Câu hỏi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học (Có đáp án)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CNXH
Câu 1: Mác và Ăngghen phát triển toàn diện
chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ sở tổng kết
kinh nghiệm của:
a. Chiến tranh thế giới thứ 1
b. Công xã Pari
c. Cách mạng tháng 10 Nga
d. Chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 2: Một trong ba bộ phận cấu thành của chủ
nghĩa Mác-Lênin là:
a. Triết học Đức
b. Xã hội học Pháp
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 3: Ngay từ khi ra đời, giai cấp tư sản và
giai cấp công nhân đã đối lập nhau về mặt:
a. Lợi ích
b. Quyền lợi
c. Nghĩa vụ
d. Thu nhập
Câu 4: Phong trào công nhân ở thành phố Lion,
nước Pháp diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. 1831 – 1834
b. 1830 – 1833
c. 1833 – 1836
d. 1832 – 1835
Câu 5: Phong trào Hiến chương của những
người lao động ở nước Anh diễn ra trong
khoảng thời gian nào?
a. 1836 – 1848
b. 1839 – 1851
c. 1837 – 1849
d. 1838 – 1850
Câu 6: Phương pháp luận chung nhất khi nghiên
cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ
nghĩa duy vật lịch sử của triết học
MácLênin
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ
nghĩa tâm của triết học Mác
c. Chủ nghĩa duy vật chất phát và chủ
nghĩa
duy vật biện chứng của triết học Mác
Lênin
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa
duy vật lịch sử của triết học Mác
Câu 7: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có
bước phát triển vượt bậc vào những năm 40 của thế
kỷ XIX là do:
a. Mâu thuẫn giữa địa chủ và tư sản
b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp cơ
khí
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và nông dân
Câu 8: Theo Leenin, phạm trù hệ thống “chuyên
chính vô sản” bao gồm:
a. Hệ thống của Đảng cộng sản lãnh đạo, Nhà
nước XHCN quản lý và tổ chức đoàn thanh
niên.
b. Hệ thống của Đảng bôsêvích lãnh đạo, Nhà
nước Xô Viết quản lý.
c. Hệ thống của Đảng bônsêvích lãnh đạo, N
nước Xô Viết quản lý và tổ chức công
đoàn.
d. Hệ thống của Đảng cộng sản lãnh đạo, Nhà
nước XHCN và mặt trận tổ quốc.
Câu 9 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Giai cấp tư
sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một
……… đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và
đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ
trước đây gộp lại”
Câua. 18 :Trăm năm Hiện nay ở các nước phát triển,
lực lượng lao động bằng phương thức nào chiếm tỉ b.
Thiên niên kỷ lệ cao ở mức tuyệt đối?c. Thế
kỷ
d.a.Triệu nămPhương thức dịch vụ
Câu 10b. :Phương thức nông nghiệp Đối tượng
nghiên cứu của chủ nghĩa xã
hội khoa học là gì ?c.Phương thức công nghiệp
d. Phương thức du lịch
a. Những quy luật và tính quy luật chính
Câu 19:trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình Ngày
nay, nhân tố kinh tế - xã hội nào thúc đẩy sự chín mùi
các tiền đề chủ nghĩa xã thành và phát triển hình
thái kinh tế - xã hội trong lòng chủ nghĩa tư
bản?hội xã hôi chủ nghĩa xã hộị
b.a. Những quy luật, tính quy luật chính Sự
phát triển sản xuất của CNTB trị - xã
hội của quá trình phát sinh, ngày nay
với sự tham gia trực tiếp hình thành và
phát triển của hình của giai cấp công
nhân và các lực
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
lượng lao
động - dịch vụ trình độ cao
b.
nghĩa
Mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai
cấp
c. Những quy luâcông nhân với giai cấp tư
sản ở từng t và tính quy luậ t của tự 
nhiên và tư duy
quốc gia và trên phạm vi
toàn cầu
d.c. Những quy luật hình thành và phát triển
Quá trình toàn cầu hóa, cách mạng công
của các hình thái kinh tế - xã hội
nghiệp
lần thứ tư, giai cấp công nhân tăng nhanh
về chất lượng và số lượng
Câu 11d. : Giai cấp công nhân được các nhà kinh
Các giá trị như lao động, sáng tạo, công điển của
chủ nghĩa Mác - Lênin xác định trên bằng, dân
chủ, bình đẳng, tự do được
bao nhiêu phương diện cơ bản? nhân loại thừa
nhận và phấn đấu thực hiện
a. Hai phương diện cơ bản
Câu 20b. :Một phương diện cơ bản Đấu tranh
bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo
dục nhận thức và củng cố c. Bốn phương diện
cơ bản niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục
tiêu củad. Ba phương diện cơ bản
CNXH là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhCâu 12:ân hiện nay về lĩnh vực nào?
Những điều kiện khách quan nào quy định sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Văn hóa, tư tưởng
b.a.Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội luận
b.c.Địa vị kinh tế và chính trịChính trị - xã hội
c.d.Địa vị kinh tế và xã hội Kinh tế
d. Địa vị kinh tế và văn hóa
Câu 21 : "Đối với giai cấp công nhân, phát triển về số
lượng, chất lượng và tổ chức", đây là phương hướng
xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng
Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ XII
b. Đại hội lần thứ X
c. Đại hội lần thứ XI
d. Đại hội lần thứ IX
Câu 13: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân nghĩa là:
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
cả về số lượng và chất lượng.
b. Những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân
cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp
tiên phong trong cuộc cách mạng xác lập
hình thái kinh tế - xã hội CNCS.
c. Giai cấp công nhân thực hiện việc xóa bỏ
triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
d. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải
quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 14 : Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công
nhân thông qua quá trình nào để tăng năng suất lao
động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu?
a. Công nghiệp hóa
b. Phát triển khoa học kỹ thuật
c. Ứng dụng khoa học kỹ thuật
d. Hiện đại hóa
Câu 15 : Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất
cách mạng của giai cấp công nhân là?
a. Có tư liệu sản xuất , có địa vị làm chủ
b. Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại,
cho phương thức sản xuất tiên tiến
c. Không có tư liệu sản xuất, có địa vị làm thuê
và bị bóc lột sức lao động
d. Được trang bị lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin,
có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 16: Chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp
hiện đại mang tính chất xã hội hóa ngày càng cao
hiện nay là giai cấp nào?
a. Đội ngũ tri thức
b. Người lao động có trình độ
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân
Câu 17: Giai cấp công nhân trưởng thành về ý
thức chính trị, tự giác nhận thức được vai trò và
trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử.
Mệnh đề trên thể hiện yếu tố nào?
Câu 26 : "Xây dựng tổ chức, phát triển đoàn
viên công đoàn, nghiệp đoàn đều khắp ở các
sở sản xuất kinh doanh thuộc các thành phần
kinh tế" đây là phương hướng xây dựng giai cấp
công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt
Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ XII
b. Đại hội lần thứ IX
c. Đại hội lần thứ X
d. Đại hội lần thứ XI
Câu 27: Cơ sở khách quan để giai cấp công
nhân hiện nay phát triển mạnh mẽ cả về số
lượng và chất lượng là gì?
a. Phát triển giáo dục
b. Phát triển khoa học
c. Ứng dụng khoa học
d. Công nghiệp hóa
Câu 2 8 : Giai cấp công nhân phải đóng vai trò
nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng
sản xuất, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
là thể hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân?
a. Nội dung văn hóa, tư tưởng
b. Nội dung chính trị - xã hội
c. Nội dung kinh tế
d. Nội dung xã hội
Câu 29 : Lực lượng nào phá vỡ quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay
mình, chuyển từ giai cấp tự nó thành vì nó?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Đội ngũ tri thức
d. Giai cấp công nhân
Câu 30: Ngày nay, giai cấp công nhân giữ vai
trò lãnh đạo thông qua đội tiên phong là Đảng
Cộng sản ở những quốc gia nào?
a. Khu vực Nam Mỹ
b. Phong trào cộng sản
c. Những quốc gia có Đảng Cộng sản
d. Định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 22: Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa
dạng về cơ cấu nghề nghiệp, tham gia vào tất cả các
thành phần kinh tế. Trong đó công nhân hoạt động
trong thành phần kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai
trò nòng cốt, chủ đạo?
a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước
Câu 23 : Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát
triển gắn liền với chính sách nào?
a. Cải cách của triều đình phong kiến nhà
Nguyễn
b. Khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở
Việt Nam
c. Cai trị nửa thực dân nửa phong kiến
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 24: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát
triển gắn liền với hoàn cảnh lịch sử nào?
a. Sinh ra và lớn lên ở một nước phong kiến lỗi
thời, lạc hậu, có nền nông nghiệp trồng lúa
nước
b. Sinh ra và lớn lên ở một nước tư bản phát
triển yếu, khoa học kỹ thuật lạc hậu, trình độ
sản xuất thấp
c. Sinh ra và lớn lên ở một nước có chiến tranh
xâm lược, luôn phải đấu tranh để giành độc
lập
d. Sinh ra và lớn lên ở một nước nửa thuộc
địa, nửa phong kiến, dưới ách thống trị của
thực dân Pháp
Câu 25: Nội dung nổi bật nhất đối với thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay là gì?
a. Đi đầu trong việc phát triển đảng viên để tăng
cường lực lượng
b. Đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước
c. Đi đầu trong chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp,
cơ cấu xã hội
d. Đi đầu trong sự nghiệp xây dựng nền văn
hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 17: Giai cấp công nhân trưởng thành về ý
thức
c. Phát triển kinh tế
d. Ảnh hưởng chính trị
Câu 36 : Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa, giai cấp công nhân có địa vị như thế nào?
a. Không có tư liệu sản xuất, làm thuê, b
bóc lột sức lao động
b. Có tư liệu sản xuất, làm chủ, không bị bóc
lột sức lao động
c. Có tư liệu sản xuất, làm chủ, một bộ phận
bị bóc lột sức lao động
d. Không có tư liệu sản xuất, làm chủ, không
bị bóc lột sức lao động
Câu 37 : Trong xã hội tư bản chủ nghĩa ngày
nay, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động là gi?
a. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
b. Chống phân biệt chủng tộc, phân biệt
đối xử
c. Chống thất nghiệp
d. Tự do, dân chủ, nhân quyền
Câu 38 : Xây dựng và phát triển nền văn hóa
Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc có nội
dung cốt lõi là xây dựng con người mới xã hội chủ
nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối
sống, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân về
phương diện nào?
