Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì Kế toán quản trị | Đại học Văn Lang

Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm. Doanh thu hoà vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố. Đối với doanh nghiệp sản xuất, gia thành sản phẩm bao gồm khoản nào. Đối với doanh nghiệp thương mại, chi phí sản phẩm là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 804 tài liệu

Thông tin:
21 trang 14 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì Kế toán quản trị | Đại học Văn Lang

Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm. Doanh thu hoà vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố. Đối với doanh nghiệp sản xuất, gia thành sản phẩm bao gồm khoản nào. Đối với doanh nghiệp thương mại, chi phí sản phẩm là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

8 4 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CUỐI KỲ
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH –K26Q
Câu 1: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Chi phí thời kỳ và chi phí sản xuất chung
Câu 2: Công ty ABC c( tài liệu v) sản xuất tiêu th* sản ph+m A trong kỳ nh, sau: Sản
l,.ng tiêu th*: 10.000SP; đ4n gi5 b5n: 30.000 đồng/SP; biến phí đ4n v8: 20.000 đồng/SP;
t:ng đ8nh phí: 25.000.000 đồng; n<ng lực sản xuất t=i đa 15.000SP. Công ty dự kiến s? t<ng
chi phí quảng c5o mAi th5ng thêm 10.000.000đ đB c( thB tCn d*ng hết n<ng lực sản xuất.
Tr,ờng h.p này, lFi thuần cGa công ty s?:
A. Tăng 40.000.000đ
B. T<ng 35.000.000đ
C. T<ng 30.000.000đ
D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 3: Doanh thu hoà v=n ch8u ảnh h,ởng bởi những yếu t=:
A. Gi5 b5n, đ8nh phí và l.i nhuCn
B. Gi5 b5n, biến phí và l.i nhuCn
C. Định phí, giá bán và số dư đảm phí đơn vị
D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 4: Công ty Sao Mai c( tài liệu v) sản xuất và tiêu th* sản ph+m A trong kỳ nh, sau: Sản
l,.ng tiêu th*: 10.000SP; đ4n gi5 b5n: 30.000 đồng/SP; biến phí đ4n v8: 20.000 đồng/SP;
t:ng đ8nh phí: 20.000.000 đồng. ĐN lOn đPn b+y kinh doanh cGa công ty s? là:
A. 1,25
B. 5
C. 4
D. 1,07
Câu 5: Đ=i vOi doanh nghiệp sản xuất, gi5 thành sản ph+m bao gồm khoản m*c nào:
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
1
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Cả 3 khoản chi phí trên
Câu 6: Đ=i vOi doanh nghiệp th,4ng mại, chi phí sản ph+m là:
A. Chi phí gắn li)n vOi sản ph+m mà doanh nghiệp sản xuất
B. Chi phí gắn liền với hàng hoá mua vào để bán ra thị trường
C. Cả 2 đ5p 5n trên đ)u đúng
D. Cả 2 đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 7: Thông tin ít chú trVng đến tính chính x5c, c( thông tin phi ti)n tđ,.c cung cấp chG
yếu bởi:
A. Kế to5n tài chính
B. Kế toán quản trị
C. Kế to5n l,4ng
D. Kế to5n v=n bằng ti)n
Câu 8: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí c= đ8nh:
A. Chi phí quảng c5o
B. Chi phí khấu hao nhà m5y
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí thuê v<n phPng làm việc
Câu 9: Sản l,.ng hoà v=n t<ng khi:
A. Chi phí c= đ8nh giảm
B. Biến phí đơn vị tăng
C. Gi5 b5n t<ng
D. S= d, đảm phí đ4n v8 t<ng
Câu 10: Kế to5n quản tr8 cung cấp thông tin chG yếu cho nhà quản tr8 trong việc:
A. Hoạch đ8nh
B. KiBm so5t
C. Ra quyết đ8nh
D. Các đáp án trên đều đúng
2
Câu 11: Công ty Nam H,ng dự to5n doanh thu tiêu th* cho Quý I n<m 20X1 là 100 tỷ đồng,
theo b5o c5o cGa kế to5n tài chính thì khoản n. QIII Quý IV n<m 20X0 vẫn ch,a thu
đ,.c lần l,.t 40 tỷ đồng 20 tỷ đồng. Chính s5ch thu hồi n. cGa công ty thu ngay
trong Quý b5n hàng 70%, Quý sau li)n k) 20% Quý sau nữa 10%. S= ti)n dự kiến thu
đ,.c trong Quý I n<m 20X1 là:
A. 70 tỷ đồng
B. 110 tỷ đồng
C. 90 tỷ đồng
D. 130 tỷ đồng
Câu 12: Công ty Kiên Thành c( kế hoạch thuê xe tải đB chuyBn hàng đi b5n, h.p đồng thuê
xe 3 th5ng 100 triệu đồng, chi phí thuê tài xế 10 triệu đồng/th5ng, đ8nh mức tiêu hao
x<ng là 20.000đồng/km. Dự kiến trong 3 th5ng xe tải chạy 20.000km thì t:ng chi phí sử d*ng
xe trong 3 th5ng là:
D. 100 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 510 triệu đồng
A. 530 triệu đồng
Câu 13: Công ty Thành Đạt trong kỳ th5ng 3 b5n đ,.c 10.000sp, gi5 b5n 10.000đ/sp, biến
phí 1 sản ph+m 6.000đ. T:ng đ8nh phí ph5t sinh trong kỳ 30.000.000đ. Gi5m đ=c mong
mu=n trong th5ng 3 đạt l.i nhuCn 50.000.000đ thì công ty cần phải b5n đ,.c:
A. 8.000 sản ph+m
B. 14.000 sản ph+m
C. 20.000 sản phẩm
D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 14: Công ty Gia Ph5t b5n hàng vOi đ4n gi5 25.000đ/sp, biến phí đ4n v8 15.000đ/sp. T:ng
đ8nh phí 100.000.000đ. Giả sử, kh5ch hàng Minh Thảo mua 20.000sp vOi gi5 mua yêu cầu
18.000sp, yêu cầu DN vCn chuyBn đến công ty kh5ch hàng, CP vCn chuyBn dự kiến
5.000.000đ. Công ty mong mu=n b5n hàng vOi t:ng l.i nhuCn 50.000.000đ, mức gi5 t=i
thiBu mà Công ty c( thB b5n cho Minh Thảo đB đạt đ,.c l.i nhuCn mong mu=n là:
A. 17.750đ/sp
B. 18.000đ/sp
C. 22.500đ/sp
3
D. 22.750đ/sp
Câu 15: Công ty Bảo An lCp dự to5n mua hàng n<m 20X1, s= l,.ng hàng mua cGa Quý I
n<m 20X1 12.100sp nhi)u h4n 10% so vOi s= l,.ng hàng mua Quý IV n<m 20X0. Đ8nh
mức hàng tồn kho cu=i mAi Quý bằng 20% s= l,.ng hàng mua cGa Quý sau, s= l,.ng tồn đầu
kỳ cGa Quý IV là:
A. 2.000sp
B. 2.200sp
C. 2.420sp
D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 16: Thông tin mà kế to5n quản tr8 cung cấp c( đặc điBm:
D. Chính x5c tuyệt đ=i
B. Tuân thG đúng quy đ8nh cGa LuCt kế to5n
C. Thông tin ghi nhCn từ sự kiện đF xảy ra
A. Thông tin hướng về tương lai
Câu 17: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu trong
kỳ: 15.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 50; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 200.000. X5c đ8nh sản
l,.ng hoà v=n:
A. 10.000
B. 4.000
C. 6.667
D. 2.000
Câu 18: Công ty An Phú sản xuất b5nh ngVt. Ngày 10/3/N, công ty c( chi 500 triệu đồng đB
quảng c5o sản ph+m trên truy)n hình. X5c đ8nh chi phí quảng c5o là loại chi phí nào sau đây:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 19: ChVn đ5p 5n đúng:
