lOMoARcPSD|453155 97
lOMoARcPSD|453155 97
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Cả a, b và c
Câu 2. Quá độ n chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ
qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 3. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở
Đại hội nào ?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
lOMoARcPSD|453155 97
Câu 5. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ
nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực ng sản xut
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 6. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội
Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng
sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học
công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp
luật trong chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 7: “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội” là câu nói của ai?
a. C.Mác
b. Ăngghen c.C.Mác
và Ăngghen
d. Lênin
Câu 8: Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là gì?
a. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản
b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài
câu 9: Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay do ai làm
chủ? a. Do nhân dân làm chủ
lOMoARcPSD|453155 97
d. Do giai cấp nông dân làm chủ
c. Do giai cấp ng nhân làm chủ
d. Do Đảng làm chủ
Câu 10: Đặc đim ca thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế là gì?
a. Còn tồn tại nhiểu tàn dư văn hóa của chế độ
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
d. Cả a và c
Câu 11: Hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc
khi nào?
a.Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b.Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của
hội cộng sản.
c.Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của
xã hội cộng sản.
d.Tất cả đều sai
Câu 12: Đặc đim nổi bật của thời kỳ quá độ đó là:
a.Toàn bộ các yếu tố của xã hội bị triệt tiêu.
b.Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ tồn tại đan xen
ln nhau, đấu tranh với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế, chính tr,
văn hoá, tư tưởng, tập quán xã hội.
c.Những yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện.
d.Tất cả đều đúng
Câu 13: Theo Leenin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu
thành phần kinh tế?
a. Một
b. Hai
c. Bốn
d. Năm
lOMoARcPSD|453155 97
Câu 14: “ Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành
phần “ là đúng hay sai?
a. Đúng
d.Sai
Câu 15: Kiểu quá độ lên chủ nghĩa hội ở Việt Nam là kiểu quá độ nào?
a. Quá độ trực tiếp
b. Quá độ gián tiếp
c. Quá độ chủ quan
d. Quá độ khách quan
Câu 16: Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
a. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, n minh.
b. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng.
c. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, ng bằng, dân chủ.
d. Dân giàu, nước mnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 17:

Preview text:

lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Cả a, b và c
Câu 2. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ
qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 3. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a. 1945 b. 1954 c. 1975 d. 1930
Câu 4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? a. Đại hội IV b. Đại hội VI c. Đại hội VII d. Đại hội VIII lOMoARcPSD|453 155 97
Câu 5. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ
nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 6. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng
sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp
luật trong chủ nghĩa tư bản. d. Cả ba đều sai
Câu 7: “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội” là câu nói của ai? a. C.Mác b. Ăngghen c.C.Mác và Ăngghen d. Lênin
Câu 8: Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là gì?
a. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản
b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài
câu 9: Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay do ai làm
chủ? a. Do nhân dân làm chủ lOMoARcPSD|453 155 97
d. Do giai cấp nông dân làm chủ
c. Do giai cấp công nhân làm chủ d. Do Đảng làm chủ
Câu 10: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế là gì?
a. Còn tồn tại nhiểu tàn dư văn hóa của chế độ cũ
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp d. Cả a và c
Câu 11: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
a.Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b.Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
c.Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản. d.Tất cả đều sai
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ đó là:
a.Toàn bộ các yếu tố của xã hội bị triệt tiêu.
b.Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ tồn tại đan xen
lẫn nhau, đấu tranh với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế, chính trị,
văn hoá, tư tưởng, tập quán xã hội.
c.Những yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện. d.Tất cả đều đúng
Câu 13: Theo Leenin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu thành phần kinh tế? a. Một b. Hai c. Bốn d. Năm lOMoARcPSD|453 155 97
Câu 14: “ Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành
phần “ là đúng hay sai? a. Đúng d.Sai
Câu 15: Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là kiểu quá độ nào? a. Quá độ trực tiếp b. Quá độ gián tiếp c. Quá độ chủ quan d. Quá độ khách quan
Câu 16: Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
a. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
b. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng.
c. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ.
d. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. Câu 17: