Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 2 : HÀNG HÓA LÀ:A. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu cầu của con người.C. Sản phẩm ở trên thị trường.B. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua mua bánD. Sản phẩm được sản xuất ra để đem đi bán. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu 1 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT HIỆN DỰA TRÊN:
A. 2 điều kiện C. 4 điều kiện
B. 3 điều kiện D. 5 điều kiện
Câu 2 : HÀNG HÓA LÀ:
A. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu
cầu của con người.
C. Sản phẩm ở trên thị trường.
B. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu
cầu của con người thông qua mua bán
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem
đi bán.
Câu 3 : GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BỞI:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa. C. Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con
người.
D. Công dụng của hàng hóa.
Câu 4 : QUY LUẬT GIÁ TRỊ CÓ TÁC DỤNG:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng
hóa.
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu
nghèo
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao
động và phân hóa những người sản
xuất
D. Cả a và b
Câu 5 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA TỒN TẠI:
A. Trong mọi xã hội C. Trong các xã hội, có phân công lao
động xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến,
TBCN.
D. Chỉ có trong TBCN.
Câu 6 : GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa. C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi
nhuận.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền. D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng
hóa
Câu 7 : THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 8 : YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa. C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa.
Câu 9 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị
trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế
hàng hóa
D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
tế
Câu 10 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ:
A. Là phạm trù lịch sử C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 11 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của
người sản xuất hàng hóa
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 12 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
không phụ thuộc vào cường độ lao
động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Tỷ lệ nghịch giá trị sử dụng
Câu 13 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
xã hội cần thiết và năng suất lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động
xã hội cần thiết
D. Cả b và c
Câu 14 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH:
A. Sản xuất C. Trao đổi
B. Phân phối D. Tiêu dùng
Câu 15 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
mở rộng
C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất
mở rộng
B. Tái sản suất cá biệt và tái sản xuất
mở rộng
D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
cá biệt
Câu 16 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC
BẮT ĐẦU TỪ:
A. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giảng đơn và
hàng hóa
B. Lưu thông hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư
Câu 17 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA:
A. 1 C.3
B.2 D.4
Câu 18 : QUY LUẬT KINH TẾ LÀ QUY LUẬT:
A. Phản ánh những mối liên hệ nhân C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu,
quả của các hiện tượng kinh tế thường xuyên lặp di lặp lại của các
hiện tượng
B. Phản ánh những mối liên hệ nhân
qủa, bản chất, tất yếu
D. Cả a và c
Câu 19 : NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản
xuất
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc
thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
tầng
Câu 20 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI
SẢN XUẤT:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu
cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp
D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua
bán
Câu 21 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA LÀ:
A. Sản xuất- trao đổi- phân phối- tiêu
dùng
C. Phân phối- trao đổi- sản xuất- tiêu
dùng
B. Sản xuất- phân phối- trao đổi- tiêu
dùng
D. Trao đổi- tiêu dùng- phân phối- sản
xuất
Câu 22 : GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa có thể thỏa mãn
một hoặc một số nhu cầu của con
người
C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn hoặc một số giá trị của con người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của sản
xuất
D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của con
người
Câu 23 : GIÁ TRỊ HÀNG HÓA LÀ:
A. Hao phí lao động xã hội của người
tiêu dùng hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí xã hội của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Hao phí lao động cá biệt của người
sản xuất hàng hóa hết tinh trong hàng
hóa
Câu 24 : GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI LÀ:
A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng
này đổi lấy giá trị sử dụng khác
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị
này đổi lấy giá trị khác
D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử
dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
Câu 25 : MỤC ĐÍCH CỦA NHÀ SẢN XUẤT LÀ:
A. Gía trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 26 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
LÀ:
A. Gía trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 27 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ VÀ LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Hai mặt của cùng một sản phẩm C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hai mặt của cùng một hàng hóa D. Hai mặt của cùng một lao động sản
xuất hàng hóa
Câu 28 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
PHẢN ÁNH:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao
động
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
tiêu dùng
Câu 29 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG SẼ LÀM CHO:
A. Gía trị một đơn vị hàng hóa tăng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Gía trị một đơn vị hàng hóa không
thay đổi
D. Gía trị một đơn vị sản phẩm giảm
Câu 30 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Thời gian lao động giản đơn D. Thời gian lao động cẩn thiết
Câu 31 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác
nhau cho thị trường quyết định
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị
trường quyết định
D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch
vụ cho thị trường quyết định
Câu 32 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ
A. Thước đo giá trị C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 33 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hai loại lao động giống nhau C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cùng loại lao động D. Hai loại công việc khác nhau
Câu 34 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Năng suất lao dộng và lao động
phức tạp
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Năng suất lao động, lao động giản
đơn và lao động phức tạp
D. Năng suất lao động và cường độ lao
động
Câu 35 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG LÀ:
A. Khác nhau nhưng có điểm giống
nhau
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Khác nhau hoàn toàn D. Cả a và c
Câu 36 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG CÓ ĐIỂM GIỐNG NHAU LÀ:
A. Đều làm cho số lượng sản phẩm
tăng lên trong cùng một đơn vị
C.Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Đều làm cho giá sản phẩm tăng lên
trong cùng một đơn vị thời gian
D. Đều làm cho số lượng sản phẩm
tăng lên trong cùng một đơn vị thời
gian
Câu 37 : TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI:
A. Gía cả của một đơn vị hàng hóa C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lượng giá trị của các hàng hóa D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng
hóa
Câu 38 : TIỀN TỆ RA ĐỜI LÀ DO:
A. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và trao đổi hàng hóa
D. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và phân phối hàng hóa
Câu 39 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái
giá trị chung, hình thái thu hẹp
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. hình thái giá trị thu hẹp, hình thái
giá trị chung và hình thái tiền tệ
D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị chung và hình thái tiền tệ
Câu 40 : BẢN CHẤT TIỀN TỆ LÀ:
A. Một loại sản phẩm được tách ra từ
thế giới hàng hóa làm vật ngang giá
chung
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt được
tách ra từ thế giới
D. Tiền giấy và tiền đúc
Câu 41 : CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ:
A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện trao đổi, phương
tiện cất trữ
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ
Câu 42 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI
GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ:
A. T-H-T C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. T-H-H D. H-T-H
Câu 43 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa
D. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa
Câu 44 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH LÀ:
A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản
xuất khác nhau nhằm tìm ngành có lợi
hơn
C. sự cạnh tranh trong ngành của mình
nhằm tìm cách có lợi hơn
B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
mới
D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế
biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
có lợi hơn
Câu 45 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH:
A. Hình thành giá cả sản xuất C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa
D. Hình thành chi phí sản xuất
Câu 46 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Hình thành giá trị thị trường C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành chi phi sản xuất D. Hình thành giá trị hàng hóa
Câu 47 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT LÀ:
A. Thời gian lao động cao nhất của các
nhà sản xuất
C. Hao phí lao động xã hội trung bình
của các nhà sản xuất
B. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất loại hàng hóa trên thị
D. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất cùng một loại hàng
trường hóa trên thị trường
Câu 48 : CÁC LOẠI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ LÀ:
A.2 C.1
B.4 D.3
Câu 49 : CÁC LOẠI CHỨC NĂNG CỦA TIỀN:
A.2 C.4
B.3 D.5
Câu 50 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 51 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN ĐÃ
HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị
Câu 52 : DỊCH VỤ THUỘC LOẠI HÀNG HÓA LÀ:
A. Hàng hóa gi n đ n ơ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hàng hóa đơn giản D. Cả a và c
Câu 53 : ĐÂU KHÔNG PHẢI HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT:
A. Quyền sử dụng đất đai C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả 3 đều đúng
Câu 54 : TIỀN DÙNG ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện lưu thông C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện thanh toán D. Thước đo giá trị
Câu 55 : TIỀN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN
QUỐC TẾ THUỘC:
A. Thước đo giá trị C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện thanh toán
Câu 56 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức
tạp
D. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 57 : Ai là người phát hiện ?ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
A. A.Smith C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Ph.Ăng-ghen C.Mác D.
Câu 58 : Lao động cụ thể là
A. Là những việc làm cụ thể C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất
B. Là lao động có mục đích cụ thể D. Là lao động ngành nghề, có mục
đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao
động riêng và kết quả riêng
Câu 59 : Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai?
