lOMoARcPSD| 48641284
lPoints:
34/80
Incorrect 0/2
Points
1.Chính sách tài khoá trong thc tin t ra kém hiu qu vì:
Có độ tr ln.
Do khu vực tư nhân thực hin.
Khó tác động vào hành vi ca h gia đình.
Không xác định được s thay đổi ca thuếchi tiêu công.
Correct
2/2 Points
2.Khi nn kinh tế trong giai đoạn m rộng, cán cân ngân sách thường thặng dư
vì:
S thu t thuế gim, các khon chi tr cp gim.
S thu t thuế tăng, gim các khon chi tr cp.
S thu t thuế tăng, chi tiêu của chính ph gim.
S thu t thuế gim, chi tiêu ca chính ph tăng.
Incorrect
0/2 Points
3.Lý do nào dưới đây không phi là nguyên nhân dẫn đến vic chính sách tài
khóa trong thc tế t ra kém hiu qu:
lOMoARcPSD| 48641284
Đưc thc hin bi khu vực tư nhân.
Khó tính toán chính xác lượng tăng hay giảm chi tiêu và thuế.
Chính sách tài khóa trong thc tế có độ tr khá ln.
Chính sách tài khóa thường được thc hin thông qua các d án công cng.
Correct
2/2 Points
4.Xu hướng tiêu dùng cn biên t thu nhp quc dân trong nn kinh tế đóng,
chính ph áp dng mc thuế sut t là:
MPS (1-t).
MPC (1+t).
MPC (1-t).
MPC.
Correct 2/2
Points
5. giai đoạn suy thoái kinh tế, chính ph có th s dng các bin pháp kích
thích tng cầu để to ra việc làm và tăng trưởng cho nn kinh tế bng vic s
dng:
Chính sách tài khóa thu hp.
Chính sách tài khóa m rng.
Gim chi tiêu chính ph.
Tăng thuế.
Incorrect
0/2 Points
6.Các ch s giá được s dụng để đo lường biến động ca mc giá chung trong
nn kinh tế bao gm:
CPI, PCI và D.
PCI, PPI và D.
CPI, PCI và PPI.
CPI, PPID.
Incorrect
0/2 Points
7.Đặc điểm thưng gp giai đoạn suy thoái là:
lOMoARcPSD| 48641284
Tiêu dùng ca dân chúng gim nhanh, hàng hoá tồn kho có xu hướng tăng lên ngoài dự kiến
Tng sn phm quốc dân tăng lên, thu nhập dân chúng tăng nên chi tiêu của h cũng được tăng
lên mt ch đáng kể
Li nhun ca doanh nghiệp tăng, kéo theo là đầu tư của các hãng, đầu tư nước ngoài tăng.
Lạm phát tăng, thất nghip gim.
Các yếu t ngun lc bao gm vốn, lao động, đất đai, công nghệ.
Các yếu t thuộc chi phí đầu vào ca doanh nghip.
Chi tiêu ca các tác nhân trong nn kinh tế.
Môi trường kinh doanh.
Correct
2/2 Points
9.Trong nn kinh tế có MPC = 0,75; nếu thu nhp kh dụng tăng 150 tỷ USD t
chi tiêu ca h gia đình thay đổi như thế nào:
Gim 112,5 t USD.
Tăng 112,5 t USD.
Tăng 200 tỷ USD.
Gim 200 t USD.
Chi tiêu trong các h gia đình, hãng và chính phủ suy gim.
Chi tiêu trong các h gia đình, hãng và chính phủ tăng lên.
Chi phí sn xut ca các yếu t đầu vào tăng mạnh.
Chi phí sn xut ca các yếu t đầu vào gim mnh.
Correct
2/2 Points
Correct
2/2 Points
8.Đường tng cung trong dài hn dch chuyn khi có s thay đổi ca:
Correct
2/2 Points
10.Cú sc bt li xy ra vi tng cu khi:
lOMoARcPSD| 48641284
11.Trong điều kin các yếu t khác không đi, ảnh hưởng của đi dch
Covid 19 làm giảm đáng k nguồn cung lao đng nhập cư ở Nht Bn s
tác động làm:
Đưng tng cung ca Nht Bn dch chuyển tăng
Đưng tng cung ca Nht Bn dch chuyn gim
Đưng tng cu ca Nht Bn dch chuyển tăng.