A. T:ng biến phí không đ:i khi mức đN hoạt đNng thay đ:i
B. Biến phí đơn vị không đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
4
C. Biến phí đ4n v8 thay đ:i khi mức đN hoạt đNng thay đ:i
D. T:ng biến phí thay đ:i ngay cả khi mức đN hoạt đNng không đ:i
Câu 20: Đ5p 5n nào sau đây không phải là chức n<ng cGa nhà quản tr8:
A. Lập báo cáo tài chính
B. Hoạch đ8nh
C. KiBm so5t
D. Ra quyết đ8nh
Câu 21: ChVn đ5p 5n đúng DOL (đPn b+y hoạt đNng) là:
A. DOL = -1: Khi doanh thu tăng 1% (do sản lượng tăng) thì lỗ giảm 1%
B. DOL = -1: Khi doanh thu t<ng 1% (do gi5 b5n t<ng) thì lA giảm 1%
C. DOL = -1: Khi doanh thu t<ng 1% (do sản l,.ng t<ng) thì lA t<ng 1%
D. DOL = -1: Khi doanh thu t<ng 1% (do gi5 b5n t<ng) thì lA t<ng 1%
Câu 22: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu:
12.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 40; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 100.000. X5c đ8nh tỷ lệ s= d,
đảm phí:
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 21%
Câu 23: ĐiBm nào sau đây là đặc điBm cGa b5o c5o Kế to5n quản tr8:
A. Thông tin đB lCp b5o c5o là thông tin đF xảy ra
B. B5o c5o đ,.c cung cấp cho tất cả c5c đ=i t,.ng cần dùng
C. Thông tin đ,.c cung cấp vOi đN chính x5c tuyệt đ=i
D. Báo cáo được lập theo yêu cầu của ban lãnh đạo công ty
Câu 24: Công ty Gia Hân sản xuất tG gA, trong kỳ c( ph5t sinh: Chi phí gA đF dùng đB sản
xuất tG: 200; Chi phí l,4ng công nhân trực tiếp sản xuất tG: 80; Chi phí điện, n,Oc dùng
phân x,ởng: 100; Chi phí vCn chuyBn tG đi b5n: 50. X5c đ8nh chi phí sản xuất tG gA:
A. 380
B. 280
C. 430
5
D. 200
Câu 25: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu:
12.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 40; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 100.000. X5c đ8nh l.i nhuCn
cGa công ty:
A. 120.000
B. 480.000
C. 60.000
D. 20.000
Câu 26: Bảng dự to5n nào sau đây mà loại hình doanh nghiệp th,4ng mại không lCp?
A. Dự to5n tiêu th* sản ph+m
B. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Dự to5n kết quả hoạt đNng kinh doanh
D. Dự to5n bảng cân đ=i kế to5n
Câu 27: Công ty Tr,ờng Th8nh c( hoạt đNng cho thuê ô 4 chA, gi5 cho thuê 30 triệu
đồng/th5ng, kỳ này công ty dự đ8nh ngừng cho thuê xe chuyBn sang chạy taxi, dự kiến
doanh thu chạy taxi là 34 triệu đồng/th5ng, chVn đ5p 5n đúng:
A. Chi phí c4 hNi là 30 triệu nếu công ty chVn tiếp t*c cho thuê xe
B. Chi phí cơ hội là 30 triệu nếu công ty chọn chạy taxi
C. Cả hai đ5p 5n A và B đ)u đúng
D. Cả hai đ5p 5n A và B đ)u sai
Câu 28: ChVn đ5p 5n đúng:
A. Khi giá bán giảm 2, biến phí đơn vị giảm 2 thì số dư đảm phí đơn vị không đổi
B. Khi gi5 b5n t<ng 2, biến phí đ4n v8 giảm 2 thì s= d, đảm phí đ4n v8 không đ:i
C. Khi gi5 b5n t<ng 2, biến phí đ4n v8 t<ng 2 thì s= d, đảm phí đ4n v8 t<ng 2
D. Cả 3 đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 29: Công ty Minh Long sản xuất trang ph*c, trong kỳ công ty c( xuất 1.000 mét vải đB
may đồng phục cho nhân viên công ty, x5c đ8nh chi phí cGa 1.000 mét vải (phân loại chi phí
theo chức n<ng – hoạt đNng):
A. Chi phí b5n hàng
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
6
C. Chi phí thời kỳ
D. Chi phí ngoài sản xuất
Câu 30: Công ty Sao Mai c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu: 10.000
SP; Gi5 b5n 1 sp: 25; Biến phí 1 sp: 10; T:ng đ8nh phí: 50.000. X5c đ8nh DOL:
A. 2,5
B. 0,4
C. 1,5
D. 0,67
Câu 31: Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm, các khoản chi phí phát sinh trong
quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm có mã số HT001 như sau :
- Chi phí NVL trực tiếp 250.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 100.000
- Chi phí sản xuất chung 450.000
- Chi phí BH và QLDN 100.000
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm HT001 là :
A. 540.000 đồng
B. 350.000 đồng
C. 580.000 đồng
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 32: Sử dụng số liệu của câu 31, chi phí gián tiếp đối với sản phẩm HT001 là
A. 1.000.000 đồng
B. 450.000 đồng
C. 650.000 đồng
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 33: Sử dụng số liệu của câu 31, chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm HT001 là :
A. 190.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 540.000 đồng
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 34: Sử dụng số liệu của câu 31, Tổng chi phí sản xuất của sản phẩm HT001 là :
7
A. 580.000 đồng
B. 800.000 đồng
C. 810.000 đồng
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 35: Chi phí thời kỳ là :
A. Chi phí bán hàng và QLDN
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 36: Kết cấu chi phí là :
A. Mối quan hệ tỷ trọng giữa biến phí, định phí với tổng chi phí
B. Tỷ lệ % giữa giá thành trên giá bán
C. Tỷ lệ % của tổng chi phí tính trên doanh thu
D. Tỷ lệ phần trăm của số dư đảm phí tính trên doanh thu
Câu 37: Chi phí chuyển đổi gồm:
A. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
C. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
D. Tất cả a,b,c sai
Câu 38: Câu nào sau đây là đúng: Điểm hòa vốn là tại đó:
A. Tổng số dư đảm phí bằng tổng chi phí cố định
B. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí cố định
D. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng số dư đảm phí
Câu 39: Nếu công ty tăng giá bán đi 2.000 đồng/sản phẩm giảm biến phí bán hàng 2.000
đồng/sản phẩm, điểm hòa vốn sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được tăng hay giảm
8
Câu 40: Khoản chi phí nào dưới đây không phải là chi phí trực tiếp
A. Chi phí thuê phân xưởng
B. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
D. Tất cả a,b,c đều sau
Câu 41: Sản lượng hòa vốn được tính bằng cách lấy tổng chi phí cố định chia cho:
A. Lãi gộp đơn vị
B. Tỷ lệ số dư đảm phí
C. Số dư đảm phí đơn vị
D. Chi phí biến đổi đơn vị
Câu 42: Bảng dự toán nào sau đây mà loại hình doanh nghiệp thương mại không lập?
