Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
73 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2.
C1-1-002
Gi c trong nền kinh tế trao đ i b"ng hiện vật được t$nh d&a tr'n c( s*
A. Theo cung c,u h-ng hoá
B. Theo cung c,u h-ng hoá v- s0 đi1u ti2t c3a ch4nh ph3
C. Một cách ng6u nhiên
D. Theo giá cả c3a thị trư7ng qu8c t2
3.
C1-1-003
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gi b"ng 10 bnh m1, một b2nh s3a gi
b"ng 5 bnh m1. Gi c5a một b2nh s3a t$nh theo hàng ho khc là
A. 10 ổ bánh m;
B. 2 con g-
C. N=a con g-
D. Kh?ng có @ n-o đAng
4.
C1-1-004
Trong cc tài sn sau đ7y: (1) Tiền m<t; (2) C phiếu; (3) My gi<t cB; (4) NgEi nhà cấp
4. Trật t& xếp sGp theo mHc độ thanh khon gim dIn c5a cc tài sn là
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Kh?ng có cCu n-o trên đCy đAng
5.
C1-1-005
Khối tiền tệ có t$nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti1n mặt v- ti1n g=i có k; hạn
B. Ti1n mặt v- ti1n g=i kh?ng k; hạn
C. Ti1n mặt v- k; phi2u ngCn h-ng
D. Ti1n g=i có k; hạn v- k; phi2u ngCn h-ng
1
HNC VIÊRN CHSNH SUCH VV
PHUT TRIYN
NGẦN HVNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT TVI CHSNH TIỀN TỆ
KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
6.
C1-1-006
MHc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
7.
C1-1-007
MHc cung tiền tệ th&c hiện chHc nfng làm phư(ng tiện trao đ i tốt nhất là
A. M3
B. M2
C. M1
D. V-ng v- ngoại tT mạnh.
8.
C1-1-008
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d& tr3 ngoại hối và thanh ton quốc tế c5a nhiều
nước v2
A. Nước Mỹ l- một thị trư7ng tiêu dùng lớn c3a th2 giới
B. Nước Mỹ có n1n kinh t2 mạnh v- có uy t4n
C. Đồng đ?la Mỹ l- đồng ti1n mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9.
C1-1-009
ChHc nfng c5a tài ch$nh bao gồm
A. Chức năng phCn ph8i v- chức năng hoạch định
B. Chức năng phCn ph8i v- chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v- chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v- chức năng phCn ph8i
10. C1-1-010 Tài sn tài ch$nh bao gồm
A. Ti1n g=i ngCn h-ng
2
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. Cổ phi2u
C. Trái phi2u
D. Tất cả các phương án trên
11.
C1-1-011
Hệ thống tài ch$nh c5a một quốc gia bao gồm
A. T-i ch4nh c?ng, t-i ch4nh qu?c t2
B. T-i ch4nh doanh nghiTp, t-i ch4nh hộ gia đình
C. T-i ch4nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12.
C1-1-012
Cfn cH vào thời gian lu7n chuyển vốn, thị trường tài ch$nh bao gồm
A. Thị trư7ng sơ cấp v- thị trư7ng thứ cấp
B. Thị trư7ng ti1n tT v- thị trư7ng v8n
C. Thị trư7ng ch4nh thức v- thị trư7ng phi ch4nh thức
D. Thị trư7ng nợ v- thị trư7ng v8n ch3 sở hữu
13.
C1-1-013
Vai trò c5a t chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Th0c hiTn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch4nh ph3 v- nh- nước trong viTc th0c
hiTn ch4nh sách minh bạch v1 t-i ch4nh đảm bảo cho một n1n kinh t2 sạch kh?ng tham nhũng
B. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm th?ng tin bất cCn xứng v- giảm thiểu r3i ro đạo đức
C. Đáp án A v- B
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng
14. C1-1-014 T chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- một nh- m?i giới giới thiTu ngư7i vay v- ngư7i cho vay
nhằm mục đ4ch ki2m hoa hồng. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- ngư7i l-m chứng để giao dịch
hai bên được th0c hiTn th-nh c?ng
3
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- tổ chức hoạt động trong lĩnh v0c t-i ch4nh-ti1n tT, trong đó
ch3 y2u v- thư7ng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ t-i ch4nh cho khách h-ng
C. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- một quan c3a nh- nước th0c hiTn chức năng giám sát
đảm bảo các lợi 4ch v1 mặt pháp l@ cho khách h-ng khi th0c hiTn các giao dịch v1 t-i ch4nh
D. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- tổ chức hoạt động trong lĩnh v0c t-i ch4nh- ti1n tT, chức
năng giải quy2t các tranh chấp trong lĩnh v0c t-i ch4nh (ch3 y2u l- mua bán nợ)
15.
C2-1-015
Dòng vốn lu7n chuyển qua hệ thống tài ch$nh theo cc k'nh dẫn nào
A. Kênh tr0c ti2p v- kênh gián ti2p
B. NgCn h-ng thương mại
C. NgCn h-ng trung ương
D. Đáp án B v- C
16.
C2-1-016
Thị trường tiền tệ là n(i giao dịch
A. Các c?ng cụ t-i ch4nh ngắn hạn
B. Các c?ng cụ t-i ch4nh trung hạn
C. Các c?ng cụ t-i ch4nh d-i hạn
D. Các kim loại qu@
17.
C2-1-017
Thị trường vốn là n(i giao dịch
A. Các c?ng cụ t-i ch4nh ngắn hạn
B. Các c?ng cụ t-i ch4nh trung v- d-i hạn
C. Các kim loại qu@
D. Các đồng ti1n khác nhau
18. C2-1-018 Để ph7n biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d&a tr'n c( s*
A. Th7i hạn chuyển giao v8n v- mức độ r3i ro
4
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. C?ng cụ t-i ch4nh v- lãi suất thị trư7ng
C. Các ch3 thể tham gia thị trư7ng
D. Th7i hạn chuyển giao v8n
19.
C2-1-019
Trong hệ thống tài ch$nh, cc ch5 thể đi vay bao gồm
A. Ch4nh ph3
B. Doanh nghiTp
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
20.
C2-1-020
Thị trường chHng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v- bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v- bán v8n trung v- d-i hạn
D. Tất cả những nơi mua v- bán v8n ngắn hạn
21.
C2-1-021
Thị trường chHng khon là một bộ phận c5a
A. Thị trư7ng ti1n tT
B. Thị trư7ng v8n
C. Thị trư7ng t4n dụng
D. Thị trư7ng liên ngCn h-ng
22.
C2-1-022
Thị trường s( cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l,n đ,u phát h-nh
B. Các chứng khoán đã phát h-nh
C. Các chứng khoán có chất lượng t8t
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
5
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
23.
C2-1-023
Thị trường thH cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l,n đ,u phát h-nh
B. Các chứng khoán đã phát h-nh
C. Các chứng khoán nhi1u ngư7i ưa th4ch
D. Các chứng khoán 4t ngư7i ưa th4ch
24.