Đưng tng cu ca Nht Bn dch chuyn gim.
Correct
2/2 Points
12.Đường Philips phn ánh mi quan h gia:
Mc giá và mc tiền lương.
Mc tiền lương và mức tht nghip.
Tốc độ tăng giá và t l tht nghip.
Mc giá và mc tht nghip.
Incorrect
0/2 Points
13.Các nhân t quyết định đến tổng cung được chia thành 2 nhóm chính:
Sản lượng tim năng và chi phí sn xut.
Sản lượng tim năng và chi tiêu của người tiêu dùng.
Chi tiêu ca chính ph và chi phí sn xut.
Chi tiêu và tiết kim ca các tác nhân trong nn kinh tế.
T chc các hi ch vic làm, m rng hoạt động ca các trung tâm gii thiu vic làm hoc
khuyến khích thành lp các t chc gii thiu vic làm.
Gim tiền lương tối thiu.
Tăng cưng vai trò ca các t chức công đoàn.
Tăng tiền tr cấp cho người lao động b mt vic.
Correct
2/2 Points
15.Lương của một người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ti M s đưc tính vào
ch tiêu sau:
Correct
2/2 Points
14.Biện pháp cơ bản để gim loi hình tht nghip tm thi là:
lOMoARcPSD| 48641284
GDP và GNP ca Vit Nam.
GNP ca Vit Nam và GDP ca M.
GDP và GNP ca M.
GNP ca M và GDP ca Vit Nam.
Các hàng hóa dch v cuối cùng đưc sn xut ra trong nn kinh tế.
Các hàng hóa dch v đưc sn xut ra trong nn kinh tế.
Các hàng hóa cuối cùng được sn xut ra trong nn kinh tế.
Các hàng hóa và dch v trung gian được sn xut ra trong nn kinh tế. định
giá c chính ph có th thc hin:
Incorrect
0/2 Points
17.Khi nn kinh tế tăng trưởng nóng làm cho mt bng giá c tăng cao, để n
Chính sách tài khóa thu hp.
Chính sách tài khóa m rng.
Incorrect
0/2 Points
16.Tng sn phm quc dân là ch tiêu đo lường tng giá tr bng tin ca:
lOMoARcPSD| 48641284
Tăng chi tiêu chính
ph. Gim thuế.
Thuế lớn hơn chi tiêu chính phủ.
Xut khu bng nhp khu.
Thuế bng chi tiêu chính ph.
Thuế nh hơn chi tiêu chính phủ.
4
2
3
1
Correct
2/2 Points
20.Các lý thuyết ngoại sinh đi tìm ci ngun ca chu k kinh tế t nhng biến
động ca nhân t:
Thuộc môi trường vĩ mô.
Bên trong h thng kinh tế.
Thuộc môi trường vi mô.
Bên ngoài h thng kinh tế.
Incorrect
0/2 Points
Incorrect
0/2 Points
18.Cán cân ngân sách cân bng khi:
Incorrect
0/2 Points
19.MPS + MPC luôn nhn giá tr bng:
lOMoARcPSD| 48641284
21.Chu k kinh tế được đánh dấu bng:
S m rng hay thu hp tng sn phm quc dân thc tế.
S m rng tng sn phm quc dân thc tế.
S thu hp tng sn phm quc dân thc tế.
S m rng hay thu hp ca th trường chng khoán
Incorrect 0/2
Points
22.Phát biểu nào sau đây không đúng:
Tht nghip tm thời hoàn toàn không đáng mong muốn đối vi xã hi.
Tht nghip tm thi thuc tht nghip t nhiên.
Không th loi b hoàn toàn tht nghip tm thi.
Tht nghip tm thi có th xy ra khi mt s người lao động đang trong thời gian tìm
vic hoặc nơi làm vic tốt hơn, phù hợp vi ý mun riêng ca h.
Incorrect
0/2 Points
23.Khon chi nào ca h gia đình sau đây không đưc tính vào thành t tiêu
dùng (C) trong phương pháp tính GDP theo lung sn phm:
Chi mua mt căn nhà mới
Chi cho hoạt động vui chơi, giải trí.
Mua hàng trong siêu th.
Thuê ngưi sửa đường ống nước của gia đình.
Ngân hàng thương mại mua bán trái phiếu chính ph.
Ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu chính ph.
