Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 học phần kinh tế chính trị

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 học phần kinh tế chính trị của trường đại học Ngoại Thương cung cấp tài liệu kiến thức cho sinh viên giúp sinh viên có thể ôn tập củng cố lại kiến thức cho kì thi cuối kì học phần kinh tế chính trị của trường đại học Ngoại Thương. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 35613834
CHƯƠNG 3
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản ơn?
a. T H – T’.
b. T H – T.
c. H T – H.
d. H T – H’.
2. Lưu thông hàng hoá giản ơn nhằm mục ích gì?
a. Giá trị sử dụng.
b. Giá trị.
c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị và giá trị thặng dư.
3. Đâu là công thức chung của tư bản?
a. T H – T’.
b. T H – T.
c. H T – H’.
d. T’H – T.
4. Lưu thông tư bản nhằm mục ích gì?
a. Giá trị và giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng ể thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó.
c. Giá cả hàng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản ơn H – T – H và công thức lưu thông của tư bản
T H – T’, chúng có iểm giống nhau là gì? Chn phán oán sai.
a. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản u có s hin din của tin và hàng.
b. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản u có quá trnh mua – bán din ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản u thit lp mi quan h gia người mua
và người bán.
d. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản u cng chung mục ch là giá trị sử dụng.
6. Sức lao ộng biến thành hàng hóa trong iều kiện nào?
a. Khi người lao ộng ược t do thân thể.
b. Khi người lao ộng bị tước oạt ht tư liu sản xuất.
c. Khi người sản xuất không còn iu kin sinh sng.
d. Cả ba phương án trên u úng.
7. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao ộng có tính chất ặc biệt gì?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao ộng.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vt chất và tinh thần cho người lao ộng.
8. Giá trị hàng hóa sức lao ộng mang yếu tố nào?
lOMoARcPSD| 35613834
a. Tinh thần và vt chất.
b. Tinh thần và lịch sử.
c. Vt chất và lịch sử.
d. Tinh thần và t do.
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao ộng.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao ộng.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao ộng.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao ộng.
10. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng ược coi là:
a. Cha khóa ể giải quyt mâu thuẫn gia tư bản và tư bản.
b. Cha khóa ể giải quyt mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Cha khóa ể giải quyt mâu thuẫn gia tư bản và lao ộng.
d. Cha khóa ể giải quyt mâu thuẫn của xã hội tư bản.
11. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
a. Bộ phn giá trị dôi ra ngoài chi ph tư bản.
b. Phần tin lời mà chủ tư bản thu ược sau quá tnh sản xuất.
c. Một bộ phn giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà
tư bản chim không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
12. Thực chất của tư bản là gì?
a. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao ộng không công của công nhân làm
thuê.
b. toàn bộ s tin của nhà tư bản có ược.
c. Là toàn bộ tư liu sản xuất của xã hội.
d. toàn bộ tư bản trả cho lao ộng làm thuê.
13. Tư bản bất biến (c) là gì?
a. Là bộ phn tư bản dng mua tư liu sản xuất, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trnh sản
xuất.
b. Là bộ phn tư bản dng mua tư liu sản xuất, giá trị của nó không thay ổi sau quá trnh sản
xuất.
c. Là bộ phn tư bản dng mua tư liu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trnh sản xuất.
d. Là bộ phn tư bản dng mua tư liu sản xuất, giá trị sử dụng của nó ược bảo tồn và chuyển
vào sản phẩm.
14. Tư bản khả biến (v) là gì?
a. Là bộ phn tư bản dng ể mua tư liu sản xuất, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trnh sản
xuất.
b. Là bộ phn tư bản dng ể mua sức lao ộng, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trnh sản xuất.
c. Là bộ phn tư bản dng ể mua tư liu sản xuất, giá trị của nó giảm i sau quá trnh sản xuất.
lOMoARcPSD| 35613834
d. Là bộ phn tư bản dng ể mua sức lao ộng, giá trị của nó không tăng lên sau quá trnh sản
xuất.
15. Căn cứ vào âu ể chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tc ộ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phn tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phn tư bản trong quá trnh sản xuất giá trị thặng dư.
d. S thay ổi v lượng trong quá trnh sản xuất.
16. Tỷ suất giá trị thặng dư là gì?
a. Là tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản khả bin.
c. Là tỷ l phần trăm gia giá trị thặng dư và tư bản bất bin.
d. tỷ l phần trăm gia giá thặng dư và tư bản lưu ộng.
17. Khối lượng giá trị thặng dư là gì?
a. Là tch s gia tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả bin ã ược sử dụng.
b. tch s gia tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản bất bin ã ược sử dụng.
c. Là tch s gia tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản c ịnh ã ược sử dụng.
d. tch s gia tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản lưu ộng ã ược sử dụng.
18. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối, người lao ộng muốn giảm thời
gian lao ộng trong ngày còn nhà ầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao ộng trong ngày, giới
hạn tối thiểu của ngày lao ộng là bao nhiêu? a. Đủ b ắp giá trị sức lao ộng của công nhân.
b. Bằng thời gian lao ộng cần thit.
c. Do nhà tư bản quy ịnh.
d. Lớn hơn thời gian lao ộng cần thit.
19. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối có những hạn chế.
a. Gặp phải s phản kháng quyt lit của công nhân.
b. Năng suất lao ộng không ổi.
c. Không thỏa mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản.
d. Cả ba phương án trên u úng.
20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt ối và phương pháp giá trị
thặng dư tương ối là gì?
a. Đu làm cho thời gian lao ộng thặng dư tăng lên.
b. Đu tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chim không.
c. Đu làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên u úng.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35613834 CHƯƠNG 3
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản ơn? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H. d. H – T – H’.
2. Lưu thông hàng hoá giản ơn nhằm mục ích gì? a. Giá trị sử dụng. b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị và giá trị thặng dư.
3. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T.
4. Lưu thông tư bản nhằm mục ích gì?
a. Giá trị và giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng ể thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả hàng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản ơn H – T – H và công thức lưu thông của tư bản
T – H – T’, chúng có iểm giống nhau là gì? Chọn phán oán sai.
a. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản ều có sự hiện diện của tiền và hàng.
b. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản ều có quá trình mua – bán diễn ra.
c. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản ều thiết lập mối quan hệ giữa người mua và người bán.
d. Lưu thông hàng hoá giản ơn và lưu thông của tư bản ều cùng chung mục ích là giá trị sử dụng.
6. Sức lao ộng biến thành hàng hóa trong iều kiện nào?
a. Khi người lao ộng ược tự do thân thể.
b. Khi người lao ộng bị tước oạt hết tư liệu sản xuất.
c. Khi người sản xuất không còn iều kiện sinh sống.
d. Cả ba phương án trên ều úng.
7. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao ộng có tính chất ặc biệt gì?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao ộng.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao ộng.
8. Giá trị hàng hóa sức lao ộng mang yếu tố nào? lOMoAR cPSD| 35613834
a. Tinh thần và vật chất.
b. Tinh thần và lịch sử.
c. Vật chất và lịch sử. d. Tinh thần và tự do.
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao ộng.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao ộng.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao ộng.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao ộng.
10. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng ược coi là:
a. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
b. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao ộng.
d. Chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
11. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu ược sau quá tŕnh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
12. Thực chất của tư bản là gì?
a. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao ộng không công của công nhân làm thuê.
b. Là toàn bộ số tiền của nhà tư bản có ược.
c. Là toàn bộ tư liệu sản xuất của xã hội.
d. Là toàn bộ tư bản trả cho lao ộng làm thuê.
13. Tư bản bất biến (c) là gì?
a. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay ổi sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó ược bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
14. Tư bản khả biến (v) là gì?
a. Là bộ phận tư bản dùng ể mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng ể mua sức lao ộng, giá trị của nó ược tăng lên sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng ể mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm i sau quá trình sản xuất. lOMoAR cPSD| 35613834
d. Là bộ phận tư bản dùng ể mua sức lao ộng, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
15. Căn cứ vào âu ể chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tốc ộ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay ổi về lượng trong quá trình sản xuất.
16. Tỷ suất giá trị thặng dư là gì?
a. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá thặng dư và tư bản lưu ộng.
17. Khối lượng giá trị thặng dư là gì?
a. Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến ã ược sử dụng.
b. Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản bất biến ã ược sử dụng.
c. Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản cố ịnh ã ược sử dụng.
d. Là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản lưu ộng ã ược sử dụng.
18. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối, người lao ộng muốn giảm thời
gian lao ộng trong ngày còn nhà ầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao ộng trong ngày, giới
hạn tối thiểu của ngày lao ộng là bao nhiêu?
a. Đủ bù ắp giá trị sức lao ộng của công nhân.
b. Bằng thời gian lao ộng cần thiết.
c. Do nhà tư bản quy ịnh.
d. Lớn hơn thời gian lao ộng cần thiết.
19. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối có những hạn chế.
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân.
b. Năng suất lao ộng không ổi.
c. Không thỏa mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản.
d. Cả ba phương án trên ều úng.
20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt ối và phương pháp giá trị
thặng dư tương ối là gì?
a. Đều làm cho thời gian lao ộng thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư và bị nhà tư bản chiếm không.
c. Đều làm cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên ều úng.