Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 kiểm tra môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1: Chi phí chất lượng truyền thống bao gồm các loại chi phí nàoA. Chi phí phòng ngừa, chi phí đánh giá, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bênngoàiB. Chi phí kiểm tra, chi phí rà soát, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên ngoàiC. Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí bảo hành, chi phí đền bù .Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 kiểm tra môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1: Chi phí chất lượng truyền thống bao gồm các loại chi phí nàoA. Chi phí phòng ngừa, chi phí đánh giá, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bênngoàiB. Chi phí kiểm tra, chi phí rà soát, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên ngoàiC. Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí bảo hành, chi phí đền bù .Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
KIỂM TRA CLSP CHƯƠNG 1
KQ03110 _09 T678
Câu 1: Chi phí chất lượng truyền thống bao gồm các loại chi phí nào?
A. Chi phí phòng ngừa, chi phí đánh giá, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên
ngoài
B. Chi phí kiểm tra, chi phí rà soát, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên ngoài
C. Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí bảo hành, chi phí đền bù
D. Chi phí kiểm định, chi phí đánh giá, chi phí bảo hành, chi phí đền bù
Câu 2: Chi phí chất lượng hiện đại tập trung vào việc đảm bảo sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp
với:
A. Tiêu chuẩn quy cách đã xác định trước
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của doanh nghiệp
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Quy định của nhà nước
Câu 3: Chi phí phòng ngừa trong chi phí chất lượng bao gồm:
A. Chi phí bảo hành, chi phí đền bù, chi phí đào tạo
B. Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí kiểm tra và đảm bảo
chất lượng
C. Chi phí kiểm định, chi phí đo lường, chi phí làm lại
D. Chi phí bảo hành, chi phí làm lại, chi phí kiểm tra Câu 4: Chi phí đánh giá liên
quan đến:
A. Ngăn chặn sự cố và lỗi trong quá trình sản xuất
B. Đánh giá chất lượng của sản phẩm hoặc quá trình sản xuất
C. Sửa chữa lỗi phát sinh trong quá trình sản xuất
D. Chi phí đền bù cho khách hàng
Câu 5: Chi phí sai hỏng bên trong là chi phí phát sinh khi:
A. Sản phẩm hoặc dịch vụ không đạt yêu cầu sau khi giao cho khách hàng
B. Sản phẩm hoặc dịch vụ không đạt yêu cầu trước khi giao cho khách hàng
C. Đánh giá sai lầm trong quá trình sản xuất
D. Phải thay thế sản phẩm lỗi sau khi giao cho khách hàng
Câu 6: Chi phí sai hỏng bên ngoài không bao gồm chi phí nào sau đây?
A. Chi phí bảo hành
B. Chi phí đền bù
C. Chi phí làm lại
D. Chi phí mất mát danh tiếng
Câu 7: Mô hình chi phí chất lượng truyền thống chỉ ra rằng tổng chi phí chất lượng sẽ:
A. Giảm khi chất lượng sản phẩm thấp
B. Giảm khi chất lượng sản phẩm được cải thiện
C. Không thay đổi theo chất lượng sản phẩm
lOMoARcPSD| 47270246
D. Tăng khi chi phí đánh giá giảm
Câu 8: Theo mô hình chi phí chất lượng hiện đại, chi phí chất lượng bao gồm cả:
A. Chi phí gián tiếp và chi phí vô hình
B. Chi phí gián tiếp và chi phí đánh giá
C. Chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên ngoài
D. Chi phí gián tiếp và chi phí sai hỏng bên trong
Câu 9: Phương pháp ROQ (Return On Quality) giúp doanh nghiệp:
A. Tính toán chi phí phòng ngừa chất lượng
B. Cân đối chất lượng được cải tiến với lợi ích đạt được
C. Đánh giá tỷ lệ sai hỏng trong sản xuất
D. Xác định chi phí bảo hành và chi phí đền bù
Câu 10: Chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá trong mô hình chi phí chất lượng hiện đại được
xem là:
A. Biến động theo thời gian
B. Cố định theo thời gian
C. Giảm khi sai hỏng tăng
D. Không ảnh hưởng đến chi phí tổng thể
Câu 11: Vai trò chính của quản lý chất lượng sản phẩm là gì?