Ngân hàng trung ương mua bán cổ phiếu doanh nghip.
Ngân hàng thương mại mua bán c phiếu doanh nghip.
Incorrect
0/2 Points
24.Nghip v th trưng m liên quan đến vic:
Correct
2/2 Points
25.T l tham gia lc lượng lao động bng:
lOMoARcPSD| 48641284
S người có vic làm chia cho dân s.
S người trưởng thành chia cho dân s.
S người trong lực lượng lao động chia cho s người trưởng
thành. S người có vic làm chia cho s người trưởng thành.
Giá c các yếu t đầu vào tăng lên và đường tng cung dch chuyn sang trái.
Chi tiêu quá nhiu tin để mua một lượng cung hn chế v hàng hoá có th sn xut
được, trong điều kin th trường lao động đã cân bằng.
Chi tiêu quá ít tiền để mua một lượng cung hn chế v hàng hoá có th sn xuất đưc, trong
điu kin th trường lao động đã cân bằng.
Xy ra khi giá c các yếu t đầu vào tăng lên và đường tng cung dch chuyển tăng. trng
suy thoái thì chính sách được các nhà hoạch đnh thc hin là:
Incorrect
0/2 Points
27.Nhng "cú sc bt lợi" đối vi tng cu làm cho nn kinh tế lâm vào tình
Gia tăng tổng cung
Kim chế tng cu.
Gia tăng tng cu.
Kim chế tng cung.
biện pháp đ:
Correct
2/2 Points
26.Bn cht ca lm phát cu kéo là:
lOMoARcPSD| 48641284
Correct
2/2 Points
28.Xem xét ct gim các khon chi ngân sách ca chính ph là mt trong nhng
Tăng đầu tư công.
Gim t l tht nghip.
Gim thuế.
Hn chế thâm ht ngân sách.
Xy ra khi giá c các yếu t đầu vào (tiền lương, nguyên liệu,...) tăng lên và đường tng cung
dch chuyn sang trái.
Chi tiêu quá nhiu tiền đ mua một lượng cung hn chế v hàng hoá có th sn xuất được,
trong điều kin th trường lao động đã cân bằng.
Chi tiêu quá ít tiền để mua một lượng cung hn chế v hàng hoá có th sn xuất đưc, trong
điu kin th trường lao động đã cân bằng.
Xy ra khi giá c các yếu t đầu vào (tiền lương, nguyên liệu,...) gim đi và đường tng cung
dch chuyn sang trái.
Người lao động cn thời gian đ tìm vic hoặc nơi làm việc tốt hơn, phù hợp vi ý mun riêng
ca h.
Incorrect
0/2 Points
29.Bn cht ca lạm phát chi phí đẩy:
Correct
2/2 Points
30.Tht nghip tm thi là loi hình tht nghip xy ra do:
lOMoARcPSD| 48641284
Do s mất cân đối cung - cầu lao đng gia các loại lao động.
Do s mất cân đối cung - cầu lao đng gia các loại lao động.
Do tiền lương thị trường cao hơn mức tiền lương cân bng.
Incorrect 0/2
Points
31.Trong mô hình kinh tế m, so sánh v tr tuyt đi thì:
S nhân chi tiêu luôn ln hơn số nhân thuế.
S nhân thuế luôn lớn hơn số nhân chi tiêu.
S nhân thuế luôn bng s nhân chi tiêu.
S nhân thuế luôn gp đôi số nhân chi tiêu.
Cung tiền không đổi
Cung tiền tăng.
Cung tin gim Cung
tiền tăng gấp đôi.
Tht nghip mc t nhiên.
Không có tht nghip.
Tng cu mc t nhiên.
Đầu tư ở mc t nhiên
Incorrect
0/2 Points
34.Điểm ni bt ca chu k kinh tế là:
Có tính quy lut.
Có tính định k.
Có tính bao trùm.
Không lặp đi lặp li
Incorrect
0/2 Points
32.Biện pháp tăng lãi suất chiết khu của ngân hàng trung ương s làm:
Correct
2/2 Points
33.Mc sản lượng tiềm năng là mc sản lượng được sn xut khi:
lOMoARcPSD| 48641284
Incorrect
0/2 Points
35.Đặc điểm thường gp ca nn kinh tế giai đoạn tăng trưởng:
Thuế thu được tăng.