A. W.Petty C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. C.Mác A.Smith D.
Câu 60 : Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc giản đơn C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động làm ra hàng hóa chất
lượng không cao
D. Là lao động không cần trải qua đào
tạo cũng có thể làm được
Câu 61 : Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra những sản phẩm
chất lượng cao, tinh vi
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động có nhiều thao tác phức
tạp
D. Cả a, b và c
Câu 62 : Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp
A. Trong cùng một thời gian lao động
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động phức tạp là lao động giản
đơn nhân bội lên
D. Lao động phức tạp là lao động trải
qua đào tạo,luấn luyện
Câu 63 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây
A. Lao động cụ thể được thực hiện
trước lao động trừu tượng
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích
của sản phẩm
D. D. Cả a, b và c
Câu 64 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình
độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động của người không qua đào
tạo chi là lao động cụ thể
D. Cả a, b và c
Câu 65 : Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao
động
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản
xuất
D. Cả a, b và c
Câu 66 : Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa
giảm
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất
ra trong một thời gian
D. Cả a, b và c
Câu 67 : của hàng hóa do:Gía trị cá biệt
A. Hao phí lao động giản đơn trung
bình quyết định
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hao phí lao động của ngành quyết
định
D. Hao phí lao động cá biệt của người
sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
Câu 68 : Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
A. Hao phí lao động cá biệt của người
sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản D. Tích lũy và cải thiện đời sống
| 1/43

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu 1 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT HIỆN DỰA TRÊN: A. 2 điều kiện C. 4 điều kiện B. 3 điều kiện D. 5 điều kiện Câu 2 : HÀNG HÓA LÀ:
A. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu
C. Sản phẩm ở trên thị trường. cầu của con người.
B. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu
D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem
cầu của con người thông qua mua bán đi bán.
Câu 3 : GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BỞI:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
C. Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con
D. Công dụng của hàng hóa. người.
Câu 4 : QUY LUẬT GIÁ TRỊ CÓ TÁC DỤNG:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu hóa. nghèo
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao D. Cả a và b
động và phân hóa những người sản xuất
Câu 5 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA TỒN TẠI: A. Trong mọi xã hội
C. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, D. Chỉ có trong TBCN. TBCN.
Câu 6 : GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa.
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền. D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 7 : THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 8 : YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa.
C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa.