a. Về phương diện văn hóa tư tưởng
b. Về phương diện kinh tế
c. Về phương diện chính trị - kinh tế
d. Về phương diện văn hóa lý luận
Câu 39: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết
quả của sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
a. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào
công nhân và phong trào yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ
Chí Minh với phong trào công nhân
Câu 31d. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ
Chí : Nguyên nhân cơ bản sâu xa của đấu tranh giai
cấp trong xã hội hiện nay là gì?Minh với phong trào
yêu nước
Câu a. 40 : Để phát triển giai cấp công nhân về chất
Xung đột về lợi ích giữa các quốc gia và tập lượng và
số lượng, phải đặc biệt chú ý đến những đoàn tư bản
xuyên quốc gia
biện pháp cơ bản nào?b. Xung đột về chủ quyền quốc
gia và chia tách lãnh thổ
a.c. Phát triển công nghiệp; trang bị lý luận chủ
Xung đột về sắc tộc và tôn giáo
d.
nghĩa Mác – Lênin
Xung đột về lợi ích cơ bản
giữa giai cấp tư
b. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho
sản và giai cấp công nhân giai cấp công nhân
Câuc. 32 Phát triển công nghiệp; sự phát triển
của : Những biến đổi và khác biệt của giai cấp
công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ
Đảng Cộng sản
XIX là gì?d. Nâng cao địa vị của giai cấp công nhân
trong
quan hệ sản xuất
a. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh; xu
Câu 41 : Để thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
hướng trung lưu hóa gia tăng giai cấp công nhân,
cần phải có sự liên minh giai cấp b. Xu hướng gia
tăng thất nghiệp và gia tăng
giữa giai cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào?
robot hóa
c. Xu hướng phân hóa giàu nghèo gia tăng
a.d. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao Xu
hướng gia tăng sự giàu có và thịnh vượng
động khác
Câub. 33 Công – Nông – Trí thức : Ở các nước
phát triển hiện nay, lực lượng lao động bằng phương
thức nào chiếm tỉ lệ cao ở c. Giai cấp nông dân
và địa chủ phong kiến
mức tuyệt đối?d.Giai cấp nông dân và trí thức
Câu a. 42 : Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau:
Phương thức trí tuệ nhân tạo
"Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân b.
Phương thức công nghiệp lớn mạnh, gắn kết
chặt chẽ với chiến lược phát triển c. Phương thức
du lịch
kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
d. Phương thức dịch vụ
nước, ............. Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa
tăng
Câu 34: Ở các nước tư bản ngày nay, về bản chất
quá
trưởng kinh tế với thực hiện tiến bộ và công bằng
xã trình sản xuất và phân chia lợi nhuận vẫn phụ
thuộc
hội và chăm lo xây dựng giai cấp công
nhân". vào những cổ đông lớn. Quyền định
đoạt quá trình
sản xuất, quyền quyết định cơ chế phân phối, lợi
a. Hội nhập quốc tế nhuận thuộc về giai cấp
nào?b. Đổi mới đất nước
c. Cải cách hành chính
a. Đội ngũ quản lý
d. Xây dựng kinh tế thị trường
b. Giai cấp công nhân có cổ phần
Câu 43c. : Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau:
"ĐàoGiai cấp tư sản
tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho
công d. Những người lao động có trình độ
nhân, không ngừng ...... giai cấp công nhân. Đặc
biệt
Câu 35: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công
quan tâm xây dựng thế hệ công nhân trẻ, có học
vấn,
nhân trong điều kiện thế giới ngày nay, trên lĩnh
vực
chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cao" tư
tưởng văn hóa là cuộc đấu tranh giữa chủ
nghĩa xã
hội và chủ nghĩa tư bản về vấn đề gì?a. Xã hội
hóa
b. Trí thức hóa
a. Ý thức hệ
c. Giáo dục hóa
d.b. Công hưu hóa Giá trị văn hóa
Câu 44: Điền vào chỗ trống. "Giai cấp công
nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến,
cho phương thức sản xuất ...... , quyết định sự
tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại"
a. Hiện đại
b. Tiến bộ
c. Trình độ
d. Tiên tiến
Câu 45: Điều kiện thuận lợi nào làm cho giai
cấp công nhân Việt Nam khắc phục được những
nhược điểm, hạn chế vốn có do hoàn cảnh lịch
sử và nguồn gốc xã hội sinh ra?
a. Mở rộng các khu công nghiệp, khu công
nghệ cao
b. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước
c. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
d. Chuyển dịch cơ cấu
Câu 46: Đặc trưng thể hiện thuộc tính bản chất
của chủ nghĩa XH?
a. Chủ nghĩa xã hội đảm bảo bình đẳng,
đoàn kết giữa các dân tộc.
b. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát
triển cao
c. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp,
giải phóng dân tộc.
d. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao
động làm chủ.
Câu 47: Các hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa cộng sản?
a. Một hình thức quá độ: quá độ trực tiếp.
b. Hai hình thức quá độ: quá độ trực
tiếp và quá độ gián tiếp.
c. Một hình thức quá độ: quá độ gián tiếp.
d. Ba hình thức quá độ: quá độ trực tiếp,
quá độ trung gian và quá độ gián tiếp.
Câu 48: Cho đến nay, thời kỳ quá độ trực tiếp
lên chủ nghĩa cộng sản từ chủ nghĩa tư bản phát
triển đã từng diễn ra ở quốc gia nào?
a. Việt Nam và một số nước xã hội chủ
nghĩa ngày nay
b. Chưa từng diễn ra ở các quốc gia
nào
c. Liên Xô và các nước Đông Âu trước đây
d. Trung Quốc
Câu 49: Chọn ý sai về đặc trưng của chủ nghĩa xã
hội?
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải
phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện
b. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động
làm chủ, có nền văn hoá phát triển cao, kế
thừa và phát huy những giá trị của văn
hoá dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại
c. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới,
mang bản chất của giai cấp tư sản, đại
biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của
giai cấp tư sản
d. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển
cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu Câu 50: Chủ
nghĩa xã hội là:
a. Một chế độ xã hội tốt đẹp, giai cao của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn
đầu của hình thái kinh tế - xã hội
c. Một chế độ xã hội tốt đẹp, thời kỳ quá độ
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa
d. Một chế độ xã hội tốt đẹp, bước chuyển
trung gian từ chủ nghĩa tư bản lên hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 51: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa được hình thành thông qua:
a. Cách mạng dựa trên nền tảng lý luận của
giai cấp tư sản
b. Cách mạng dưới sự liên minh giữa giai
cấp vô sản và giai cấp tư sản
c. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của
giai cấp tư sản
d. Cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản
Câu 52: Theo Mác “giữa xã hội tư bản chủ nghĩa
và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải
biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia”.
Thời kỳ này có tên gọi là gì?
a. Thời kỳ cộng sản chủ nghĩa
b. Thời kỳ xã hội chủ nghĩa
c. Thời kỳ quá độ
d. Thời kỳ lịch sử
Câu 53: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam là bước quá độ:
a. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong
kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
b. Quá độ trực tiếp, bỏ qua chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có trải qua những bước trung
gian bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên
chủ nghĩa xã hội
Câu 54: Tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của
hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Sự phát triển của đối tượng lao động và
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp
công nhân.
b. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự
trưởng thành vượt bậc của giai cấp công
nhân.
c. Sự phát triển của quan hệ phân phối lao
động và sự trưởng thành vượt bậc của
giai cấp công nhân.
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
và sự trưởng thành vượt bậc của giai
cấp công nhân.
Câu 55: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là:
a. thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để
xã hội tư bản chủ nghĩa trên tất cả các
lĩnh vực, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã
hội, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật và
đời sống tinh thần của chủ nghĩa xã hội.
b. thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường.
c. thời kỳ phát triển nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa, xây dựng nền văn
hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
d. thời kỳ xây dựng nền dân chủ xã hội ch
nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc,
tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc
thống nhất; Xây dựng Đảng trong sạch, vững
mạnh.
Câu 56: Nền dân chủ nào có đặc trưng cơ bản là
thực hiện quyền lực của nhân dân - tức là xây
dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân chủ của nhà
nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số
nhân dân?
a. Nền dân chủ chủ nô
b. Nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
c. Nền dân chủ phong kiến
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 57: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn
liền với sự ra đời của nhà nước nào?
a. Nhà nước pháp quyền
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước cộng sản nguyên thủy
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 58: Trên phương diện chế độ xã hội, trong
lĩnh vực nào dân chủ là một hình thức nhà nước,
là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ?
a. Xã hội
b. Kinh tế
c. Văn hóa
d. Chính trị
Câu 59: Điền vào chỗ trống. "Trong nền dân chủ
XHCN có sự kết hợp hài hòa về ...... giữa cá nhân,
tập thể và lợi ích của toàn xã hội"
a. Tư tưởng
b. Lợi ích
c. Lợi nhuận
d. Địa vị
Câu 60: “Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa
thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao
nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích
đều vì dân”. Đây là tư tưởng của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Lênin
c. Các Mác
d. Ăngghen
Câu 61: Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà
nước thành chức năng trấn áp, chức năng tổ chức
và xây dựng?
a. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền
lực nhà nước
b. Căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ của nhà
nước
c. Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà
nước
d. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền
lực nhà nước
Câu 62: Nhà nước XHCN có vai trò như thế
nào đối với dân chủ XHCN?
a. Là công cụ quan trọng để thực
hiện quyền làm chủ của nhân dân
b. Là cách thức để nhà nước lãnh đạo
nhân dân, lãnh đạo cả hệ thống chính
trị
c. Là phương tiện để giám sát, phản
biện xã hội
d. Là phương thức thể hiện và thực hiện
dân chủ
Câu 63: Nhà nước XHCN mang bản chất của
giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Đội ngũ trí thức
d. Giai cấp nông dân Câu 64: Nhà nước
XHCN ra đời từ cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng màu
b. Cách mạng dân chủ tư sản
c. Cách mạng tư sản
d. Cách mạng XHCN
Câu 65: Nội dung chủ yếu và mục tiêu cuối
cùng của nhà nước XHCN là gì?
a. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước
b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công
CNXH
c. Thực hiện đổi mới và phát triển bền vững
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công
nhân
Câu 66: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam
được xác lập từ khi nào?
a. Ngày 1/7/1976
b. Sau cách mạng Tháng Tám năm 1945
c. Sau ngày 30/4/1975
d. Sau chiến thắng Điện Biên Phủ
Câu 67: Nhân dân bầu ra Quốc hội. Quốc hội là
cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất hoạt động
theo nhiệm kỳ 5 năm. Nhân dân đang thực hiện
hình thức dân chủ gì?
a. Dân chủ gián tiếp
b. Dân chủ trực tiếp
c. Dân chủ tập trung
d. Dân chủ đại nghị
Câu 68: Quyền lực của nhà nước pháp quyền
XHCN ở Việt Nam được tổ chức như thế nào?
a. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng
quyền lực
b. Có sự phân công phối hợp giữa các
quan
lập pháp, hành pháp, tư pháp trong việc
thực thi quyền lực nhà nước
c. Thống nhất, có sự phân công, phối
hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành
pháp và tư pháp trong thực thi quyền
lực nhà nước
d. Quyền lực nhà nước tập trung thuộc về
nhân dân lao động
Câu 69: Đặc trưng "Do nhân dân lao động làm
chủ, quyền lực thuộc về nhân dân", dân chủ trong
đặc trưng này được hiểu là gì?
a. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
b. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt
Nam
c. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
vực của đời sống xã hội
d. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt
Nam
Câu 70: Để dân chủ được bảo đảm thực hiện
trong cuộc sống, dân chủ cần được thể chế hóa
bằng yếu tố gì?
a. Thể chế hóa bằng tư tưởng
b. Thể chế hóa bằng đường lối, chính sách
c. Thể chế hóa bằng pháp luật
d. Thể chế hóa bằng kinh tế
Câu 71: Bản chất kinh tế của nhà nước XHCN
là dựa trên chế độ sở hữu nào?
a. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất
b. Sở hữu riêng về tư liệu sản xuất chủ
yếu
c. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
chủ yếu
d. Sở hữu hữu về liệu sản xuất Câu
72: Căn cứ vào đâu để chia chức ng nhà nước
thành chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa,
hội?
a. Phạm vi tác động của quyền lực nhà
nước
b. Tính chất quyền lực của nhà nước
c. Mục tiêu, nhiệm vụ của nhà nước
d. Lĩnh vực tác động của quyền lực
nhà nước
Câu 73: Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt
Nam bằng hành động của mình, tham gia quản lý
nhà nước, giám sát hoạt động của các cơ quan
nhà nước. Đây là hình thức dân chủ gì?
a. Dân chủ tập trung
b. Dân chủ mở rộng
c. Dân chủ gián tiếp
d. Dân chủ trực tiếp
Câu 74: Dân chủ là quyền lợi của nhân dân -
quyền dân chủ ở đây được hiểu theo nghĩa nào?
a. Nghĩa gián tiếp
b. Nghĩa rộng
c. Nghĩa hẹp
d. Nghĩa trực tiếp
Câu 75: Dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực
hiện thông qua các hình thức dân chủ nào?
a. Dân chủ trực tiếp và trưng cầu ý dân
b. Trưng cầu dân ý
c. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp
d. Dân chủ gián tiếp và dân chủ đại
diện Câu 76: Duy nhất cơ quan nào có quyền
ban hành hiến pháp và pháp luật của nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a. Viện kiểm sát nhân dân
b. Quốc hội
c. Tòa án nhân dân
d. Chính phủ
Câu 77: Muốn xem xét một nhà nước dân chủ
có thật sự dân chủ hay không phải xem xét như
thế nào?
a. Trong nhà nước ấy có nhiều đảng phái
chính trị hay không
b. Trong nhà nước ấy người dân có trình dộ
dân trí cao hay không
c. Trong nhà nước ấy có đa nguyên về chính
trị hay không
d. Trong nhà nước ấy dân là ai và bản
chất của chế độ xã hội ấy như thế nào
Câu 78: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
chính thức được xác lập lần đầu tiên sau
thắng lợi của cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
b. Cách mạng tư sản Anh thế kỷ XVII
c. Cách mạng công nghiệp thế kỷ XVII
d. Công xã Pari năm 1871
Câu 79: Nhà nước XHCN có nhiệm vụ gì?
a. Đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ
b. Đoàn kết giai cấp, đoàn kết dân
tộc
c. Phúc lợi xã hội, xóa đói giảm
nghèo
d. Đưa giai cấp tư sản lên địa vị làm
chủ Câu 80: Nhà nước XHCN được xây dựng
dựa trên nền tảng tư tưởng lý luận nào?
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Văn minh tiến bộ của nhân loại
c. Tinh hoa văn hóa nhân loại
d. Truyền thống dân tộc
Câu 81: Trên phương diện nào dân chủ là một
hình thức nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế
độ dân chủ?
a. Quyền lực
b. Chế độ xã hội
c. Nguyên tắc tổ chức xã hội
d. Tổ chức và quản lý xã hội
Câu 82: Trong nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam, các cơ quan nhà nước phải hoạt động
theo nguyên tắc nào?
a. Quyền lực nhà nước là tập trung, thống
nhất, thuộc về nhân dân
b. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng
quyền lực
c. Có sự phân công, phối hợp, kiểm
soát lẫn nhau, vì mục tiêu phục vụ nhân
dân
d. Phân chia quyền lực giữa các cơ quan
nhà nước, chỉ tuân theo hiến pháp, pháp
luật
Câu 83: Với tư cách là một hình thái nhà nước,
một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại đến
nay tồn tại những nền dân chủ nào?
a. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ
tư bản chủ nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa
b. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong
kiến, nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư bản ch
nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến,
nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa Câu 84: Đặc trưng
"Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh", trong đó “dân chủ”
được hiểu là gì?
a. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt
Nam
b. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
vực của đời sống xã hội
c. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
d. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt
Nam
Câu 85: Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân về
các tư liệu sản xuất chủ yếu; quyền làm chủ trong
quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý và phân phối
sản phẩm là bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa
trên lĩnh vực nào?
a. Xã hội
b. Kinh tế
c. Văn hóa
d. Chính trị
Câu 86: Điền vào chỗ trống. " Nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa do đảng Cộng sản lãnh đạo – yếu tố
quan trọng để đảm bảo quyền lực thực sự thuộc về
nhân dân, bởi vì, đảng Cộng sản đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao
động và toàn dân tộc. Với nghĩa này, dân chủ
hội chủ
nghĩa mang tính ...... về chính trị"
a. nhất nguyên
b. đa nguyên
c. gián tiếp
d. trực tiếp
Câu 87: Điền vào chỗ trống. "Quá trình phát triển
của nền dân chủ XHCN là từ thấp tới cao, từ chưa
hoàn thiện đến hoàn thiện; có sự kế thừa một cách
chọn lọc giá trị của các nền dân chủ trước đó,
trước
hết là ......"
a. nền dân chủ chủ nô
b. nền dân chủ phong kiến
c. nền dân chủ cộng sản nguyên thủy
d. nền dân chủ tư sản
Câu 88: Điền vào chỗ trống. "Xây dựng, hoàn
thiện thể chế kinh tế thị trường hướng XHCN tạo
ra cơ sở
kinh tế vững chắc cho xây dựng ...... "
a. nhà nước XHCN
b. các tổ chức đoàn thể nhân dân
c. dân chủ XHCN
d. đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 89: Điền vào chỗ trống. "Xét về bản chất
chính trị, dân chủ xã hội chủ nghĩa, vừa có bản
chất ......, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân
tộc sâu sắc"
a. giai cấp công nhân
b. tầng lớp trí thức
c. giai cấp tư sản
d. giai cấp nông dân
Câu 80: Điều kiện tiên quyết cần phải có để xây
dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam là gì?
a. Thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
b. Xây dựng cơ chế để nhân dân giám sát
quyền lực nhà nước
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hiện đại
d. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
trong sạch, vững mạnh
Câu 81: Trên phương diện nào dân chủ là một
hình thức nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế
độ dân chủ?
e. Quyền lực
f. Chế độ xã hội
g. Nguyên tắc tổ chức xã hội
h. Tổ chức và quản lý xã hội
Câu 82: Trong nhà nước pháp quyền XHCN
Việt Nam, các cơ quan nhà nước phải hoạt động
theo nguyên tắc nào?
e. Quyền lực nhà nước là tập trung, thống
nhất, thuộc về nhân dân
f. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng
quyền lực
g. Có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
lẫn nhau, vì mục tiêu phục vụ nhân dân
h. Phân chia quyền lực giữa các cơ quan
nhà nước, chỉ tuân theo hiến pháp, pháp
luật
Câu 83: Với tư cách là một hình thái nhà nước,
một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại đến
nay tồn tại những nền dân chủ nào?
e. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư
bản chủ nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa
f. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong
kiến, nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
g. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư bản ch
nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
h. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến,
nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa Câu 84: Đặc trưng
"Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh", trong đó “dân chủ”
được hiểu là gì?
e. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt
Nam
f. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
vực của đời sống xã hội
g. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
h. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt
Nam
Câu 85: Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
về các tư liệu sản xuất chủ yếu; quyền làm chủ
trong quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý và
phân phối sản phẩm là bản chất dân chủ xã hội
chủ nghĩa trên lĩnh vực nào?
e. Xã hội
f. Kinh tế
g. Văn hóa
h. Chính trị
Câu 86: Điền vào chỗ trống. " Nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa do đảng Cộng sản lãnh đạo – yếu
tố quan trọng để đảm bảo quyền lực thực sự
thuộc về nhân dân, bởi vì, đảng Cộng sản đại
biểu cho trí tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và toàn dân tộc. Với nghĩa
này, dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính ...... về
chính trị"
e. nhất nguyên
f. đa nguyên
g. gián tiếp
h. trực tiếp
Câu 87: Điền vào chỗ trống. "Quá trình phát
triển của nền dân chủ XHCN là từ thấp tới cao,
từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện; có sự kế thừa
một cách có chọn lọc giá trị của các nền dân chủ
trước đó, trước
hết là ......"
e. nền dân chủ chủ nô
f. nền dân chủ phong kiến
g. nền dân chủ cộng sản nguyên thủy
h. nền dân chủ tư sản
Câu 88: Điền vào chỗ trống. "Xây dựng, hoàn
thiện thể chế kinh tế thị trường hướng XHCN tạo
ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng ...... "
e. nhà nước XHCN
f. các tổ chức đoàn thể nhân dân
g. dân chủ XHCN
h. đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 89: Điền vào chỗ trống. "Xét về bản chất
chính trị, dân chủ xã hội chủ nghĩa, vừa có bản
chất ......, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân
tộc sâu sắc"
e. giai cấp công nhân
f. tầng lớp trí thức
g. giai cấp tư sản
h. giai cấp nông dân
Câu 90: Điều kiện tiên quyết cần phải có để xây
dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam là gì?
e. Thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
f. Xây dựng cơ chế để nhân dân giám sát
quyền lực nhà nước
g. Xây dựng hệ thống pháp luật hiện đại
h. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
trong sạch, vững mạnh
Câu 91: Cơ cấu xã hội - giai cấp là:
a. hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội
tồn tại khách quan và mối quan hệ
giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về
địa vị chính trị - xã hội... trong một hệ
thống sản xuất nhất định.
b. bao gồm các tầng lớp xã hội tồn tại
khách quan và mối quan hệ giữa chúng
về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị
- xã hội... trong một hệ thống sản xuất
nhất định.
c. bao gồm các giai cấp và mối quan hệ
giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa
vị chính trị - xã hội... trong một hệ thống
sản xuất nhất định.
