumber.
D) Text."
Câu
58:
Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
B) Không bắt đầu là chữ số
C) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
D) Không theo một quy cách nào cả.
Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:
A) Create / Table
C) Create / Design View
D) Create / Datasheet View
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để:
A) Thiết lập các thuộc tính trường.
B) Đặt tên trường.
C) Chọn kiểu trường.
Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text
A) Không giới hạn
B) 1024
C) 64
C) Date/Time.
A) Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
B) Create / Table Design
D) Mô tả trường.
D) 255
Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con
trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
C) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung".
Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu
của trường.
A) Field Size.
C) Format.
D) Validation Rule.
Câu
64:
Đâu là một hệ quản trị CSDL
B) Windows
C) Word
D) Excel
Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
A) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
B) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1 .
C) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
D) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép
của trường.
A) Caption.
B) Format.
C) Input Mask.
Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
B) Input Mask.
A) Access
D) Field Size.
A) Di chuyển thông tin giữa các bảng B) Sao chép thông tin giữa các bảng
C) Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" Câu 69: Những
trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá
chính
A) Hyper link
B) Memo
C) OLE object
Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A) 14C000010N B) 14D000001N
D) 14A00001NB
Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho
trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên
A) Text.
B) Memo.
D) Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
C) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
D) Text
C) Chấp nhận tất cả các giá trị.
C) OLE Object.
D) Hyperlink.
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào?
A) 14A001000
B) 14A00001N
C) 14A000100 D) Chấp nhận
tất cả các giá trị.
Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì?
B) Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
C) Giá trị của trường khóa không có thứ tự
D) Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT),
ngàysinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường họ tên
(HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"khôngcó";"khôngbiết" thì khi dữ
liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị:
A) @
B) Không có
D) Để trống
Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A) Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được
lưu chung vào một tập tin .ACCDB
B) Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành tập
tin riêng
D) Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào
tập tin .ACCDB
A) Để trống giá trị trường khóa
C) Không biết
C) Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn
làmối quan hệ
A) n-n
B) 1 -1
C) n-1
D) 1 -n
Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ
nhận giá trị:
A) Dữ liệu kiểu ngày tháng .
B) Dữ liệu kiểu văn bản.
D) Dữ liệu kiểu logic .
Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào
A) Nhân viên
B) Hoá đơn
C) Khách hàng
Câu 79: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để:
A) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
C) Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
D) Chi tiết hoá đơn
C) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
B) 14.000010
C) 14.000100
D) 14.001000
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
A) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
C) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1 -n khi nhập dữ liệu ta cần
A) Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
B) Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
C) Nhập cho bảng nào trước cũng được
D) Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
B) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
C) Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình
Câu 84: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT),
đơn giá(DG).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng
Sảnphẩm
A) Hyperlink.
B) Memo. C) Text.
D) Currency.
Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện
thị sẽ là:
A) Trường hợp True là "yes", trường hợp false là "No"
B) Tờng hợp True là "nu", trường hợp false là "nam"
C) Tờng hợp True là "nam", trường hợp false là "nu"
D) Trường hợp True là "No", trường hợp false là "yes"
Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai
A) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C) Tên trường có thể có ký tự &
D) Tên trường có thể có ký tự ( )
A) 14.00001N
Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu
của một loại dữ liệu.
A) Validation Rule.
B) Field Size.
C) Format.
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính
A) Indexed :No
B) Indexed : Yes (Duplicates OK)
D) Tất cả đều sai.
Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh). Hãy nêu cách khác
phục lỗi
A) Kiểm tra thuộc tính value của trường
B) Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
C) Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
A) Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
C) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Câu 91: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT
BHXH ta thực hiện:
A) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB
*'HESO)+PHUCAPBHYT-BHXH
B) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập:
(''LUONGCB''*''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH''
D) Default Value.
C) Indexed : Yes (No Duplicates )
D) Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
C) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB
}*{HESO})+{PHUCAP} -{BHYT} -{BHXH}
D) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB
]*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]
Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:
A) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
B) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
C) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
D) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây?
A) Cau 3
B) Cau 4
C) Cau 5
D) Cau 2
Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
A) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
B) lấy ra ngày lập hóa đơn
C) lấy ra quý lập hóa đơn
D) lấy ra tháng lập hóa đơn
Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV,NGAYLAPHD,
NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG,GIABAN Thêm cột GHICHU: nếu
NGAYGNHANG là rỗng ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã nhận hàng
A) Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã
nhận Hàng)
B) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa
nhận Hàng
C) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã
nhận Hàng)
D) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận
Hàng)
Câu 96: ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
A) lấy ra quý lập hóa đơn
B) lấy ra tháng lập hóa đơn
C) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
D) lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy cột
A) 5 cột
B) 2 cột
C) 3 cột
D) 4 cột
Câu 98: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn.
