Câu 1: Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
A. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi.
B. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn.
C. Hai khái niệm khác nhau về nội dung.
D.Hai khái niệm khác nhau hoàn toàn.
Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh
tế thị trường TBCN là g?
A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN.
B. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Có nhiều hnh thức sở hữu TLSX.
Câu 3: Tiêu chí nào đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất mới ở nước
ta?
A. Lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xãhội.
B. Lực lượng sản xuất phát triển, quan hệ sản xuất phát triển vững chắc.
C. Lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội.
D. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
Câu 4: Tăng NSLĐ, yếu tố nào sau đây không thay đổi?
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị hàng hoá.
C. Tổng số giá trị sử dụng.
D. Tổng doanh số 1hàng.
Câu 5: Việc cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành mang
lại kết quả g?
A. Một bên phá sản.
B. Một sự thoả hiệp.
C. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản.
D. Hai bên cùng phát triển.
Câu 6: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá cả của lao động.
B. Giá trị sức lao động.
C. Sự trả công cho lao động.
D. Giá trị của lao động.
Câu 7: Sự khác nhau chủ yếu về quản lý của nhà nước trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN và trong nền kinh tế thị trường TBCN là g?
A. Bản chất của nhà nước. B. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
C. Các công cụ quản lý vĩ mô. D. Vai trò điều tiết nền kinh tế.
Câu 8: Lịch sử hnh thành Tiền tệ trải qua mấy hnh thái của g trị?
A. Ba hnh thái. B. Bốn hnh thái. C. Hai hnh thái. D. Năm hnh thái.
Câu 9: Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến năng suất lao động là:
A. Mức độ phức tạp của lao động.
B. Trnh độ chuyên môn của người lao động.
C. Các điều kiện tự nhiên.
D. Trnh độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?
A. Bốn chức năng. B. Ba chức năng.
C. Năm chức năng. D. Sáu chức năng.
Câu 11: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động.
B. Quy luật giá trị không còn hoạt động.
C. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả.
D. Quy luật giá trị vẫn hoạt đng.
Câu 12: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố nào? A.
Khoa học và công nghệ. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Thị trường tiêu thụ. D. Tài chính và ngân hàng.
Câu 13: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một phương thức sản xuất mới.
B. Một giai đoạn phát triển ca phương thức sản xuất - chủ nghĩa tư bản.
C. Một hnh thái kinh tế- xã hội.
D. Một nấc thang phát triển của phương thức sản xuất.
Câu 14: Vai trò của máy móc trong quá trnh tạo ra giá trị thặng dư là g?
A. Tạo ra giá trị thặng dư.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
D. Yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 15: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết tích luỹ tư sản. B. Học thuyết giá trị lao động.
C. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội. D. Học thuyết giá trị thặng dư.
Câu 16: Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 3 (3.0) là g?
A. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
B. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện –khí.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản
xuất.
D. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất.
Câu 17: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động
kinh tế đối ngoại là:
A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế xuất nhập khẩu.
C. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch. D. Trợ cấp xuất khẩu.
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu hàng hoá là:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài.
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
Câu 19: Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm
chủ yếu nào?
A. Kế hoạch hóa. B. Đồng bộ hoá.
C. Tiêu chuẩn hoá. D. Tập trung hoá.
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
A. Chủ nghĩa tư bản. B. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh. D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 21: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là g?
A. Người lao động được tự do thân thể.
B. Người lao động tự nguyện đi làm thuê.
C. Người lao động được tự do thân thể và bị tước hết tư liệu sản xuất.
D. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải g.
Câu 22: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Địa tô tuyệt đối thu được trên ruộng đất:
A. Ruộng trung bnh. B. Ruộng tốt.
C. Ruộng có vị trí thuận lợi. D. Ruộng xấu.
Câu 23: Mục tiêu hàng đầu ca phát triển kinh tế thị trường ở nước ta:
A. Để đáp ứng xu thế xuất khẩu hàng hoá, chiếm lĩnh thị trường thế giới.
B. Để tăng trưởng kinh tế nhanh, đuổi kịp các nước trong khu vực và trên thế
giới.
C. Tranh thủ được sự ủng hô c
ủa các nước có nền kinh tế phát triển.
D. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại
hoá, cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 24: Yếu tố nào không thuộc ngân sách nhà nước?
A. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi.
B. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước.
D. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí.
Câu 25: Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 2 (2.0) là g?
A. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí.
B. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản
xuất.
D. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất.
Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung
quản lý kinh tế nhà nước là g?
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch.
B. Xây dựng mục tiêu, thực hiện kế hoạch, quyết định chiến lược.
C. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược.
D. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế, xã hội.
Câu 27: Chọn đáp án KHÔNG đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Giá trị thặng dư được hnh thành từ sản xuất còn lợi nhuận hnh thành trên
thị trường.
B. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
C. Lợi nhuận phụ thuộc các quy luật kinh tế khách quan.
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
Câu 28: Loại ruộng đất nào chỉ thu được địa tô tuyệt đối?
A. Ruộng xấu. B. Ruộng tốt.
C. Ruộng có vị trí thuận lợi. D. Ruộng trung bnh.
Câu 29: Trong CNTB độc quyền, cạnh tranh không bị thủ tiêu v:
A. Tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền.
B. Các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau.
C. Cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá.
D. Các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau.
Câu 30: Chọn đáp án KHÔNG đúng về lao độngsức lao động:
A. Sức lao động là lao động được trả tiền.
B. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu
dùng.
C. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị.
D. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá.
Câu 31: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g?
A. Sự kết hợp tổ chc độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền.
Câu 32: Nguyên nhân hnh thành tỷ suất lợi nhuận bnh quân là g?
A. Do chạy theo giá trị thặng dư. B. Cạnh tranh.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành. D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 33: “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này
khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. Đây là kết luận của:
A. V.I. Lênin. B. C.Mác. C. Ph. Ăng ghen. D. D.Ricardo.
Câu 34: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quá trnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch:
A. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
B. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
C. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp tăng tương đối.
D. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp
tăng tuyệt đối và tương đối.
Câu 35: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là g?
A. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể.
B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
D. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi íchnhân.
Câu 36: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần
th:
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần.
B. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần.
C. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần.
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ tt. B. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi.
C. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bnh. D. Ruộng đất đã thâm canh.
Câu 38: Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?
A. Chi phí tư bản + lợi nhuận.
B. Chi phí tư bản + lợi nhuận bnh quân.
C. Chi phí tư bản + giá trị thặng dư.
D. Tư bản bất biến + tư bản khả biến.
Câu 39: Cạnh tranh trong nội bộ ngành KHÔNG dựa trên:
A. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ.
B. Trnh độ kỹ thuật, tay nghề công nhân.
C. Lợi nhuận bnh quân đạt được.
D. Khả năng tổ chức quản lý.
Câu 40: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của:
A. Sự phát triển ca thị trường tài chính.
B. Độc quyền ngân hàng.
C. Độc quyền công nghiệp.
D. Quá trnh xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công
nghiệp.
Câu 41: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Ngày lao động có tổng thời gian làm việc cần thiết là 8 giờ.
B. Ngày lao động bao gồm thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động
thặng dư.
C. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh trnh độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm
thuê.
D. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh hiệu quả đầu tư của tư bản.
Câu 42: Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là g?
A. Lợi nhuận. B. Tài sản kế thừa.
C. Của cải tiết kiệm ca nhà tư bản. D. Doanh thu bánng.
Câu 43: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh:
A. Trnh độ sản xuất giá trị thặng dư của công nhân làm thuê.
B. Hiệu quả đầu tư của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi.
D. Trnh độ bóc lột ca tư bản đối với công nhân làm thuê.
Câu 44: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.B. Các nước giàu có.
C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
Câu 45: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quy luật giá trị có yêu cầu:
A. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt phải lớn hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá.
D. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hi
cần thiết.
Câu 46: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là g?
A. Nội lực và ngoại lực có vai trò đóng góp quan trọng như nhau.
B. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
C. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ “cái vòng luẩn quẩn”.
D. Nội lực là chính, không phụ thuộc vào ngoại lực bên ngoài.
Câu 47: Chọn đáp án đúng nhất. Lao động trừu tượng:
A. Là phạm trù riêng của chủ nghĩa tư bản.
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
Câu 48: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất trong nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
C. Quan hệ xã hội giữa người với người trong mối quan hệ tác động qua lại với
sản xuất xã hội.
D. Quá trnh sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 49: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giới hạn tối
thiểu của ngày lao động là:
A. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
B. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Bằng thời gian lao động cần thiết.
Câu 50: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường:
A. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường.
B. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự ch cao, giá cả do thị trường quyết
định.
C. Các tâp đọ àn kinh tế lớn điều tiết thị trường hàng hoá, dịch vụ.
D. Có sự điều tiết của nhà nước.
Câu 51: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là g?
A. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
B. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động.
Câu 52: Người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế - chính trị” là ai?
A. Antoine Montchrestien. B. Francois Quesney.
C. Tomas Mun. D. William Petty.
Câu 53: Đâu không phải là vai trò của thị trường?
A. Là điều kiện môi trường cho sản xuất phát triển, là cầu nối giữa sản xuất
và tiêu dùng.
B. Là nơi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể, thể hiện vai trò Nhà
nước.
C. Kích thích sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế, tạo điều kiện phân bổ hợp
lý các nguồn lực kinh tế.
D. Thị trường gắn kết các chủ thể kinh tế, nối kết thị trường trong và ngoài
nước.
Câu 54: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Nguồn gốc sản sinh ra giá trị thặng dư.
B. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
C. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử
dụng.
D. Nguồn gốc của quá trnh làm giàu của các nhà tư bản.
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất. Đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh
tế xã hội là:
A. Giải pháp ch yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
B. Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
C. Để phát triển kinh tế vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
D. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 56: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế k XIX.B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII.
C. Sau chiến tranh thế giới thứ II. D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
Câu 57: Giá trị hàng hoá sức lao động KHÔNG gồm:
A. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần.
B. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và
nuôi gia đnh anh ta.
C. Chi phí đào tạo người lao động.
D. Giá trị các tư liệu sản xuất để tái sản xuất sản phẩm.
Câu 58: Hàng hoá có:
A. Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị).
B. Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi).
C. Hai thuộc tính (giá trị trao đổi; giá trị).
D. Ba thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi; giá trị).
Câu 59: Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực
nào?
A. Dịch vụ. B. Ngân hàng.
C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp.
Câu 60: Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá.
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
D. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 61: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện vàng trở thành hàng hoá đặc
biệt:
A. Giá trị cao. B. Dễ bảo quản.
C. Thuần nhất, đồng chất. D. Dễ khai thác và sử dụng.
Câu 62: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay là:
A. Đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều lĩnh vực.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Đưa loài người bước vào nền văn minh hậu công nghiệp.