d. sự đa dạng các giai tầng và quan hệ giữa
chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị
chính trị - xã hội... trong một hệ thống
sản xuất nhất định. Câu 92: Mác và
Ăngghen đã lý giải nguyên nhân thất bại
của phong trào đấu tranh của giai cấp
công nhân thế kỷ XIX là gì?
a. Do giai cấp công nhân đơn độc vì không
tổ chức liên minh với “Người bạn đồng
minh tự nhiên” của mình là tầng lớp tri
thức.
b. Các cuộc đấu tranh của giai cấp công
nhân mang tính tự phát và đã không tổ
chức liên minh với “người bạn đồng
minh tự nhiên” của mình là giai cấp
sản
c. Do giai cấp công nhân đơn độc vì không
tổ chức liên minh với “người bạn đồng
minh tự nhiên” của mình là tầng lớp tiểu
tư sản
d. Do giai cấp công nhân đơn độc vì
không tổ chức liên minh với “người
bạn đồng minh tự nhiên” của mình là
giai cấp nông dân Câu 93: Sự biến đổi
của tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai
cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội gắn liền và bị quy định bởi:
a. Cơ cấu chính trị
b. Cơ cấu tầng lớp
c. Cơ cấu xã hội
d. Cơ cấu kinh tế
Câu 94: Trong cơ cấu xã hội - giai cấp, giai cấp
nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản
xuất mới, giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước?
a. Giai cấp công nhân
b. Tầng lớp trí thức
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp tư sản
Câu 95: Trong hệ thống xã hội, loại hình cơ cấu
xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu?
a. Cơ cấu xã hội - dân tộc
b. Cơ cấu xã hội - lao động
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo.
Câu 96: Trong hệ thống xã hội, sự biến đổi của
loại cơ cấu xã hội nào tất yếu sẽ ảnh hưởng đến
sự biến đổi của các loại cơ cấu xã hội khác và
tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã
hội?
a. Cơ cấu xã hội - dân tộc
b. Cơ cấu xã hội - lao động
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo. Câu 97:
Trong thời kỳ quá độ, mức độ liên minh, xích
lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong
xã hội phụ thuộc:
a. Các bộ phận, các nhóm xã hội, các tầng
lớp, giai cấp trong xã hội của thời kỳ quá
độ
b. Mức độ liên minh, đoàn kết của các tầng
lớp,
giai cấp, các yếu tố văn hoá của thời kỳ
quá độ
c. Các điều kiện kinh tế - xã hội của đất
nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá
độ
d. Quá trình biến đổi của các tầng lớp,
giai cấp, các yếu tố văn hoá của thời kỳ quá độ
Câu 98: Yếu tố nào quy định những biến đổi đa
dạng, phức tạp trong cơ cấu xã hội – giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Mức độ xích lại gần nhau của các tầng
lớp,
giai cấp
b. Những dấu vết của xã hội cũ
c. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần
d. Những nhân tố của xã hội mới
Câu 99: Vì sao trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai
cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông
dân và các tầng lớp nhân dân lao động?
a. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế
có những biến đổi đa dạng nên phải liên
minh giữa các giai cấp, tầng lớp
b. Để giai cấp công nhân trở thành chủ nhân
củađát nước, đấu tranh chống lại các tầng
lớp, giai cấp khác
a. Để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo
cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa cả trong giai đoạn giành
chính quyền và giai đoạn xây dựng
chế độ xã hội mới
b. Vì quá trình biến đổi trong cơ cấu kinh tế
sẽ dẫn đến yêu cầu cấp thiết là phải liên
minh giữa các giai cấp, tầng lớp
Câu 100: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Đại đoàn kết toàn dân tộc là đường lối chiến
lược của cách mạng Việt Nam, là động lực và
nguồn lực to lớn trong xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc
trên nền tảng liên minh [……] do Đảng lãnh
đạo”.
a. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và tầng lớp thanh niên
b. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và đội ngũ trí thức
c. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và đội ngũ doanh nhân
d. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
Câu 101: Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để
hình thành cộng đồng dân tộc độc lập là biểu
hiện xu hướng thứ mấy của sự phát triển quan hệ
dân tộc?
a. Xu hướng thứ hai
b. Xu hướng thứ tư
c. Xu hướng thứ ba
d. Xu hướng thứ nhất
Câu 102: Cương lĩnh dân tộc chủ nghĩa
MácLênin là cơ sở lý luận quan trọng để các
Đảng Cộng sản vận dụng thực hiện:
e. Hiến pháp và pháp luật
f. Đường lối xây dựng đất nước
g. Quy định của nhà nước
h. Chính sách dân tộc
Câu 103 : Khi phân biệt tộc người đa số và tộc
người thiểu số, người ta không căn cứ vào yếu tố
nào?
a. Sự phát triển kinh tế của mỗi cộng đồng.
b. Trình độ phát triển của mỗi cộng đồng
c. Số lượng của mỗi cộng đồng
d. Phạm vi lãnh thổ của mỗi cộng đồng
Câu 104: Khi xem xét, đánh giá và ứng xử đối
với những vấn đề có liên quan đến tôn giáo
cần có quan điểm gì?
a. quan điểm lịch sử cụ thể
b. quan điểm logic lịch sử
c. quan điểm duy vật biện chứng
d. quan điểm duy vật lịch sử Câu
105: Khó nhận biết vấn đề chính trị hay tư
tưởng thuần túy trong tôn giáo là do tôn giáo
thường bị yếu tố nào chi phối?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Văn hóa
Câu 106: Những tôn giáo du nhập vào VN điều
chịu ảnh hưởng của:
a. Sự phát triển kinh tế của VN
b. Yếu tố chính trị ở VN
c. Bản sắc văn hóa VN
d. Yếu tố tâm linh của người VN Câu
107: Tiêu chí để xem xét và phân định các dân
tộc người ở VN hiện nay là:
a. Cộng đồng về ngôn ngữ, cộng đồng về
văn hóa, ý thức tự giác tộc người
b. Cộng đồng về văn hóa, ngôn ngữ chung
của các quốc gia, ý thực tự giác tộc người
c. Cộng đồng về văn hóa, lãnh thổ chung,
nét tâm lý riêng của tộc người
d. Cộng đồng về ngôn ngữ, lãnh thổ chung,
văn hóa đặc thù
Câu 108: Tôn giáo mang tính chính trị tiêu cực,
phản tiến bộ khi:
a. Giai cấp bị trị lợi dụng tôn giáo để phục
vụ cho lợi ích của họ.
b. Tôn giáo phản ánh nguyện vọng của các
giai cấp lao động
c. Giai cấp thống trị lợi dụng tôn giáo để
phục vụ cho lợi ích của họ
d. Tôn giáo phản ánh lợi ích của các giai cấp
lao động
Câu 109: Tôn trọng tự do tín ngưỡng cũng chính
là tôn trọng điều gì ?
a. Quyền dân chủ
b. Quyền con người
c. Quyền bình đẳng
d. Quyền công dân
Câu 110: Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ
phận nào thực hiện công tác vận động tín đồ,
chức sắc các tôn giáo?
a. Hệ thống chính trị.
b. Tổ chức đảng.
c. Chính quyền.
d. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể
chính trị.
Câu 111: Cho đến nay kinh tế gia đình đã có
mấy bước chuyển mang tính bước ngoặt?
a. 5
b. 4
c. 2
d. 3
Câu 112: Chủ trương kế hoạch hóa gia đình ở
VN hiện nay là
a. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
b. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có một con
c. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ một đến
hai con.
d. Mỗi cặp vợ chồng có thể có nhiều con.
Câu 113: Cộng đồng người đặc biệt, có
vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát
triển của xã hội chính là?
a. Nhà trường
b. Nhà nước
c. Gia đình
d. Dân tộc
Câu 114: Kiểu gia đình nào giữ vai trò chủ đạo
trong xã hội nông nghiệp VN?
a. Gia đình đơn
b. Gia đình hai thế hệ.
c. Gia đình hạt nhân.
d. Gia đình truyền thống. Câu
115: Quan hệ giữa những người cùng một
dòng máu, nảy sinh từ quan hệ hôn nhân
được gọi là:
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ giáo dục
c. Quan hệ nuôi dưỡng
d. Quan hệ huyết thống
Câu 116: Sự tôn trọng trong tình yêu, trách
nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân
với gia đình và xã hội và ngược lại thể hiện qua
việc:
a. Biểu hiện sự thương yêu giữa các
cá nhân
b. Thực hiện nghĩa vụ công dân
c. Biểu hiện trách nhiệm giữa các cá
nhân
d. Thực hiện thủ tục pháp lý hôn
nhân Câu 117: Thực hiện tốt chức năng nuôi
dưỡng, giáo dục, đòi hỏi mỗi gia đình phải có
điều gì?
a. Phương pháp giáo dục
b. Phương pháp giáo dục phù hợp.
c. Nội dung giáo dục.
d. Cách thức giáo dục phù hợp. Câu
118: Điểm tương đồng giữa giáo dục gia đình
truyền thống và giáo dục của xã hội mới là:
a. Duy trì tính gia trưởng.
b. Tập trung phát triển kinh tế.
c. Đề cao vai trò của nam giới trong gia đình.
d. Tiếp tục nhấn mạnh sự hy sinh của cá nhân
cho cộng đồng.
Câu 119: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “Nếu nghĩa vụ của vợ và
chồng là phải thương yêu nhau thì nghĩa vụ của
những kẻ yêu nhau há chẳng phải là ____ với nhau
và không được ____ với người khác”.
a. Kết giao
b. Liên kết
c. Kết hợp
d. Kết hôn
Câu 120: “Gia đình ấm no, hòa thuận, tiến bộ khỏe
mạnh và hạnh phúc; Thực hiện tốt nghĩa vụ công
dân; Thực hiện kế hoạch hóa gia đình; Đoàn kết
tương trợ trong cộng đồng dân cư…” là tiểu chuẩn
của:
a. Văn hóa gia đình.
b. Gia đình tiến bộ.
c. Gia đình hạnh phúc
d. Gia đình văn hóa.
| 1/14

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CNXH
Câu 1: Mác và Ăngghen phát triển toàn diện
duy vật biện chứng của triết học Mác –
chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ sở tổng kết Lênin kinh nghiệm của:
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa
duy vật lịch sử của triết học Mác
a. Chiến tranh thế giới thứ 1 b. Công xã Pari
Câu 7: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có c. Cách mạng tháng 10 Nga
bước phát triển vượt bậc vào những năm 40 của thế
d. Chiến tranh thế giới thứ 2 kỷ XIX là do:
Câu 2: Một trong ba bộ phận cấu thành của chủ
a. Mâu thuẫn giữa địa chủ và tư sản nghĩa Mác-Lênin là:
b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp cơ khí a. Triết học Đức
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất b. Xã hội học Pháp
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và nông dân
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 8: Theo Leenin, phạm trù hệ thống “chuyên
chính vô sản” bao gồm:
Câu 3: Ngay từ khi ra đời, giai cấp tư sản và
giai cấp công nhân đã đối lập nhau về mặt:
a. Hệ thống của Đảng cộng sản lãnh đạo, Nhà
nước XHCN quản lý và tổ chức đoàn thanh a. Lợi ích niên. b. Quyền lợi
b. Hệ thống của Đảng bôsêvích lãnh đạo, Nhà c. Nghĩa vụ
nước Xô Viết quản lý. d. Thu nhập
c. Hệ thống của Đảng bônsêvích lãnh đạo, Nhà
Câu 4: Phong trào công nhân ở thành phố Lion,
nước Xô Viết quản lý và tổ chức công
nước Pháp diễn ra trong khoảng thời gian nào? đoàn.
d. Hệ thống của Đảng cộng sản lãnh đạo, Nhà a. 1831 – 1834
nước XHCN và mặt trận tổ quốc. b. 1830 – 1833
Câu 9 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Giai cấp tư c. 1833 – 1836
sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một d. 1832 – 1835
……… đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và
đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ
Câu 5: Phong trào Hiến chương của những trước đây gộp lại”
người lao động ở nước Anh diễn ra trong khoảng thời gian nào?
