Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng
50. Phạm trù “dân chủ” xuất hiện khi nào? A. Ngay từ khi có xã hội loài người.B. Khi có nhà nước vô sản.C. Khi có nhà nướcD. Khi có nhà nước tư sản.51. Quan điểm sau đây của ai: "Dân chủ là sự thống trị của đa số”?A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.ĂngghenD. C.Mác và Ph.Ăngghen. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (TĐT02)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
50. Phạm trù “dân chủ” xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người.
B. Khi có nhà nước vô sản. C. Khi có nhà nước
D. Khi có nhà nước tư sản.
51. Quan điểm sau đây của ai: "Dân chủ là sự thống trị của đa số”? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ph.Ăngghen
52. Dân chủ tư sản bảo vệ địa vị chính trị và lợi ích của giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
D. Giai cấp tư sản, giai cấp vô sản và các tầng lớp nhân dân.
53. Quan điểm sau đây của ai: “Từ chuyên chế đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư
sản đến dân chủ vô sản; từ dân chủ vô sản đến không còn dân chủ nữa”? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ph.Ăngghen
54. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
55. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời từ khi nào?
A. Từ sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga (1917).
B. Từ sau Công xã Pari (1871)
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (1945).
D. Từ sau Cách mạng tư sản Pháp (1789)
56. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, bản chất của nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa về chính trị thể hiện như thế nào?
A. Mang bản chất chất giai cấp công nhân.
B. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Thừa nhận chủ thể quyền lực của Nhà nước là nhân dân.
D. Cả 3 phương án kía đều đúng.
57. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, bản chất của nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa về tư tưởng – văn hóa xã hội thể hiện như thế nào?
A. Hệ tư tưởng chủ đạo trong xã hội là chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Kế thừa những giá trị của các nền văn hóa trước đó.
C. Giải phóng con người triệt để và phát triển toàn diện cá nhân.
D. Cả 3 phương án kía đều đúng.
58. Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập khi nào?
A. Từ sau Cách mạng tháng 8 năm 1945.
B. Từ sau tháng 7 năm 1954.
C. Từ sau tháng 4 năm 1975. D. Từ sau năm 1976.
59. Dân chủ XHCN ở Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Nền nông nghiệp lạc hậu, sản xuất nhỏ là chủ yếu.
B. Cơ cấu xã hội chủ yếu là nông dân.
C. Trình độ dân trí thấp; tàn dư phong kiến, thực dân nặng nề; Chiến tranh kéo dài.
D. Cả 3 phương án kía đều đúng.
60. Nền dân chủ nào sau đây đảm bảo quyền và lợi ích cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động? A. Dân chủ tư sản.
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa C. Dân chủ chủ nô.
D. Tất cả các nền dân chủ kia.
61. Quan điểm sau đây của ai "Dân chủ là dân là chủ, dân làm chủ"? A. Hồ Chí Minh. B. V.I.Lênin C. C.Mác D. Ph.Ăngghen
62. Điền vào chỗ trống:
“Nước ta là nước dân chủ.
Bao nhiêu lợi ích đều vì dân.
Bao nhiêu quyền hạn đều là của dân.
Công cuộc đổi mới, xây dựng là ............ của dân” (Hồ Chí Minh) A. Trách nhiệm B. Nghĩa vụ C. Quyền D. Quyền và nghĩa vụ
CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG
LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
63. Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu - xã hội nào sau đây
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội – dân tộc
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
64. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân số.
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc.
C. Cơ cấu xã hội - kinh tế.
D. Cơ cấu xã hội - dân cư.
65. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? A. Chính trị. B. Văn hoá. C. Kinh tế. D. Tư tưởng.
66. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
A. Do mong muốn của công nhân.
B. Yêu cầu của nông dân.
C. Yêu cầu của trí thức.
D. Do đòi hỏi khách quan của công nhân, nông dân và trí thức.
67. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
A. Do giai cấp công nhân mong muốn.
B. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản.
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân.
68. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại
hình cơ cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp.
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp.
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc.
D. Cơ cấu xã hội - dân số.
69. “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có được chính quyền của giai
cấp vô sản, không thể nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó… Nguyên tắc cao
nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để
giai cấp vô sản có thể giữ vững được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước”. Quan
điểm trên đây là của ai? A. C.Mác. B. Ph.Ăngghen. C. C.Mác và Ph.Ăngghen. D. V.I.Lênin.
70. Tính qui luật của sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội thể hiện như thế nào?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh,
từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
71. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
bao gồm các giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân; giai cấp nông dân; đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân; giai cấp nông dân; đội ngũ trí thức; đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân; giai cấp nông dân; đội ngũ trí thức; đội ngũ doanh nhân.
D. Giai cấp công nhân; giai cấp nông dân; tầng lớp trí thức; đội ngũ doanh nhân; đội ngũ thanh niên.
CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
72. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế,
ngôn ngữ và một nền văn hóa? A. Bộ lạc B. Quốc gia C. Dân tộc D. Bộ tộc
73. Tác phẩm “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai? A. C.Mác. B. C.Mác và Ph.Ăngghen. C. V.I.Lênin. D. Stalin.
74. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị –
xã hội và ........... phát triển của dân tộc mình. A. Cách thức B. Con đường C. Mục tiêu D. Hình thức
75. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?