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh trí tuệ.
Câu 63: Hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Thoả mãn khát vọng giá tr thặng dư của nhà tư bản.
B. Năng suất lao động thường xuyên thay đổi.
C. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân.
D. Cường độ lao động không thay đổi.
Câu 64: Chọn đáp án đúng nhất. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (2.0) diễn
ra vào:
A. Cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
B. Giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
C. Những năm đầu thập niên 30 của thế kỷ XIX.
D. Đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.Câu 65: Theo khái
niệm, Thị trường là:
A. Là điều kiện môi trường cho sản xuất phát triển, là cầu nối giữa sản xuất và
tiêu dùng.
B. Là nơi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể.
C. Kích thích sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế, tạo điều kiện phân bổ hợp lý
các nguồn lực kinh tế.
D. Thị trường gắn kết các chủ thể kinh tế, nối kết thị trường trong và ngoài
nước.
Câu 66: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g?
A. Trnh độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất.
B. Do mâu thuẫn trong lòng xã hội tư bản chủ nghĩa.
C. Xu hướng phát triển tất yếu của phương thức sản xuất tư bản.
D. Các tập đoàn muốn kiểm soát hoạt động của nhà nước.
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất về lao động:
A. Lao động của người kỹ sư có trnh độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng.
B. Lao động của mi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao
động trừu tượng.
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể.
D. Lao động của người công nhân có trnh độ thấp thuần tuý là lao động cụ thể.
Câu 68: Nhân t KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận:
A. Cạnh tranh. B. Tỷ suất giá trị thặng dư.
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản. D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
69: Lợi nhuận bnh quân phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất lợi nhuận. B. Tỷ suất lợi nhuận bnh quân.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư. D. Tỷ suất lợi tức.
Câu 70: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) được đề cập đến lần đầu tiên ở
đâu? Vào thời gian nào?
A. Pháp, năm 2011. B. Đức, năm 2011.
C. Anh, năm 2013. D. Mỹ, năm 2013.
Câu 71: Chọn đáp án KHÔNG đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thànhbản cố định và tư bản lưu động đbiết phương thức
chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm.
B. Chia tư bản thànhbản bất biến và tư bản khả biến để tm nguồn gốc
giá trị thặng dư.
C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản
khả biến.
D. Chia tư bản thànhbản cố định và tư bản lưu động để tránh hao mòn vô
hnh và hao mòn hữu hnh.
Câu 72: Chọn đáp án KHÔNG đúng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt
Nam:
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghmới, hiện đại.
B. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trnh độ phát triển của
lực lượng sản xuất.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả.
D. Không đòi hỏi phải phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hàng
tiêu dùng.
Câu 73: Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là g?
A. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản
xuất.
B. Chuyển từ lao động thủ công sang nền sản xuất cơ khí – điện.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
D. Cách mạng sinh học và vật liệu mới ra đời.
Câu 74: Nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C. Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hoá. B. Sản xuất của cải vật chất.
C. Sản xuất giá trị thặng dư. D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá.
Câu 75: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Do vị trí thuận lợi của đất. B. Do đầu tư thêm mà có.
C. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất. D. Do gần nơi tiêu thụ.
Câu 76: Khi cường độ lao động tăng lên th:
A. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm đi.
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi.
C. Số lượng giá trị sử dụng làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên.
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên.
Câu 77: Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là g?
A. Lợi ích văn hoá, tinh thần. B. Lợi ích chính trị xã hội.
C. Lợi ích kinh tế. D. Lợi ích ngoại giao.
Câu 78: Yếu tố nào quy định tính lịch sử của quan hệ phân phối?
A. Lực lượng sản xuất. B. Phương thức sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất. D. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 79: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư
biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. B. Quy luật giá cả độc quyền.
C. Quy luật lợi nhuận bnh quân. D. Quy luật giá cả sản xuất.
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất. Quỹ phúc lợi xã hội được hnh thành từ nguồn:
A. Từ nhà nước, các cơ quan đoàn thể.
B. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân.
C. Từ nhà nước cho đến tất cả các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân.
D. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài.
Câu 81: Tiền tệ biến thành tư bản khi nào?
A. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
B. Sức lao động trở thành hàng hoá.
C. Có lượng tiền tệ đủ lớn.
D. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh.
Câu 82: Sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
A. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động kém hiệu quả.
B. Hạn chế tác động tích cực của cơ chế thị trường.
C. Giúp cho doanh nghiệp tư nhân phát triển.
D. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường.
Câu 83: Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất.
B. Hao phí vật tư k thuật.
C. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất.
Câu 84: V sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực
hiện phân phối theo lao động?
A. V trnh độ của lực lượng sản xuất phát triển cao.
B. V mọi người bnh đẳng đối với tư liệu sản xuất.
C. V không phân biệt các loại lao động.
D. V không phân biệt các loại hnh sở hữu.
Câu 85: Tính chất của quan hệ phân phối do yếu tố nào quyết định?