Câua. 18 :Trăm năm Hiện nay ở các nước phát triển,
lực lượng lao động bằng phương thức nào chiếm tỉ b. a. 1836 – 1848 b. 1839 – 1851
Thiên niên kỷ lệ cao ở mức tuyệt đối?c. Thế c. 1837 – 1849 kỷ d. 1838 – 1850
Câu 6: Phương pháp luận chung nhất khi nghiên
d.a.Triệu nămPhương thức dịch vụ
cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
Câu 10b. :Phương thức nông nghiệp Đối tượng
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ
nghiên cứu của chủ nghĩa xã
nghĩa duy vật lịch sử của triết học
hội khoa học là gì ?c.Phương thức công nghiệp MácLênin d. Phương thức du lịch
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ
a. Những quy luật và tính quy luật chính
nghĩa tâm của triết học Mác
Câu 19:trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình Ngày
c. Chủ nghĩa duy vật chất phát và chủ
nay, nhân tố kinh tế - xã hội nào thúc đẩy sự chín mùi nghĩa
các tiền đề chủ nghĩa xã thành và phát triển hình
b.a.Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội Lý luận
thái kinh tế - xã hội trong lòng chủ nghĩa tư
b.c.Địa vị kinh tế và chính trịChính trị - xã hội
bản?hội xã hôi chủ nghĩa xã hộị
c.d.Địa vị kinh tế và xã hội Kinh tế
d. Địa vị kinh tế và văn hóa
b.a. Những quy luật, tính quy luật chính Sự
Câu 21 : "Đối với giai cấp công nhân, phát triển về số
phát triển sản xuất của CNTB trị - xã
lượng, chất lượng và tổ chức", đây là phương hướng
xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng
hội của quá trình phát sinh, ngày nay
Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
với sự tham gia trực tiếp hình thành và
a. Đại hội lần thứ XII
phát triển của hình của giai cấp công
b. Đại hội lần thứ X nhân và các lực
c. Đại hội lần thứ XI
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
d. Đại hội lần thứ IX lượng lao
Câu 13: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
động - dịch vụ trình độ cao nhân nghĩa là: b. nghĩa
Mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cấp
cả về số lượng và chất lượng.
c. Những quy luâcông nhân với giai cấp tư
b. Những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân
sản ở từng t và tính quy luậ t của tự ̣
cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp
nhiên và tư duyquốc gia và trên phạm vi
tiên phong trong cuộc cách mạng xác lập toàn cầu
hình thái kinh tế - xã hội CNCS. d.c. c.
Những quy luật hình thành và phát triển
Giai cấp công nhân thực hiện việc xóa bỏ
Quá trình toàn cầu hóa, cách mạng công
triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
của các hình thái kinh tế - xã hội
d. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải nghiệp
quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
lần thứ tư, giai cấp công nhân tăng nhanh
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
về chất lượng và số lượng
Câu 11d. : Giai cấp công nhân được các nhà kinh
Câu 14 : Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công
nhân thông qua quá trình nào để tăng năng suất lao
Các giá trị như lao động, sáng tạo, công điển của
động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu?
chủ nghĩa Mác - Lênin xác định trên bằng, dân a. Công nghiệp hóa
chủ, bình đẳng, tự do được
b. Phát triển khoa học kỹ thuật
bao nhiêu phương diện cơ bản? nhân loại thừa
c. Ứng dụng khoa học kỹ thuật
nhận và phấn đấu thực hiện d. Hiện đại hóa
a. Hai phương diện cơ bản
Câu 20b. :Một phương diện cơ bản Đấu tranh
Câu 15 : Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất
cách mạng của giai cấp công nhân là?
bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo
dục nhận thức và củng cố c. Bốn phương diện
a. Có tư liệu sản xuất , có địa vị làm chủ
b. Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại,
cơ bản niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục
cho phương thức sản xuất tiên tiến tiêu củad. Ba phương diện cơ bản
c. Không có tư liệu sản xuất, có địa vị làm thuê
CNXH là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
và bị bóc lột sức lao động
công nhCâu 12:ân hiện nay về lĩnh vực nào?
d. Được trang bị lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin,
Những điều kiện khách quan nào quy định sứ
có Đảng Cộng sản lãnh đạo
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
Câu 16: Chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp
a. Văn hóa, tư tưởng
hiện đại mang tính chất xã hội hóa ngày càng cao
hiện nay là giai cấp nào? a. Đội ngũ tri thức a. Khu vực Nam Mỹ
b. Người lao động có trình độ b. Phong trào cộng sản c. Giai cấp tư sản
c. Những quốc gia có Đảng Cộng sản
d. Giai cấp công nhân
d. Định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 22: Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa
Câu 17: Giai cấp công nhân trưởng thành về ý
dạng về cơ cấu nghề nghiệp, tham gia vào tất cả các
thức chính trị, tự giác nhận thức được vai trò và
thành phần kinh tế. Trong đó công nhân hoạt động
trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử.
trong thành phần kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai
Mệnh đề trên thể hiện yếu tố nào?
trò nòng cốt, chủ đạo?
Câu 26 : "Xây dựng tổ chức, phát triển đoàn
viên công đoàn, nghiệp đoàn đều khắp ở các cơ a. Kinh tế tư nhân
sở sản xuất kinh doanh thuộc các thành phần b. Kinh tế tập thể
kinh tế" đây là phương hướng xây dựng giai cấp
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt
d. Kinh tế nhà nước
Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
Câu 23 : Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát
a. Đại hội lần thứ XII
triển gắn liền với chính sách nào?
b. Đại hội lần thứ IX
c. Đại hội lần thứ X
a. Cải cách của triều đình phong kiến nhà
d. Đại hội lần thứ XI Nguyễn
b. Khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở
Câu 27: Cơ sở khách quan để giai cấp công Việt Nam
nhân hiện nay phát triển mạnh mẽ cả về số
c. Cai trị nửa thực dân nửa phong kiến
lượng và chất lượng là gì?
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước a. Phát triển giáo dục
Câu 24: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát b. Phát triển khoa học
triển gắn liền với hoàn cảnh lịch sử nào? c. Ứng dụng khoa học d. Công nghiệp hóa
a. Sinh ra và lớn lên ở một nước phong kiến lỗi
thời, lạc hậu, có nền nông nghiệp trồng lúa
Câu 2 8 : Giai cấp công nhân phải đóng vai trò nước
nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng
b. Sinh ra và lớn lên ở một nước tư bản phát
sản xuất, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
triển yếu, khoa học kỹ thuật lạc hậu, trình độ
là thể hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử sản xuất thấp của giai cấp công nhân?
c. Sinh ra và lớn lên ở một nước có chiến tranh
a. Nội dung văn hóa, tư tưởng
xâm lược, luôn phải đấu tranh để giành độc b. lập
Nội dung chính trị - xã hội c. d. Nội dung kinh tế
Sinh ra và lớn lên ở một nước nửa thuộc
địa, nửa phong kiến, dưới ách thống trị của d. Nội dung xã hội thực dân Pháp
Câu 29 : Lực lượng nào phá vỡ quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa, giành chính quyền về tay
Câu 25: Nội dung nổi bật nhất đối với thực hiện sứ
mình, chuyển từ giai cấp tự nó thành vì nó?
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì? a. Giai cấp tư sản b.
a. Đi đầu trong việc phát triển đảng viên để tăng Giai cấp nông dân cường lực lượng c. Đội ngũ tri thức
b. Đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa,
d. Giai cấp công nhân
hiện đại hóa đất nước
Câu 30: Ngày nay, giai cấp công nhân giữ vai
c. Đi đầu trong chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp,
trò lãnh đạo thông qua đội tiên phong là Đảng cơ cấu xã hội
Cộng sản ở những quốc gia nào?
d. Đi đầu trong sự nghiệp xây dựng nền văn
Câu 31d. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ
hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
Chí : Nguyên nhân cơ bản sâu xa của đấu tranh giai
cấp trong xã hội hiện nay là gì?Minh với phong trào
Câu 17: Giai cấp công nhân trưởng thành về ý yêu nước thức c. Phát triển kinh tế
Câu a. 40 : Để phát triển giai cấp công nhân về chất
Xung đột về lợi ích giữa các quốc gia và tập lượng và
d. Ảnh hưởng chính trị
số lượng, phải đặc biệt chú ý đến những đoàn tư bản
Câu 36 : Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ xuyên quốc gia
nghĩa, giai cấp công nhân có địa vị như thế nào?
biện pháp cơ bản nào?b. Xung đột về chủ quyền quốc
gia và chia tách lãnh thổ
a. Không có tư liệu sản xuất, làm thuê, bị
a.c. Phát triển công nghiệp; trang bị lý luận chủ
bóc lột sức lao động
Xung đột về sắc tộc và tôn giáo
b. Có tư liệu sản xuất, làm chủ, không bị bóc lột sức lao động
d. nghĩa Mác – LêninXung đột về lợi ích cơ bản
c. Có tư liệu sản xuất, làm chủ, một bộ phận giữa giai cấp tư
bị bóc lột sức lao động
b. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho
d. Không có tư liệu sản xuất, làm chủ, không
sản và giai cấp công nhân giai cấp công nhân
bị bóc lột sức lao động
Câuc. 32 Phát triển công nghiệp; sự phát triển
Câu 37 : Trong xã hội tư bản chủ nghĩa ngày
của : Những biến đổi và khác biệt của giai cấp
nay, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công
công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ
nhân và nhân dân lao động là gi? Đảng Cộng sản
XIX là gì?d. Nâng cao địa vị của giai cấp công nhân
a. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội trong
b. Chống phân biệt chủng tộc, phân biệt quan hệ sản xuất đối xử
a. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh; xu c. Chống thất nghiệp d.