C2-1-024
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. V-ng tiêu chuẩn qu8c t2
B. Giấy t7 có giá bằng ngoại tT
C. Ti1n nước ngo-i
D. Tất cả các phương án trên
25.
C2-1-025
Cc t chHc trung gian tài ch$nh bao gồm
A. NgCn h-ng thương mại
B. C?ng ty t-i ch4nh
C. Quỹ đ,u tư, quỹ hưu tr4
D. Tất cả các phương án trên
26.
C2-1-026
Hoạt động ch5 yếu c5a cc trung gian tài ch$nh là
A. Huy động các nguồn v8n trong n1n kinh t2
B. Phát h-nh các loại chứng khoán
C. S= dụng các nguồn v8n huy động được để cho các ch3 thể c,n v8n vay
D. Tất cả các phương án trên
27. C2-1-027 Cc trung gian tài ch$nh có vai trò
A. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm lợi nhuận c3a tổ chức
B. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm chi ph4 th?ng tin
6
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Giảm chi ph4 th?ng tin, giảm độ t4n nhiTm khách h-ng
D. Giảm lợi nhuận c3a tổ chức, giảm độ t4n nhiTm khách h-ng
28.
C2-1-028
Cc t chHc trung gian đIu tư bao gồm
A. C?ng ty t-i ch4nh
B. Quỹ đ,u tư chung v- quỹ đ,u tư tương hỗ
C. Quỹ đ,u tư thị trư7ng ti1n tT
D. Tất cả các phương án trên
29.
C2-1-029
Cc t chHc t$n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển n?ng th?n ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ
sở
B. NgCn h-ng hợp tác xã ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở
C. NgCn h-ng Ch4nh sách xã hội ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở
D. Các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở
30.
C2-1-030
Bn chất c5a hệ thống ng7n hàng thư(ng mại là
A. L- một tổ chức t-i ch4nh trung gian bị kiểm soát bởi ch4nh ph3 th0c hiTn các chức năng
phCn ph8i, giám sát t-i ch4nh c3a một qu8c gia
B. L- một tổ chức t-i ch4nh trung gian phi lợi nhuận th0c hiTn nhiTm vụ phCn ph8i c3a cải cho
xã hội
C. Tìm ki2m lợi nhuận bằng viTc s= dụng nguồn v8n với lãi suất thấp với th7i hạn đáo hạn
ngắn v- cho vay với lãi suất cao hơn với th7i hạn đáo hạn d-i hạn hơn
D. L- một chi nhánh c3a ngCn h-ng trung ương
31. C2-1-031 Ng7n hàng nào * Việt Nam dưới đ7y 100% vốn s* h3u c5a nhà nước
A. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển N?ng th?n ViTt Nam
7
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. NgCn h-ng TMCP Ngoại thương ViTt Nam
C. NgCn h-ng TMCP Kỹ thương ViTt Nam
D. NgCn h-ng TMCP Đ,u tư v- Phát triển ViTt Nam
32.
C2-1-032
Vốn huy động c5a ng7n hàng thư(ng mại gồm nh3ng loại nào
A. Ti1n g=i, v8n vay các tổ chức t4n dụng khác, phát h-nh trái phi2u, v8n khác
B. Ti1n g=i, v8n vay các ngCn h-ng thương mại, vay ngCn sách nh- nước
C. Ti1n g=i, v8n vay tổ chức t4n dụng, ngCn sách nh- nước cấp h-ng năm
D. Ti1n g=i, v8n vay ngCn sách nh- nước
33.
C2-1-033
Hoạt động c5a ng7n hàng thư(ng mại việc kinh doanh, cung Hng thường xuy'n một
ho<c một số cc nghiệp vụ sau đ7y
A. Nhận ti1n g=i
B. Cấp t4n dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t-i khoản
D. Tất cả các phương án trên
34.
C2-1-034
T chHc tài ch$nh trung gian nào sau đ7y khEng phi là ng7n hàng thư(ng mại
A. NgCn h-ng TMCP Ngoại thương ViTt Nam
B. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển N?ng th?n ViTt Nam
C. NgCn h-ng Phát triển ViTt Nam
D. NgCn h-ng TMCP Á ChCu
35. C2-1-035 Ng7n hàng thư(ng mại mE h2nh doanh nghiệp kinh doanh tr'n lĩnh v&c tiền tệ, ng7n
hàng
A. Kh?ng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
8
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36.
C2-1-036
Mỗi một khon vay c5a khch hàng c nh7n tại ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton
như thế nào trong bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
A. Hạch toán v-o t-i sản có
B. Hạch toán v-o t-i sản nợ
C. Hạch toán v-o t-i khoản ti1n g=i kh?ng k; hạn
D. Hạch toán v-o t-i khoản tr4ch lập d0 phòng
37.
C2-1-037
Mỗi một khon tiền gửi c5a khch hàng c nh7n * ng7n hàng thư(ng mại được hạch
ton như thế nào trong bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
A. Hạch toán v-o t-i khoản cho vay v- ứng trước cho khách h-ng
B. Hạch toán v-o t-i sản nợ
C. Hạch toán v-o t-i sản có
D. Kh?ng ghi nhận v-o t-i khoản n-o
38.
C2-1-038
Lãi suất là
A. Lãi suất l- tỉ lT lạm phát c3a khoản t4n dụng đó
B. Lãi suất l- lợi nhuận có được khi đ,u tư v-o chứng khoán
C. Lãi suất l- giá cả c3a t4n dụng
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng
39. C2-1-039 Đường cIu t$n dụng c5a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v2
A. C,u t4n dụng c3a doanh nghiTp tỷ lT thuận với lãi suất
B. C,u t4n dụng c3a doanh nghiTp tỷ lT nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c,u vay v8n c3a doanh nghiTp giảm vì giá trị đ,u tư hiTn tại thấp
9
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng
40.
C2-1-040
Đường cung t$n dụng c5a thị trường t$n dụng được cấu thành b*i
A. Cung ti1n g=i ti2t kiTm, cung t4n dụng ngoại h8i, cung t4n dụng ngCn h-ng
B. Cung ti1n g=i c3a doanh nghiTp v- thặng dư ti2t kiTm c3a ch4nh ph3
C. Ti1n g=i c3a ch4nh ph3 ở nước ngo-i
D. T-i sản th2 chấp c3a ngCn h-ng
41.
C2-1-041
Lãi suất có mối li'n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c5a hộ gia đ2nh
A. Tỉ lT thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ g=i ti1n ti2t kiTm nhi1u hơn)
B. Tỉ lT nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ g=i ti1n ti2t kiTm 4t hơn)
C. Kh?ng có m8i liên hT n-o
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng
42.
C2-1-042
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có
$t người muốn đi vay th2 lãi suất sw
A. Tăng
B. Giảm
C. Kh?ng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch4nh sách đi1u ti2t c3a nh- nước
43.