A. Quan hệ sản xuất. B. Lực lượng sản xuất.
C. Kiến trúc thượng tầng.D. Hạ tầng kỹ thuật.
Câu 86: Chọn đáp án đúng nhất về tư bản cho vay trong chủ nghĩa tư bản:
A. Người đi vay là người sở hữu tư bản.
B. Lợi tức cho vay nhỏ hơn lãi suất ngân hàng.
C. Người cho vay là người sử dụng tư bản.
D. Người cho vay là người sở hữu tư bản.
Câu 87: Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả
của nông phẩm được sản xuất trên:
A. Đất xấu. B. Đất tốt.
C. Mức trung bnh của các loại đất xấu. D. Đất trung bnh.
Câu 88: Chọn đáp án đúng nhất. Nước ta hiện nay tồn tại nhiều hnh thức phân
phối thu nhập v:
A. Còn tồn tại nhiều hnh thức sở hữu tư liêu ản xuất.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hnh thức tổ chức sản xuất kinh
doanh.
C. Do lực lượng sản xuất có nhiều trnh độ khác nhau.
D. Còn tồn tại nhiều kiểu quan hê  ản xuất khác nhau.
Câu 89: Theo học thuyết của Mác, lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết
định bởi:
A. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá.
B. Hao phí vật tư k thuật.
C. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá.
Câu 90: Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Hiệu quả của tư bản đầu tư. B. Trnh độ bóc lột của tư bản.
C. Nghệ thuật quản lý của tư bản. D. Khả năng đầu tư của tư bản.
Câu 91: Căn cứ nào để phân chia giá trị thặng dư giữa nhà sản xuất và nhà tư
bản thương nghiệp?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư. B. Khối lượng giá trị thặng dư.
C. Tỷ suất lợi nhuận. D. Tỷ suất lợi nhuận bnh quân.
Câu 92: Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh?
A. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất.
B. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế.
C. Là cuộc đấu tranh giữa các tập đoàn kinh tế.
D. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng.
Câu 93: Chọn đáp án đúng nhất. Khi hàng hoá bán đúng giá trị th:
A. p >m. B. p = m. C. p < m. D. p = 0.
Câu 94: Nhân t nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Khả năng chu chuyển của tư bản. B. Khối lượng giá trị mới.
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản. D. Tỷ suất tư bản cho vay.
Câu 95: Mô hnh kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là g?
A. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
B. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
Câu 96: Chọn đáp án đúng nhất. Tư bản cố định có vai trò là:
A. Điều kiện để giảm giá trị hàng hoá.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. Điều kiện để tăng năng suất lao động và giảm lượng giá trị.
D. Điều kiện để tăng năng suất lao động.
Câu 97: Nguồn gốc lớn nhất của cách mạng khoa học kỹ thuật ngày này là do:
A. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
B. Sự vơi cạn của tài nguyên thiên nhiên.
C. Giải quyết những đòi hỏi của sản xuất và đời sống.
D. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
Câu 98: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là g?
A. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện.
B. Phát triển mạnh những ngành có trnh độ kĩ thuật và công nghệ cao.
C. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức.
D. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động.
Câu 99: Thuật ngữ “kinh tế - chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian
nào?
A. Năm 1610. B. Năm 1615. C. Năm 1618. D. Năm 1612.
Câu 100: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của:
A. Giá trị sử dụng. B. Tính hữu ích của hàng hoá.
C. Giá trị hàng hoá. D. Giá trị mang đi trao đổi.
Câu 101: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nhân tố ảnh hưởng tới giá cả thị trường:
A. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền.
B. Giá trị thị trường của hàng hoá.
C. Cạnh tranh trên thị trường.
D. Sức sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 102: Yếu tố nào thuộc tư bảnu động?
A. Tiền lương công nhân.B. Đất đai làm mặt bằng sản xuất.
C. Giá trị thặng dư. D. Máy móc, nhà xưởng.
Câu 103: Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư.
B. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản.
C. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
D. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
Câu 104: Chọn đáp án đúng nhất. Mục đích của cạnh tranh là g?
A. Giành lợi ích tối đa cho mnh.
B. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất.
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
D. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
Câu 105: Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư. B. Tỷ suất lợi nhuận bnh quân.
C. Tỷ suất lợi nhuận. D. Giá cả sản xuất chung.
Câu 106: Chọn đáp án đúng nhất. Cơ cấu lợi ích nào thuộc thành phần kinh tế
nhà nước?
A. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
B. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 107: Chọn đáp án đúng nhất. Lao động cụ thể là nguồn gốc của:
A. Giá trị hàng hóa. B. Của cải trong xã hội.
C. Giá trị trao đổi. D. Giá trị sức lao động.
Câu 108: Lưu thông tiền tệ là g?
A. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ.
B. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
C. Là sự vận động ca tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề.
D. Là sự đi vay, cho vay tiền tệ.
Câu 109: Hnh thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản ngày nay là g?
A. Đầu tư gián tiếp.
B. Đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá.
Câu 110: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Cạnh tranh có vai trò:
A. Thủ tiêu các hnh thức độc quyền.
B. Phân bố các ngun lực kinh tế một cách hiệu quả.
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, tr trệ.
D. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
Câu 111:Phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?
A. Sức mua của tiền. B. Cung - cầu hàng hoá.
C. Thông tin thị trường. D. Giá cả hàng hóa
Câu 112: Chức năng nào của tiền tệ KHÔNG đòi hỏi bắt buộc phải là tiền vàng?
A. Chức năng phương tiện cất trữ. B. Chức năng thước đo giá tr.
C. Chức năng phương tiện lưu thông. D. Chức năng tiền tệ thế giới.
Câu 113: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn
dự án đầu tư và công nghệ trong quá trnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng.
B. Nâng cao đời sống nhân dân.
C. Tăng năng suất lao đông.
D. Hiệu quả kinh tế - xã hội.
Câu 114: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A. Bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa. B. Cao hơn giá tr hàng hóa đó.