A. Đảm bảo sản phẩm được bán ra thị trường.
B. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng và thị trường.
C. Đảm bảo lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Đảm bảo quảng cáo sản phẩm hiệu quả.
Câu 12: Quản lý chất lượng sản phẩm giúp tăng cường sự cạnh tranh bằng cách nào?
A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Đảm bảo quy trình sản xuất nhanh chóng hơn.
C. Cải thiện chất lượng sản phẩm và tăng cường sự tin tưởng của khách hàng.
D. ng cường các chiến dịch marketing.
Câu 13: Quản lý chất lượng sản phẩm hỗ trợ quyết định kinh doanh bằng cách nào?
A. Đưa ra các số liệu về tài chính.
B. Cung cấp thông tin về chất lượng sản phẩm dựa trên các dữ liệu tin cậy.
C. Đảm bảo sản phẩm được tiêu thụ tốt.
D. Cung cấp thông tin về đối thủ cạnh tranh.
Câu 14: Chức năng hoạch định (Plan) trong vòng tròn chất lượng PDCA bao gồm gì?
A. Thiết lập mục tiêu chất lượng và xác định các quy trình, nguồn lực để đạt mục tiêu.
B. Giám sát quy trình và sản phẩm.
lOMoARcPSD| 47270246
C. Đề xuất các biện pháp cải tiến.
D. Phân tích dữ liệu về chất lượng sản phẩm.
Câu 15: Chức năng kiểm tra (Check) trong vòng tròn PDCA tập trung vào việc nào sau đây?
A. Thu thập và phân tích dữ liệu để so sánh với mục tiêu chất lượng.
B. Đào tạo nhân viên.
C. Thiết lập kế hoạch cải tiến chất lượng.
D. Đưa ra chiến lược marketing cho sản phẩm.
Câu 16: Đảm bảo chất lượng sản phẩm giúp doanh nghiệp:
A. Tăng cường quảng bá thương hiệu.
B. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các quy định và tiêu chuẩn của chính phủ và tổ chức quốc tế.
C. Giảm giá thành sản phẩm.
D. ng lương cho nhân viên.
Câu 17: Mục tiêu chính của kiểm soát chất lượng là gì?
A. Đảm bảo sản phẩm hoặc dịch vụ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng đã định.
B. Đảm bảo rằng sản phẩm bán được nhanh nhất.
C. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
Câu 18: Kiểm soát chất lượng theo mô hình 4M-1I-1E không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Manpower (Nhân lực)
B. Method (Phương pháp)
C. Machine (Trang thiết bị)
D. Money (Tiền bạc)
Câu 19: Mục đích của chức năng điều chỉnh (Act) trong chu trình PDCA là gì?
A. Đào tạo nhân viên về quy trình sản xuất mới.
B. Đề xuất và thực hiện các biện pháp cải tiến dựa trên kết quả kiểm tra.
C. Phân tích nguyên nhân của các vấn đề chất lượng.
D. Thiết kế sản phẩm mới.
Câu 20: Quản lý chất lượng sản phẩm hình thành dựa trên nhu cầu gì?
A. Nhu cầu kiểm tra thông số sản phẩm cuối cùng.
B. Nhu cầu ngăn chặn và loại trừ lỗi trong sản xuất.
C. Nhu cầu mở rộng quy mô sản xuất.
D. Nhu cầu giảm chi phí sản xuất.
Câu 21: Theo tổ chức ISO, quản lý chất lượng sản phẩm bao gồm những hoạt động nào?
A. Kiểm soát chất lượng và loại bỏ sản phẩm lỗi.
B. Lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải thiện chất
lượng.
lOMoARcPSD| 47270246
C. Tăng cường sản xuất và nâng cao chất lượng.
D. Đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên.
Câu 22: Quản lý chất lượng sản phẩm cần sự tham gia của ai?
A. Ban giám đốc.
B. Nhân viên kỹ thuật.
C. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp.