Câu 41 : Để thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
Tự do, dân chủ, nhân quyền
hướng trung lưu hóa gia tăng giai cấp công nhân,
Câu 38 : Xây dựng và phát triển nền văn hóa
cần phải có sự liên minh giai cấp b. Xu hướng gia
Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc có nội
tăng thất nghiệp và gia tăng
dung cốt lõi là xây dựng con người mới xã hội chủ
giữa giai cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào?
nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối robot hóa
sống, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
c. Xu hướng phân hóa giàu nghèo gia tăng
thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân về
a.d. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao Xu phương diện nào?
hướng gia tăng sự giàu có và thịnh vượng động khác
a. Về phương diện văn hóa tư tưởng b.
Câub. 33 Công – Nông – Trí thức : Ở các nước
Về phương diện kinh tế
c. Về phương diện chính trị - kinh tế
phát triển hiện nay, lực lượng lao động bằng phương
d. Về phương diện văn hóa lý luận
thức nào chiếm tỉ lệ cao ở c. Giai cấp nông dân và địa chủ phong kiến
Câu 39: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết
quả của sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
mức tuyệt đối?d.Giai cấp nông dân và trí thức
a. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
Câu a. 42 : Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau: và phong trào yêu nước
Phương thức trí tuệ nhân tạo
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào
"Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân b.
công nhân và phong trào yêu nước
Phương thức công nghiệp lớn mạnh, gắn kết c.
chặt chẽ với chiến lược phát triển c.
Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Phương thức
Chí Minh với phong trào công nhân du lịch
kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
Câu 44: Điền vào chỗ trống. "Giai cấp công d.
Phương thức dịch vụ
nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến,
nước, ............. Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa
cho phương thức sản xuất ...... , quyết định sự tăng
tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại"
Câu 34: Ở các nước tư bản ngày nay, về bản chất a. Hiện đại quá b. Tiến bộ
trưởng kinh tế với thực hiện tiến bộ và công bằng c.
xã trình sản xuất và phân chia lợi nhuận vẫn phụ Trình độ thuộc d. Tiên tiến
hội và chăm lo xây dựng giai cấp công
Câu 45: Điều kiện thuận lợi nào làm cho giai
nhân". vào những cổ đông lớn. Quyền định
cấp công nhân Việt Nam khắc phục được những đoạt quá trình
nhược điểm, hạn chế vốn có do hoàn cảnh lịch
sản xuất, quyền quyết định cơ chế phân phối, lợi
sử và nguồn gốc xã hội sinh ra? a.
Hội nhập quốc tế nhuận thuộc về giai cấp nào?b. a. Đổi mới đất nước
Mở rộng các khu công nghiệp, khu công nghệ cao c. Cải cách hành chính b.
Thực hiện công nghiệp hóa, hiện a. Đội ngũ quản lý
đại hóa đất nước
d. Xây dựng kinh tế thị trường
c. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
b. Giai cấp công nhân có cổ phần d. Chuyển dịch cơ cấu
Câu 43c. : Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau: "ĐàoGiai cấp tư sản
Câu 46: Đặc trưng thể hiện thuộc tính bản chất
tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho của chủ nghĩa XH?
công d. Những người lao động có trình độ
a. Chủ nghĩa xã hội đảm bảo bình đẳng,
nhân, không ngừng ...... giai cấp công nhân. Đặc
đoàn kết giữa các dân tộc. biệt
b. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát
Câu 35: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp triển cao công
c. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp,
quan tâm xây dựng thế hệ công nhân trẻ, có học giải phóng dân tộc. vấn,
d. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao
nhân trong điều kiện thế giới ngày nay, trên lĩnh động làm chủ. vực
Câu 47: Các hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư
chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cao" tư
bản lên chủ nghĩa cộng sản?
tưởng văn hóa là cuộc đấu tranh giữa chủ
a. Một hình thức quá độ: quá độ trực tiếp. nghĩa xã
b. Hai hình thức quá độ: quá độ trực
hội và chủ nghĩa tư bản về vấn đề gì?a. Xã hội
tiếp và quá độ gián tiếp. hóa
c. Một hình thức quá độ: quá độ gián tiếp. b. Trí thức hóa
d. Ba hình thức quá độ: quá độ trực tiếp, a. Ý thức hệ
quá độ trung gian và quá độ gián tiếp. c. Giáo dục hóa
d.b. Công hưu hóa Giá trị văn hóa
Câu 48: Cho đến nay, thời kỳ quá độ trực tiếp
lên chủ nghĩa cộng sản từ chủ nghĩa tư bản phát
triển đã từng diễn ra ở quốc gia nào?
a. Việt Nam và một số nước xã hội chủ nghĩa ngày nay
b. Chưa từng diễn ra ở các quốc gia nào
c. Liên Xô và các nước Đông Âu trước đây d. Trung Quốc
c. Thời kỳ quá độ d. Thời kỳ lịch sử
Câu 49: Chọn ý sai về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội?
Câu 53: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam là bước quá độ:
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải
phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
a. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong
phóng con người, tạo điều kiện để con
kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
người phát triển toàn diện
b. Quá độ trực tiếp, bỏ qua chủ nghĩa tư
b. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động
bản lên chủ nghĩa xã hội
làm chủ, có nền văn hoá phát triển cao, kế
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ tư
thừa và phát huy những giá trị của văn
bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội
hoá dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại
d. Quá độ có trải qua những bước trung
c. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới,
gian bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên
mang bản chất của giai cấp tư sản, đại chủ nghĩa xã hội
biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của giai cấp tư sản
Câu 54: Tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của d.
hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa?
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển
cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
a. Sự phát triển của đối tượng lao động và
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu Câu 50: Chủ
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp nghĩa xã hội là: công nhân.
b. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự a.
Một chế độ xã hội tốt đẹp, giai cao của
trưởng thành vượt bậc của giai cấp công
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhân.
b. Một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn
c. Sự phát triển của quan hệ phân phối lao
đầu của hình thái kinh tế - xã hội
động và sự trưởng thành vượt bậc của
c. Một chế độ xã hội tốt đẹp, thời kỳ quá độ giai cấp công nhân.
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất nghĩa
và sự trưởng thành vượt bậc của giai
d. Một chế độ xã hội tốt đẹp, bước chuyển cấp công nhân.
trung gian từ chủ nghĩa tư bản lên hình
Câu 55: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội là:
Câu 51: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa được hình thành thông qua: a.
thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để
xã hội tư bản chủ nghĩa trên tất cả các
a. Cách mạng dựa trên nền tảng lý luận của
lĩnh vực, kinh tế, chính trị, văn hoá, xã giai cấp tư sản
hội, xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật và
b. Cách mạng dưới sự liên minh giữa giai
đời sống tinh thần của chủ nghĩa xã hội.
cấp vô sản và giai cấp tư sản
b. thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
c. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của
hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri giai cấp tư sản
thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường.
d. Cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản c.
thời kỳ phát triển nền kinh tế thị trường định
Câu 52: Theo Mác “giữa xã hội tư bản chủ nghĩa
hướng xã hội chủ nghĩa, xây dựng nền văn
và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải
hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia”.
d. thời kỳ xây dựng nền dân chủ xã hội chủ
Thời kỳ này có tên gọi là gì?
nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc,
a. Thời kỳ cộng sản chủ nghĩa
tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc
b. Thời kỳ xã hội chủ nghĩa
thống nhất; Xây dựng Đảng trong sạch, vững
Câu 60: “Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa mạnh.
thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao
nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích
Câu 56: Nền dân chủ nào có đặc trưng cơ bản là
đều vì dân”. Đây là tư tưởng của ai?
thực hiện quyền lực của nhân dân - tức là xây
dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân chủ của nhà a. Hồ Chí Minh
nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số b. Lênin nhân dân? c. Các Mác d. a. Ăngghen Nền dân chủ chủ nô
b. Nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
Câu 61: Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà
c. Nền dân chủ phong kiến
nước thành chức năng trấn áp, chức năng tổ chức
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng?
Câu 57: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn
a. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền
liền với sự ra đời của nhà nước nào? lực nhà nước
b. Căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ của nhà a. Nhà nước pháp quyền nước b. Nhà nước tư sản
c. Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà
c. Nhà nước cộng sản nguyên thủy nước
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền
Câu 58: Trên phương diện chế độ xã hội, trong lực nhà nước
lĩnh vực nào dân chủ là một hình thức nhà nước,
Câu 62: Nhà nước XHCN có vai trò như thế
là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ?
nào đối với dân chủ XHCN? a. Xã hội a. b.
Là công cụ quan trọng để thực Kinh tế
hiện quyền làm chủ của nhân dân c. Văn hóa
b. Là cách thức để nhà nước lãnh đạo d. Chính trị
nhân dân, lãnh đạo cả hệ thống chính
Câu 59: Điền vào chỗ trống. "Trong nền dân chủ trị
XHCN có sự kết hợp hài hòa về ...... giữa cá nhân,
c. Là phương tiện để giám sát, phản
tập thể và lợi ích của toàn xã hội" biện xã hội a. Tư tưởng
d. Là phương thức thể hiện và thực hiện b. Lợi ích dân chủ c. Lợi nhuận
Câu 63: Nhà nước XHCN mang bản chất của d. Địa vị giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Đội ngũ trí thức
d. Giai cấp nông dân Câu 64: Nhà nước
XHCN ra đời từ cuộc cách mạng nào? a. Cách mạng màu
b. Cách mạng dân chủ tư sản c. Cách mạng tư sản d. Cách mạng XHCN
Câu 65: Nội dung chủ yếu và mục tiêu cuối
cùng của nhà nước XHCN là gì?
a. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
a. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam đất nước
b. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt
b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công Nam CNXH
c. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
c. Thực hiện đổi mới và phát triển bền vững
vực của đời sống xã hội
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công
d. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt nhân Nam
Câu 66: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam
Câu 70: Để dân chủ được bảo đảm thực hiện
được xác lập từ khi nào?
trong cuộc sống, dân chủ cần được thể chế hóa bằng yếu tố gì? a. Ngày 1/7/1976
b. Sau cách mạng Tháng Tám năm 1945
a. Thể chế hóa bằng tư tưởng c. Sau ngày 30/4/1975
b. Thể chế hóa bằng đường lối, chính sách
d. Sau chiến thắng Điện Biên Phủ
c. Thể chế hóa bằng pháp luật
d. Thể chế hóa bằng kinh tế
Câu 67: Nhân dân bầu ra Quốc hội. Quốc hội là
cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất hoạt động
Câu 71: Bản chất kinh tế của nhà nước XHCN
theo nhiệm kỳ 5 năm. Nhân dân đang thực hiện
là dựa trên chế độ sở hữu nào? hình thức dân chủ gì?
a. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất
a. Dân chủ gián tiếp
b. Sở hữu riêng về tư liệu sản xuất chủ b. Dân chủ trực tiếp yếu c. Dân chủ tập trung
c. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất d. Dân chủ đại nghị chủ yếu
d. Sở hữu tư hữu về tư liệu sản xuất Câu
Câu 68: Quyền lực của nhà nước pháp quyền
72: Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước
XHCN ở Việt Nam được tổ chức như thế nào?
thành chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã
a. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng hội? quyền lực
a. Phạm vi tác động của quyền lực nhà
b. Có sự phân công phối hợp giữa các cơ nước quan
b. Tính chất quyền lực của nhà nước
lập pháp, hành pháp, tư pháp trong việc
c. Mục tiêu, nhiệm vụ của nhà nước
thực thi quyền lực nhà nước
d. Lĩnh vực tác động của quyền lực
c. Thống nhất, có sự phân công, phối nhà nước
hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành
pháp và tư pháp trong thực thi quyền

Câu 73: Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt lực nhà nước
Nam bằng hành động của mình, tham gia quản lý
d. Quyền lực nhà nước tập trung thuộc về
nhà nước, giám sát hoạt động của các cơ quan nhân dân lao động
nhà nước. Đây là hình thức dân chủ gì?