C2-1-043
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi lãi suất tr'n thị trường tfng, thị gi c5a tri
phiếu sw
A. Tăng
B. Giảm
C. Kh?ng thay đổi
10
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
44.
C2-1-044
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi lãi suất tr'n thị trường gim, thị gi c5a tri
phiếu sw
A. Tăng
B. Giảm
C. Kh?ng thay đổi
45.
C2-1-045
R5i ro t$n dụng đối với ng7n hàng thư(ng mại là
A. R3i ro phát sinh do khách h-ng kh?ng th0c hiTn trả nợ g8c
B. R3i ro phát sinh do khách h-ng kh?ng th0c hiTn trả nợ g8c v- lãi
C. R3i ro phát sinh do ngCn hang thương mại kh?ng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t-i ch4nh
D. R3i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi1u h-nh c3a ngCn h-ng thương mại
46.
C2-1-046
Cấu trúc k1 hạn c5a lãi suất mE t mối quan hệ gi3a lãi suất ngGn hạn và lãi suất dài hạn
A. ĐAng
B. Sai
47.
C2-1-047
nhận định cho r"ng, lãi suất c5a mỗi loại tri phiếu với cc k1 hạn khc nhau được
xc định b*i cung cIu c5a loại tri phiếu đó, khEng chịu nh hư*ng c5a lãi d& t$nh c5a
cc tri phiếu với cc k1 hạn khc. B'n cạnh đó, người ta thường th$ch nGm tri phiếu k1
hạn ngGn h(n, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc l'n
A. ĐAng
B. Sai
48. C2-1-048 T$nh ton gi trị hiện tại được gọi ……, lãi suất dùng trong để t$nh gi trị hiện tại
thường được gọi là ……
A. Lãi suất chi2t khấu; chi2t khấu
B. Chi2t khấu; lãi suất chi2t khấu
11
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Chi2t khấu
D. Lãi suất chi2t khấu
49.
C2-1-049
Trong tc phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về cEng fn việc làm, lãi xuất tiền tệ”,
Keynes J.M. đã n'u ra động c( cho việc gi3 tiền là
A. Động cơ giao dịch
B. Động cơ d0 phòng
C. Động cơ đ,u cơ
D. CCu A v- B
E. CCu A, B v- C
50.
C2-1-050
NHTW bn tri phiếu ch$nh ph5 nh"m ……. d& tr3 ng7n hàng thư(ng mại ……..
cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
51.
C2-1-051
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, lượng tiền cung Hng sw tfng khi
A. NHTW tăng tỷ lT d0 trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chi2t khấu
C. NHTW mua t4n phi2u kho bạc trên thị trư7ng mở
D. Kh?ng có đáp án đAng
52. C2-1-052 Lạm pht phi mã là lạm pht
A. Có tỷ lT <10%
B. Có tỷ lT >10% (2-3 con s8)
12
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Kh?ng kiểm soát v- diễn ra trong th7i gian d-i
53.
C2-1-053
Nếu bạn cho r"ng nền kinh tế sw suy sụp vào nfm tới, th2 bạn sw nGm gi3 tài sn
A. Cổ phi2u th?ng thư7ng
B. Trái phi2u ch4nh ph3
C. V-ng
D. Đồ điTn t= v- gỗ qu@
E. Bất động sản
54.
C2-1-054
Có nhận định cho r"ng, thường cc ch$nh ph5 sw duy tr2 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy
vào th&c trạng nền kinh tế
A. ĐAng, vì c,n cung ti1n v-o n1n kinh t2 để đảm bảo tăng trưởng kinh t2, viTc l-m v- an sinh
xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất k; tỉ lT n-o cũng đ1u nguy hiểm như nhau
55.
C2-1-055
Ph gi tiền tệ nh"m
A. ThAc đẩy đ,u tư ra nước ngo-i
B. Khuy2n kh4ch xuất khẩu
C. Hạn ch2 luồng v8n nước ngo-i v-o trong nước
D. Tăng cung ti1n thAc đẩy tăng trưởng kinh t2
56.
C2-1-056
Khi lạm pht * mHc cao, ch$nh ph5 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt kh8i cung ti1n, ấn định mức lãi suất cao
B. Ki1m giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngCn sách, hạn ch2 tăng ti1n lương
D. Th0c hiTn chi2n lược thị trư7ng cạnh tranh ho-n hảo
E. Tất cả các phương án trên
13
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
57.
C2-1-057
Lạm pht c( bn là
A. L- chỉ s8 phản ánh s0 tăng giá trong d-i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v1 giá mang t4nh
th7i vụ, v- đột bi2n v1 giá bắt nguồn từ cA “s8c cung” tạm th7i
B. Chỉ s8 đo mức giá bình quCn c3a tất cả h-ng hóa v- dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm qu8c nội
C. L- chỉ s8 phản ánh mức giá bình quCn c3a nhóm h-ng hóa v- dịch vụ cho nhu c,u tiêu dùng
c3a các hộ gia đình
D. HiTn tượng giá cả tăng nhanh v- liên tục trong một th7i gian d-i
58.
C3-1-058
ME h2nh t chHc c5a Ng7n hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Ch4nh ph3, tr0c thuộc Qu8c hội
B. Tr0c thuộc Ch4nh ph3, nằm trong nội các c3a Ch4nh ph3
C. Độc lập ho-n to-n với Qu8c hội v- Ch4nh ph3
59.
C3-1-059
Khi lạm pht phi mã xy ra sw tc động ti'u c&c đến kinh tế, ch$nh trị, xã hội. Ng7n hàng
trung ư(ng sw điều hành ch$nh sch tiền tệ
A. Thắt chặt cung ti1n
B. Mở rộng cung ti1n
C. Tăng chi tiêu ch4nh ph3
D. Kh?ng có đáp án đAng
60.
C3-1-060
Khi ng7n hàng trung ư(ng gia tfng lượng tiền cung Hng qu mHc sw tạo ra hiệu Hng
trong nền kinh tế là
A. Thất nghiTp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
14
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
61.
C3-1-061
Ng7n hàng trung ư(ng khEng có chHc nfng nào sau đ7y
A. Phát h-nh ti1n
B. Quản l@ hT th8ng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti1n v- t4n dụng
D. Kiểm soát ch4nh sách t-i khóa
62.
C3-1-062
Mục ti'u n định tiền tệ, tfng trư*ng kinh tế và cEng fn việc làm là cc mục ti'u nào c5a
ch$nh sch tiền tệ
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu h-nh động
C. Mục tiêu cu8i cùng
63.
