Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
69 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

97 49 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 1
1) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật
a. Các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học
b. Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội
c. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
d. Câu a, b và c đều đúng
2) Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)………………………
a. Là không gian sống cho sinh vật
b. Là nơi chứa đựng phế thải
c. Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu
d. Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu
3) Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi
trường nào
a. Môi trường tự nhiên
b. Môi trường nhân tạo
c. Môi trường xã hội
d. Ba câu A, B và C đều sai
5) Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,(3) Khí
quyển và (4)……
a. Thạch quyển
b. Địa quyển
c. Sinh quyển
d.Trung quyển
6) Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
a. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
b. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
c. Thủy quyển
.d. Ba câu A, B và C đều đúng
7) Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:
a. Tài nguyên vĩnh viễn
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục
d. Tài nguyên hữu hạn
9) Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:
a. Tài nguyên vĩnh viễn
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục hồi
d. Tài nguyên hữu hạn
10) Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:
a. Tài nguyên vinh viên
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục hồi .
d. Tài nguyên vô hạn
CHƯƠNG 7
Câu 1: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn
hại các hệ sinh thái là:
a. CO
2
và H 0
2
b. NO
2
và NO
3
c. NO và SO
2 2
d. SO
2
và H 0
2
Câu 2: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
a. Các nước Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kì
b. Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mĩ
c. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
d. Các nước Mĩ Latinh, Châu Phi
Câu 3: “Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào
chỗ ba chấm.
a. Phương ngang và theo các hoàn lưu khí quyển
b. Phương thẳng đứng và theo các hoàn lưu khí quyển
c. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển
d. Phương ngang và phương thẳng đứng
Câu 4: Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:
a. Do các nước đang phát triển nhập khẩu vào vào để làm nguồn nguyên
liệu.
b. Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa
của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang
phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.
c. Do các nước phát triển xuất khẩu để thu lợi nhuận.
d. Do việc xử lí tại chỗ các chất thải này tốn kém xuất khẩu sang các nước
đang phát triển sẽ làm giảm chi phí xử lí.
Câu 5: Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát
triển:
a. Đông Nam Á
b. Nam Phi
c. Mĩ Latinh
d. Nam Á
Câu 6: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao
nhiêu chất được coi là độc hại:
a. 34
b. 54
c. 43
d. 44
Câu 7: Nhiệt độ Trái Đất thế kỉ XX đã tăng khoảng ... C và có thể
0
tăng ... C vào cuối thế kỉ XXI.
0
a. 0.5 và 1-3
b. 1 và 1-3
c. 0.5 và 1.5-6
d. 1 và 1.5 -6
Câu 8: Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển
nào?
a. Tầng đối lưu
b. Tầng bình lưu
c. Tầng trung gian
d. Tầng điện ly
Câu 9: Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu?
a. Trên 300 Dobson
b. 300 Dobson
c. 220 Dobson
d. Dưới 220 Dobson
Câu 10: Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon:
a. CFC, H2SO3, H2O
b. NO2, CFC, H2O
c. H2O, CFC, khí halon
d. CFC, CH3Br, khí halon
Câu 11: Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường
biển:
a. Đánh bắt cá biển bằng thuốc nổ
b. Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa
trên biển
c. Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo
hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương
là:
a. Thủy triều đỏ
b. Thủy triều đen
c. Độ phóng xạ của nước biển tăng do đổ chất thải hạt nhân
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài
sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài
bị tuyệt chủng:
a. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa, bão lũ
b. Các hoạt động của con người như trồng cây, bảo vệ rừng
c. Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu
hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường
d. A và C đều đúng.
Câu 14: Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý
giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra:
a. Suy thoái đa dạng sinh học
b. Sự cố môi trường
c. Tai biến môi trường
d. Suy thoái môi trường
Câu 16 Phát triển bền vững được hiểu là:
a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường
d. Tất cả các ý trên
Câu 17 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài
nguyên thiên nhiên có xu hướng:
a. Mở rộng
b. Giữ nguyên
c. Thu hẹp
d. Ngày càng cạn kiệt
Câu 18 Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường có sự khác biệt đó là:
a) Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
b) Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến
nông nghiệp
c) Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
d) Một bên do khai thác quá mức một bên do thải ra quá nhiều
Câu 19 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?
a) Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
b) Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
c) Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
d) Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.