A. Dự toán tiêu thụ sản phẩm
B. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
C. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Dự toán bảng cân đối kế toán
Câu 43: Đòn bẩy hoạt động càng lớn khi:
A. Định phí càng cao
B. Doanh thu càng cao
C. Đinh phí càng thấp
D. Biến phí càng cao
Câu 44: Đáp án nào sau đây chủ yếu là công việc của kế toán quản trị
A. So sánh giá thành kế hoạch và giá thành thực tế, tìm nguyên nhân của chênh lệch
B. Theo dõi công nợ khách hàng
C. Ghi sổ kế toán
D. Lập báo cáo tài chính
Câu 45: Chi phí ban đầu gồm :
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công lao động trực tiếp
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
9
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 46: Tiền thuê văn phòng trả hàng năm là:
A. Định phí
B. Biến phí
C. Chi phí hỗn hợp
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 47: Chi phí khấu hao của MMTB tại phân xưởng sản xuất được xếp vào loại:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 48: Công ty ABC tài liệu về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến stăng
chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
A. 100.000.000đ
B. 110.000.000đ
C. 120.000.000đ
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 49: Công ty ABC tài liệu về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh
doanh của công ty sẽ là:
A. 1,2
B. 1,33
C. 3,4
D. Tất cả a,b,c đều sai
10
Câu 50: Công ty HG sản xuất tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 23%
B. 26,5%
C. 24%
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 51: Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ
yếu bởi:
A. Kế toán tài chính
B. Kế toán quản trị
C. Tất cả a,b đều đúng
D. Tất cả a,b đều sai
Câu 52: Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi
thông tin kế toán cung cấp phải:
A. Linh hoạt
B. Kịp thời
C. Hữu ích
D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 53: Công ty HG sản xuất tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thu
bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó:
A. 18.000sp
B. 18.500sp
C. 18.125sp
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 54: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng
sản phẩm tiêu thụ 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí Y =
300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
A. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
11
B. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
C. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 55: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng
sản phẩm tiêu thụ 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí Y =
300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
A. 50%
B. 44%
C. 34%
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 56: Số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh trong quý 3/2020 tại công ty An Hòa được
thu thập như sau :
Chỉ tiêu Tổng sản phẩm Một sản
phẩm
Cơ cấu
1. Doanh thu 7.200.000 240 100%
2. Biến phí 5.400.000 180 75%
3. Số dư đảm phí 1.800.000 60 25%
4. Định phí 1.080.000
5. Lợi nhuận 720.000
Sản lượng hòa vốn là bao nhiêu?
A. 18.000sp
B. 19.000sp
C. 20.000sp
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 57: Lấy lại số liệu câu 56, Doanh thu hòa vốn là bao nhiêu?.
A. 4.320.000
B. 4.500.000
C. 5.320.000
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 58: Số liệu về tình hình doanh thu tiêu thụ dự kiến của các tháng trong năm 20x0 như
sau: ĐVT: ngàn đồng
12
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
2.600.000 2.800.000 3.000.000 2.500.000 3.200.000
Doanh thu của công ty được thu ngay trong tháng là 60%, 30% được thu trong tháng tiếp theo
và 10% còn lại được thu sau hai tháng bán hàng. Số tiền phải thu dự toán trong tháng 07 là:
A. 1.800.000đ
B. 2.900.000đ
C. 3.900.000đ
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 59: Lấy số liệu câu 58, Số tiền phải thu dự toán trong tháng 08 là:
A. 900.000đ
B. 1.500.000đ
C. 2.680.000đ
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 60: Lấy số liệu câu 58, Số tiền phải thu dự toán trong tháng 09 là:
A. 300.000đ
B. 750.000đ
C. 2.970.000đ
D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 61: Đối tượng mà kế toán quản trị cung cấp thông tin là:
A. Các chủ nợ
B. Nhà quản trị tổ chức
C. Khách hàng
D. Cơ quan nhà nước
Câu 62: Yêu cầu đối với thông tin kế toán quản trị:
A. Thích hợp
B. Đúng lúc
C. Được người sử dụng tin tưởng
D. Cả 3 yêu cầu trên
Câu 63: Thông tin kế toán quản trị có đặc điểm:
A. Tuân thủ nguyên tắc do Bộ Tài chính quy định
13
B. Đáp ứng theo yêu cầu quản lý của tổ chức
C. Luôn luôn chính xác tuyệt đối
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 64: Nhà quản trị cấp cao cần được cung cấp loại thông tin:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
D. Tất cả 3 loại
Câu 65: Nhà quản trị cấp trung cần được cung cấp loại thông tin:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
D. Tất cả 3 loại
Câu 66: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây đặc điểm của hệ thống kế toán quản
trị?