D. Mốt thời trang của hàng hóa.
Câu 9 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Là phạm trù riêng của CNTB
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế
D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh hàng hóa tế
Câu 10 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ: A. Là phạm trù lịch sử
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 11 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa
Câu 12 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
D. Tỷ lệ nghịch giá trị sử dụng
Câu 13 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động D. Cả b và c xã hội cần thiết
Câu 14 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH: A. Sản xuất C. Trao đổi B. Phân phối D. Tiêu dùng
Câu 15 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất mở rộng mở rộng
B. Tái sản suất cá biệt và tái sản xuất
D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng cá biệt
Câu 16 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC BẮT ĐẦU TỪ:
A. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giảng đơn và hàng hóa B. Lưu thông hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư
Câu 17 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA: A. 1 C.3 B.2 D.4
Câu 18 : QUY LUẬT KINH TẾ LÀ QUY LUẬT:
A. Phản ánh những mối liên hệ nhân
C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu,
quả của các hiện tượng kinh tế
thường xuyên lặp di lặp lại của các hiện tượng
B. Phản ánh những mối liên hệ nhân D. Cả a và c
qủa, bản chất, tất yếu
Câu 19 : NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc
D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng thượng tầng tầng
Câu 20 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp
phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán
Câu 21 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA LÀ:
A. Sản xuất- trao đổi- phân phối- tiêu
C. Phân phối- trao đổi- sản xuất- tiêu dùng dùng
B. Sản xuất- phân phối- trao đổi- tiêu
D. Trao đổi- tiêu dùng- phân phối- sản dùng xuất
Câu 22 : GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa có thể thỏa mãn C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
một hoặc một số nhu cầu của con
mãn hoặc một số giá trị của con người người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của sản
mãn một hoặc một số nhu cầu của con xuất người
Câu 23 : GIÁ TRỊ HÀNG HÓA LÀ:
A. Hao phí lao động xã hội của người
C. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa sản xuất hàng hóa
B. Hao phí xã hội của người sản xuất
D. Hao phí lao động cá biệt của người
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
sản xuất hàng hóa hết tinh trong hàng hóa
Câu 24 : GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI LÀ:
A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
này đổi lấy giá trị sử dụng khác
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị
D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị khác
dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
Câu 25 : MỤC ĐÍCH CỦA NHÀ SẢN XUẤT LÀ: A. Gía trị sử dụng
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 26 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA LÀ: A. Gía trị sử dụng
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 27 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ VÀ LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Hai mặt của cùng một sản phẩm
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Hai mặt của cùng một hàng hóa
D. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa
Câu 28 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA PHẢN ÁNH:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao
C. Hao phí lao động xã hội của người động
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng
Câu 29 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG SẼ LÀM CHO:
A. Gía trị một đơn vị hàng hóa tăng
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Gía trị một đơn vị hàng hóa không
D. Gía trị một đơn vị sản phẩm giảm thay đổi
Câu 30 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Thời gian lao động giản đơn
D. Thời gian lao động cẩn thiết
Câu 31 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác
C. Hao phí lao động xã hội của người
nhau cho thị trường quyết định
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch trường quyết định
vụ cho thị trường quyết định
Câu 32 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA LÀ
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ A. Thước đo giá trị
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 33 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hai loại lao động giống nhau
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Cùng loại lao động
D. Hai loại công việc khác nhau
Câu 34 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Năng suất lao dộng và lao động
C. Hao phí lao động xã hội của người phức tạp
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Năng suất lao động, lao động giản
D. Năng suất lao động và cường độ lao
đơn và lao động phức tạp động
Câu 35 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG LÀ:
A. Khác nhau nhưng có điểm giống
C. Hao phí lao động xã hội của người nhau
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Khác nhau hoàn toàn D. Cả a và c
Câu 36 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG CÓ ĐIỂM GIỐNG NHAU LÀ:
A. Đều làm cho số lượng sản phẩm
C.Hao phí lao động xã hội của người
tăng lên trong cùng một đơn vị
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Đều làm cho giá sản phẩm tăng lên
D. Đều làm cho số lượng sản phẩm
trong cùng một đơn vị thời gian
tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian
Câu 37 : TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI:
A. Gía cả của một đơn vị hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lượng giá trị của các hàng hóa
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
Câu 38 : TIỀN TỆ RA ĐỜI LÀ DO:
A. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
C. Hao phí lao động xã hội của người xuất hàng hóa
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
D. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và trao đổi hàng hóa
xuất và phân phối hàng hóa
Câu 39 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái
C. Hao phí lao động xã hội của người
giá trị chung, hình thái thu hẹp
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. hình thái giá trị thu hẹp, hình thái
D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị chung và hình thái tiền tệ
giá trị chung và hình thái tiền tệ
Câu 40 : BẢN CHẤT TIỀN TỆ LÀ:
A. Một loại sản phẩm được tách ra từ
C. Hao phí lao động xã hội của người
thế giới hàng hóa làm vật ngang giá
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng chung hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt được
D. Tiền giấy và tiền đúc tách ra từ thế giới
Câu 41 : CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ:
A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
C. Hao phí lao động xã hội của người
thông, phương tiện trao đổi, phương sản xuất hàng tiện cất trữ
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện cất trữ
Câu 42 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ: A. T-H-T
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. T-H-H D. H-T-H
Câu 43 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của
D. Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa hàng hóa
Câu 44 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH LÀ:
A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản C. sự cạnh tranh trong ngành của mình
xuất khác nhau nhằm tìm ngành có lợi nhằm tìm cách có lợi hơn hơn
B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản
D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư mới có lợi hơn
Câu 45 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH:
A. Hình thành giá cả sản xuất
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của
D. Hình thành chi phí sản xuất hàng hóa
Câu 46 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Hình thành giá trị thị trường
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Hình thành chi phi sản xuất
D. Hình thành giá trị hàng hóa
Câu 47 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT LÀ:
A. Thời gian lao động cao nhất của các C. Hao phí lao động xã hội trung bình nhà sản xuất của các nhà sản xuất
B. Thời gian lao động trung bình của
D. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất loại hàng hóa trên thị
các nhà sản xuất cùng một loại hàng trường hóa trên thị trường
Câu 48 : CÁC LOẠI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ LÀ: A.2 C.1 B.4 D.3
Câu 49 : CÁC LOẠI CHỨC NĂNG CỦA TIỀN: A.2 C.4 B.3 D.5
Câu 50 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG: A. Phương tiện cất trữ
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 51 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN ĐÃ
HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG: A. Phương tiện cất trữ
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị
Câu 52 : DỊCH VỤ THUỘC LOẠI HÀNG HÓA LÀ: A. Hàng hóa giản đ n ơ
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Hàng hóa đơn giản D. Cả a và c
Câu 53 : ĐÂU KHÔNG PHẢI HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT:
A. Quyền sử dụng đất đai
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả 3 đều đúng
Câu 54 : TIỀN DÙNG ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THUỘC CHỨC NĂNG: A. Phương tiện lưu thông
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Phương tiện thanh toán D. Thước đo giá trị
Câu 55 : TIỀN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ THUỘC: A. Thước đo giá trị
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện thanh toán
Câu 56 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống tạp
Câu 57 : Ai là người phát hiện ?
ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa A. A.Smith
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. C.Mác D. Ph.Ăng-ghen
Câu 58 : Lao động cụ thể là
A. Là những việc làm cụ thể
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất
B. Là lao động có mục đích cụ thể
D. Là lao động ngành nghề, có mục
đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao
động riêng và kết quả riêng
Câu 59 : Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai? A. W.Petty
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. A.Smith D. C.Mác
Câu 60 : Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc giản đơn
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Là lao động làm ra hàng hóa chất
D. Là lao động không cần trải qua đào lượng không cao
tạo cũng có thể làm được
Câu 61 : Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra những sản phẩm
C. Hao phí lao động xã hội của người chất lượng cao, tinh vi
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Là lao động có nhiều thao tác phức D. Cả a, b và c tạp
Câu 62 : Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp
A. Trong cùng một thời gian lao động
C. Hao phí lao động xã hội của người
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động phức tạp là lao động giản
D. Lao động phức tạp là lao động trải đơn nhân bội lên qua đào tạo,luấn luyện
Câu 63 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây
A. Lao động cụ thể được thực hiện
C. Hao phí lao động xã hội của người
trước lao động trừu tượng
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích D. D. Cả a, b và c của sản phẩm
Câu 64 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình
C. Hao phí lao động xã hội của người
độ cao thuần túy là lao động trừu tượng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động của người không qua đào D. Cả a, b và c
tạo chi là lao động cụ thể
Câu 65 : Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao C. Hao phí lao động xã hội của người động
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản D. Cả a, b và c xuất
Câu 66 : Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người giảm
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b và c ra trong một thời gian
Câu 67 : Gía trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung
C. Hao phí lao động xã hội của người bình quyết định
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Hao phí lao động của ngành quyết
D. Hao phí lao động cá biệt của người định
sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
Câu 68 : Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
A. Hao phí lao động cá biệt của người
C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản
D. Tích lũy và cải thiện đời sống