-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1,2,3 - Mônt Tin học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: " Mất tin là nguyên nhân do ... của mỗi đường truyền bị đầy. Hãy chọn từ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:" mất tin là nguyên nhân do…của mỗi đường truyền bị đầy. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học (11) 7 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1,2,3 - Mônt Tin học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: " Mất tin là nguyên nhân do ... của mỗi đường truyền bị đầy. Hãy chọn từ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:" mất tin là nguyên nhân do…của mỗi đường truyền bị đầy. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học (11) 7 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50408460 CHƯƠNG 1
Câu 1: Các thành phần của mạng máy tính là gì? Select one:
a. Các máy tính, thiết bị ngoại vi.
b. Các thiết bị mạng, đường truyền vật lý, giao thức mạng.
c. Các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Protocol là gì? Select one:
a. Đường truyền vật lý b. Giao thức mạng
c. Phần mềm giao tiếp mạng d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Số 157.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10111101.1011(2) b. 10011101.0011(2) c. 10001101.1001(2) d. 10010101.0001(2)
Câu 4: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung Select one:
a. Cho phép ghi dữ liệu *
b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
c. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 5: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có tốc độ truy
nhập thấp nhất? Select one: a. ROM b. RAM c. Cache d. Ổ đĩa cứng
Câu 6: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi? Select one: a. RAM b. Cache c. Máy in d. Mainboard
Câu 7: Khi khởi động, vi xử lý sẽ thực hiện chương trình ở đâu trước tiên? Select one: a. ROM b. RAM c. Ổ đĩa cứng
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 8: Nguyên nhân gây ra độ trễ và mất tin là gì? Select one:
a. Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra
b. Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt
c. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì? Select one:
a. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
b. Điều khiển hoạt động của máy tính từng câu lệnh theo từng câu lệnh và xử lý dữ
liệu như đọc dữ liệu từ bộ nhớ, ghi kết quả vào bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
c. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ lOMoARcPSD| 50408460
d. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ
Câu 10: Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là: Select one:
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ thấp b. Dung lượng lớn
c. Không mất dữ liệu khi mất nguồn d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: Select one: a. Cache, Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ ngoài, ROM
c. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
d. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 12: Số 137.25(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10001001.01(2) b. 10001101.11(2) c. 10010101.011(2) d. 10001011.001(2)
Câu 13: Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 100001001(2) b. 100011011(2) c. 100101011(2) d. 100010101(2)
Câu 14: Nguyên nhân gây ra độ trễ và mất tin là gì? Select one:
a. Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra
b. Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt
c. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Khi hàng đợi bị đầy sẽ gây ra hiện tượng gì? Select one: a. Tràn băng thông b. Độ trễ c. Mất tin
d. Bị đánh cắp thông tin
Câu 16: Đặc điểm của bộ nhớ ROM: Select one: a. Cho phép ghi dữ liệu
b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
c. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 17: Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào? Select one: a. RAM b. ROM c. Ổ đĩa cứng d. Cache
Câu 18: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có
dung lượng nhỏ nhất? Select one: a. ROM b. RAM c. Cache d. Ổ đĩa cứng lOMoARcPSD| 50408460
Câu 19: Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10001011(2) b. 11100111(2) c. 11110111(2) d. 11010111(2)
Câu 20: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi: Select one: a. Màn hình b. RAM * c. Đĩa cứng d. Bàn phím
Câu 21: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì? Select one: a.
Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó
b. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau c.
Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất
d. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các luật an ninh
mạngCâu 22: Đường truyền vật lý gồm những loại nào? Select one: a.
Đường truyền hữu tuyến, đường truyền mạng
b. Đường truyền vô tuyến, wifi. c.
Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến.
d. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến, đường truyền mạng,
wifi.Câu 23: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: " Mất tin
là nguyên nhân do ... của mỗi đường truyền bị đầy" Select one: a. Độ trễ b. Giao thức c. Hàng đợi d. Tốc độ
Câu 24: Ưu điểm của mạng máy tính là gì? Select one:
a. Tăng độ tin cậy của hệ thống, chuẩn hóa các ứng dụng
b. Dễ dàng kiểm soát băng thông
c. Bảo mật hệ thống tốt d. Tất cả đều đúng
Câu 25: Thông lượng là gì? Select one:
a. Lượng dữ liệu truyền tối đa trong một đơn vị thời gian
b. Thời gian chờ của mỗi gói tin khi truyền đi
c. Khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng
d. Tốc độ (đơn vị bit/sec) mà tại đó các bits được truyền
Câu 26: Hãy chọn từ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:" mất tin là nguyên nhân
do…của mỗi đường truyền bị đầy ". a.Độ trễ b.Giao thức. c.Hàng đợi. d.Tốc độ.
Câu 27: Đặc điểm của bộ nhớ Ram nói chung.
a.Cho phép ghi dữ liệu.
b.Chỉ cho phép đọc dữ liệu.
c. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp. lOMoARcPSD| 50408460
d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trưa nhớ .
Câu 28: Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
a. giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ
b. Chứa các toán hạng là hằng số
c. lưu giữ dữ liệu và thời gian truy cập nhanh mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng.
d. Lưu giữ các tham số hệ thống.
Câu 29: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có tốc độ truy cập thấp nhất? a. ROM. b. RAM. c. Cache. d. Ổ đĩa cứng.