A) Update query
B) Make table query
C) Select query
D) Append query
Câu 99: Cho biết biểu tượng số 4 trong hình là gì?
A) Thêm một bảng mới vào Query
B) Các kiểu Truy vấn
C) Xây dựng biểu thức trong Query
D) Thực hiện chạy Query
Câu 100: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là tham
số nhập từ bàn phím) ta thực hiện:
A) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập
Mã khách hàng]
B) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập
Mã khách hàng]
C) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập
Mã khách hàng]
D) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn Sum
Câu 101: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong
các truy vấn sau:
A) Make table query
C) Append query
D) Crosstab query
Câu 102: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin
sản phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta
thực hiện
B) Select query( Dùng Total)

Preview text:

Tin 3 Access
Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Inputmask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • A) 14.C00010N B) 14.D00001N
C) Không chấp nhận giá trị nào cả. • D) 14.A0001NB
Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties nhận giá trị nào? • A) Text Box B) List Box C) Cả 3 đáp án trên • D) Combo Box
Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ.Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng • A) Điện thoại(DT) • B) Tên công ty (TCT) C) Mã khách hàng(MKH) • D) Thành phố
Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • A) 14C000010 • B) 14D000001
C) Không chấp nhận giá trị nào cả • D) 14A00001N
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL •
A) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình. •
B) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu •
C) Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input
mask. A) Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập. •
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. •
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí
dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh (ANH),số điện thoại(SDT) .Trường Ngày sinh
có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: B) dd/mm/yy • A) dddddd • C) mm/dd/yy • D) long date
Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . •
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. •
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí dành cho
cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để:
A) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. •
B) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện •
C) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. •
D) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
B) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo • A) Luôn luôn tăng • C) Luôn luôn giảm •
D) Tùy ý người sử dụng
Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì? •
A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. •
B) Lỗi do không nhập hoặc để trống giá trị trường khoá.
D) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. •
C) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. •
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. B) Vị trí dành cho
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . •
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update
related fields" có nghĩa là: •
A) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
C) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo. •
B) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi •
D) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị
xoá Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: •
A) Trường khóa( Primari key) • B) Trường( Field) D) Bản ghi (Record) •
C) Thuộc tính (Field properties)
Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) • A) Khuôn nạ nhập liệu. •
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
C) Độ dài tối đa cho phép của trường. •
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào? •
A) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong máy tính.
B) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại trong máy tính. •
C) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy. •
D) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận hoá đơn.
Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì
kiểu trường phải chọn là: • A) AutoNumber. B) Number . • C) Yes/No . D) Text.
Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại format ta gõ: • A) dd/mm/yy • B) mm/dd/yy • C) long date D) short date
Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là • A) General • B) Medium Date • C) Long Date D) Short Date
Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ. Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn •
A) Mã sản phẩm(MSP) B) Mã hoá đơn(MHD)
C) Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) • D) Số luợng(SL)
Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. •
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . •
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. •
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để:
A) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... •
B) Độ dài tối đa cho phép của trường. • C) Khuôn nạ nhập liệu. •
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi? •
A) Thuộc tính của trường •
B) Các thuộc tính của đối tượng quản lý
C) Các trường và thuộc tính của trường • D) Các bản ghi dữ liệu
Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ . Dựa vào gợi ý trên , xác địnhxem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào? •
A) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn •
B) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
C) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh. •
D) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính .
Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL? •
A) Là công cụ dùng xử lý CSDL •
B) Là một công cụ lập trình CSDL •
C) Là một công cụ quản lý CSDL
D) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? •
A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. •
B) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. •
C) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
D) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn: •
A) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open •
B) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
C) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive •
D) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? •
A) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. •
B) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. •
C) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 29: Để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục?
B) Cascade Update Related Fields. •
A) Enforce Referential Integrity. •
C) Cascade Delete Related Record. D) Tất cả đều đúng.
Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;0;;Null khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: B) Hiện thị chữ Null • A) Để trống • C) Hiện thị 0 • D) Hiện thị chữ zero
Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Hãy đưa ra cách khắc phục •
A) Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa? •
B) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa? •
C) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
D) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa? chưa?
Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many) •
A) Không tồn tại mối quan hệ này. •
B) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. •
C) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
D) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục?
A) Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. •
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. •
C) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. •
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như hình
1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? •
A) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. •
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
C) Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. lỗi. •
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. Câu 35: A) Field Size
Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn thuộc tính • B) Format • C) Input mask • D) Decimal places
Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: • A) Mô tả trường. C) Đặt tên trường. • B) Chọn kiểu trường. •
D) Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Đó là lỗi gì?
A) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu •
B) Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu •
C) Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau •
D) Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau.
Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường số điện
thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tựđầu là số
mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - ,7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc
phải nhập tại input mask gõ: • A) !000\-9999999 • B) !000\-0000000 C) !999\-0000000 • D) !999\-9999999
Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. •
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. •
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. D) Vị trí
dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính: •
A) Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013* B) Validation rule :
>= 01/03/2013 and <=01/05/2013
C) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013# •
D) Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính
Allow Zero Length của trường phải chọn là: A) Tuỳ ý • B) No • C) Yes
Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần: •
A) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung. B) Tên bảng, trường
dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi. •
D) Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn: •
A) Home/Sort & Filter/Seletion •
B) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C) Home/Sort & Filter/Filter
D) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort.
Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One): •
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2. •
B) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
C) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
liệu ở bảng bên nhiều. •
D) Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào A) Hoá đơn • B) Sản phẩm • C) Khách hàng • D) Chi tiết hoá đơn
Câu 46: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào • A) Sản phẩm • B) Chi tiết hoá đơn D) Hoá đơn • C) Nhân viên
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm • A) Đơn giá •
B) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) D) Mã sản phẩm(MSP) • C) Tên sản phẩm(TSP)
Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh (ANH), số điện thoại(SDT). Tại thuộc tính
FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là: A) In hoa và màu đỏ • B) Màu đỏ • C) In hoa •
D) In thường và màu đỏ
Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A) Chấp nhận tất cả các giá trị. • B) 14D000001 • C) 14C000010 • D) 14A00001N
Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: A) Chọn kiểu trường. • B) Đặt tên trường. • C) Mô tả trường. •
D) Thiết lập các thuộc tính trường .
Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. C) 14A00001N • A) 14C000010 B) 14D000001 •
D) Chấp nhận tất cả các giá trị.
Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự: A) @ B) < C) ! D) >
Câu 53: Bảng (Table) là gì?.
A) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm
các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi,record). •
B) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chươngtrình. •
C) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu. •
D) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin
này thường có hình ảnh bảng biểu
Câu 54: Microsoft Access là gì?
A) Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu. •
B) Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính. •
C) Là một phần mềm soạn thảo. •
D) Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access
A) Table, query, form, report, macro,code •
B) Table, query, form, report,macro, •
C) Table, query, form, report,label,macro,modul •
D) Table, query, form, report,code,
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định truờng nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn • A) Mã khách hàng(MKH) C) Mã hóa đơn(MHD) • B) Loại hoá đơn(LHD) • D) Mã nhân viên(MNV)
Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH). Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp
cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên • A) Number. C) Date/Time. • B) AutoNumber. • D) Text." Câu 58:
A) Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? •
B) Không bắt đầu là chữ số •
C) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên. •
D) Không theo một quy cách nào cả.
Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng: B) Create / Table Design • A) Create / Table • C) Create / Design View • D) Create / Datasheet View
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: •
A) Thiết lập các thuộc tính trường. • B) Đặt tên trường. D) Mô tả trường. • C) Chọn kiểu trường.
Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text • A) Không giới hạn • B) 1024 D) 255 • C) 64
Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con
trỏ đang đứng lựa chọn:
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung" •
A) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
C) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung".
Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. B) Input Mask. • A) Field Size. • C) Format. • D) Validation Rule. Câu 64: A) Access
Đâu là một hệ quản trị CSDL • B) Windows • C) Word • D) Excel
Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? •
A) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. •
B) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1 . •
C) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
D) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. • A) Caption. • B) Format. D) Field Size. • C) Input Mask.
Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng •
A) Di chuyển thông tin giữa các bảng B) Sao chép thông tin giữa các bảng
D) Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
C) Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn: •
A) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
C) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung" •
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung" •
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" Câu 69: Những
trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính • A) Hyper link • B) Memo D) Text • C) OLE object
Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
C) Chấp nhận tất cả các giá trị. • A) 14C000010N B) 14D000001N • D) 14A00001NB
Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho
trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên • A) Text. C) OLE Object. • B) Memo. • D) Hyperlink.