C3-1-063
Lý do khiến ng7n hàng trung ư(ng thEng bo cc quyết định c5a m2nh ra cEng chúng là
A. D-nh th7i gian cho ngư7i dCn để hiểu v1 các quy2t định đó
B. Đa ph,n ngư7i dCn kh?ng hiểu v1 ch4nh sách ti1n tT nên kh?ng ảnh hưởng tới viTc th?ng
báo quy2t định ra c?ng chAng
C. Ch4nh sách ti1n tT c?ng khai sẽ giảm thiểu những nghi ng7 v1 quy2t định c3a ngCn h-ng
trung ương, gia tăng ni1m tin v-o đi1u h-nh ch4nh sách ti1n tT c3a ngCn h-ng trung ương
D. Các ngCn h-ng trung ương khác trên th2 giới có thể ph8i hợp với các ch4nh sách c3a họ
64.
C3-1-064
Khi ng7n hàng trung ư(ng thEng bo tfng lãi suất ti chiết khấu
A.Tỷ lT ti2t kiTm giảm
B. Lãi suất trên thị trư7ng sẽ tăng lên
C. Nhu c,u đ,u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
65. C3-1-065 Quy định tỷ lệ d& tr3 bGt buộc nh"m mục đ$ch
15
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
A. Tăng thu nhập cho ngCn h-ng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c3a ngCn h-ng thương mại
C. Th0c hiTn ch4nh sách ti1n tT
D. B+C
66.
C3-1-066
Ng7n hàng trung ư(ng th&c hiện gim lãi suất ti chiết khấu nh"m khuyến kh$ch
A. Các ngCn h-ng thương mại tăng d0 trữ vượt mức d6n đ2n cung ti1n giảm
B. Các ngCn h-ng thương mại đi vay từ ngCn h-ng trung ương nhi1u hơn d6n đ2n cung ti1n
tăng
C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
67.
C3-1-067
Ch4nh sách tỷ giá c8 định có tác dụng ch3 y2u
A. Bảo trợ mậu dịch đ8i với các cơ sở sản xuất h-ng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu c,u chi tiêu c3a ngCn sách nh- nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c3a đồng nội tT v- các mục tiêu kinh t2-xã hội
D. Hạn ch2 ảnh hưởng c3a thị trư7ng t-i ch4nh qu8c t2
68.
C3-1-068
Tỷ gi hối đoi là
A. Giá trị c3a một đồng ti1n so với v-ng
B. Giá trị c3a một đồng ti1n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c3a ti1n qua th7i gian
D. Giá trị c3a một đồng ti1n nước n-y so với đồng ti1n nước khác
69. C3-1-069 Tỷ gi hối đoi được quyết định *
A. Thị trư7ng ti1n
B. Thị trư7ng ngoại h8i
16
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Thị trư7ng cổ phi2u
D. Thị trư7ng v8n
70.
C3-1-070
Khi gi tr c5a đồng bng Anh thay đ i $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh …….
đồng đE la M… …….
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
71.
C3-1-071
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.5 thành $1.25, đồng bng Anh….. và đồng
đE la m… ……
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
72.
C3-1-072
Vào ngày 1/1/20XX, mE
R
t đồng ĐE la M… đ i được 0,75 euros. Như v7
R
y, mE
R
t Euro đ i
được khong ………….. ĐE la M…
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
73. C3-1-073 Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE
R
t quốc gia tfng gi, sn phẩm c5a quốc gia
đó * nước ngoài sw ……………… sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sw
…………….
17
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
74.
C3-1-074
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE
R
t quốc gia gim gi, sn phẩm c5a quốc gia
đó * nước ngoài sw ……… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sw ……….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
75.
C3-1-075
Nếu gi3 mọi thH khEng thay đ i, vi'
R
c tfng nhu cIu …… c5a mE
R
t quốc gia dẫn tới vi'
R
c
tfng gi đồng nE
R
i t'
R
trong dài hạn, dẫn tới tfng nhu cIu cho ……… dẫn tới vi'
R
c gim gi
đồng nE
R
i t'
R
A. NhC
p khẩu; nhC
p khẩu
B. NhC
p khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhC
p khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
76.
C3-1-076
Ch$nh sch tài khóa
A. L- ch4nh sách th?ng qua ch2 độ thu2 v- chi tiêu ch4nh ph3 để tác đ?
ng tới n1n kinh t2
B. Do ngCn h-ng trung ương th0c hiê
n
C. L- ch4nh sách th?ng qua cung, c,u ti1n tê
để tác đ?
ng tới n1n kinh t2.
D. Tất cả các phương án trên
77. C3-1-077 Trong điều ki'
R
n nền kinh tế suy thoi, ch$nh ph5 sw
18
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
A. Giảm thu2, gim quy m? chi tiêu c?ng
B. Giảm thu2, tăng quy m? chi tiêu c?ng
C. Tăng thu2, tăng quy m? chi tu c?ng
D. ng thu2, gim quy m? chi tiêu c?ng
78.
C3-1-078
Chu tr2nh ng7n sch nhà nước bao gồm cc bước theo thH t& sau
A. Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; LC
p d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách
B. Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách; LC
p d0 toán ngCn sách
C. Quy2t toán ngCn sách; LC
p d0 toán ngCn sách; Chấp h-nh d0 toán ngCn sách
D. LC
p d0 toán ngCn sách; Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách
79.
C3-1-079
Tc đE
R
ng o sau đ7y c5a n cEng là tc đE
R
ng t$ch c&c l'n nn kinh tế
A. Trong d-i hạn, n2u tỷ lT nợ c?ng cao, đặc biTt nợ nước ngo-i lớn thì qu8c gia đó sẽ tăng
cư7ng xuất khẩu để trả nợ nước ngo-i
B. Khi nợ c?ng quá lớn, ch4nh ph3 phải th0c hiTn ch4nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội
chi ngCn sách nh- nước
C. Nợ c?ng tận dụng được s0 hỗ trợ từ các tổ chức v- cá nhCn trong nước v- qu8c t2
D. Tất cả các phương án trên
80. C3-1-080 Kinh nghi'
R
m qun lý nợ cEng c5a cc nước tr'n thế giới cho thấy
A. Vấn đ1 then ch8t trong quản l@ an to-n nợ c?ng l- quản l@ chặt chẽ nợ vay nước ngo-i.
B. Tăng cư7ng t4nh minh bạch hóa th?ng tin v1 thCm hụt ngCn sách nh- nước v- nợ c?ng để
đánh giá ch4nh xác mức độ an to-n nợ c?ng v- tăng định mức t4n nhiTm qu8c gia trên thị
trư7ng qu8c t2
C. Giám sát chặt chẽ hT th8ng t-i ch4nh ngCn h-ng v- các doanh nghiTp lớn trong n1n kinh t2
để ngăn ngừa nguy kh3ng hoảng nợ c?ng do Ch4nh ph3 phải vay nợ lớn để giải cứu hT
19
| 1/73

Preview text:

HNC VIÊRN CHSNH SUCH VV
NGẦN HVNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM PHUT TRIYN
LÝ THUYẾT TVI CHSNH TIỀN TỆ 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
D. Tất cả các phương án trên
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu 2.