Câu 69: Đặc trưng "Do nhân dân lao động làm a. Dân chủ tập trung
chủ, quyền lực thuộc về nhân dân", dân chủ trong b. Dân chủ mở rộng
đặc trưng này được hiểu là gì? c. Dân chủ gián tiếp
d. Dân chủ trực tiếp
Câu 74: Dân chủ là quyền lợi của nhân dân -
quyền dân chủ ở đây được hiểu theo nghĩa nào? a. Nghĩa gián tiếp b. Nghĩa rộng c. Nghĩa hẹp d. Nghĩa trực tiếp
Câu 75: Dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực
Câu 81: Trên phương diện nào dân chủ là một
hiện thông qua các hình thức dân chủ nào?
hình thức nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế
a. Dân chủ trực tiếp và trưng cầu ý dân độ dân chủ? b. Trưng cầu dân ý a. Quyền lực
c. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp
b. Chế độ xã hội
d. Dân chủ gián tiếp và dân chủ đại
c. Nguyên tắc tổ chức xã hội
diện Câu 76: Duy nhất cơ quan nào có quyền
d. Tổ chức và quản lý xã hội
ban hành hiến pháp và pháp luật của nước
Câu 82: Trong nhà nước pháp quyền XHCN ở Cộng hòa XHCN Việt Nam?
Việt Nam, các cơ quan nhà nước phải hoạt động
a. Viện kiểm sát nhân dân theo nguyên tắc nào? b. Quốc hội
a. Quyền lực nhà nước là tập trung, thống c. Tòa án nhân dân
nhất, thuộc về nhân dân d. b. Chính phủ
Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng
Câu 77: Muốn xem xét một nhà nước dân chủ quyền lực
có thật sự dân chủ hay không phải xem xét như c.
Có sự phân công, phối hợp, kiểm thế nào?
soát lẫn nhau, vì mục tiêu phục vụ nhân a. dân
Trong nhà nước ấy có nhiều đảng phái chính trị hay không
d. Phân chia quyền lực giữa các cơ quan b.
nhà nước, chỉ tuân theo hiến pháp, pháp
Trong nhà nước ấy người dân có trình dộ luật dân trí cao hay không
Câu 83: Với tư cách là một hình thái nhà nước,
c. Trong nhà nước ấy có đa nguyên về chính
một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại đến trị hay không
nay tồn tại những nền dân chủ nào?
d. Trong nhà nước ấy dân là ai và bản a.
Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ
chất của chế độ xã hội ấy như thế nào
tư bản chủ nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ
Câu 78: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa nghĩa
chính thức được xác lập lần đầu tiên sau
b. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong
thắng lợi của cuộc cách mạng nào?
kiến, nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền
a. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
dân chủ xã hội chủ nghĩa
b. Cách mạng tư sản Anh thế kỷ XVII
c. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
c. Cách mạng công nghiệp thế kỷ XVII
dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư bản chủ d. Công xã Pari năm 1871
nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 79: Nhà nước XHCN có nhiệm vụ gì?
d. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
a. Đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ
dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, b.
Đoàn kết giai cấp, đoàn kết dân
nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền dân tộc
chủ xã hội chủ nghĩa Câu 84: Đặc trưng c.
Phúc lợi xã hội, xóa đói giảm
"Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công nghèo
bằng, văn minh", trong đó “dân chủ” d. được hiểu là gì?
Đưa giai cấp tư sản lên địa vị làm
chủ Câu 80: Nhà nước XHCN được xây dựng
a. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt
dựa trên nền tảng tư tưởng lý luận nào? Nam
b. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin
vực của đời sống xã hội b.
Văn minh tiến bộ của nhân loại
c. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
c. Tinh hoa văn hóa nhân loại
d. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt
d. Truyền thống dân tộc Nam
Câu 85: Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân về
các tư liệu sản xuất chủ yếu; quyền làm chủ trong
quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý và phân phối
sản phẩm là bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa
b. Xây dựng cơ chế để nhân dân giám sát trên lĩnh vực nào? quyền lực nhà nước a. Xã hội
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hiện đại b. Kinh tế
d. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam c. Văn hóa
trong sạch, vững mạnh d. Chính trị
Câu 81: Trên phương diện nào dân chủ là một
Câu 86: Điền vào chỗ trống. " Nền dân chủ xã hội
hình thức nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế
chủ nghĩa do đảng Cộng sản lãnh đạo – yếu tố độ dân chủ?
quan trọng để đảm bảo quyền lực thực sự thuộc về e. Quyền lực
nhân dân, bởi vì, đảng Cộng sản đại biểu cho trí
f. Chế độ xã hội
tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao
g. Nguyên tắc tổ chức xã hội
động và toàn dân tộc. Với nghĩa này, dân chủ xã
h. Tổ chức và quản lý xã hội hội chủ
Câu 82: Trong nhà nước pháp quyền XHCN ở
nghĩa mang tính ...... về chính trị"
Việt Nam, các cơ quan nhà nước phải hoạt động a. nhất nguyên theo nguyên tắc nào? b. đa nguyên
e. Quyền lực nhà nước là tập trung, thống c. gián tiếp
nhất, thuộc về nhân dân d. trực tiếp
f. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng
Câu 87: Điền vào chỗ trống. "Quá trình phát triển quyền lực
của nền dân chủ XHCN là từ thấp tới cao, từ chưa
g. Có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
hoàn thiện đến hoàn thiện; có sự kế thừa một cách
lẫn nhau, vì mục tiêu phục vụ nhân dân
h. Phân chia quyền lực giữa các cơ quan
chọn lọc giá trị của các nền dân chủ trước đó,
nhà nước, chỉ tuân theo hiến pháp, pháp trước luật hết là ......"
Câu 83: Với tư cách là một hình thái nhà nước, a. nền dân chủ chủ nô
một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại đến
b. nền dân chủ phong kiến
nay tồn tại những nền dân chủ nào?
c. nền dân chủ cộng sản nguyên thủy
e. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư
d. nền dân chủ tư sản
bản chủ nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ
Câu 88: Điền vào chỗ trống. "Xây dựng, hoàn nghĩa
thiện thể chế kinh tế thị trường hướng XHCN tạo
f. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong ra cơ sở
kiến, nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền
kinh tế vững chắc cho xây dựng ...... "
dân chủ xã hội chủ nghĩa a. nhà nước XHCN
g. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
b. các tổ chức đoàn thể nhân dân
dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư bản chủ c. dân chủ XHCN
nghĩa, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. đảng Cộng sản Việt Nam
h. Nền dân chủ cộng sản nguyên thủy, nền
Câu 89: Điền vào chỗ trống. "Xét về bản chất
dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến,
chính trị, dân chủ xã hội chủ nghĩa, vừa có bản
nền dân chủ tư bản chủ nghĩa, nền dân
chất ......, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân
chủ xã hội chủ nghĩa Câu 84: Đặc trưng tộc sâu sắc"
"Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
a. giai cấp công nhân
bằng, văn minh", trong đó “dân chủ” b. tầng lớp trí thức được hiểu là gì? c. giai cấp tư sản e.
Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt d. giai cấp nông dân Nam
Câu 80: Điều kiện tiên quyết cần phải có để xây
f. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh
dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam là gì?
vực của đời sống xã hội
a. Thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
g. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
h. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt Nam
e. Thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
Câu 85: Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
f. Xây dựng cơ chế để nhân dân giám sát
về các tư liệu sản xuất chủ yếu; quyền làm chủ quyền lực nhà nước
trong quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý và
g. Xây dựng hệ thống pháp luật hiện đại
phân phối sản phẩm là bản chất dân chủ xã hội
h. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
chủ nghĩa trên lĩnh vực nào?
trong sạch, vững mạnh e. Xã hội
Câu 91: Cơ cấu xã hội - giai cấp là: f. Kinh tế
a. hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội g. Văn hóa
tồn tại khách quan và mối quan hệ h. Chính trị
giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về
Câu 86: Điền vào chỗ trống. " Nền dân chủ xã
địa vị chính trị - xã hội... trong một hệ
hội chủ nghĩa do đảng Cộng sản lãnh đạo – yếu
thống sản xuất nhất định.
tố quan trọng để đảm bảo quyền lực thực sự
b. bao gồm các tầng lớp xã hội tồn tại
thuộc về nhân dân, bởi vì, đảng Cộng sản đại
khách quan và mối quan hệ giữa chúng
biểu cho trí tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân,
về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị
nhân dân lao động và toàn dân tộc. Với nghĩa
- xã hội... trong một hệ thống sản xuất
này, dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính ...... về nhất định. chính trị"
c. bao gồm các giai cấp và mối quan hệ e. nhất nguyên
giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa f. đa nguyên
vị chính trị - xã hội... trong một hệ thống g. sản xuất nhất định. gián tiếp h. d. trực tiếp
sự đa dạng các giai tầng và quan hệ giữa
Câu 87: Điền vào chỗ trống. "Quá trình phát
chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị
triển của nền dân chủ XHCN là từ thấp tới cao,
chính trị - xã hội... trong một hệ thống
từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện; có sự kế thừa
sản xuất nhất định. Câu 92: Mác và
một cách có chọn lọc giá trị của các nền dân chủ
Ăngghen đã lý giải nguyên nhân thất bại trước đó, trước
của phong trào đấu tranh của giai cấp
công nhân thế kỷ XIX là gì? hết là ......" a. e.