Tiêu dùng ca dân chúng gim nhanh, hàng hoá tồn kho có xu hướng tăng lên ngoài dự kiến
Li nhun ca doanh nghip gim nên giảm đầu tư.
Giá chng khoán gim xuống khi các nhà đầu tư cảm nhận được chu k kinh tế đi xung.
Incorrect
0/2 Points
36.Mt nn kinh tế đóng, giả định vi các s liu kinh tế vĩ mô được cho như sau
(đơn vị tính: t USD):
C = 150 + 0,75(Y-T); T = 300 + 0,1Y; I = 600 ; G = 450 Sn
ng cân bng ca nn kinh tế là:
5000 t USD
4000 t USD
3000 t USD
6000 t USD
Correct
2/2 Points
37.Điểm vừa đủ trong mô hình tiêu dùng là đim mà tại đó tiêu dùng bằng:
Chi phí.
Tiết kim.
Đầu tư.
Thu nhp kh dng.
Chi phí ca các yếu t đu vào trong nn kinh tế tăng cao.
Chi tiêu ca các h gia đình giảm mnh.
Chính ph đy mnh các khon chi tiêu cho an ninh quc phòng.
Các doanh nghip thu hp các hoạt động đầu tư do lo ngi v s bt n ca nn kinh tế.
dng chính sách tin t m rng thì:
Incorrect
0/2 Points
38.Cú sc vi tng cung thưng xy ra khi:
lOMoARcPSD| 48641284
Incorrect
0/2 Points
39.Trong điều kin các yếu t khác không đổi, khi ngân hàng trung ương áp
Đưng tng cu dch chuyn sang trái
Đưng tng cu dch chuyn sang phi
Đưng tng cung dch chuyn sang phi.
Đưng tng cung dch chuyn sang trái
Incorrect 0/2
Points
40.Gi hàng hóa đưc s dụng để tính CPI gm:
Tt c các sn phẩm được sn xut trong thi k nghiên cu.
Nguyên vt liệu thô được doanh nghip mua.
Các hàng hóa và dch v tiêu dùng ph biến của người dân.
Tt c các sn phm tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước.
Go back to thank you page
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not
responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out
your password.
Powered by Microsoft Forms
|
Privacy and cookies
| Terms of use

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284 Points: l 34/80 Incorrect 0/2 Points
1.Chính sách tài khoá trong thực tiễn tỏ ra kém hiệu quả vì: Có độ trễ lớn.
Do khu vực tư nhân thực hiện.
Khó tác động vào hành vi của hộ gia đình.
Không xác định được sự thay đổi của thuế và chi tiêu công. Correct 2/2 Points
2.Khi nền kinh tế trong giai đoạn mở rộng, cán cân ngân sách thường thặng dư vì:
Số thu từ thuế giảm, các khoản chi trợ cấp giảm.
Số thu từ thuế tăng, giảm các khoản chi trợ cấp.
Số thu từ thuế tăng, chi tiêu của chính phủ giảm.
Số thu từ thuế giảm, chi tiêu của chính phủ tăng. Incorrect 0/2 Points
3.Lý do nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến việc chính sách tài
khóa trong thực tế tỏ ra kém hiệu quả: lOMoAR cPSD| 48641284
Được thực hiện bởi khu vực tư nhân.
Khó tính toán chính xác lượng tăng hay giảm chi tiêu và thuế.
Chính sách tài khóa trong thực tế có độ trễ khá lớn.
Chính sách tài khóa thường được thực hiện thông qua các dự án công cộng. Correct 2/2 Points
4.Xu hướng tiêu dùng cận biên từ thu nhập quốc dân trong nền kinh tế đóng,
chính phủ áp dụng mức thuế suất t là: MPS (1-t). MPC (1+t). MPC (1-t). MPC. Correct 2/2 Points
5.Ở giai đoạn suy thoái kinh tế, chính phủ có thể sử dụng các biện pháp kích
thích tổng cầu để tạo ra việc làm và tăng trưởng cho nền kinh tế bằng việc sử dụng:
Chính sách tài khóa thu hẹp.
Chính sách tài khóa mở rộng.