Gi c trong nền kinh tế trao đ i b"ng hiện vật được t$nh d&a tr'n c( s*
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu
A. Theo cung c,u h-ng hoá C1-1-002
B. Theo cung c,u h-ng hoá v- s0 đi1u ti2t c3a ch4nh ph3 C. Một cách ng6u nhiên
D. Theo giá cả c3a thị trư7ng qu8c t2 3.
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi b"ng 10 bnh m1, một b2nh s3a có gi
b"ng 5 bnh m1. Gi c5a một b2nh s3a t$nh theo hàng ho khc là
C1-1-003 A. 10 ổ bánh m; B. 2 con g- C. N=a con g- D. Kh?ng có @ n-o đAng 4.
Trong cc tài sn sau đ7y: (1) Tiền m4. Trật t& xếp sGp theo mHc độ thanh khon gim dIn c5a cc tài sn là C1-1-004 A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3
D. Kh?ng có cCu n-o trên đCy đAng 5.
Khối tiền tệ có t$nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti1n mặt v- ti1n g=i có k; hạn C1-1-005
B. Ti1n mặt v- ti1n g=i kh?ng k; hạn
C. Ti1n mặt v- k; phi2u ngCn h-ng
D. Ti1n g=i có k; hạn v- k; phi2u ngCn h-ng 1 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 6.
MHc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là A. M1 C1-1-006 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 7.
MHc cung tiền tệ th&c hiện chHc nfng làm phư(ng tiện trao đ i tốt nhất là A. M3 C1-1-007 B. M2 C. M1 D. V-ng v- ngoại tT mạnh. 8.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d& tr3 ngoại hối và thanh ton quốc tế c5a nhiều nước v2 C1-1-008
A. Nước Mỹ l- một thị trư7ng tiêu dùng lớn c3a th2 giới
B. Nước Mỹ có n1n kinh t2 mạnh v- có uy t4n
C. Đồng đ?la Mỹ l- đồng ti1n mạnh
D. Tất cả các phương án trên 9.
ChHc nfng c5a tài ch$nh bao gồm
A. Chức năng phCn ph8i v- chức năng hoạch định C1-1-009
B. Chức năng phCn ph8i v- chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v- chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v- chức năng phCn ph8i 10. C1-1-010
Tài sn tài ch$nh bao gồm A. Ti1n g=i ngCn h-ng 2 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên B. Cổ phi2u C. Trái phi2u
D. Tất cả các phương án trên 11.
Hệ thống tài ch$nh c5a một quốc gia bao gồm
A. T-i ch4nh c?ng, t-i ch4nh qu?c t2 C1-1-011
B. T-i ch4nh doanh nghiTp, t-i ch4nh hộ gia đình C. T-i ch4nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên 12.
Cfn cH vào thời gian lu7n chuyển vốn, thị trường tài ch$nh bao gồm
A. Thị trư7ng sơ cấp v- thị trư7ng thứ cấp C1-1-012
B. Thị trư7ng ti1n tT v- thị trư7ng v8n
C. Thị trư7ng ch4nh thức v- thị trư7ng phi ch4nh thức
D. Thị trư7ng nợ v- thị trư7ng v8n ch3 sở hữu 13.
Vai trò c5a t chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Th0c hiTn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch4nh ph3 v- nh- nước trong viTc th0c C1-1-013
hiTn ch4nh sách minh bạch v1 t-i ch4nh đảm bảo cho một n1n kinh t2 sạch kh?ng tham nhũng
B. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm th?ng tin bất cCn xứng v- giảm thiểu r3i ro đạo đức C. Đáp án A v- B
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng 14. C1-1-014
T chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- một nh- m?i giới giới thiTu ngư7i vay v- ngư7i cho vay
nhằm mục đ4ch ki2m hoa hồng. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- ngư7i l-m chứng để giao dịch
hai bên được th0c hiTn th-nh c?ng 3 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- tổ chức hoạt động trong lĩnh v0c t-i ch4nh-ti1n tT, trong đó
ch3 y2u v- thư7ng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ t-i ch4nh cho khách h-ng
C. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- một cơ quan c3a nh- nước th0c hiTn chức năng giám sát
đảm bảo các lợi 4ch v1 mặt pháp l@ cho khách h-ng khi th0c hiTn các giao dịch v1 t-i ch4nh
D. Tổ chức trung gian t-i ch4nh l- tổ chức hoạt động trong lĩnh v0c t-i ch4nh- ti1n tT, có chức
năng giải quy2t các tranh chấp trong lĩnh v0c t-i ch4nh (ch3 y2u l- mua bán nợ) 15.
Dòng vốn lu7n chuyển qua hệ thống tài ch$nh theo cc k'nh dẫn nào
A. Kênh tr0c ti2p v- kênh gián ti2p C2-1-015 B. NgCn h-ng thương mại C. NgCn h-ng trung ương D. Đáp án B v- C 16.
Thị trường tiền tệ là n(i giao dịch
A. Các c?ng cụ t-i ch4nh ngắn hạn C2-1-016
B. Các c?ng cụ t-i ch4nh trung hạn
C. Các c?ng cụ t-i ch4nh d-i hạn D. Các kim loại qu@ 17.
Thị trường vốn là n(i giao dịch
A. Các c?ng cụ t-i ch4nh ngắn hạn C2-1-017
B. Các c?ng cụ t-i ch4nh trung v- d-i hạn C. Các kim loại qu@
D. Các đồng ti1n khác nhau 18. C2-1-018
Để ph7n biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d&a tr'n c( s*
A. Th7i hạn chuyển giao v8n v- mức độ r3i ro 4 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. C?ng cụ t-i ch4nh v- lãi suất thị trư7ng
C. Các ch3 thể tham gia thị trư7ng
D. Th7i hạn chuyển giao v8n 19.
Trong hệ thống tài ch$nh, cc ch5 thể đi vay bao gồm A. Ch4nh ph3 C2-1-019 B. Doanh nghiTp C. Hộ gia đình D. Tất cả đáp án trên 20.