A. Tự quyết về chính trị B. Tự quyết về kinh tế
C. Tự quyết về văn hoá
D. Tự quyết về lãnh thổ
76. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
C. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
D. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
77. Ở Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 49 B. 52 C. 54 D. 56
78. Các dân tộc thiểu số ở nước ta hiện nay có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước? A. 15,3% B. 13,5% C. 14,3% D. 16,3%
79. Dân tộc Kinh hiện nay có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước? A. 75% B. 80% C. 85,7% D. 87,5%
80. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
C. Các dân tộc có quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
81. Nội dung nào sau đây thể phản ánh bản chất quốc tế của phong trào công nhân?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại. D. Cả 3 phương án kia.
82. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ nhau cùng phát triển giữa các
dân tộc là chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc trên lĩnh vực gì? A. Chính trị. B. Kinh tế C. Văn hóa. D. An ninh – quốc phòng.
83. Đặc điểm nổi bật của các dân tộc ở nước ta là gì?
A. Cư trú xen kẽ nhau; Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở những vùng có vị trí chiến lược quan trọng.
B. Có sự chênh lệch về dân số, về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
C. Các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, tạo nên sự phong phú, đa dạng của nền văn hóa
Việt Nam; Đoàn kết, gắn bó trong cộng đồng dân tộc – quốc gia thống nhất. D. Cả 3 phương án kia.
84. "Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu óc của con
người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ; chỉ là
sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”.
Quan điểm trên đây của ai? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ph.Ăngghen
85. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
A. Khi tín đồ đến với tôn giáo để thõa mãn nhu cầu tinh thần.
B. Khi các cuộc đấu tranh giai cấp nổ ra.
C. Khi các giai cấp thống trị lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
86. Giữa chủ nghĩa Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
87. Theo thống kê của Ban Tôn giáo Chính phủ (tháng 12/2017), hiện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp nhân? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
88. Những tôn giáo nào sau đây được du nhập từ bên ngoài vào Việt Nam?
A. Phật Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hồi Giáo.
B. Phật Giáo, Công Giáo, Hồi Giáo, Cao Đài.
C. Phật Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Phật giáo Hòa Hảo.
D. Phật Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài.
89. Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo nội sinh của Việt Nam?
A. Phật Giáo, Phật Giáo Hòa Hảo. B. Công Giáo, Tin Lành. C. Phật Giáo, Cao Đài.
D. Cao Đài, Phật Giáo Hòa Hảo.
90. Theo thống kê của Ban Tôn giáo Chính phủ (tháng 12/2017), hiện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu tín đồ tôn giáo?
A. Khoảng 24 triệu tín đồ.
B. Khoảng 4 triệu tín đồ.
C. Khoảng 14 triệu tín đồ.
D. Khoảng 34 triệu tín đồ.
91. Theo thống kê của Ban Tôn giáo Chính phủ (tháng 12/2017), hiện nay ởViệt
Nam có bao nhiêu cơ sở thờ tự của các tôn giáo?
A. Hơn 23.250 cơ sở thờ tự.
B. Hơn 13.250 cơ sở thờ tự.
C. Hơn 3.250 cơ sở thờ tự.
D. Hơn 33.250 cơ sở thờ tự.
92. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo tập trung
ở khu vực trọng điểm nào sau đây nhằm thực hiện diễn biến hòa bình?
A. Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và Tây duyên hải miền Trung.
B. Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ và Tây duyên hải miền Trung. C. Tây Bắc, Tây Nguyên.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
CHƯƠNG 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
93. Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố
chủ yếu dựa trên cơ sở nào? A. Quan hệ hôn nhân.
B. Quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. C. Quan hệ huyết thống. D. Cả 3 phương án kia.
94. Gia đình có mấy chức năng cơ bản? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
95. Vị trí của gia đình trong xã hội thể hiện như thế nào?
A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
C. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên. D. Cả 3 phương án kia.
96. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội thể hiện như thế nào?
A. Sự biến đổi quy mô, kết cấu gia đình.
B. Biến đổi về thực hiện chức năng của gia đình: về kinh tế và tổ chức tiêu dùng; về thỏa
mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm; về giáo dục.
C. Biến đổi quan hệ gia đình, các thế hệ, các giá trị và chuẩn mực văn hóa của gia đình. D. Cả 3 phương án kia.
97. "Chính quyền xôviết, một chính quyền của nhân dân lao động, chính quyền đầu
tiên và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả những đặc quyền gắn liền với chế độ
tư hữu, những đặc quyền của người đàn ông trong gia đình".
Quan điểm trên đây của ai? A. Ph.Ăngghen. B. Xtalin C. V.I.Lênin. D. Hồ Chí Minh.
98. "Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu mới hợp đạo đức thì cũng chỉ
riêng hôn nhân trong đó tình yêu được duy trì, mới là hợp đạo đức mà thôi... và nếu
tình yêu đã hoàn toàn phai nhạt hoạch bị một tình yêu say đắm mới át đi, thì ly hôn
sẽ là điều hay cho đôi bên cũng như cho xã hội".
Quan điểm trên đây của ai? A. Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. V.I.Lênin. D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
99. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người.
B. Tổ chức đời sống gia đình. C. Giáo dục.
D. Thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý.
100. Có mấy phương hướng cơ bản để xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4