C. Bằng giá trị hàng hóa đó. D. Thấp hơn giá trị hàng hóa đó.
Câu 115: Xuất khẩu tư bản là:
A. Đầu tư gián tiếp.
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
D. Xuất khẩu giá tr ra nước ngoài.
Câu 116: Lợi nhuận bnh quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư. B. Tư bản ứng trước.
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản. D. Tỷ suất lợi nhuận bnh quân.
Câu 117: Chọn đáp án đúng nhất. Khái niệm lao động trừu tượng:
A. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không
tính đến những hnh thức cụ thể.
B. Là lao động không cụ thể của người sản xuất hàng hoá nói chung, không
tínhđến những hnh thức cụ thể.
C. Là lao động phức tạp người sản xuất hàng hoá nói chung, không tính đến
những hnh thức cụ thể.
D. Là lao động có trnh độ cao, mất nhiều công đào tạo, không tính đến
những hnh thức cụ thể.
Câu 118: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là g?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
Câu 119: Tác động tích cực của quá trnh toàn cầu hóa là g?
A. Thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
B. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
Câu 120: Đâu là động lực quan trọng nhất của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Khoa học - công nghệ.B. Hiệu quả kinh tế - xã hội.
C. Con người. D. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế.
Câu 121: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Phân hoá những người sản xuất.

Preview text:

Câu 1: Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
A. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi.
B. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn.
C. Hai khái niệm khác nhau về nội dung.
D.Hai khái niệm khác nhau hoàn toàn.
Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh
tế thị trường TBCN là gì?
A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN.
B. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX.
Câu 3: Tiêu chí nào đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất mới ở nước ta?
A. Lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xãhội.
B. Lực lượng sản xuất phát triển, quan hệ sản xuất phát triển vững chắc.
C. Lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội.
D. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
Câu 4: Tăng NSLĐ, yếu tố nào sau đây không thay đổi? A. Giá trị trao đổi. B. Giá trị hàng hoá.
C. Tổng số giá trị sử dụng.
D. Tổng doanh số 1 lô hàng.
Câu 5: Việc cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành mang lại kết quả gì? A. Một bên phá sản. B. Một sự thoả hiệp.
C. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản.
D. Hai bên cùng phát triển.
Câu 6: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá cả của lao động.
B. Giá trị sức lao động.
C. Sự trả công cho lao động.
D. Giá trị của lao động.
Câu 7: Sự khác nhau chủ yếu về quản lý của nhà nước trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN và trong nền kinh tế thị trường TBCN là gì?
A. Bản chất của nhà nước.
B. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
C. Các công cụ quản lý vĩ mô.
D. Vai trò điều tiết nền kinh tế.
Câu 8: Lịch sử hình thành Tiền tệ trải qua mấy hình thái của giá trị?
A. Ba hình thái. B. Bốn hình thái. C. Hai hình thái. D. Năm hình thái.
Câu 9: Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến năng suất lao động là:
A. Mức độ phức tạp của lao động.
B. Trình độ chuyên môn của người lao động.
C. Các điều kiện tự nhiên.
D. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản? A. Bốn chức năng. B. Ba chức năng. C. Năm chức năng. D. Sáu chức năng.
Câu 11: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động.
B. Quy luật giá trị không còn hoạt động.
C. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả.
D. Quy luật giá trị vẫn hoạt động.
Câu 12: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố nào? A.
Khoa học và công nghệ. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Tài chính và ngân hàng.
Câu 13: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một phương thức sản xuất mới.
B. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất - chủ nghĩa tư bản.
C. Một hình thái kinh tế- xã hội.
D. Một nấc thang phát triển của phương thức sản xuất.
Câu 14: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là gì?
A. Tạo ra giá trị thặng dư.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
D. Yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 15: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết tích luỹ tư sản.
B. Học thuyết giá trị lao động.
C. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội.
D. Học thuyết giá trị thặng dư.
Câu 16: Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 3 (3.0) là gì?
A. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
B. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản xuất.
D. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất.
Câu 17: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế xuất nhập khẩu.
C. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch. D. Trợ cấp xuất khẩu.
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu hàng hoá là:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài.
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
Câu 19: Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm chủ yếu nào? A. Kế hoạch hóa. B. Đồng bộ hoá. C. Tiêu chuẩn hoá. D. Tập trung hoá.
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của: A. Chủ nghĩa tư bản.
B. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh. D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 21: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là gì?
A. Người lao động được tự do thân thể.
B. Người lao động tự nguyện đi làm thuê.
C. Người lao động được tự do thân thể và bị tước hết tư liệu sản xuất.
D. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải gì.
Câu 22: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Địa tô tuyệt đối thu được trên ruộng đất: A. Ruộng trung bình. B. Ruộng tốt.
C. Ruộng có vị trí thuận lợi. D. Ruộng xấu.
Câu 23: Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta:
A. Để đáp ứng xu thế xuất khẩu hàng hoá, chiếm lĩnh thị trường thế giới.
B. Để tăng trưởng kinh tế nhanh, đuổi kịp các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Tranh thủ được sự ủng hô c ̣ ủa các nước có nền kinh tế phát triển.
D. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại
hoá, cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 24: Yếu tố nào không thuộc ngân sách nhà nước?
A. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi.
B. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước.
D. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí.
Câu 25: Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ 2 (2.0) là gì?
A. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí.
B. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản xuất.
D. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất.
Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung
quản lý kinh tế nhà nước là gì?
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch.
B. Xây dựng mục tiêu, thực hiện kế hoạch, quyết định chiến lược.
C. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược.
D. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế, xã hội.
Câu 27: Chọn đáp án KHÔNG đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường.
B. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
C. Lợi nhuận phụ thuộc các quy luật kinh tế khách quan.
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau.
Câu 28: Loại ruộng đất nào chỉ thu được địa tô tuyệt đối? A. Ruộng xấu. B. Ruộng tốt.
C. Ruộng có vị trí thuận lợi. D. Ruộng trung bình.
Câu 29: Trong CNTB độc quyền, cạnh tranh không bị thủ tiêu vì:
A. Tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền.
B. Các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau.
C. Cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá.
D. Các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau.
Câu 30: Chọn đáp án KHÔNG đúng về lao động và sức lao động:
A. Sức lao động là lao động được trả tiền.
B. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng.
C. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị.
D. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá.
Câu 31: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền.
Câu 32: Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân là gì?
A. Do chạy theo giá trị thặng dư. B. Cạnh tranh.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Câu 33: “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này
khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. Đây là kết luận của: A. V.I. Lênin.
B. C.Mác. C. Ph. Ăng ghen. D. D.Ricardo.
Câu 34: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch:
A. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
B. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
C. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp tăng tương đối.
D. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp
tăng tuyệt đối và tương đối.
Câu 35: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là gì?
A. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể.
B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
D. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Câu 36: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần.
B. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần.
C. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần.
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt.
B. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi.
C. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình.
D. Ruộng đất đã thâm canh.
Câu 38: Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?
A. Chi phí tư bản + lợi nhuận.
B. Chi phí tư bản + lợi nhuận bình quân.
C. Chi phí tư bản + giá trị thặng dư.
D. Tư bản bất biến + tư bản khả biến.
Câu 39: Cạnh tranh trong nội bộ ngành KHÔNG dựa trên:
A. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ.
B. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân.
C. Lợi nhuận bình quân đạt được.
D. Khả năng tổ chức quản lý.
Câu 40: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của:
A. Sự phát triển của thị trường tài chính.
B. Độc quyền ngân hàng.
C. Độc quyền công nghiệp.
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp.
Câu 41: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Ngày lao động có tổng thời gian làm việc cần thiết là 8 giờ.
B. Ngày lao động bao gồm thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
C. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
D. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh hiệu quả đầu tư của tư bản.
Câu 42: Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là gì? A. Lợi nhuận. B. Tài sản kế thừa.
C. Của cải tiết kiệm của nhà tư bản. D. Doanh thu bán hàng.
Câu 43: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh:
A. Trình độ sản xuất giá trị thặng dư của công nhân làm thuê.
B. Hiệu quả đầu tư của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi.
D. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê.
Câu 44: Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền.B. Các nước giàu có. C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
Câu 45: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quy luật giá trị có yêu cầu:
A. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt phải lớn hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá.
D. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
Câu 46: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là gì?
A. Nội lực và ngoại lực có vai trò đóng góp quan trọng như nhau.
B. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
C. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ “cái vòng luẩn quẩn”.
D. Nội lực là chính, không phụ thuộc vào ngoại lực bên ngoài.
Câu 47: Chọn đáp án đúng nhất. Lao động trừu tượng:
A. Là phạm trù riêng của chủ nghĩa tư bản.
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
Câu 48: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất trong nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
C. Quan hệ xã hội giữa người với người trong mối quan hệ tác động qua lại với sản xuất xã hội.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 49: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giới hạn tối
thiểu của ngày lao động là:
A. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
B. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Bằng thời gian lao động cần thiết.
Câu 50: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường:
A. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường.
B. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định. C. Các tâp đọ
àn kinh tế lớn điều tiết thị trường hàng hoá, dịch vụ.
D. Có sự điều tiết của nhà nước.
Câu 51: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là gì?
A. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
B. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động.
Câu 52: Người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế - chính trị” là ai? A. Antoine Montchrestien. B. Francois Quesney. C. Tomas Mun. D. William Petty.
Câu 53: Đâu không phải là vai trò của thị trường? A.
Là điều kiện môi trường cho sản xuất phát triển, là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. B.
Là nơi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể, thể hiện vai trò Nhà nước. C.
Kích thích sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế, tạo điều kiện phân bổ hợp
lý các nguồn lực kinh tế. D.
Thị trường gắn kết các chủ thể kinh tế, nối kết thị trường trong và ngoài nước.
Câu 54: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Nguồn gốc sản sinh ra giá trị thặng dư.
B. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
C. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng.
D. Nguồn gốc của quá trình làm giàu của các nhà tư bản.
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất. Đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội là:
A. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
B. Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
C. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
D. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 56: Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX.B. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII.
C. Sau chiến tranh thế giới thứ II.
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
Câu 57: Giá trị hàng hoá sức lao động KHÔNG gồm:
A. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần.
B. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta.
C. Chi phí đào tạo người lao động.
D. Giá trị các tư liệu sản xuất để tái sản xuất sản phẩm. Câu 58: Hàng hoá có:
A. Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị).
B. Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi).
C. Hai thuộc tính (giá trị trao đổi; giá trị).
D. Ba thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi; giá trị).
Câu 59: Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào? A. Dịch vụ. B. Ngân hàng.
C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp.
Câu 60: Giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị của hàng hoá.
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
D. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 61: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện vàng trở thành hàng hoá đặc biệt: A. Giá trị cao. B. Dễ bảo quản.