D. Bộ phận sản xuất.
Câu 23: Quản lý chất lượng truyền thống có mục tiêu chính là gì?
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn.
B. Cải tiến liên tục và tối ưu hóa quy trình.
C. Tạo ra sự thành công cho doanh nghiệp.
D. Đáp ứng yêu cầu khách hàng.
Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt giữa quản lý chất lượng truyền thống
và quản lý chất lượng hiện đại?
A. Quản lý chất lượng truyền thống không tập trung vào cải tiến liên tục.
B. Quản lý chất lượng hiện đại tập trung vào khách hàng và cải tiến liên tục.
C. Quản lý chất lượng truyền thống chủ yếu diễn ra ở khâu sản xuất.
D. Quản lý chất lượng hiện đại không cần công cụ thống kê.
Câu 25: TCVN ISO 9001:2015 là hệ thống quản lý chất lượng gì?
A. Tập trung vào quản lý rủi ro.
B. Tập trung vào chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng.
C. Tập trung vào cải thiện môi trường làm việc.
D. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
Câu 26: Sản phẩm nào dưới đây được coi là dịch vụ?
A. Một chiếc xe máy
B. Một phần mềm máy tính
C. Một dịch vụ huấn luyện và đào tạo
D. Một cuốn sách
Câu 27: Phân loại sản phẩm theo thời gian sử dụng gồm:
A. Sản phẩm ngắn hạn và sản phẩm dài hạn
B. Sản phẩm có thời hạn sử dụng và sản phẩm không có thời hạn
C. Sản phẩm lâu bền và sản phẩm không lâu bền
D. Sản phẩm tiêu dùng nhanh và sản phẩm tiêu dùng chậm
Câu 28: Sản phẩm hữu hình là gì?
lOMoARcPSD| 47270246
A. Sản phẩm không thể chạm vào được
B. Sản phẩm là các dịch vụ phi vật chất
C. Sản phẩm có thể nhìn thấy và chạm vào
D. Sản phẩm chỉ tồn tại trong không gian ảo
Câu 29: Sản phẩm đáp ứng nhu cầu sản xuất được gọi là:
A. Hàng tiêu dùng
B. Tư liệu sản xuất
C. Dịch vụ công nghiệp
D. Hàng hóa tiêu dùng
Câu 30: Đặc tính nào sau đây thuộc về thuộc tính vô hình của sản phẩm?
A. Thành phần kỹ thuật của sản phẩm
B. Dịch vụ sau bán hàng
C. Màu sắc và kích thước sản phẩm
D. Độ bền của sản phẩm
Câu 31: Chất lượng sản phẩm bao hàm các yêu cầu của bên nào?
A. Nhà cung cấp và người tiêu dùng
B. Chỉ người tiêu dùng
C. Các bên liên quan
D. Chính phủ và nhà sản xuất
Câu 32: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm? A. Con người
B. Phương pháp sản xuất
C. Pháp luật và quy định
D. Máy móc thiết bị
Câu 33: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm?
A. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Quy định của ngành
C. Khách hàng
D. Phương pháp sản xuất
Câu 34: Để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong bối cảnh cạnh tranh, doanh nghiệp cần phải làm
gì?
A. Cắt giảm chi phí sản xuất
B. Áp dụng công nghệ sản xuất mới và cải tiến quy trình
lOMoARcPSD| 47270246
C. Giảm chất lượng sản phẩm để hạ giá thành
D. Tăng giá sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận
Câu 35: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản
phẩm thông qua việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật?
A. Khách hàng
B. Nhà cung cấp
C. Công nghệ và trang thiết bị
D. Quy định của ngành
Câu 36: Những phản hồi tiêu cực từ khách hàng yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì để nâng cao
chất lượng sản phẩm? A. Thay đổi thị trường
B. Ci thiện quy trình sản xuất và sản phẩm
C. Giảm chi phí sản xuất
D. ng chi phí marketing
Câu 37: Quy tắc 5M trong yếu tố bên trong doanh nghiệp gồm các yếu tố nào?