Câu 30: Số 203.8125(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: a. 10001011.11101(2) b. 11001001.1001(2) c. 11001011.1101(2) d. 11000011.1001(2)
Câu 31: Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây? a. 100001011(2) b. 100011101(2) c. 100101011(2) d. 100101001(2)
Câu 32: Băng thông là gì?
a. Tốc độ (đơn vị bits/sec) mà tại đó các bits được truyền
b. Khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng
c. Thời gian chờ của mỗi gói tin khi truyền đi
d. Lượng dữ liệu truyền tối đa trong một đơn vị thời gianCâu 34: Độ trễ mạng là gì?.
a. Là khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng
b. Tốc độ truyền mỗi gói tin chậm hơn so với bình thường
c. Hàng đợi bị đầy, nên gây hiện tượng trễ mạng
d. Gói tin bị mất trong quá trình truyền dữ liệu
Câu 35: Khi khởi động vi xử lý sẽ thực hiện chương trình ở đâu trước tiên? a. ROM. b. RAM. c. Ổ đĩa cứng d. Cả 3 câu trên.
Câu 36: Nguyên nhân gây ra độ trễ tin và mất tin là gì?
a.Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra
b.Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt
c. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Đường truyền gói điện bị chậm có nghĩa là xảy ra hiện tượng gì? a. Độ trễ băng thông
b. Nút thắt cổ chai trong đường truyền dữ liệu
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 38: Số 267(10) tương ứng với giá trị phần nào trong các giá trị sau? a. 100001011(2) lOMoARcPSD| 50408460 b. 101001011(2) c. 100101011(2) d. 100101011(2)
Câu 39: Đường truyền Vật Lý gồm những loại nào ?
a. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền mạng
b. Đường truyền vô tuyến, wifi
c. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến
d. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến, đường truyền mạng, wifi
Câu 40: Phát biểu “ Tốc độ mà tại đó các bits được truyền giữa bên gửi/ bên nhận” là ? a. Băng thông b. Thông lượng c. Độ trễ d. Mất tin
Question 1Khi hàng đợi bị đầy sẽ gây ra hiện tượng gì? a. Tràn băng thông b. Độ trễ c. Mất tin
d. Bị đánh cắp thông tin
Question 2Nguyên nhân gây ra độ trễ và mất tin là gì?
a. Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra
b. Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt
c. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Question 3Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào? a. RAM b. ROM c. Ổ đĩa cứng d. Cache
Question 4Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây? a. 100001011(2) b. 101001011(2) c. 100101011(2) d. 100101011(2)
Question 5Đặc điểm của bộ nhớ ROM: a. Cho phép ghi dữ liệu
b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
c. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Question 6 Khi khởi động, vi xử lý sẽ thực hiện chương trình ở đâu trước tiên? a. ROM b. RAM c. Ổ đĩa cứng
d. Cả ba câu trên đều đúng
Question 7 Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung
a. Cho phép ghi dữ liệu *
b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
c. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Question 8: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: " Mất tin là nguyên
nhân do ... của mỗi đường truyền bị đầy" a. Độ trễ b. Giao thức c. Hàng đợi d. Tốc độ lOMoARcPSD| 50408460
Question 9: Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
a. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
b. Điều khiển hoạt động của máy tính từng câu lệnh theo từng câu lệnh và xử lý dữ liệu
như đọc dữ liệu từ bộ nhớ, ghi kết quả vào bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
c. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ
d. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ
Question 10 Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ thấp b. Dung lượng lớn
c. Không mất dữ liệu khi mất nguồn d. Tất cả đều đúng
Question 11: Ưu điểm của mạng máy tính là gì?
a. Tăng độ tin cậy của hệ thống, chuẩn hóa các ứng dụng
b. Dễ dàng kiểm soát băng thông
c. Bảo mật hệ thống tốt
d. Tất cả đều đúng Question 12
Số 157.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: a. 10111101.1011(2) b. 10011101.0011(2) c. 10001101.1001(2) d. 10010101.0001(2)
Question 13 Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a. Cache, Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ ngoài, ROM
c. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
d. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Question 14 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi: a. Màn hình b. RAM * c. Đĩa cứng d. Bàn phím
Question 15 Protocol là gì?
a. Đường truyền vật lý b. Giao thức mạng
c. Phần mềm giao tiếp mạng
d. Tất cả đều đúng
Question 16: Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
a. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ
b. Chứa các toán hạng là hằng số
c. Lưu giữ dữ liệu và thời gian truy cập nhanh mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng
d. Lưu giữ các tham số hệ thốngQuestion 17: Độ trễ mạng là gì?
a. Là khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng
b. Tốc độ truyền mỗi gói tin chậm hơn so với bình thường
c. Hàng đợi bị đầy, nên gây hiện tượng trễ mạng
d. Gói tin bị mất trong quá trình truyền dữ liệuQuestion 18: Mạng máy tính là gì?
a. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với nhau.
b. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với
nhau thông qua đường truyền vật lý và tuân theo một quy tắc truyền thông nào đó.
c. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua đường truyền vật lý.
d. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với nhau
thông qua đường truyền vật lý. lOMoARcPSD| 50408460
Question 19 Đường truyền gói tin bị chậm có nghĩa là xảy ra hiện tượng gì? a. Độ trễ băng thông
b. Nút thắt cổ chai trong đường truyền dữ liệu
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Question 20Số 137.25(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: a. 10001001.01(2) b. 10001101.11(2) c. 10010101.011(2) d. 10001011.001(2)
Question 21Các thành phần của mạng máy tính là gì?
a. Các máy tính, thiết bị ngoại vi.
b. Các thiết bị mạng, đường truyền vật lý, giao thức mạng.
c. Các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Question 22Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi? a. RAM b. Cache c. Máy in d. Mainboard
Question 23Ưu điểm của mạng máy tính là gì?
a. Tăng độ tin cậy của hệ thống, chuẩn hóa các ứng dụng
b. Dễ dàng kiểm soát băng thông
c. Bảo mật hệ thống tốt
d. Tất cả đều đúng
Question 24Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: a. 100001001(2) b. 100011011(2) c. 100101011(2) d. 100010101(2)
Question 25Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có tốc độ
truy nhập thấp nhất? a. ROM b. RAM c. Cache d. Ổ đĩa cứng lOMoARcPSD| 50408460 CHƯƠNG 2.