Giảm chi tiêu chính phủ. Tăng thuế. Incorrect 0/2 Points
6.Các chỉ số giá được sử dụng để đo lường biến động của mức giá chung trong nền kinh tế bao gồm: CPI, PCI và D. PCI, PPI và D. CPI, PCI và PPI. Incorrect 0/2 Points
7.Đặc điểm thường gặp ở giai đoạn suy thoái là: CPI, PPI và D. lOMoAR cPSD| 48641284
Tiêu dùng của dân chúng giảm nhanh, hàng hoá tồn kho có xu hướng tăng lên ngoài dự kiến
Tổng sản phẩm quốc dân tăng lên, thu nhập dân chúng tăng nên chi tiêu của họ cũng được tăng lên một cách đáng kể
Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng, kéo theo là đầu tư của các hãng, đầu tư nước ngoài tăng. Correct 2/2 Points
8.Đường tổng cung trong dài hạn dịch chuyển khi có sự thay đổi của:
Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm.
Các yếu tố nguồn lực bao gồm vốn, lao động, đất đai, công nghệ.
Các yếu tố thuộc chi phí đầu vào của doanh nghiệp.
Chi tiêu của các tác nhân trong nền kinh tế. Môi trường kinh doanh. Correct 2/2 Points
9.Trong nền kinh tế có MPC = 0,75; nếu thu nhập khả dụng tăng 150 tỷ USD thì
chi tiêu của hộ gia đình thay đổi như thế nào: Giảm 112,5 tỷ USD. Tăng 112,5 tỷ USD. Tăng 200 tỷ USD. Correct 2/2 Points
10.Cú sốc bất lợi xảy ra với tổng cầu khi: Giảm 200 tỷ USD.
Chi tiêu trong các hộ gia đình, hãng và chính phủ suy giảm.
Chi tiêu trong các hộ gia đình, hãng và chính phủ tăng lên.
Chi phí sản xuất của các yếu tố đầu vào tăng mạnh.
Chi phí sản xuất của các yếu tố đầu vào giảm mạnh. Correct 2/2 Points lOMoAR cPSD| 48641284
11.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ảnh hưởng của đại dịch
Covid 19 làm giảm đáng kể nguồn cung lao động nhập cư ở Nhật Bản sẽ tác động làm:
Đường tổng cung của Nhật Bản dịch chuyển tăng
Đường tổng cung của Nhật Bản dịch chuyển giảm
Đường tổng cầu của Nhật Bản dịch chuyển tăng.
Đường tổng cầu của Nhật Bản dịch chuyển giảm. Correct 2/2 Points
12.Đường Philips phản ánh mối quan hệ giữa:
Mức giá và mức tiền lương.
Mức tiền lương và mức thất nghiệp.
Tốc độ tăng giá và tỷ lệ thất nghiệp.
Mức giá và mức thất nghiệp. Incorrect 0/2 Points
13.Các nhân tố quyết định đến tổng cung được chia thành 2 nhóm chính:
Sản lượng tiềm năng và chi phí sản xuất.
Sản lượng tiềm năng và chi tiêu của người tiêu dùng.
Chi tiêu của chính phủ và chi phí sản xuất. Correct 2/2 Points
14.Biện pháp cơ bản để giảm loại hình thất nghiệp tạm thời là:
Chi tiêu và tiết kiệm của các tác nhân trong nền kinh tế.
Tổ chức các hội chợ việc làm, mở rộng hoạt động của các trung tâm giới thiệu việc làm hoặc
khuyến khích thành lập các tổ chức giới thiệu việc làm.
Giảm tiền lương tối thiểu.
Tăng cường vai trò của các tổ chức công đoàn.
Tăng tiền trợ cấp cho người lao động bị mất việc. Correct 2/2 Points
15.Lương của một người Việt Nam đi xuất khẩu lao động tại Mỹ sẽ được tính vào chỉ tiêu sau: lOMoAR cPSD| 48641284 GDP và GNP của Việt Nam.
GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ. GDP và GNP của Mỹ.
GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam. Incorrect 0/2 Points
16.Tổng sản phẩm quốc dân là chỉ tiêu đo lường tổng giá trị bằng tiền của:
Các hàng hóa dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong nền kinh tế.
Các hàng hóa dịch vụ được sản xuất ra trong nền kinh tế.
Các hàng hóa cuối cùng được sản xuất ra trong nền kinh tế.
