Câu hỏi trắc nghiệm đã gộp - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm đã gộp - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 27: Sử dụng 4 bit nhị phân biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể
biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16
b. 15
c. 8
d. 7
Gợi ý: Dải biểu diễn số nguyên không dấu n bit: [0, 2
n
- 1]
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biu
diễn là bao nhiêu?
a. 16
b. 15
c. 8
d. 7
Gợi ý:
an-1
an-2an-3….. a1a0
Bit dấu (n-1) giá trị
Biểu diễn số nguyên có dấu n bit:
- Bit dấu: 0 biểu diễn số nguyên dương, 1 biểu diễn số nguyên âm
- Dải biểu diễn số nguyên không âm: [0, 2
n-1
-1]
- Dải biểu diễn số nguyên âm: [-2
n-1
, -1]
Dải biểu diễn [-2
n-1
, 2
n-1
- 1]
4 bit thì số nguyên lớn nhất là 2
4-1
-1 = 7
Câu 29: Sử dụng 11 bit ể biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? a. -1024 tới
+1023
b. -2048 tới +2047
c. -1024 tới +1024
d. -2048 tới +2048
Câu 30: Một s nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá trị của số ó trong
hệ thập phân là?
a. +85
b. -85
c. -43
d. +43 Gợi ý:
Công thức tính giá trị của số nguyên có dấu:
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20
01010101 = -0 x 2
7
+ 1 x 2
6
+ 0 x 2
5
+ 1 x 2
4
+ 0 x 2
3
+ 1 x 2
2
+ 0 x 2
1
+ 1 x 2
2
= 0 + 64 + 0 + 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = +85
Câu 31: Số nguyên -86 ược biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? a.
0101 0101
b. 0011 0011
c. 1010 1010
d. 1010 1001 Gợi ý:
Biểu diễn số nguyên âm trong máy tính: biểu diễn qua số bù 2
Số bù 2 của A = Số bù 1 của A + 1
Số bù 1 của A = NOT A (Đảo dấu các bit của A) Các
ớc biểu diễn số nguyên âm:
- B1: Biểu diễn số nguyên dương ối số của nó
- B2: Số bù 2 của kết quả ớc 1 là biểu diễn của số nguyên âm Ví dụ: với A =
-86
+86 = 0101 0110
Số bù 1 của +86 = 1010 1001
Số bù 2 của -86 = 1010 1001 + 1 = 1010 1010
Kiểm ta lại: công thức tính giá trị của số nguyên có dấu
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20
1010 1010 = -1 x 2
7
+ 0 x 2
6
+ 1 x 2
5
+ 0 x 2
4
+ 1 x 2
3
+ 0 x 2
2
+ 1 x 2
1
+ 0 x 2
0
= -86
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu có mã hexa là: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp
xếp giảm dần sẽ là? a. X, Y, Z
b. Y, X, Z
c. Z, Y, X
d. Y, Z, X
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là?
a. 5931
b. B571
c. AC43
d. E755 Gợi ý:
5(16) = 0101(2)
A(16) = 1010(2)
B(16) = 1011(2)
E(16) = 1110(2)
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trừ vào trước giá trị nhị phân tương ứng.
b. Sử dụng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ứng.
d. Sử dụng mã bù 2
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng ta biểu diễn số
nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu iểm của phương pháp này là? a. Không phải s
dụng dấu +,-
b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-
d. Không có hiện tượng tràn số.
Gợi ý: A – B = A + (-B)
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.
b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần phải kiểm tra
hiện tường tràn số?
a. Trừ 2 số khác dấu.
b. Tr2 số nguyên dương.
c. Tr2 số nguyên âm.
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ luôn cho kết quả úng.
Gợi ý: A – B = A + (-B)
Câu 38: Phát biểu nào sau ây là úng khi thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu trong máy
tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành ối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương
c. Nếu hiện tượng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngược dấu 2 thừa số
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh lại dấu của tích
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia
và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp nào phải ảo lại dấu của cả
thương và số dư?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
d. Số bị chia âm, số chia âm
Câu 40: Cho 2 giá trị A= 195, B=143 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. 338
b. 256
c. 0
d. 82
Gợi ý:
Cách 1:
A = 195 = 1100 0011
B = 143 = 1000 1111
A + B = 10101 0010
Bit tràn
Trong máy tính, A + B = 0101 0010 = 82 Cách
2:
256 = 1 0000 0000 giống biểu diễn của giá trị 0 = 256 - 256
257 = 1 0000 0001 giống biểu diễn của giá trị 1 = 257 - 256 ….