Câu 20 Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp
có tính thiết thực hơn cả là.
a) Có chính sách dân số hợp lý, nâng cao dân trí
b) Thực hiện công nghiệp hóa phù hợp với đặc điểm của từng nước
c) Tăng cường đầu tư cho giáo dục, nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
d) Khai thác, sử dụng hợp lý các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 21 Phát thải lớn nhất các loại khí thải gây hiệu ứng nhà kính là.
a) Các nước Tây Âu
b) Nhật Bản
c) Hoa Kỳ
d) Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 22 IUCN là tên viết tắt của:
a) Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế
b) Chương trình môi trường Liên Hiệp Quốc
c) Quỹ môi trường
d) Quỹ quốc tế bảo vệ môi trường
Câu 23 Sách đỏ IUCN là:
a) Danh sách các loại bị tuyệt chủng
b) Danh sách các loại đang giảm sút số lượng hay có nguy cơ tuyệt chủng
c) Danh sách các loại quý hiếm
d) a và b đúng
Câu 24 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
a) Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.
b) Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.
c) Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
d) Môi trường sống an toàn, mở rộng.
Câu 25 Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là:
a) Môi Trường tự nhiên b) Môi trường xã hội
c) Môi trường nhân tạo d) Phương thức sản xuất
Câu 26 Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên
khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?
a) Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
b) Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu
thay thế (chất dẻo tổng hợp).
c) Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
d) Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27 Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
a) Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì.
b) Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
c) Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi.
d) Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh.
Câu 28 Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người
nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người
a) Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
b) Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc
vào tác động của con người.
c)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phá
triển của xã hội loài người.
d)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát
triển của xã hội loài người.
Câu 29 Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất về vấn đề môi trường năm 1992 diễn ra
ở.
a)Tokyo
b)Washington
c)Ri-o-gia-nê-rô
d) Malina.
Câu 30 Thủ phạm chính gây ra mưa và lắng động axit khô:
a. NH , HCl
3
b. CH , H S
4 2
c. SO2, NO2
d. CO , SO
2 2
Câu 31 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều
nhất đến sức khỏe con người ?
a. Mưa axit
b. Hiệu ứng nhà kính
c. Tầng ozon bị thủng
d. Thủy triều đỏ
Câu 32 Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu trên
biển gây ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Thủy triều đỏ
b. Thủy triều đen
c. Triều cường
d. Triều kém
Câu 33 Các khí nhân tạo nào gây ô nhiễm không khí nguy hiểm nhất đối
với con người và khí quyển Trái Đất ?
a. CO2, SO2, CO, N2O, CFC
b. CO , SO , protein, CO, CFC
2 2
c. CO , H O, N O, CFC
2 2 2
d. SO , Carbohydrate, CO, CFC
2
Câu 34 Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào ?
a. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật.
b. Khan hiếm nguồn nước xảy ra ở nhiều nơi.
c. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
d. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc.
Câu 35 Tầng ozon bị thủng là do:
a. Sự tăng lượng CO của khí quyển.
2
b. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
c. Khí thải CFC trong khí quyển.
d. Chất thải từ ngành công nghiệp.
Câu 36 Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế
giới:
a. Gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
b. Phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
c. Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý.
d. Đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
Câu 37 Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương:
a. Chất thải công nghiệp không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
b. Chất thải sinh hoạt không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
c. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
d. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ.
Câu 38 Vấn đề nào cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao
chất lượng cuộc sống toàn cầu ?
a. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo.
b. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.
c. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức.
d. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
Câu 39 Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của phát triển bền vững ?
a. Đạt được sự đầy đủ về vật chất.
b. Sự xuất hiện của nhiều loài mới.
c. Sự hài hòa giữa con người và tự nhiên.
d. Sự giàu có về tinh thần và văn hóa.
Câu 40 Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường ?
a. Chính sách môi trường, phân tích chi phí hiệu quả, các công cụ kinh tế
như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm ô nhiễm.
b. Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh
tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp ô nhiễm.
c. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động
đến môi trường.
d. Kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi
trường.
Câu 41 Phát triển bền vững được hiểu là:
a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường.
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tồn tại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai.
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 42 Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở
Việt Nam ?
a. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
b. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
c. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế
hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
d. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm
bớt sản xuất công nghiệp
Câu 43 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
A.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.
B.Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.
C.Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
D.Môi trường sống an toàn, mở rộng
Câu 44 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa nào dưới đây
phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi
trường?
A Thuốc diệt cỏ
B Thuốc trừ mối
C Cả 3 phương án còn lại
D Túi ni long
Câu 45 Bảo vệ môi trường được hiểu là:
A Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
B Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
C Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
D Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
Câu 46 Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững của một xã hội thông qua :
A Kinh tế, xã hội
B Chỉ số GDP
C Môi trường, Kinh tế
D Kinh tế, xã hội, môi trường
Câu 47 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?
A Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
B Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
C Áp dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
D Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.
Câu 48 Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở
Việt Nam ?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
B. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ
hiện tại và các thế hệ tương lai.
D. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt
sản xuất công nghiệp.
Câu 49 Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:
A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội
B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
Câu 50 Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:
A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế
| 1/69

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 1
1) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật
a. Các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học
b. Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội
c. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
d. Câu a, b và c đều đúng
2) Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)………………………
a. Là không gian sống cho sinh vật
b. Là nơi chứa đựng phế thải
c. Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu
d. Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu
3) Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi trường nào a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường nhân tạo c. Môi trường xã hội
d. Ba câu A, B và C đều sai
5) Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,(3) Khí quyển và (4)…… a. Thạch quyển b. Địa quyển c. Sinh quyển d.Trung quyển
6) Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
a. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
b. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất) c. Thủy quyển
.d. Ba câu A, B và C đều đúng
7) Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào: a. Tài nguyên vĩnh viễn
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục d. Tài nguyên hữu hạn
9) Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào: a. Tài nguyên vĩnh viễn
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục hồi d. Tài nguyên hữu hạn
10) Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào: a. Tài nguyên vinh viên
b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không thể phục hồi . d. Tài nguyên vô hạn CHƯƠNG 7
Câu 1: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn
hại các hệ sinh thái là:
a. CO2 và H20 b. NO2 và NO3 c. NO 2 và SO2 d. SO2 và H20
Câu 2: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
a. Các nước Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kì
b. Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mĩ
c. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
d. Các nước Mĩ Latinh, Châu Phi
Câu 3: “Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào chỗ ba chấm.

a. Phương ngang và theo các hoàn lưu khí quyển
b. Phương thẳng đứng và theo các hoàn lưu khí quyển
c. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo c
ác hoàn lưu khí quyển
d. Phương ngang và phương thẳng đứng
Câu 4: Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:
a. Do các nước đang phát triển nhập khẩu vào vào để làm nguồn nguyên liệu.
b. Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa
của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang
phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.

c. Do các nước phát triển xuất khẩu để thu lợi nhuận.
d. Do việc xử lí tại chỗ các chất thải này tốn kém xuất khẩu sang các nước
đang phát triển sẽ làm giảm chi phí xử lí.
Câu 5: Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát triển: a. Đông Nam Á b. Nam Phi c. Mĩ Latinh d. Nam Á
Câu 6: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao
nhiêu chất được coi là độc hại:
a. 34 b. 54 c. 43 d. 44
Câu 7: Nhiệt độ Trái Đất thế kỉ XX đã tăng khoảng ... 0C và có thể
tăng ...0C vào cuối thế kỉ XXI.
a. 0.5 và 1-3 b. 1 và 1-3 c. 0.5 và 1.5-6 d. 1 và 1.5 -6
Câu 8: Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển nào? a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu c. Tầng trung gian d. Tầng điện ly
Câu 9: Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu? a. Trên 300 Dobson b. 300 Dobson c. 220 Dobson d. Dưới 220 Dobson
Câu 10: Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon: a. CFC, H2SO3, H2O b. NO2, CFC, H2O c. H2O, CFC, khí halon d. CFC, CH3Br , khí halon
Câu 11: Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường biển:
a. Đánh bắt cá biển bằng thuốc nổ
b. Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển h àng hóa trên biển
c. Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo
hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là: a.
Thủy triều đỏ b. Thủy triều đen
c. Độ phóng xạ của nước biển tăng do đổ chất thải hạt nhân
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài
sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài
bị tuyệt chủng:
a. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa, bão lũ
b. Các hoạt động của con người như trồng cây, bảo vệ rừng
c. Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại n ơi cư trú, thu
hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường
d. A và C đều đúng.
Câu 14: Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý
giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra:
a. Suy thoái đa dạng sinh học

b. Sự cố môi trường
c. Tai biến môi trường
d. Suy thoái môi trường
Câu 16 Phát triển bền vững được hiểu là:
a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường
d. Tất cả các ý trên
Câu 17 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài
nguyên thiên nhiên có xu hướng: a. Mở rộng b. Giữ nguyên c. Thu hẹp
d. Ngày càng cạn kiệt
Câu 18 Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường có sự khác biệt đó là:
a) Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
b) Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
c) Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
d) Một bên do khai thác quá mức một bên do thải ra quá nhiều
Câu 19 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?
a) Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
b) Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
c) Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
d) Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.