A. Thông tin chính xác tuyệt đối
B. Báo cáo về các kết quả đã qua
C. Báo cáo hướng về tương lai
D. Số liệu có tính lịch sử
Câu 67: Kế toán quản trị lập báo cáo khi:
A. Khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi nhà quản trị tổ chức yêu cầu
C. Khi cổ đông yêu cầu
D. Khi kết thúc một dự án đầu tư
Câu 68: Chi phí quảng cáo hàng năm là:
A. Biến phí
B. Định phí bắt buộc
C. Định phí tùy ý
D. Chi phí sản xuất chung
14
Câu 69: Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất được xếp vào loại:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 70: Chi phí hỗn hợp là loại chi phí:
A. Thay đổi tỷ lệ thuận với thay đổi mức hoạt động
B. Định phí tùy ý
C. Biến phí
D. Vừa có yếu tố biến phí vừa có yếu tố định phí
Câu 71: Chi phí chuyển đổi bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Tất cả các khoản mục chi phí sản xuất chung
D. Chi phí bán hàng
Câu 72: Tiền thuê vaen phòng trả hàng năm là:
A. Định phí của năm
B. Biến phí của sản phẩm
C. Chi phí tổng hợp
D. Không có câu nào đúng
Câu 73: Chi phí thời kỳ là loại chi phí:
A. Được khấu trừ ngay vào doanh thu trong kỳ mà chi phí thời kỳ đó phát sinh
B. Được tính thẳng vào sản phẩm
C. Được tính vào chi phí sản xuất chung
D. Được khấu trừ vào giá vốn hàng bán
Câu 74: Khi mức hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp thì
A. Định phí thay đổi
B. Tổng biến phí thay đổi theo tỷ lệ thuận trực tiếp
C. Chi phí hỗn hợp không đổi
D. Biến phí đơn vị thay đổi theo tỷ lệ thuận trực tiếp
15
Câu 75: Chi phí ban đầu bao gồm:
A. Tất cả các khoản mục chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
Câu 76: Trong phạm vi phù hợp, khi mức tiêu thụ vượt quá điểm hòa vốn, nếu số dư đảm phí
tăng, lợi tức hoạt động sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng bằng mức tăng của doanh thu
C. Tăng bằng đúng mức tăng của số dư đảm phí
D. Tăng ít hơn mức tăng của số dư đảm phí
Câu 77: Tại điểm hòa vốn:
A. Doanh thu bằng số dư đảm phí
B. Biến phí bằng định phí
C. Doanh thu bằng tổng chi phí
D. Số dư đảm phí bằng biến phí
Câu 78: Nếu doanh thu của doanh nghiệp tăng 5% độ lớn của đòn bẩy hoạt động 4 lần
thì lãi trước thuế của doanh nghiệp sẽ tăng:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 79: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như
sau:
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm
- Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi)
- Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm
- Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp (trước thuế):
A. 30.000.000 đồng
16
B. 35.000.000 đồng
C. 40.000.000 đồng
D. 50.000.000 đồng
Câu 80: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm A các số liệu trong tháng như
sau:
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm
- Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi)
- Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm
- Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Tỷ lệ số dư đảm phí của doanh nghiệp:
A. 30%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
Câu 81: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như
sau:
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm
- Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi)
- Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm
- Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Điểm hòa vốn theo số lượng trong tháng của doanh nghiệp:
A. 1000 sản phẩm
B. 1500 sản phẩm
C. 2000 sản phẩm
D. 2500 sản phẩm
Câu 82: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như
sau:
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm
- Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi)
- Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm
- Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Doanh thu hòa vốn trong tháng của doanh nghiệp:
17
A. 200.000.000 đồng
B. 175.000.000 đồng
C. 135.000.000 đồng
D. 75.000.000 đồng
Câu 83: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như
sau:
- Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm
- Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không đổi)
- Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm
- Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Doanh nghiệp đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế trong tháng tới là 50.000.000 đồng, số lượng
sản phẩm cần sản xuất và bán được trong tháng tới là:
A. 4000 sản phẩm
B. 4500 sản phẩm
C. 5000 sản phẩm
D. 5500 sản phẩm
Câu 84: Mục tiêu đầu tiên của dự toán là:
A. Kiểm soát
B. Hoạch định
C. Đánh giá kết quả
D. Xếp hạng công việc
Câu 85: Kế hoạch đầu tiên của quá trình dự toán là
A. Kế hoạch mua nguyên vật liệu
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoach mua sắm thiết bi
D. Kế hoạch tiêu thụ
Câu 86: Kế hoạch doanh thu của một doanh nghiệp thương mại trong quý 2 trong năm:
Doanh thu tháng 7: 2.000.000.000 đồng
Doanh thu tháng 8: 2.400.000.000 đồng
Doanh thu tháng 9: 2.800.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của doanh nghiệp là thu tiền 60% trong tháng và 40% trong tháng tới
18
Số tiền kế hoạch thu được từ khách hàng trong tháng 9 là:
A. 2.600.000.000 đồng
B. 2.640.000.000 đồng
C. 2.680.000.000 đồng
D. 2.720.000.000 đồng
Câu 87: Kế hoạch doanh thu của một doanh nghiệp thương mại trong quý 2 trong năm:
Doanh thu tháng 7: 2.000.000.000 đồng
Doanh thu tháng 8: 2.400.000.000 đồng
Doanh thu tháng 9: 2.800.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của doanh nghiệp là thu tiền 60% trong tháng và 40% trong tháng tới
Khoản phải thu từ khách hàng theo kế hoạch cuối tháng 9 (tk 131) là:
A. 1.120.000.000 đồng
B. 1.140.000.000 đồng
C. 1.160.000.000 đồng
D. 1.180.000.000 đồng
Câu 88: Kế hoạch mua nguyên vật liệu của một công ty như sau:
Tháng 7: 500.000.000 đồng
Tháng 8: 600.000.000 đồng
Tháng 9: 700.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của nhà cung cấp nguyên vật liệu là: 50% thu trong tháng 50% thu trong
tháng tiếp theo.
Số tiền kế hoach trả cho nhà cung cấp nguyên vật liệu trong tháng 9 là:
A. 550.000.000 đồng
B. 600.000.000 đồng
C. 650.000.000 đồng
D. 700.000.000 đồng
Câu 89: Kế hoạch mua nguyên vật liệu của một công ty như sau:
Tháng 7: 500.000.000 đồng
Tháng 8: 600.000.000 đồng
Tháng 9: 700.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của nhà cung cấp nguyên vật liệu là: 50% thu trong tháng 50% thu trong
tháng tiếp theo.
19
Khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp nguyên vật liệu cuối tháng 9 (tk 331) là:
A. 300.000.000 đồng
B. 350.000.000 đồng
C. 450.000.000 đồng
D. 500.000.000 đồng
Câu 90: Kế hoạch tiêu thụ của một công ty như sau:
Tháng 7: 50.000 sản phẩm
Tháng 8: 60.000 sản phẩm
Tháng 9: 70.000 sản phẩm
Biết rằng tồn cuối kỳ tháng trước bằng 10% số lượng sản phẩm bán cho tháng tiếp theo.
Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 8 là:
A. 58.000 sản phẩm
B. 60.000 sản phẩm
C. 62.000 sản phẩm
D. 64.000 sản phẩm
Công ty HG sản xuất tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000
đồng. Doanh thu an toàn của công ty là: a. 90tr b. 96tr
c. 100tr d. 120tr Số lượng sp hòa vốn: Định phí/(giá bán sp - biến
phí đơn vị) Tỷ lệ số đảm phí: ((giá bán sp - biến phí đơn vị)*100%)/giá bán
spDoanh thu hòa vốn: Định phí / Tỷ lệ sốđảm phí (nhớ là chia với số %, không bỏ
dấu %) Doanh thu thực hiện: Sp hiện tại tiêu thụ * Gía bán=>Số an toàn= Dthu
thực hiện - Doanh thu hòa vốn2. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ,
định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỷ lệ Doanh thu an toàn của công ty là: a. 26,5%
b. 23% c. 24% d. 27%Tỷ lệ sốan toàn = (Số dư an
toàn * 100%)/Doanh thu = (90tr * 100%)/340 tr = ~26,47 => chọn câu a Doanh thu =
17k * 20k = Số an toàn hình như bài trên rồi lấy xún thôi (90tr)3. Công ty TÙNG
DƯƠNG tài liệu về sản xuất tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản
lượngtiêu thụ: 25.000 sản phẩm ; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị:
35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một
khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại,
chi phí vận chuyển giao hàng 1.000.000đ, doanh nghiệp muốnlãi từ lô hàng này
6.000.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó . Giá bán của lô
20
| 1/21

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CUỐI KỲ
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH –K26Q
Câu 1: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Chi phí thời kỳ và chi phí sản xuất chung
Câu 2: Công ty ABC c( tài liệu v) sản xuất và tiêu th* sản ph+m A trong kỳ nh, sau: Sản
l,.ng tiêu th*: 10.000SP; đ4n gi5 b5n: 30.000 đồng/SP; biến phí đ4n v8: 20.000 đồng/SP;
t:ng đ8nh phí: 25.000.000 đồng; nchi phí quảng c5o mAi th5ng thêm 10.000.000đ đB c( thB tCn d*ng hết nTr,ờng h.p này, lFi thuần cGa công ty s?: A. Tăng 40.000.000đ
B. TC. TD. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 3: Doanh thu hoà v=n ch8u ảnh h,ởng bởi những yếu t=:
A. Gi5 b5n, đ8nh phí và l.i nhuCn
B. Gi5 b5n, biến phí và l.i nhuCn
C. Định phí, giá bán và số dư đảm phí đơn vị D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 4: Công ty Sao Mai c( tài liệu v) sản xuất và tiêu th* sản ph+m A trong kỳ nh, sau: Sản
l,.ng tiêu th*: 10.000SP; đ4n gi5 b5n: 30.000 đồng/SP; biến phí đ4n v8: 20.000 đồng/SP;
t:ng đ8nh phí: 20.000.000 đồng. ĐN lOn đPn b+y kinh doanh cGa công ty s? là: A. 1,25 B. 5 C. 4 D. 1,07
Câu 5: Đ=i vOi doanh nghiệp sản xuất, gi5 thành sản ph+m bao gồm khoản m*c nào:
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp 1
B. Chi phí nhân công trực tiếp C. Chi phí sản xuất chung
D. Cả 3 khoản chi phí trên
Câu 6: Đ=i vOi doanh nghiệp th,4ng mại, chi phí sản ph+m là:
A. Chi phí gắn li)n vOi sản ph+m mà doanh nghiệp sản xuất
B. Chi phí gắn liền với hàng hoá mua vào để bán ra thị trường
C. Cả 2 đ5p 5n trên đ)u đúng
D. Cả 2 đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 7: Thông tin ít chú trVng đến tính chính x5c, c( thông tin phi ti)n tệ đ,.c cung cấp chG yếu bởi: A. Kế to5n tài chính B. Kế toán quản trị C. Kế to5n l,4ng D. Kế to5n v=n bằng ti)n
Câu 8: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí c= đ8nh: A. Chi phí quảng c5o
B. Chi phí khấu hao nhà m5y
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí thuê vCâu 9: Sản l,.ng hoà v=n tA. Chi phí c= đ8nh giảm
B. Biến phí đơn vị tăng
C. Gi5 b5n tD. S= d, đảm phí đ4n v8 tCâu 10: Kế to5n quản tr8 cung cấp thông tin chG yếu cho nhà quản tr8 trong việc: A. Hoạch đ8nh B. KiBm so5t C. Ra quyết đ8nh
D. Các đáp án trên đều đúng 2
Câu 11: Công ty Nam H,ng dự to5n doanh thu tiêu th* cho Quý I ntheo b5o c5o cGa kế to5n tài chính thì khoản n. Quý III và Quý IV nđ,.c lần l,.t là 40 tỷ đồng và 20 tỷ đồng. Chính s5ch thu hồi n. cGa công ty là thu ngay
trong Quý b5n hàng 70%, Quý sau li)n k) 20% và Quý sau nữa là 10%. S= ti)n dự kiến thu
đ,.c trong Quý I nA. 70 tỷ đồng B. 110 tỷ đồng C. 90 tỷ đồng D. 130 tỷ đồng
Câu 12: Công ty Kiên Thành c( kế hoạch thuê xe tải đB chuyBn hàng đi b5n, h.p đồng thuê
xe 3 th5ng là 100 triệu đồng, chi phí thuê tài xế là 10 triệu đồng/th5ng, đ8nh mức tiêu hao xxe trong 3 th5ng là: D. 100 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 510 triệu đồng A. 530 triệu đồng
Câu 13: Công ty Thành Đạt trong kỳ th5ng 3 b5n đ,.c 10.000sp, gi5 b5n 10.000đ/sp, biến
phí 1 sản ph+m là 6.000đ. T:ng đ8nh phí ph5t sinh trong kỳ là 30.000.000đ. Gi5m đ=c mong
mu=n trong th5ng 3 đạt l.i nhuCn 50.000.000đ thì công ty cần phải b5n đ,.c: A. 8.000 sản ph+m B. 14.000 sản ph+m C. 20.000 sản phẩm D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 14: Công ty Gia Ph5t b5n hàng vOi đ4n gi5 25.000đ/sp, biến phí đ4n v8 15.000đ/sp. T:ng
đ8nh phí 100.000.000đ. Giả sử, kh5ch hàng Minh Thảo mua 20.000sp vOi gi5 mua yêu cầu
18.000sp, và yêu cầu DN vCn chuyBn đến công ty kh5ch hàng, CP vCn chuyBn dự kiến là
5.000.000đ. Công ty mong mu=n b5n lô hàng vOi t:ng l.i nhuCn là 50.000.000đ, mức gi5 t=i
thiBu mà Công ty c( thB b5n cho Minh Thảo đB đạt đ,.c l.i nhuCn mong mu=n là: A. 17.750đ/sp B. 18.000đ/sp C. 22.500đ/sp 3 D. 22.750đ/sp
Câu 15: Công ty Bảo An lCp dự to5n mua hàng nnmức hàng tồn kho cu=i mAi Quý bằng 20% s= l,.ng hàng mua cGa Quý sau, s= l,.ng tồn đầu kỳ cGa Quý IV là: A. 2.000sp B. 2.200sp C. 2.420sp D. C5c đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 16: Thông tin mà kế to5n quản tr8 cung cấp c( đặc điBm: D. Chính x5c tuyệt đ=i
B. Tuân thG đúng quy đ8nh cGa LuCt kế to5n
C. Thông tin ghi nhCn từ sự kiện đF xảy ra
A. Thông tin hướng về tương lai
Câu 17: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu trong
kỳ: 15.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 50; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 200.000. X5c đ8nh sản l,.ng hoà v=n: A. 10.000 B. 4.000 C. 6.667 D. 2.000