Câu hỏi 1:Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
a. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
b. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
c. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
Câu hỏi 2: Kiến trúc một mạng LAN có thể là? a. RING b. BUS c. STAR
d. Có thể phối hợp các mô hình trên
Câu hỏi 3: Truyền thông hướng liên kết là gì?
a. Dữ liệu cần được truyền qua một liên kết được thiết lập
b. Có thể xảy ra tắc nghẽn băng thông
c. Các gói không đi theo cùng một tuyến
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 4: Ứng dụng điện thoại cần đường truyền lâu dài và ổn định thì nên sử dụng mô hình truyền thông nào a. Chuyển mạch gói
b. Truyền thông không liên kết
c. Truyền thông hướng liên kết
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu hỏi 5: Mạng nào sau đây có băng thông lớn nhất? a. LAN b. MAN c. WAN
d. Cả ba mạng như nhau
Câu hỏi 6: Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây? a.
Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản b.
Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp c.
Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp d.
Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành thấpCâu hỏi 8: Hạn
chế của chuyển mạch gói là gì?
a. Gây tắc nghẽn, không đảm bảo băng thông
b. Làm trễ hoặc mất gói tin
c. Gói tin nhận được không theo thứ tự gửi đi
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nhược điểm của mạng STAR?
a. Độ dài đường truyền nối một trạm với thiết bị trung tâm bị hạn chế (trong vòng 100m)
b. Khi có sự cố rất khó kiểm tra và phát hiện lỗi.
c. Kết nối có tốc độ chậm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 10: Ưu điểm của chuyển mạch kênh là gì?
a. Bảo đảm băng thông
b. Tăng hiệu quả sử dụng băng thông
c. Chia sẻ kênh với người dùng khác
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 11: Ưu điểm của mạng LAN là gì?
a. Tốc độ đường truyền cao b. Ít xảy ra tắc nghẽn
c. Thiết kế và bảo trì dễ dàng
d. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 50408460
Câu hỏi 12: Phát biểu "Toàn bộ băng thông được chia sẻ cho tất cả mọi người" là nói về kiểu
mô hình truyền thông nào?
a. Truyền thông hướng liên kết
b. Truyền thông hướng không liên kết
c. Chuyển mạch gói d. Chuyển mạch kênh
Câu hỏi 13: Thế nào là truyền thông dữ liệu?
a. Là quá trình chia sẻ, truyền tải dữ liệu giữa các cá thể, tổ chức bằng những cử chỉ hành động
b. Là quá trình sử dụng các công cụ máy móc để truyền tải thông tin từ nơi này sang nơi khác
hay giữa các cá thể, tổ chức với nhau c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Câu hỏi 14 : Mô hình truyền thông đảm bảo độ tin cậy cao đúng với kỹ thuật nào?
a. Chuyển mạch kênh và truyền thông hướng liên kết
b. Chuyển mạch gói và truyền thông không liên kết
c. Chuyển mạch gói và truyền thông hướng liên kết
d. Chuyển mạch kênh và truyền thông không liên kết
Câu hỏi 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạng broadcast?
a. Kênh truyền thông được chia sẻ cho mọi máy trong mạng.
b. Gói tin được gửi ra bởi một máy thì chỉ nhận được bởi một máy khác
c. Nhiều liên kết trên một kênh truyền
d. Chỉ có duy nhất một liên kết được chia sẻ một kênh
Câu hỏi 16: Phát biểu nào sau đây là đúng với mô hình truyền thông chuyển mạch gói?
a. Bảo đảm băng thông cho các thao tác trao đổi mạng
b. Nhiều liên kết có thể chia sẻ một kênh
c. Lãng phí nếu liên kết đó không sử dụng hết khả năng của kênh
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 17: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
a. Bất kỳ máy tính nào cũng đều có quyền sử dụng tài nguyên đã được chia sẻ
b. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
c. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
d. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
Câu hỏi 18: Dữ liệu được truyền qua chuyển mạch gói bằng hình thức nào?
a. Chuyển trọn vẹn dữ liệu từ nguồn đến đích
b. Dữ liệu được chia thành các gói nhỏ khi chuyển đi
c. Dữ liệu chuyển theo đúng thứ tự từ nguồn đến đích
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 19: Đặc điểm của mạng dạng Bus là gì?
a. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
b. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm
c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
d. Tất cả các nút mạng nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
Câu hỏi 20: Ưu điểm của mạng broadcast là gì?
a. Hiệu suất sử dụng đường truyền cao
b. Độ trễ ngắn, tốc độ trao đổi thông tin nhanh
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Câu hỏi 21 :Các giai đoạn của truyền thông hướng liên kết là gì?