Câu 20 Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp
có tính thiết thực hơn cả là.
a) Có chính sách dân số hợp lý, nâng cao dân trí
b) Thực hiện công nghiệp hóa phù hợp với đặc điểm của từng nước
c) Tăng cường đầu tư cho giáo dục, nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
d) Khai thác, sử dụng hợp lý các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 21 Phát thải lớn nhất các loại khí thải gây hiệu ứng nhà kính là. a) Các nước Tây Âu b) Nhật Bản c) Hoa Kỳ
d) Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 22 IUCN là tên viết tắt của:
a) Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế
b) Chương trình môi trường Liên Hiệp Quốc c) Quỹ môi trường
d) Quỹ quốc tế bảo vệ môi trường
Câu 23 Sách đỏ IUCN là:
a) Danh sách các loại bị tuyệt chủng
b) Danh sách các loại đang giảm sút số lượng hay có nguy cơ tuyệt chủng
c) Danh sách các loại quý hiếm d) a và b đúng
Câu 24 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có a)
Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.
b) Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.
c) Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
d) Môi trường sống an toàn, mở rộng.
Câu 25 Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là:
a) Môi Trường tự nhiên b) Môi trường xã hội
c) Môi trường nhân tạo d) Phương thức sản xuất
Câu 26 Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên
khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ? a)
Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
b) Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu
thay thế (chất dẻo tổng hợp).
c) Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
d) Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27 Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là a)
Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì.
b) Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
c) Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi.
d) Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh.
Câu 28 Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người
nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì a)
Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người. b)
Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc
vào tác động của con người.
c)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phá
triển của xã hội loài người.
d)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát
triển của xã hội loài người.
Câu 29 Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất về vấn đề môi trường năm 1992 diễn ra ở. a)Tokyo b)Washington c)Ri-o-gia-nê-rô d) Malina.
Câu 30 Thủ phạm chính gây ra mưa và lắng động axit khô: a. NH3, HCl b. CH4, H2S c. SO2, NO2 d. CO2, SO2
Câu 31 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều
nhất đến sức khỏe con người ?
a. Mưa axit b. Hiệu ứng nhà kính c. Tầng ozon bị thủng d. Thủy triều đỏ
Câu 32 Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu trên
biển gây ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Thủy triều đỏ b. Thủy triều đen c. Triều cường d. Triều kém
Câu 33 Các khí nhân tạo nào gây ô nhiễm không khí nguy hiểm nhất đối
với con người và khí quyển Trái Đất ?
a. CO2, SO2, CO, N2O, CFC b. CO2, SO2, protein, CO, CFC c. CO2, H2O, N2O, CFC d. SO2, Carbohydrate, CO, CFC
Câu 34 Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào ?
a. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật.
b. Khan hiếm nguồn nước xảy ra ở nhiều nơi.
c. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
d. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc.
Câu 35 Tầng ozon bị thủng là do:
a. Sự tăng lượng CO2 của khí quyển.
b. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
c. Khí thải CFC trong khí quyển.
d. Chất thải từ ngành công nghiệp.
Câu 36 Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế giới:
a. Gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
b. Phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
c. Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý.
d. Đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
Câu 37 Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương:
a. Chất thải công nghiệp không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
b. Chất thải sinh hoạt không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
c. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
d. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ.
Câu 38 Vấn đề nào cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao
chất lượng cuộc sống toàn cầu ?

a. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo.
b. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.
c. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức.
d. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
Câu 39 Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của phát triển bền vững ?
a. Đạt được sự đầy đủ về vật chất.
b. Sự xuất hiện của nhiều loài mới.
c. Sự hài hòa giữa con người và tự nhiên.
d. Sự giàu có về tinh thần và văn hóa.
Câu 40 Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường ?
a. Chính sách môi trường, phân tích chi phí hiệu quả, các công cụ kinh tế
như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm ô nhiễm.
b. Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh
tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp ô nhiễm.
c. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường.
d. Kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường.
Câu 41 Phát triển bền vững được hiểu là:
a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường.
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tồn tại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai.
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường. d. Tất cả các ý trên.
Câu 42 Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam ?
a. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
b. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
c. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế
hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
d. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm
bớt sản xuất công nghiệp
Câu 43 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
A.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.
B.Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.
C.Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
D.Môi trường sống an toàn, mở rộng
Câu 44 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa nào dưới đây
phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi trường? A Thuốc diệt cỏ B Thuốc trừ mối
C Cả 3 phương án còn lại D Túi ni long
Câu 45 Bảo vệ môi trường được hiểu là:
A Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
B Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
C Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
D Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
Câu 46 Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững của một xã hội thông qua : A Kinh tế, xã hội B Chỉ số GDP C Môi trường, Kinh tế
D Kinh tế, xã hội, môi trường
Câu 47 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?
A Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
B Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
C Áp dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
D Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.
Câu 48 Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam ?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
B. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ
hiện tại và các thế hệ tương lai.
D. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp.
Câu 49 Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:
A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội
B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
Câu 50 Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:
A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế