Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 - Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 - Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

Địa lý 12 BÀI 37. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN
Câu 1. Tây nguyên bao gm my tnh?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8
Câu 2. Din tích t nhiên ca vùng y nguyên 54,7 nghìn km², dân s 4,9 triệu ngưi
(2005). vy mt đ dân s ca Tây Nguyên là:
A. 49,2 người/km
2
B. 51,5 người/km
2
C. 84,9 người/km
2
D. 89,6 người/km
2
Câu 3. So vi din tích t nhiên s dân nước ta năm 2005, diện tích t nhiên s dân
ca vùng Tây nguyên chiếm t l lần lượt là….. Biết rng dân s Tây Nguyên: 4,9 triu
ngưi, din tích: 54,7 nghìn km².
A. 5,9% 16,5%. B. 21,6% 4,5%.
C. 4,5% 21,6%. D. 16,5% 5,9%.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng vi v trí địa lí ca vùng Tây Nguyên?
A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giáp với Lào Campuchia.
C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
D. Giáp với Bắc Trung Bộ
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng vi tài nguyên thiên nhiên ca vùng Tây Nguyên?
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng
B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
Câu 6. Loi khoáng sn có tr ng hàng t tn y Nguyên là
A. Crôm. B.Mangan. C. St. D. Bôxit.
Câu 7. Tr năng thủy điện tương đối ln ca Tây Nguyên trên các sông
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. B. Đà Rằng, Thu Bn, Trà Khúc.
C. Đng Nai, Xê Xan, Đà Rng. D. Xrê Pôk, Đng Nai, Trà Khúc.
Câu 8. Nhà máy thy điện có công sut ln nht y Nguyên là
A. Đrây H’Linh. B. Yali. C. Xrê Pok 3 D. Xrê Pok 4
Câu 9. Di sản văn hóa thế gii y Nguyên là
A. Nhà ngc Kon Tum. B. Nhà Rông
C. L hi già làng. D. Cng chiêng
Câu 10. Tây Nguyên có th trồng được c cây có ngun gc cn nhit đi (chè) thun li
nh
A. Đất đỏ badan thích hợp B. Có các cao nguyên cao trên 1000m mát mẻ
C. Nguồn nước tưới tiêu dồi dào D. Có dịch vụ nông nghiệp phát triển
Câu 11. Vào đu thp k 90 ca thế k XX, độ che ph rng Tây Nguyên là
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 12. Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài
A. 4-5 tháng. B. 3-4 tháng. C. 5-7 tháng. D. 2-3 tháng
Câu 13. y Nguyên dẫn đầu c nước v din tích cây:
A. Chè B. Cao Su C. Cà phê D. Thuc lá
Câu 14. Din tích gieo trng phê ca Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % din tích ca c
nước?
A. 1/2 B. 1/3. C. 2/3 D. 4/5
Câu 15. Thun li ca đất đỏ badan Tây Nguyên đối vi vic hình thành các vùng
chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn là:
A. đất rất giàu chất dinh dưỡng B. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn
C. đất có tầng phong hóa sâu D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 16. Ý nào sau đây không phải là bin pháp bo v rng y Nguyên
A. Ngăn chặn nạn phá rừng để mở rộng diện tích cây công nghiệp
B. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
C. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng cho người dân
D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
Câu 17. Khó khăn ch yếu v t nhiên Tây Nguyên là
A. mùa khô kéo dài. B. thi tiết tht thưng
C. trưt l đất đá. D. mùa đông lạnh
Câu 18. Sản lượng g khai thác ca Tây Nguyên hiện nay là (nghìn m³/năm)
A. 100-200 B. 150-200 C. 200 - 300 D. 300-350
Câu 19. Công sut thủy điện trên h thng sông Yali là
A. 600 MW B. 720 MW. C. 1500 MW D. 770 MW
Câu 20. y Nguyên là vùng trng cao su ln thứ…. cả nước
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 21. Tnh nào Tây Nguyên có din tích trng chè ln nhất nước?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk
Câu 22: Cho bảng số liệu sau:
Din tích gieo trng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm
1633.6
91.0
634.3
Cà phê
497.4
3.3
445.4
Chè
122.5
80.8
27.0
Cao su
482.7
-
109.4
Các cây khác
531.0
7.7
52.5
Da vào bng s liu (**) và tr li các câu hi sau:
1. V biểu đồ thích hp nht th hin din ttích gieo trng cây công nghiệp lâu m của
nước, Trung du và min núi Bc B và Tây Nguyên năm 2005.
A. Ct B. Tròn C. Min D. Ct kết hợp đường.
2. Ly bán kính ca Trung du min núi Bc B 1 vbk) thì bán kính đường tròn ca
Tây Nguyên s
A. 4,2 đvbk. B. 2,6 đvbk. C. 2,5 đvbk. D. 4,3 đvbk
3. Din tích gieo trng cây phê y Nguyên gp my ln Trung du min núi Bc
B.?
A. 134,9 B. 8. C. 7. D. 9,7
4. Nhận xét nào sau đây sai khi nói v cấu din tích gieo trng cây công nghiệp lâu năm
ca c nước, Trung du và min núi Bc B và Tây Nguyên năm 2005? (%)
A. Diện tích gieo trồng cây phê ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao nhất
B. Tỉ trọng gieo trồng cây cao su ở Trung du miền núi Bắc Bộ là 0%
C. Diện tích cây chè của Trung du miền núi Bắc Bộ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Diện tích gieo trồng cây chè ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao hơn các cây khác
5. Quy bán kính hình tròn ca c nước là…. (nếu ly bán kính ca Trung du min núi
Bc B là 1 đvbk)?
A. R = 3,4. B. R = 2,5. C. R = 3,5. D. R = 4,2
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghip
nào ca vùng Duyên hi Nam Trung B giá tr sn xut (theo giá thc tế năm 2007) từ 9
đến 40 nghìn t đồng?
A. Đà Nng Nha Trang. B. Qung Ngãi và Nha Trang.
C. Quy Nhơn Đà Nng. D. Phan Thiết NhaTrang.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, y cho biết nhà máy thủy điện Hàm
Thun Đa Mi nằm trên sông nào?
A. Sông ĐngNai. B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rng. D. Sông Trà Khúc.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây
không đúng v thế mnh ca vùng Tây Nguyên?
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Khai thác chế biến khoáng sản.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, y cho biết nhận định nào không
đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
B. Giáp miền Hạ Lào Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Giáp với Biển Đông.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, y cho biết cao nguyên nào sau đây
không thuc vùng Tây Nguyên?
A.Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C.LâmViên. D. Mc Châu.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế ca khu quc
tế nào sau đây không nm Tây Nguyên?
A. B Y. B. Nam Giang C. L Thanh. D. A Đt.
| 1/4

Preview text:

Địa lý 12 BÀI 37. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN
Câu 1. Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8
Câu 2. Diện tích tự nhiên của vùng Tây nguyên 54,7 nghìn km², dân số là 4,9 triệu người
(2005). vậy mật độ dân số của Tây Nguyên là: A. 49,2 người/km2 B. 51,5 người/km2 C. 84,9 người/km2 D. 89,6 người/km2
Câu 3. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta năm 2005, diện tích tự nhiên và số dân
của vùng Tây nguyên chiếm tỉ lệ lần lượt là….. Biết rằng dân số Tây Nguyên: 4,9 triệu
người, diện tích: 54,7 nghìn km². A. 5,9% và 16,5%. B. 21,6% và 4,5%. C. 4,5% và 21,6%. D. 16,5% và 5,9%.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giáp với Lào và Campuchia.
C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
D. Giáp với Bắc Trung Bộ
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng
B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
Câu 6. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. Crôm. B.Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
Câu 7. Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
Câu 8. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đrây H’Linh. B. Yali. C. Xrê Pok 3 D. Xrê Pok 4
Câu 9. Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là A. Nhà ngục Kon Tum. B. Nhà Rông C. Lễ hội già làng. D. Cồng chiêng
Câu 10. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ
A. Đất đỏ badan thích hợp
B. Có các cao nguyên cao trên 1000m mát mẻ
C. Nguồn nước tưới tiêu dồi dào
D. Có dịch vụ nông nghiệp phát triển
Câu 11. Vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, độ che phủ rừng ở Tây Nguyên là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 12. Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài A. 4-5 tháng. B. 3-4 tháng. C. 5-7 tháng. D. 2-3 tháng
Câu 13. Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích cây: A. Chè B. Cao Su C. Cà phê D. Thuốc lá
Câu 14. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % diện tích của cả nước? A. 1/2 B. 1/3. C. 2/3 D. 4/5
Câu 15. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng
chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn là:
A. đất rất giàu chất dinh dưỡng
B. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn
C. đất có tầng phong hóa sâu
D. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 16. Ý nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên
A. Ngăn chặn nạn phá rừng để mở rộng diện tích cây công nghiệp
B. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
C. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng cho người dân
D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
Câu 17. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là A. mùa khô kéo dài.
B. thời tiết thất thường C. trượt lỡ đất đá. D. mùa đông lạnh
Câu 18. Sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên hiện nay là (nghìn m³/năm) A. 100-200 B. 150-200 C. 200 - 300 D. 300-350
Câu 19. Công suất thủy điện trên hệ thống sông Yali là A. 600 MW B. 720 MW. C. 1500 MW D. 770 MW
Câu 20. Tây Nguyên là vùng trồng cao su lớn thứ…. cả nước A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 21. Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk
Câu 22: Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha) Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm 1633.6 91.0 634.3 Cà phê 497.4 3.3 445.4 Chè 122.5 80.8 27.0 Cao su 482.7 - 109.4 Các cây khác 531.0 7.7 52.5
Dựa vào bảng số liệu (**) và trả lời các câu hỏi sau:
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện ttích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cã
nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2005. A. Cột B. Tròn C. Miền
D. Cột kết hợp đường.
2. Lấy bán kính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1 (đvbk) thì bán kính đường tròn của Tây Nguyên sẽ là A. 4,2 đvbk. B. 2,6 đvbk. C. 2,5 đvbk. D. 4,3 đvbk
3. Diện tích gieo trồng cây cà phê ở Tây Nguyên gấp mấy lần Trung du và miền núi Bắc Bộ.? A. 134,9 B. 8. C. 7. D. 9,7
4. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm
của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2005? (%)
A. Diện tích gieo trồng cây phê ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao nhất
B. Tỉ trọng gieo trồng cây cao su ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 0%
C. Diện tích cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Diện tích gieo trồng cây chè ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng cao hơn các cây khác
5. Quy mô bán kính hình tròn của cả nước là…. (nếu lấy bán kính của Trung du miền núi Bắc Bộ là 1 đvbk)? A. R = 3,4. B. R = 2,5. C. R = 3,5. D. R = 4,2
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9
đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng và Nha Trang.
B. Quảng Ngãi và Nha Trang. C. Quy Nhơn và Đà Nẵng. D. Phan Thiết và NhaTrang.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm
Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào? A. Sông ĐồngNai. B. Sông La Ngà. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Trà Khúc.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây
không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào không
đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Giáp với Biển Đông.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây
không thuộc vùng Tây Nguyên? A.Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C.LâmViên. D. Mộc Châu.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên? A. Bờ Y. B. Nam Giang C. Lệ Thanh. D. A Đớt.