a. Thiết lập liên kết - Chọn hướng truyền - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
b. Chọn kênh liên kết - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
c. Thiết lập liên kết - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
d. Thiết lập liên kết - Chọn hàng đợi - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết lOMoARcPSD| 50408460
Câu hỏi 22: Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là? a. LAN b. WAN c. MAN d. Internet
Câu hỏi 23: Vì sao nói "Khả năng mở rộng của mạng STAR là khó nhất"?
a. Do các nút thêm vào phải nhận cùng địa chỉ và dữ liệu
b. Do thiết bị trung tâm chỉ chịu 1 số liên kết nhất định
c. Do số lượng trạm trong mỗi mạng Star phải ít hơn 15 trạm
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 24: Nhược điểm của mạng peer to peer là gì?
a. Dễ bị tắc nghẽn, chi phí cao và khó cài đặt
b. Tính ổn định thấp, khó mở rộng, độ bảo mật kém
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu hỏi 25: Lỗi truyền dữ liệu và hiện tượng nhiễu xảy ra nhiều nhất ở mạng nào? a. PAN b. MAN c. LAN d. WAN
Câu hỏi 26: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus?
a. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
b. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
c. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
d. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạngCâu hỏi 27: Mạng nào sau
đây có băng thông lớn nhất? a. LAN b. MAN c. WAN d. Cả ba mạng như nhau
Câu hỏi 28: Kiến trúc mạng nào có tốc độ chậm nhất? a. Bus b. Star c. Ring
d. Không xác định được
Câu hỏi 29:Mô hình truyền thông nào được coi là tốt nhất đối với dạng dữ liệu ngẫu nhiên? a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh và truyền thông hướng liên kết
d. Chuyển mạch kênh và truyền thông không liên kếtCâu hỏi 30: Phát biểu nào là đúng với mạng Client/Server?
a. Độ an toàn và bảo mật kém, phụ thuộc vào mức truy nhập được chia sẻ.
b. Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao, khó mở rộng
c. Cần khá ít phần cứng, có thể không cần đến hệ điều hành và máy chủ
d. Người dùng có thể truy cập dữ liệu từ xa, thực hiện các thao tác gửi, nhận file hay tìm
kiếm thông tin đơn giản
Câu hỏi 31: Đặc điểm của mô hình truyền thông chuyển mạch kênh là gì?
a. Chuyển hoàn tất dữ liệu theo một đường cố định từ nguồn đến đích
b. Dễ gây thất thoát dữ liệu
c. Có độ tin cậy vừa phải trong truyền tin
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu hỏi 32: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "Mạng RING là
kiểu điển hình của mạng..." a. Point–to–point lOMoARcPSD| 50408460 b. Point–to–Multipoint c. Broadcast d. Mesh
Câu hỏi 33: Giao thức TCP/IP sử mô hình truyền thông nào? a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Câu hỏi 34: Ưu điểm của truyền thông không liên kết là gì?
a. Đảm bảo độ tin cậy
b. Truyền thông dữ liệu nhanh
c. Các gói đi theo một lộ trình
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu hỏi 35: Trong mô hình mạng hình sao, nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
a. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
b. Mạng vẫn tiếp tục hoạt động nhưng chậm hơn
c. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
d. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
Câu hỏi 36: Đặc điểm của mạng point to point là gì?
a. Là mạng "lưu và chuyển tiếp"
b. Các đường truyền nối từng cặp nút với nhau
c. Mỗi nút đều có trách nhiệm lưu trữ tạm thời sau đó khi đường truyền rỗi, nó sẽ chuyển tiếp
dữ liệu đi cho tới đích d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 37: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star
a. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.bus
b. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.ring
c. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
d. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
Câu hỏi 38: Giao thức TCP/IP sử mô hình truyền thông nào? a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Question 1Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây?
a. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
b. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
c. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
d. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành thấp
Question 2Phát biểu "Toàn bộ băng thông được chia sẻ cho tất cả mọi người" là nói về kiểu mô hình truyền thông nào?
a. Truyền thông hướng liên kết
b. Truyền thông hướng không liên kết
c. Chuyển mạch gói d. Chuyển mạch kênh
Question 3Các giai đoạn của truyền thông hướng liên kết là gì?
a. Thiết lập liên kết - Chọn hướng truyền - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
b. Chọn kênh liên kết - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
c. Thiết lập liên kết - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
d. Thiết lập liên kết - Chọn hàng đợi - Truyền dữ liệu - Hủy bỏ liên kết
Question 4Ứng dụng điện thoại cần đường truyền lâu dài và ổn định thì nên sử dụng mô hình truyền thông nào
a. Chuyển mạch gói
b. Truyền thông không liên kết lOMoARcPSD| 50408460
c. Truyền thông hướng liên kết
d. Tất cả các câu đều đúng
Question 5Phát biểu nào sau đây là đúng với nhược điểm của mạng STAR?
a. Độ dài đường truyền nối một trạm với thiết bị trung tâm bị hạn chế (trong vòng 100m)
b. Khi có sự cố rất khó kiểm tra và phát hiện lỗi.
c. Kết nối có tốc độ chậm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Question 6Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
a. Bất kỳ máy tính nào cũng đều có quyền sử dụng tài nguyên đã được chia sẻ
b. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
c. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
d. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
Question 7Mô hình truyền thông đảm bảo độ tin cậy cao đúng với kỹ thuật nào?