Câu 18: Công ty An Phú sản xuất b5nh ngVt. Ngày 10/3/N, công ty c( chi 500 triệu đồng đB
quảng c5o sản ph+m trên truy)n hình. X5c đ8nh chi phí quảng c5o là loại chi phí nào sau đây: A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp Câu 19: ChVn đ5p 5n đúng:
A. T:ng biến phí không đ:i khi mức đN hoạt đNng thay đ:i
B. Biến phí đơn vị không đổi khi mức độ hoạt động thay đổi 4
C. Biến phí đ4n v8 thay đ:i khi mức đN hoạt đNng thay đ:i
D. T:ng biến phí thay đ:i ngay cả khi mức đN hoạt đNng không đ:i
Câu 20: Đ5p 5n nào sau đây không phải là chức nA. Lập báo cáo tài chính B. Hoạch đ8nh C. KiBm so5t D. Ra quyết đ8nh
Câu 21: ChVn đ5p 5n đúng DOL (đPn b+y hoạt đNng) là:
A. DOL = -1: Khi doanh thu tăng 1% (do sản lượng tăng) thì lỗ giảm 1%
B. DOL = -1: Khi doanh thu tC. DOL = -1: Khi doanh thu tD. DOL = -1: Khi doanh thu tCâu 22: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu:
12.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 40; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 100.000. X5c đ8nh tỷ lệ s= d, đảm phí: A. 75% B. 25% C. 50% D. 21%
Câu 23: ĐiBm nào sau đây là đặc điBm cGa b5o c5o Kế to5n quản tr8:
A. Thông tin đB lCp b5o c5o là thông tin đF xảy ra
B. B5o c5o đ,.c cung cấp cho tất cả c5c đ=i t,.ng cần dùng
C. Thông tin đ,.c cung cấp vOi đN chính x5c tuyệt đ=i
D. Báo cáo được lập theo yêu cầu của ban lãnh đạo công ty
Câu 24: Công ty Gia Hân sản xuất tG gA, trong kỳ c( ph5t sinh: Chi phí gA đF dùng đB sản
xuất tG: 200; Chi phí l,4ng công nhân trực tiếp sản xuất tG: 80; Chi phí điện, n,Oc dùng ở
phân x,ởng: 100; Chi phí vCn chuyBn tG đi b5n: 50. X5c đ8nh chi phí sản xuất tG gA: A. 380 B. 280 C. 430 5 D. 200
Câu 25: Công ty Trần Hùng c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu:
12.000 SP; Gi5 b5n 1 sp: 40; Biến phí 1 sp: 30; T:ng đ8nh phí: 100.000. X5c đ8nh l.i nhuCn cGa công ty: A. 120.000 B. 480.000 C. 60.000 D. 20.000
Câu 26: Bảng dự to5n nào sau đây mà loại hình doanh nghiệp th,4ng mại không lCp?
A. Dự to5n tiêu th* sản ph+m
B. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Dự to5n kết quả hoạt đNng kinh doanh
D. Dự to5n bảng cân đ=i kế to5n
Câu 27: Công ty Tr,ờng Th8nh c( hoạt đNng cho thuê ô tô 4 chA, gi5 cho thuê là 30 triệu
đồng/th5ng, kỳ này công ty dự đ8nh ngừng cho thuê xe mà chuyBn sang chạy taxi, dự kiến
doanh thu chạy taxi là 34 triệu đồng/th5ng, chVn đ5p 5n đúng:
A. Chi phí c4 hNi là 30 triệu nếu công ty chVn tiếp t*c cho thuê xe
B. Chi phí cơ hội là 30 triệu nếu công ty chọn chạy taxi
C. Cả hai đ5p 5n A và B đ)u đúng
D. Cả hai đ5p 5n A và B đ)u sai Câu 28: ChVn đ5p 5n đúng:
A. Khi giá bán giảm 2, biến phí đơn vị giảm 2 thì số dư đảm phí đơn vị không đổi
B. Khi gi5 b5n tC. Khi gi5 b5n tD. Cả 3 đ5p 5n trên đ)u sai
Câu 29: Công ty Minh Long sản xuất trang ph*c, trong kỳ công ty c( xuất 1.000 mét vải đB
may đồng phục cho nhân viên công ty, x5c đ8nh chi phí cGa 1.000 mét vải (phân loại chi phí
theo chức nA. Chi phí b5n hàng
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp 6 C. Chi phí thời kỳ
D. Chi phí ngoài sản xuất
Câu 30: Công ty Sao Mai c( tài liệu trong th5ng nh, sau (đvt: 1.000đ): SLSP tiêu thu: 10.000
SP; Gi5 b5n 1 sp: 25; Biến phí 1 sp: 10; T:ng đ8nh phí: 50.000. X5c đ8nh DOL: A. 2,5 B. 0,4 C. 1,5 D. 0,67
Câu 31: Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm, các khoản chi phí phát sinh trong
quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm có mã số HT001 như sau : - Chi phí NVL trực tiếp 250.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 100.000 - Chi phí sản xuất chung 450.000 - Chi phí BH và QLDN 100.000
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm HT001 là : A. 540.000 đồng B. 350.000 đồng C. 580.000 đồng D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 32: Sử dụng số liệu của câu 31, chi phí gián tiếp đối với sản phẩm HT001 là A. 1.000.000 đồng B. 450.000 đồng C. 650.000 đồng D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 33: Sử dụng số liệu của câu 31, chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm HT001 là : A. 190.000 đồng B. 100.000 đồng C. 540.000 đồng D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 34: Sử dụng số liệu của câu 31, Tổng chi phí sản xuất của sản phẩm HT001 là : 7 A. 580.000 đồng B. 800.000 đồng C. 810.000 đồng D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 35: Chi phí thời kỳ là :
A. Chi phí bán hàng và QLDN
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 36: Kết cấu chi phí là :
A. Mối quan hệ tỷ trọng giữa biến phí, định phí với tổng chi phí
B. Tỷ lệ % giữa giá thành trên giá bán
C. Tỷ lệ % của tổng chi phí tính trên doanh thu
D. Tỷ lệ phần trăm của số dư đảm phí tính trên doanh thu
Câu 37: Chi phí chuyển đổi gồm:
A. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
C. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp D. Tất cả a,b,c sai
Câu 38: Câu nào sau đây là đúng: Điểm hòa vốn là tại đó:
A. Tổng số dư đảm phí bằng tổng chi phí cố định
B. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí
C. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí cố định
D. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng số dư đảm phí
Câu 39: Nếu công ty tăng giá bán đi 2.000 đồng/sản phẩm và giảm biến phí bán hàng 2.000
đồng/sản phẩm, điểm hòa vốn sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
D. Không xác định được tăng hay giảm 8
Câu 40: Khoản chi phí nào dưới đây không phải là chi phí trực tiếp
A. Chi phí thuê phân xưởng
B. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu trực tiếp D. Tất cả a,b,c đều sau
Câu 41: Sản lượng hòa vốn được tính bằng cách lấy tổng chi phí cố định chia cho: A. Lãi gộp đơn vị
B. Tỷ lệ số dư đảm phí
C. Số dư đảm phí đơn vị
D. Chi phí biến đổi đơn vị
Câu 42: Bảng dự toán nào sau đây mà loại hình doanh nghiệp thương mại không lập?
A. Dự toán tiêu thụ sản phẩm
B. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
C. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Dự toán bảng cân đối kế toán
Câu 43: Đòn bẩy hoạt động càng lớn khi: A. Định phí càng cao B. Doanh thu càng cao C. Đinh phí càng thấp D. Biến phí càng cao
Câu 44: Đáp án nào sau đây chủ yếu là công việc của kế toán quản trị
A. So sánh giá thành kế hoạch và giá thành thực tế, tìm nguyên nhân của chênh lệch
B. Theo dõi công nợ khách hàng C. Ghi sổ kế toán D. Lập báo cáo tài chính
Câu 45: Chi phí ban đầu gồm :
A. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công lao động trực tiếp
B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ 9 D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 46: Tiền thuê văn phòng trả hàng năm là: A. Định phí B. Biến phí C. Chi phí hỗn hợp D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 47: Chi phí khấu hao của MMTB tại phân xưởng sản xuất được xếp vào loại: A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu trực tiếp D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 48: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng
chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là: A. 100.000.000đ B. 110.000.000đ C. 120.000.000đ D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 49: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty sẽ là: A. 1,2 B. 1,33 C. 3,4 D. Tất cả a,b,c đều sai 10
Câu 50: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là: A. 23% B. 26,5% C. 24% D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 51: Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi: A. Kế toán tài chính B. Kế toán quản trị
C. Tất cả a,b đều đúng D. Tất cả a,b đều sai
Câu 52: Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi
thông tin kế toán cung cấp phải: A. Linh hoạt B. Kịp thời C. Hữu ích
D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 53: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thu
bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó: A. 18.000sp B. 18.500sp C. 18.125sp D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 54: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng
sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
A. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng 11
B. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
C. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 55: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng
sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là: A. 50% B. 44% C. 34% D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 56: Số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh trong quý 3/2020 tại công ty An Hòa được thu thập như sau : Chỉ tiêu Tổng sản phẩm Một sản Cơ cấu phẩm 1. Doanh thu 7.200.000 240 100% 2. Biến phí 5.400.000 180 75% 3. Số dư đảm phí 1.800.000 60 25% 4. Định phí 1.080.000 5. Lợi nhuận 720.000
Sản lượng hòa vốn là bao nhiêu? A. 18.000sp B. 19.000sp C. 20.000sp D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 57: Lấy lại số liệu câu 56, Doanh thu hòa vốn là bao nhiêu?. A. 4.320.000 B. 4.500.000 C. 5.320.000 D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 58: Số liệu về tình hình doanh thu tiêu thụ dự kiến của các tháng trong năm 20x0 như sau: ĐVT: ngàn đồng 12 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 2.600.000 2.800.000 3.000.000 2.500.000 3.200.000
Doanh thu của công ty được thu ngay trong tháng là 60%, 30% được thu trong tháng tiếp theo
và 10% còn lại được thu sau hai tháng bán hàng. Số tiền phải thu dự toán trong tháng 07 là: A. 1.800.000đ B. 2.900.000đ C. 3.900.000đ D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 59: Lấy số liệu câu 58, Số tiền phải thu dự toán trong tháng 08 là: A. 900.000đ B. 1.500.000đ C. 2.680.000đ D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 60: Lấy số liệu câu 58, Số tiền phải thu dự toán trong tháng 09 là: A. 300.000đ B. 750.000đ C. 2.970.000đ D. Tất cả a,b,c đều sai
Câu 61: Đối tượng mà kế toán quản trị cung cấp thông tin là: A. Các chủ nợ
B. Nhà quản trị tổ chức C. Khách hàng D. Cơ quan nhà nước
Câu 62: Yêu cầu đối với thông tin kế toán quản trị: A. Thích hợp B. Đúng lúc
C. Được người sử dụng tin tưởng D. Cả 3 yêu cầu trên
Câu 63: Thông tin kế toán quản trị có đặc điểm:
A. Tuân thủ nguyên tắc do Bộ Tài chính quy định 13
B. Đáp ứng theo yêu cầu quản lý của tổ chức
C. Luôn luôn chính xác tuyệt đối
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 64: Nhà quản trị cấp cao cần được cung cấp loại thông tin: A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp D. Tất cả 3 loại
Câu 65: Nhà quản trị cấp trung cần được cung cấp loại thông tin: A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp D. Tất cả 3 loại
Câu 66: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống kế toán quản trị?