Khi hiện tượng tràn số xảy ra với số nguyên không dấu n bit
Kết quả máy tính = Kết quả tính toán số học – 2
n
Áp dụng: A = 195, B = 143
Kết quả máy tính: (195+143) – 2
8
= 82
Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. +138
b. +127
c. -118
d. -138 Gợi ý:
A = +95 = 0101 1111
B = +43 = 0010 1011
A + B = 1000 1010
Công thức tính giá trị của số nguyên có dấu
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20 1000
1010 = -118
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. +138.
b. -118
c. -1
d. +127 Gợi ý:
A – B = A + (-B)
+95 – (–43) = +95 + (+43)
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. -138
b. -118
c. +118
d. +256
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu din ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT
106
(10)
a. 00010110
b. 00010101
c. 10010110
d. 10010101 Gợi ý:
106 = 0110 1010
NOT 106 = 1001 0101
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a.
10010110
b. 00000000
c. 11111111
d. 01101001
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thc chính xác ơn (dùng 32 bit) thì
số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 7
b. 9
c. 8
d. 6
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực ộ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung
biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 8
b. 10
c. 9
d. 11
Câu 48: Biểu diễn số thc X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm ộng theo chuẩn IEEE 754 với
32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu? a. 1000 0001
b. 1000 0010
c. 1000 0011
d. 0000 0011 Gợi ý:
Biểu diễn số thực trong máy tính:
ớc 1: Xác ịnh giá trị bit dấu (bit dấu là 0 ể biểu diễn số dương, là 1 ể biểu diễn số âm)
ớc 2: Biến ổi cơ số ể biểu diễn trong hệ nhị phân
ớc 3: Biến ổi kết quả ớc 2 thành dạng 1.m x 2
E
ớc 4: Tính giá trị mã lệch e = E + b
ớc 5: Biểu diễn số thực theo khuôn dạng
9.6875 = 1001.1011 = 1.0011011 x 2
+3
e =
E + b = +3 + 127 = 130 = 1000 0010 Nháp:
0.6875 x 2 = 1.375
0.375 x 2 = 0.75
0.75 x 2 = 1.5
0.5 x 2 = 1.0
Câu 49: Xác ịnh giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32
bit như sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 a. 1
b. -1
c. 0
d. 2
Gợi ý:
X = (-1)
S
x 1.m x 2
E
= (-1)
S
x 1.m x 2
e-127
e = 0111 1111 = 127 E = e -127 = 0 m
= 00000…
X = (-1)
0
x 1.0 x 2
0
= 1 x 1 x 1 = 1
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị ặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát
biểu nào sau ây là úng về giá trị NaN?
a. Tất c các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần ịnh trị tùy ý.
b. Tất c các bit phần mã lệch bằng 1, phần ịnh trị khác 0.
c. Tất c các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần ịnh trị bằng 1.
d. Tất c các bit phần mã lệch bằng 0, phần ịnh trị có giá trị khác 0.
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ " ộ chính xác kép" ề cập tới
a. Số ợng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số ợng bit dùng ể
biểu diễn số thc ộ chính xác ợn.
b. Dải biểu diễn số thc ộ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thc ộ chính xác ơn
c. Số thực ộ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thc ộ chính xác ơn biểu diễn
số thực không dấu.
d. Số ợng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so
với khi biểu diễn ở dạng số thc ộ chính xác ơn
Không có áp án chính xác
Câu 52: Phát biểu nào sau ây là sai về bộASCII? a.
Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
Câu 53: Phát biểu nào sau ây là úng với bộASCII? a.
Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có ộ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn ược số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay ổi ược
a. 2 byte = 16 bit sai vì bộASCII dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho
mỗi ký tự? a. 5 bit
b. 6 bit
c. 7 bit
d. 50 bit
Cần 100 giá trị nhphân biểu diễn 100 ký tự.
Giả sử số bit cần dùng là n có 2
n
giá trị nhị phân khác nhau 2
n
100
Câu 55: Trong các biểu thức so sánh dưới ây biểu thức nào úng, biết bảng mã ược sử
dụng là bảng mã ASCII? a. '0'>1
b. '9'>'A'
c. 'a'<'B'
d. 'a'<'1'
Dựa vào giá trị mã ASCII ể so sánh
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte hóa các tự. Số ợng các tự thể biu
diễn là: a. 2*28
b. 216
c. 2
16
d. 16*2
8
= 2
4
* 2
8
= 2
12
Gợi ý:
2 byte = 16 bit số giá trị nhị có thể có là 2
16
số ký tự có thể biểu diễn là 2
16
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tchuẩn 16 bit của thế giới.
Gợi ý:
Bảng mã Unicode dùng 16 bit biểu diễn ký tự
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là? a.
Lưu trữ dữ liu
b. Xử lý dữ liu
c. Nhập và xuất d liu
d. Điều khiển
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm : a.
Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bngoại vi, liên kết d liu
c. Chip vi xử lý, bộ nh, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thng
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã
lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a. 1,2,3,4
b. 1,3,2,4
c. 4,2,1,3
d. 3,2,4,1
Câu 61: Các thành phần của CPU gồm? a.
Control Unit, Bộ nh trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính
Câu 62: Thành phần nào trong CPU ảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu? a.
CU.
b. Register Files.
c. ALU.
d. Bus bên trong.