a. Chuyển mạch kênh và truyền thông hướng liên kết
b. Chuyển mạch gói và truyền thông không liên kết
c. Chuyển mạch gói và truyền thông hướng liên kết
d. Chuyển mạch kênh và truyền thông không liên kếtQuestion 8Ưu điểm của chuyển mạch
kênh là gì? a. Bảo đảm băng thông
b. Tăng hiệu quả sử dụng băng thông
c. Chia sẻ kênh với người dùng khác d. Cả ba đều đúng
Question 9Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là? a. LAN b. WAN c. MAN d. Internet
Question 10 Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus?
a. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
b. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
c. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
d. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mQuestion 11Hạn chế của chuyển
mạch gói là gì? a. Gây tắc nghẽn, không đảm bảo băng thông
b. Làm trễ hoặc mất gói tin
c. Gói tin nhận được không theo thứ tự gửi đi
d. Cả ba đều đúng
Question 12Vì sao nói "Khả năng mở rộng của mạng STAR là khó nhất"?
a. Do các nút thêm vào phải nhận cùng địa chỉ và dữ liệu
b. Do thiết bị trung tâm chỉ chịu 1 số liên kết nhất định
c. Do số lượng trạm trong mỗi mạng Star phải ít hơn 15 trạm
d. Tất cả đều đúng
Question 13Mô hình truyền thông nào được coi là tốt nhất đối với dạng dữ liệu ngẫu nhiên? a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch kênh và truyền thông hướng liên kết
d. Chuyển mạch kênh và truyền thông không liên kết
Question 14Đặc điểm của mô hình truyền thông chuyển mạch kênh là gì?
a. Chuyển hoàn tất dữ liệu theo một đường cố định từ nguồn đến đích
b. Dễ gây thất thoát dữ liệu
c. Có độ tin cậy vừa phải trong truyền tin
d. Tất cả các câu đều đúng
Question 15Ưu điểm của mạng broadcast là gì?
a. Hiệu suất sử dụng đường truyền cao lOMoARcPSD| 50408460
b. Độ trễ ngắn, tốc độ trao đổi thông tin nhanh
c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
Question 16Lỗi truyền dữ liệu và hiện tượng nhiễu xảy ra nhiều nhất ở mạng nào? a. PAN b. MAN c. LAN d. WAN
Question 17Phát biểu nào sau đây là đúng với mạng broadcast?
a. Kênh truyền thông được chia sẻ cho mọi máy trong mạng.
b. Gói tin được gửi ra bởi một máy thì chỉ nhận được bởi một máy khác
c. Nhiều liên kết trên một kênh truyền
d. Chỉ có duy nhất một liên kết được chia sẻ một kênhQuestion 18: Kiến trúc mạng nào có tốc
độ chậm nhất? a. Bus b. Star c. Ring
d. Không xác định được
Question 19Kiến trúc một mạng LAN có thể là? Select one: a. RING b. BUS c. STAR
d. Có thể phối hợp các mô hình trên Question 20
Ưu điểm của truyền thông không liên kết là gì? Select one:
a. Đảm bảo độ tin cậy
b. Truyền thông dữ liệu nhanh
c. Các gói đi theo một lộ trình
d. Tất cả các câu đều đúng
Question 21: Đặc điểm của mạng point to point là gì?
a. Là mạng "lưu và chuyển tiếp"
b. Các đường truyền nối từng cặp nút với nhau
c. Mỗi nút đều có trách nhiệm lưu trữ tạm thời sau đó khi đường truyền rỗi, nó sẽ chuyển tiếp
dữ liệu đi cho tới đích d. Tất cả đều đúng
Question 22: Thế nào là truyền thông dữ liệu?
a. Là quá trình chia sẻ, truyền tải dữ liệu giữa các cá thể, tổ chức bằng những cử chỉ hành động
b. Là quá trình sử dụng các công cụ máy móc để truyền tải thông tin từ nơi này sang nơi khác
hay giữa các cá thể, tổ chức với nhau c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
Question 23: Ưu điểm của mạng LAN là gì?
a. Tốc độ đường truyền cao b. Ít xảy ra tắc nghẽn
c. Thiết kế và bảo trì dễ dàng
d. Tất cả đều đúng
Question 24: Mạng nào sau đây có băng thông lớn nhất? a. LAN b. MAN c. WAN d. Cả ba mạng như nhau
Question 25: Truyền thông hướng liên kết là gì? Select one: lOMoARcPSD| 50408460
a. Dữ liệu cần được truyền qua một liên kết được thiết lập
b. Có thể xảy ra tắc nghẽn băng thông
c. Các gói không đi theo cùng một tuyến
d. Tất cả đều đúng CHƯƠNG 2 PHẦN 2
Câu hỏi 1: Đặc điểm của cáp UTP là gì? Select one:
a. Loại cáp xoắn đôi rẻ tiền, có độ suy yếu lớn
b. Không có lớp vỏ chống nhiễu
c. Chiều dài tối đa trên mỗi phân đoạn là 100m
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2: Nhược điểm của sóng hồng ngoại là gì? Select one:
a. Khoảng cách truyền ngắn, dễ nhiễu
b. Cảm biến nhiệt dễ lỗi nếu nhiệt độ môi trường cao hơn 35 độ C
c. Dễ gây ra hiện tượng giao thoa ánh sáng
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 3: Đường truyền vô tuyến truyền tín hiệu gì? Select one: a. Sóng radio b. Sóng hồng ngoại c. Sóng viba
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 4: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp nào? Select one: a. Thẳng b. Chéo
c. Kiểu nào cũng được d. Console Câu hỏi 5:
Các dịch vụ analog sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? Select one: a. Router b. Switch c. Hub d. Modem
Câu hỏi 6: NIC là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? Select one: a. Network Internet Card
b. Network Interface Card
c. Network Information Connect
d. Network International CommunicationCâu hỏi 7: Ưu điểm của cáp đồng trục là gì? Select one:
a. Có tính bền bỉ cao, dễ lắp đặt, dễ đấu nối
b. Hạn chế mất và rò rỉ thông tin, có độ an toàn thông tin cao.
c. Có khả năng chống nhiễu và chống hao hụt công suất tốt.