A. Con người, nguyên liệu, máy móc, phương pháp, đo lường
B. Khách hàng, phương pháp, nguyên liệu, nhà cung cấp, đo lường
C. y móc, khách hàng, phương pháp, pháp luật, đo lường
D. Nguyên liệu, phương pháp, quy định, đo lường, khách hàng
Câu 38: Nhân lực có vai trò gì trong việc ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp?
A. Nhân lực không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
B. Nhân lực quyết định tất cả các yếu tố chất lượng sản phẩm
C. Nhân lực cần được đào tạo và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Nhân lực chỉ đóng vai trò giám sát quy trình sản xuất
Câu 39: Theo nguyên lý Pareto (nguyên lý 80/20), nhóm khách hàng nào có ý nghĩa sống còn đối
với doanh nghiệp?
A. Nhóm khách hàng đóng góp 20% doanh thu nhưng chiếm 80% số lượng khách hàng
B. Nhóm khách hàng đóng góp 80% doanh thu nhưng chỉ chiếm 20% số lượng khách hàng
C. Nhóm khách hàng tiêu thụ sản phẩm nhưng không đóng góp vào doanh thu D. Nhóm khách
hàng không mua sản phẩm nhưng có ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp
Câu 40: Bậc kỳ vọng cao nhất của khách hàng về chất lượng sản phẩm được gọi là gì?
A. Kỳ vọng tiềm ẩn
B. Kỳ vọng rõ ràng
C. K vọng tuyệt đối
D. Kỳ vọng tương đối
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 41: Kỳ vọng rõ ràng của khách hàng bao gồm những yếu tố nào?
A. Sự hoàn hảo tuyệt đối của sản phẩm
B. Các yêu cầu cụ thể và rõ ràng như kiểu dáng, tính năng, tuổi thọ sản phẩm
C. Trải nghiệm người dùng tốt và dịch vụ sau bán hàng
D. Những yếu tố không rõ ràng
Câu 42: Phản hồi từ khách hàng có thể giúp doanh nghiệp làm gì để nâng cao chất lượng sản
phẩm?
A. Tìm ra nguyên nhân gây ra vấn đề và cải tiến sản phẩm
B. Giảm giá sản phẩm
C. Tăng chi phí quảng cáo
D. Cắt giảm nhân công
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
KIỂM TRA CLSP CHƯƠNG 1 KQ03110 _09 T678
Câu 1: Chi phí chất lượng truyền thống bao gồm các loại chi phí nào?
A. Chi phí phòng ngừa, chi phí đánh giá, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên ngoài
B. Chi phí kiểm tra, chi phí rà soát, chi phí sai hỏng bên trong, chi phí sai hỏng bên ngoài
C. Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí bảo hành, chi phí đền bù
D. Chi phí kiểm định, chi phí đánh giá, chi phí bảo hành, chi phí đền bù
Câu 2: Chi phí chất lượng hiện đại tập trung vào việc đảm bảo sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp với:
A. Tiêu chuẩn quy cách đã xác định trước
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của doanh nghiệp
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Quy định của nhà nước
Câu 3: Chi phí phòng ngừa trong chi phí chất lượng bao gồm: A.
Chi phí bảo hành, chi phí đền bù, chi phí đào tạo B.
Chi phí nghiên cứu và phát triển, chi phí đào tạo, chi phí kiểm tra và đảm bảo chất lượng C.
Chi phí kiểm định, chi phí đo lường, chi phí làm lại D.