Các hàng hóa và dịch vụ trung gian được sản xuất ra trong nền kinh tế. định
giá cả chính phủ có thể thực hiện: Incorrect 0/2 Points
17.Khi nền kinh tế tăng trưởng nóng làm cho mặt bằng giá cả tăng cao, để ổn
Chính sách tài khóa thu hẹp.
Chính sách tài khóa mở rộng. lOMoAR cPSD| 48641284 Tăng chi tiêu chính Incorrect 0/2 Points
18.Cán cân ngân sách cân bằng khi: phủ. Giảm thuế.
Thuế lớn hơn chi tiêu chính phủ.
Xuất khẩu bằng nhập khẩu.
Thuế bằng chi tiêu chính phủ.
Thuế nhỏ hơn chi tiêu chính phủ. Incorrect 0/2 Points
19.MPS + MPC luôn nhận giá trị bằng: 4 2 3 1 Correct 2/2 Points
20.Các lý thuyết ngoại sinh đi tìm cội nguồn của chu kỳ kinh tế từ những biến động của nhân tố:
Thuộc môi trường vĩ mô.
Bên trong hệ thống kinh tế.
Thuộc môi trường vi mô.
Bên ngoài hệ thống kinh tế. Incorrect 0/2 Points lOMoAR cPSD| 48641284
21.Chu kỳ kinh tế được đánh dấu bằng:
Sự mở rộng hay thu hẹp tổng sản phẩm quốc dân thực tế.
Sự mở rộng tổng sản phẩm quốc dân thực tế.
Sự thu hẹp tổng sản phẩm quốc dân thực tế.
Sự mở rộng hay thu hẹp của thị trường chứng khoán Incorrect 0/2 Points
22.Phát biểu nào sau đây không đúng:
Thất nghiệp tạm thời hoàn toàn không đáng mong muốn đối với xã hội.
Thất nghiệp tạm thời thuộc thất nghiệp tự nhiên.
Không thể loại bỏ hoàn toàn thất nghiệp tạm thời.
Thất nghiệp tạm thời có thể xảy ra khi một số người lao động đang trong thời gian tìm
việc hoặc nơi làm việc tốt hơn, phù hợp với ý muốn riêng của họ. Incorrect 0/2 Points
23.Khoản chi nào của hộ gia đình sau đây không được tính vào thành tố tiêu
dùng (C) trong phương pháp tính GDP theo luồng sản phẩm: Chi mua một căn nhà mới
Chi cho hoạt động vui chơi, giải trí. Mua hàng trong siêu thị.
Thuê người sửa đường ống nước của gia đình. Incorrect 0/2 Points
24.Nghiệp vụ thị trường mở liên quan đến việc:
Ngân hàng thương mại mua bán trái phiếu chính phủ.
Ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu chính phủ.
Ngân hàng trung ương mua bán cổ phiếu doanh nghiệp.
Ngân hàng thương mại mua bán cổ phiếu doanh nghiệp. Correct 2/2 Points
25.Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động bằng: lOMoAR cPSD| 48641284
Số người có việc làm chia cho dân số.
Số người trưởng thành chia cho dân số.
Số người trong lực lượng lao động chia cho số người trưởng
thành. Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành. Correct 2/2 Points
26.Bản chất của lạm phát cầu kéo là:
Giá cả các yếu tố đầu vào tăng lên và đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Chi tiêu quá nhiều tiền để mua một lượng cung hạn chế về hàng hoá có thể sản xuất
được, trong điều kiện thị trường lao động đã cân bằng.
Chi tiêu quá ít tiền để mua một lượng cung hạn chế về hàng hoá có thể sản xuất được, trong
điều kiện thị trường lao động đã cân bằng.
Xảy ra khi giá cả các yếu tố đầu vào tăng lên và đường tổng cung dịch chuyển tăng. trạng
suy thoái thì chính sách được các nhà hoạch định thực hiện là: Incorrect 0/2 Points
27.Những "cú sốc bất lợi" đối với tổng cầu làm cho nền kinh tế lâm vào tình Gia tăng tổng cung Kiềm chế tổng cầu. Gia tăng tổng cầu. Kiềm chế tổng cung. biện pháp để: lOMoAR cPSD| 48641284 Correct 2/2 Points
28.Xem xét cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những Incorrect 0/2 Points
29.Bản chất của lạm phát chi phí đẩy: Tăng đầu tư công.
Giảm tỷ lệ thất nghiệp. Giảm thuế.
Hạn chế thâm hụt ngân sách.
Xảy ra khi giá cả các yếu tố đầu vào (tiền lương, nguyên liệu,...) tăng lên và đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Chi tiêu quá nhiều tiền để mua một lượng cung hạn chế về hàng hoá có thể sản xuất được,
trong điều kiện thị trường lao động đã cân bằng.
Chi tiêu quá ít tiền để mua một lượng cung hạn chế về hàng hoá có thể sản xuất được, trong
điều kiện thị trường lao động đã cân bằng.
Xảy ra khi giá cả các yếu tố đầu vào (tiền lương, nguyên liệu,...) giảm đi và đường tổng cung Correct 2/2 Points
30.Thất nghiệp tạm thời là loại hình thất nghiệp xảy ra do: dịch chuyển sang trái.
Người lao động cần thời gian để tìm việc hoặc nơi làm việc tốt hơn, phù hợp với ý muốn riêng của họ. lOMoAR cPSD| 48641284
Do sự mất cân đối cung - cầu lao động giữa các loại lao động.
Do sự mất cân đối cung - cầu lao động giữa các loại lao động.
Do tiền lương thị trường cao hơn mức tiền lương cân bằng. Incorrect 0/2 Points
31.Trong mô hình kinh tế mở, so sánh về trị tuyệt đối thì:
Số nhân chi tiêu luôn lớn hơn số nhân thuế.
Số nhân thuế luôn lớn hơn số nhân chi tiêu.
Số nhân thuế luôn bằng số nhân chi tiêu.
Số nhân thuế luôn gấp đôi số nhân chi tiêu. Incorrect 0/2 Points
32.Biện pháp tăng lãi suất chiết khẩu của ngân hàng trung ương sẽ làm: Cung tiền không đổi Correct 2/2 Points
33.Mức sản lượng tiềm năng là mức sản lượng được sản xuất khi: Cung tiền tăng. Cung tiền giảm Cung tiền tăng gấp đôi.
Thất nghiệp ở mức tự nhiên. Không có thất nghiệp.
Tổng cầu ở mức tự nhiên.
Đầu tư ở mức tự nhiên Incorrect 0/2 Points
34.Điểm nổi bật của chu kỳ kinh tế là: Có tính quy luật. Có tính định kỳ. Có tính bao trùm. Không lặp đi lặp lại lOMoAR cPSD| 48641284 Incorrect 0/2 Points
35.Đặc điểm thường gặp của nền kinh tế ở giai đoạn tăng trưởng: Thuế thu được tăng.
Tiêu dùng của dân chúng giảm nhanh, hàng hoá tồn kho có xu hướng tăng lên ngoài dự kiến
Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm nên giảm đầu tư.
Giá chứng khoán giảm xuống khi các nhà đầu tư cảm nhận được chu kỳ kinh tế đi xuống. Incorrect 0/2 Points
36.Một nền kinh tế đóng, giả định với các số liệu kinh tế vĩ mô được cho như sau (đơn vị tính: tỷ USD):
C = 150 + 0,75(Y-T); T = 300 + 0,1Y; I = 600 ; G = 450 Sản
lượng cân bằng của nền kinh tế là: 5000 tỷ USD 4000 tỷ USD 3000 tỷ USD 6000 tỷ USD Correct 2/2 Points
37.Điểm vừa đủ trong mô hình tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng: Chi phí. Tiết kiệm. Đầu tư. Incorrect 0/2 Points
38.Cú sốc với tổng cung thường xảy ra khi: Thu nhập khả dụng.
Chi phí của các yếu tố đầu vào trong nền kinh tế tăng cao.
Chi tiêu của các hộ gia đình giảm mạnh.
Chính phủ đẩy mạnh các khoản chi tiêu cho an ninh quốc phòng.
Các doanh nghiệp thu hẹp các hoạt động đầu tư do lo ngại về sự bất ổn của nền kinh tế.
dụng chính sách tiền tệ mở rộng thì: lOMoAR cPSD| 48641284 Incorrect 0/2 Points
39.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi ngân hàng trung ương áp
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái Incorrect 0/2 Points
40.Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI gồm:
Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
Nguyên vật liệu thô được doanh nghiệp mua.
Các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng phổ biến của người dân.
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng của người tiêu dùng trong nước. Go back to thank you page
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not
responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your password. Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use