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 8: Sóng vệ tinh khi truyền thường bị nghe trộm, vì thế cần phải làm gì khi truyền tin? Select one: a. Giải mã b. Mã hóa
c. Bóp méo tín hiệu lOMoARcPSD| 50408460
d. Tăng tần số phát
Câu hỏi 9: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "Cáp xoắn đôi thường
được sử dụng trong các mạng dữ liệu cho các kết nối ..." Select one: a. Không ổn định b. Lâu dài và ổn định c. Ngắn và ổn định
d. Ngắn và trung bình
Câu hỏi 10: Ứng dụng của cáp đồng trục là gì? Select one:
a. Làm đường truyền cho tín hiệu tần số vô tuyến,
b. Kết nối các phụ kiện camera giám sát,
c. Kết nối internet băng thông rộng, …
d. Tất cả đều đúngCâu hỏi 11:
Điền vào ... cho phát biểu sau: "Hub là một ... cho các thiết bị trong mạng, tiếp nhận và xử lý
các gói dữ liệu bằng cách khuếch đại tín hiệu và truyền tới các cổng khác để các thiết bị kết nối
tới đều có thể sử dụng. Select one: a. Bộ chuyển mạch b. Bộ tập trung c. Bộ định tuyến
d. Cả ba câu trên đều đúng Câu hỏi 12:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: " Chiều dài tối đa trên 1 phân
đoạn của cáp đồng trục mỏng là ..., và cáp đồng trục dày là..." Select one: a. 100m và 200m b. 185m và 500m c. 500m và 1000m d. Tất cả đều sai Câu hỏi 13
Để nối HUB và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? Select one: a. Thẳng b. Chéo c. Kiểu nào cũng được
d. Mối 1,2 thẳng, các mối khác chéo
Câu hỏi 14: Router truyền gói tin dựa vào địa chỉ gì? Select one: a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ MAC
c. Cả hai đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 15: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "Đấu nối cáp đồng
trục dày phải dùng một đầu chuyển đổi ... và nối kết vào máy tính thông qua cổng AUI" Select one: a. transceiver b. hub c. repeater d. router
Câu hỏi 16: Vô tuyến truyền hình sử dụng loại sóng vô tuyến nào? Select one: a. Sóng dài b. Sóng trung c. Sóng ngắn d. Sóng cực ngắn lOMoARcPSD| 50408460
Câu hỏi 17: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối
của toàn bộ một mạng doanh nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa
chúng với nhau? Select one: a. Router b. Switch c. Hub d. Repeater Câu hỏi 18:
Đặc điểm của cáp STP là gì? Select one:
a. Có lớp vỏ chống nhiễu
b. Độ nhiễu từ, độ suy yếu ít hơn UTP
c. Độ dài tối đa tại mỗi phân đoạn là 200m
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 19: Chức năng của card mạng là gì? Select one:
a. Chuyển đổi các tín hiệu máy tính ra các tín hiệu điện, quang, sóng
b. Chuyển đổi tín hiệu trên phương tiện truyền dẫn thành tín hiệu máy tính
c. Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống cáp.
d. Cả ba đều đúng
Câu hỏi 20: Nguyên tắc truyền của tín hiệu vi sóng là gì? Select one:
a. Truyền có hướng (truyền thẳng)
b. Truyền mọi hướng
c. Tùy theo địa chỉ truyền
d. Cả ba câu đều sai
Câu hỏi 21: Router là thiết bị thường dùng để làm gì? Select one:
a. Kết nối giữa các LAN
b. Kết nối giữa LAN và WAN
c. Kết nối giữa các WAN
d. Ba câu trên đều đúng
Câu hỏi 22: Cáp đồng trục mỏng sử dụng đầu nối nào? Select one: a. T-Connector b. BNC
c. Cả hai đầu nối đều đúng
d. Cả hai đầu nối đều sai
Câu hỏi 23: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chức năng chủ yếu
của một ..... là liên kết các mạng khác nhau về vật lý và chuyển đổi các gói tin từ mạng này
sang mạng khác, quyết định đường đi của các gói đến node đích. Select one: a. Router b. Switch c. Hub d. Repeater
Câu hỏi 24: Để định tuyến giữa các nhà cung cấp thì thiết bị nào là thiết bị không thể thiếu? Select one: a. Router b. Switch c. Hub d. Firewall Devide
Câu hỏi 25: MAC address có bao nhiêu bit? Select one: a. 48 bit b. 32 bit c. 52 bit d. 44 bit lOMoARcPSD| 50408460
Câu hỏi 26: Sóng vô tuyến có đặc điểm gì? Select one:
a. Dễ tạo, Băng thông cao, an toàn
b. Khoảng cách xa, dễ tạo, ít bị suy yếu
c. Khoảng cách xa, dễ tạo, dễ dàng xuyên tòa nhà
d. Cả ba câu đều đúng
Câu hỏi 27: Switch sử dụng loại địa chỉ gì để truyền dữ liệu? Select one: a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ MAC
c. Địa chỉ MAC và có thể cả IP với switch layer 3
d. Địa chỉ MAC và có thể cả IP với switch layer 2
Câu hỏi 28: Tốc độ download và upload của cáp quang như thế nào? Select one: a. download > upload b. download < upload c. download = upload d. Cả ba đều sai
Câu hỏi 29: Trong các loại cáp sau, cáp nào có khả năng truyền dẫn xa nhất Select one:
a. Cáp xoắn đôi CAT5
b. Cáp xoắn đôi CAT6 c. Cáp đồng trục dày d. Cáp đồng trục mỏng
Câu hỏi 30: Ưu điểm của card mạng không dây là gì? Select one:
a. Dùng cho thiết bị di động, nhiều trạm sử dụng, giảm chi phí triển khai cáp, giảm suy yếu trênđường truyền
b. Dùng cho thiết bị di động, thuận tiện khi nhiều máy sử dụng, giảm chi phí triển khai cáp
c. Dùng cho thiết bị di động, nhiều trạm sử dụng, an toàn bảo mật cao
d. Không có câu nào đúng
Câu hỏi 31: Cáp UTP muốn truyền dài hơn thì cần dùng thiết bị mạng nào? a. Router b. Switch c. Repeater d. Hub
Câu hỏi 32: Phát biểu nào sau đây là sai? a.