Câu 63: CPU lưu mã lệnh ang ược thực hiện âu a. CU
b. ALU
c. Thanh ghi
d. Bus bên trong
Câu 64: Hình sau là sơ ồ cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và logic. Hãy chỉ ra
sự kết hợp úng của A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối iều khiển)
b. A(Khối iều khiển); B(ALU); C(Bộ nh)
c. A(Khối iều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối iều khiển); C(ALU)
Câu 65: Chức năng chính của tập các thanh ghi là? a.
Điểu khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt ộng của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là úng
Câu 66: Phát biểu nào sau ây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU hoạt ộng theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU ảm nhận tất c các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc ộ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp ca ồng hồ
Câu 67: Phát biểu nào sau ây là úng về CPU?
a. CPU hoạt ộng theo các chương trình nằm trên ổ cứng.
b. Khối iều khiển CU trong CPU iều khiển hoạt ộng của tất cả các bộ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có ịa chỉ xác ịnh của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập
thanh ghi.
Câu 68: Phát biểu nào sau ây là úng về bộ nhớ chính? a.
Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.
b. Bộ nhớ chính ược chia thành các ngăn nhcó kích thước 1 MB
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao ổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.
Gợi ý:
Ổ cứng: thiết b nhngoài (thiết bị nhngoại vi)
Ngăn nhớ: kích thước là 1 byte
Dung lượng bộ nhớ chính phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 69: Chức năng chính của RAM? a.
Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng ể khởi ộng máy tính
d. Tất cả các áp án trên Gợi ý:
a. Dữ liệu trên RAM sẽ mất khi máy tính mất nguồn iện
c. ROM lưu trữ chương trình dùng ể khởi ộng máy tính
Câu 70: Bộ nhớ ệm nhanh cache dùng ể?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm ộ chênh lệch tốc giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất in
d. Tất cả các phương án trên ều sai Gợi ý:
a. Cache không thay thế cho tập thanh ghi
c. Dữ liệu trên cache sẽ mất khi máy tính mất nguồn iện
Câu 71: Phát biểu nào sau ây là SAI?
a. Tốc ộ truy cập bộ nh trong nhanh hơn tốc ộ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay ổi nhưng ịa chỉ ngăn nhớ thì cố ịnh
c. Nội dung RAM mất khi mất in
d. Dung lượng bộ nh cache lớn hơn dung lượng của RAM
Câu 72: Lựa chọn nào sau ây chỉ chứa các thành phần là bộ nhtrong? a.
RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, ĩa cứng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM.
Gợi ý:
CD-ROM: Một loại bộ nh ngoài
Đĩa cứng: Một loại bộ nhớ ngoài
USB Memory stick: Một loại bộ nhớ ngoài
Câu 73: Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a.
ROM, RAM.
b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM.
c. Đĩa cứng, ĩa mềm.
d. Đĩa cứng, ĩa mềm, bộ nhớ cache.
Câu 74: Trong các nhóm thiết bị ới ây, nhóm nào chỉ chứa các thiết b thuộc bộ nhớ ngoài? a.
ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cứng, ĩa mềm, CD-ROM.
c. Đĩa cứng, ĩa mềm, cache.
d. Đĩa cứng, ĩa mềm, DVD, ROM.
Câu 75: Lựa chọn nào sau ây chỉ ra thứ tự tăng tốc ộ trao ổi dữ liệu của các loại bộ nh? a.
Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn
hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiu
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự iều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị gii hạn bởi không gian ịa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn
Câu 77: Phát biểu nào sau ây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-un vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối ược với duy nhất ược với mt thiết bị vào ra xác ịnh.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-un ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một ịa chỉ xác ịnh, do CPU ánh ịa chỉ.
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào? a.
Máy quét
b. Màn hình
c. Máy in
d. Máy chiếu
Câu 79: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra? a.
Máy quét
b. Bàn phím
c. Con chuột
d. Máy chiếu
Câu 80: Ổ ĩa cứng ược xếp loại là? a.
Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 áp án trên ều sai
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào ảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần
bên trong máy tính?
a. Bộ xử lý trung tâm
b. BUS
c. Các thanh ghi
d. Bộ nhớ trong
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có ộ rộng của ường bus ịa chỉ (Address Bus) là 32 bit.
Hỏi với máy tính này, dung lượng tối a của bộ nh chính là bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích
thước 1 Byte? a. 4 GB.
b. 2
32
*8 Byte.
c. 4 Byte.
d. Không giới hạn.
Gợi ý:
Mỗi ô nhớ có 1 giá trị ịa chỉ số giá trị ịa chỉ hệ thống có là số ô nhớ tối a
Độ rộng bus ịa chỉ là 32 bit giá trị ịa chỉ có 32 bit có 2
32
giá trị ịa chỉ khác nhau
có 2
32
ô nhớ Dung lượng tối a bộ nhớ chính là: 2
32
x 1 byte = 2
2
x 2
30
= 4 x 2
30
byte =
4 GB (vì 1GB = 2
30
byte)
Câu 83: Một máy tính có ộ rộng Bus ịa chỉ (Address Bus) là 32 bit, ộ rộng bus dữ liệu (Data
Bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong một lần truy cập bộ nhớ, có thể trao ổi tối a bao nhiêu byte a.