C. Thuần nhất, đồng chất.
D. Dễ khai thác và sử dụng.
Câu 62: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay là:
A. Đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều lĩnh vực.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Đưa loài người bước vào nền văn minh hậu công nghiệp.
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh trí tuệ.
Câu 63: Hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản.
B. Năng suất lao động thường xuyên thay đổi.
C. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân.
D. Cường độ lao động không thay đổi.
Câu 64: Chọn đáp án đúng nhất. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (2.0) diễn ra vào:
A. Cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
B. Giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
C. Những năm đầu thập niên 30 của thế kỷ XIX.
D. Đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.Câu 65: Theo khái niệm, Thị trường là:
A. Là điều kiện môi trường cho sản xuất phát triển, là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Là nơi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể.
C. Kích thích sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế, tạo điều kiện phân bổ hợp lý các nguồn lực kinh tế.
D. Thị trường gắn kết các chủ thể kinh tế, nối kết thị trường trong và ngoài nước.
Câu 66: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất.
B. Do mâu thuẫn trong lòng xã hội tư bản chủ nghĩa.
C. Xu hướng phát triển tất yếu của phương thức sản xuất tư bản.
D. Các tập đoàn muốn kiểm soát hoạt động của nhà nước.
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất về lao động:
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng.
B. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể.
D. Lao động của người công nhân có trình độ thấp thuần tuý là lao động cụ thể.
Câu 68: Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận: A. Cạnh tranh.
B. Tỷ suất giá trị thặng dư.
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản.
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
69: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: A. Tỷ suất lợi nhuận.
B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư. D. Tỷ suất lợi tức.
Câu 70: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (4.0) được đề cập đến lần đầu tiên ở đâu? Vào thời gian nào? A. Pháp, năm 2011. B. Đức, năm 2011. C. Anh, năm 2013. D. Mỹ, năm 2013.
Câu 71: Chọn đáp án KHÔNG đúng về các cặp phạm trù tư bản: A.
Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức
chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm. B.
Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư. C.
Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến. D.
Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để tránh hao mòn vô
hình và hao mòn hữu hình.
Câu 72: Chọn đáp án KHÔNG đúng về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam:
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại.
B. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả.
D. Không đòi hỏi phải phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hàng tiêu dùng.
Câu 73: Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Chuyển từ lao động thủ công sang giai đoạn tự động hóa cục bộ trong sản xuất.
B. Chuyển từ lao động thủ công sang nền sản xuất cơ khí – điện.
C. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc.
D. Cách mạng sinh học và vật liệu mới ra đời.
Câu 74: Nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C. Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hoá. B. Sản xuất của cải vật chất.
C. Sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá.
Câu 75: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Do vị trí thuận lợi của đất.
B. Do đầu tư thêm mà có.
C. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất. D. Do gần nơi tiêu thụ.
Câu 76: Khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm đi.
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi.
C. Số lượng giá trị sử dụng làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên.
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên.
Câu 77: Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là gì?
A. Lợi ích văn hoá, tinh thần. B. Lợi ích chính trị xã hội. C. Lợi ích kinh tế. D. Lợi ích ngoại giao.
Câu 78: Yếu tố nào quy định tính lịch sử của quan hệ phân phối?
A. Lực lượng sản xuất. B. Phương thức sản xuất. C. Quan hệ sản xuất.
D. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 79: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
B. Quy luật giá cả độc quyền.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất.
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ nguồn:
A. Từ nhà nước, các cơ quan đoàn thể.
B. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân.
C. Từ nhà nước cho đến tất cả các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân.
D. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài.
Câu 81: Tiền tệ biến thành tư bản khi nào?
A. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
B. Sức lao động trở thành hàng hoá.
C. Có lượng tiền tệ đủ lớn.
D. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh.
Câu 82: Sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:
A. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động kém hiệu quả.
B. Hạn chế tác động tích cực của cơ chế thị trường.
C. Giúp cho doanh nghiệp tư nhân phát triển.
D. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường.
Câu 83: Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất.
B. Hao phí vật tư kỹ thuật.
C. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất.
Câu 84: Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực
hiện phân phối theo lao động?
A. Vì trình độ của lực lượng sản xuất phát triển cao.
B. Vì mọi người bình đẳng đối với tư liệu sản xuất.
C. Vì không phân biệt các loại lao động.
D. Vì không phân biệt các loại hình sở hữu.
Câu 85: Tính chất của quan hệ phân phối do yếu tố nào quyết định? A. Quan hệ sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Kiến trúc thượng tầng.D. Hạ tầng kỹ thuật.
Câu 86: Chọn đáp án đúng nhất về tư bản cho vay trong chủ nghĩa tư bản:
A. Người đi vay là người sở hữu tư bản.
B. Lợi tức cho vay nhỏ hơn lãi suất ngân hàng.
C. Người cho vay là người sử dụng tư bản.
D. Người cho vay là người sở hữu tư bản.
Câu 87: Trong chủ nghĩa tư bản, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả
của nông phẩm được sản xuất trên: A. Đất xấu. B. Đất tốt.
C. Mức trung bình của các loại đất xấu. D. Đất trung bình.
Câu 88: Chọn đáp án đúng nhất. Nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liêu ṣ ản xuất.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Do lực lượng sản xuất có nhiều trình độ khác nhau.
D. Còn tồn tại nhiều kiểu quan hê ṣ ản xuất khác nhau.
Câu 89: Theo học thuyết của Mác, lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá.
B. Hao phí vật tư kỹ thuật.
C. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá.
Câu 90: Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Hiệu quả của tư bản đầu tư.
B. Trình độ bóc lột của tư bản.
C. Nghệ thuật quản lý của tư bản.
D. Khả năng đầu tư của tư bản.
Câu 91: Căn cứ nào để phân chia giá trị thặng dư giữa nhà sản xuất và nhà tư bản thương nghiệp?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
B. Khối lượng giá trị thặng dư. C. Tỷ suất lợi nhuận.
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu 92: Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh?
A. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất.
B. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế.
C. Là cuộc đấu tranh giữa các tập đoàn kinh tế.
D. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng.
Câu 93: Chọn đáp án đúng nhất. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: A. p >m. B. p = m. C. p < m. D. p = 0.
Câu 94: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Khả năng chu chuyển của tư bản.
B. Khối lượng giá trị mới.
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
D. Tỷ suất tư bản cho vay.
Câu 95: Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là gì?
A. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
B. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
Câu 96: Chọn đáp án đúng nhất. Tư bản cố định có vai trò là:
A. Điều kiện để giảm giá trị hàng hoá.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. Điều kiện để tăng năng suất lao động và giảm lượng giá trị.
D. Điều kiện để tăng năng suất lao động.
Câu 97: Nguồn gốc lớn nhất của cách mạng khoa học kỹ thuật ngày này là do:
A. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
B. Sự vơi cạn của tài nguyên thiên nhiên.
C. Giải quyết những đòi hỏi của sản xuất và đời sống.
D. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
Câu 98: Trong nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu nhất là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghệ thông tin, truyền thông da phương tiện.
B. Phát triển mạnh những ngành có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao.
C. Tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức.
D. Tạo ra các công nghệ mới để nâng cao năng suất lao động.
Câu 99: Thuật ngữ “kinh tế - chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào? A. Năm 1610. B. Năm 1615. C. Năm 1618. D. Năm 1612.
Câu 100: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của: A. Giá trị sử dụng.
B. Tính hữu ích của hàng hoá. C. Giá trị hàng hoá.
D. Giá trị mang đi trao đổi.
Câu 101: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nhân tố ảnh hưởng tới giá cả thị trường:
A. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền.
B. Giá trị thị trường của hàng hoá.
C. Cạnh tranh trên thị trường.
D. Sức sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 102: Yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
A. Tiền lương công nhân.B. Đất đai làm mặt bằng sản xuất. C. Giá trị thặng dư. D. Máy móc, nhà xưởng.
Câu 103: Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư.
B. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản.
C. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
D. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
Câu 104: Chọn đáp án đúng nhất. Mục đích của cạnh tranh là gì?
A. Giành lợi ích tối đa cho mình.
B. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất.
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
D. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
Câu 105: Chọn đáp án đúng nhất. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân. C. Tỷ suất lợi nhuận.
D. Giá cả sản xuất chung.
Câu 106: Chọn đáp án đúng nhất. Cơ cấu lợi ích nào thuộc thành phần kinh tế nhà nước?
A. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
B. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
D. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 107: Chọn đáp án đúng nhất. Lao động cụ thể là nguồn gốc của: A. Giá trị hàng hóa.
B. Của cải trong xã hội. C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sức lao động.
Câu 108: Lưu thông tiền tệ là gì?
A. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ.
B. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
C. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề.
D. Là sự đi vay, cho vay tiền tệ.
Câu 109: Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản ngày nay là gì? A. Đầu tư gián tiếp. B. Đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
D. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá.
Câu 110: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Cạnh tranh có vai trò:
A. Thủ tiêu các hình thức độc quyền.
B. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
D. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
Câu 111:Phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường? A. Sức mua của tiền. B. Cung - cầu hàng hoá.
C. Thông tin thị trường. D. Giá cả hàng hóa
Câu 112: Chức năng nào của tiền tệ KHÔNG đòi hỏi bắt buộc phải là tiền vàng?
A. Chức năng phương tiện cất trữ.
B. Chức năng thước đo giá trị.
C. Chức năng phương tiện lưu thông. D. Chức năng tiền tệ thế giới.
Câu 113: Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn
dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng.
B. Nâng cao đời sống nhân dân.
C. Tăng năng suất lao đông.̣
D. Hiệu quả kinh tế - xã hội.
Câu 114: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A. Bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa. B. Cao hơn giá trị hàng hóa đó.
C. Bằng giá trị hàng hóa đó.
D. Thấp hơn giá trị hàng hóa đó.
Câu 115: Xuất khẩu tư bản là: A. Đầu tư gián tiếp.
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
C. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
D. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
Câu 116: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư. B. Tư bản ứng trước.
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Câu 117: Chọn đáp án đúng nhất. Khái niệm lao động trừu tượng: A.
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không
tính đến những hình thức cụ thể. B.
Là lao động không cụ thể của người sản xuất hàng hoá nói chung, không
tínhđến những hình thức cụ thể. C.
Là lao động phức tạp người sản xuất hàng hoá nói chung, không tính đến
những hình thức cụ thể. D.
Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo, không tính đến
những hình thức cụ thể.
Câu 118: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là gì?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
Câu 119: Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa là gì?
A. Thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
B. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
Câu 120: Đâu là động lực quan trọng nhất của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Khoa học - công nghệ.B. Hiệu quả kinh tế - xã hội. C. Con người.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế.
Câu 121: Chọn đáp án KHÔNG đúng. Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Phân hoá những người sản xuất.