Router hay còn gọi là thiết bị định tuyến, là thiết bị định tuyến lớp 3 có chức năng
chuyển tiếp các gói dữ liệu dựa vào địa chỉ IP. b.
Switch là một thiết bị chuyển mạch lớp 2 gọi là switch layer 2 có chức năng chuyển
tiếpdữ liệu nhưng thường dựa vào địa chỉ IP của thiết bị. c.
Modem có chức năng chuyển hóa các gói dữ liệu do ISP cung cấp thành kết nối Internet
cho router hoặc các thiết bị có liên kết mạng khác qua địa chỉ IP. d.
Hub là một điểm kết nối chung cho các thiết bị trong mạng, tiếp nhận và xử lý các gói
dữ liệu bằng cách khuếch đại tín hiệu và truyền tới các cổng khác để các thiết bị kết nối tới đều có thể sử dụng.
Câu hỏi 33: Hub truyền dữ liệu dựa vào loại địa chỉ nào? a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ MAC
c. Không dùng địa chỉ
d. Sử dụng cả địa chỉ MAC và IP lOMoARcPSD| 50408460
Câu hỏi 34: Để hạn chế sự đụng độ (collisions) của các gói tin trên mạng người ta chia mạng
thành các mạng nhỏ hơn và kết nối chúng lại bằng các thiết bị nào? a. Router b. Switch c. Hub d. Repeater
Câu hỏi 35: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng địa chỉ IP và địa chỉ MAC
để truyền dữ liệu? a. Router b. Switch c. Hub d. Firewall Devide
Câu hỏi 36: Sóng hồng ngoại có đặc điểm nào?
a. Truyền có hướng (truyền thẳng) b. Mã hóa
c. Gây ra hiện tượng nhiễu xa, giao thoa sóng
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 37: Dải tần nào trong sóng vô tuyến được chỉ định là "Vùng tự do"? a. 3,6 Ghz b. 2,4 Ghz c. 3,2 Ghz d. 4,2 Gh
Câu hỏi 38: Ưu điểm của đường truyền vô tuyến là gì?
a. Phù hợp với mạng có nhiều kết nối, an toàn, băng thông và tốc độ cao
b. Khoảng cách truyền lớn, sử dụng được cho các thiết bị di động, loại bỏ các ràng buộc vật lý
c. Ít bị suy hao công suất, dễ quản lý thông tin d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 39: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao
(STAR) là thiết bị nào? a. Router b. Switch/Hub c. Repeater d. NIC
Câu hỏi 40: Điền đầy đủ vào dấu ... "Khi chạy cáp UTP nếu góc giới hạn (lúc bo cua) nhỏ hơn 90 độ sẽ dễ bị ..."?
a. mất dữ liệu và nhiễu
b. Hao hụt công suất
c. gãy và mất mạng
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 41: Cấu hình đa hướng của đường truyền vô tuyến có đặc điểm gì?
a. Yêu cầu bộ phát và bộ thu phải thẳng hàng
b. Năng lượng được phân tán theo mọi hướng
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Câu hỏi 42: Bước sóng của sóng viba dài hơn sóng nào? a. Sóng radio
b. Sóng hồng ngoại c. Sóng vệ tinh d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 43: Thiết bị mạng nào sau đây không thể thiếu được trong mạng Internet? a. Switch b. Hub c. Repeater d. Router
Câu hỏi 44: Ứng dụng của cáp đồng trục là gì? lOMoARcPSD| 50408460
a. Làm đường truyền cho tín hiệu tần số vô tuyến,
b. Kết nối các phụ kiện camera giám sát,
c. Kết nối internet băng thông rộng, …
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 45: Loại tín hiệu truyền trên cáp đồng trục là loại nào? a. Tín hiệu quang b. Tín hiệu âm thanh
c. Tín hiệu vô tuyến d. Tín hiệu điện
Câu hỏi 46: Cáp đồng trục có khả năng chống nhiễu tốt là do thành phần nào?
a. Do lõi làm bằng đồng để dẫn tín hiệu
b. Vỏ nhựa PVC chóng cháy
c. Lớp lưới kim loại dẫn diện d. Cả ba đều đúng
Question 1: Ưu điểm của cáp quang là gì? a.
Băng thông rộng, có tốc độ đường truyền tối đa là 5Gbps, không gặp sự cố nhiễu, ít suy
hao, sợi cáp bền vững, ít gãy b.
Băng thông rộng, có tốc độ đường truyền tối đa là 10Gbps, không gặp sự cố nhiễu,
ít suy hao, sợi cáp trọng lượng nhỏ, dễ vận chuyển c.
Băng thông thấp, có tốc độ đường truyền tối đa là 2Gbps, không gặp sự cố nhiễu, ít suy
hao, sợi cáp có trọng lượng lớn d. Cả ba đều sai
Question 2: Sóng vệ tinh khi truyền thường bị nghe trộm, vì thế cần phải làm gì khi truyền tin? a. Giải mã b. Mã hóa c. Bóp méo tín hiệu d. Tăng tần số phát
Question 3: Phát biểu nào sau đây là sai? a.
Router hay còn gọi là thiết bị định tuyến, là thiết bị định tuyến lớp 3 có chức năng
chuyển tiếp các gói dữ liệu dựa vào địa chỉ IP. b.
Switch là một thiết bị chuyển mạch lớp 2 gọi là switch layer 2 có chức năng chuyển
tiếp dữ liệu nhưng thường dựa vào địa chỉ IP của thiết bị. c.
Modem có chức năng chuyển hóa các gói dữ liệu do ISP cung cấp thành kết nối Internet
cho router hoặc các thiết bị có liên kết mạng khác qua địa chỉ IP. d.
Hub là một điểm kết nối chung cho các thiết bị trong mạng, tiếp nhận và xử lý các gói
dữ liệubằng cách khuếch đại tín hiệu và truyền tới các cổng khác để các thiết bị kết nối tới đều có thể sử dụng.
Question 4: Cáp đồng trục mỏng sử dụng đầu nối nào? a. T-Connector b. BNC
c. Cả hai đầu nối đều đúng
d. Cả hai đầu nối đều sai
Question 5: Cáp UTP muốn truyền dài hơn thì cần dùng thiết bị mạng nào? a. Router b. Switch c. Repeater d. Hub
Question 6: Chức năng của card mạng là gì?
a. Chuyển đổi các tín hiệu máy tính ra các tín hiệu điện, quang, sóng
b. Chuyển đổi tín hiệu trên phương tiện truyền dẫn thành tín hiệu máy tính
c. Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống cáp.
d. Cả ba đều đúng
Question 7: Đặc điểm của HUB là gì?
a. Tập trung và phân phát lại tín hiệu mạng lOMoARcPSD| 50408460
b. Băng thông được chia sẻ cho tất cả các cổng
c. Chuyển tín hiệu đến đúng port của máy nhận
d. Tất cả đều đúng
Question 8: Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. Router có thể kết nối giữa hai LAN không đồng bộ về tốc độ
b. Router có thể kết nối giữa hai LAN không đồng bộ về giao thức
c. Router chỉ kết nối giữa hai LAN đồng bộ về tốc độ và giao thức
d. Router có thể kết nối giữa LAN và WAN không đồng bộ về giao thứcQuestion 9: Cấu hình
đa hướng của đường truyền vô tuyến có đặc điểm gì? a. Yêu cầu bộ phát và bộ thu phải thẳng hàng
b. Năng lượng được phân tán theo mọi hướng
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Question 10: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng địa chỉ IP và địa chỉ MAC
để truyền dữ liệu? a. Router b. Switch c. Hub d. Firewall Devide Question 11
Để nối HUB và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? Select one: a. Thẳng b. Chéo c. Kiểu nào cũng được
d. Mối 1,2 thẳng, các mối khác chéo
Question 12: Điền đầy đủ vào dấu ... "Khi chạy cáp UTP nếu góc giới hạn (lúc bo cua) nhỏ
hơn 90 độ sẽ dễ bị ..."?
a. mất dữ liệu và nhiễu
b. Hao hụt công suất
c. gãy và mất mạng
d. Tất cả đều đúng
Question 13: Cáp mạng được sử dụng để truyền tín hiệu gì? a. Sóng hồng ngoại b. Điện hoặc quang c. Sóng viba
d. Cả ba đều đúng
Question 14: Hub truyền dữ liệu dựa vào loại địa chỉ nào? a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ MAC
c. Không dùng địa chỉ
d. Sử dụng cả địa chỉ MAC và IPQuestion 15: MAC address là gì?
a. Địa chỉ bộ nhớ chính của máy tính
b. Địa chỉ khởi động hệ thống và kết nối vào mạng
c. Địa chỉ định danh duy nhất của mỗi card mạng
d. Địa chỉ IP của mạng
Question 16: Đặc điểm của cáp STP là gì?
a. Có lớp vỏ chống nhiễu
b. Độ nhiễu từ, độ suy yếu ít hơn UTP
c. Độ dài tối đa tại mỗi phân đoạn là 200m
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Question 17: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "Cáp xoắn đôi
thường được sử dụng trong các mạng dữ liệu cho các kết nối ..." a. Không ổn định b. Lâu dài và ổn định c. Ngắn và ổn định