4 GB
b. 4 Byte
c. 16 MB
d. 3 Byte Gợi ý:
Độ rộng bus dữ liệu: số bit dữ liệu có thể vận chuyển trong 1 lần
24 bit = 3 byte
Câu 84: Bus ịa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau ây? a.
Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nh RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng.
c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nạp vào CPU.
d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao ổi dữ liệu.
Câu 85: Phát biểu nào sau ây là sai?
a. Cấu trúc dliu ề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Gii thuật do những chuyên gia tin học ưa ra
c. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu hạn các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Câu 86: Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng? a.
Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật
Câu 87: Phát biểu nào dưới ây là úng?
a. Máy tính có thể hiểu ược ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b. Thông dịch là cách dịch toàn bộ chương trình nguồn sang ngôn ngữ ích.
c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp ược ngôn ngữ máy
d. Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ lập trình.
Gợi ý:
b. Thông dịch: Dịch và thực hiện từng dòng lệnh
Biên dịch: dịch toàn bộ chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình sang mã máy c.
Ngôn ngữ máy: ngôn ngữ nhị phân
Câu 88: Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code(mã nguồn) của chương trình ược thực
hin ớc?
a. ớc thực hiện chương trình
b. ớc biên dịch
c. ớc xây dựng chương trình
d. ớc triển khai
Câu 89: Trong các loại mạng sau ây mạng nào có kích thước nhỏ nhất?
a. LAN
b. MAN
c. GAN
d. WAN
LAN: Local Area Network – Mạng cục bộ
MAN: Metropolitian Area Network – Mạng ô thị
GAN: Global Area Network – Mạng toàn cầu
WAN: Wide Area Network – Mạng diện rộng
Câu 90: Trong các mạng sau ây, mạng nào là mạng diện rộng? a.
LAN
b. WAN
c. Internet
d. Intranet
Câu 91: Trong các mạng sau ây, mạng nào là mạng cục bộ? a.
WAN
b. LAN
c. Internet
d. GAN
Câu 92: Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính? a.
Bộ iều hành
b. Bộ ịnh tuyến
c. Cáp quang
d. Control Panel
Câu 93: Cấu hình (Topology) nào sau ây không phải là cấu hình mạng? a.
Ring
b. Star
c. Bus
d. Line
Câu 94: Dịch vụ nào sau ây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet? a.
Email
b. Online chat
c. Telnet
d. Programming
Câu 95: Trong môi trường mạng, FTP là: a.
Dịch vụ tìm kiếm thông tin
b. Dịch vụ thư iện tử
c. Giao tức tán gẫu
d. Giao thức truyền file
FTP: File Transfer Protocol
Câu 96: Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết b vào ra, ường truyền, các thiết bị kết nối mạng
b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng
c. Các máy tính, card mạng, ường truyền, các thiết bị kết nối mạng
d. Các máy tính, card mạng, ường truyền, phần mềm kết nối mạng
Câu 97: Mạng Internet thuộc loại mạng? a.
LAN
b. GAN
c. WAN
d. Peer to Peer
Câu 98: Đâu là ịa chỉ email hợp lệ? a.
gmail.com
b. yahoo.com.vn
c. www.gmail.com.vn
d. tinhoc@soict.hut.edu.vn
Câu 99: Trang web nào cho phép tạo một ịa chỉ email miễn phí? a.
www.gmail.com
b. www.yahoo.com.vn
c. www.facebook.com
d. Đáp án a và b
Câu 100: Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế iều khiển và phối hợp
khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính? a. Thiết kế và chế tạo máy tính
b. Hệ iều hành
c. Thuật toán và cấu trúc dliu
d. Tương tác người máy
Câu 101: Hệ thông các chương trình ảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng và phần cứng máy tính ược gọi là? a. Phần cứng
b. Hệ iều hành
c. Các loại trình dịch
d. Tất cả ều úng
Câu 102: Chọn phát biểu úng về vai trò của hệ iều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tính
b. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máy
c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi ộng
d. Soạn thảo văn bản
Câu 103: Trong các tên dưới ây, âu là tên của một h iều hành?
a. WORD
b. UNIX
c. Windows Internet Explorer
d. Microsoft Office
Câu 104: Các ký tự nào sau ây không ược dùng ể ặt tên tệp, thư mục trong hệ iều hành
Windows?
a. *, /, \, <, >, :, |
b. @, 1
c. @, 1, %
d. ~, @, #, $
Câu 105: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau ây ược chấp nhận? a.