Do giai cấp công nhân đơn độc vì không nền dân chủ chủ nô
tổ chức liên minh với “Người bạn đồng
f. nền dân chủ phong kiến
minh tự nhiên” của mình là tầng lớp tri
g. nền dân chủ cộng sản nguyên thủy thức.
h. nền dân chủ tư sản
b. Các cuộc đấu tranh của giai cấp công
Câu 88: Điền vào chỗ trống. "Xây dựng, hoàn
nhân mang tính tự phát và đã không tổ
thiện thể chế kinh tế thị trường hướng XHCN tạo
chức liên minh với “người bạn đồng
ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng ...... "
minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư e. nhà nước XHCN sản
f. các tổ chức đoàn thể nhân dân
c. Do giai cấp công nhân đơn độc vì không g. dân chủ XHCN
tổ chức liên minh với “người bạn đồng
h. đảng Cộng sản Việt Nam
minh tự nhiên” của mình là tầng lớp tiểu
Câu 89: Điền vào chỗ trống. "Xét về bản chất tư sản
chính trị, dân chủ xã hội chủ nghĩa, vừa có bản
d. Do giai cấp công nhân đơn độc vì
chất ......, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân
không tổ chức liên minh với “người tộc sâu sắc"
bạn đồng minh tự nhiên” của mình là
e. giai cấp công nhân
giai cấp nông dân Câu 93: Sự biến đổi f. tầng lớp trí thức
của tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai g. giai cấp tư sản
cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa h. giai cấp nông dân
xã hội gắn liền và bị quy định bởi:
Câu 90: Điều kiện tiên quyết cần phải có để xây a. Cơ cấu chính trị
dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam là gì? b. Cơ cấu tầng lớp c. Cơ cấu xã hội
c. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần d. Cơ cấu kinh tế
d. Những nhân tố của xã hội mới
Câu 94: Trong cơ cấu xã hội - giai cấp, giai cấp
Câu 99: Vì sao trong cách mạng xã hội chủ
nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản
nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai
xuất mới, giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong
cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
dân và các tầng lớp nhân dân lao động? nước?
a. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
a. Giai cấp công nhân
hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế b. Tầng lớp trí thức
có những biến đổi đa dạng nên phải liên c. Giai cấp nông dân
minh giữa các giai cấp, tầng lớp d. Tầng lớp tư sản
b. Để giai cấp công nhân trở thành chủ nhân
Câu 95: Trong hệ thống xã hội, loại hình cơ cấu
củađát nước, đấu tranh chống lại các tầng
xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu? lớp, giai cấp khác
a. Cơ cấu xã hội - dân tộc
a. Để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo
b. Cơ cấu xã hội - lao động
cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
hội chủ nghĩa cả trong giai đoạn giành
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo.
chính quyền và giai đoạn xây dựng
Câu 96: Trong hệ thống xã hội, sự biến đổi của
chế độ xã hội mới
loại cơ cấu xã hội nào tất yếu sẽ ảnh hưởng đến
b. Vì quá trình biến đổi trong cơ cấu kinh tế
sự biến đổi của các loại cơ cấu xã hội khác và
sẽ dẫn đến yêu cầu cấp thiết là phải liên
tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã
minh giữa các giai cấp, tầng lớp hội?
Câu 100: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
a. Cơ cấu xã hội - dân tộc
“Đại đoàn kết toàn dân tộc là đường lối chiến
b. Cơ cấu xã hội - lao động
lược của cách mạng Việt Nam, là động lực và
nguồn lực to lớn trong xây dựng và bảo vệ Tổ
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp d.
quốc. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Cơ cấu xã hội - tôn giáo. Câu 97:
Trong thời kỳ quá độ, mức độ liên minh, xích
trên nền tảng liên minh [……] do Đảng lãnh
lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong đạo”. xã hội phụ thuộc: a.
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân a. và tầng lớp thanh niên
Các bộ phận, các nhóm xã hội, các tầng
lớp, giai cấp trong xã hội của thời kỳ quá
b. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân độ và đội ngũ trí thức b. c.
Mức độ liên minh, đoàn kết của các tầng
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân lớp, và đội ngũ doanh nhân
giai cấp, các yếu tố văn hoá của thời kỳ
d. giai cấp công nhân với giai cấp nông dân quá độ
Câu 101: Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để c.
hình thành cộng đồng dân tộc độc lập là biểu
Các điều kiện kinh tế - xã hội của đất
nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá
hiện xu hướng thứ mấy của sự phát triển quan hệ độ dân tộc? d. a. Xu hướng thứ hai
Quá trình biến đổi của các tầng lớp,
giai cấp, các yếu tố văn hoá của thời kỳ quá độ b. Xu hướng thứ tư
Câu 98: Yếu tố nào quy định những biến đổi đa c. Xu hướng thứ ba
dạng, phức tạp trong cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Xu hướng thứ nhất
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
Câu 102: Cương lĩnh dân tộc chủ nghĩa
a. Mức độ xích lại gần nhau của các tầng
MácLênin là cơ sở lý luận quan trọng để các lớp,
Đảng Cộng sản vận dụng thực hiện: giai cấp e. Hiến pháp và pháp luật
b. Những dấu vết của xã hội cũ f.
Đường lối xây dựng đất nước g.
Quy định của nhà nước h.
Chính sách dân tộc
Câu 109: Tôn trọng tự do tín ngưỡng cũng chính
Câu 103 : Khi phân biệt tộc người đa số và tộc
là tôn trọng điều gì ?
người thiểu số, người ta không căn cứ vào yếu tố a. Quyền dân chủ nào?
b. Quyền con người
a. Sự phát triển kinh tế của mỗi cộng đồng. c. Quyền bình đẳng
b. Trình độ phát triển của mỗi cộng đồng d. Quyền công dân
c. Số lượng của mỗi cộng đồng
Câu 110: Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ
d. Phạm vi lãnh thổ của mỗi cộng đồng
phận nào thực hiện công tác vận động tín đồ,
Câu 104: Khi xem xét, đánh giá và ứng xử đối chức sắc các tôn giáo?
với những vấn đề có liên quan đến tôn giáo a. Hệ thống chính trị. cần có quan điểm gì? b. Tổ chức đảng.
a. quan điểm lịch sử cụ thể c. Chính quyền. b.
quan điểm logic lịch sử
d. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể c.
quan điểm duy vật biện chứng chính trị. d.
quan điểm duy vật lịch sử Câu
Câu 111: Cho đến nay kinh tế gia đình đã có
105: Khó nhận biết vấn đề chính trị hay tư
mấy bước chuyển mang tính bước ngoặt?
tưởng thuần túy trong tôn giáo là do tôn giáo a. 5
thường bị yếu tố nào chi phối? b. 4 a. Kinh tế c. 2 b. Chính trị d. 3 c. Xã hội
Câu 112: Chủ trương kế hoạch hóa gia đình ở d. Văn hóa VN hiện nay là
Câu 106: Những tôn giáo du nhập vào VN điều a. chịu ảnh hưởng của:
Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
b. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có một con
a. Sự phát triển kinh tế của VN
c. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ một đến
b. Yếu tố chính trị ở VN hai con.
c. Bản sắc văn hóa VN
d. Mỗi cặp vợ chồng có thể có nhiều con.
d. Yếu tố tâm linh của người VN Câu
Câu 113: Cộng đồng người đặc biệt, có
107: Tiêu chí để xem xét và phân định các dân
vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát
tộc người ở VN hiện nay là:
triển của xã hội chính là?
a. Cộng đồng về ngôn ngữ, cộng đồng về a. Nhà trường
văn hóa, ý thức tự giác tộc người b. Nhà nước
b. Cộng đồng về văn hóa, ngôn ngữ chung c.
của các quốc gia, ý thực tự giác tộc người Gia đình d. Dân tộc
c. Cộng đồng về văn hóa, lãnh thổ chung,
Câu 114: Kiểu gia đình nào giữ vai trò chủ đạo
nét tâm lý riêng của tộc người
trong xã hội nông nghiệp VN?
d. Cộng đồng về ngôn ngữ, lãnh thổ chung, a. văn hóa đặc thù Gia đình đơn b.
Câu 108: Tôn giáo mang tính chính trị tiêu cực, Gia đình hai thế hệ. c. phản tiến bộ khi: Gia đình hạt nhân. a. d.
Gia đình truyền thống. Câu
Giai cấp bị trị lợi dụng tôn giáo để phục
115: Quan hệ giữa những người cùng một
vụ cho lợi ích của họ.
dòng máu, nảy sinh từ quan hệ hôn nhân
b. Tôn giáo phản ánh nguyện vọng của các được gọi là: giai cấp lao động a. c. Quan hệ hôn nhân
Giai cấp thống trị lợi dụng tôn giáo để b.
phục vụ cho lợi ích của họ Quan hệ giáo dục c. Quan hệ nuôi dưỡng
d. Tôn giáo phản ánh lợi ích của các giai cấp lao động
d. Quan hệ huyết thống
c. Đề cao vai trò của nam giới trong gia đình.
Câu 116: Sự tôn trọng trong tình yêu, trách
d. Tiếp tục nhấn mạnh sự hy sinh của cá nhân
nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân cho cộng đồng.
với gia đình và xã hội và ngược lại thể hiện qua
Câu 119: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. việc:
Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “Nếu nghĩa vụ của vợ và a.
Biểu hiện sự thương yêu giữa các
chồng là phải thương yêu nhau thì nghĩa vụ của cá nhân
những kẻ yêu nhau há chẳng phải là ____ với nhau b.
Thực hiện nghĩa vụ công dân
và không được ____ với người khác”. c.
Biểu hiện trách nhiệm giữa các cá a. Kết giao nhân b. Liên kết d.
Thực hiện thủ tục pháp lý hôn c. Kết hợp
nhân Câu 117: Thực hiện tốt chức năng nuôi d. Kết hôn
dưỡng, giáo dục, đòi hỏi mỗi gia đình phải có
Câu 120: “Gia đình ấm no, hòa thuận, tiến bộ khỏe điều gì?
mạnh và hạnh phúc; Thực hiện tốt nghĩa vụ công a. Phương pháp giáo dục
dân; Thực hiện kế hoạch hóa gia đình; Đoàn kết b.
Phương pháp giáo dục phù hợp.
tương trợ trong cộng đồng dân cư…” là tiểu chuẩn c. Nội dung giáo dục. của: d.
Cách thức giáo dục phù hợp. Câu a. Văn hóa gia đình.
118: Điểm tương đồng giữa giáo dục gia đình b. Gia đình tiến bộ.
truyền thống và giáo dục của xã hội mới là: c. Gia đình hạnh phúc
a. Duy trì tính gia trưởng.
d. Gia đình văn hóa.
b. Tập trung phát triển kinh tế.