A. Thông tin chính xác tuyệt đối
B. Báo cáo về các kết quả đã qua
C. Báo cáo hướng về tương lai
D. Số liệu có tính lịch sử
Câu 67: Kế toán quản trị lập báo cáo khi:
A. Khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi nhà quản trị tổ chức yêu cầu C. Khi cổ đông yêu cầu
D. Khi kết thúc một dự án đầu tư
Câu 68: Chi phí quảng cáo hàng năm là: A. Biến phí B. Định phí bắt buộc C. Định phí tùy ý D. Chi phí sản xuất chung 14
Câu 69: Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất được xếp vào loại:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp C. Chi phí sản xuất chung
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 70: Chi phí hỗn hợp là loại chi phí:
A. Thay đổi tỷ lệ thuận với thay đổi mức hoạt động B. Định phí tùy ý C. Biến phí
D. Vừa có yếu tố biến phí vừa có yếu tố định phí
Câu 71: Chi phí chuyển đổi bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
C. Tất cả các khoản mục chi phí sản xuất chung D. Chi phí bán hàng
Câu 72: Tiền thuê vaen phòng trả hàng năm là: A. Định phí của năm
B. Biến phí của sản phẩm C. Chi phí tổng hợp D. Không có câu nào đúng
Câu 73: Chi phí thời kỳ là loại chi phí:
A. Được khấu trừ ngay vào doanh thu trong kỳ mà chi phí thời kỳ đó phát sinh
B. Được tính thẳng vào sản phẩm
C. Được tính vào chi phí sản xuất chung
D. Được khấu trừ vào giá vốn hàng bán
Câu 74: Khi mức hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp thì A. Định phí thay đổi
B. Tổng biến phí thay đổi theo tỷ lệ thuận trực tiếp
C. Chi phí hỗn hợp không đổi
D. Biến phí đơn vị thay đổi theo tỷ lệ thuận trực tiếp 15
Câu 75: Chi phí ban đầu bao gồm:
A. Tất cả các khoản mục chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
Câu 76: Trong phạm vi phù hợp, khi mức tiêu thụ vượt quá điểm hòa vốn, nếu số dư đảm phí
tăng, lợi tức hoạt động sẽ: A. Không đổi
B. Tăng bằng mức tăng của doanh thu
C. Tăng bằng đúng mức tăng của số dư đảm phí
D. Tăng ít hơn mức tăng của số dư đảm phí
Câu 77: Tại điểm hòa vốn:
A. Doanh thu bằng số dư đảm phí
B. Biến phí bằng định phí
C. Doanh thu bằng tổng chi phí
D. Số dư đảm phí bằng biến phí
Câu 78: Nếu doanh thu của doanh nghiệp tăng 5% và độ lớn của đòn bẩy hoạt động là 4 lần
thì lãi trước thuế của doanh nghiệp sẽ tăng: A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 79: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như sau: -
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm -
Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi) -
Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm -
Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp (trước thuế): A. 30.000.000 đồng 16 B. 35.000.000 đồng C. 40.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng
Câu 80: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như sau: -
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm -
Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi) -
Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm -
Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Tỷ lệ số dư đảm phí của doanh nghiệp: A. 30% B. 40% C. 45% D. 50%
Câu 81: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như sau: -
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm -
Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi) -
Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm -
Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Điểm hòa vốn theo số lượng trong tháng của doanh nghiệp: A. 1000 sản phẩm B. 1500 sản phẩm C. 2000 sản phẩm D. 2500 sản phẩm
Câu 82: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như sau: -
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm -
Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không thay đổi) -
Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm -
Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Doanh thu hòa vốn trong tháng của doanh nghiệp: 17 A. 200.000.000 đồng B. 175.000.000 đồng C. 135.000.000 đồng D. 75.000.000 đồng
Câu 83: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm A có các số liệu trong tháng như sau: -
Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ: 3,500 sản phẩm -
Giá bán: 50.000 đồng/ sản phẩm (giá bán không đổi) -
Biến phí đơn vị: 30.000 đồng/ sản phẩm -
Định phí trong tháng: 30.000.000 đồng
Doanh nghiệp đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế trong tháng tới là 50.000.000 đồng, số lượng
sản phẩm cần sản xuất và bán được trong tháng tới là: A. 4000 sản phẩm B. 4500 sản phẩm C. 5000 sản phẩm D. 5500 sản phẩm
Câu 84: Mục tiêu đầu tiên của dự toán là: A. Kiểm soát B. Hoạch định C. Đánh giá kết quả D. Xếp hạng công việc
Câu 85: Kế hoạch đầu tiên của quá trình dự toán là
A. Kế hoạch mua nguyên vật liệu B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoach mua sắm thiết bi D. Kế hoạch tiêu thụ
Câu 86: Kế hoạch doanh thu của một doanh nghiệp thương mại trong quý 2 trong năm:
Doanh thu tháng 7: 2.000.000.000 đồng
Doanh thu tháng 8: 2.400.000.000 đồng
Doanh thu tháng 9: 2.800.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của doanh nghiệp là thu tiền 60% trong tháng và 40% trong tháng tới 18
Số tiền kế hoạch thu được từ khách hàng trong tháng 9 là: A. 2.600.000.000 đồng B. 2.640.000.000 đồng C. 2.680.000.000 đồng D. 2.720.000.000 đồng
Câu 87: Kế hoạch doanh thu của một doanh nghiệp thương mại trong quý 2 trong năm:
Doanh thu tháng 7: 2.000.000.000 đồng
Doanh thu tháng 8: 2.400.000.000 đồng
Doanh thu tháng 9: 2.800.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của doanh nghiệp là thu tiền 60% trong tháng và 40% trong tháng tới
Khoản phải thu từ khách hàng theo kế hoạch cuối tháng 9 (tk 131) là: A. 1.120.000.000 đồng B. 1.140.000.000 đồng C. 1.160.000.000 đồng D. 1.180.000.000 đồng
Câu 88: Kế hoạch mua nguyên vật liệu của một công ty như sau: Tháng 7: 500.000.000 đồng Tháng 8: 600.000.000 đồng Tháng 9: 700.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của nhà cung cấp nguyên vật liệu là: 50% thu trong tháng 50% thu trong tháng tiếp theo.
Số tiền kế hoach trả cho nhà cung cấp nguyên vật liệu trong tháng 9 là: A. 550.000.000 đồng B. 600.000.000 đồng C. 650.000.000 đồng D. 700.000.000 đồng
Câu 89: Kế hoạch mua nguyên vật liệu của một công ty như sau: Tháng 7: 500.000.000 đồng Tháng 8: 600.000.000 đồng Tháng 9: 700.000.000 đồng
Chính sách bán hàng của nhà cung cấp nguyên vật liệu là: 50% thu trong tháng 50% thu trong tháng tiếp theo. 19
Khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp nguyên vật liệu cuối tháng 9 (tk 331) là: A. 300.000.000 đồng B. 350.000.000 đồng C. 450.000.000 đồng D. 500.000.000 đồng
Câu 90: Kế hoạch tiêu thụ của một công ty như sau: Tháng 7: 50.000 sản phẩm Tháng 8: 60.000 sản phẩm Tháng 9: 70.000 sản phẩm
Biết rằng tồn cuối kỳ tháng trước bằng 10% số lượng sản phẩm bán cho tháng tiếp theo.
Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 8 là: A. 58.000 sản phẩm B. 60.000 sản phẩm C. 62.000 sản phẩm D. 64.000 sản phẩm
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000
đồng. Doanh thu an toàn của công ty là: a. 90tr b. 96tr
c. 100tr d. 120tr ➔Số lượng sp hòa vốn: Định phí/(giá bán sp - biến phí đơn vị) Tỷ
➔ lệ số dư đảm phí: ((giá bán sp - biến phí đơn vị)*100%)/giá bán
sp➔Doanh thu hòa vốn: Định phí / Tỷ lệ số dư đảm phí (nhớ là chia với số %, không bỏ
dấu %)➔Doanh thu thực hiện: Sp hiện tại tiêu thụ * Gía bán=>Số dư an toàn= Dthu
thực hiện - Doanh thu hòa vốn2. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ,
định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỷ lệ Doanh thu an toàn của công ty là: a. 26,5%
b. 23% c. 24% d. 27%Tỷ lệ số dư an toàn = (Số dư an
toàn * 100%)/Doanh thu = (90tr * 100%)/340 tr = ~26,47 => chọn câu a Doanh thu =
17k * 20k = Số dư an toàn hình như bài trên có rồi lấy xún thôi (90tr)3. Công ty TÙNG
DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản
lượngtiêu thụ: 25.000 sản phẩm ; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị:
35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một
khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại,
chi phí vận chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô hàng này là
6.000.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó . Giá bán của lô 20