KET/\QUA?.TXT
b. *KETQUA.TXT
c. KETQU@.TXT
d. KETQUA:TXT
Gợi ý:
a. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự /, \, ?
b. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự *
c. Đúng
d. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự :
Câu 106: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau ây không ược chấp nhận? a.
HOCKY(.TXT
b. KETQUA$.TXT
c. HOCKY@.TXT
d. KETQUA?.TXT
Gợi ý:
a. Được chấp nhận
b. Được chấp nhận
c. Được chấp nhận
d. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự ?
Câu 107: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau ây không ược chấp nhận? a.
C:\KETQUA
b. KETQU@
c. KETQU@.TXT
d. Cả 3 cách ặt tên trên Gợi ý:
a. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự :, /
Câu 108: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên thư mục nào ược chấp nhận? a.
C:\THIHOCKY
| 1/71

Preview text:

Câu 27: Sử dụng 4 bit nhị phân ể biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16 b. 15 c. 8 d. 7
Gợi ý: Dải biểu diễn số nguyên không dấu n bit: [0, 2n - 1]
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhị phân ể biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16 b. 15 c. 8 d. 7 Gợi ý: an-1 an-2an-3….. a1a0 Bit dấu (n-1) giá trị
Biểu diễn số nguyên có dấu n bit:
- Bit dấu: 0 biểu diễn số nguyên dương, 1 biểu diễn số nguyên âm
- Dải biểu diễn số nguyên không âm: [0, 2n-1 -1]
- Dải biểu diễn số nguyên âm: [-2n-1, -1]
 Dải biểu diễn [-2n-1, 2n-1 - 1]
 4 bit thì số nguyên lớn nhất là 24-1 -1 = 7
Câu 29: Sử dụng 11 bit ể biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? a. -1024 tới +1023 b. -2048 tới +2047 c. -1024 tới +1024 d. -2048 tới +2048
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá trị của số ó trong hệ thập phân là? a. +85 b. -85 c. -43 d. +43 Gợi ý:
Công thức tính giá trị của số nguyên có dấu:
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20
01010101 = -0 x 27 + 1 x 26 + 0 x 25 + 1 x 24 + 0 x 23 + 1 x 22 + 0 x 21 + 1 x 22
= 0 + 64 + 0 + 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = +85
Câu 31: Số nguyên -86 ược biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? a. 0101 0101 b. 0011 0011 c. 1010 1010 d. 1010 1001 Gợi ý:
Biểu diễn số nguyên âm trong máy tính: biểu diễn qua số bù 2
Số bù 2 của A = Số bù 1 của A + 1
Số bù 1 của A = NOT A (Đảo dấu các bit của A) Các
bước biểu diễn số nguyên âm:
- B1: Biểu diễn số nguyên dương ối số của nó
- B2: Số bù 2 của kết quả bước 1 là biểu diễn của số nguyên âm Ví dụ: với A = -86 +86 = 0101 0110
Số bù 1 của +86 = 1010 1001
Số bù 2 của -86 = 1010 1001 + 1 = 1010 1010
Kiểm ta lại: công thức tính giá trị của số nguyên có dấu
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20
1010 1010 = -1 x 27 + 0 x 26 + 1 x 25 + 0 x 24 + 1 x 23 + 0 x 22 + 1 x 21 + 0 x 20 = -86
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu có mã hexa là: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp
xếp giảm dần sẽ là? a. X, Y, Z b. Y, X, Z c. Z, Y, X d. Y, Z, X
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là? a. 5931 b. B571 c. AC43 d. E755 Gợi ý: 5(16) = 0101(2) A(16) = 1010(2) B(16) = 1011(2) E(16) = 1110(2)
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trừ vào trước giá trị nhị phân tương ứng. b. Sử dụng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ứng.
d. Sử dụng mã bù 2
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng ta biểu diễn số
nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu iểm của phương pháp này là? a. Không phải sử dụng dấu +,-
b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-
d. Không có hiện tượng tràn số. Gợi ý: A – B = A + (-B)
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.
b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần phải kiểm tra hiện tường tràn số?
a. Trừ 2 số khác dấu.
b. Trừ 2 số nguyên dương.
c. Trừ 2 số nguyên âm.
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ luôn cho kết quả úng. Gợi ý: A – B = A + (-B)
Câu 38: Phát biểu nào sau ây là úng khi thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành ối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương
c. Nếu hiện tượng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngược dấu 2 thừa số
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh lại dấu của tích
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia
và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp nào phải ảo lại dấu của cả thương và số dư?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
d. Số bị chia âm, số chia âm
Câu 40: Cho 2 giá trị A= 195, B=143 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. 338 b. 256 c. 0 d. 82 Gợi ý: Cách 1: A = 195 = 1100 0011 B = 143 = 1000 1111 A + B = 10101 0010 Bit tràn
Trong máy tính, A + B = 0101 0010 = 82 Cách 2:
256 = 1 0000 0000  giống biểu diễn của giá trị 0 = 256 - 256
257 = 1 0000 0001  giống biểu diễn của giá trị 1 = 257 - 256 ….