Thị trường chHng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán C2-1-020
B. Tất cả những nơi mua v- bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v- bán v8n trung v- d-i hạn
D. Tất cả những nơi mua v- bán v8n ngắn hạn 21.
Thị trường chHng khon là một bộ phận c5a A. Thị trư7ng ti1n tT C2-1-021 B. Thị trư7ng v8n C. Thị trư7ng t4n dụng
D. Thị trư7ng liên ngCn h-ng 22.
Thị trường s( cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l,n đ,u phát h-nh C2-1-022
B. Các chứng khoán đã phát h-nh
C. Các chứng khoán có chất lượng t8t
D. Các chứng khoán có chất lượng kém 5 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 23.
Thị trường thH cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l,n đ,u phát h-nh C2-1-023
B. Các chứng khoán đã phát h-nh
C. Các chứng khoán nhi1u ngư7i ưa th4ch
D. Các chứng khoán 4t ngư7i ưa th4ch 24.
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. V-ng tiêu chuẩn qu8c t2 C2-1-024
B. Giấy t7 có giá bằng ngoại tT C. Ti1n nước ngo-i
D. Tất cả các phương án trên 25.
Cc t chHc trung gian tài ch$nh bao gồm
A. NgCn h-ng thương mại C2-1-025 B. C?ng ty t-i ch4nh
C. Quỹ đ,u tư, quỹ hưu tr4
D. Tất cả các phương án trên 26.
Hoạt động ch5 yếu c5a cc trung gian tài ch$nh là
A. Huy động các nguồn v8n trong n1n kinh t2 C2-1-026
B. Phát h-nh các loại chứng khoán
C. S= dụng các nguồn v8n huy động được để cho các ch3 thể c,n v8n vay
D. Tất cả các phương án trên 27. C2-1-027
Cc trung gian tài ch$nh có vai trò
A. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm lợi nhuận c3a tổ chức
B. Giảm chi ph4 giao dịch, giảm chi ph4 th?ng tin 6 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Giảm chi ph4 th?ng tin, giảm độ t4n nhiTm khách h-ng
D. Giảm lợi nhuận c3a tổ chức, giảm độ t4n nhiTm khách h-ng 28.
Cc t chHc trung gian đIu tư bao gồm A. C?ng ty t-i ch4nh C2-1-028
B. Quỹ đ,u tư chung v- quỹ đ,u tư tương hỗ
C. Quỹ đ,u tư thị trư7ng ti1n tT
D. Tất cả các phương án trên 29.
Cc t chHc t$n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển n?ng th?n ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ C2-1-029 sở
B. NgCn h-ng hợp tác xã ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở
C. NgCn h-ng Ch4nh sách xã hội ViTt Nam v- các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở
D. Các Quỹ t4n dụng nhCn dCn cơ sở 30.
Bn chất c5a hệ thống ng7n hàng thư(ng mại là
A. L- một tổ chức t-i ch4nh trung gian bị kiểm soát bởi ch4nh ph3 th0c hiTn các chức năng
phCn ph8i, giám sát t-i ch4nh c3a một qu8c gia C2-1-030
B. L- một tổ chức t-i ch4nh trung gian phi lợi nhuận th0c hiTn nhiTm vụ phCn ph8i c3a cải cho xã hội
C. Tìm ki2m lợi nhuận bằng viTc s= dụng nguồn v8n với lãi suất thấp với th7i hạn đáo hạn
ngắn v- cho vay với lãi suất cao hơn với th7i hạn đáo hạn d-i hạn hơn
D. L- một chi nhánh c3a ngCn h-ng trung ương 31. C2-1-031
Ng7n hàng nào * Việt Nam dưới đ7y 100% vốn s* h3u c5a nhà nước
A. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển N?ng th?n ViTt Nam 7 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
B. NgCn h-ng TMCP Ngoại thương ViTt Nam
C. NgCn h-ng TMCP Kỹ thương ViTt Nam
D. NgCn h-ng TMCP Đ,u tư v- Phát triển ViTt Nam 32.
Vốn huy động c5a ng7n hàng thư(ng mại gồm nh3ng loại nào
A. Ti1n g=i, v8n vay các tổ chức t4n dụng khác, phát h-nh trái phi2u, v8n khác C2-1-032
B. Ti1n g=i, v8n vay các ngCn h-ng thương mại, vay ngCn sách nh- nước
C. Ti1n g=i, v8n vay tổ chức t4n dụng, ngCn sách nh- nước cấp h-ng năm
D. Ti1n g=i, v8n vay ngCn sách nh- nước 33.
Hoạt động c5a ng7n hàng thư(ng mại là việc kinh doanh, cung Hng thường xuy'n một ho C2-1-033 A. Nhận ti1n g=i B. Cấp t4n dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t-i khoản
D. Tất cả các phương án trên 34.
T chHc tài ch$nh trung gian nào sau đ7y khEng phi là ng7n hàng thư(ng mại
A. NgCn h-ng TMCP Ngoại thương ViTt Nam C2-1-034
B. NgCn h-ng N?ng nghiTp v- Phát triển N?ng th?n ViTt Nam
C. NgCn h-ng Phát triển ViTt Nam D. NgCn h-ng TMCP Á ChCu 35. C2-1-035
Ng7n hàng thư(ng mại là mE h2nh doanh nghiệp kinh doanh tr'n lĩnh v&c tiền tệ, ng7n hàng
A. Kh?ng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận 8 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên 36.
Mỗi một khon vay c5a khch hàng c nh7n tại ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton
như thế nào trong bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
C2-1-036
A. Hạch toán v-o t-i sản có
B. Hạch toán v-o t-i sản nợ
C. Hạch toán v-o t-i khoản ti1n g=i kh?ng k; hạn
D. Hạch toán v-o t-i khoản tr4ch lập d0 phòng 37.
Mỗi một khon tiền gửi c5a khch hàng c nh7n * ng7n hàng thư(ng mại được hạch
ton như thế nào trong bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
C2-1-037
A. Hạch toán v-o t-i khoản cho vay v- ứng trước cho khách h-ng
B. Hạch toán v-o t-i sản nợ
C. Hạch toán v-o t-i sản có
D. Kh?ng ghi nhận v-o t-i khoản n-o 38. Lãi suất là
A. Lãi suất l- tỉ lT lạm phát c3a khoản t4n dụng đó C2-1-038
B. Lãi suất l- lợi nhuận có được khi đ,u tư v-o chứng khoán
C. Lãi suất l- giá cả c3a t4n dụng
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng 39. C2-1-039
Đường cIu t$n dụng c5a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v2
A. C,u t4n dụng c3a doanh nghiTp tỷ lT thuận với lãi suất
B. C,u t4n dụng c3a doanh nghiTp tỷ lT nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c,u vay v8n c3a doanh nghiTp giảm vì giá trị đ,u tư hiTn tại thấp 9 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng 40.
Đường cung t$n dụng c5a thị trường t$n dụng được cấu thành b*i
A. Cung ti1n g=i ti2t kiTm, cung t4n dụng ngoại h8i, cung t4n dụng ngCn h-ng C2-1-040
B. Cung ti1n g=i c3a doanh nghiTp v- thặng dư ti2t kiTm c3a ch4nh ph3
C. Ti1n g=i c3a ch4nh ph3 ở nước ngo-i
D. T-i sản th2 chấp c3a ngCn h-ng 41.
Lãi suất có mối li'n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c5a hộ gia đ2nh C2-1-041
A. Tỉ lT thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ g=i ti1n ti2t kiTm nhi1u hơn)
B. Tỉ lT nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ g=i ti1n ti2t kiTm 4t hơn) C. Kh?ng có m8i liên hT n-o
D. Kh?ng có đáp án n-o đAng 42.
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có
$t người muốn đi vay th2 lãi suất sw
C2-1-042 A. Tăng B. Giảm C. Kh?ng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch4nh sách đi1u ti2t c3a nh- nước 43.