Chi phí bảo hành, chi phí làm lại, chi phí kiểm tra Câu 4: Chi phí đánh giá liên quan đến:
A. Ngăn chặn sự cố và lỗi trong quá trình sản xuất
B. Đánh giá chất lượng của sản phẩm hoặc quá trình sản xuất
C. Sửa chữa lỗi phát sinh trong quá trình sản xuất
D. Chi phí đền bù cho khách hàng
Câu 5: Chi phí sai hỏng bên trong là chi phí phát sinh khi:
A. Sản phẩm hoặc dịch vụ không đạt yêu cầu sau khi giao cho khách hàng
B. Sản phẩm hoặc dịch vụ không đạt yêu cầu trước khi giao cho khách hàng
C. Đánh giá sai lầm trong quá trình sản xuất
D. Phải thay thế sản phẩm lỗi sau khi giao cho khách hàng
Câu 6: Chi phí sai hỏng bên ngoài không bao gồm chi phí nào sau đây? A. Chi phí bảo hành B. Chi phí đền bù C. Chi phí làm lại
D. Chi phí mất mát danh tiếng
Câu 7: Mô hình chi phí chất lượng truyền thống chỉ ra rằng tổng chi phí chất lượng sẽ:
A. Giảm khi chất lượng sản phẩm thấp
B. Giảm khi chất lượng sản phẩm được cải thiện
C. Không thay đổi theo chất lượng sản phẩm lOMoAR cPSD| 47270246
D. Tăng khi chi phí đánh giá giảm
Câu 8: Theo mô hình chi phí chất lượng hiện đại, chi phí chất lượng bao gồm cả:
A. Chi phí gián tiếp và chi phí vô hình
B. Chi phí gián tiếp và chi phí đánh giá
C. Chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên ngoài
D. Chi phí gián tiếp và chi phí sai hỏng bên trong
Câu 9: Phương pháp ROQ (Return On Quality) giúp doanh nghiệp:
A. Tính toán chi phí phòng ngừa chất lượng
B. Cân đối chất lượng được cải tiến với lợi ích đạt được
C. Đánh giá tỷ lệ sai hỏng trong sản xuất
D. Xác định chi phí bảo hành và chi phí đền bù
Câu 10: Chi phí phòng ngừa và chi phí đánh giá trong mô hình chi phí chất lượng hiện đại được xem là:
A. Biến động theo thời gian
B. Cố định theo thời gian
C. Giảm khi sai hỏng tăng
D. Không ảnh hưởng đến chi phí tổng thể
Câu 11: Vai trò chính của quản lý chất lượng sản phẩm là gì?
A. Đảm bảo sản phẩm được bán ra thị trường.
B. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng và thị trường.
C. Đảm bảo lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Đảm bảo quảng cáo sản phẩm hiệu quả.
Câu 12: Quản lý chất lượng sản phẩm giúp tăng cường sự cạnh tranh bằng cách nào?
A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Đảm bảo quy trình sản xuất nhanh chóng hơn.
C. Cải thiện chất lượng sản phẩm và tăng cường sự tin tưởng của khách hàng.
D. Tăng cường các chiến dịch marketing.
Câu 13: Quản lý chất lượng sản phẩm hỗ trợ quyết định kinh doanh bằng cách nào?
A. Đưa ra các số liệu về tài chính.
B. Cung cấp thông tin về chất lượng sản phẩm dựa trên các dữ liệu tin cậy.
C. Đảm bảo sản phẩm được tiêu thụ tốt.
D. Cung cấp thông tin về đối thủ cạnh tranh.
Câu 14: Chức năng hoạch định (Plan) trong vòng tròn chất lượng PDCA bao gồm gì?
A. Thiết lập mục tiêu chất lượng và xác định các quy trình, nguồn lực để đạt mục tiêu.
B. Giám sát quy trình và sản phẩm. lOMoAR cPSD| 47270246
C. Đề xuất các biện pháp cải tiến.
D. Phân tích dữ liệu về chất lượng sản phẩm.
Câu 15: Chức năng kiểm tra (Check) trong vòng tròn PDCA tập trung vào việc nào sau đây?
A. Thu thập và phân tích dữ liệu để so sánh với mục tiêu chất lượng. B. Đào tạo nhân viên.
C. Thiết lập kế hoạch cải tiến chất lượng.
D. Đưa ra chiến lược marketing cho sản phẩm.
Câu 16: Đảm bảo chất lượng sản phẩm giúp doanh nghiệp:
A. Tăng cường quảng bá thương hiệu.
B. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các quy định và tiêu chuẩn của chính phủ và tổ chức quốc tế.
C. Giảm giá thành sản phẩm.
D. Tăng lương cho nhân viên.
Câu 17: Mục tiêu chính của kiểm soát chất lượng là gì?
A. Đảm bảo sản phẩm hoặc dịch vụ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng đã định.
B. Đảm bảo rằng sản phẩm bán được nhanh nhất.
C. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
Câu 18: Kiểm soát chất lượng theo mô hình 4M-1I-1E không bao gồm yếu tố nào sau đây? A. Manpower (Nhân lực) B. Method (Phương pháp)
C. Machine (Trang thiết bị) D. Money (Tiền bạc)
Câu 19: Mục đích của chức năng điều chỉnh (Act) trong chu trình PDCA là gì?
A. Đào tạo nhân viên về quy trình sản xuất mới.
B. Đề xuất và thực hiện các biện pháp cải tiến dựa trên kết quả kiểm tra.
C. Phân tích nguyên nhân của các vấn đề chất lượng.
D. Thiết kế sản phẩm mới.
Câu 20: Quản lý chất lượng sản phẩm hình thành dựa trên nhu cầu gì?
A. Nhu cầu kiểm tra thông số sản phẩm cuối cùng.
B. Nhu cầu ngăn chặn và loại trừ lỗi trong sản xuất.
C. Nhu cầu mở rộng quy mô sản xuất.
D. Nhu cầu giảm chi phí sản xuất.
Câu 21: Theo tổ chức ISO, quản lý chất lượng sản phẩm bao gồm những hoạt động nào?
A. Kiểm soát chất lượng và loại bỏ sản phẩm lỗi.
B. Lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải thiện chất lượng. lOMoAR cPSD| 47270246
C. Tăng cường sản xuất và nâng cao chất lượng.
D. Đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên.
Câu 22: Quản lý chất lượng sản phẩm cần sự tham gia của ai? A. Ban giám đốc. B. Nhân viên kỹ thuật.
C. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp. D. Bộ phận sản xuất.
Câu 23: Quản lý chất lượng truyền thống có mục tiêu chính là gì?
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn.
B. Cải tiến liên tục và tối ưu hóa quy trình.
C. Tạo ra sự thành công cho doanh nghiệp.
D. Đáp ứng yêu cầu khách hàng.
Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt giữa quản lý chất lượng truyền thống
và quản lý chất lượng hiện đại?
A. Quản lý chất lượng truyền thống không tập trung vào cải tiến liên tục.
B. Quản lý chất lượng hiện đại tập trung vào khách hàng và cải tiến liên tục.
C. Quản lý chất lượng truyền thống chủ yếu diễn ra ở khâu sản xuất.
D. Quản lý chất lượng hiện đại không cần công cụ thống kê.
Câu 25: TCVN ISO 9001:2015 là hệ thống quản lý chất lượng gì?
A. Tập trung vào quản lý rủi ro.
B. Tập trung vào chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng.
C. Tập trung vào cải thiện môi trường làm việc.
D. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
Câu 26: Sản phẩm nào dưới đây được coi là dịch vụ? A. Một chiếc xe máy
B. Một phần mềm máy tính
C. Một dịch vụ huấn luyện và đào tạo D. Một cuốn sách
Câu 27: Phân loại sản phẩm theo thời gian sử dụng gồm:
A. Sản phẩm ngắn hạn và sản phẩm dài hạn
B. Sản phẩm có thời hạn sử dụng và sản phẩm không có thời hạn
C. Sản phẩm lâu bền và sản phẩm không lâu bền
D. Sản phẩm tiêu dùng nhanh và sản phẩm tiêu dùng chậm
Câu 28: Sản phẩm hữu hình là gì? lOMoAR cPSD| 47270246
A. Sản phẩm không thể chạm vào được
B. Sản phẩm là các dịch vụ phi vật chất
C. Sản phẩm có thể nhìn thấy và chạm vào
D. Sản phẩm chỉ tồn tại trong không gian ảo
Câu 29: Sản phẩm đáp ứng nhu cầu sản xuất được gọi là: A. Hàng tiêu dùng B. Tư liệu sản xuất C. Dịch vụ công nghiệp D. Hàng hóa tiêu dùng
Câu 30: Đặc tính nào sau đây thuộc về thuộc tính vô hình của sản phẩm?
A. Thành phần kỹ thuật của sản phẩm B. Dịch vụ sau bán hàng
C. Màu sắc và kích thước sản phẩm
D. Độ bền của sản phẩm
Câu 31: Chất lượng sản phẩm bao hàm các yêu cầu của bên nào?
A. Nhà cung cấp và người tiêu dùng B. Chỉ người tiêu dùng C. Các bên liên quan
D. Chính phủ và nhà sản xuất
Câu 32: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm? A. Con người
B. Phương pháp sản xuất
C. Pháp luật và quy định D. Máy móc thiết bị
Câu 33: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm?
A. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật B. Quy định của ngành C. Khách hàng
D. Phương pháp sản xuất
Câu 34: Để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong bối cảnh cạnh tranh, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Cắt giảm chi phí sản xuất
B. Áp dụng công nghệ sản xuất mới và cải tiến quy trình lOMoAR cPSD| 47270246
C. Giảm chất lượng sản phẩm để hạ giá thành
D. Tăng giá sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận
Câu 35: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản
phẩm thông qua việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật? A. Khách hàng B. Nhà cung cấp
C. Công nghệ và trang thiết bị D. Quy định của ngành
Câu 36: Những phản hồi tiêu cực từ khách hàng yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì để nâng cao
chất lượng sản phẩm? A. Thay đổi thị trường
B. Cải thiện quy trình sản xuất và sản phẩm
C. Giảm chi phí sản xuất D. Tăng chi phí marketing
Câu 37: Quy tắc 5M trong yếu tố bên trong doanh nghiệp gồm các yếu tố nào?
A. Con người, nguyên liệu, máy móc, phương pháp, đo lường
B. Khách hàng, phương pháp, nguyên liệu, nhà cung cấp, đo lường
C. Máy móc, khách hàng, phương pháp, pháp luật, đo lường
D. Nguyên liệu, phương pháp, quy định, đo lường, khách hàng
Câu 38: Nhân lực có vai trò gì trong việc ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp?
A. Nhân lực không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
B. Nhân lực quyết định tất cả các yếu tố chất lượng sản phẩm
C. Nhân lực cần được đào tạo và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Nhân lực chỉ đóng vai trò giám sát quy trình sản xuất
Câu 39: Theo nguyên lý Pareto (nguyên lý 80/20), nhóm khách hàng nào có ý nghĩa sống còn đối với doanh nghiệp?
A. Nhóm khách hàng đóng góp 20% doanh thu nhưng chiếm 80% số lượng khách hàng
B. Nhóm khách hàng đóng góp 80% doanh thu nhưng chỉ chiếm 20% số lượng khách hàng
C. Nhóm khách hàng tiêu thụ sản phẩm nhưng không đóng góp vào doanh thu D. Nhóm khách
hàng không mua sản phẩm nhưng có ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp
Câu 40: Bậc kỳ vọng cao nhất của khách hàng về chất lượng sản phẩm được gọi là gì? A. Kỳ vọng tiềm ẩn B. Kỳ vọng rõ ràng C. Kỳ vọng tuyệt đối D. Kỳ vọng tương đối lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 41: Kỳ vọng rõ ràng của khách hàng bao gồm những yếu tố nào?
A. Sự hoàn hảo tuyệt đối của sản phẩm
B. Các yêu cầu cụ thể và rõ ràng như kiểu dáng, tính năng, tuổi thọ sản phẩm
C. Trải nghiệm người dùng tốt và dịch vụ sau bán hàng
D. Những yếu tố không rõ ràng
Câu 42: Phản hồi từ khách hàng có thể giúp doanh nghiệp làm gì để nâng cao chất lượng sản phẩm?
A. Tìm ra nguyên nhân gây ra vấn đề và cải tiến sản phẩm B. Giảm giá sản phẩm
C. Tăng chi phí quảng cáo D. Cắt giảm nhân công