Khi hiện tượng tràn số xảy ra với số nguyên không dấu n bit
Kết quả máy tính = Kết quả tính toán số học – 2n Áp dụng: A = 195, B = 143
Kết quả máy tính: (195+143) – 28 = 82
Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. +138 b. +127 c. -118 d. -138 Gợi ý: A = +95 = 0101 1111 B = +43 = 0010 1011 A + B = 1000 1010
Công thức tính giá trị của số nguyên có dấu
A = -an-1 × 2n-1 + an-2 × 2n-2 + an-3 × 2n-3 + …. + a1 × 21 + a0 × 20 1000 1010 = -118
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. +138. b. -118 c. -1 d. +127 Gợi ý: A – B = A + (-B) +95 – (–43) = +95 + (+43)
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu? a. -138 b. -118 c. +118 d. +256
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10) a. 00010110 b. 00010101 c. 10010110 d. 10010101 Gợi ý: 106 = 0110 1010 NOT 106 = 1001 0101
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 10010110 b. 00000000 c. 11111111 d. 01101001
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực ộ chính xác ơn (dùng 32 bit) thì
số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 7 b. 9 c. 8 d. 6
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực ộ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung
biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 8 b. 10 c. 9 d. 11
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm ộng theo chuẩn IEEE 754 với
32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu? a. 1000 0001 b. 1000 0010 c. 1000 0011 d. 0000 0011 Gợi ý:
Biểu diễn số thực trong máy tính:
Bước 1: Xác ịnh giá trị bit dấu (bit dấu là 0 ể biểu diễn số dương, là 1 ể biểu diễn số âm)
Bước 2: Biến ổi cơ số ể biểu diễn trong hệ nhị phân
Bước 3: Biến ổi kết quả bước 2 thành dạng 1.m x 2E
Bước 4: Tính giá trị mã lệch e = E + b
Bước 5: Biểu diễn số thực theo khuôn dạng
9.6875 = 1001.1011 = 1.0011011 x 2+3 e =
E + b = +3 + 127 = 130 = 1000 0010 Nháp: 0.6875 x 2 = 1.375 0.375 x 2 = 0.75 0.75 x 2 = 1.5 0.5 x 2 = 1.0
Câu 49: Xác ịnh giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32
bit như sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 a. 1 b. -1 c. 0 d. 2 Gợi ý:
X = (-1)S x 1.m x 2E = (-1)S x 1.m x 2e-127
e = 0111 1111 = 127  E = e -127 = 0 m = 00000…
X = (-1)0 x 1.0 x 20 = 1 x 1 x 1 = 1
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị ặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát
biểu nào sau ây là úng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần ịnh trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần ịnh trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần ịnh trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần ịnh trị có giá trị khác 0.
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ " ộ chính xác kép" ề cập tới
a. Số lượng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng ể
biểu diễn số thực ộ chính xác ợn.
b. Dải biểu diễn số thực ộ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực ộ chính xác ơn
c. Số thực ộ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực ộ chính xác ơn biểu diễn số thực không dấu.
d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so
với khi biểu diễn ở dạng số thực ộ chính xác ơn
Không có áp án chính xác
Câu 52: Phát biểu nào sau ây là sai về bộ mã ASCII? a.
Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
Câu 53: Phát biểu nào sau ây là úng với bộ mã ASCII? a.
Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có ộ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn ược số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay ổi ược
a. 2 byte = 16 bit  sai vì bộ mã ASCII dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự? a. 5 bit b. 6 bit c. 7 bit d. 50 bit
Cần 100 giá trị nhị phân ể biểu diễn 100 ký tự.
Giả sử số bit cần dùng là n  có 2n giá trị nhị phân khác nhau 2n ≥ 100
Câu 55: Trong các biểu thức so sánh dưới ây biểu thức nào úng, biết bảng mã ược sử
dụng là bảng mã ASCII? a. '0'>1 b. '9'>'A' c. 'a'<'B' d. 'a'<'1'
Dựa vào giá trị mã ASCII ể so sánh
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte ể mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là: a. 2*28 b. 216 c. 216
d. 16*28 = 24 * 28 = 212 Gợi ý:
2 byte = 16 bit  số giá trị nhị có thể có là 216  số ký tự có thể biểu diễn là 216
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới. Gợi ý:
Bảng mã Unicode dùng 16 bit biểu diễn ký tự
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là? a. Lưu trữ dữ liệu
b. Xử lý dữ liệu
c. Nhập và xuất dữ liệu d. Điều khiển
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm : a.
Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã
lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1
Câu 61: Các thành phần của CPU gồm? a.
Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính
Câu 62: Thành phần nào trong CPU ảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu? a. CU. b. Register Files. c. ALU. d. Bus bên trong.