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào? • A) 14A001000 • B) 14A00001N C) 14A000100 D) Chấp nhận tất cả các giá trị.
Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì?
A) Để trống giá trị trường khóa •
B) Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa •
C) Giá trị của trường khóa không có thứ tự •
D) Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT),
ngàysinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường họ tên
(HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"khôngcó";"khôngbiết" thì khi dữ
liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: • A) @ C) Không biết • B) Không có • D) Để trống
Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng •
A) Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được
lưu chung vào một tập tin .ACCDB •
B) Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành tập
C) Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng tin riêng •
D) Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .ACCDB
Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn làmối quan hệ • A) n-n • B) 1 -1 • C) n-1 D) 1 -n
Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị: •
A) Dữ liệu kiểu ngày tháng .
C) Tự động chèn dữ liệu số theo từng record. •
B) Dữ liệu kiểu văn bản. • D) Dữ liệu kiểu logic .
Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào • A) Nhân viên • B) Hoá đơn D) Chi tiết hoá đơn • C) Khách hàng
Câu 79: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: •
A) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
C) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... •
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. A) 14.00001N • B) 14.000010 • C) 14.000100 • D) 14.001000
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
A) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. •
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
C) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. •
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1 -n khi nhập dữ liệu ta cần •
A) Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
B) Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N •
C) Nhập cho bảng nào trước cũng được •
D) Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin. •
B) Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu •
C) Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu •
D) Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình
Câu 84: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT),
đơn giá(DG).Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm • A) Hyperlink. • B) Memo. C) Text. D) Currency.
Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện thị sẽ là: •
A) Trường hợp True là "yes", trường hợp false là "No" •
B) Trường hợp True là "nu", trường hợp false là "nam"
C) Trường hợp True là "nam", trường hợp false là "nu" •
D) Trường hợp True là "No", trường hợp false là "yes"
Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai •
A) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau •
C) Tên trường có thể có ký tự &
D) Tên trường có thể có ký tự ( )
Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu
của một loại dữ liệu. • A) Validation Rule. • B) Field Size. D) Default Value. • C) Format.
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính • A) Indexed :No
C) Indexed : Yes (No Duplicates ) •
B) Indexed : Yes (Duplicates OK) • D) Tất cả đều sai.
Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh). Hãy nêu cách khác phục lỗi •
A) Kiểm tra thuộc tính value của trường •
B) Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
D) Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. •
C) Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? •
A) Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng. •
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
C) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. •
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Câu 91: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT BHXH ta thực hiện:
A) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAPBHYT-BHXH •
B) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập:
(''LUONGCB''*' HESO' )+' PHUCAP''-' BHYT' -' BHXH' •
C) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB
}*{HESO})+{PHUCAP} -{BHYT} -{BHXH}
D) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB
]*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]
Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện: •
A) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10 •
B) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10 •
C) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
D) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây? • A) Cau 3 • B) Cau 4 C) Cau 5 • D) Cau 2
Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì? •
A) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn •
B) lấy ra ngày lập hóa đơn
C) lấy ra quý lập hóa đơn •
D) lấy ra tháng lập hóa đơn
Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV,NGAYLAPHD,
NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG,GIABAN Thêm cột GHICHU: nếu
NGAYGNHANG là rỗng ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã nhận hàng
A) Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng) •
B) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa nhận Hàng •
C) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
D) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
Câu 96: ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì? •
A) lấy ra quý lập hóa đơn
B) lấy ra tháng lập hóa đơn •
C) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn •
D) lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy cột • A) 5 cột • B) 2 cột C) 3 cột • D) 4 cột
Câu 98: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn. A) Update query • B) Make table query • C) Select query • D) Append query
Câu 99: Cho biết biểu tượng số 4 trong hình là gì? •
A) Thêm một bảng mới vào Query B) Các kiểu Truy vấn •
C) Xây dựng biểu thức trong Query • D) Thực hiện chạy Query
Câu 100: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là tham
số nhập từ bàn phím) ta thực hiện:
A) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng]
B) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại
Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] •
C) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng] •
D) Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn Sum
Câu 101: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: B) Select query( Dùng Total) • A) Make table query • C) Append query • D) Crosstab query
Câu 102: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin
sản phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực hiện