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi lãi suất tr'n thị trường tfng, thị gi c5a tri phiếu sw C2-1-043 A. Tăng B. Giảm C. Kh?ng thay đổi 10 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 44.
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, khi lãi suất tr'n thị trường gim, thị gi c5a tri phiếu sw C2-1-044 A. Tăng B. Giảm C. Kh?ng thay đổi 45.
R5i ro t$n dụng đối với ng7n hàng thư(ng mại là
A. R3i ro phát sinh do khách h-ng kh?ng th0c hiTn trả nợ g8c C2-1-045
B. R3i ro phát sinh do khách h-ng kh?ng th0c hiTn trả nợ g8c v- lãi
C. R3i ro phát sinh do ngCn hang thương mại kh?ng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t-i ch4nh
D. R3i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi1u h-nh c3a ngCn h-ng thương mại 46.
Cấu trúc k1 hạn c5a lãi suất mE t mối quan hệ gi3a lãi suất ngGn hạn và lãi suất dài hạn C2-1-046 A. ĐAng B. Sai 47.
Có nhận định cho r"ng, lãi suất c5a mỗi loại tri phiếu với cc k1 hạn khc nhau được
xc định b*i cung cIu c5a loại tri phiếu đó, khEng chịu nh hư*ng c5a lãi d& t$nh c5a
C2-1-047
cc tri phiếu với cc k1 hạn khc. B'n cạnh đó, người ta thường th$ch nGm tri phiếu k1
hạn ngGn h(n, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc l'n
A. ĐAng B. Sai 48. C2-1-048
T$nh ton gi trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để t$nh gi trị hiện tại
thường được gọi là ……
A. Lãi suất chi2t khấu; chi2t khấu
B. Chi2t khấu; lãi suất chi2t khấu 11 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên C. Chi2t khấu D. Lãi suất chi2t khấu 49.
Trong tc phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về cEng fn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”,
Keynes J.M. đã n'u ra động c( cho việc gi3 tiền là
A. Động cơ giao dịch C2-1-049 B. Động cơ d0 phòng C. Động cơ đ,u cơ D. CCu A v- B E. CCu A, B v- C 50.
NHTW bn tri phiếu ch$nh ph5 nh"m ……. d& tr3 ng7n hàng thư(ng mại và …….. cung tiền C2-1-050 A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng 51.
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, lượng tiền cung Hng sw tfng khi
A. NHTW tăng tỷ lT d0 trữ bắt buộc C2-1-051
B. NHTW tăng lãi suất tái chi2t khấu
C. NHTW mua t4n phi2u kho bạc trên thị trư7ng mở D. Kh?ng có đáp án đAng 52. C2-1-052
Lạm pht phi mã là lạm pht A. Có tỷ lT <10%
B. Có tỷ lT >10% (2-3 con s8) 12 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C. Kh?ng kiểm soát v- diễn ra trong th7i gian d-i 53.
Nếu bạn cho r"ng nền kinh tế sw suy sụp vào nfm tới, th2 bạn sw nGm gi3 tài sn
A. Cổ phi2u th?ng thư7ng C2-1-053 B. Trái phi2u ch4nh ph3 C. V-ng D. Đồ điTn t= v- gỗ qu@ E. Bất động sản 54.
Có nhận định cho r"ng, thường cc ch$nh ph5 sw duy tr2 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy
vào th&c trạng nền kinh tế
C2-1-054
A. ĐAng, vì c,n cung ti1n v-o n1n kinh t2 để đảm bảo tăng trưởng kinh t2, viTc l-m v- an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất k; tỉ lT n-o cũng đ1u nguy hiểm như nhau 55.
Ph gi tiền tệ nh"m
A. ThAc đẩy đ,u tư ra nước ngo-i C2-1-055 B. Khuy2n kh4ch xuất khẩu
C. Hạn ch2 luồng v8n nước ngo-i v-o trong nước
D. Tăng cung ti1n thAc đẩy tăng trưởng kinh t2 56.
Khi lạm pht * mHc cao, ch$nh ph5 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt kh8i cung ti1n, ấn định mức lãi suất cao C2-1-056 B. Ki1m giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngCn sách, hạn ch2 tăng ti1n lương
D. Th0c hiTn chi2n lược thị trư7ng cạnh tranh ho-n hảo
E. Tất cả các phương án trên 13 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 57. Lạm pht c( bn là
A. L- chỉ s8 phản ánh s0 tăng giá trong d-i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v1 giá mang t4nh
th7i vụ, v- đột bi2n v1 giá bắt nguồn từ cA “s8c cung” tạm th7i C2-1-057
B. Chỉ s8 đo mức giá bình quCn c3a tất cả h-ng hóa v- dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm qu8c nội
C. L- chỉ s8 phản ánh mức giá bình quCn c3a nhóm h-ng hóa v- dịch vụ cho nhu c,u tiêu dùng c3a các hộ gia đình
D. HiTn tượng giá cả tăng nhanh v- liên tục trong một th7i gian d-i 58.
ME h2nh t chHc c5a Ng7n hàng nhà nước Việt Nam hiện nay C3-1-058
A. Độc lập Ch4nh ph3, tr0c thuộc Qu8c hội
B. Tr0c thuộc Ch4nh ph3, nằm trong nội các c3a Ch4nh ph3
C. Độc lập ho-n to-n với Qu8c hội v- Ch4nh ph3 59.
Khi lạm pht phi mã xy ra sw tc động ti'u c&c đến kinh tế, ch$nh trị, xã hội. Ng7n hàng
trung ư(ng sw điều hành ch$nh sch tiền tệ
C3-1-059 A. Thắt chặt cung ti1n B. Mở rộng cung ti1n C. Tăng chi tiêu ch4nh ph3 D. Kh?ng có đáp án đAng 60.
Khi ng7n hàng trung ư(ng gia tfng lượng tiền cung Hng qu mHc sw tạo ra hiệu Hng trong nền kinh tế là C3-1-060 A. Thất nghiTp B. Lạm phát C. Tăng trưởng nóng D. B+C 14 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên 61.
Ng7n hàng trung ư(ng khEng có chHc nfng nào sau đ7y A. Phát h-nh ti1n C3-1-061
B. Quản l@ hT th8ng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti1n v- t4n dụng
D. Kiểm soát ch4nh sách t-i khóa 62.
Mục ti'u n định tiền tệ, tfng trư*ng kinh tế và cEng fn việc làm là cc mục ti'u nào c5a ch$nh sch tiền tệ C3-1-062 A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu h-nh động C. Mục tiêu cu8i cùng 63.