Câu 63: CPU lưu mã lệnh ang ược thực hiện ở âu a. CU b. ALU c. Thanh ghi d. Bus bên trong
Câu 64: Hình sau là sơ ồ cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và logic. Hãy chỉ ra
sự kết hợp úng của A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối iều khiển)
b. A(Khối iều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối iều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối iều khiển); C(ALU)
Câu 65: Chức năng chính của tập các thanh ghi là? a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt ộng của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là úng
Câu 66: Phát biểu nào sau ây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU hoạt ộng theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU ảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc ộ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của ồng hồ
Câu 67: Phát biểu nào sau ây là úng về CPU?
a. CPU hoạt ộng theo các chương trình nằm trên ổ cứng.
b. Khối iều khiển CU trong CPU iều khiển hoạt ộng của tất cả các bộ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có ịa chỉ xác ịnh của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi.
Câu 68: Phát biểu nào sau ây là úng về bộ nhớ chính? a.
Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.
b. Bộ nhớ chính ược chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1 MB
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao ổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính. Gợi ý:
Ổ cứng: thiết bị nhớ ngoài (thiết bị nhớ ngoại vi)
Ngăn nhớ: kích thước là 1 byte
Dung lượng bộ nhớ chính phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 69: Chức năng chính của RAM? a.
Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng ể khởi ộng máy tính
d. Tất cả các áp án trên Gợi ý:
a. Dữ liệu trên RAM sẽ mất khi máy tính mất nguồn iện
c. ROM lưu trữ chương trình dùng ể khởi ộng máy tính
Câu 70: Bộ nhớ ệm nhanh cache dùng ể?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm ộ chênh lệch tốc ộ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất iện
d. Tất cả các phương án trên ều sai Gợi ý:
a. Cache không thay thế cho tập thanh ghi
c. Dữ liệu trên cache sẽ mất khi máy tính mất nguồn iện
Câu 71: Phát biểu nào sau ây là SAI?
a. Tốc ộ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc ộ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay ổi nhưng ịa chỉ ngăn nhớ thì cố ịnh
c. Nội dung RAM mất khi mất iện
d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM
Câu 72: Lựa chọn nào sau ây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong? a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, ĩa cứng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM. Gợi ý:
CD-ROM: Một loại bộ nhớ ngoài
Đĩa cứng: Một loại bộ nhớ ngoài
USB Memory stick: Một loại bộ nhớ ngoài
Câu 73: Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM. b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM.
c. Đĩa cứng, ĩa mềm.
d. Đĩa cứng, ĩa mềm, bộ nhớ cache.
Câu 74: Trong các nhóm thiết bị dưới ây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cứng, ĩa mềm, CD-ROM.
c. Đĩa cứng, ĩa mềm, cache.
d. Đĩa cứng, ĩa mềm, DVD, ROM.
Câu 75: Lựa chọn nào sau ây chỉ ra thứ tự tăng tốc ộ trao ổi dữ liệu của các loại bộ nhớ? a.
Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn
hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự iều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian ịa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn
Câu 77: Phát biểu nào sau ây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-un vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối ược với duy nhất ược với một thiết bị vào ra xác ịnh.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-un ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một ịa chỉ xác ịnh, do CPU ánh ịa chỉ.
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào? a. Máy quét b. Màn hình c. Máy in d. Máy chiếu
Câu 79: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra? a. Máy quét b. Bàn phím c. Con chuột d. Máy chiếu
Câu 80: Ổ ĩa cứng ược xếp loại là? a. Thiết bị vào b. Thiết bị ra
c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 áp án trên ều sai
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào ảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính? a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS c. Các thanh ghi d. Bộ nhớ trong
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có ộ rộng của ường bus ịa chỉ (Address Bus) là 32 bit.
Hỏi với máy tính này, dung lượng tối a của bộ nhớ chính là bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích
thước 1 Byte? a. 4 GB. b. 232*8 Byte. c. 4 Byte. d. Không giới hạn. Gợi ý:
Mỗi ô nhớ có 1 giá trị ịa chỉ  số giá trị ịa chỉ hệ thống có là số ô nhớ tối a
Độ rộng bus ịa chỉ là 32 bit  giá trị ịa chỉ có 32 bit  có 232 giá trị ịa chỉ khác nhau
 có 232 ô nhớ  Dung lượng tối a bộ nhớ chính là: 232 x 1 byte = 22 x 230 = 4 x 230 byte = 4 GB (vì 1GB = 230 byte)
Câu 83: Một máy tính có ộ rộng Bus ịa chỉ (Address Bus) là 32 bit, ộ rộng bus dữ liệu (Data
Bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong một lần truy cập bộ nhớ, có thể trao ổi tối a bao nhiêu byte a. 4 GB b. 4 Byte c. 16 MB d. 3 Byte Gợi ý:
Độ rộng bus dữ liệu: số bit dữ liệu có thể vận chuyển trong 1 lần 24 bit = 3 byte
Câu 84: Bus ịa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau ây? a.
Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng.
c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nạp vào CPU.
d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao ổi dữ liệu.
Câu 85: Phát biểu nào sau ây là sai?
a. Cấu trúc dữ liệu ề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Giải thuật do những chuyên gia tin học ưa ra
c. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu hạn các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Câu 86: Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng? a.
Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật
Câu 87: Phát biểu nào dưới ây là úng?
a. Máy tính có thể hiểu ược ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b. Thông dịch là cách dịch toàn bộ chương trình nguồn sang ngôn ngữ ích.
c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp ược ngôn ngữ máy
d. Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ lập trình. Gợi ý:
b. Thông dịch: Dịch và thực hiện từng dòng lệnh
Biên dịch: dịch toàn bộ chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình sang mã máy c.
Ngôn ngữ máy: ngôn ngữ nhị phân
Câu 88: Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code(mã nguồn) của chương trình ược thực hiện ở bước?
a. Bước thực hiện chương trình b. Bước biên dịch
c. Bước xây dựng chương trình d. Bước triển khai
Câu 89: Trong các loại mạng sau ây mạng nào có kích thước nhỏ nhất? a. LAN b. MAN c. GAN d. WAN
LAN: Local Area Network – Mạng cục bộ
MAN: Metropolitian Area Network – Mạng ô thị
GAN: Global Area Network – Mạng toàn cầu
WAN: Wide Area Network – Mạng diện rộng
Câu 90: Trong các mạng sau ây, mạng nào là mạng diện rộng? a. LAN b. WAN c. Internet d. Intranet
Câu 91: Trong các mạng sau ây, mạng nào là mạng cục bộ? a. WAN b. LAN c. Internet d. GAN
Câu 92: Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính? a. Bộ iều hành b. Bộ ịnh tuyến c. Cáp quang d. Control Panel
Câu 93: Cấu hình (Topology) nào sau ây không phải là cấu hình mạng? a. Ring b. Star c. Bus d. Line
Câu 94: Dịch vụ nào sau ây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet? a. Email b. Online chat c. Telnet d. Programming
Câu 95: Trong môi trường mạng, FTP là: a.
Dịch vụ tìm kiếm thông tin
b. Dịch vụ thư iện tử c. Giao tức tán gẫu
d. Giao thức truyền file FTP: File Transfer Protocol
Câu 96: Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, ường truyền, các thiết bị kết nối mạng
b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng
c. Các máy tính, card mạng, ường truyền, các thiết bị kết nối mạng
d. Các máy tính, card mạng, ường truyền, phần mềm kết nối mạng
Câu 97: Mạng Internet thuộc loại mạng? a. LAN b. GAN c. WAN d. Peer to Peer
Câu 98: Đâu là ịa chỉ email hợp lệ? a. gmail.com b. yahoo.com.vn c. www.gmail.com.vn
d. tinhoc@soict.hut.edu.vn
Câu 99: Trang web nào cho phép tạo một ịa chỉ email miễn phí? a. www.gmail.com b. www.yahoo.com.vn c. www.facebook.com d. Đáp án a và b
Câu 100: Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế iều khiển và phối hợp
khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính? a. Thiết kế và chế tạo máy tính b. Hệ iều hành
c. Thuật toán và cấu trúc dữ liệu
d. Tương tác người máy
Câu 101: Hệ thông các chương trình ảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng và phần cứng máy tính ược gọi là? a. Phần cứng b. Hệ iều hành
c. Các loại trình dịch
d. Tất cả ều úng
Câu 102: Chọn phát biểu úng về vai trò của hệ iều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tính
b. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máy
c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi ộng
d. Soạn thảo văn bản
Câu 103: Trong các tên dưới ây, âu là tên của một hệ iều hành? a. WORD b. UNIX c. Windows Internet Explorer d. Microsoft Office
Câu 104: Các ký tự nào sau ây không ược dùng ể ặt tên tệp, thư mục trong hệ iều hành Windows?
a. *, /, \, <, >, :, | b. @, 1 c. @, 1, % d. ~, @, #, $
Câu 105: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau ây ược chấp nhận? a. KET/\QUA?.TXT b. *KETQUA.TXT c. KETQU@.TXT d. KETQUA:TXT Gợi ý:
a. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự /, \, ?
b. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự * c. Đúng
d. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự :
Câu 106: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau ây không ược chấp nhận? a. HOCKY(.TXT b. KETQUA$.TXT c. HOCKY@.TXT d. KETQUA?.TXT Gợi ý: a. Được chấp nhận b. Được chấp nhận c. Được chấp nhận
d. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự ?
Câu 107: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau ây không ược chấp nhận? a. C:\KETQUA b. KETQU@ c. KETQU@.TXT
d. Cả 3 cách ặt tên trên Gợi ý:
a. Không ược chấp nhận vì chứa ký tự :, /
Câu 108: Trong hệ iều hành MS-DOS, tên thư mục nào ược chấp nhận? a. C:\THIHOCKY