Lý do khiến ng7n hàng trung ư(ng thEng bo cc quyết định c5a m2nh ra cEng chúng là
A. D-nh th7i gian cho ngư7i dCn để hiểu v1 các quy2t định đó
B. Đa ph,n ngư7i dCn kh?ng hiểu v1 ch4nh sách ti1n tT nên kh?ng ảnh hưởng tới viTc th?ng C3-1-063
báo quy2t định ra c?ng chAng
C. Ch4nh sách ti1n tT c?ng khai sẽ giảm thiểu những nghi ng7 v1 quy2t định c3a ngCn h-ng
trung ương, gia tăng ni1m tin v-o đi1u h-nh ch4nh sách ti1n tT c3a ngCn h-ng trung ương
D. Các ngCn h-ng trung ương khác trên th2 giới có thể ph8i hợp với các ch4nh sách c3a họ 64.
Khi ng7n hàng trung ư(ng thEng bo tfng lãi suất ti chiết khấu A.Tỷ lT ti2t kiTm giảm C3-1-064
B. Lãi suất trên thị trư7ng sẽ tăng lên C. Nhu c,u đ,u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên 65. C3-1-065
Quy định tỷ lệ d& tr3 bGt buộc nh"m mục đ$ch 15 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
A. Tăng thu nhập cho ngCn h-ng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c3a ngCn h-ng thương mại
C. Th0c hiTn ch4nh sách ti1n tT D. B+C 66.
Ng7n hàng trung ư(ng th&c hiện gim lãi suất ti chiết khấu nh"m khuyến kh$ch
A. Các ngCn h-ng thương mại tăng d0 trữ vượt mức d6n đ2n cung ti1n giảm C3-1-066
B. Các ngCn h-ng thương mại đi vay từ ngCn h-ng trung ương nhi1u hơn d6n đ2n cung ti1n tăng C. A+B
D. Tất cả các phương án trên 67.
Ch4nh sách tỷ giá c8 định có tác dụng ch3 y2u
A. Bảo trợ mậu dịch đ8i với các cơ sở sản xuất h-ng hoá trong nước C3-1-067
B. Đảm bảo nhu c,u chi tiêu c3a ngCn sách nh- nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c3a đồng nội tT v- các mục tiêu kinh t2-xã hội
D. Hạn ch2 ảnh hưởng c3a thị trư7ng t-i ch4nh qu8c t2 68.
Tỷ gi hối đoi là
A. Giá trị c3a một đồng ti1n so với v-ng C3-1-068
B. Giá trị c3a một đồng ti1n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c3a ti1n qua th7i gian
D. Giá trị c3a một đồng ti1n nước n-y so với đồng ti1n nước khác 69. C3-1-069
Tỷ gi hối đoi được quyết định * A. Thị trư7ng ti1n B. Thị trư7ng ngoại h8i 16 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên C. Thị trư7ng cổ phi2u D. Thị trư7ng v8n 70.
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh ……. và
đồng đE la M… …….
C3-1-070 A. Tăng giá; tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 71.
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.5 thành $1.25, đồng bng Anh….. và đồng đE la m… …… C3-1-071 A. Tăng giá; tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá 72.
Vào ngày 1/1/20XX, mE Rt đồng ĐE la M… đ i được 0,75 euros. Như v7 Ry, mE Rt Euro đ i
được khong ………….. ĐE la M…
C3-1-072 A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75 73. C3-1-073
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE Rt quốc gia tfng gi, sn phẩm c5a quốc gia
đó * nước ngoài sw ……………… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sw ……………. 17 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá 74.
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE R t quốc gia gim gi, sn phẩm c5a quốc gia
đó * nước ngoài sw ……… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sw ……….
C3-1-074 A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá 75.
Nếu gi3 mọi thH khEng thay đ i, vi' Rc tfng nhu cIu …… c5a mE Rt quốc gia dẫn tới vi' Rc
tfng gi đồng nE Ri t' R trong dài hạn, dẫn tới tfng nhu cIu cho ……… dẫn tới vi' Rc gim gi đồng nE Ri t' R C3-1-075
A. NhC „p khẩu; nhCp„ khẩu
B. NhC „p khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhCp „ khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu 76. Ch$nh sch tài khóa
A. L- ch4nh sách th?ng qua ch2 độ thu2 v- chi tiêu ch4nh ph3 để tác đ? „ng tới n1n kinh t2 C3-1-076
B. Do ngCn h-ng trung ương th0c hiê „n
C. L- ch4nh sách th?ng qua cung, c,u ti1n tê „ để tác đ? „ng tới n1n kinh t2.
D. Tất cả các phương án trên 77. C3-1-077
Trong điều ki' Rn nền kinh tế suy thoi, ch$nh ph5 sw 18 1. C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
A. Giảm thu2, giảm quy m? chi tiêu c?ng
B. Giảm thu2, tăng quy m? chi tiêu c?ng
C. Tăng thu2, tăng quy m? chi tiêu c?ng
D. Tăng thu2, giảm quy m? chi tiêu c?ng 78.
Chu tr2nh ng7n sch nhà nước bao gồm cc bước theo thH t& sau
A. Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; LCp „ d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách C3-1-078
B. Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách; LC p „d0 toán ngCn sách C. Quy2t toán ngCn sách; LC
p „d0 toán ngCn sách; Chấp h-nh d0 toán ngCn sách
D. LC „p d0 toán ngCn sách; Chấp h-nh d0 toán ngCn sách; Quy2t toán ngCn sách 79.
Tc đE Rng nào sau đ7y c5a nợ cEng là tc đE Rng t$ch c&c l'n nền kinh tế
A. Trong d-i hạn, n2u tỷ lT nợ c?ng cao, đặc biTt nợ nước ngo-i lớn thì qu8c gia đó sẽ tăng
cư7ng xuất khẩu để trả nợ nước ngo-i C3-1-079
B. Khi nợ c?ng quá lớn, ch4nh ph3 phải th0c hiTn ch4nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngCn sách nh- nước
C. Nợ c?ng tận dụng được s0 hỗ trợ từ các tổ chức v- cá nhCn trong nước v- qu8c t2
D. Tất cả các phương án trên 80. C3-1-080
Kinh nghi' Rm qun lý nợ cEng c5a cc nước tr'n thế giới cho thấy
A. Vấn đ1 then ch8t trong quản l@ an to-n nợ c?ng l- quản l@ chặt chẽ nợ vay nước ngo-i.
B. Tăng cư7ng t4nh minh bạch hóa th?ng tin v1 thCm hụt ngCn sách nh- nước v- nợ c?ng để
đánh giá ch4nh xác mức độ an to-n nợ c?ng v- tăng định mức t4n nhiTm qu8c gia trên thị trư7ng qu8c t2
C. Giám sát chặt chẽ hT th8ng t-i ch4nh ngCn h-ng v- các doanh nghiTp lớn trong n1n kinh t2
để ngăn ngừa nguy cơ kh3ng hoảng nợ c?ng do Ch4nh ph3 phải vay nợ lớn để giải cứu hT 19